intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2564/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:46

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2564/2019/QĐ-UBND ban hành về việc Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạch An. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2564/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2564/QĐ­UBND Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THẠCH AN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;  Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT­BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06  tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành  Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh  Cao Bằng năm 2020; Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích  sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm  2020; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3280a/TTr­STNMT ngày  30 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạch An với các chỉ tiêu sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020. Theo biểu 06/CH; 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH; 3. Kế hoạch thu hồi các loại đất 2020: Theo biểu 08/CH; 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH. 5. Biểu danh mục các dự án trong năm 2020: Theo biểu 10/CH. Điều 2: Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách  nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
  2. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất năm 2020 đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các  cơ quan có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thạch An chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.     TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Trung Thảo   Biêu 06/CH: KÊ HOACH S ̉ ́ ̣ Ử DUNG ĐÂT NĂM 2020 ­ HUYÊN THACH AN ̣ ́ ̣ ̣ Đơn vị tính: ha STT Chỉ  Mã Tổng  TT.  TT.  Xã Kim  Xã Minh  Xã Thị  Xã Đức  Xã Thái  Xã Vân  tiêu sử  diện tích Đông  Đông  Đồng Ngân Thông Cường Trình Khê Khai dụng  KhêXã  đất Canh  Tân (1) (2) (3) (4) = (5)+  (5) (5)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) …+(20) 1 Đất  NNP 65.689,12 1449,95 1449,9 5026,72 8642,06 1808,49 6851,35 2414,74 2077,25 nông  55667, nghiệp 17 1.1 Đất  LUA 2.447,38 167,43 167,43 214,98 158,00 80,02 171,15 92,14 146,81 trồng  163,21 lúa   Trong  LUC 277,68    25,52   85,92   25,86 22,65   đó: Đất   chuyên  trồng  lúa  nước 1.2 Đất  HNK 2.660,16 97,58 97,588 269,35 64,27 118,96 62,64 159,67 381,80 trồng  9,90 cây  hàng  năm  khác 1.3 Đất  CLN 762,23 30,69 30,697 144,04 34,74 25,53 85,42 31,92 52,16 trồng  7,01 cây lâu  năm
  3. 1.4 Đất  RPH 56.187,14 675,60 675,60 4373,42 8338,68 1219,92 6366,92 2098,32 1282,97 rừng  5283,2 phòng  5 hộ 1.5 Đất  RDD 1.249,60                  rừng  đặc  dụng 1.6 Đất  RSX 2.280,57 468,16 468,16 21,43 43,61 355,97 158,17 28,88 210,48 rừng  48,64 sản  xuất 1.7 Đất  NTS 102,04 10,49 10,495, 3,49 2,77 8,09 7,04 3,80 3,03 nuôi  16 trồng  thuỷ  sản 1.8 Đất làm LMU                    muối 1.9 Đất  NKH                    nông  nghiệp  khác 2 Đất phi  PNN 2.108,15 145,98 145,98 169,00 166,66 55,72 119,71 97,13 124,26 nông  192,35 nghiệp 2.1 Đất  CQP 40,78 7,13 7,134,3             quốc  5 phòng 2.2 Đất an  CAN 3,40 3,40 3,40              ninh 2.3 Đất khu  SKK                    công  nghiệp 2.4 Đất khu  SKT                    chế  xuất 2.5 Đất  SKN                    cụm  công  nghiệp 2.6 Đất  TMD 1,03 0,93 0,93              thương  mại,  dịch vụ 2.7 Đất cơ  SKC 16,07 0,05 0,05  0,81         0,70 sở sản  xuất  phi  nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS 3,32                  dụng  cho  hoạt  động  khoáng  sản 2.9 Đất  DHT 1.165,17 72,98 72,987 93,30 46,16 39,11 55,20 73,53 91,13 phát  2,49 triển hạ 
  4. tầng  cấp  quốc  gia, cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp 2.10 Đất có  DDT 5,04 4,09 4,09            0,04 di tích,  lịch sử ­  văn hóa 2.11 Đất  DDL                    danh  lam,  thắng  cảnh 2.12 Đất bãi  DRA 0,97                  thải, xử  lý chất  thải 2.13 Đất ở  ONT 300,11    20,86 34,66 19,53 7,98 18,87 14,03 22,77 tại  nông  thôn 2.14 Đất ở  ODT 39,79 39,79 39,79              tại đô  thị 2.15 Đất xây  TSC 7,72 3,31 3,310,1 0,16 0,35 0,11 0,19 0,53 0,22 dựng  8 trụ sở  cơ quan 2.16 Đất xây  DTS 0,19 0,15 0,15  0,04           dựng  trụ sở  của tổ  chức sự  nghiệp 2.17 Đất xây  DGN                    dựng  cơ sở  ngoại  giao 2.18 Đất cơ  TON                    sở tôn  giáo 2.19 Đất làm  NTD 36,18 4,55 4,552,6 1,60 0,14 1,72 0,88 0,28 5,22 nghĩa  6 trang,  nghĩa  địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng 2.20 Đất sản  SKX 4,34    0,21 0,06           xuất  vật liệu  xây  dựng,  làm đồ  gốm 2.21 Đất  DSH 3,42 0,40 0,400,1 0,27 0,01 0,12 0,23 0,10 1,05
  5. sinh  0 hoạt  cộng  đồng 2.22 Đất khu  DKV                    vui  chơi,  giải trí  công  cộng 2.23 Đất cơ  TIN 2,81 0,27 0,27  0,09 0,06 0,02 0,02 0,06 0,88 sở tín  ngưỡng 2.24 Đất  SON 468,08 468,0 91,50 37,92 100,41 6,26 44,32 8,60 2,16 sông,  88,59 ngòi,  kênh,  rạch,  suối 2.25 Đất có  MNC 9,70 9,700   0,09   0,41     0,09 mặt  ,35 nước  chuyên  dùng 2.26 Đất phi  PNK                    nông  nghiệp  khác 3 Đất  CSD 1.300,31 1.300 279,92 152,42 52,78 95,54 110,67 18,99 38,32 chưa  ,3122 sử  ,28 dụng   STT Chỉ tiêu  Mã Tổng diện tích Xã  Xã Quang Xã Trọng Xã Lê Lai Xã Đức  Xã Danh  Xã Lê Lợi Xã Đức  sử dụng  Thụy  Trọng Con Long Sỹ Xuân đất Hùng (1) (2) (3) (4)=(5)+..+(20) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) 1 Đất nông  NNP 65.689,12 3619,0 8316,03 7281,27 2908,26 2885,97 2056,33 1529,93 3154,57 nghiệp 1.1 Đất trồng  LUA 2.447,38 99,85 130,02 226,74 253,41 144,46 107,29 148,42 143,46 lúa   Trong đó:   LUC 277,68 22,09     48,10   47,19 0,35   Đất  chuyên  trồng lúa  nước 1.2 Đất trồng  HNK 2.660,16 90,61 100,98 153,78 357,98 302,86 193,50 48,07 168,21 cây hàng  năm khác 1.3 Đất trồng  CLN 762,23 18,49 29,11 42,62 31,03 50,49 33,80 6,62 68,56 cây lâu  năm 1.4 Đất rừng  RPH 56.187,14 3364,1 8014,89 6847,14 1744,35 1039,25 1612,17 1223,16 2703,00 phòng hộ 1.5 Đất rừng  RDD 1.249,60         1249,60       đặc dụng 1.6 Đất rừng  RSX 2.280,57 42,24 36,46 2,40 505,02 84,85 107,56 100,88 65,82 sản xuất 1.7 Đất nuôi  NTS 102,04 3,75 4,56 8,61 16,47 14,46 2,02 2,77 5,53 trồng 
  6. thuỷ sản 1.8 Đất làm  LMU                   muối 1.9 Đất nông  NKH                   nghiệp  khác 2 Đất phi  PNN 2.108,15 84,19 128,94 161,14 212,99 186,72 80,84 54,67 127,86 nông  nghiệp 2.1 Đất quốc  CQP 40,78     5,00 13,65 10,65       phòng 2.2 Đất an  CAN 3,40                 ninh 2.3 Đất khu  SKK                   công  nghiệp 2.4 Đất khu  SKT                   chế xuất 2.5 Đất cụm  SKN                   công  nghiệp 2.6 Đất  TMD 1,03       0,10         thương  mại, dịch  vụ 2.7 Đất cơ sở  SKC 16,07   0,29   3,28 2,19   0,14 8,61 sản xuất  phi nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS 3,32   3,32             dụng cho  hoạt động  khoáng  sản 2.9 Đất phát  DHT 1.165,17 62,02 67,20 78,48 138,06 124,76 59,42 26,82 64,52 triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp 2.10 Đất có di  DDT 5,04         0,61     0,30 tích, lịch  sử ­ văn  hóa 2.11 Đất danh  DDL                   lam,  thắng  cảnh 2.12 Đất bãi  DRA 0,97       0,97         thải, xử  lý chất  thải 2.13 Đất ở tại  ONT 300,11 13,36 18,99 20,20 42,93 22,91 10,11 10,50 22,41 nông thôn 2.14 Đất ở tại  ODT 39,79                 đô thị 2.15 Đất xây  TSC 7,72 0,62 0,13 0,59 0,41 0,37 0,36 0,05 0,14 dựng trụ  sở cơ  quan 2.16 Đất xây  DTS 0,19                 dựng trụ  sở của tổ  chức sự  nghiệp
  7. 2.17 Đất xây  DGN                   dựng cơ  sở ngoại  giao 2.18 Đất cơ sở  TON                   tôn giáo 2.19 Đất làm  NTD 36,18 0,15 0,27 0,23 5,03 4,49 1,01 4,28 3,67 nghĩa  trang,  nghĩa địa,  nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng 2.20 Đất sản  SKX 4,34 0,16     1,01 0,08     2,82 xuất vật  liệu xây  dựng, làm  đồ gốm 2.21 Đất sinh  DSH 3,42 0,15 0,05 0,07 0,26 0,13 0,15 0,12 0,21 hoạt cộng  đồng 2.22 Đất khu  DKV                   vui chơi,  giải trí  công cộng 2.23 Đất cơ sở  TIN 2,81   0,22   0,34 0,15 0,23 0,26 0,21 tín  ngưỡng 2.24 Đất sông,  SON 468,08 7,73 38,47 56,56 5,20 20,38 9,23 5,80 24,95 ngòi,  kênh,  rạch, suối 2.25 Đất có  MNC 9,70     0,01 1,73   0,33 6,69   mặt nước  chuyên  dùng 2.26 Đất phi  PNK                   nông  nghiệp  khác 3 Đất chưa  CSD 1.300,31 87,91 32,88 130,85 117,27 55,33 16,52 35,17 53,46 sử dụng Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên   Biêu 07/CH: KÊ HOACH CHUYÊN MUC ĐICH S ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ́ Ử DUNG ĐÂT NĂM 2020 ­ HUYÊN ̣ ́ ̣   THACH AN ̣ Đơn vị tính : ha ST Chỉ tiêu sử  Mã Tổng diện  TT.  Xã Canh  Xã Kim  Xã Minh  Xã Thị  Xã Đức  Xã Thái  Xã Vân  Xã Thụy Xã Quang Xã Trọng  Xã Lê  Xã Đức  Xã Danh  Xã Lê  Xã Đức  T dụng đất tích (ha) Đôn Tân Đồng Khai Ngân Thông Cường Trình Hùng Trọng Con Lai Long Sỹ Lợi Xuân g  Khê (1) (2) (3) (4) = (5)+  (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) …+(20) 1 Đất nông  NNP/PNN 71,01 4,08 5,17 1,35 4,59 5,60 0,35 4,76 0,78 4,47 4,98 3,21 2,56 16,20 3,73 2,84 6,34 nghiệp  chuyên  ̉ sang đất  phi nông  nghiệp 1.1 Đất trồng  LUA/PNN 11,39 0,80 0,05 0,24 0,11 1,16 0,07 0,22 0,04 0,53 0,07 0,21 0,90 3,66 1,39 0,74 1,20 lúa Trong đó: Đất  Trong                                     chuyên trồng lúa  đó: Đất   nước chuyên  trồng lúa   nướcLU C/PNN 1.2 Đất trồng  HNK/PNN 16,83 1,05 0,48 0,24 0,12 1,78 0,15 1,26 0,66 0,69 0,60 0,18 1,24 6,26 0,89 0,65 0,58 cây hàng  năm còn lại
  8. 1.3 Đất trồng  CLN/PNN 2,49 0,50 0,22 0,10 0,05 0,03 0,05 0,18     0,05 0,30 0,06 0,70 0,05 0,05 0,15 cây lâu năm 1.4 Đất rừng  RPH/PNN 33,68 0,70 4,42 0,66 4,31 1,31 0,08 3,09 0,08 2,00 3,36 2,32 0,06 4,38 1,40 1,30 4,21 phòng hộ 1.5 Đất rừng  RDD/PNN                                   đặc dụng 1.6 Đất rừng  RSX/PNN 6,42 1,00   0,06   1,30   0,01   1,25 0,90 0,20 0,30 1,20   0,10 0,10 sản xuất 1.7 Đất nuôi  NTS/PNN 0,20 0,03   0,05   0,02                     0,10 trồng thuỷ  sản 1.8 Đất làm  LMU/PNN                                   muối 1.9 Đất nông  NKH/PNN                                   nghiệp  khác 2 Chuyên  ̉                                     đổi cơ cấu  sử dụng  đất trong  nội bộ đất  nông  nghiệp   Trong đó:                                     2.1 Đất trồng  LUA/CLN                                   lúa chuyển  sang đất  trồng cây  lâu năm 2.2 Đất chuyên  LUA/LNP                                   trồng lúa  chuyển  sang đất  trồng rừng 2.3 Đất trồng  LUA/NTS                                   lúa chuyển  sang đất  nuôi trồng  thuỷ sản 2.4 Đất trồng  LUA/LMU                                   lúa chuyển  sang đất  làm muối 2.5 Đất trồng  HNK/NTS                                   cây hàng  năm khác  chuyển  sang đất  nuôi trồng  thủy 2.6 Đất trồng  HNK/LMU                                   cây hàng  năm khác  chuyển  sang đất  làm muối 2.7 Đất rừng  RPH/NKR(a)                                   phòng hộ  chuyển  sang đất  nông  nghiệp  không phải  là 2.8 Đất rừng  RDD/NKR(a)                                   đặc dụng  chuyển  sang đất  nông  nghiệp  không phải  là 2.9 Đất rừng  RSX/NKR(a)                                   sản xuất  chuyển  sang đất  nông  nghiệp  không phải  là rừng   Biêu 08/CH: KÊ HOACH THU HÔI CAC LOAI ĐÂT NĂM 2020 ­ HUYÊN THACH AN ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̣ Đơn vị tính: ha ST Chỉ  Mã Tổng  TT.  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  T tiêu sử  diện  Đôn Canh  Kim  Minh  Thị  Đức  Thái  Vân  dụng  tích g  Tân Đồng Khai Ngân Thông Cường Trình đ ất Khê (1) (2) (3) (4) =  (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (5)+ …
  9. +(20) 1 Đất  NNP 64,53 3,48 5,12 1,17 4,39 5,40 0,15 4,44 0,18 nông  nghiệp 1.1 Đất  LUA 10,28 0,60   0,20 0,06 1,11 0,02 0,14 0,03 trồng  lúa   Trong  LUC                   đó: Đất   chuyên  trồng  lúa  nước 1.2 Đất  HNK 14,67 0,68 0,48 0,16 0,02 1,72 0,05 1,16 0,07 trồng  cây  hàng  năm  khác 1.3 Đất  CLN 1,85 0,50 0,22 0,10       0,13   trồng  cây lâu  năm 1.4 Đất  RPH 31,26 0,70 4,42 0,60 4,31 1,27 0,08 3,00 0,08 rừng  phòng  hộ 1.5 Đất  RDD                   rừng  đặc  dụng 1.6 Đất  RSX 6,42 1,00   0,06   1,30   0,01   rừng  sản  xuất 1.7 Đất  NTS 0,05     0,05           nuôi  trồng  thuỷ  sản 1.8 Đất làm  LMU                   muối 1.9 Đất  NKH                   nông  nghiệp  khác
  10. 2 Đất phi  PNN 0,48     0,05           nông  nghiệp 2.1 Đất  CQP                   quốc  phòng 2.2 Đất an  CAN                   ninh 2.3 Đất khu  SKK                   công  nghiệp 2.4 Đất khu  SKT                   chế  xuất 2.5 Đất  SKN                   cụm  công  nghiệp 2.6 Đất  TMD                   thương  mại,  dịch vụ 2.7 Đất cơ  SKC                   sở sản  xuất phi  nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS                   dụng  cho  hoạt  động  khoáng  sản 2.9 Đất  DHT                   phát  triển hạ  tầng  cấp  quốc  gia, cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã 2.1 Đất có  DDT                   0 di tích, 
  11. lịch sử ­  văn hóa 2.1 Đất  DDL                   1 danh  lam,  thắng  cảnh 2.1 Đất bãi  DRA                   2 thải, xử  lý chất  thải 2.1 Đất ở  ONT 0,48     0,05           3 tại nông  thôn 2.1 Đất ở  ODT                   4 tại đô  thị 2.1 Đất xây  TSC                   5 dựng  trụ sở  cơ quan 2.1 Đất xây  DTS                   6 dựng  trụ sở  của tổ  chức sự  nghiệp 2.1 Đất xây  DGN                   7 dựng cơ  sở  ngoại  giao 2.1 Đất cơ  TON                   8 sở tôn  giáo 2.1 Đất làm  NTD                   9 nghĩa  trang,  nghĩa  địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng 2.2 Đất sản  SKX                   0 xuất  vật liệu  xây 
  12. dựng,  làm đồ  gốm 2.2 Đất  DSH                   1 sinh  hoạt  cộng  đồng 2.2 Đất khu  DKV                   2 vui  chơi,  giải trí  công  cộng 2.2 Đất cơ  TIN                   3 sở tín  ngưỡng 2.2 Đất  SON                   4 sông,  ngòi,  kênh,  rạch,  suối 2.2 Đất có  MNC                   5 mặt  nước  chuyên  dùng 2.2 Đất phi  PNK                   6 nông  nghiệp  khác   ST Chỉ tiêu  Mã Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  T sử  diện tích Thụ Quang  Trọng  Lê  Đức  Danh  Lê  Đức  dụng  y  Trọng Con Lai Long Sỹ Lợi Xuân đ ất Hùn g (1) (2) (3) (4)=(5)+..  (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) +(20) 1 Đất  NNP 64,53 4,39 4,78 3,10 2,34 13,65 3,56 2,74 5,64 nông  nghiệp 1.1 Đất  LUA 10,28 0,49 0,02 0,20 0,81 3,56 1,32 0,72 1,00 trồng  lúa
  13.   Trong  LUC                   đó: Đất   chuyên  trồng  lúa  nước 1.2 Đất  HNK 14,67 0,65 0,50 0,13 1,17 6,01 0,84 0,60 0,43 trồng  cây  hàng  năm  khác 1.3 Đất  CLN 1,85     0,25   0,60   0,05   trồng  cây lâu  năm 1.4 Đất  RPH 31,26 2,00 3,36 2,32 0,06 2,28 1,40 1,27 4,11 rừng  phòng  hộ 1.5 Đất  RDD                   rừng  đặc  dụng 1.6 Đất  RSX 6,42 1,25 0,90 0,20 0,30 1,20   0,10 0,10 rừng  sản  xuất 1.7 Đất  NTS 0,05                 nuôi  trồng  thuỷ  sản 1.8 Đất làm  LMU                   muối 1.9 Đất  NKH                   nông  nghiệp  khác 2 Đất phi  PNN 0,48   0,02 0,10   0,25   0,06   nông  nghiệp 2.1 Đất  CQP                   quốc  phòng 2.2 Đất an  CAN                  
  14. ninh 2.3 Đất khu  SKK                   công  nghiệp 2.4 Đất khu  SKT                   chế  xuất 2.5 Đất  SKN                   cụm  công  nghiệp 2.6 Đất  TMD                   thương  mại,  dịch vụ 2.7 Đất cơ  SKC                   sở sản  xuất phi  nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS                   dụng  cho  hoạt  động  khoáng  sản 2.9 Đất  DHT                   phát  triển hạ  tầng  cấp  quốc  gia, cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp 2.1 Đất có  DDT                   0 di tích,  lịch sử ­  văn hóa 2.1 Đất  DDL                   1 danh  lam,  thắng  cảnh
  15. 2.1 Đất bãi  DRA                   2 thải, xử  lý chất  thải 2.1 Đất ở  ONT 0,48   0,02 0,10   0,25   0,06   3 tại nông  thôn 2.1 Đất ở  ODT                   4 tại đô  thị 2.1 Đất xây  TSC                   5 dựng  trụ sở  cơ quan 2.1 Đất xây  DTS                   6 dựng  trụ sở  của tổ  chức sự  nghiệp 2.1 Đất xây  DGN                   7 dựng cơ  sở  ngoại  giao 2.1 Đất cơ  TON                   8 sở tôn  giáo 2.1 Đất làm  NTD                   9 nghĩa  trang,  nghĩa  địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng 2.2 Đất sản  SKX                   0 xuất  vật liệu  xây  dựng,  làm đồ  gốm 2.2 Đất  DSH                   1 sinh  hoạt  cộng 
  16. đồng 2.2 Đất khu  DKV                   2 vui  chơi,  giải trí  công  cộng 2.2 Đất cơ  TIN                   3 sở tín  ngưỡng 2.2 Đất  SON                   4 sông,  ngòi,  kênh,  rạch,  suối 2.2 Đất có  MNC                   5 mặt  nước  chuyên  dùng 2.2 Đất phi  PNK                   6 nông  nghiệp  khác Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên   Biêu 09/CH: KÊ HOACH Đ ̉ ́ ̣ ƯA ĐÂT CH ́ ƯA SỬ DUNG VAO S ̣ ̀ Ử DUNG NĂM 2020 ­ ̣   HUYÊN THACH AN ̣ ̣ Đơn vị tính : ha ST Chỉ  Mã Tổng  TT.  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  T tiêu sử  diện tích Đôn Canh  Kim  Minh  Thị  Đức  Thái  Vân  dụng  g  Tân Đồng Khai Ngân Thông Cường Trình đ ất Khê (1) (2) (3) (4)=(5)+...  (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) +(20) 1 Đất  NNP                   nông  nghiệp 1.1 Đất  LUA                   trồng  lúa 1.1. Trong  LUC                   1 đó: Đất  
  17. chuyên  trồng  lúa  nước 1.2 Đất  HNK                   trồng  cây  hàng  năm  khác 1.3 Đất  CLN                   trồng  cây lâu  năm 1.4 Đất  RPH                   rừng  phòng  hộ 1.5 Đất  RDD                   rừng  đặc  dụng 1.6 Đất  RSX                   rừng  sản  xuất 1.7 Đất  NTS                   nuôi  trồng  thuỷ  sản 1.8 Đất làm LMU                   muối 1.9 Đất  NKH                   nông  nghiệp  khác 2 Đất phi  PNN 2,16 0,10 0,10     0,40   0,43   nông  nghiệp 2.1 Đất  CQP                   quốc  phòng 2.2 Đất an  CAN                   ninh 2.3 Đất khu  SKK                  
  18. công  nghiệp 2.4 Đất khu  SKT                   chế  xuất 2.5 Đất  SKN                   cụm  công  nghiệp 2.6 Đất  TMD 0,02                 thương  mại,  dịch vụ 2.7 Đất cơ  SKC                   sở sản  xuất  phi  nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS                   dụng  cho  hoạt  động  khoáng  sản 2.9 Đất  DHT 2,04 0,10       0,40   0,43   phát  triển hạ  tầng  cấp  quốc  gia, cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã 2.1 Đất có  DDT                   0 di tích,  lịch sử ­  văn hóa 2.1 Đất  DDL                   1 danh  lam,  thắng  cảnh 2.1 Đất bãi  DRA                  
  19. 2 thải, xử  lý chất  thải 2.1 Đất ở  ONT 0,10   0,10             3 tại  nông  thôn 2.1 Đất ở  ODT                   4 tại đô  thị 2.1 Đất xây  TSC                   5 dựng  trụ sở  cơ quan 2.1 Đất xây  DTS                   6 dựng  trụ sở  của tổ  chức sự  nghiệp 2.1 Đất xây  DGN                   7 dựng  cơ sở  ngoại  giao 2.1 Đất cơ  TON                   8 sở tôn  giáo 2.1 Đất làm  NTD                   9 nghĩa  trang,  nghĩa  địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng 2.2 Đất sản  SKX                   0 xuất  vật liệu  xây  dựng,  làm đồ  gốm 2.2 Đất  DSH                   1 sinh  hoạt  cộng 
  20. đồng 2.2 Đất khu  DKV                   2 vui  chơi,  giải trí  công  cộng 2.2 Đất cơ  TIN                   3 sở tín  ngưỡng 2.2 Đất  SON                   4 sông,  ngòi,  kênh,  rạch,  suối 2.2 Đất có  MNC                   5 mặt  nước  chuyên  dùng 2.2 Đất phi  PNK                   6 nông  nghiệp  khác   ST Chỉ tiêu  Mã Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  T sử  diện tích Thụ Quang  Trọng  Lê  Đức  Danh  Lê  Đức  dụng  y  Trọng Con Lai Long Sỹ Lợi Xuân đ ất Hùn g (1) (2) (3) (4)=(5)+...  (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) +(20) 1 Đất  NNP                   nông  nghiệp 1.1 Đất  LUA                   trồng  lúa 1.1. Trong  LUC                   1 đó: Đất   chuyên  trồng  lúa  nước
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2