YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 274/2020/QĐ-QLD
29
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 274/2020/QĐ-QLD ban hành danh mục 541 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 167. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 274/2020/QĐ-QLD
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 274/QĐQLD Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 167 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐCP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TTBYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐBYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 541 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam Đợt 167, cụ thể: 1. Danh mục 497 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD... 20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 2. Danh mục 38 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3...20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 3. Danh mục 02 thuốc đóng gói thứ cấp trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu DG3...20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 4. Danh mục 04 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục IV kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu GC...20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
- Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TTBYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại công văn số 5853/QLDCL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuộc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan. 5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TTBYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TTBYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3…20). 7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TTBYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 8. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: Như Điều 4; PTTg. Vũ Đức ĐamBí thư BCSĐ (để b/c); TT. Trương Quốc Cường (để b/c); Cục Quân y Bộ Quốc phòng, Cục Y tế Bộ Công an; Cục Y tế GTVT Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan Bộ Tài chính; Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Vũ Tuấn Cường Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; Tổng Công ty Dược Việt Nam; Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website; Lưu: VT ,ĐKT(15b). PHỤ LỤC I. DANH MỤC 497 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM ĐỢT 167 Ban hành kèm theo Quyết định số: 274/QĐQLD, ngày 15/6/2020 1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 1 Cephalexin 500mg Cefalexin (dưới Viên nang 36 TCCSHộp 10 vỉ x VD34059 dạng Cefalexin cứng tháng 10 viên. 20 monohydrat) Chai 200 500mg viên 2 Cimetidin 300mg Cimetidin Viên nén 36 TCCSHộp 10 vỉ x VD34060 300mg bao phim tháng 10 viên. 20 Chai 100 viên 2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam) 2.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 3 Cao khô đương Rễ cây Đương Nguyên 48 TCCSTúi 50g, VD34061
- quy (1:5) quy 5g/1g cao liệu làm tháng 100g, 200g, 20 thuốc 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kg 3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định Việt Nam) 3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 4 Citicolin Bidiphar Citicolin (dưới Dung 36 TCCSHộp 5 ống VD34062 dạng Citicolin dịch tiêm tháng x 2ml, 4ml; 20 natri) 125mg/ml Hộp 10 ống x 2ml, 4ml; Hộp 20 ống x 2ml, 4ml 5 Ondansetron Ondansetron Dung 36 TCCSHộp 10 ống VD34063 Bidiphar 8mg/4ml (dưới dạng dịch tiêm tháng nhựa, Hộp 20 ondansetron 20 ống hydroclorid nhựa, Hộp dihydrat) 50 ống 8mg/4ml nhựa x 4ml 6 Palonosetron Palonosetron Dung 36 TCCSHộp 1 lọ x VD34064 bidiphar (dưới dạng dịch tiêm tháng 5 ml 20 0,25mg/5ml palonosetron hydroclorid) 0,25 mg/5ml 4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Phường Lam Sơn, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Việt Nam) 4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 7 Cotrimoxazol Sulfamethoxazol Viên nén 36 TCCSHộp 5 vỉ x VD34066 480mg 400mg; tháng 20 viên. 20 Trimethoprim Hộp 10 vỉ x 80mg 20 viên. Hộp 20 vỉ x 20 viên
- 5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa Việt Nam) 5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 8 Ciprofloxacin 500 Ciprofloxacin Viên nén 36 DĐVN Hộp 10 vỉ, VD34065 mg (dưới dạng bao phim tháng IV 20 vỉ x 10 20 ciprofloxacin viên. Lọ hydrochlorid 200 viên, lọ monohydrat) 500 viên 500mg 6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam) 6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 9 Atorpa 40 Atorvastatin Viên nén 36 JP Hộp 3 vỉ, 10 VD34067 (dưới dạng bao phim tháng XVII vỉ x 10 viên 20 Atorvastatin calci trihydrat) 40mg 10 Etodax 300 Etodolac Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ, 10 VD34068 300mg tháng vỉ x 10 viên 20 (vỉ nhôm nhôm, nhôm PVC/PVDC); hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 200 viên 11 Ezapicar 10/20 Ezetimib 10mg; Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ, 3 VD34069 Simvastatin tháng vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ 20 20mg x 10 viên 12 Fenolib 100 Fenofibrat Viên 36 TCCS Hộp 3 vỉ, 5 VD34070 100mg nang tháng vỉ, 10 vỉ x 10 20 cứng viên
- 13 Fenolib 200 Fenofibrat Viên 36 TCCS Hộp 3 vỉ, 5 VD34071 200mg nang tháng vỉ, 10 vỉ x 10 20 cứng viên 14 Ironfolic Sắt (dưới dạng Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ, 10 VD34072 sắt (III) nhai tháng vỉ x 10 viên; 20 hydroxid Hộp 1 chai polymaltose 100 viên, hộp complex) 1 chai 200 100mg; Acid viên folic 0,35mg 15 Pakast Chew 5 Monte lukast Viên nén 36 USP Hộp 2 vỉ, 3 VD34073 (dưới dạng nhai tháng 41 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ 20 Montelukast x 10 viên natri) 5 mg 16 Palkids Mỗi ml chứa: Dung 36 TCCS Hộp 10 ống, VD34074 Acid ascorbic dịch tháng 20 ống x 20 72,4mg; uống 5ml; Hộp 10 Calcium ống, 20 ống carbonat x 10ml; Hộp 12,8mg; Lysin 1 chai 120ml HCl 28,33mg 17 Pavira 100 Sildenafil Viên nén 36 USP Hộp 1 vỉ, 2 VD34075 (dưới dạng bao phim tháng 41 vỉ, 3 vỉ x 4 20 Sildenafil viên citrat) 100mg 18 Pavira 50 Sildenafil Viên nén 36 USP Hộp 1 vỉ, 2 VD34076 (dưới dạng bao phim tháng 41 vỉ, 3 vỉ x 4 20 Sidenafil citrat) viên 50mg 19 Telpaz 20 Telmisartan Viên nén 36 USP Hộp 3 vỉ, 10 VD34077 20mg tháng 41 vỉ x 10 viên 20 20 Telpaz 40 Telmisartan Viên nén 36 USP Hộp 3 vỉ, 10 VD34078 40mg tháng 41 vỉ x 10 viên 20 21 Telpaz 80 Telmisartan Viên nén 36 USP Hộp 3 vỉ, 10 VD34079 80mg tháng 41 vỉ x 10 viên 20 7. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát, Bình Dương Việt Nam) 7.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n
- 22 Piracetam 800 Piracetam Viên nén 36 TCCSHộp 5 vỉ, 10 VD34080 800mg bao phim tháng vỉ, 100 vỉ x 20 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên 8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 23 Becatec Cetirizin Siro khô 36 TCCSHộp 20 gói VD34081 hydroclorid 10 tháng x 1,5 g 20 mg 9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai Việt Nam) 9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 24 Donalium DN Domperidon Viên nang 36 TCCSHộp 10 vỉ x VD34082 (dưới dạng cứng tháng 10 viên, 20 Domperidon chai 100 maleat) 10mg viên 25 LC Lucid Mỗi gói 10g Hỗn dịch 36 TCCS Hộp 10 gói, VD34083 chứa: Nhôm uống tháng 20 gói, 30 20 hydroxyd gel gói x 10g 13% (tương đương nhôm hydroxyd 0,44g) 3,384g; Magnesi hydroxyd gel 30% (tương đương magnesi hydroxyd 0,390g) 1,3g
- 10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh Việt Nam) 10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 26 Giảm đau Paracetamol Viên nén 36 TCCSHộp 3 vỉ, 5 VD34084 Hadiphar 500mg; Cafein tháng vỉ, 10 vỉ x 20 65mg 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60 viên, lọ 100 viên, lọ 200 viên, lọ 500 viên 27 Goltakmin Paracetamol Viên nang 36 TCCSHộp 10 vỉ, VD34085 325mg; cứng tháng 50 vỉ x 10 20 Clorpheniramin viên; Hộp 1 maleat 2mg lọ 100 viên; Hộp 1 lọ 500 viên 28 Ibuhadi Ibuprofen Viên nén 36 TCCSHộp 2 vỉ, 3 VD34086 200mg phân tán tháng vỉ, 5 vỉ, 10 20 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 4 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 100 viên 11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ Việt Nam) 11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 29 Isotretinoin 10 Isotretinoin Viên nang 24 TCCSHộp 1 túi x VD34087 10mg mềm tháng 03 vỉ x 10 20
- viên 11.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 B3, KCN Tân Phú Thạnh giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 30 Coldacmin Fort Paracetamol Viên nén 36 TCCSHộp 10 vỉ x VD34088 500mg; tháng 10 viên; 20 Phenylephedrin Hộp 1 chai hydrochlorid x 100 viên 10mg; Clorpheniramin maleat 2mg 31 Fluconazol 150 Fluconazole Viên nang 24 TCCSHộp 01 vỉ x VD34089 150mg cứng tháng 01 viên 20 (trắng tím) 12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Việt Nam) 12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 32 Cynaphytol Cao khô Actisô Viên nang 36 TCCSHộp 02 vỉ, VD34090 (tương đương cứng tháng 05 vỉ x 10 20 với 12,6g lá viên; Hộp tươi Actisô) 01 chai x 300mg 100 viên 13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô số CN082, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội Việt Nam) 13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô số CN082, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 33 Đỗ trọng chế Đỗ trọng 1 kg Nguyên 18 TCCSBao 2 lớp VD34091
- liệu làm tháng túi PE, hàn 20 thuốc kín 25 g; 50 g; 100g; 500 g; 1 kg; 2 kg; 3 kg; 4 kg; 5 kg; 10 kg; 15 kg; 20 kg; 25 kg 14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Việt Nam) 14.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 34 Cefpobiotic 100 Mỗi gói 1,5g Thuốc 36 TCCSHộp 10 gói VD34092 chứa: bột pha tháng x 1,5g; Hộp 20 Cefpodoxim hỗn dịch 20 gói x (dưới dạng uống 1,5g; Hộp Cefpodoxim 30 gói x proxetil) 100mg 1,5g 35 Hydrocortison Mỗi 1g thuốc Thuốc 36 TCCSHộp 01 VD34093 mỡ chứa: mỡ tra tháng tuýp x 5g 20 Hydrocortisone mắt acetate 10mg 36 Linagliptin 5 Linagliptin 5mg Viên nén 36 TCCSHộp 01 vỉ x VD34094 bao phim tháng 10 viên; 20 Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 37 Mediclovir Mỗi tuýp 5g Thuốc 36 TCCSHộp 01 VD34095 chứa: Aciclovir mỡ tra tháng tuýp 5g 20 150mg mắt 38 Nystatin Nystatin Viên nén 36 TCCSHộp 01 vỉ x VD34096 100.000 UI đặt âm tháng 12 viên; 20 đạo Hộp 02 vỉ x 12 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên 15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam)
- 15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 39 Acyclovir 400 mg Aciclovir 400 Viên nén 36 TCCSHộp 3 vỉ x VD34097 mg tháng 10 viên 20 40 Nadydengyl Spiramycin Viên nén 36 TCCSHộp 2 vỉ x VD34098 750.000 IU; bao phim tháng 10 viên; 20 Metronidazol Hộp 10 vỉ x 125mg 10 viên 41 Nadytrimedat Trimebutine Viên nén 36 TCCSHộp 2 vỉ, VD34099 maleat 100 mg bao phim tháng 10 vỉ x 10 20 viên 42 Vitamin C 500 mg Acid ascorbic Viên nang 24 TCCSHộp 10 vỉ x VD34100 500 mg cứng tháng 10 viên; 20 Hộp 1 chai 100 viên 16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang Việt Nam) 16.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 43 AgiLanso Lansoprazol Viên nang 36 TCCSHộp 2 vỉ x VD34101 (dưới dạng cứng tháng 10 viên 20 lansoprazol pellet 8,5%) 30 mg 44 Agitro 500 Azithromycin Viên nén 36 USP Hộp 1 vỉ, 2 VD34102 (dưới dạng bao phim tháng 41 vỉ x 3 viên 20 Azithromycin dihydrat) 500mg 45 Doagimol Mỗi gói 1,67g Thuốc 36 TCCSHộp 10 gói, VD34103 chứa: cốm tháng 30 gói x 20 Paracetamol 1,67 g 325 mg 46 Gifuldin 250 Griseofulvin Viên nén 36 TCCSHộp 10 vỉ x VD34104
- 250 mg tháng 10 viên 20 47 Parcitin 2,5 Bromocriptin Viên nén 36 TCCSHộp 3 vỉ, VD34105 (dưới dạng tháng 10 vỉ x 10 20 Bromocriptin viên; Hộp 1 mesilat) 2,5 mg chai 30 viên 48 Rabepagi 20 Rabeprazol Viên nén 24 TCCSHộp 3 vỉ, 6 VD34106 natri 20 mg bao tan tháng vỉ, 10 vỉ x 20 trong ruột 10 viên 49 Tridjantab Linagliptin 5mg Viên nén 36 TCCSHộp 03 vỉ x VD34107 bao phim tháng 10 viên 20 17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B143,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B143,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 50 Bouleram 2g Cefotiam (dưới Thuốc 36 TCCSHộp 1 lọ, VD34110 dạng hỗn hợp bột pha tháng 20 lọ 20 bột vô khuẩn tiêm Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 2g 18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B143,4, đường N13, KCN Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B143,4, đường N13, KCN Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 51 Amcefal 2g Cefamandol Thuốc 24 USP38Hộp 1 lọ, VD34108 (dưới dạng bột pha tháng 20 lọ 20 hỗn hợp bột vô tiêm khuẩn Cefamandol nafat và natri carbonat) 2g 52 Amkicme 500 Metronidazole Dung 24 TCCS Hộp 10 túi VD34109 500mg/100ml dịch tiêm tháng 100ml 20
- truyền tĩnh mạch 19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai Việt Nam) 19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 53 KeraAPC 250 Levetiracetam Viên nén 36 USP Hộp 1 vỉ, 3 VD34112 250mg bao phim tháng 41 vỉ, 10 vỉ x 20 10 viên 20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai Việt Nam) 20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 54 BeticAPC 750 SR Metformin Viên nén 36 USP Hộp 1 vỉ, 4 VD34111 hydroclorid giải tháng 40 vỉ, 8 vỉ, 12 20 750mg phóng kéo vỉ x 7 viên dài 55 MeraAPC 20 Omeprazol Viên nang 36 TCCSHộp 1 vỉ, 3 VD34113 (dưới dạng cứng tháng vỉ, 10 vỉ x 20 Omeprazol chứa hạt 10 viên; pellets 8,5% bao tan Hộp 5 vỉ 235,30 mg) 20 trong ruột kẹp x 4 mg viên 56 NeuroAPC 400 Gabapentin 400 Viên nang 36 USP Hộp 1 túi VD34114 mg cứng tháng 41 nhôm 1 vỉ, 20 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên 57 SitaAPC 100 Sitagliptin Viên nén 24 USP Hộp 1 vỉ, 3 VD34115 (dưới dạng bao phim tháng 41 vỉ, 10 vỉ x 20 Sitagliptin 10 viên phosphat monohydrat) 100 mg 58 Soscort Mỗi 10g chứa: Kem bôi 36 TCCSHộp 1 tuýp VD34116
- Clobetasol da tháng 10g 20 propionat 5 mg 59 Sosnam Tadalafil 20mg Viên nang 24 TCCSHộp 1 túi VD34117 mềm tháng nhôm chứa 20 2 vỉ x 2 viên 21. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 21.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) Tiêu Hoạt chất chính Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chuẩ Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ đóng gói n 60 A.T Famotidine Famotidin 20 Dung 24 TCCSHộp 1 lọ, 3 VD34118 inj 20 mg mg/2ml dịch tiêm tháng lọ, 5 lọ x 20 2ml 61 A.T Lincomycin Lincomycin Dung 24 TCCSHộp 5 ống, VD34119 600mg/2 ml (dưới dạng dịch tiêm tháng 10 ống, 20 20 Lincomycin HCl) ống x 2ml 600mg/2ml 62 A.T Lisinopril 10 Lisinopril (dưới Viên nén 36 TCCSHộp 2 vỉ, 3 VD34120 mg dạng Lisinopril tháng vỉ, 6 vỉ, 10 20 dihydrat) 10 mg vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 63 A.T Lisinopril 5 Lisinopril (dưới Viên nén 36 TCCSHộp 2 vỉ, 3 VD34121 mg dạng Lisinopril tháng vỉ, 6 vỉ, 10 20 dihydrat) 5 mg vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 64 A.T Salbutamol Salbutamol (dưới Dung 24 TCCSHộp 5, 10, VD34122 5mg/5ml dạng Salbutamol dịch đậm tháng 20 ống x 5 20 sulfat) 5mg/5ml đặc pha ml tiêm truyền 65 A.T Vildagliptin Vildagliptin 50mgViên nén 36 TCCSHộp 3 vỉ, 6 VD34123 50 mg tháng vỉ, 10 vỉ x 20 10 viên;
- Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 66 Alanza 12 Galantamin (dưới Viên nén 24 TCCSHộp 3 vỉ, 6 VD34124 dạng Galantamin bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x 20 hydrobromid 10 viên; 15,38 mg) 12 mg Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 67 Alanza 8 Galantamin (dưới Viên nén 24 TCCSHộp 3 vỉ, 6 VD34125 dạng Galantamin bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x 20 hydrobromid 10 viên; 10,25 mg) 8 mg Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 68 Antifacid 20 mg Mỗi gói cốm Cốm pha 36 TCCSHộp 10 gói, VD34126 chứa Famotidin hỗn dịch tháng 20 gói, 30 20 20 mg gói, 50 gói 69 Antifacid 40 mg Mỗi gói cốm Cốm pha 36 TCCSHộp 10 gói, VD34127 chứa Famotidin hỗn dịch tháng 20 gói, 30 20 40 mg gói, 50 gói 70 Antilus 4 Lornoxicam 4 mg Viên nén 24 TCCSHộp 2 vỉ, 3 VD34128 bao phim tháng vỉ x 10 20 viên; Hộp 1 chai 30 viên 71 Arges Sucralfat 1g/15ml Hỗn dịch 24 TCCSHộp 20 gói VD34129 uống tháng x 15ml; 20 hộp 50 gói x 15ml 72 Atifamodin 20 mg Mỗi lọ chứa Thuốc 30 TCCSHộp 1 lọ + VD34130 Famotidin 20 mg tiêm đông tháng 1 ống dung 20 khô môi 5ml; Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 5ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 5ml (SDK ống dung môi: VD24138 16)
- 73 Atifamodin 40 mg Mỗi lọ chứa Thuốc 30 TCCSHộp 1 lọ + VD34131 Famotidin 40 mg tiêm đông tháng 1 ống dung 20 khô môi 4ml; Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 4ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 4 ml 74 Atiferlit Mỗi 5ml dung Dung 36 TCCSHộp 20 VD34132 dịch chứa: Sắt dịch uống tháng ống, 30 20 nguyên tố (dưới ống, 50 dạng Sắt (III) ống x 5ml, hydroxyd 10 ml; Hộp polymaltose 34%) 1 chai 30 50 mg; ml, 60 ml, 100 ml 75 Atiferole Mỗi 15ml dung Dung 36 TCCSHộp 20 gói, VD34133 dịch chứa: Sắt dịch uống tháng 30 gói, 50 20 protein gói x 15ml; succinylate Hộp 1 chai, (tương đương 40 10 chai x mg Fe3+) 800 15ml; Hộp mg; 1 chai x 30 ml, 60 ml, 100 ml 76 Atilimus 0,03% Mỗi 5g thuốc mỡ Thuốc 36 TCCSHộp 1 tuýp VD34134 chứa: Tacrolimus mỡ bôi tháng 5g, 10g, 20 1,5 mg da 15g, 20g 77 Atilimus 0,1% Mỗi 5g thuốc mỡ Thuốc 36 TCCSHộp 1 tuýp VD34135 chứa: Tacrolimus mỡ bôi tháng 5g, 10g, 20 5 mg da 15g, 20g 78 Atirin suspension Mỗi gói 5 ml Hỗn dịch 24 TCCSHộp 20 VD34136 chứa: Ebastin 5 uống tháng ống, 30 20 mg ống, 50 ống x 5ml, 10 ml; Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 100 ml 79 Bambuterol 20 Bambuterol Viên nén 36 TCCSHộp 03 vỉ, VD34137 A.T hydroclorid 20 bao phim tháng 6 vỉ, 10 vỉ x 20 mg 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100
- viên 80 Boreas Bisoprolol Viên nén 36 TCCSHộp 3 vỉ, 6 VD34138 fumarat 2,5 mg; bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x 20 Hydroclorothiazid 10 viên; 6,25 mg Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 81 Elpis 500 Levetiracetam Viên nén 36 TCCSHộp 3 vỉ, 6 VD34139 500 mg bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x 20 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 82 Hyuga 150mg Clindamycin Viên 36 TCCSHộp 2 vỉ, 3 VD34140 (dưới dạng nang tháng vỉ, 5 vỉ, 10 20 Clindamycin cứng vỉ x 10 hydroclorid) viên; Hộp 1 150mg chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 83 Ifivab 5 Ivabradin (dưới Viên nén 36 TCCSHộp 3 vỉ, 6 VD34141 dạng Ivabradin bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x 20 HCl) 5 mg 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 84 Ifivab 7,5 Ivabradin (dưới Viên nén 36 TCCSHộp 3 vỉ, 6 VD34142 dạng Ivabradin bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x 20 HCl) 7,5 mg 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre Việt Nam) 22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n
- 85 Gasmagel Almagate Hỗn dịch 24 TCCSHộp 20 gói VD34143 1000mg/15ml uống tháng 15ml 20 86 Thidamagel Almagate Hỗn dịch 24 TCCSHộp 20 gói VD34144 1500mg/15ml uống tháng 15ml 20 23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA (Đ/c: 263/11 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA Chi nhánh Long An (Đ/c: Đường số 6, kho K21, KCN. Tân Kim mở rộng, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 87 Bidotalic Betamethason Thuốc 36 TCCShộp 1 tuýp VD34145 dipropionat 0,64 mỡ bôi da tháng 15 gam, 30 20 mg; Acid gam salicylic 30 mg 24. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương Việt Nam) 24.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương Việt Nam) Tiêu Hoạt chất chính Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chuẩ Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ đóng gói n 88 Acyclovir boston Acyclovir 800mg Viên nén 36 TCCSHộp 05 vỉ x VD34146 800 tháng 05 viên; 20 Hộp 07 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 05 viên 89 Antaloc Pantoprazol (dưới Viên nén 36 TCCSHộp 02 vỉ x VD34147 dạng Pantoprazol bao phim tháng 07 viên; 20 natri tan trong Hộp 04 vỉ x sesquihydrat) ruột 07 viên; 40mg Hộp 10 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên 90 Cetirizin Boston Cetirizine Viên nén 36 TCCSHộp 01 vỉ x VD34148 dihydrochloride bao phim tháng 10 viên; 20 10mg Hộp 02 vỉ x
- 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 07 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 91 Enaboston 10 plus Enalapril maleat Viên nén 36 TCCSVỉ Al/PVC: VD34149 10mg; tháng Hộp 02 vỉ x 20 Hydroclorothiazid 10 viên; 25mg Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên/ Vỉ Al/Al: Vỉ Al/PVC: Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 92 Lisinopril boston Lisinopril (dưới Viên nén 36 TCCSHộp 03 vỉ x VD34150 10 dạng Lisinopril tháng 10 viên; 20 dihydrat) 10mg Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 93 Lisinopril boston Lisinopril (dưới Viên nén 36 TCCSHộp 03 vỉ x VD34151 5 dạng Lisinopril tháng 10 viên; 20 dihydrat) 5mg Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 94 Triarocin NAcetyl DL Viên nén 36 TCCSHộp 03 vỉ x VD34152 Leucin 500mg tháng 10 viên; 20 Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội Việt Nam) 25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội Việt Nam)
- Tiêu Hoạt chất chính Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chuẩ Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ đóng gói n 95 Clingel Mỗi 1g gel chứa: Gel bôi 30 TCCSHộp 1 tuýp VD34155 Clindamycin ngoài da tháng 5 g, hộp 1 20 (dưới dạng tuýp 10g, clindamycin hộp 1 tuýp phosphat 15g, hộp 1 11,88mg) 10mg tuýp 30g 96 Cynamus Mỗi 1ml chứa: Dung 36 TCCSHộp 10 VD34156 75mg/ml Carbocistein dịch tháng ống, 20 20 75mg uống ống, 30 ống, 40 ống x ống nhựa 5ml. Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống x ống nhựa 10ml. Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 gói x gói 5ml. Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 gói x gói 10ml. Hộp 1 lọ 60ml, 125ml, 300ml. 97 Femalto Mỗi 1ml dung Dung 36 TCCS Ống 0,5ml, VD34158 dịch chứa sắt dịch tháng 1ml, 2ml, 20 nguyên tố (dưới uống 5ml. Hộp 5 dạng Sắt (III) ống, 10 hydroxyd ống, 20 polymaltose) ống, 30 50mg ống, 40 ống, 50 ống. Lọ 30ml, lọ 60ml, hộp 1 lọ. 98 Novobion Vitamin B1 Viên 24 TCCSHộp 1, 2, 3, VD34161 (Thiamin nang tháng 4, 6, 8 vỉ x 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn