intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 274/2020/QĐ-QLD

Chia sẻ: Ngaohaicoi_999 Ngaohaicoi_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:103

29
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 274/2020/QĐ-QLD ban hành danh mục 541 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 167. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 274/2020/QĐ-QLD

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 274/QĐ­QLD Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY  ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ­ ĐỢT 167 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc  đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ­BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc ­  Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 541 thuốc sản xuất trong nước được cấp  giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ­ Đợt 167, cụ thể: 1. Danh mục 497 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu  lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD­...­ 20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 2. Danh mục 38 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu  lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu  VD3­...­20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 3. Danh mục 02 thuốc đóng gói thứ cấp trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt  Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký  hiệu DG3­...­20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 4. Danh mục 04 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt  Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục IV kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký  hiệu GC­...­20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
  2. Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký  được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ  điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với  phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ­ CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật  Dược. 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số  11/2018/TT­BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên  liệu làm thuốc. 4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại công văn số  5853/QLD­CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu  làm thuộc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc  nhóm sartan. 5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT­ BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và  tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này,  theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số  32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,  nguyên liệu làm thuốc. 6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê  đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và  tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018 của  Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các  thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu  VD3­…­20). 7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của  giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ  điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo  quy định tại Thông tư số 32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định  việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở  đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 8. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn  hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản  xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.  
  3. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: ­ Như Điều 4; ­ PTTg. Vũ Đức Đam­Bí thư BCSĐ (để b/c); ­ TT. Trương Quốc Cường (để b/c); ­ Cục Quân y ­ Bộ Quốc phòng, Cục Y tế ­ Bộ Công an; ­ Cục Y tế GTVT ­ Bộ Giao thông vận tải; ­ Tổng Cục Hải quan ­ Bộ Tài chính; ­ Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Vũ Tuấn Cường ­ Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; ­ Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; ­ Tổng Công ty Dược Việt Nam; ­ Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; ­ Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website; ­ Lưu: VT ,ĐKT(15b).   PHỤ LỤC I. DANH MỤC 497 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU  HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM ­ ĐỢT 167 Ban hành kèm theo Quyết định số: 274/QĐ­QLD, ngày 15/6/2020 1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco­ Xí nghiệp dược phẩm 150  (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco­ Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c:  112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 1 Cephalexin 500mg Cefalexin (dưới Viên nang  36  TCCSHộp 10 vỉ x  VD­34059­ dạng Cefalexin  cứng tháng 10 viên.  20 monohydrat)  Chai 200  500mg viên 2 Cimetidin 300mg Cimetidin  Viên nén  36  TCCSHộp 10 vỉ x  VD­34060­ 300mg bao phim tháng 10 viên.  20 Chai 100  viên 2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ  Chi, Thành phố Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 2.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ  Chi, Thành phố Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 3 Cao khô đương  Rễ cây Đương  Nguyên  48  TCCSTúi 50g,  VD­34061­
  4. quy (1:5) quy 5g/1g cao liệu làm  tháng 100g, 200g,  20 thuốc 500g, 1kg,  5kg, 10kg,  15kg 3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược ­ trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c:  498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định ­ Việt Nam) 3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược ­ trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c:  498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 4 Citicolin Bidiphar Citicolin (dưới  Dung  36  TCCSHộp 5 ống  VD­34062­ dạng Citicolin  dịch tiêm tháng x 2ml, 4ml;  20 natri) 125mg/ml Hộp 10 ống  x 2ml, 4ml;  Hộp 20 ống  x 2ml, 4ml 5 Ondansetron  Ondansetron  Dung  36  TCCSHộp 10 ống  VD­34063­ Bidiphar 8mg/4ml (dưới dạng  dịch tiêm tháng nhựa, Hộp  20 ondansetron  20 ống  hydroclorid  nhựa, Hộp  dihydrat)  50 ống  8mg/4ml nhựa x 4ml 6 Palonosetron  Palonosetron  Dung  36  TCCSHộp 1 lọ x  VD­34064­ bidiphar  (dưới dạng  dịch tiêm tháng 5 ml 20 0,25mg/5ml palonosetron  hydroclorid)  0,25 mg/5ml 4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược ­ Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú,  Phường Lam Sơn, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa ­ Việt Nam) 4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược ­ Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung,   Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 7 Cotrimoxazol  Sulfamethoxazol Viên nén 36  TCCSHộp 5 vỉ x  VD­34066­ 480mg 400mg;  tháng 20 viên.  20 Trimethoprim  Hộp 10 vỉ x  80mg 20 viên.  Hộp 20 vỉ x  20 viên
  5. 5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược ­ Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú,  Thanh Hóa ­ Việt Nam) 5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược ­ Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung,   Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 8 Ciprofloxacin 500  Ciprofloxacin  Viên nén  36  DĐVN Hộp 10 vỉ,  VD­34065­ mg (dưới dạng  bao phim tháng IV 20 vỉ x 10  20 ciprofloxacin  viên. Lọ  hydrochlorid  200 viên, lọ  monohydrat)  500 viên 500mg 6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15,  quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú  Thạnh ­ Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 9 Atorpa 40 Atorvastatin  Viên nén  36  JP  Hộp 3 vỉ, 10  VD­34067­ (dưới dạng  bao phim tháng XVII vỉ x 10 viên 20 Atorvastatin  calci trihydrat)  40mg 10 Etodax 300 Etodolac  Viên nén 36  TCCS Hộp 3 vỉ, 10  VD­34068­ 300mg tháng vỉ x 10 viên  20 (vỉ nhôm ­  nhôm, nhôm  ­  PVC/PVDC);  hộp 1 chai  100 viên, hộp  1 chai 200  viên 11 Ezapicar 10/20 Ezetimib 10mg; Viên nén 36  TCCS Hộp 2 vỉ, 3  VD­34069­ Simvastatin  tháng vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ  20 20mg x 10 viên 12 Fenolib 100 Fenofibrat  Viên  36  TCCS Hộp 3 vỉ, 5  VD­34070­ 100mg nang  tháng vỉ, 10 vỉ x 10  20 cứng viên
  6. 13 Fenolib 200 Fenofibrat  Viên  36  TCCS Hộp 3 vỉ, 5  VD­34071­ 200mg nang  tháng vỉ, 10 vỉ x 10  20 cứng viên 14 Ironfolic Sắt (dưới dạng Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ, 10  VD­34072­ sắt (III)  nhai tháng vỉ x 10 viên;  20 hydroxid  Hộp 1 chai  polymaltose  100 viên, hộp  complex)  1 chai 200  100mg; Acid  viên folic 0,35mg 15 Pakast Chew 5 Monte lukast  Viên nén  36  USP  Hộp 2 vỉ, 3  VD­34073­ (dưới dạng  nhai tháng 41 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ  20 Montelukast  x 10 viên natri) 5 mg 16 Palkids Mỗi ml chứa:  Dung  36  TCCS Hộp 10 ống,  VD­34074­ Acid ascorbic  dịch  tháng 20 ống x  20 72,4mg;  uống 5ml; Hộp 10  Calcium  ống, 20 ống  carbonat  x 10ml; Hộp  12,8mg; Lysin  1 chai 120ml HCl 28,33mg 17 Pavira 100 Sildenafil  Viên nén  36  USP  Hộp 1 vỉ, 2  VD­34075­ (dưới dạng  bao phim tháng 41 vỉ, 3 vỉ x 4  20 Sildenafil  viên citrat) 100mg 18 Pavira 50 Sildenafil  Viên nén  36  USP  Hộp 1 vỉ, 2  VD­34076­ (dưới dạng  bao phim tháng 41 vỉ, 3 vỉ x 4  20 Sidenafil citrat)  viên 50mg 19 Telpaz 20 Telmisartan  Viên nén 36  USP  Hộp 3 vỉ, 10  VD­34077­ 20mg tháng 41 vỉ x 10 viên 20 20 Telpaz 40 Telmisartan  Viên nén 36  USP  Hộp 3 vỉ, 10  VD­34078­ 40mg tháng 41 vỉ x 10 viên 20 21 Telpaz 80 Telmisartan  Viên nén 36  USP  Hộp 3 vỉ, 10  VD­34079­ 80mg tháng 41 vỉ x 10 viên 20 7. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2,  thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát, Bình Dương ­ Việt Nam) 7.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2,  phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n
  7. 22 Piracetam 800 Piracetam  Viên nén  36  TCCSHộp 5 vỉ, 10  VD­34080­ 800mg bao phim tháng vỉ, 100 vỉ x  20 10 viên;  Chai 100  viên, 200  viên 8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, phường 14,   quận 10, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường   Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 23 Becatec Cetirizin  Siro khô 36  TCCSHộp 20 gói  VD­34081­ hydroclorid 10  tháng x 1,5 g 20 mg 9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân  Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai ­ Việt Nam) 9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân  Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 24 Donalium ­ DN Domperidon  Viên nang  36  TCCSHộp 10 vỉ x  VD­34082­ (dưới dạng  cứng tháng 10 viên,  20 Domperidon  chai 100  maleat) 10mg viên 25 LC Lucid Mỗi gói 10g  Hỗn dịch  36  TCCS Hộp 10 gói,  VD­34083­ chứa: Nhôm  uống tháng 20 gói, 30  20 hydroxyd gel  gói x 10g 13% (tương  đương nhôm  hydroxyd  0,44g) 3,384g;  Magnesi  hydroxyd gel  30% (tương  đương magnesi  hydroxyd  0,390g) 1,3g
  8. 10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh ­  Việt Nam) 10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh ­ Việt   Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 26 Giảm đau  Paracetamol  Viên nén 36  TCCSHộp 3 vỉ, 5  VD­34084­ Hadiphar 500mg; Cafein  tháng vỉ, 10 vỉ x  20 65mg 10 viên;  Hộp 1 lọ 30  viên, hộp 1  lọ 60 viên,  lọ 100 viên,  lọ 200 viên,  lọ 500 viên 27 Goltakmin Paracetamol  Viên nang  36  TCCSHộp 10 vỉ,  VD­34085­ 325mg;  cứng tháng 50 vỉ x 10  20 Clorpheniramin  viên; Hộp 1  maleat 2mg lọ 100 viên;  Hộp 1 lọ  500 viên 28 Ibuhadi Ibuprofen  Viên nén  36  TCCSHộp 2 vỉ, 3  VD­34086­ 200mg phân tán tháng vỉ, 5 vỉ, 10  20 vỉ, 20 vỉ x  10 viên;  Hộp 2 vỉ, 3  vỉ, 5 vỉ, 10  vỉ, 20 vỉ x 4  viên; Hộp 1  lọ 30 viên,  hộp 1 lọ  100 viên 11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An  Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ ­ Việt Nam) 11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An  Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 29 Isotretinoin 10 Isotretinoin  Viên nang  24  TCCSHộp 1 túi x  VD­34087­ 10mg mềm tháng 03 vỉ x 10  20
  9. viên 11.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang ­ Chi nhánh nhà máy dược phẩm  DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 ­ B3, KCN Tân Phú Thạnh ­ giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh,  Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 30 Coldacmin Fort Paracetamol  Viên nén 36  TCCSHộp 10 vỉ x  VD­34088­ 500mg;  tháng 10 viên;  20 Phenylephedrin  Hộp 1 chai  hydrochlorid  x 100 viên 10mg;  Clorpheniramin  maleat 2mg 31 Fluconazol 150 Fluconazole  Viên nang  24  TCCSHộp 01 vỉ x  VD­34089­ 150mg cứng  tháng 01 viên 20 (trắng­ tím) 12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng ­ LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền,  Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng ­ Việt Nam) 12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng ­ LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền,  Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 32 Cynaphytol Cao khô Actisô  Viên nang  36  TCCSHộp 02 vỉ,  VD­34090­ (tương đương  cứng tháng 05 vỉ x 10  20 với 12,6g lá  viên; Hộp  tươi Actisô)  01 chai x  300mg 100 viên 13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô số CN­08­2, Cụm  công nghiệp Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội ­ Việt Nam) 13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô số CN­08­2, Cụm  công nghiệp Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 33 Đỗ trọng chế Đỗ trọng 1 kg Nguyên  18  TCCSBao 2 lớp  VD­34091­
  10. liệu làm  tháng túi PE, hàn  20 thuốc kín 25 g; 50  g; 100g; 500  g; 1 kg; 2  kg; 3 kg; 4  kg; 5 kg; 10  kg; 15 kg;  20 kg; 25 kg 14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ,  phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế ­ Việt Nam) 14.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ,  phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 34 Cefpobiotic 100 Mỗi gói 1,5g  Thuốc  36  TCCSHộp 10 gói  VD­34092­ chứa:  bột pha  tháng x 1,5g; Hộp  20 Cefpodoxim  hỗn dịch  20 gói x  (dưới dạng  uống 1,5g; Hộp  Cefpodoxim  30 gói x  proxetil) 100mg 1,5g 35 Hydrocortison Mỗi 1g thuốc  Thuốc  36  TCCSHộp 01  VD­34093­ mỡ chứa:  mỡ tra  tháng tuýp x 5g 20 Hydrocortisone  mắt acetate 10mg 36 Linagliptin 5 Linagliptin 5mg Viên nén  36  TCCSHộp 01 vỉ x  VD­34094­ bao phim tháng 10 viên;  20 Hộp 03 vỉ x  10 viên;  Hộp 10 vỉ x  10 viên 37 Mediclovir Mỗi tuýp 5g  Thuốc  36  TCCSHộp 01  VD­34095­ chứa: Aciclovir  mỡ tra  tháng tuýp 5g 20 150mg mắt 38 Nystatin Nystatin  Viên nén  36  TCCSHộp 01 vỉ x  VD­34096­ 100.000 UI đặt âm  tháng 12 viên;  20 đạo Hộp 02 vỉ x  12 viên;  Hộp 50 vỉ x  10 viên 15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường  15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam)
  11. 15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công  nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 39 Acyclovir 400 mg Aciclovir 400  Viên nén 36  TCCSHộp 3 vỉ x  VD­34097­ mg tháng 10 viên 20 40 Nadydengyl Spiramycin  Viên nén  36  TCCSHộp 2 vỉ x  VD­34098­ 750.000 IU;  bao phim tháng 10 viên;  20 Metronidazol  Hộp 10 vỉ x  125mg 10 viên 41 Nady­trimedat Trimebutine  Viên nén  36  TCCSHộp 2 vỉ,  VD­34099­ maleat 100 mg bao phim tháng 10 vỉ x 10  20 viên 42 Vitamin C 500 mg Acid ascorbic  Viên nang  24  TCCSHộp 10 vỉ x  VD­34100­ 500 mg cứng tháng 10 viên;  20 Hộp 1 chai  100 viên 16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái  Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang ­ Việt Nam) 16.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm­ Nhà máy sản  xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới,  TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 43 Agi­Lanso Lansoprazol  Viên nang  36  TCCSHộp 2 vỉ x  VD­34101­ (dưới dạng  cứng tháng 10 viên 20 lansoprazol  pellet 8,5%) 30  mg 44 Agitro 500 Azithromycin  Viên nén  36  USP  Hộp 1 vỉ, 2  VD­34102­ (dưới dạng  bao phim tháng 41 vỉ x 3 viên 20 Azithromycin  dihydrat)  500mg 45 Doagimol Mỗi gói 1,67g  Thuốc  36  TCCSHộp 10 gói,  VD­34103­ chứa:  cốm tháng 30 gói x  20 Paracetamol  1,67 g 325 mg 46 Gifuldin 250 Griseofulvin  Viên nén 36  TCCSHộp 10 vỉ x  VD­34104­
  12. 250 mg tháng 10 viên 20 47 Parcitin 2,5 Bromocriptin  Viên nén 36  TCCSHộp 3 vỉ,  VD­34105­ (dưới dạng  tháng 10 vỉ x 10  20 Bromocriptin  viên; Hộp 1  mesilat) 2,5 mg chai 30 viên 48 Rabepagi 20 Rabeprazol  Viên nén  24  TCCSHộp 3 vỉ, 6  VD­34106­ natri 20 mg bao tan  tháng vỉ, 10 vỉ x  20 trong ruột 10 viên 49 Tridjantab Linagliptin 5mg Viên nén  36  TCCSHộp 03 vỉ x  VD­34107­ bao phim tháng 10 viên 20 17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14­3,4, đường N13, KCN  Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14­3,4, đường N13, KCN  Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 50 Bouleram 2g Cefotiam (dưới  Thuốc  36  TCCSHộp 1 lọ,  VD­34110­ dạng hỗn hợp  bột pha  tháng 20 lọ 20 bột vô khuẩn  tiêm Cefotiam  hydrochloride  và Natri  Carbonat) 2g 18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14­3,4, đường N13, KCN  Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14­3,4, đường N13, KCN  Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 51 Amcefal 2g Cefamandol  Thuốc  24  USP38Hộp 1 lọ,  VD­34108­ (dưới dạng  bột pha  tháng 20 lọ 20 hỗn hợp bột vô tiêm khuẩn  Cefamandol  nafat và natri  carbonat) 2g 52 Amkicme 500 Metronidazole  Dung  24  TCCS Hộp 10 túi  VD­34109­ 500mg/100ml dịch tiêm  tháng 100ml 20
  13. truyền  tĩnh mạch 19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch  3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai ­ Việt Nam) 19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3,   xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 53 KeraAPC 250 Levetiracetam  Viên nén  36  USP  Hộp 1 vỉ, 3  VD­34112­ 250mg bao phim tháng 41 vỉ, 10 vỉ x  20 10 viên 20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch  3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai ­ Việt Nam) 20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3,   xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 54 BeticAPC 750 SR Metformin  Viên nén  36  USP  Hộp 1 vỉ, 4  VD­34111­ hydroclorid  giải  tháng 40 vỉ, 8 vỉ, 12  20 750mg phóng kéo  vỉ x 7 viên dài 55 MeraAPC 20 Omeprazol  Viên nang  36  TCCSHộp 1 vỉ, 3  VD­34113­ (dưới dạng  cứng  tháng vỉ, 10 vỉ x  20 Omeprazol  chứa hạt  10 viên;  pellets 8,5%  bao tan  Hộp 5 vỉ  235,30 mg) 20  trong ruột kẹp x 4  mg viên 56 NeuroAPC 400 Gabapentin 400 Viên nang  36  USP  Hộp 1 túi  VD­34114­ mg cứng tháng 41 nhôm 1 vỉ,  20 3 vỉ, 10 vỉ x  10 viên 57 SitaAPC 100 Sitagliptin  Viên nén  24  USP  Hộp 1 vỉ, 3  VD­34115­ (dưới dạng  bao phim tháng 41 vỉ, 10 vỉ x  20 Sitagliptin  10 viên phosphat  monohydrat)  100 mg 58 Soscort Mỗi 10g chứa:  Kem bôi  36  TCCSHộp 1 tuýp  VD­34116­
  14. Clobetasol  da tháng 10g 20 propionat 5 mg 59 Sosnam Tadalafil 20mg Viên nang  24  TCCSHộp 1 túi  VD­34117­ mềm tháng nhôm chứa  20 2 vỉ x 2 viên 21. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5,  Quận 8, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 21.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN  Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) Tiêu  Hoạt chất chính  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chuẩ Số đăng ký ­ Hàm lượng bào chế thọ đóng gói n 60 A.T Famotidine  Famotidin 20  Dung  24  TCCSHộp 1 lọ, 3  VD­34118­ inj 20 mg mg/2ml dịch tiêm tháng lọ, 5 lọ x  20 2ml 61 A.T Lincomycin  Lincomycin  Dung  24  TCCSHộp 5 ống,  VD­34119­ 600mg/2 ml (dưới dạng  dịch tiêm tháng 10 ống, 20  20 Lincomycin HCl)  ống x 2ml 600mg/2ml 62 A.T Lisinopril 10  Lisinopril (dưới  Viên nén 36  TCCSHộp 2 vỉ, 3  VD­34120­ mg dạng Lisinopril  tháng vỉ, 6 vỉ, 10  20 dihydrat) 10 mg vỉ x 10  viên; Hộp 1  chai 30  viên, 60  viên, 100  viên 63 A.T Lisinopril 5  Lisinopril (dưới  Viên nén 36  TCCSHộp 2 vỉ, 3  VD­34121­ mg dạng Lisinopril  tháng vỉ, 6 vỉ, 10  20 dihydrat) 5 mg vỉ x 10  viên; Hộp 1  chai 30  viên, 60  viên, 100  viên 64 A.T Salbutamol  Salbutamol (dưới Dung  24  TCCSHộp 5, 10,  VD­34122­ 5mg/5ml dạng Salbutamol  dịch đậm tháng 20 ống x 5  20 sulfat) 5mg/5ml đặc pha  ml tiêm  truyền 65 A.T Vildagliptin  Vildagliptin 50mgViên nén 36  TCCSHộp 3 vỉ, 6  VD­34123­ 50 mg tháng vỉ, 10 vỉ x  20 10 viên; 
  15. Hộp 1 chai  30 viên, 60  viên, 100  viên 66 Alanza 12 Galantamin (dưới Viên nén  24  TCCSHộp 3 vỉ, 6  VD­34124­ dạng Galantamin  bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x  20 hydrobromid  10 viên;  15,38 mg) 12 mg Hộp 1 chai  30 viên, 60  viên, 100  viên 67 Alanza 8 Galantamin (dưới Viên nén  24  TCCSHộp 3 vỉ, 6  VD­34125­ dạng Galantamin  bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x  20 hydrobromid  10 viên;  10,25 mg) 8 mg Hộp 1 chai  30 viên, 60  viên, 100  viên 68 Antifacid 20 mg Mỗi gói cốm  Cốm pha  36  TCCSHộp 10 gói,  VD­34126­ chứa Famotidin  hỗn dịch tháng 20 gói, 30  20 20 mg gói, 50 gói 69 Antifacid 40 mg Mỗi gói cốm  Cốm pha  36  TCCSHộp 10 gói,  VD­34127­ chứa Famotidin  hỗn dịch tháng 20 gói, 30  20 40 mg gói, 50 gói 70 Antilus 4 Lornoxicam 4 mg Viên nén  24  TCCSHộp 2 vỉ, 3  VD­34128­ bao phim tháng vỉ x 10  20 viên; Hộp 1  chai 30 viên 71 Arges Sucralfat 1g/15ml Hỗn dịch  24  TCCSHộp 20 gói  VD­34129­ uống tháng x 15ml;  20 hộp 50 gói  x 15ml 72 Atifamodin 20 mg Mỗi lọ chứa  Thuốc  30  TCCSHộp 1 lọ +  VD­34130­ Famotidin 20 mg tiêm đông tháng 1 ống dung  20 khô môi 5ml;  Hộp 3 lọ +  3 ống dung  môi 5ml;  Hộp 5 lọ +  5 ống dung  môi 5ml  (SDK ống  dung môi:  VD­24138­ 16)
  16. 73 Atifamodin 40 mg Mỗi lọ chứa  Thuốc  30  TCCSHộp 1 lọ +  VD­34131­ Famotidin 40 mg tiêm đông tháng 1 ống dung  20 khô môi 4ml;  Hộp 3 lọ +  3 ống dung  môi 4ml;  Hộp 5 lọ +  5 ống dung  môi 4 ml 74 Atiferlit Mỗi 5ml dung  Dung  36  TCCSHộp 20  VD­34132­ dịch chứa: Sắt  dịch uống tháng ống, 30  20 nguyên tố (dưới  ống, 50  dạng Sắt (III)  ống x 5ml,  hydroxyd  10 ml; Hộp  polymaltose 34%)  1 chai 30  50 mg; ml, 60 ml,  100 ml 75 Atiferole Mỗi 15ml dung  Dung  36  TCCSHộp 20 gói,  VD­34133­ dịch chứa: Sắt  dịch uống tháng 30 gói, 50  20 protein  gói x 15ml;  succinylate  Hộp 1 chai,  (tương đương 40  10 chai x  mg Fe3+) 800  15ml; Hộp  mg; 1 chai x 30  ml, 60 ml,  100 ml 76 Atilimus 0,03% Mỗi 5g thuốc mỡ Thuốc  36  TCCSHộp 1 tuýp  VD­34134­ chứa: Tacrolimus  mỡ bôi  tháng 5g, 10g,  20 1,5 mg da 15g, 20g 77 Atilimus 0,1% Mỗi 5g thuốc mỡ Thuốc  36  TCCSHộp 1 tuýp  VD­34135­ chứa: Tacrolimus  mỡ bôi  tháng 5g, 10g,  20 5 mg da 15g, 20g 78 Atirin suspension Mỗi gói 5 ml  Hỗn dịch  24  TCCSHộp 20  VD­34136­ chứa: Ebastin 5  uống tháng ống, 30  20 mg ống, 50  ống x 5ml,  10 ml; Hộp  1 chai 30  ml, 60 ml,  100 ml 79 Bambuterol 20  Bambuterol  Viên nén  36  TCCSHộp 03 vỉ,  VD­34137­ A.T hydroclorid 20  bao phim tháng 6 vỉ, 10 vỉ x  20 mg 10 viên;  Hộp 1 chai  30 viên, 60  viên, 100 
  17. viên 80 Boreas Bisoprolol  Viên nén  36  TCCSHộp 3 vỉ, 6  VD­34138­ fumarat 2,5 mg;  bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x  20 Hydroclorothiazid  10 viên;  6,25 mg Hộp 1 chai  30 viên, 60  viên, 100  viên 81 Elpis 500 Levetiracetam  Viên nén  36  TCCSHộp 3 vỉ, 6  VD­34139­ 500 mg bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x  20 10 viên;  Hộp 1 chai  30 viên, 60  viên, 100  viên 82 Hyuga 150mg Clindamycin  Viên  36  TCCSHộp 2 vỉ, 3  VD­34140­ (dưới dạng  nang  tháng vỉ, 5 vỉ, 10  20 Clindamycin  cứng vỉ x 10  hydroclorid)  viên; Hộp 1  150mg chai 30  viên, 60  viên, 100  viên 83 Ifivab 5 Ivabradin (dưới  Viên nén  36  TCCSHộp 3 vỉ, 6  VD­34141­ dạng Ivabradin  bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x  20 HCl) 5 mg 10 viên;  Hộp 1 chai  30 viên, 60  viên, 100  viên 84 Ifivab 7,5 Ivabradin (dưới  Viên nén  36  TCCSHộp 3 vỉ, 6  VD­34142­ dạng Ivabradin  bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x  20 HCl) 7,5 mg 10 viên;  Hộp 1 chai  30 viên, 60  viên, 100  viên 22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 ­ phường  Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre ­ Việt Nam) 22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 ­ phường  Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n
  18. 85 Gasmagel Almagate  Hỗn dịch  24  TCCSHộp 20 gói  VD­34143­ 1000mg/15ml uống tháng 15ml 20 86 Thidamagel Almagate  Hỗn dịch  24  TCCSHộp 20 gói  VD­34144­ 1500mg/15ml uống tháng 15ml 20 23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA (Đ/c: 263/11 Lý Thường   Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA ­ Chi nhánh Long An  (Đ/c: Đường số 6, kho K2­1, KCN. Tân Kim mở rộng, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần  Giuộc, tỉnh Long An ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 87 Bidotalic Betamethason  Thuốc  36  TCCShộp 1 tuýp  VD­34145­ dipropionat 0,64 mỡ bôi da tháng 15 gam, 30  20 mg; Acid  gam salicylic 30 mg 24. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số   8, KCN Việt Nam ­ Singapore, Thuận An, Bình Dương ­ Việt Nam) 24.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số  8, KCN Việt Nam ­ Singapore, Thuận An, Bình Dương ­ Việt Nam) Tiêu  Hoạt chất chính  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chuẩ Số đăng ký ­ Hàm lượng bào chế thọ đóng gói n 88 Acyclovir boston  Acyclovir 800mg Viên nén 36  TCCSHộp 05 vỉ x  VD­34146­ 800 tháng 05 viên;  20 Hộp 07 vỉ x  05 viên;  Hộp 10 vỉ x  05 viên 89 Antaloc Pantoprazol (dưới Viên nén  36  TCCSHộp 02 vỉ x  VD­34147­ dạng Pantoprazol bao phim  tháng 07 viên;  20 natri  tan trong  Hộp 04 vỉ x  sesquihydrat)  ruột 07 viên;  40mg Hộp 10 vỉ x  07 viên;  Hộp 03 vỉ x  10 viên 90 Cetirizin Boston Cetirizine  Viên nén  36  TCCSHộp 01 vỉ x  VD­34148­ dihydrochloride  bao phim tháng 10 viên;  20 10mg Hộp 02 vỉ x 
  19. 10 viên;  Hộp 03 vỉ x  10 viên;  Hộp 05 vỉ x  10 viên;  Hộp 07 vỉ x  10 viên;  Hộp 10 vỉ x  10 viên 91 Enaboston 10 plus Enalapril maleat  Viên nén 36  TCCSVỉ Al/PVC:  VD­34149­ 10mg;  tháng Hộp 02 vỉ x  20 Hydroclorothiazid  10 viên;  25mg Hộp 03 vỉ x  10 viên;  Hộp 10 vỉ x  10 viên/ Vỉ  Al/Al: Vỉ  Al/PVC:  Hộp 02 vỉ x  10 viên;  Hộp 03 vỉ x  10 viên;  Hộp 10 vỉ x  10 viên 92 Lisinopril boston  Lisinopril (dưới  Viên nén 36  TCCSHộp 03 vỉ x  VD­34150­ 10 dạng Lisinopril  tháng 10 viên;  20 dihydrat) 10mg Hộp 05 vỉ x  10 viên;  Hộp 10 vỉ x  10 viên 93 Lisinopril boston  Lisinopril (dưới  Viên nén 36  TCCSHộp 03 vỉ x  VD­34151­ 5 dạng Lisinopril  tháng 10 viên;  20 dihydrat) 5mg Hộp 05 vỉ x  10 viên;  Hộp 10 vỉ x  10 viên 94 Triarocin N­Acetyl­ DL­ Viên nén 36  TCCSHộp 03 vỉ x  VD­34152­ Leucin 500mg tháng 10 viên;  20 Hộp 05 vỉ x  10 viên;  Hộp 10 vỉ x  10 viên 25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà  Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội ­ Việt Nam) 25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà  Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội ­ Việt Nam)
  20. Tiêu  Hoạt chất chính  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chuẩ Số đăng ký ­ Hàm lượng bào chế thọ đóng gói n 95 Clingel Mỗi 1g gel chứa:  Gel bôi  30  TCCSHộp 1 tuýp  VD­34155­ Clindamycin  ngoài da tháng 5 g, hộp 1  20 (dưới dạng  tuýp 10g,  clindamycin  hộp 1 tuýp  phosphat  15g, hộp 1  11,88mg) 10mg tuýp 30g 96 Cynamus  Mỗi 1ml chứa:  Dung  36  TCCSHộp 10  VD­34156­ 75mg/ml Carbocistein  dịch  tháng ống, 20  20 75mg uống ống, 30  ống, 40  ống x ống  nhựa 5ml.  Hộp 10  ống, 20  ống, 30  ống, 40  ống x ống  nhựa 10ml.  Hộp 10 gói,  20 gói, 30  gói, 40 gói  x gói 5ml.  Hộp 10 gói,  20 gói, 30  gói, 40 gói  x gói 10ml.  Hộp 1 lọ  60ml,  125ml,  300ml. 97 Femalto Mỗi 1ml dung  Dung  36  TCCS Ống 0,5ml,  VD­34158­ dịch chứa sắt  dịch  tháng 1ml, 2ml,  20 nguyên tố (dưới  uống 5ml. Hộp 5  dạng Sắt (III)  ống, 10  hydroxyd  ống, 20  polymaltose)  ống, 30  50mg ống, 40  ống, 50  ống. Lọ  30ml, lọ  60ml, hộp  1 lọ. 98 Novobion Vitamin B1  Viên  24  TCCSHộp 1, 2, 3,  VD­34161­ (Thiamin  nang  tháng 4, 6, 8 vỉ x  20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2