intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2632/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:73

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2632/2019/QĐ-UBND ban hành về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Lâm Đồng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2632/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2632/QĐ­UBND Lầm Đồng, ngày 18 tháng 12 năm 2019    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng  dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT­BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn  thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách; Căn cứ Nghị quyết số 153/NQ­HĐND ngày 7/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán  thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu chi ngân sách địa phương; phân bổ dự  toán ngân sách địa phương năm 2020; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Lâm Đồng  (Chi tiết theo các biểu đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,  Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch  UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Bộ Tài chính; ­ TTTU, TTHĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Báo Lâm Đồng, Đài PT­TH Lâm Đồng; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng; ­ LĐVP; ­ Lưu: VT, TH2. Nguyễn Văn Yên
  2.   Biểu số 46/CK­NSNN CÂN ĐỐI SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ­UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Dự toán năm 2020 A NGÂN SÁCH CẤP TỈNH   I Nguồn thu ngân sách 10.943.928 1 Thu ngân sách hưởng theo phân cấp 4.914.640 2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 5.999.288 a) Thu bổ sung cân đối ngân sách 4.378.732 b) Thu bổ sung có mục tiêu 1.620.556 3 Thu kết dư 30.000 4 Thu chuyển nguồn   II Chi ngân sách 10.981.528 1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh 7.263.540 2 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 3.717.988 a) Chi bổ sung cân đối ngân sách 2.416.446 b) Chi bổ sung có mục tiêu 1.301.542 III Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP 37.600 B NGÂN SÁCH HUYỆN   I Nguồn thu ngân sách 7.169.960 1 Thu ngân sách hưởng theo phân cấp 3.391.206 2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 3.717.988 ­ Thu bổ sung cân đối ngân sách 2.416.446 ­ Thu bổ sung có mục tiêu 1.301.542 3 Thu chuyển nguồn 60.766 II Chi ngân sách 7.169.960 1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện 7.169.960   Biểu số 48/CK­NSNN
  3. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ­UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị: Triệu đồng STT Chỉ tiêu TổD ng thu   Tổng thu  ự toán năm 2020 NSNN NSĐP * TỔNG THU NSNN 9.295.000 8.845.000 I THU NỘI ĐỊA 8.845.000 8.845.000 I Các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí 5.985.000 5.985.000 1 Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương 1.063.800 1.063.800   ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 85.700 85.700   ­ Thuế tài nguyên 484.700 484.700   ­ Thuế giá trị gia tăng 493.400 493.400 2 Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương 649.100 649.100   ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 49.220 49.220   ­ Thuế tài nguyên 4.980 4.980   ­ Thuế giá trị gia tăng 125.400 125.400   ­ Thuế tiêu thụ đặc biệt 469.500 469.500 3 Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN 110.300 110.300   ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 47.950 47.950   ­ Thuế giá trị gia tăng 39.600 39.600   ­ Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước 750 750   ­ Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước 22.000 22.000 4 Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh 1.767.800 1.767.800   ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 367.300 367.300   ­ Thuế tài nguyên 175.700 175.700   ­ Thuế giá trị gia tăng 1.152.200 1.152.200   ­ Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước 72.600 72.600 5 Thuế thu nhập cá nhân 925.000 925.000 6 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 12.700 12.700 7 Lệ phí trước bạ 632.000 632.000 8 Thu phí, lệ phí 254.300 254.300 9 Thuế bảo vệ môi trường 570.000 570.000
  4. II Thu từ đất và nhà 1.295.000 1.295.000 1 Thu tiền sử dụng đất 919.000 919.000 2 Thu tiền bán và cho nhà thuộc SHNN 46.000 46.000 3 Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước 330.000 330.000 III Thu cấp quyền khai thác khoáng sản 136.000 136.000 IV Thu khác ngân sách 279.000 279.000 V Thu xổ số kiến thiết 1.150.000 1.150.000 B THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU 450.000     Biểu số 49/CK­NSNN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI  NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ­UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị: Triệu đồng Ngân sách  STT Nội dung địa  Ngân sách  Ngân sách  Bao gồm phương cấ p t ỉnh huyện A B 1=2+3 2 3   TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 18.151.488 10.981.528 7.169.960 CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA  A 12.812.944 5.642.984 7.169.960 PHƯƠNG I Chi đầu tư phát triển 3.337.243 2.793.777 543.466 1 Chi đầu tư cho các dự án 3.192.443 2.648.977 543.466   Trong đó: Chia theo nguồn vốn       a) Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 919.000 919.000   b) Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.150.000 1.150.000   Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh  nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích  2 do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,  2.000 2.000   các tổ chức tài chính của địa phương theo  quy định của pháp luật 3 Chi đầu tư phát triển khác 142.800 142.800   II Chi thường xuyên 8.871.005 2.424.003 6.447.002
  5.   Trong đó:       1 Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 3.963.113 743.154 3.219.959 2 Chi khoa học và công nghệ 30.520 30.520   Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền  III 1.900 1.900   địa phương vay IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.300 1.300   V Dự phòng ngân sách 261.192 115.265 145.927 VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 340.304 306.739 33.565 B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU 1.620.556 1.620.556   I Chi các chương trình mục tiêu quốc gia 405.267 405.267   II Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 1.215.289 1.215.289   C CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI 3.717.988 3.717.988     Biểu số 50/CK­NSNN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ­UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Dự toán TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Bao gồm cả    10.981.528 chi trợ cấp cho ngân sách cấp dưới) A CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI 3.717.988 B CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC 5.642.984 I Chi đầu tư phát triển 2.793.777 1 Chi đầu tư cho các dự án 2.648.977 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp  2 sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ  2.000 chức kinh tế 3 Chi đầu tư phát triển khác 142.800 II Chi thường xuyên 2.424.003 1 Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 743.154 2 Chi khoa học và công nghệ 30.520 3 Chi quốc phòng 54.248
  6. 4 Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội 9.270 5 Chi y tế, dân số và gia đình 755.253 6 Chi văn hóa thông tin 28.471 7 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 21.278 8 Chi thể dục thể thao 24.331 9 Chi bảo vệ môi trường 16.786 10 Chi các hoạt động kinh tế 235.105 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn  11 415.009 thể 12 Chi bảo đảm xã hội 22.701 13 Chi thường xuyên khác 67.876 III Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay 1.900 IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.300 V Dự phòng ngân sách 115.265 VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 306.739 C CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU 1.620.556  
  7. Biểu số 51/CK­NSNN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ­UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị: triệu đồng Chi  chươn g trình  MTQ GChi  chươn g trình  Chi đầu  Chi  Chi  Chi  Chi  Chi chương  MTQ tư phát  thường  trả  bổ  tạo  trình MTQG GChu Chi  yển  triển  xuyên  nợ lãi sung  nguồ dự  ngu ồn  (Không  (Không  do  quỹ  n,  Các sự  Tổng  phòn sang  TT kể  kể  chính  dự  điều  nghiệp số g  ngân  chương chương quyền  trữ  chỉnh  ngân  sách  trình  trình  địa  tài  tiền  sách năm  MTGQ MTGQ phươ chín lươn G) G) ng vay h g sau Chi  đ ầu   Chi  tư  Tổn thườ phá g số ng  t  xuyên triể n TỔNG  2.424.0 2.424.00 76.65                   CỘNG 03 3 8 TRỢ GIÁ,  A TRỢ                        CƯỚC SỰ  10.86 B NGHIỆP  235.105   235.105               5 KINH TẾ NÔNG  I 235.105   235.105       4.630         NGHIỆP
  8. Sở Nông  nghiệp và  1 51.600   51.600       4.630         Phát triển  nông thôn  LÂM  III 60.600   60.600       1.233       NGHIỆP Sở Nông    nghiệp và  1 0   0       0       Phát triển  nông thôn Vườn  Quốc gia  2 7.772   7.772       464         Bidoup ­  Núi Bà Ban Quản  lý rừng  3 2.558   2.558       140         phòng hộ  Tà Nung Phòng  cháy, chữa  4 cháy rừng  5.670   5.670       630         mùa khô  2018­2019 Quản lý,  5 bảo vệ  44.600   44.600       0         rừng                           Trồng cây  6 0   0       0         phân tán Hỗ trợ xây  dựng  chứng chỉ  quản lý  rừng bền  7 vững cho  0   0       0         TNHH  MTV Lâm  nghiệp  Đơn  Dương THỦY  III 21.604   21.604       0         LỢI 1 Cấp bù do  21.604   21.604       0         miễn thu 
  9. thủy lợi  phí GIAO  IV 29.000   29.000       0         THÔNG Kinh phí  duy tu, sửa  1 29.000   29.000       0         chữa  đường bộ  Ban Quản  lý khu du  2 lịch hồ  0   0       0         Tuyền  Lâm V KHÁC 72.301   72.301       5.002         Trung tâm  Công báo ­  Tin học  (Văn  phòng  1 1.464   1.464       55         Đoàn  ĐBQH,  HĐND và  UBND  tỉnh) Ban Quản  lý Trung  tâm hành  chính (Văn  phòng  2 14.118   14.118       1.059         Đoàn  ĐBQH,  HĐND và  UBND  tỉnh) Trung tâm  3 Lưu trữ  419   419       0         lịch sử Phòng  4 Công  762   762       12         chứng số 5 Phòng  5 Công  0   0       0         chứng số 3 6 Phòng  633   633       16        
  10. Công  chứng số 4 Trung tâm  Trợ giúp  7 3.177   3.177       155         pháp lý nhà  nước Trung tâm  Dịch vụ  8 728   728       0         bán đấu  giá tài sản Sở Công  9 2.538   2.538       282         thương Trung tâm  Khuyến  10 3.998   3.998       371         công và tư  vấn PTCN Trung tâm  12 Phát triến  1.219   1.219       0         quỹ đất Trung tâm  Xúc tiến  Đầu tư,  13 9.971   9.971       818         Thương  mại và Du  lịch Ban Quản  lý khu du  14 lịch hồ  2.827   2.827       142         Tuyền  Lâm Công ty  Phát triển  hạ tầng  15 khu công  2.963   2.963       120         nghiệp  Lộc Sơn ­  Phú Hội BQL dự án  ĐTXD khu  16 văn hóa ­  1.267   1.267       34         thể thao  tỉnh 17 BQL khu  222   222       0         ký túc xá  sinh viên 
  11. thành phố  Đà Lạt VP Điều  phối xây  18 977   977       64         dựng Nông  thôn mới Trung tâm  Công nghệ  19 thông tin  1.083   1.083       34         và truyền  thông Trung tâm  Quản lý  20 2.940   2.940       274         cổng thông  tin điện tử Sở Tài  nguyên và  21 8.051   8.051       895         Môi  trường Sở Xây  22 1.558   1.558       173         dựng Phòng,  23 chống lụt  4.500   4.500       500         bão Các nhiệm  24 vụ, dự án  0   0       0         quy hoạch Kinh phí  thực hiện  hỗ trợ DN  đầu tư vào  Nông  nghiệp  theo NQ  112/2018/ 25 NQ­ 5.000   5.000       0         HĐND;  Hỗ trợ  phát triển  thủy lợi  nhỏ theo  NQ  103/NQ­ HĐND 26 Hỗ trợ lao  1.886   1.886       0        
  12. động  người dân  tộc công  tác tại các  doanh  nghiệp  theo QĐ 42 SỰ  NGHIỆP  C 16.786   16.786       1.777         MÔI  TRƯỜNG Sở Nông  nghiệp và  1 405   405       45         Phát triển  nông thôn Vườn  Quốc gia  2 270   270       30         Bidoup ­  Núi Bà Sở Công  3 189   189       21         Thương Sở Tài  nguyên và  4 1.521   1.521       169         Môi  trường Chi cục  5 Bảo vệ  900   900       100         môi trường Trung tâm  Quan trắc  6 tài nguyên  1.852   1.852       117         và môi  trường Hoạt động  của Quỹ  7 1.800   1.800       200         Bảo vệ  môi trường Kinh phí  đặt hàng  8 hoạt động  9.400   9.400       1.044         xử lý nước  thải 9 Hỗ trợ  450   450       50         hoạt động 
  13. của Cảnh  sát môi  trường SỰ  NGHIỆP  KHOA  D 30.520   30.520       3.351         HỌC VÀ  CÔNG  NGHỆ Sở Khoa  1 học và  20.873   20.873       2.319         Công nghệ BQL Khu  công nghệ  sinh học và  Nông  2 463   463       11         nghiệp  ứng dụng  công nghệ  cao Đà Lạt Liên hiệp  các Hội  khoa học  kỹ thuật  (Hội thi  3 337   337       37         sáng tạo  kỹ thuật,  sáng tạo  thanh thiếu  niên) Sở Xây  4 1.558   1.558       173         dựng Sở Thông  tin và  5 7.290   7.290       810         Truyền  thông SỰ  1.595.1 1.595.18 45.43 E NGHIỆP                  88 8 8 VĂN XÃ SỰ  NGHIỆP  21.81 I 663.396   663.396               GIÁO  3 DỤC 1 Giáo dục  10.806   10.806       138        
  14. tiểu học Giáo dục  2 trung học  0   0       0         cơ sở Giáo dục  3 trung học  494.723   494.723       7.418         phổ thông Giáo dục  4 thường  6.471   6.471       102         xuyên Sự nghiệp  14.15 5 127.390   127 390               ngành 4 Kinh phí  thực hiện  các các  chính sách,  chế độ cho  học sinh,  giáo viên  các trường  THPT và  một số  nhiệm vụ  6 khác có  24.007   24.007       0         liên quan  (miễn theo  NĐ  86/2015/N Đ­CP; Học  bổng học  sinh  DTNT,  Học bổng  HS khuyết  tật...) SỰ  II NGHIỆP  79.757   79.757       4.374         ĐÀO TẠO Sở Giáo  1 dục và Đào  19.066   19.066       302         tạo Sở Y tế  (Đào tạo  2 3.803   3.803       423         theo địa chỉ  sử dụng)
  15. Trường  3 Cao đẳng  9.733   9.733       620         Y tế Sở Lao  động ­  4 Thương  14.537   14.537       661         binh và Xã  hội Trường  Cao đẳng  5 13.137   13.137       736         Nghề Đà  Lạt Trường  6 13.202   13.202       934         Chính trị Đề án Đào  tạo, phát  triển và  7 nâng cao  6.279   6.279       698         nguồn  nhân lực  (khối tỉnh) SỰ  15.59 III NGHIỆP  755.253   755.253               2 Y TẾ 15.59 1 Sở Y tế 422.417   422.417               2 Kinh phí  bảo vệ  2 chăm sóc  4.178   4.178       0         sức khỏe  cán bộ tỉnh BHYT trẻ  em dưới 6  tuổi và  3 328.658   328.658       0         BHYT  người  nghèo SỰ  IV NGHIỆP  28.471   28.471       2.083         VĂN HÓA Sở Văn  hóa, Thể  1 26.758   26.758       2.083         thao và Du  lịch
  16. Tăng  lương 1,21  2 triệu đồng  1.713   1.713       0         lên 1,49  triệu đồng PHÁT  THANH ­  V 21.278   21.278       1.659         TRUYỀN  HÌNH Đài Phát  thanh ­  Truyền  1 21.278   21.278       1.659         hình (đã  trừ nguồn  thu) Tăng  lương 1,21  2 triệu đồng  0   0       0         lên 1,49  triệu đồng SỰ  NGHIỆP  VI THỂ DỤC  24.331   24.331       2.384         THỂ  THAO Sở Văn  hóa, Thể  thao và Du  lịch (Trung  1 tâm huấn  23.807   23.807       2.384         luyện và  thi đấu thể  dục thể  thao) Tăng  lương 1,21  2 triệu đồng  524   524       0         lên 1,49  triệu đồng ĐẢM  VI BẢO Xà 22.701   22.701       1.908         I HỘI 1 Sở Lao  21.171   21.171       1.738         động ­ 
  17. Thương  binh và Xã  hội Kinh phí  chúc thọ  mừng thọ  2 theo Nghị  1.530   1.530       170         quyết số  124/2019/ NQ­HĐND QUẢN LÝ  13.52 F HÀNH  410.009   410.009               5 CHÍNH QUẢN LÝ  10.20 I NHÀ  236.640   236.640               3 NƯỚC Văn phòng  Đoàn  1 ĐBQH  40.330   40.330       3.066         ­HĐND và  UBND tỉnh Sở Ngoại  2 2.820   2.820       151         vụ Sở Nông  nghiệp và  3 28.478   28.478       1.013         Phát triển  nông thôn Vườn  Quốc gia  Bidoup ­  4 9.957   9.957       210         Núi Bà  (Hạt Kiểm  lâm) Sở Kế  5 hoạch và  6.910   6.910       150         Đầu tư Sở Tư  6 6.326   6.326       248         pháp Sở Công  7 8.135   8.135       416         thương Sở Khoa  8 học và  5.266   5.266       139         Công nghệ
  18. Sở Tài  9 10.730   10.730       441         chính Sở Xây  10 6.073   6.073       142         dựng Sở Giao  11 thông Vận  15.457   15.457       756         tải Sở Giáo  12 dục và Đào  7.139   7.139       146         tạo 13 Sở Y tế 8.392   8.392       206         Sở Lao  động ­  14 Thương  6.835   6.835       192         binh và Xã  hội Sở Văn  hóa, Thể  15 7.437   7.437       188         thao và Du  lịch Sở Tài  nguyên và  16 7.001   7.001       174         Môi  trường Chi cục  17 Bảo vệ  1.658   1.658       44         môi trường Sở Thông  tin và  18 6.330   6.330       357         Truyền  thông 19 Sở Nội vụ 5.540   5.540       224         Ban Tôn  20 3.508   3.508       202         giáo Ban Thi  21 đua ­ Khen  13.376   13.376       34         thưởng Chi cục  22 Văn thư,  819   819       24         Lưu trữ Thanh tra  23 9.834   9.834       121         tỉnh
  19. Ban Dân  24 9.975   9.975       863         tộc Ban Quản  lý các khu  25 2.914   2.914       96         công  nghiệp Đoàn ra,  26 3.600   3.600       400         đoàn vào Kinh phí  phổ biến  27 1.800   1.800       200         giáo dục  pháp luật ĐOÀN  II 41.808   41.808       2.483         THỂ Ủy ban  1 Mặt trận  6.957   6.957       405         Tổ quốc 2 Tỉnh Đoàn 5.101   5.101       272         Trung tâm  Hoạt động  thanh thiếu  nhi (sáp  nhập Nhà  3 4.817   4.817       404         Thiếu nhi  và Trung  tâm hoạt  động thanh  thiếu niên) Hội Liên  4 hiệp Phụ  6.950   6.950       450         nữ Hội Nông  5 5.438   5.438       241         dân Trung tâm  Dạy nghề  6 168   168       10         và hỗ trợ  nông dân Hội Cựu  7 2.141   2.141       46         chiến binh Liên minh  8 2.961   2.961       242         Hợp tác xã 9 Hội Văn  1.456   1.456       113         học nghệ 
  20. thuật Hội Nhà  10 973   973       66         báo Liên hiệp  các Hội  11 Khoa học  401   401       15         và Kỹ  thuật Hội Chữ  12 1.757   1.757       69         thập đỏ Hội Luật  13 399   399       17         gia Hội Nạn  nhân chất  14 406   406       22         độc da  cam/diôxin  Hội Người  15 533   533       42         mù Hội Bảo  trợ bệnh  nhân  16 nghèo,  399   399       22         người tàn  tật và trẻ  mồ côi Hội Cựu  thanh niên  17 195   195       7         xung  phong Hội  18 Khuyến  380   380       29         học Hội Kiến  19 200   200       7         trúc sư Hội Đông  20 175   175       7         y CHI HỖ  TRỢ  III NGÂN  121.561   121.561       839         SÁCH  ĐẢNG Văn phòng  1 118.561   118.561       839         Tỉnh ủy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2