YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 2632/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng
14
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 2632/2019/QĐ-UBND ban hành về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Lâm Đồng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2632/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2632/QĐUBND Lầm Đồng, ngày 18 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 343/2016/TTBTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách; Căn cứ Nghị quyết số 153/NQHĐND ngày 7/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo các biểu đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Bộ Tài chính; TTTU, TTHĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH CT, các PCT UBND tỉnh; Như Điều 3; Báo Lâm Đồng, Đài PTTH Lâm Đồng; Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng; LĐVP; Lưu: VT, TH2. Nguyễn Văn Yên
- Biểu số 46/CKNSNN CÂN ĐỐI SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 2632/QĐUBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Dự toán năm 2020 A NGÂN SÁCH CẤP TỈNH I Nguồn thu ngân sách 10.943.928 1 Thu ngân sách hưởng theo phân cấp 4.914.640 2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 5.999.288 a) Thu bổ sung cân đối ngân sách 4.378.732 b) Thu bổ sung có mục tiêu 1.620.556 3 Thu kết dư 30.000 4 Thu chuyển nguồn II Chi ngân sách 10.981.528 1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh 7.263.540 2 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 3.717.988 a) Chi bổ sung cân đối ngân sách 2.416.446 b) Chi bổ sung có mục tiêu 1.301.542 III Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP 37.600 B NGÂN SÁCH HUYỆN I Nguồn thu ngân sách 7.169.960 1 Thu ngân sách hưởng theo phân cấp 3.391.206 2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 3.717.988 Thu bổ sung cân đối ngân sách 2.416.446 Thu bổ sung có mục tiêu 1.301.542 3 Thu chuyển nguồn 60.766 II Chi ngân sách 7.169.960 1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện 7.169.960 Biểu số 48/CKNSNN
- DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 2632/QĐUBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị: Triệu đồng STT Chỉ tiêu TổD ng thu Tổng thu ự toán năm 2020 NSNN NSĐP * TỔNG THU NSNN 9.295.000 8.845.000 I THU NỘI ĐỊA 8.845.000 8.845.000 I Các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí 5.985.000 5.985.000 1 Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương 1.063.800 1.063.800 Thuế thu nhập doanh nghiệp 85.700 85.700 Thuế tài nguyên 484.700 484.700 Thuế giá trị gia tăng 493.400 493.400 2 Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương 649.100 649.100 Thuế thu nhập doanh nghiệp 49.220 49.220 Thuế tài nguyên 4.980 4.980 Thuế giá trị gia tăng 125.400 125.400 Thuế tiêu thụ đặc biệt 469.500 469.500 3 Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN 110.300 110.300 Thuế thu nhập doanh nghiệp 47.950 47.950 Thuế giá trị gia tăng 39.600 39.600 Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước 750 750 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước 22.000 22.000 4 Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh 1.767.800 1.767.800 Thuế thu nhập doanh nghiệp 367.300 367.300 Thuế tài nguyên 175.700 175.700 Thuế giá trị gia tăng 1.152.200 1.152.200 Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước 72.600 72.600 5 Thuế thu nhập cá nhân 925.000 925.000 6 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 12.700 12.700 7 Lệ phí trước bạ 632.000 632.000 8 Thu phí, lệ phí 254.300 254.300 9 Thuế bảo vệ môi trường 570.000 570.000
- II Thu từ đất và nhà 1.295.000 1.295.000 1 Thu tiền sử dụng đất 919.000 919.000 2 Thu tiền bán và cho nhà thuộc SHNN 46.000 46.000 3 Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước 330.000 330.000 III Thu cấp quyền khai thác khoáng sản 136.000 136.000 IV Thu khác ngân sách 279.000 279.000 V Thu xổ số kiến thiết 1.150.000 1.150.000 B THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU 450.000 Biểu số 49/CKNSNN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 2632/QĐUBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị: Triệu đồng Ngân sách STT Nội dung địa Ngân sách Ngân sách Bao gồm phương cấ p t ỉnh huyện A B 1=2+3 2 3 TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 18.151.488 10.981.528 7.169.960 CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA A 12.812.944 5.642.984 7.169.960 PHƯƠNG I Chi đầu tư phát triển 3.337.243 2.793.777 543.466 1 Chi đầu tư cho các dự án 3.192.443 2.648.977 543.466 Trong đó: Chia theo nguồn vốn a) Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 919.000 919.000 b) Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.150.000 1.150.000 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích 2 do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, 2.000 2.000 các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật 3 Chi đầu tư phát triển khác 142.800 142.800 II Chi thường xuyên 8.871.005 2.424.003 6.447.002
- Trong đó: 1 Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 3.963.113 743.154 3.219.959 2 Chi khoa học và công nghệ 30.520 30.520 Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền III 1.900 1.900 địa phương vay IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.300 1.300 V Dự phòng ngân sách 261.192 115.265 145.927 VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 340.304 306.739 33.565 B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU 1.620.556 1.620.556 I Chi các chương trình mục tiêu quốc gia 405.267 405.267 II Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 1.215.289 1.215.289 C CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI 3.717.988 3.717.988 Biểu số 50/CKNSNN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 2632/QĐUBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Dự toán TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Bao gồm cả 10.981.528 chi trợ cấp cho ngân sách cấp dưới) A CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI 3.717.988 B CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC 5.642.984 I Chi đầu tư phát triển 2.793.777 1 Chi đầu tư cho các dự án 2.648.977 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp 2 sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ 2.000 chức kinh tế 3 Chi đầu tư phát triển khác 142.800 II Chi thường xuyên 2.424.003 1 Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 743.154 2 Chi khoa học và công nghệ 30.520 3 Chi quốc phòng 54.248
- 4 Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội 9.270 5 Chi y tế, dân số và gia đình 755.253 6 Chi văn hóa thông tin 28.471 7 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 21.278 8 Chi thể dục thể thao 24.331 9 Chi bảo vệ môi trường 16.786 10 Chi các hoạt động kinh tế 235.105 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn 11 415.009 thể 12 Chi bảo đảm xã hội 22.701 13 Chi thường xuyên khác 67.876 III Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay 1.900 IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.300 V Dự phòng ngân sách 115.265 VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 306.739 C CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU 1.620.556
- Biểu số 51/CKNSNN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 2632/QĐUBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị: triệu đồng Chi chươn g trình MTQ GChi chươn g trình Chi đầu Chi Chi Chi Chi Chi chương MTQ tư phát thường trả bổ tạo trình MTQG GChu Chi yển triển xuyên nợ lãi sung nguồ dự ngu ồn (Không (Không do quỹ n, Các sự Tổng phòn sang TT kể kể chính dự điều nghiệp số g ngân chương chương quyền trữ chỉnh ngân sách trình trình địa tài tiền sách năm MTGQ MTGQ phươ chín lươn G) G) ng vay h g sau Chi đ ầu Chi tư Tổn thườ phá g số ng t xuyên triể n TỔNG 2.424.0 2.424.00 76.65 CỘNG 03 3 8 TRỢ GIÁ, A TRỢ CƯỚC SỰ 10.86 B NGHIỆP 235.105 235.105 5 KINH TẾ NÔNG I 235.105 235.105 4.630 NGHIỆP
- Sở Nông nghiệp và 1 51.600 51.600 4.630 Phát triển nông thôn LÂM III 60.600 60.600 1.233 NGHIỆP Sở Nông nghiệp và 1 0 0 0 Phát triển nông thôn Vườn Quốc gia 2 7.772 7.772 464 Bidoup Núi Bà Ban Quản lý rừng 3 2.558 2.558 140 phòng hộ Tà Nung Phòng cháy, chữa 4 cháy rừng 5.670 5.670 630 mùa khô 20182019 Quản lý, 5 bảo vệ 44.600 44.600 0 rừng Trồng cây 6 0 0 0 phân tán Hỗ trợ xây dựng chứng chỉ quản lý rừng bền 7 vững cho 0 0 0 TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương THỦY III 21.604 21.604 0 LỢI 1 Cấp bù do 21.604 21.604 0 miễn thu
- thủy lợi phí GIAO IV 29.000 29.000 0 THÔNG Kinh phí duy tu, sửa 1 29.000 29.000 0 chữa đường bộ Ban Quản lý khu du 2 lịch hồ 0 0 0 Tuyền Lâm V KHÁC 72.301 72.301 5.002 Trung tâm Công báo Tin học (Văn phòng 1 1.464 1.464 55 Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh) Ban Quản lý Trung tâm hành chính (Văn phòng 2 14.118 14.118 1.059 Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh) Trung tâm 3 Lưu trữ 419 419 0 lịch sử Phòng 4 Công 762 762 12 chứng số 5 Phòng 5 Công 0 0 0 chứng số 3 6 Phòng 633 633 16
- Công chứng số 4 Trung tâm Trợ giúp 7 3.177 3.177 155 pháp lý nhà nước Trung tâm Dịch vụ 8 728 728 0 bán đấu giá tài sản Sở Công 9 2.538 2.538 282 thương Trung tâm Khuyến 10 3.998 3.998 371 công và tư vấn PTCN Trung tâm 12 Phát triến 1.219 1.219 0 quỹ đất Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, 13 9.971 9.971 818 Thương mại và Du lịch Ban Quản lý khu du 14 lịch hồ 2.827 2.827 142 Tuyền Lâm Công ty Phát triển hạ tầng 15 khu công 2.963 2.963 120 nghiệp Lộc Sơn Phú Hội BQL dự án ĐTXD khu 16 văn hóa 1.267 1.267 34 thể thao tỉnh 17 BQL khu 222 222 0 ký túc xá sinh viên
- thành phố Đà Lạt VP Điều phối xây 18 977 977 64 dựng Nông thôn mới Trung tâm Công nghệ 19 thông tin 1.083 1.083 34 và truyền thông Trung tâm Quản lý 20 2.940 2.940 274 cổng thông tin điện tử Sở Tài nguyên và 21 8.051 8.051 895 Môi trường Sở Xây 22 1.558 1.558 173 dựng Phòng, 23 chống lụt 4.500 4.500 500 bão Các nhiệm 24 vụ, dự án 0 0 0 quy hoạch Kinh phí thực hiện hỗ trợ DN đầu tư vào Nông nghiệp theo NQ 112/2018/ 25 NQ 5.000 5.000 0 HĐND; Hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ theo NQ 103/NQ HĐND 26 Hỗ trợ lao 1.886 1.886 0
- động người dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo QĐ 42 SỰ NGHIỆP C 16.786 16.786 1.777 MÔI TRƯỜNG Sở Nông nghiệp và 1 405 405 45 Phát triển nông thôn Vườn Quốc gia 2 270 270 30 Bidoup Núi Bà Sở Công 3 189 189 21 Thương Sở Tài nguyên và 4 1.521 1.521 169 Môi trường Chi cục 5 Bảo vệ 900 900 100 môi trường Trung tâm Quan trắc 6 tài nguyên 1.852 1.852 117 và môi trường Hoạt động của Quỹ 7 1.800 1.800 200 Bảo vệ môi trường Kinh phí đặt hàng 8 hoạt động 9.400 9.400 1.044 xử lý nước thải 9 Hỗ trợ 450 450 50 hoạt động
- của Cảnh sát môi trường SỰ NGHIỆP KHOA D 30.520 30.520 3.351 HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Sở Khoa 1 học và 20.873 20.873 2.319 Công nghệ BQL Khu công nghệ sinh học và Nông 2 463 463 11 nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đà Lạt Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật (Hội thi 3 337 337 37 sáng tạo kỹ thuật, sáng tạo thanh thiếu niên) Sở Xây 4 1.558 1.558 173 dựng Sở Thông tin và 5 7.290 7.290 810 Truyền thông SỰ 1.595.1 1.595.18 45.43 E NGHIỆP 88 8 8 VĂN XÃ SỰ NGHIỆP 21.81 I 663.396 663.396 GIÁO 3 DỤC 1 Giáo dục 10.806 10.806 138
- tiểu học Giáo dục 2 trung học 0 0 0 cơ sở Giáo dục 3 trung học 494.723 494.723 7.418 phổ thông Giáo dục 4 thường 6.471 6.471 102 xuyên Sự nghiệp 14.15 5 127.390 127 390 ngành 4 Kinh phí thực hiện các các chính sách, chế độ cho học sinh, giáo viên các trường THPT và một số nhiệm vụ 6 khác có 24.007 24.007 0 liên quan (miễn theo NĐ 86/2015/N ĐCP; Học bổng học sinh DTNT, Học bổng HS khuyết tật...) SỰ II NGHIỆP 79.757 79.757 4.374 ĐÀO TẠO Sở Giáo 1 dục và Đào 19.066 19.066 302 tạo Sở Y tế (Đào tạo 2 3.803 3.803 423 theo địa chỉ sử dụng)
- Trường 3 Cao đẳng 9.733 9.733 620 Y tế Sở Lao động 4 Thương 14.537 14.537 661 binh và Xã hội Trường Cao đẳng 5 13.137 13.137 736 Nghề Đà Lạt Trường 6 13.202 13.202 934 Chính trị Đề án Đào tạo, phát triển và 7 nâng cao 6.279 6.279 698 nguồn nhân lực (khối tỉnh) SỰ 15.59 III NGHIỆP 755.253 755.253 2 Y TẾ 15.59 1 Sở Y tế 422.417 422.417 2 Kinh phí bảo vệ 2 chăm sóc 4.178 4.178 0 sức khỏe cán bộ tỉnh BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và 3 328.658 328.658 0 BHYT người nghèo SỰ IV NGHIỆP 28.471 28.471 2.083 VĂN HÓA Sở Văn hóa, Thể 1 26.758 26.758 2.083 thao và Du lịch
- Tăng lương 1,21 2 triệu đồng 1.713 1.713 0 lên 1,49 triệu đồng PHÁT THANH V 21.278 21.278 1.659 TRUYỀN HÌNH Đài Phát thanh Truyền 1 21.278 21.278 1.659 hình (đã trừ nguồn thu) Tăng lương 1,21 2 triệu đồng 0 0 0 lên 1,49 triệu đồng SỰ NGHIỆP VI THỂ DỤC 24.331 24.331 2.384 THỂ THAO Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trung 1 tâm huấn 23.807 23.807 2.384 luyện và thi đấu thể dục thể thao) Tăng lương 1,21 2 triệu đồng 524 524 0 lên 1,49 triệu đồng ĐẢM VI BẢO XÃ 22.701 22.701 1.908 I HỘI 1 Sở Lao 21.171 21.171 1.738 động
- Thương binh và Xã hội Kinh phí chúc thọ mừng thọ 2 theo Nghị 1.530 1.530 170 quyết số 124/2019/ NQHĐND QUẢN LÝ 13.52 F HÀNH 410.009 410.009 5 CHÍNH QUẢN LÝ 10.20 I NHÀ 236.640 236.640 3 NƯỚC Văn phòng Đoàn 1 ĐBQH 40.330 40.330 3.066 HĐND và UBND tỉnh Sở Ngoại 2 2.820 2.820 151 vụ Sở Nông nghiệp và 3 28.478 28.478 1.013 Phát triển nông thôn Vườn Quốc gia Bidoup 4 9.957 9.957 210 Núi Bà (Hạt Kiểm lâm) Sở Kế 5 hoạch và 6.910 6.910 150 Đầu tư Sở Tư 6 6.326 6.326 248 pháp Sở Công 7 8.135 8.135 416 thương Sở Khoa 8 học và 5.266 5.266 139 Công nghệ
- Sở Tài 9 10.730 10.730 441 chính Sở Xây 10 6.073 6.073 142 dựng Sở Giao 11 thông Vận 15.457 15.457 756 tải Sở Giáo 12 dục và Đào 7.139 7.139 146 tạo 13 Sở Y tế 8.392 8.392 206 Sở Lao động 14 Thương 6.835 6.835 192 binh và Xã hội Sở Văn hóa, Thể 15 7.437 7.437 188 thao và Du lịch Sở Tài nguyên và 16 7.001 7.001 174 Môi trường Chi cục 17 Bảo vệ 1.658 1.658 44 môi trường Sở Thông tin và 18 6.330 6.330 357 Truyền thông 19 Sở Nội vụ 5.540 5.540 224 Ban Tôn 20 3.508 3.508 202 giáo Ban Thi 21 đua Khen 13.376 13.376 34 thưởng Chi cục 22 Văn thư, 819 819 24 Lưu trữ Thanh tra 23 9.834 9.834 121 tỉnh
- Ban Dân 24 9.975 9.975 863 tộc Ban Quản lý các khu 25 2.914 2.914 96 công nghiệp Đoàn ra, 26 3.600 3.600 400 đoàn vào Kinh phí phổ biến 27 1.800 1.800 200 giáo dục pháp luật ĐOÀN II 41.808 41.808 2.483 THỂ Ủy ban 1 Mặt trận 6.957 6.957 405 Tổ quốc 2 Tỉnh Đoàn 5.101 5.101 272 Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi (sáp nhập Nhà 3 4.817 4.817 404 Thiếu nhi và Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên) Hội Liên 4 hiệp Phụ 6.950 6.950 450 nữ Hội Nông 5 5.438 5.438 241 dân Trung tâm Dạy nghề 6 168 168 10 và hỗ trợ nông dân Hội Cựu 7 2.141 2.141 46 chiến binh Liên minh 8 2.961 2.961 242 Hợp tác xã 9 Hội Văn 1.456 1.456 113 học nghệ
- thuật Hội Nhà 10 973 973 66 báo Liên hiệp các Hội 11 Khoa học 401 401 15 và Kỹ thuật Hội Chữ 12 1.757 1.757 69 thập đỏ Hội Luật 13 399 399 17 gia Hội Nạn nhân chất 14 406 406 22 độc da cam/diôxin Hội Người 15 533 533 42 mù Hội Bảo trợ bệnh nhân 16 nghèo, 399 399 22 người tàn tật và trẻ mồ côi Hội Cựu thanh niên 17 195 195 7 xung phong Hội 18 Khuyến 380 380 29 học Hội Kiến 19 200 200 7 trúc sư Hội Đông 20 175 175 7 y CHI HỖ TRỢ III NGÂN 121.561 121.561 839 SÁCH ĐẢNG Văn phòng 1 118.561 118.561 839 Tỉnh ủy
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn