intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 267/2020/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 267/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bến Tre. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 267/2020/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 267/QĐ­UBND Bến Tre, ngày 13 tháng 02 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT CHIỀU RỘNG, RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BẾN TRE CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;  Căn cứ Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT­BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường Quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển; Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ­BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường về việc Ban hành và công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều  vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; Bản đồ đường mép nước biển thấp nhất  trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất  trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 3 hải lý vùng ven biển Việt Nam; Căn cứ Quyết định số 2584/QĐ­UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh  Công bố đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Căn cứ Công văn số 295/BTNMT­TCBHĐVN ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và  Môi trường về việc góp ý chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bến Tre; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr­STNMT ngày 11   tháng 02 năm 2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bến Tre bao gồm các nội  dung chủ yếu sau: 1. Hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bến Tre gồm 21 khu vực với chiều dài và diện tích tương ứng  như sau: Ký hiệu  Chiều dài tương ứng trên  Diện tích  STT Địa phương khu vực đường MNTCTBNN (m) (Km2)
  2. I Huyện Bình Đại Huyện Bình Đại17575.00 931.14 1 KV1 574.48 7.70 2 KV2 177.68 31.00 3 KV3 3791.05 100.30 Xã Thừa Đức 4 KV4 767.03 14.34 5 KV5 3237.85 101.00 6 KV6 2436.86 69.50 7 KV7 Xã Thới Thuận 6590.05 607.30 II Huyện Ba Tri Huyện Ba Tri12893.34 1065.27 8 KV8 3455.08 309.70 9 KV9 Xã Bảo Thuận 140.90 18.40 10 KV10 2119.20 248.72 11 KV11 1244.86 168.75 Xã Tân Thủy 12 KV12 487.22 67.76 13 KV13 2274.16 149.08 Xã An Thủy 14 KV14 3171.92 102.86 III Huyện Thạnh Phú Huyện Thạnh Phú20672.82 2192.61 15 KV15 1973.97 209.00 16 KV16 3679.95 443.22 17 kV17 Xã Thạnh Hải 3396.66 362.77 18 KV18 456.57 45.68 19 KV19 2647.23 366.01 20 KV20 844.62 107.96 Xã Thạnh Phong 21 KV21 7673.82 657.97 2. Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bến Tre gồm: ­ Ranh giới ngoài của hành lang bảo vệ bờ biển tại 21 khu vực trên là Đường mực nước triều  cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Bến Tre đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre công  bố tại Quyết định số 2584/QĐ­UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019. ­ Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển nằm về phía đất liền là đường nối các điểm có  khoảng cách được xác định để bảo đảm chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển theo quy định.  Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển tại các huyện: Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú như  các phụ lục kèm theo Quyết định này. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
  3. ­ Công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng không quá 20 ngày,  kể từ ngày ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê duyệt. ­ Thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển không quá 60 ngày, kể từ ngày ranh  giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê duyệt. ­ Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển  tỉnh Bến Tre. 2. Ủy ban nhân dân các huyện: Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú có trách nhiệm: ­ Tham gia và phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biên trên địa bàn quản  lý. ­ Quản lý, bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện  tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa  bàn quản lý. 3. Ủy ban nhân dân xã có biển có trách nhiệm: ­ Không quá 20 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang được phê duyệt; công bố hành lang bảo vệ  bờ biển thuộc địa phương quản lý trên đài truyền thanh xã. ­ Phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn xã. ­ Bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển đúng vị trí, mốc không bị hư hỏng; chịu trách  nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang  bảo vệ bờ biển trên địa bàn xã. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Xây dựng;  Chủ tịch UBND các huyện: Bình Đại, Ba Tri và huyện Thạnh Phú; Chủ tịch UBND của 07 xã  ven biển; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh; ­ Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh; ­ NC: TH, KT; Cổng TTĐT; ­ Đài PT&TH; Báo Đồng Khởi;  ­ Lưu VT, TNMT. Nguyễn Hữu Lập   PHỤ LỤC 1
  4. RANH GIỚI TRONG CỦA HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH  ĐẠI, TỈNH BẾN TRE (Kèm theo Quyết định số: 267/QĐ­UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh   Bến Tre) Vị trí  ranh  giới  trong  của  hành  lang bảo  vệ bờ  biểnVị  Khu  trí ranh  Khu vực  vực  giới  Chiều  Vị trí ranh giới trong của  thiết lập  thiết  trong  rộng  hành lang bảo vệ bờ biển Diện  hành lang lập  của  hành  tích  Mô tả đặc  hành  hành  lang  TT chi  điểm khu  langĐ lang bảo  bảo  tiết  vực ịa  vệ bờ  vệ bờ  (ha) giới  biểnChi biển  hành  ều dài  (m) chính hành  lang  trong  tương  ứng (m) (Tọa độ  (ĐĐ) (Tọa độ điểm  điểm  trong) trong) (ĐC) X(m) Y(m) ĐĐ:  Rừng phi lao  KV1 150.58 ven biển ĐĐ(1) 1125348.85364436.51 Khu du lịch  KV1X bãi biển Phù  ã  TB:  Sa 1 546.78 7.70 Thừa  140.82 Có nhà dân  Đ ức với mật độ  ĐC(2) 1125156.10364947.78 thưa ĐC:  Đang bị xói  120.27 lở bờ biển 2 KV  Đoạ Xã  ĐĐ(2) 1125156.10364947.78 927.65 ĐĐ:  16.9 Đoạn này có  2 n 1 Thừa  120.27 khoảng 
  5. 400m là  rừng phi lao  thưa TB:  Khu vực  182.18 NTTS và  ĐC:  canh tác cây  ĐC (3) 1124473.40365593.32 hoa màu 220.25 Đ ức ĐĐ:  Khu canh tác  220.25 hoa màu ĐĐ(3) 1124473.40365593.32 Vuông nuôi  TB:  Đoạ trồng thủy  767.01 183.83 14.10 n 2 sản Phía trong  ĐC:  ĐC(4) 1123847.71366011.04 dân cư thưa  155.27 thớt ĐĐ:  Có rừng phi  400.40 lao sát biển ĐĐ (5) 1123750.39365787.52 Phía trong là  TB:  rừng ngập  Đoạ 408.61 1080.00 44.13 mặn n 1 Có nhà dân  ĐC:  ở thưa thớt  ĐC(6) 1122783.89366255.20 445.84 trong khu  vực này ĐĐ:  Có rừng phi  445.84 lao sát biển Phía trong là  rừng ngập  Xã  ĐĐ(6) 1122783.89366255.20 Đoạ TB:  mặn, có nhà  3 KV3 Thừa  1000.52 42.40 n 2 423.78 dân ở thưa  Đ ức thớt trong  khu vực này ĐC:  Tốc độ xói  ĐC(7) 1121963.80366768.27 168.86 lở mạnh ĐĐ:  Có rừng phi  168.86 lao ven biển ĐĐ(7) 1121963.80366768.27 Phía trong có  TB:  ít cây non  Đoạ 752.43 183.00 13.77 mọc và  n 3 vuông NTTS Khu vực  ĐC:  ĐC(8) 1121256.56366537.20 đang xói lở  146.66 bờ biển
  6. Ven bờ  ĐĐ:  không có  KV 4 439.43 thảm thực  ĐĐ(9) 1121273.44366152.50 vật KV  Ven bờ là  4Xã  4 734.04 TB:  14.34 khu NTTS; Thừa  195.36 Tốc độ xói  Đ ức lở mạnh, ĐC(11) 1120762.80365770.18 Phía trong có  ĐC:  nhà dân ở  67.57 thưa thớt Ngoài biển  ĐĐ:  là khu vực  338.63 bãi nghêu Khu vực này  thuộc bãi  ĐĐ(12)1119961.55366163.42 bồi vùng  TB:  cửa sông có  Đoạ 1376.60 441.67 60.80 ít cây non  n 1 mọc và ít  rừng phi lao  thưa Có nhà dân  ĐC:  ở thưa thớt  Xã  ĐC(14) 1119017.47367061.98 440.62 trong khu  KV  5 Thừa  này 5 Đ ức Trong khu  vực có một  số đất canh  ĐĐ:  tác và một  440.62 số vuông  ĐĐ(14)1119017.47367061.98 nuôi trồng  Đoạ thủy sản 1014.84 40.20 n 2 có nhà dân ở  TB:  thưa thớt  396.12 trong khu  này ĐC:  ĐC(15) 1120803.87 37774.53   197.06 6 KV6 Đoạ Xã  ĐĐ(15)1120803.87 37774.53 724.47 ĐĐ:  15.87 Khoảng  n 1 Thừa  197.06 300m xen  Đ ức kẽ là rừng  phi lao thưa  và khu canh  tác hoa màu
  7. Phía ngoài là  rừng phi lao  TB:  thưa ven  219.05 biển có ít cỏ  non mọc Phía trong là  rừng ngập  ĐC:  ĐC(17) 1117682.75366438.24 mặn đan xen  459.19 các vuông  NTTS Khu vực bờ  biển khá ổn  ĐĐ:  định, có dải  459.19 rừng phi lao  ĐĐ(17)1117682.75366438.24 ven biển, Phía ngoài là  TB:  khu vực bãi  Đoạ 308.47 1737.60 53.60 nghêu n 2 Trong rừng  là khu canh  tác hoa màu,  ĐC:  ĐC(20) 1116109.48365725.44 xen lẫn các  185.11 vuông nuôi  trồng thủy  sản 7 KV7 Xã  Khu vực có  Thới  rừng phòng  Thuậ hộ ven biển  n ĐĐ:  (có phi lao  600.63 và rừng  ĐĐ(21)1116461.87365501.98 3844.24 299.20 ngập mặn),  xói bồi xen  Đoạ kẽ n 1 Trong khu  TB:  vực là vuông  778.31 NTTS Vào kỳ xói  ĐC:  thì việc xói  ĐC(25) 1113841.59363414.42     408.14 lở cũng diễn  ra khá mạnh Đoạ ĐĐ(25)1113841.59363414.42 3844.41 ĐĐ:  308.10Phía ngoài  n 2 408.14 hơn 1km là  cây thông  đan xen khu  canh tác hoa 
  8. màu Phía trong là  rừng ngập  TB:  mặn đan xen  801.42 các vuông  NTTS Dân cư sống  ĐC:  ĐC(29) 1111704.37360698.85   đều trong  927.22 khu vực này TỔNG  CỘNG:T ỔNG  CỘNG:T   TỔNG CỘNG: 18350.59   921.70  ỔNG  CỘNG:T ỔNG  CỘNG:    PHỤ LỤC 2  RANH GIỚI TRONG CỦA HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA  TRI, TỈNH BẾN TRE (Kèm theo Quyết định số: 267/QĐ­UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh   Bến Tre) TT Khu vực  Khu  Vị trí ranh giới trong của  Vị trí  Chiều  Diện  Mô tả  thiết lập  vực  hành lang bảo vệ bờ biên ranh  rộng  tích chi  đặc  hành lang thiết  giới  hành  tiết  điểm  lập  trong  lang bảo  (ha) khu vực hành  của  vệ bờ  langK hành  biển (m) hu  lang bảo  vực  vệ bờ  thiết  biênVị  lập  trí ranh  hành  giới  langĐ trong  ịa  của  giới  hành  hành  lang bảo  chính vệ bờ  biênChi ều dài  hành 
  9. lang  trong  tương  ứng (m) (Tọa độ  (Tọa độ điểm  (ĐB) điểm  trong) (ĐC) trong) X (m) Y (m) 8 KV  Đoạn  Đoạn  ĐĐ:  Có rừng  8 1 1Xã  1199.01 phi lao  Bảo  ĐĐ(30)1110229.32354100.03 thưa ven  TB:  Thuậ biển  1146.71 n phía  trong có  rừng  856.36 98.20 phòng  hộ với  ĐC:  ĐC(31) 1109471.90354485.81 các loại  1299.80 cây  đước,  cây  mắm vv Đoạn  1705.36 ĐĐ:  211.46 Đoạn  2 1299.80 đầu phía  ĐĐ(31)1109471.90354485.81 ngoài là  TB:  vuông  1239.97 NTTS,  ĐC(34) 1108302.12354647.00 ĐC:  phía  1419.02 trong  rừng  ngập  mặn kết  hợp  vuông  NTTS Đoạn  cuối  khoảng  1km  phía  ngoài là  khu canh  tác hoa  màu,  phía  trong là 
  10. vuông  NTTS Dân cư  tập  trung  đông  ĐĐ:  Khu du  KV 9 1419.02 lịch Cồn  ĐĐ(34)1108302.12354647.00 Nhàn có  TB:  kè bên  1317.67 tông ổn  định KV  9KV  Phía  9Xã  trong có  9 139.64 18.40 Bảo  rừng  Thuậ phòng  ĐC:  n ĐC(35) 1108179.03354592.13 hộ và  1428.24 vuông  NTTS Dân cư  đông  đúc ĐĐ:  Xen lẫn  KV10 1428.24 có rừng  phi lao  thưa ven  biển KV10 ĐĐ(35)1108179.03354592.13 Phía  KV10 TB:  trong có  Xã  1574.74 10 1579.43 248.72 rừng  Bảo  phòng  Thuậ hộ và  n vuông  NTTS Đoạn  ĐC:  đầu  ĐC(37) 1106969.05353573.64 1376.73 khoảng  600m có 
  11. tốc độ  xói lở  mạnh,  còn lại  thì bồi,  xói xảy  ra theo  mùa ĐĐ:  Có rừng  KV11 1376.73 phi lao  ĐĐ(37)1106969.05353573.64 thưa ven  TB:  biển 1559.07 Có rừng  phòng  hộ và  vào sâu  KV11 trong là  KV11 đất canh  11 Xã  1082.37 168.75 tác xen  Tân  lẫn các  Thủy ĐC:1713 vuông  ĐC(39) 1106740.01352642.59 .36 NTTS  Có xu  thế bồi  tăng dần  về phía  cửa rạch  Đường  Tắc 12 KV  ĐĐ:  67.76 Dải  KV 12 12KV  971.72 rừng phi  12Xã ĐĐ(39)1106740.01352642.59 971.38 lao xanh  TB:  Tân  tốt ven  697.56 Thủy biển ĐC(40) 1105985.65352273.15   ĐC:  914.28 Phía  trong là  rừng  phòng  hộ kết  hợp  NTTS,  khu vực  đất canh  tác Có xu 
  12. thế bồi  mạnh  cửa rạch  ĐĐ:  Dải  KV13 914.28 rừng phi  ĐĐ(40)1105985.65352273.15 lao xanh  TB:  tốt ven  884.61 biển Phía  trong là  rừng  phòng  KV1 hộ kết  3Đo 1397.23 123.60 hợp  ạn 1 NTTS,  ĐC:  khu vực  ĐC(42) 1104669.83352049.83 558.33 đất canh  tác Xã  Có xu  13 An  thế bồi  Thủy mạnh  cửa rạch  Đường  Tắc ĐĐ:  Dải  558.33 rừng phi  ĐĐ(42)1104669.83352049.83 lao xanh  TB:  ven biển 324.95 Rừng  Đoạ phòng  784.13 25.48 n 2 hộ kết  hợp  ĐC:  ĐC(44) 1104170.60351650.16 NTTS 441.14 Khu vực  đất canh  tác ĐĐ:  Ven  KV14 KV14 441.14 biển có  KV14 ĐĐ(44)1104170.60351650.16 rừng  14 Xã  2382.68 TB:  102.86 ngập  An  431.70 mặn,  Thủy ĐC(47) 1103840.49349791.74 ĐC:  (đoạn 
  13. 248.41 đầu  khoảng  2km có  ít rừng  thưa ven  biển,  đoạn  cuối  gần cửa  rạch  khém có  rừng còn  xanh  tốt) Phía  TỔNG  CỘNG: TỔNG  CỘNG: TỔNG  CỘNG:   TỔNG CỘNG: TỔNG    1065.23  CỘNG: TỔNG  CỘNG: TỔNG  CỘNG: 10898.58                        PHỤ LỤC 3
  14. RANH GIỚI TRONG CỦA HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN  THẠNH PHÚ, TỈNH BẾN TRE (Kèm theo Quyết định số: 267/QĐ­UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh   Bến Tre) Vị trí  ranh  giới  trong  của  hành  lang bảo  vệ bờ  Chiều  biểnVị  rộng  trí ranh  hành  Diện  giới  Mô tả đặc  Vị trí ranh giới trong của  lang  tích chi  Khu  trong  điểm khu    hành lang bảo vệ bờ biển bảo vệ  tiết vực  Địa  của  vực bờ  (ha) thiết  giới  hành  TT biển  lập  hành  lang bảo  (m) hành  chính vệ bờ  lang biểnChi ều dài  hành  lang  trong  tương  ứng (m) (Tọa độ  (Tọa độ điểm    (ĐĐ) điểm  trong) (ĐC) trong) X (m) Y (m)   15 KV  Xã  1602.14 ĐĐ:  209.00 Rừng phòng    15 Thanh  723.60 hộ ven biển  Hải ĐĐ(48)1094828.10353557.01 xanh tốt, đoạn  TB:  đầu xen lẫn    1304.50 có vuông nuôi    ĐC(49) 1093302.04353629.69 ĐC:  trồng thủy  1655.24 sản  Có hệ sinh  thái rừng  ngập mặn  (thuộc khu  bảo tồn thiên  nhiên Thạnh 
  15. Phú) Không có dân  cư sinh sống  ĐĐ:  Có rừng ngập   1660.62 mặn ven biển  ĐĐ(49)1093302.04353629.69 xanh tốt  TB:  (thuộc khu    1831.19 bảo tồn thiên  nhiên Thạnh  Xã  Phú) KV  16 Thạnh  2420.39 443.22 16 Hải Không có dư  ĐC:  sinh sống    ĐC(51) 1091012.37353345.91 947.76 trong khu vực  Tốc độ xói lở  diễn ra khá  mạnh ĐĐ:  Sát ven biển    ĐĐ(51)1091012.37353345.91 989.01 có rừng phòng  hộ (phi lao)    TB:  xen lẫn    1073.45 NTTS, các  khu đất canh  tác, các khu du  lịch, vào sâu  bên trong có  nhà dân sinh  sống và các  Xã  khu rừng  KV  17 Thạnh  3379.47 362.77 ngập mặn  17 Hải (thuộc khu  ĐC(54) 1088394.89351658.94 ĐC:  bảo tồn thiên    1203.71 nhiên Thạnh  Phú) Dân cư đông  đúc thuộc khu  du lịch cồn  Bửng Tốc độ xói lở  mạnh 18 KV  Xã  ĐĐ(54)1088394.89351658.94 340.90 ĐĐ:  45.68 Có rừng phi   
  16. 1203.71 lao thưa ven  biển, là khu di   TB:  tích đường    1339.98 Hồ Chí Minh  trên biển. Phía trong là  Thạnh  khu dân cư và  18 Hải dải rừng ngập  ĐC(55) 1088092.11351498.60 ĐC:  mặn (thuộc    1167.91 khu bảo tồn  thiên nhiên  Thạnh Phú) Tốc độ xói lở  mạnh Đoạn này có  khoảng 360m  ĐĐ:    ĐĐ(55)1088092.11351498.60 kè bê tông  1167.91 kiên cố (khu  DL) TB:  Phía ngoài ven   1506.68 biển lác đác  có rừng phi  lao. Phía trong  đoạn đầu  (1,3km) có  Xã  dân cư sinh  KV  T9 Thạnh  2429.24 366.01 sống và tiếp  19 Hải vào sâu bên  trong là rừng  ĐC(57) 1086660.45349827.13 ĐC:  ngập mặn    1594.87 xanh tốt  (thuộc khu  bảo tồn thiên  nhiên Thạnh  Phú) xem lẫn  các vuông  NTTS Bãi biển  tương đối  thẳng 20 KV  Xã  ĐĐ(57)1086660.45349827.13 880.05 ĐĐ:  107.96 Phía ngoài là    20 Thạnh  1597.59 khu vực bãi  Phong bồi cửa rạch    TB: 
  17. 1526.57 ĐC:  ĐC(58) 1086015.66349093.75 Cồn Bửng,    1229.00 phía trong là  rừng ngập  mặn (thuộc  khu bảo tồn  thiên nhiên  Thạnh Phú) Đoạn đầu có  ĐĐ:  Từ D958 đến    1229.00 Đ61 ven biển  ĐĐ(58)1086015.66349093.75 có rừng ngập  TB:  mặn xanh tốt    1915.24 (thuộc khu  bảo tồn thiên  nhiên Thạnh  Phú), phía  trong xen lẫn  vuông NTTS  Xã  và khu canh  KV  21 Thạnh  3435.45 657.97 tác. 21 Phong ĐC:  Từ M61 đến    ĐC(62) 1086302.41345861.30 421.72 M62 khu vực  này chủ yếu  là các vuông  NTTS Khu vực này  bị xói lở bờ  biển khá  mạnh     TỔNG CỘNG: TỔNG    6714.93  CỘNG: TỔNG  CỘNG: TỔNG  CỘNG: TỔNG  CỘNG:
  18. 14487.64 Ghi chú: (ĐĐ): Điểm đầu; (ĐC): Điểm cuối; (KV): khu vực
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2