YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 2564/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng
13
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 2564/2019/QĐ-UBND ban hành về việc Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạch An. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2564/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2564/QĐUBND Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THẠCH AN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TTBTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 36/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020; Căn cứ Nghị quyết số 37/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3280a/TTrSTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạch An với các chỉ tiêu sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020. Theo biểu 06/CH; 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH; 3. Kế hoạch thu hồi các loại đất 2020: Theo biểu 08/CH; 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH. 5. Biểu danh mục các dự án trong năm 2020: Theo biểu 10/CH. Điều 2: Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thạch An chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Trung Thảo Biêu 06/CH: KÊ HOACH S ̉ ́ ̣ Ử DUNG ĐÂT NĂM 2020 HUYÊN THACH AN ̣ ́ ̣ ̣ Đơn vị tính: ha STT Chỉ Mã Tổng TT. TT. Xã Kim Xã Minh Xã Thị Xã Đức Xã Thái Xã Vân tiêu sử diện tích Đông Đông Đồng Ngân Thông Cường Trình Khê Khai dụng KhêXã đất Canh Tân (1) (2) (3) (4) = (5)+ (5) (5)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) …+(20) 1 Đất NNP 65.689,12 1449,95 1449,9 5026,72 8642,06 1808,49 6851,35 2414,74 2077,25 nông 55667, nghiệp 17 1.1 Đất LUA 2.447,38 167,43 167,43 214,98 158,00 80,02 171,15 92,14 146,81 trồng 163,21 lúa Trong LUC 277,68 25,52 85,92 25,86 22,65 đó: Đất chuyên trồng lúa nước 1.2 Đất HNK 2.660,16 97,58 97,588 269,35 64,27 118,96 62,64 159,67 381,80 trồng 9,90 cây hàng năm khác 1.3 Đất CLN 762,23 30,69 30,697 144,04 34,74 25,53 85,42 31,92 52,16 trồng 7,01 cây lâu năm
- 1.4 Đất RPH 56.187,14 675,60 675,60 4373,42 8338,68 1219,92 6366,92 2098,32 1282,97 rừng 5283,2 phòng 5 hộ 1.5 Đất RDD 1.249,60 rừng đặc dụng 1.6 Đất RSX 2.280,57 468,16 468,16 21,43 43,61 355,97 158,17 28,88 210,48 rừng 48,64 sản xuất 1.7 Đất NTS 102,04 10,49 10,495, 3,49 2,77 8,09 7,04 3,80 3,03 nuôi 16 trồng thuỷ sản 1.8 Đất làm LMU muối 1.9 Đất NKH nông nghiệp khác 2 Đất phi PNN 2.108,15 145,98 145,98 169,00 166,66 55,72 119,71 97,13 124,26 nông 192,35 nghiệp 2.1 Đất CQP 40,78 7,13 7,134,3 quốc 5 phòng 2.2 Đất an CAN 3,40 3,40 3,40 ninh 2.3 Đất khu SKK công nghiệp 2.4 Đất khu SKT chế xuất 2.5 Đất SKN cụm công nghiệp 2.6 Đất TMD 1,03 0,93 0,93 thương mại, dịch vụ 2.7 Đất cơ SKC 16,07 0,05 0,05 0,81 0,70 sở sản xuất phi nông nghiệp 2.8 Đất sử SKS 3,32 dụng cho hoạt động khoáng sản 2.9 Đất DHT 1.165,17 72,98 72,987 93,30 46,16 39,11 55,20 73,53 91,13 phát 2,49 triển hạ
- tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp 2.10 Đất có DDT 5,04 4,09 4,09 0,04 di tích, lịch sử văn hóa 2.11 Đất DDL danh lam, thắng cảnh 2.12 Đất bãi DRA 0,97 thải, xử lý chất thải 2.13 Đất ở ONT 300,11 20,86 34,66 19,53 7,98 18,87 14,03 22,77 tại nông thôn 2.14 Đất ở ODT 39,79 39,79 39,79 tại đô thị 2.15 Đất xây TSC 7,72 3,31 3,310,1 0,16 0,35 0,11 0,19 0,53 0,22 dựng 8 trụ sở cơ quan 2.16 Đất xây DTS 0,19 0,15 0,15 0,04 dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 2.17 Đất xây DGN dựng cơ sở ngoại giao 2.18 Đất cơ TON sở tôn giáo 2.19 Đất làm NTD 36,18 4,55 4,552,6 1,60 0,14 1,72 0,88 0,28 5,22 nghĩa 6 trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.20 Đất sản SKX 4,34 0,21 0,06 xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất DSH 3,42 0,40 0,400,1 0,27 0,01 0,12 0,23 0,10 1,05
- sinh 0 hoạt cộng đồng 2.22 Đất khu DKV vui chơi, giải trí công cộng 2.23 Đất cơ TIN 2,81 0,27 0,27 0,09 0,06 0,02 0,02 0,06 0,88 sở tín ngưỡng 2.24 Đất SON 468,08 468,0 91,50 37,92 100,41 6,26 44,32 8,60 2,16 sông, 88,59 ngòi, kênh, rạch, suối 2.25 Đất có MNC 9,70 9,700 0,09 0,41 0,09 mặt ,35 nước chuyên dùng 2.26 Đất phi PNK nông nghiệp khác 3 Đất CSD 1.300,31 1.300 279,92 152,42 52,78 95,54 110,67 18,99 38,32 chưa ,3122 sử ,28 dụng STT Chỉ tiêu Mã Tổng diện tích Xã Xã Quang Xã Trọng Xã Lê Lai Xã Đức Xã Danh Xã Lê Lợi Xã Đức sử dụng Thụy Trọng Con Long Sỹ Xuân đất Hùng (1) (2) (3) (4)=(5)+..+(20) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) 1 Đất nông NNP 65.689,12 3619,0 8316,03 7281,27 2908,26 2885,97 2056,33 1529,93 3154,57 nghiệp 1.1 Đất trồng LUA 2.447,38 99,85 130,02 226,74 253,41 144,46 107,29 148,42 143,46 lúa Trong đó: LUC 277,68 22,09 48,10 47,19 0,35 Đất chuyên trồng lúa nước 1.2 Đất trồng HNK 2.660,16 90,61 100,98 153,78 357,98 302,86 193,50 48,07 168,21 cây hàng năm khác 1.3 Đất trồng CLN 762,23 18,49 29,11 42,62 31,03 50,49 33,80 6,62 68,56 cây lâu năm 1.4 Đất rừng RPH 56.187,14 3364,1 8014,89 6847,14 1744,35 1039,25 1612,17 1223,16 2703,00 phòng hộ 1.5 Đất rừng RDD 1.249,60 1249,60 đặc dụng 1.6 Đất rừng RSX 2.280,57 42,24 36,46 2,40 505,02 84,85 107,56 100,88 65,82 sản xuất 1.7 Đất nuôi NTS 102,04 3,75 4,56 8,61 16,47 14,46 2,02 2,77 5,53 trồng
- thuỷ sản 1.8 Đất làm LMU muối 1.9 Đất nông NKH nghiệp khác 2 Đất phi PNN 2.108,15 84,19 128,94 161,14 212,99 186,72 80,84 54,67 127,86 nông nghiệp 2.1 Đất quốc CQP 40,78 5,00 13,65 10,65 phòng 2.2 Đất an CAN 3,40 ninh 2.3 Đất khu SKK công nghiệp 2.4 Đất khu SKT chế xuất 2.5 Đất cụm SKN công nghiệp 2.6 Đất TMD 1,03 0,10 thương mại, dịch vụ 2.7 Đất cơ sở SKC 16,07 0,29 3,28 2,19 0,14 8,61 sản xuất phi nông nghiệp 2.8 Đất sử SKS 3,32 3,32 dụng cho hoạt động khoáng sản 2.9 Đất phát DHT 1.165,17 62,02 67,20 78,48 138,06 124,76 59,42 26,82 64,52 triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp 2.10 Đất có di DDT 5,04 0,61 0,30 tích, lịch sử văn hóa 2.11 Đất danh DDL lam, thắng cảnh 2.12 Đất bãi DRA 0,97 0,97 thải, xử lý chất thải 2.13 Đất ở tại ONT 300,11 13,36 18,99 20,20 42,93 22,91 10,11 10,50 22,41 nông thôn 2.14 Đất ở tại ODT 39,79 đô thị 2.15 Đất xây TSC 7,72 0,62 0,13 0,59 0,41 0,37 0,36 0,05 0,14 dựng trụ sở cơ quan 2.16 Đất xây DTS 0,19 dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
- 2.17 Đất xây DGN dựng cơ sở ngoại giao 2.18 Đất cơ sở TON tôn giáo 2.19 Đất làm NTD 36,18 0,15 0,27 0,23 5,03 4,49 1,01 4,28 3,67 nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.20 Đất sản SKX 4,34 0,16 1,01 0,08 2,82 xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh DSH 3,42 0,15 0,05 0,07 0,26 0,13 0,15 0,12 0,21 hoạt cộng đồng 2.22 Đất khu DKV vui chơi, giải trí công cộng 2.23 Đất cơ sở TIN 2,81 0,22 0,34 0,15 0,23 0,26 0,21 tín ngưỡng 2.24 Đất sông, SON 468,08 7,73 38,47 56,56 5,20 20,38 9,23 5,80 24,95 ngòi, kênh, rạch, suối 2.25 Đất có MNC 9,70 0,01 1,73 0,33 6,69 mặt nước chuyên dùng 2.26 Đất phi PNK nông nghiệp khác 3 Đất chưa CSD 1.300,31 87,91 32,88 130,85 117,27 55,33 16,52 35,17 53,46 sử dụng Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Biêu 07/CH: KÊ HOACH CHUYÊN MUC ĐICH S ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ́ Ử DUNG ĐÂT NĂM 2020 HUYÊN ̣ ́ ̣ THACH AN ̣ Đơn vị tính : ha ST Chỉ tiêu sử Mã Tổng diện TT. Xã Canh Xã Kim Xã Minh Xã Thị Xã Đức Xã Thái Xã Vân Xã Thụy Xã Quang Xã Trọng Xã Lê Xã Đức Xã Danh Xã Lê Xã Đức T dụng đất tích (ha) Đôn Tân Đồng Khai Ngân Thông Cường Trình Hùng Trọng Con Lai Long Sỹ Lợi Xuân g Khê (1) (2) (3) (4) = (5)+ (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) …+(20) 1 Đất nông NNP/PNN 71,01 4,08 5,17 1,35 4,59 5,60 0,35 4,76 0,78 4,47 4,98 3,21 2,56 16,20 3,73 2,84 6,34 nghiệp chuyên ̉ sang đất phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng LUA/PNN 11,39 0,80 0,05 0,24 0,11 1,16 0,07 0,22 0,04 0,53 0,07 0,21 0,90 3,66 1,39 0,74 1,20 lúa Trong đó: Đất Trong chuyên trồng lúa đó: Đất nước chuyên trồng lúa nướcLU C/PNN 1.2 Đất trồng HNK/PNN 16,83 1,05 0,48 0,24 0,12 1,78 0,15 1,26 0,66 0,69 0,60 0,18 1,24 6,26 0,89 0,65 0,58 cây hàng năm còn lại
- 1.3 Đất trồng CLN/PNN 2,49 0,50 0,22 0,10 0,05 0,03 0,05 0,18 0,05 0,30 0,06 0,70 0,05 0,05 0,15 cây lâu năm 1.4 Đất rừng RPH/PNN 33,68 0,70 4,42 0,66 4,31 1,31 0,08 3,09 0,08 2,00 3,36 2,32 0,06 4,38 1,40 1,30 4,21 phòng hộ 1.5 Đất rừng RDD/PNN đặc dụng 1.6 Đất rừng RSX/PNN 6,42 1,00 0,06 1,30 0,01 1,25 0,90 0,20 0,30 1,20 0,10 0,10 sản xuất 1.7 Đất nuôi NTS/PNN 0,20 0,03 0,05 0,02 0,10 trồng thuỷ sản 1.8 Đất làm LMU/PNN muối 1.9 Đất nông NKH/PNN nghiệp khác 2 Chuyên ̉ đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: 2.1 Đất trồng LUA/CLN lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm 2.2 Đất chuyên LUA/LNP trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng 2.3 Đất trồng LUA/NTS lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản 2.4 Đất trồng LUA/LMU lúa chuyển sang đất làm muối 2.5 Đất trồng HNK/NTS cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy 2.6 Đất trồng HNK/LMU cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối 2.7 Đất rừng RPH/NKR(a) phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là 2.8 Đất rừng RDD/NKR(a) đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là 2.9 Đất rừng RSX/NKR(a) sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng Biêu 08/CH: KÊ HOACH THU HÔI CAC LOAI ĐÂT NĂM 2020 HUYÊN THACH AN ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̣ Đơn vị tính: ha ST Chỉ Mã Tổng TT. Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã T tiêu sử diện Đôn Canh Kim Minh Thị Đức Thái Vân dụng tích g Tân Đồng Khai Ngân Thông Cường Trình đ ất Khê (1) (2) (3) (4) = (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (5)+ …
- +(20) 1 Đất NNP 64,53 3,48 5,12 1,17 4,39 5,40 0,15 4,44 0,18 nông nghiệp 1.1 Đất LUA 10,28 0,60 0,20 0,06 1,11 0,02 0,14 0,03 trồng lúa Trong LUC đó: Đất chuyên trồng lúa nước 1.2 Đất HNK 14,67 0,68 0,48 0,16 0,02 1,72 0,05 1,16 0,07 trồng cây hàng năm khác 1.3 Đất CLN 1,85 0,50 0,22 0,10 0,13 trồng cây lâu năm 1.4 Đất RPH 31,26 0,70 4,42 0,60 4,31 1,27 0,08 3,00 0,08 rừng phòng hộ 1.5 Đất RDD rừng đặc dụng 1.6 Đất RSX 6,42 1,00 0,06 1,30 0,01 rừng sản xuất 1.7 Đất NTS 0,05 0,05 nuôi trồng thuỷ sản 1.8 Đất làm LMU muối 1.9 Đất NKH nông nghiệp khác
- 2 Đất phi PNN 0,48 0,05 nông nghiệp 2.1 Đất CQP quốc phòng 2.2 Đất an CAN ninh 2.3 Đất khu SKK công nghiệp 2.4 Đất khu SKT chế xuất 2.5 Đất SKN cụm công nghiệp 2.6 Đất TMD thương mại, dịch vụ 2.7 Đất cơ SKC sở sản xuất phi nông nghiệp 2.8 Đất sử SKS dụng cho hoạt động khoáng sản 2.9 Đất DHT phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.1 Đất có DDT 0 di tích,
- lịch sử văn hóa 2.1 Đất DDL 1 danh lam, thắng cảnh 2.1 Đất bãi DRA 2 thải, xử lý chất thải 2.1 Đất ở ONT 0,48 0,05 3 tại nông thôn 2.1 Đất ở ODT 4 tại đô thị 2.1 Đất xây TSC 5 dựng trụ sở cơ quan 2.1 Đất xây DTS 6 dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 2.1 Đất xây DGN 7 dựng cơ sở ngoại giao 2.1 Đất cơ TON 8 sở tôn giáo 2.1 Đất làm NTD 9 nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.2 Đất sản SKX 0 xuất vật liệu xây
- dựng, làm đồ gốm 2.2 Đất DSH 1 sinh hoạt cộng đồng 2.2 Đất khu DKV 2 vui chơi, giải trí công cộng 2.2 Đất cơ TIN 3 sở tín ngưỡng 2.2 Đất SON 4 sông, ngòi, kênh, rạch, suối 2.2 Đất có MNC 5 mặt nước chuyên dùng 2.2 Đất phi PNK 6 nông nghiệp khác ST Chỉ tiêu Mã Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã T sử diện tích Thụ Quang Trọng Lê Đức Danh Lê Đức dụng y Trọng Con Lai Long Sỹ Lợi Xuân đ ất Hùn g (1) (2) (3) (4)=(5)+.. (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) +(20) 1 Đất NNP 64,53 4,39 4,78 3,10 2,34 13,65 3,56 2,74 5,64 nông nghiệp 1.1 Đất LUA 10,28 0,49 0,02 0,20 0,81 3,56 1,32 0,72 1,00 trồng lúa
- Trong LUC đó: Đất chuyên trồng lúa nước 1.2 Đất HNK 14,67 0,65 0,50 0,13 1,17 6,01 0,84 0,60 0,43 trồng cây hàng năm khác 1.3 Đất CLN 1,85 0,25 0,60 0,05 trồng cây lâu năm 1.4 Đất RPH 31,26 2,00 3,36 2,32 0,06 2,28 1,40 1,27 4,11 rừng phòng hộ 1.5 Đất RDD rừng đặc dụng 1.6 Đất RSX 6,42 1,25 0,90 0,20 0,30 1,20 0,10 0,10 rừng sản xuất 1.7 Đất NTS 0,05 nuôi trồng thuỷ sản 1.8 Đất làm LMU muối 1.9 Đất NKH nông nghiệp khác 2 Đất phi PNN 0,48 0,02 0,10 0,25 0,06 nông nghiệp 2.1 Đất CQP quốc phòng 2.2 Đất an CAN
- ninh 2.3 Đất khu SKK công nghiệp 2.4 Đất khu SKT chế xuất 2.5 Đất SKN cụm công nghiệp 2.6 Đất TMD thương mại, dịch vụ 2.7 Đất cơ SKC sở sản xuất phi nông nghiệp 2.8 Đất sử SKS dụng cho hoạt động khoáng sản 2.9 Đất DHT phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp 2.1 Đất có DDT 0 di tích, lịch sử văn hóa 2.1 Đất DDL 1 danh lam, thắng cảnh
- 2.1 Đất bãi DRA 2 thải, xử lý chất thải 2.1 Đất ở ONT 0,48 0,02 0,10 0,25 0,06 3 tại nông thôn 2.1 Đất ở ODT 4 tại đô thị 2.1 Đất xây TSC 5 dựng trụ sở cơ quan 2.1 Đất xây DTS 6 dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 2.1 Đất xây DGN 7 dựng cơ sở ngoại giao 2.1 Đất cơ TON 8 sở tôn giáo 2.1 Đất làm NTD 9 nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.2 Đất sản SKX 0 xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm 2.2 Đất DSH 1 sinh hoạt cộng
- đồng 2.2 Đất khu DKV 2 vui chơi, giải trí công cộng 2.2 Đất cơ TIN 3 sở tín ngưỡng 2.2 Đất SON 4 sông, ngòi, kênh, rạch, suối 2.2 Đất có MNC 5 mặt nước chuyên dùng 2.2 Đất phi PNK 6 nông nghiệp khác Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Biêu 09/CH: KÊ HOACH Đ ̉ ́ ̣ ƯA ĐÂT CH ́ ƯA SỬ DUNG VAO S ̣ ̀ Ử DUNG NĂM 2020 ̣ HUYÊN THACH AN ̣ ̣ Đơn vị tính : ha ST Chỉ Mã Tổng TT. Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã T tiêu sử diện tích Đôn Canh Kim Minh Thị Đức Thái Vân dụng g Tân Đồng Khai Ngân Thông Cường Trình đ ất Khê (1) (2) (3) (4)=(5)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) +(20) 1 Đất NNP nông nghiệp 1.1 Đất LUA trồng lúa 1.1. Trong LUC 1 đó: Đất
- chuyên trồng lúa nước 1.2 Đất HNK trồng cây hàng năm khác 1.3 Đất CLN trồng cây lâu năm 1.4 Đất RPH rừng phòng hộ 1.5 Đất RDD rừng đặc dụng 1.6 Đất RSX rừng sản xuất 1.7 Đất NTS nuôi trồng thuỷ sản 1.8 Đất làm LMU muối 1.9 Đất NKH nông nghiệp khác 2 Đất phi PNN 2,16 0,10 0,10 0,40 0,43 nông nghiệp 2.1 Đất CQP quốc phòng 2.2 Đất an CAN ninh 2.3 Đất khu SKK
- công nghiệp 2.4 Đất khu SKT chế xuất 2.5 Đất SKN cụm công nghiệp 2.6 Đất TMD 0,02 thương mại, dịch vụ 2.7 Đất cơ SKC sở sản xuất phi nông nghiệp 2.8 Đất sử SKS dụng cho hoạt động khoáng sản 2.9 Đất DHT 2,04 0,10 0,40 0,43 phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.1 Đất có DDT 0 di tích, lịch sử văn hóa 2.1 Đất DDL 1 danh lam, thắng cảnh 2.1 Đất bãi DRA
- 2 thải, xử lý chất thải 2.1 Đất ở ONT 0,10 0,10 3 tại nông thôn 2.1 Đất ở ODT 4 tại đô thị 2.1 Đất xây TSC 5 dựng trụ sở cơ quan 2.1 Đất xây DTS 6 dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 2.1 Đất xây DGN 7 dựng cơ sở ngoại giao 2.1 Đất cơ TON 8 sở tôn giáo 2.1 Đất làm NTD 9 nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.2 Đất sản SKX 0 xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm 2.2 Đất DSH 1 sinh hoạt cộng
- đồng 2.2 Đất khu DKV 2 vui chơi, giải trí công cộng 2.2 Đất cơ TIN 3 sở tín ngưỡng 2.2 Đất SON 4 sông, ngòi, kênh, rạch, suối 2.2 Đất có MNC 5 mặt nước chuyên dùng 2.2 Đất phi PNK 6 nông nghiệp khác ST Chỉ tiêu Mã Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã T sử diện tích Thụ Quang Trọng Lê Đức Danh Lê Đức dụng y Trọng Con Lai Long Sỹ Lợi Xuân đ ất Hùn g (1) (2) (3) (4)=(5)+... (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) +(20) 1 Đất NNP nông nghiệp 1.1 Đất LUA trồng lúa 1.1. Trong LUC 1 đó: Đất chuyên trồng lúa nước
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn