intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2645/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:31

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2645/2019/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1665/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2645/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2645/QĐ­UBND Lâm Đồng, ngày 20 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng  dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT­BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn  thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách; Căn cứ số Nghị quyết số 152/NQ­HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm  Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu NSNN trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa  phương năm 2018; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Lâm Đồng  (Chi tiết theo các biểu đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh;  Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch  UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./­     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Bộ Tài chính; ­ TTTU, TTHĐND tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; ­ Tòa án Nhân dân tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Báo Lâm Đồng, Đài PT­TH Lâm Đồng; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng; Nguyễn Văn Yên ­ LĐVP;
  2. ­ Trung tâm Công báo ­ Tin học; ­ Lưu: VT, TH2.   Biểu mẫu số 62/CK­NSNN QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 (Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn) Đơn vị: Đồng So  STT Nội dung Dự toán Quyết toán sánh A B 1 2 3=2/1 TỔNG NGUỒN THU NGÂN  A 11.694.170.000.00014.676.460.149.713 125,5 SÁCH ĐỊA PHƯƠNG Thu ngân sách địa phương được  I 5.917.187.000.000 6.345.523.291.981 103,5 hưởng theo phân cấp Thu bổ sung từ ngân sách cấp  II 5.543.983.000.000 5.761.149.036.384 103,9 trên 1 Thu bổ sung cân đối ngân sách 4.208.732.000.000 4.208.732.000.000 100,0 2 Thu bổ sung có mục tiêu 1.335.251.000.000 1.552.417.036.384 116,3 III Thu kết dư 0 1.058.184.380.579   IV Thu chuyển nguồn 0 1.426.857.050.829   Thu từ ngân sách cấp dưới nộp  V 0 84.746.389.940   lên TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA  B 11.588.170.000.00013.152.848.509.686 113,5 PHƯƠNG I Tổng chi cân đối ngân sách 10.252.919.000.00010.125.852.418.797 98,8 1 Chi đầu tư phát triển 1.920.110.000.000 2.502.100.473.201 112,6 2 Chi thường xuyên 7.826.146.000.000 7.529.368.818.635 93,8 Chi trả nợ lãi các khoản do chính  3 300.000.000 102.600.000   quyền địa phương vay 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.300.000.000 1.300.000.000 100,0 5 Chi nộp ngân sách cấp trên   92.259.801.961   6 Chi viện trợ   720.725.000   II Chi các chương trình mục tiêu 1.335.251.000.000 775.149.212.011 58,1 1 Chi các chương trình mục tiêu  184.732.000.000 165.045.603.374 89,3
  3. quốc gia Chi các chương trình mục tiêu,  2 1.150.519.000.000 610.103.608.637 53,0 nhiệm vụ III Chi chuyển nguồn sang năm sau   2.251.846.878.878   BỘI CHI NSĐP/BỘI THU  C 106.000.000.000 1.523.611.279.552 1.437,4 NSĐP/KẾT DƯ NSĐP   ­ Bội thu NSĐP 106.000.000.000 106.000.000.000 100,0   ­ Kết dư NSĐP   1.417.611.279.552   D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP 106.000.000.000 106.000.000.000 100,0 E TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP 1.183.437.000.000 1.269.104.658.396 107,2 I Vay để bù đắp bội chi 1.183.437.400.000 1.269.104.658.396 107,2 TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY  F   786.092.000.000   CUỐI NĂM CỦA NSĐP   Biểu mẫu số 63/CK­NSNN QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH  VỰC NĂM 2018  (Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)  Đơn vị: Đồng Dự toán Dự toánQuyết toán Quyết  ST Nội  toánSo  T dung sánh (%) Tổng  Thu  Tổng thu  Tổng thu  thu  Thu NSĐP Thu NSĐP NSĐ NSNN NSNN NSN P N A B 1 2 3 4 5=3/16=4/2
  4. TỔNG  NGUỒ 6.750.000.000.0 6.150.187.000.0 7.223.460.812.3 8.830.564.723.3   107,0 143,6 N THU  00 00 21 89 NSNN TỔNG  THU  CÂN  ĐỐI  6.750.000.000.0 5.917.187.000.0 7.223.460.812.3 6.345.523.291.9 A 107,0 107,2 NGÂN  00 00 21 81 SÁCH  NHÀ  NƯỚC Thu  6.250.000.000.0 5.917.187.000.0 6.537.124.452.3 6.117.903.669.6 I 104,6 103,4 nội địa 00 00 49 95 Thu từ  khu vực  DNNN  do  935.000.000.00 935.000.000.00 958.178.995.33 958.178.995.33 1 102,5 102,5 trung  0 0 7 7 ương  quản lý  (1) Thuế  giá trị  409.710.000.00 409.710.000.00 426.751.456.30 426.751.456.30   104,2 104,2 gia  0 0 9 9 tăng Thuế  thu    nhập  78.590.000.000 78.590.000.000 88.967.455.330 88.967.455.330 113,2 113,2 doanh  nghiệp Thuế  446.700.000.00 446.700.000.00 442.460.083.69 442.460.083.69   tài  99,1 99,1 0 0 8 8 nguyên Thu từ  khu vực  DNNN  2 do địa  85.000.000.000 85.000.000.000 78.276.101.909 78.276.101.909 92,1 92,1 phương  quản lý  (2)   Thuế  49.200.000.000 49.200.000.000 45.379.601.846 45.379.601.846 92,2 92,2 giá trị  gia 
  5. tăng Thuế  thu    nhập  30.400.000.000 30.400.000.000 29.148.631.562 29.148.631.562 95,9 95,9 doanh  nghiệp Thuế    tài  5.400.000.000 5.400.000.000 3.601.722.256 3.601.722.256 66,7 66,7 nguyên Thuế  tiêu thụ        146.146.245 146.146.245     đặc  biệt Thu từ  khu vực  doanh  nghiệp  3 có vốn  85.000.000.000 85.000.000.000 94.001.394.132 93.665.646.482 110,6 110,2 đầu tư  nước  ngoài  (3) Thuế  giá trị    27.400.000.000 27.400.000.000 42.694.012.967 42.694.012.967 155,8 155,8 gia  tăng Thuế  thu    nhập  27.700.000.000 27.700.000.000 49.512.990.541 49.512.990.541 178,7 178,7 doanh  nghiệp Thuế  tiêu thụ   đặc  biệt    4.700.000.000 4.700.000.000 1.607.785.111 1.272.037.461 34,2 27,1 hàng  SX  trong  nước Thuế    tài      186.605.513 186.605.513     nguyên 4 Thu từ  1.703.000.000.0 1.703.000.000.0 1.520.770.949.0 1.520.415.861.9 89,3 89,3 khu vực  00 00 22 12 kinh tế 
  6. ngoài  quốc  doanh  (4) Thuế  giá trị  1.149.680.000.0 1.149.680.000.0 966.305.020.36 966.305.020.36   84,0 84,0 gia  00 00 0 0 tăng Thuế  thu  295.420.000.00 295.420.000.00 320.256.912.26 320.256.912.26   nhập  108,4 108,4 0 0 0 0 doanh  nghiệp Thuế  tiêu thụ     65.590.000.000 65.590.000.000 57.557.247.011 57.202.159.901 87,8 87,2 đặc  biệt Thuế  178.250.000.00 178.250.000.00 176.651.769.39 176.651.769.39   tài  99,1 99,1 0 0 1 1 nguyên Thu    14.060.000.000 14.060.000.000 0 0 0,0 0,0 khác Thuế  thu  551.000.000.00 551.000.000.00 674.519.076.39 674.519.076.39 5 122,4 122,4 nhập cá  0 0 6 6 nhân Thuế  bảo vệ  364.000.000.00 135.408.000.00 399.766.371.61 148.713.010.40 6 109,8 109,8 môi  0 0 9 2 trường Thuế  bảo vệ  môi  trường  thu từ  hàng  135.408.000.00 135.408.000.00 148.713.010.40 148.713.010.40   hóa   109,8 0 0 2 2 sản  xuất,  kinh  doanh  trong  nước   Thuế  228.592.000.00   251.053.361.21       bảo vệ  0 7
  7. môi  trường  thu từ  hàng  hóa  nhập  khẩu Lệ phí  410.000.000.00 410.000.000.00 430.437.525.29 430.437.525.29 7 trước  105,0 105,0 0 0 9 9 bạ Thu  290.000.000.00 289.975.000.00 267.315.932.77 218.346.887.51 8 phí, lệ  92,2 75,3 0 0 5 1 phí Phí và  lệ phí    25.000.000   48.969.045.264 0     trung  ương Phí và  lệ phí  289.975.000.00 289.975.000.00 218.346.887.51 218.346.887.51   tỉnh,      0 0 1 1 huyện,  xã Trong  đó: Phí  bảo vệ  môi  trường  145.067.191.90 145.067.191.90           đối với  9 9 khai  thác  khoáng  sản Thuế  sử  dụng  9     514.676.294 514.676.294     đất  nông  nghiệp Thuế  sử  dụng  10 12.000.000.000 12.000.000.000 15.320.893.670 15.320.893.670 127,7 127,7 đất phi  nông  nghiệp 11 Tiền  222.000.000.00 222.000.000.00 187.703.881.22 187.703.881.22 84,6 84,6 cho  0 0 4 4
  8. thuê  đất,  thuê  mặt  nước Thu  tiền sử  586.000.000.00 586.000.000.00 759.120.840.95 759.120.840.95 12 129,5 129,5 dụng  0 0 4 4 đất Tiền  cho  thuê và  tiền  13 bán nhà  42.000.000.000 42.000.000.000 42.140.722.326 42.140.722.326 100,3 100,3 ở thuộc  sở hữu  nhà  nước Thu từ  hoạt  động  660.000.000.00 660.000.000.00 809.795.495.41 809.795.495.41 14 122,7 122,7 xổ số  0 0 6 6 kiến  thiết Thuế  giá trị  252.392.950.49 252.392.950.49           gia  3 3 tăng Thuế  tiêu thụ   317.270.061.02 317.270.061.02           đặc  1 1 biệt Thuế  thu    nhập      31.535.304.870 31.535.304.870     doanh  nghiệp Thu  nhập  208.597.179.03 208.597.179.03           sau  2 2 thuế 15 Thu  50.000.000.000 35.300.000.000 86.777.831.149 48.990.928.410 173,6 138,8 tiền  cấp  quyền  khai 
  9. thác  khoáng  sản Thu  khác  231.000.000.00 141.504.000.00 197.218.389.99 116.497.751.31 16 85,4 82,3 ngân  0 0 0 6 sách Thu từ  quỹ đất  công  ích, hoa  17 17.000.000.000 17.000.000.000 1.351.363.996 1.351.363.996 7,9 7,9 lợi  công  sản  khác Thu cổ  tức và  lợi  18 7.000.000.000 7.000.000.000 13.914.010.841 13.914.010.841 198,8 198,8 nhuận  sau  thuế Thu  huy  động  đóng  227.619.622.28 227.619.622.28 II         góp và  6 6 các  khoản  khác Các  khoản  huy  động    đóng      43.556.335.426 43.556.335.426     góp xây  dựng  cơ sở  hạ tầng   Thu      67.949.000.000 67.949.000.000     tiền đất  các dự  án khai  thác  quỹ đất  tạo vốn  đầu tư 
  10. kết cấu  hạ tầng  cho các  địa  phương Khấu  trừ vào  tiền    ứng      16.840.671.310 16.840.671.310     trước  nhà đầu  tư Thu bán  nhà và  thuê  nhà để  tạo vốn  xây        38.030.045.000 38.030.045.000     dựng  trung  tâm  hành  chính  tỉnh Thu từ  hoạt  động  500.000.000.00 458.716.737.68 III   0 91,7   xuất  0 6 nhập  khẩu Thuế  129.737.193.82 1 xuất            3 khẩu Thuế  2 nhập      31.289.521.125       khẩu Thuế  tiêu thụ  đặc  biệt thu  3     7.892.339.180       từ hàng  hóa  nhập  khẩu 4 Thuế      15.639.050      
  11. bảo vệ  môi  trường  thu từ  hàng  hóa  nhập  khẩu Thuế  giá trị  gia tăng  thu từ  289.763.481.76 5           hàng  1 hóa  nhập  khẩu Thu  6     18.562.747       khác THU  TỪ  QUỸ  DỰ  B             TRỮ  TÀI  CHÍN H THU  KẾT  DƯ  233.000.000.00 1.058.184.380.5 C       454,2 NĂM  0 79 TRƯỚ C THU  CHUY 1.426.857.050.8 D ỂN            29 NGUỒ N   Biểu mẫu số 64/CK­NSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI  NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018  (Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
  12. Đơn vị: Đồng Bao gồmQuyết  Bao gồm Bao gồm toán Bao gồmSo sánh  STT Nội dung Dự toán (%) Ngân  Ngân  Ngân  sách  sách  Ngân sách cấp  Ngân sách  Ngân sách cấp  Ngân sách  sách  địa  cấp  tỉnh huyện tỉnh huyện cấp  phươn huyệ tỉnh g n A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3 TỔNG CHI  11.588.170.000.00 5.787.192.000.00 5.800.978.000.00 13.152.847.509.68 5.689.036.215.22 7.463.811.294.46   113,5 98,3 128,7 NSĐP 0 0 0 6 5 1 CHI CÂN  10.252.919.000  4.451.941.000.00 5.800.978.000.00 10.125.852.418.79 3.754.005.029.15 6.371.847.389.64 A ĐỐI NGÂN  98,8 84,3 109,8 000 0 0 7 4 3 SÁCH Chi đầu tư  1.702.386.000.00 1.536.583.113.80 I 1.920.110.000.000 217.724.000.000 2.502.100.473.201 965.517.359.393 130,3 90,3 443,5 phát triển 0 8 Chi đầu tư  1.658.486.000.00 1.499.948.744.76 1 cho các dự  1.876.210.000.000 217.724.000.000 2.465.466.104.161 965.517.359.393       0 8 án Trong đó:    Chia theo                    lĩnh vực Chi giáo dục  ­ ­ đào tạo và        516.831.884.249 32.780.576.055 484.051.308.194       dạy nghề Chi khoa học  ­       9.032.348.975 7.260.532.218 1.771.816.757       và công nghệ Trong đó:    Chia theo                    nguồn vốn Chi đầu tư  từ nguồn  ­ 738.110.000.000 520.386.000.000 217.724.000.000 618.002.323.959 472.399.027.894 145.603.296.065 83,7 90,8   vốn XDCB  tập trung Chi từ nguồn  thu bán nhà  ­ và thuê nhà  42.000.000.000 42.000.000.000 0 34.734.369.040 34.734.369.040 0 82,7 82,7   thuộc sở hữu  nhà nước Chi đầu tư  từ nguồn thu  ­ 586.000.000.000 586.000.000.000 0 459.730.842.771 377.762.726.711 81.968.116.060 78,5 64,5   tiền sử dụng  đất ­ Chi đầu tư  554.000.000.000 554.000.000.000 0 435.778.142.389 136.065.816.898 299.712.325.491 78,7 24,6   từ nguồn thu 
  13. xổ số kiến  thiết Chi đầu tư  và hỗ trợ  vốn cho các  doanh  nghiệp cung  cấp sản  phẩm, dịch  vụ công ích  2 do Nhà nước  1.900.000.000 1.900.000.000   1.900.000.000 1.900.000.000   100,0 100,0   đặt hàng, các  tổ chức kinh  tế, các tổ  chức tài  chính của địa  phương theo  quy định của  pháp luật Chi đầu tư  3 phát triển  42.000.000.000 42.000.000.000   34.734.369.040 34.734.369.040         khác Chi thường  2.389.377.000.00 5.436.769.000.00 2.207.785.178.32 5.321.583.640.31 II 7.826.146.000.000 7.529.368.818.635 96,2 92,4 97,9 xuyên 0 0 5 0   Trong đó:                   Chi giáo dục  2.853.116.000.00 2.780.143.512.89 1 ­ đào tạo và  3.531.903.000.000 678.787.000.000 3.458.856.411.870 678.712.898.973 97,9 100,0 97,4 0 7 dạy nghề Chi khoa học  2 36.288.000.000 36.288.000.000 0 35.975.284.704 30.952.595.031 5.022.689.673 99,1 85,3   và công nghệ Chi bổ sung  III quỹ dự trữ  1.300.000.000 1.300.000.000 0 1.300.000.000 1.300.000.000 0 100,0 100,0   tài chính Dự phòng  IV 205.000.000.000 89.700.000.000 115.300.000.000 0   0 0,0 0,0 0,0 ngân sách Chi tạo  nguồn, điều  V 113.063.000.000 81.878.000.000 31.185.000.000 0   0 0,0 0,0   chỉnh tiền  lương Chi trả nợ  VI 300.000.000 300.000.000   102.600.000 102.600.000 0 34,2 34,2   lãi Dự phòng  V 205.000.000.000 89.700.000.000 115.300.000.000             ngân sách Chi tạo  nguồn, điều  VI 113.063.000.000 81.878.000.000 31.185.000.000             chỉnh tiền  lương Chi từ  VII nguồn kết  187.000.000.000 187.000.000.000               dư Chi nộp  VIII ngân sách        92.259.801.961 7.513.412.021 84.746.389.940       cấp trên Chi viện  IX       720.725.000 720.725.000         trợ Chi từ  IX nguồn thu  187.000.000.000 187.000.000.000               kết dư CHI CÁC  CHƯƠNG  1.335.251.000.00 B 1.335.251.000.000 0 775.149.212.011 164.436.966.813 610.712.245.198 58,1 12,3   TRÌNH  0 MỤC TIÊU Chi các  chương  I trình mục  184.732.000.000 184.732.000.000   165.045.603.374 7.896.506.199 157.149.097.175 89,3 4,3   tiêu quốc  gia
  14. Nguồn kinh  phí giảm  1 74.232.000.000 74.232.000.000   69.918.071.562 4.149.081.727 65.768.989.835 94,2 5,6   nghèo bền  vững Nguồn kinh  phí nông  2 110.500.000.000 110.500.000.000   95.127.531.812 3.747.424.472 91.380.107.340 86,1 3,4   nông thôn  mới Chi các  chương  1.150.519.000.00 II trình mục  1.150.519.000.000 0 610.103.608.637 156.540.460.614 453.563.148.023 53,0 13,6   0 tiêu, nhiệm  vụ Chi đầu tư  1 994.840.000.000 994.840.000.000 0 435.607.859.182 31.638.244.702 403.969.614.480 43,8 3,2   phát triển Chi từ  nguồn dự  1.150.519.000.00 a 1.150.519.000.000 0 529.557.732.864 113.790.014.988 415.767.717.876 46,0 9,9   toán được  0 giao Chi thực  hiện các  a CTMT từ  165.000.000.000 165.000.000.000 0 109.792.767.847   109.792.767.847 66,5 0,0   nguồn vốn  ngoài nước Chi các  CTMT,  nhiệm vụ  b 283.440.000.000 283.440.000.000   260.670.121.533   260.670.121.533 92,0 0,0   khác từ  nguồn vốn  trong nước Chi từ nguồn  vốn trái  c 546.400.000.000 546.400.000.000   65.144.969.802 31.638.244.702 33.506.725.100 11,9 5,8   phiếu chính  phủ Chi thường  2 155.679.000.000 155.679.000.000 0 174.495.749.455 124.902.215.912 49.593.533.543 112,1 80,2   xuyên Nguồn vốn  a 93.030.000.000 93.030.000.000   34.365.113.570 29.033.010.174 5.332.103.396 36,9 31,2   ngoài nước ­ Dự án Giáo  dục và Đào    tạo nhân lực  11.700.000.000 11.700.000.000   5.332.103.396   5.332.103.396 45,6 0,0   y tế phục vụ  cải thiện hệ  thống y tế ­ Dự án an  ninh y tế khu  vực tiểu    300.000.000 300.000.000   0 0 0 0,0 0,0   vùng Mê  Kông mở  rộng ­ Dự án  chăm sóc sức  khỏe nhân    63.800.000.000 63.800.000.000   15.188.680.571 15.188.680.571 0 23,8 23,8   dân các tỉnh  tây nguyên  giai đoạn 2 ­ Dự án cạnh  tranh ngành  chăn nuôi và    an toàn thực  16.000.000.000 16.000.000.000   13.844.329.603 13.844.329.603 0 86,5 86,5   phẩm  (khoản vay  bổ sung) ­ Chương  trình mở  rộng quy mô  vệ sinh nước    sạch nông  1.230.000.000 1.230.000.000   0   0 0,0 0,0   thôn theo  phương thức  dựa trên kết  quả
  15. Nguồn vốn  b 62.649.000.000 62.649.000.000 0 140.130.635.885 95.869.205.738 44.261.430.147 223,7 153,0   trong nước Dự án tăng  cường hệ    2.100.000.000 2.100.000.000   1.103.950.000 1.103.950.000 0 52,6 52,6   thống trợ  giúp xã hội Mua thiết bị  chiếu phim    850.000.000 850.000.000   850.000.000 850.000.000 0 100,0 100,0   và ô tô  chuyên dụng Hỗ trợ kinh  phí Hội văn  học nghệ    530.000.000 530.000.000   530.000.000 530.000.000 0 100,0 100,0   thuật, Hội  nhà báo năm  2017 Hỗ trợ các    110.000.000 110.000.000   110.000.000 110.000.000 0 100,0 100,0   hội nhà báo Chính sách    trợ giúp pháp  310.000.000 310.000.000   199.941.454 199.941.454 0 64,5 64,5   lý Dự án hoàn  thiện, hiện  đại hóa hồ    1.200.000.000 1.200.000.000   0 0 0 0,0 0,0   sơ, bản đồ  địa giới hành  chính Bổ sung KP  thực hiện  nhiệm vụ    20.837.000.000 20.837.000.000   20.777.240.758 16.596.240.758 4.181.000.000 99,7 79,6   đảm bảo an  toàn giao  thông CTMT giáo  dục nghề    nghiệp, việc  5.698.000.000 5.698.000.000   5.204.958.900 5.204.958.900 0 91,3 91,3   làm, an toàn  lao động CTMT phát  triển hệ    1.542.000.000 1.542.000.000   1.336.669.000 1.051.669.000 285.000.000 86,7 68,2   thống trợ  giúp xã hội Chương  trình mục    9.558.000.000 9.558.000.000   9.558.000.000 9.558.000.000 0 100,0 100,0   tiêu y tế và  dân số Kinh phí sự  nghiệp thực  hiện CTMT  đảm bảo trật  tự an toàn    giao thông,  1.990.000.000 1.990.000.000   1.990.000.000 1.990.000.000 0 100,0 100,0   phòng cháy  chữa cháy,  phòng chống  tội phạm và  ma túy năm  2017 Bổ sung dự  toán chi  CTMT phát    triển lâm  11.300.000.000 11.300.000.000   11.300.000.000 11.300.000.000 0 100,0 100,0   nghiệp bền  vững năm  2017 CTMT phát    4.624.000.000 4.624.000.000   4.624.000.000 4.624.000.000 0 100,0 100,0   triển văn hóa   Bổ sung dự  2.000.000.000 2.000.000.000   2.000.000.000 0 2.000.000.000 100,0 0,0   toán chi  CTMT tái cơ  cấu kinh tế  nông nghiệp,  phòng chống 
  16. giảm nhẹ  thiên tai, ổn  định đời  sống dân cư  năm 2017 Chi từ  nguồn năm  b       80.545.875.773 42.750.445.626 37.795.430.147       trước  chuyển sang Kinh phí tinh  giản biên  chế theo NĐ    0 0   137.403.000 137.403.000 0       108/2014/NĐ ­CP của  Chính phủ Kinh phí  thực hiện  các chính    0 0   19.498.472.000 0 19.498.472.000       sách ASXH  thuộc lĩnh  vực giáo dục Kinh phí đào  tạo, bồi  dưỡng cán  bộ, công  chức cấp cơ    0 0   3.395.745.000 1.012.810.000 2.382.935.000       sở theo  Quyết định  số 124/QĐ­ TTg năm  2017 Kinh phí  quản lý, bảo    trì đường bộ  0 0   13.900.000.000 13.900.000.000 0       địa phương  lần 1 Kinh phí hỗ  trợ đào tạo    0 0   3.300.664.000 3.300.664.000 0       nghề cho bộ  đội xuất ngũ Kinh phí  2018 thực  hiện chương  trình quốc  gia phòng,    0 0   2.871.300.000 2.871.300.000 0       chống bệnh  lở mồm long  móng giai  đoạn 2016­ 2020 Kinh phí hỗ  trợ tổ chức,  đơn vị sử  dụng lao  động là    người đồng  0 0   1.572.470.147 0 1.572.470.147       bào dân tộc  thiểu số tỉnh  Lâm Đồng  năm 2015,  2016, 2017 Kinh phí  ngân sách  Trung ương  bổ sung năm  2018 để    0 0   559.695.200 559.695.200 0       triển khai  Hợp phần  ứng phó với  biến đổi khí  hậu   Hỗ trợ kinh  0 0   11.780.553.000 2.600.000.000 9.180.553.000       phí khắc  phục hậu  quả hạn hán,  xâm nhập 
  17. mặn vụ  Đông Xuân  2017­2018 Kinh phí  thực hiện  QĐ    2085/QĐ­ 0 0   161.000.000 0 161.000.000       TTg của Thủ  tướng Chính  phủ Hỗ trợ kinh  phí Hội văn  học nghệ    0 0   50.000.000 50.000.000 0       thuật, Hội  nhà báo năm  2017 Chương  trình mục    0 0   7.662.342.339 7.662.342.339 0       tiêu y tế và  dân số Kinh phí sự  nghiệp thực  hiện chương  trình mục  tiêu đảm bảo  trật tự an    toàn giao  0 0   3.080.000.000 3.080.000.000 0       thông, phòng  cháy chữa  cháy, phòng  chống tội  phạm và ma  túy năm 2017 Bổ sung dự  toán chi  chương trình  mục tiêu    0 0   6.446.446.487 6.446.446.487 0       phát triển  lâm nghiệp  bền vững  năm 2017 Chương  trình mục    0 0   1.129.784.600 1.129.784.600 0       tiêu phát  triển văn hóa Bổ sung dự  toán chi  chương trình  mục tiêu tái  cơ cấu kinh  tế nông    nghiệp,  0 0   5.000.000.000 0 5.000.000.000       phòng chống  giảm nhẹ  thiên tai, ổn  định đời  sống dân cư  năm 2017 CHI  CHUYỂN  1.770.595.219.25 C NGUỒN        2.251.846.878.878 481.251.659.620       8 SANG NĂM  SAU   Biểu số 65/CK­NSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018 (Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
  18. Đơn vị: Đồng So sánh  STT Nội dung Dự toán Quyết toán (%) A B 1 2 4=2/1 TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA    8.675.355.000.0009.721.348.565.970 112,06 PHƯƠNG CHI BỔ SUNG CHO NGÂN  A 2.888.163.000.0004.057.523.234.972 140,49 SÁCH CẤP DƯỚI CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH  B 5.787.192.000.0003.893.230.111.740 67,27 THEO LĨNH VỰC I Chi đầu tư phát triển 2.822.965.000.0001.536.583.474.283 54,43 1 Chi đầu tư cho các dự án 2.779.065.000.0001.499.949.105.243 53,97 ­ Chi quốc phòng   15.000.000.000   Chi an ninh và trật tự an toàn xã  ­   38.384.352.407   hội Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo  ­   32.780.576.055   và dạy nghề Chi sự nghiệp khoa học và công  ­   7.260.532.218   nghệ Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia  ­   94.221.915.867   đình ­ Chi sự nghiệp văn hóa thông tin   28.047.977.321   Chi sự nghiệp phát thanh, truyền  ­   3.937.935.500   hình, thông tấn ­ Chi sự nghiệp thể dục thể thao   29.173.871.045   ­ Chi sự nghiệp môi trường   61.866.627.814   ­ Chi sự nghiệp kinh tế   985.217.000.000   Chi quản lý hành chính, Đảng,  ­   63.472.628.602   Đoàn thể ­ Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội   74.370.688.414   ­ Chi khác Ngân sách   66.215.000.000   Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các  doanh nghiệp cung cấp sản phẩm,  dịch vụ công ích do Nhà nước đặt  2 1.900.000.000 1.900.000.000 100,00 hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ  chức tài chính của địa phương  theo quy định của pháp luật
  19. 3 Chi đầu tư phát triển khác 42.000.000.000 34.734.369.040 82,70 II Chi thường xuyên 2.604.049.000.0002.347.009.900.436 90,13 1 Chi quốc phòng 38.164.000.000 54.332.608.000 142,37 Chi an ninh và trật tự an toàn xã  2 14.441.000.000 35.061.348.000 242,79 hội Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo  3 678.787.000.000 678.712.898.973 99,99 và dạy nghề Chi sự nghiệp khoa học và công  4 36.288.000.000 30.952.595.031 85,30 nghệ Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia  5 705.861.000.000 735.172.604.990 104,15 đình 6 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 27.570.000.000 33.060.875.907 119,92 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền  7 21.486.000.000 19.311.049.739 89,88 hình, thông tấn 8 Chi sự nghiệp thể dục thể thao 20.874.000.000 20.484.094.263 98,13 9 Chi sự nghiệp môi trường 37.899.000.000 23.897.401.456 63,06 10 Chi sự nghiệp kinh tế 285.933.000.000 277.611.844.513 97,09 Chi quản lý hành chính, Đảng,  11 369.384.000.000 359.623.227.857 97,36 Đoàn thể 12 Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội 40.782.000.000 36.381.362.216 89,21 13 Chi khác Ngân sách 96.908.000.000 42.407.989.491 43,76 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài  III 1.300.000.000 1.300.000.000 100,00 chính IV Chi trả nợ lãi 300.000.000 102.600.000 34,20 V Dự phòng ngân sách 89.700.000.000     Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền  VI 81.878.000.000     lương VII Chi từ nguồn kết dư 187.000.000.000     VIII Chi nộp ngân sách cấp trên   7.513.412.021   IX Chi viện trợ   720.725.000   C CHI CHUYỂN NGUỒN  1.770.595.219.258     Biểu mẫu số 66/CK­NSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO  LĨNH VỰC NĂM 2018 
  20. (Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng Dự toán Dự toánDự toánDự toánDự toánQuyết toán Quyết toánQuyết  toánQuyết  toánQuyết  toánQuyết  toánQuyết  toánQuyết toánSo  Tên đơn  sánh (%) STT vị Chi  chương  trình  MTQGC hi  chương  Chi  Chi  trình  đầu  Chi chương  Tổn thườn Chi đầu  Chi  Chi đầu  Chi  MTQGC tư  trình MTQG g số g  tư phát  thường  tư phát  thường  hi  phát  xuyên triển   xuyên  triển  xuyên  chuyển  triển Chươn Chi các  Chi các  (Không  (Không  (Không  (Không  nguồn  Tổng số g trình  khoản  Tổng số khoản  kể  kể  kể  kể  sang  MTQG còn lại còn lại chương  chương  chương  chương  ngân  trình  trình  trình  trình  sách  MTQG) MTQG) MTQG) MTQG) năm sau Chi  đầu  Chi  Tổn tư  thườn g số phát  g  triể xuyên n A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15=7/2 16=8/3 TỔNG  8.355.19 2.454.46 2.493.42 3.394.82 9.721.36 1.536.58 2.340.04 4.067.16 1.770.59   12.484 6.981   6.981 113,3 50,4 85,9 SỐ 9 1 8 6 3 3 4 0 5 CÁC CƠ  QUAN,  4.960.37 2.454.46 2.493.42 3.883.60 1.536.58 2.340.04 I 12.484    6.981   6.981 860.079 67,1 50,4 85,9 TỔ  3 1 8 8 3 4 CHỨC Văn phòng  1 Hội đồng  25.152 14.264 10.888     25.124 14.256 10.868         28 99,9 99,9 99,8 nhân dân Văn phòng  2 564.566 525.224 39.341     488.775 452.217 36.558         68.948 86,6 86,1 92,9 UBND Sở Ngoại  3 3.883   3.883     3.300   3.300         38 85,0   85,0 vụ Sở Nông  nghiệp và  4 198.998 89.878 103.848 5.272   147.256 50.139 96.134   984   984 5.729 74,0 55,8 92,6 Phát triển  nông thôn 5 Vườn  17.424   17.424     16.693   16.693         69 95,8   95,8 Quốc gia 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2