YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 2645/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng
14
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 2645/2019/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1665/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2645/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2645/QĐUBND Lâm Đồng, ngày 20 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 343/2016/TTBTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách; Căn cứ số Nghị quyết số 152/NQHĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu NSNN trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo các biểu đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./ TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Bộ Tài chính; TTTU, TTHĐND tỉnh; CT, các PCT UBND tỉnh; Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; Tòa án Nhân dân tỉnh; Như Điều 3; Báo Lâm Đồng, Đài PTTH Lâm Đồng; Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng; Nguyễn Văn Yên LĐVP;
- Trung tâm Công báo Tin học; Lưu: VT, TH2. Biểu mẫu số 62/CKNSNN QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 (Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn) Đơn vị: Đồng So STT Nội dung Dự toán Quyết toán sánh A B 1 2 3=2/1 TỔNG NGUỒN THU NGÂN A 11.694.170.000.00014.676.460.149.713 125,5 SÁCH ĐỊA PHƯƠNG Thu ngân sách địa phương được I 5.917.187.000.000 6.345.523.291.981 103,5 hưởng theo phân cấp Thu bổ sung từ ngân sách cấp II 5.543.983.000.000 5.761.149.036.384 103,9 trên 1 Thu bổ sung cân đối ngân sách 4.208.732.000.000 4.208.732.000.000 100,0 2 Thu bổ sung có mục tiêu 1.335.251.000.000 1.552.417.036.384 116,3 III Thu kết dư 0 1.058.184.380.579 IV Thu chuyển nguồn 0 1.426.857.050.829 Thu từ ngân sách cấp dưới nộp V 0 84.746.389.940 lên TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA B 11.588.170.000.00013.152.848.509.686 113,5 PHƯƠNG I Tổng chi cân đối ngân sách 10.252.919.000.00010.125.852.418.797 98,8 1 Chi đầu tư phát triển 1.920.110.000.000 2.502.100.473.201 112,6 2 Chi thường xuyên 7.826.146.000.000 7.529.368.818.635 93,8 Chi trả nợ lãi các khoản do chính 3 300.000.000 102.600.000 quyền địa phương vay 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.300.000.000 1.300.000.000 100,0 5 Chi nộp ngân sách cấp trên 92.259.801.961 6 Chi viện trợ 720.725.000 II Chi các chương trình mục tiêu 1.335.251.000.000 775.149.212.011 58,1 1 Chi các chương trình mục tiêu 184.732.000.000 165.045.603.374 89,3
- quốc gia Chi các chương trình mục tiêu, 2 1.150.519.000.000 610.103.608.637 53,0 nhiệm vụ III Chi chuyển nguồn sang năm sau 2.251.846.878.878 BỘI CHI NSĐP/BỘI THU C 106.000.000.000 1.523.611.279.552 1.437,4 NSĐP/KẾT DƯ NSĐP Bội thu NSĐP 106.000.000.000 106.000.000.000 100,0 Kết dư NSĐP 1.417.611.279.552 D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP 106.000.000.000 106.000.000.000 100,0 E TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP 1.183.437.000.000 1.269.104.658.396 107,2 I Vay để bù đắp bội chi 1.183.437.400.000 1.269.104.658.396 107,2 TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY F 786.092.000.000 CUỐI NĂM CỦA NSĐP Biểu mẫu số 63/CKNSNN QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018 (Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn) Đơn vị: Đồng Dự toán Dự toánQuyết toán Quyết ST Nội toánSo T dung sánh (%) Tổng Thu Tổng thu Tổng thu thu Thu NSĐP Thu NSĐP NSĐ NSNN NSNN NSN P N A B 1 2 3 4 5=3/16=4/2
- TỔNG NGUỒ 6.750.000.000.0 6.150.187.000.0 7.223.460.812.3 8.830.564.723.3 107,0 143,6 N THU 00 00 21 89 NSNN TỔNG THU CÂN ĐỐI 6.750.000.000.0 5.917.187.000.0 7.223.460.812.3 6.345.523.291.9 A 107,0 107,2 NGÂN 00 00 21 81 SÁCH NHÀ NƯỚC Thu 6.250.000.000.0 5.917.187.000.0 6.537.124.452.3 6.117.903.669.6 I 104,6 103,4 nội địa 00 00 49 95 Thu từ khu vực DNNN do 935.000.000.00 935.000.000.00 958.178.995.33 958.178.995.33 1 102,5 102,5 trung 0 0 7 7 ương quản lý (1) Thuế giá trị 409.710.000.00 409.710.000.00 426.751.456.30 426.751.456.30 104,2 104,2 gia 0 0 9 9 tăng Thuế thu nhập 78.590.000.000 78.590.000.000 88.967.455.330 88.967.455.330 113,2 113,2 doanh nghiệp Thuế 446.700.000.00 446.700.000.00 442.460.083.69 442.460.083.69 tài 99,1 99,1 0 0 8 8 nguyên Thu từ khu vực DNNN 2 do địa 85.000.000.000 85.000.000.000 78.276.101.909 78.276.101.909 92,1 92,1 phương quản lý (2) Thuế 49.200.000.000 49.200.000.000 45.379.601.846 45.379.601.846 92,2 92,2 giá trị gia
- tăng Thuế thu nhập 30.400.000.000 30.400.000.000 29.148.631.562 29.148.631.562 95,9 95,9 doanh nghiệp Thuế tài 5.400.000.000 5.400.000.000 3.601.722.256 3.601.722.256 66,7 66,7 nguyên Thuế tiêu thụ 146.146.245 146.146.245 đặc biệt Thu từ khu vực doanh nghiệp 3 có vốn 85.000.000.000 85.000.000.000 94.001.394.132 93.665.646.482 110,6 110,2 đầu tư nước ngoài (3) Thuế giá trị 27.400.000.000 27.400.000.000 42.694.012.967 42.694.012.967 155,8 155,8 gia tăng Thuế thu nhập 27.700.000.000 27.700.000.000 49.512.990.541 49.512.990.541 178,7 178,7 doanh nghiệp Thuế tiêu thụ đặc biệt 4.700.000.000 4.700.000.000 1.607.785.111 1.272.037.461 34,2 27,1 hàng SX trong nước Thuế tài 186.605.513 186.605.513 nguyên 4 Thu từ 1.703.000.000.0 1.703.000.000.0 1.520.770.949.0 1.520.415.861.9 89,3 89,3 khu vực 00 00 22 12 kinh tế
- ngoài quốc doanh (4) Thuế giá trị 1.149.680.000.0 1.149.680.000.0 966.305.020.36 966.305.020.36 84,0 84,0 gia 00 00 0 0 tăng Thuế thu 295.420.000.00 295.420.000.00 320.256.912.26 320.256.912.26 nhập 108,4 108,4 0 0 0 0 doanh nghiệp Thuế tiêu thụ 65.590.000.000 65.590.000.000 57.557.247.011 57.202.159.901 87,8 87,2 đặc biệt Thuế 178.250.000.00 178.250.000.00 176.651.769.39 176.651.769.39 tài 99,1 99,1 0 0 1 1 nguyên Thu 14.060.000.000 14.060.000.000 0 0 0,0 0,0 khác Thuế thu 551.000.000.00 551.000.000.00 674.519.076.39 674.519.076.39 5 122,4 122,4 nhập cá 0 0 6 6 nhân Thuế bảo vệ 364.000.000.00 135.408.000.00 399.766.371.61 148.713.010.40 6 109,8 109,8 môi 0 0 9 2 trường Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng 135.408.000.00 135.408.000.00 148.713.010.40 148.713.010.40 hóa 109,8 0 0 2 2 sản xuất, kinh doanh trong nước Thuế 228.592.000.00 251.053.361.21 bảo vệ 0 7
- môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu Lệ phí 410.000.000.00 410.000.000.00 430.437.525.29 430.437.525.29 7 trước 105,0 105,0 0 0 9 9 bạ Thu 290.000.000.00 289.975.000.00 267.315.932.77 218.346.887.51 8 phí, lệ 92,2 75,3 0 0 5 1 phí Phí và lệ phí 25.000.000 48.969.045.264 0 trung ương Phí và lệ phí 289.975.000.00 289.975.000.00 218.346.887.51 218.346.887.51 tỉnh, 0 0 1 1 huyện, xã Trong đó: Phí bảo vệ môi trường 145.067.191.90 145.067.191.90 đối với 9 9 khai thác khoáng sản Thuế sử dụng 9 514.676.294 514.676.294 đất nông nghiệp Thuế sử dụng 10 12.000.000.000 12.000.000.000 15.320.893.670 15.320.893.670 127,7 127,7 đất phi nông nghiệp 11 Tiền 222.000.000.00 222.000.000.00 187.703.881.22 187.703.881.22 84,6 84,6 cho 0 0 4 4
- thuê đất, thuê mặt nước Thu tiền sử 586.000.000.00 586.000.000.00 759.120.840.95 759.120.840.95 12 129,5 129,5 dụng 0 0 4 4 đất Tiền cho thuê và tiền 13 bán nhà 42.000.000.000 42.000.000.000 42.140.722.326 42.140.722.326 100,3 100,3 ở thuộc sở hữu nhà nước Thu từ hoạt động 660.000.000.00 660.000.000.00 809.795.495.41 809.795.495.41 14 122,7 122,7 xổ số 0 0 6 6 kiến thiết Thuế giá trị 252.392.950.49 252.392.950.49 gia 3 3 tăng Thuế tiêu thụ 317.270.061.02 317.270.061.02 đặc 1 1 biệt Thuế thu nhập 31.535.304.870 31.535.304.870 doanh nghiệp Thu nhập 208.597.179.03 208.597.179.03 sau 2 2 thuế 15 Thu 50.000.000.000 35.300.000.000 86.777.831.149 48.990.928.410 173,6 138,8 tiền cấp quyền khai
- thác khoáng sản Thu khác 231.000.000.00 141.504.000.00 197.218.389.99 116.497.751.31 16 85,4 82,3 ngân 0 0 0 6 sách Thu từ quỹ đất công ích, hoa 17 17.000.000.000 17.000.000.000 1.351.363.996 1.351.363.996 7,9 7,9 lợi công sản khác Thu cổ tức và lợi 18 7.000.000.000 7.000.000.000 13.914.010.841 13.914.010.841 198,8 198,8 nhuận sau thuế Thu huy động đóng 227.619.622.28 227.619.622.28 II góp và 6 6 các khoản khác Các khoản huy động đóng 43.556.335.426 43.556.335.426 góp xây dựng cơ sở hạ tầng Thu 67.949.000.000 67.949.000.000 tiền đất các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư
- kết cấu hạ tầng cho các địa phương Khấu trừ vào tiền ứng 16.840.671.310 16.840.671.310 trước nhà đầu tư Thu bán nhà và thuê nhà để tạo vốn xây 38.030.045.000 38.030.045.000 dựng trung tâm hành chính tỉnh Thu từ hoạt động 500.000.000.00 458.716.737.68 III 0 91,7 xuất 0 6 nhập khẩu Thuế 129.737.193.82 1 xuất 3 khẩu Thuế 2 nhập 31.289.521.125 khẩu Thuế tiêu thụ đặc biệt thu 3 7.892.339.180 từ hàng hóa nhập khẩu 4 Thuế 15.639.050
- bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu Thuế giá trị gia tăng thu từ 289.763.481.76 5 hàng 1 hóa nhập khẩu Thu 6 18.562.747 khác THU TỪ QUỸ DỰ B TRỮ TÀI CHÍN H THU KẾT DƯ 233.000.000.00 1.058.184.380.5 C 454,2 NĂM 0 79 TRƯỚ C THU CHUY 1.426.857.050.8 D ỂN 29 NGUỒ N Biểu mẫu số 64/CKNSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018 (Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
- Đơn vị: Đồng Bao gồmQuyết Bao gồm Bao gồm toán Bao gồmSo sánh STT Nội dung Dự toán (%) Ngân Ngân Ngân sách sách Ngân sách cấp Ngân sách Ngân sách cấp Ngân sách sách địa cấp tỉnh huyện tỉnh huyện cấp phươn huyệ tỉnh g n A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3 TỔNG CHI 11.588.170.000.00 5.787.192.000.00 5.800.978.000.00 13.152.847.509.68 5.689.036.215.22 7.463.811.294.46 113,5 98,3 128,7 NSĐP 0 0 0 6 5 1 CHI CÂN 10.252.919.000 4.451.941.000.00 5.800.978.000.00 10.125.852.418.79 3.754.005.029.15 6.371.847.389.64 A ĐỐI NGÂN 98,8 84,3 109,8 000 0 0 7 4 3 SÁCH Chi đầu tư 1.702.386.000.00 1.536.583.113.80 I 1.920.110.000.000 217.724.000.000 2.502.100.473.201 965.517.359.393 130,3 90,3 443,5 phát triển 0 8 Chi đầu tư 1.658.486.000.00 1.499.948.744.76 1 cho các dự 1.876.210.000.000 217.724.000.000 2.465.466.104.161 965.517.359.393 0 8 án Trong đó: Chia theo lĩnh vực Chi giáo dục đào tạo và 516.831.884.249 32.780.576.055 484.051.308.194 dạy nghề Chi khoa học 9.032.348.975 7.260.532.218 1.771.816.757 và công nghệ Trong đó: Chia theo nguồn vốn Chi đầu tư từ nguồn 738.110.000.000 520.386.000.000 217.724.000.000 618.002.323.959 472.399.027.894 145.603.296.065 83,7 90,8 vốn XDCB tập trung Chi từ nguồn thu bán nhà và thuê nhà 42.000.000.000 42.000.000.000 0 34.734.369.040 34.734.369.040 0 82,7 82,7 thuộc sở hữu nhà nước Chi đầu tư từ nguồn thu 586.000.000.000 586.000.000.000 0 459.730.842.771 377.762.726.711 81.968.116.060 78,5 64,5 tiền sử dụng đất Chi đầu tư 554.000.000.000 554.000.000.000 0 435.778.142.389 136.065.816.898 299.712.325.491 78,7 24,6 từ nguồn thu
- xổ số kiến thiết Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích 2 do Nhà nước 1.900.000.000 1.900.000.000 1.900.000.000 1.900.000.000 100,0 100,0 đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật Chi đầu tư 3 phát triển 42.000.000.000 42.000.000.000 34.734.369.040 34.734.369.040 khác Chi thường 2.389.377.000.00 5.436.769.000.00 2.207.785.178.32 5.321.583.640.31 II 7.826.146.000.000 7.529.368.818.635 96,2 92,4 97,9 xuyên 0 0 5 0 Trong đó: Chi giáo dục 2.853.116.000.00 2.780.143.512.89 1 đào tạo và 3.531.903.000.000 678.787.000.000 3.458.856.411.870 678.712.898.973 97,9 100,0 97,4 0 7 dạy nghề Chi khoa học 2 36.288.000.000 36.288.000.000 0 35.975.284.704 30.952.595.031 5.022.689.673 99,1 85,3 và công nghệ Chi bổ sung III quỹ dự trữ 1.300.000.000 1.300.000.000 0 1.300.000.000 1.300.000.000 0 100,0 100,0 tài chính Dự phòng IV 205.000.000.000 89.700.000.000 115.300.000.000 0 0 0,0 0,0 0,0 ngân sách Chi tạo nguồn, điều V 113.063.000.000 81.878.000.000 31.185.000.000 0 0 0,0 0,0 chỉnh tiền lương Chi trả nợ VI 300.000.000 300.000.000 102.600.000 102.600.000 0 34,2 34,2 lãi Dự phòng V 205.000.000.000 89.700.000.000 115.300.000.000 ngân sách Chi tạo nguồn, điều VI 113.063.000.000 81.878.000.000 31.185.000.000 chỉnh tiền lương Chi từ VII nguồn kết 187.000.000.000 187.000.000.000 dư Chi nộp VIII ngân sách 92.259.801.961 7.513.412.021 84.746.389.940 cấp trên Chi viện IX 720.725.000 720.725.000 trợ Chi từ IX nguồn thu 187.000.000.000 187.000.000.000 kết dư CHI CÁC CHƯƠNG 1.335.251.000.00 B 1.335.251.000.000 0 775.149.212.011 164.436.966.813 610.712.245.198 58,1 12,3 TRÌNH 0 MỤC TIÊU Chi các chương I trình mục 184.732.000.000 184.732.000.000 165.045.603.374 7.896.506.199 157.149.097.175 89,3 4,3 tiêu quốc gia
- Nguồn kinh phí giảm 1 74.232.000.000 74.232.000.000 69.918.071.562 4.149.081.727 65.768.989.835 94,2 5,6 nghèo bền vững Nguồn kinh phí nông 2 110.500.000.000 110.500.000.000 95.127.531.812 3.747.424.472 91.380.107.340 86,1 3,4 nông thôn mới Chi các chương 1.150.519.000.00 II trình mục 1.150.519.000.000 0 610.103.608.637 156.540.460.614 453.563.148.023 53,0 13,6 0 tiêu, nhiệm vụ Chi đầu tư 1 994.840.000.000 994.840.000.000 0 435.607.859.182 31.638.244.702 403.969.614.480 43,8 3,2 phát triển Chi từ nguồn dự 1.150.519.000.00 a 1.150.519.000.000 0 529.557.732.864 113.790.014.988 415.767.717.876 46,0 9,9 toán được 0 giao Chi thực hiện các a CTMT từ 165.000.000.000 165.000.000.000 0 109.792.767.847 109.792.767.847 66,5 0,0 nguồn vốn ngoài nước Chi các CTMT, nhiệm vụ b 283.440.000.000 283.440.000.000 260.670.121.533 260.670.121.533 92,0 0,0 khác từ nguồn vốn trong nước Chi từ nguồn vốn trái c 546.400.000.000 546.400.000.000 65.144.969.802 31.638.244.702 33.506.725.100 11,9 5,8 phiếu chính phủ Chi thường 2 155.679.000.000 155.679.000.000 0 174.495.749.455 124.902.215.912 49.593.533.543 112,1 80,2 xuyên Nguồn vốn a 93.030.000.000 93.030.000.000 34.365.113.570 29.033.010.174 5.332.103.396 36,9 31,2 ngoài nước Dự án Giáo dục và Đào tạo nhân lực 11.700.000.000 11.700.000.000 5.332.103.396 5.332.103.396 45,6 0,0 y tế phục vụ cải thiện hệ thống y tế Dự án an ninh y tế khu vực tiểu 300.000.000 300.000.000 0 0 0 0,0 0,0 vùng Mê Kông mở rộng Dự án chăm sóc sức khỏe nhân 63.800.000.000 63.800.000.000 15.188.680.571 15.188.680.571 0 23,8 23,8 dân các tỉnh tây nguyên giai đoạn 2 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực 16.000.000.000 16.000.000.000 13.844.329.603 13.844.329.603 0 86,5 86,5 phẩm (khoản vay bổ sung) Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông 1.230.000.000 1.230.000.000 0 0 0,0 0,0 thôn theo phương thức dựa trên kết quả
- Nguồn vốn b 62.649.000.000 62.649.000.000 0 140.130.635.885 95.869.205.738 44.261.430.147 223,7 153,0 trong nước Dự án tăng cường hệ 2.100.000.000 2.100.000.000 1.103.950.000 1.103.950.000 0 52,6 52,6 thống trợ giúp xã hội Mua thiết bị chiếu phim 850.000.000 850.000.000 850.000.000 850.000.000 0 100,0 100,0 và ô tô chuyên dụng Hỗ trợ kinh phí Hội văn học nghệ 530.000.000 530.000.000 530.000.000 530.000.000 0 100,0 100,0 thuật, Hội nhà báo năm 2017 Hỗ trợ các 110.000.000 110.000.000 110.000.000 110.000.000 0 100,0 100,0 hội nhà báo Chính sách trợ giúp pháp 310.000.000 310.000.000 199.941.454 199.941.454 0 64,5 64,5 lý Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ 1.200.000.000 1.200.000.000 0 0 0 0,0 0,0 sơ, bản đồ địa giới hành chính Bổ sung KP thực hiện nhiệm vụ 20.837.000.000 20.837.000.000 20.777.240.758 16.596.240.758 4.181.000.000 99,7 79,6 đảm bảo an toàn giao thông CTMT giáo dục nghề nghiệp, việc 5.698.000.000 5.698.000.000 5.204.958.900 5.204.958.900 0 91,3 91,3 làm, an toàn lao động CTMT phát triển hệ 1.542.000.000 1.542.000.000 1.336.669.000 1.051.669.000 285.000.000 86,7 68,2 thống trợ giúp xã hội Chương trình mục 9.558.000.000 9.558.000.000 9.558.000.000 9.558.000.000 0 100,0 100,0 tiêu y tế và dân số Kinh phí sự nghiệp thực hiện CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, 1.990.000.000 1.990.000.000 1.990.000.000 1.990.000.000 0 100,0 100,0 phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy năm 2017 Bổ sung dự toán chi CTMT phát triển lâm 11.300.000.000 11.300.000.000 11.300.000.000 11.300.000.000 0 100,0 100,0 nghiệp bền vững năm 2017 CTMT phát 4.624.000.000 4.624.000.000 4.624.000.000 4.624.000.000 0 100,0 100,0 triển văn hóa Bổ sung dự 2.000.000.000 2.000.000.000 2.000.000.000 0 2.000.000.000 100,0 0,0 toán chi CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phòng chống
- giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư năm 2017 Chi từ nguồn năm b 80.545.875.773 42.750.445.626 37.795.430.147 trước chuyển sang Kinh phí tinh giản biên chế theo NĐ 0 0 137.403.000 137.403.000 0 108/2014/NĐ CP của Chính phủ Kinh phí thực hiện các chính 0 0 19.498.472.000 0 19.498.472.000 sách ASXH thuộc lĩnh vực giáo dục Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp cơ 0 0 3.395.745.000 1.012.810.000 2.382.935.000 sở theo Quyết định số 124/QĐ TTg năm 2017 Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ 0 0 13.900.000.000 13.900.000.000 0 địa phương lần 1 Kinh phí hỗ trợ đào tạo 0 0 3.300.664.000 3.300.664.000 0 nghề cho bộ đội xuất ngũ Kinh phí 2018 thực hiện chương trình quốc gia phòng, 0 0 2.871.300.000 2.871.300.000 0 chống bệnh lở mồm long móng giai đoạn 2016 2020 Kinh phí hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người đồng 0 0 1.572.470.147 0 1.572.470.147 bào dân tộc thiểu số tỉnh Lâm Đồng năm 2015, 2016, 2017 Kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung năm 2018 để 0 0 559.695.200 559.695.200 0 triển khai Hợp phần ứng phó với biến đổi khí hậu Hỗ trợ kinh 0 0 11.780.553.000 2.600.000.000 9.180.553.000 phí khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập
- mặn vụ Đông Xuân 20172018 Kinh phí thực hiện QĐ 2085/QĐ 0 0 161.000.000 0 161.000.000 TTg của Thủ tướng Chính phủ Hỗ trợ kinh phí Hội văn học nghệ 0 0 50.000.000 50.000.000 0 thuật, Hội nhà báo năm 2017 Chương trình mục 0 0 7.662.342.339 7.662.342.339 0 tiêu y tế và dân số Kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao 0 0 3.080.000.000 3.080.000.000 0 thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy năm 2017 Bổ sung dự toán chi chương trình mục tiêu 0 0 6.446.446.487 6.446.446.487 0 phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2017 Chương trình mục 0 0 1.129.784.600 1.129.784.600 0 tiêu phát triển văn hóa Bổ sung dự toán chi chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, 0 0 5.000.000.000 0 5.000.000.000 phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư năm 2017 CHI CHUYỂN 1.770.595.219.25 C NGUỒN 2.251.846.878.878 481.251.659.620 8 SANG NĂM SAU Biểu số 65/CKNSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018 (Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
- Đơn vị: Đồng So sánh STT Nội dung Dự toán Quyết toán (%) A B 1 2 4=2/1 TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA 8.675.355.000.0009.721.348.565.970 112,06 PHƯƠNG CHI BỔ SUNG CHO NGÂN A 2.888.163.000.0004.057.523.234.972 140,49 SÁCH CẤP DƯỚI CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH B 5.787.192.000.0003.893.230.111.740 67,27 THEO LĨNH VỰC I Chi đầu tư phát triển 2.822.965.000.0001.536.583.474.283 54,43 1 Chi đầu tư cho các dự án 2.779.065.000.0001.499.949.105.243 53,97 Chi quốc phòng 15.000.000.000 Chi an ninh và trật tự an toàn xã 38.384.352.407 hội Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo 32.780.576.055 và dạy nghề Chi sự nghiệp khoa học và công 7.260.532.218 nghệ Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia 94.221.915.867 đình Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 28.047.977.321 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền 3.937.935.500 hình, thông tấn Chi sự nghiệp thể dục thể thao 29.173.871.045 Chi sự nghiệp môi trường 61.866.627.814 Chi sự nghiệp kinh tế 985.217.000.000 Chi quản lý hành chính, Đảng, 63.472.628.602 Đoàn thể Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội 74.370.688.414 Chi khác Ngân sách 66.215.000.000 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt 2 1.900.000.000 1.900.000.000 100,00 hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
- 3 Chi đầu tư phát triển khác 42.000.000.000 34.734.369.040 82,70 II Chi thường xuyên 2.604.049.000.0002.347.009.900.436 90,13 1 Chi quốc phòng 38.164.000.000 54.332.608.000 142,37 Chi an ninh và trật tự an toàn xã 2 14.441.000.000 35.061.348.000 242,79 hội Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo 3 678.787.000.000 678.712.898.973 99,99 và dạy nghề Chi sự nghiệp khoa học và công 4 36.288.000.000 30.952.595.031 85,30 nghệ Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia 5 705.861.000.000 735.172.604.990 104,15 đình 6 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 27.570.000.000 33.060.875.907 119,92 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền 7 21.486.000.000 19.311.049.739 89,88 hình, thông tấn 8 Chi sự nghiệp thể dục thể thao 20.874.000.000 20.484.094.263 98,13 9 Chi sự nghiệp môi trường 37.899.000.000 23.897.401.456 63,06 10 Chi sự nghiệp kinh tế 285.933.000.000 277.611.844.513 97,09 Chi quản lý hành chính, Đảng, 11 369.384.000.000 359.623.227.857 97,36 Đoàn thể 12 Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội 40.782.000.000 36.381.362.216 89,21 13 Chi khác Ngân sách 96.908.000.000 42.407.989.491 43,76 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài III 1.300.000.000 1.300.000.000 100,00 chính IV Chi trả nợ lãi 300.000.000 102.600.000 34,20 V Dự phòng ngân sách 89.700.000.000 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền VI 81.878.000.000 lương VII Chi từ nguồn kết dư 187.000.000.000 VIII Chi nộp ngân sách cấp trên 7.513.412.021 IX Chi viện trợ 720.725.000 C CHI CHUYỂN NGUỒN 1.770.595.219.258 Biểu mẫu số 66/CKNSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
- (Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng Dự toán Dự toánDự toánDự toánDự toánQuyết toán Quyết toánQuyết toánQuyết toánQuyết toánQuyết toánQuyết toánQuyết toánSo Tên đơn sánh (%) STT vị Chi chương trình MTQGC hi chương Chi Chi trình đầu Chi chương Tổn thườn Chi đầu Chi Chi đầu Chi MTQGC tư trình MTQG g số g tư phát thường tư phát thường hi phát xuyên triển xuyên triển xuyên chuyển triển Chươn Chi các Chi các (Không (Không (Không (Không nguồn Tổng số g trình khoản Tổng số khoản kể kể kể kể sang MTQG còn lại còn lại chương chương chương chương ngân trình trình trình trình sách MTQG) MTQG) MTQG) MTQG) năm sau Chi đầu Chi Tổn tư thườn g số phát g triể xuyên n A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15=7/2 16=8/3 TỔNG 8.355.19 2.454.46 2.493.42 3.394.82 9.721.36 1.536.58 2.340.04 4.067.16 1.770.59 12.484 6.981 6.981 113,3 50,4 85,9 SỐ 9 1 8 6 3 3 4 0 5 CÁC CƠ QUAN, 4.960.37 2.454.46 2.493.42 3.883.60 1.536.58 2.340.04 I 12.484 6.981 6.981 860.079 67,1 50,4 85,9 TỔ 3 1 8 8 3 4 CHỨC Văn phòng 1 Hội đồng 25.152 14.264 10.888 25.124 14.256 10.868 28 99,9 99,9 99,8 nhân dân Văn phòng 2 564.566 525.224 39.341 488.775 452.217 36.558 68.948 86,6 86,1 92,9 UBND Sở Ngoại 3 3.883 3.883 3.300 3.300 38 85,0 85,0 vụ Sở Nông nghiệp và 4 198.998 89.878 103.848 5.272 147.256 50.139 96.134 984 984 5.729 74,0 55,8 92,6 Phát triển nông thôn 5 Vườn 17.424 17.424 16.693 16.693 69 95,8 95,8 Quốc gia
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn