YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 2799/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
15
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 2799/2019/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mèo Vạc. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2799/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
- UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2799/QĐUBND Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019 QUYÊT Đ ́ ỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MÈO VẠC UY BAN NHÂN DÂN T ̉ ỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của UBND huyện Mèo Vạc tại Tờ trình số 313/TTrUBND ngày 26 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 441/TTrSTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mèo Vạc với những chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1); ́ ạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2); 2. Kê ho 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3); 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4); Điều 2. Xác định trách nhiệm: 1. Uy ban nhân dân huy ̉ ện Mèo Vạc Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường. Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Mèo Vạc; Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mèo Vạc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. UY BAN NHÂN DÂN ̉ Nơi nhận: KT. CHU T ̉ ỊCH Như Điều 3; ̉ ̉ TTr. Tinh uy; PHO CHU TICH ́ ̉ ̣ TTr. HĐND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh; PCT TTr UBND tỉnh phụ trách; ̉ UBMTTQ VN tinh H à Giang; LĐ VP Đoàn ĐBQHHĐND và UBND tinh; ̉ Trung tâm Thông tin Công báo tỉnh; Lưu: VT, KTTH (đ/c HảiTN, Hồng, Hùng). Nguyên Minh Tiên ̃ ́ PHU LUC 1. ̣ ̣ PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 ́ ịnh sô: 2799/QĐUBND ngày 27 thang 12 năm 2019 c (Kem theo Quyêt đ ̀ ́ ́ ủa UBND tinh Hà Giang) ̉ Đơn vị tính: ha Xã CHỈ Tổng diện Thị trấn Xã Xã P i TT MÃ ả Phân theo đơn vị hành chínhXã Sủng Xã Sủng Xã Sơn Xã Xín Xã Pả Giàng TIÊU tích Mèo Vạc Thượng Lủng Cái Vi Chu Trà Máng Vĩ Phùng Phìn LOẠI I 57.418,21 1.700,30 2.803,28 1.541,30 3.590,31 2.001,79 2.723,41 1.751,43 2.542,05 4.668,67 ĐẤT Đất 1 nông NNP 53.266,02 1.455,75 2.581,49 1.387,71 3.345,28 1.899,64 2.562,49 1.647,18 2.212,38 4.332,07 nghiệp Đất 1.1 trồng LUA 1.359,28 9,44 91,36 37,52 125,90 7,16 24,76 95,76 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 152,12 trồng lúa nước
- Đất trồng cây 1.2 HNK 22.661,48 635,69 1.630,79 547,46 1.872,30 821,72 1.767,26 530,89 808,25 1.577,31 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN 1.028,30 5,00 21,96 7,37 68,44 57,57 57,80 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 22.233,80 305,00 858,70 658,20 1.292,70 1.014,16 770,47 956,50 1.313,66 2.546,80 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD 4.562,44 485,20 103,40 26,29 68,27 đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 1.415,29 15,42 0,64 41,13 27,92 22,94 23,08 32,89 54,40 sản xuất Đất nuôi 1.7 trông ̀ NTS 0,94 ̉ thuy sản Đất nông 1.9 NKH 4,50 4,50 nghiệp khác Đất phi 2 PNN 1.958,26 76,35 61,06 77,37 209,22 38,82 128,02 52,36 73,16 223,21 nông nghiệp Đất 2.1 quốc CQP 41,67 2,06 0,62 11,98 1,54 25,47 phòng Đất an 2.2 CAN 2,61 0,51 1,85 0,25 ninh Đất thương 2.6 TMD 5,08 1,00 0,67 1,07 1,52 mại dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 0,51 0,49 phi nông nghiệp ́ ử Đât s dụng cho 2.8 hoạt SKS 161,20 18,35 1,80 50,00 động khoáng sản
- Đât ́ phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc DHT 1.024,70 30,26 10,02 48,77 148,75 12,37 48,60 22,72 40,23 100,08 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất danh 2.10 lam DDL 0,07 0,07 thắng cảnh Đât có ́ di tích 2.11 DDT 0,03 0,03 lịch sử văn hóa Đất bãi thải, xử 2.12 DRA 5,00 5,00 lý chất thải ́ ở Đât tại 2.13 ONT 495,11 32,89 20,11 29,28 19,05 77,47 28,57 32,07 41,69 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 30,75 30,75 thị Đất xây dựng 2.15 TSC 10,88 3,75 1,20 0,14 0,43 0,34 0,14 0,23 0,36 0,14 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 1,13 1,09 của tổ chức sự nghiệp Đất cơ 2.18 sở tôn TON 0,24 0,24 giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa NTD 3,68 0,56 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.20Đất SKX 0,35 0,35 sản xuất vật liệu xây dựng,
- làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH 1,11 0,01 0,04 0,08 0,06 cộng đồng Đất khu vui chơi 2.22 DKV 0,64 0,35 0,29 giải trí công cộng Đất cơ 2.23 sở tín TIN 0,07 ngưỡng Đât ́ sông, ngòi, 2.24 SON 168,82 15,35 7,21 2,15 5,58 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC 4,60 0,22 0,78 0,50 chuyên dùng Đất chưa 3 CSD 2.193,93 168,20 160,73 76,22 35,80 63,33 32,90 51,90 256,52 113,40 sử dụng PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 (Các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha CHỈ Tổng Xã Tả Xã Cán Xã Lũng Xã Lũng Xã Tát Xã Nậm Xã Xã Niêm Xã Niêm TT MÃ Chu Khâu TIÊU diện tích Lủng Pù Chinh Ngà Ban Tòng Sơn Phìn Vai
- LOAI ̣ I 57.418,21 2.795,82 3.506,22 3071,506 3320,583 4070,286 4989,305 4168,7 2965,999 5207,237 ĐÂT ́ Đất 1 nông NNP 53.266,02 2.713,36 3.365,16 2822,148 3227,279 3930,706 4558,316 4005,14 2737,437 4482,493 nghiệp Đất 1.1 trồng LUA 1.359,28 39,93 3,66 5,3879 61,4987 169,3342 251,816 82,2601 121,1235 232,366 lúa Trong ́ ất đo: Đ chuyên LUC 152,12 72,16 79,97 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 22.661,48 597,18 1.424,30 1.989,60 1.335,84 1.033,92 618,43 2.932,33 1.552,66 985,54 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN 1.028,30 12,63 16,56 14,75 164,91 270,67 55,61 85,06 29,22 160,75 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 22.233,80 959,95 1.895,85 781,87 725,50 1.411,10 2.088,79 886,07 783,55 2.984,94 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD 4.562,44 1.063,30 909,20 977,50 929,28 đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 1.415,29 40,05 24,79 30,54 30,33 68,18 613,95 19,42 250,88 118,72 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 0,94 0,32 0,44 0,18 ̉ thuy sản Đất nông 1.9 NKH 4,50 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 1.958,26 64,32 54,99 145,12 50,22 88,56 92,47 163,30 137,56 222,16 nghiệp Đất 2.1 quốc CQP 41,67 phòng Đất an 2.2 CAN 2,61 ninh Đất thương 2.6 TMD 5,08 0,82 mại dịch vụ
- Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi SKC 0,51 0,02 nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS 161,20 6,00 85,05 động khoáng sản Đât phát ́ triển hạ tầng cấp quốc 2.9 DHT 1.024,70 32,19 36,72 76,06 27,20 51,30 65,60 55,16 91,05 127,62 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất danh 2.10 lam DDL 0,07 thắng cảnh Đất có di tích 2.11 DDT 0,03 , lịch sử văn hóa Đất bãi thải, xử 2.12 DRA 5,00 lý chất thải Đất ở 2.13 tại nông ONT 495,11 20,82 18,05 19,83 22,06 20,75 24,60 21,61 25,30 40,98 thôn Đất ở 2 14 tại đô ODT 30,75 thị Đất xây dựng 2.15 TSC 10,88 0,24 0,22 0,38 0,05 0,50 0,88 1,46 0,17 0,24 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 1,13 0,04 của tô ̉ chức sự nghiệp Đất cơ 2.18 sở tôn TON 0,24 giáo 2.19Đất làm NTD 3,68 2,33 0,36 0,42 nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
- tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.20 xây SKX 0,35 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH 1,11 0,04 0,11 0,33 0,41 0,03 cộng đồng Đất khu vui chơi 2.22 giải trí DKV 0,64 công cộng Đất cơ 2.23 sở tín TIN 0,07 0,07 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 168,82 0,99 47,07 16,01 0,97 20,68 52,81 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC 4,60 0,88 1,67 0,55 chuyên dùng Đất chưa 3 CSD 2.193,93 18,15 86,08 104,24 43,08 51,02 338,52 0,26 91,01 502,58 sử dụng PHU LUC 2. ̣ ̣ ́ ẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 KÊ HO ́ ịnh sô: 2799/QĐUBND ngày 27 thang 12 năm 2019 c (Kem theo Quyêt đ ̀ ́ ́ ủa UBND tinh Hà Giang) ̉ Đơn vị tính: ha Tổng Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT CHI TIÊU ̉ MÃ diện trấn Thượn Pải Xín Pả Giàng Sủn Sủng Sơn tích Mèo g Lủn Cái Vi Chu g Máng Vĩ Vạc Phùng g Phìn Trà
- 1 Đất nông nghiệp NNP 163,60 7,88 7,19 1,22 0,23 2,77 0,13 0,12 0,68 0,20 1.1 Đất trồng lúa LUA 6,74 1,45 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC nước Đất trồng cây 1.2 HNK 79,37 2,80 5,68 0,90 0,17 2,71 0,13 0,06 0,62 0,14 hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 0,04 năm Đất rừng phòng 1.4 RPH 1,53 hộ 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 75,82 5,08 0,06 0,32 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06 Đất nuôi trồng 1.6 NTS 0,10 ̉ ản thuy s Đất phi nông 2 PNN 45,32 0,12 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại 2.6 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 1,21 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở tại nông 2.10 ONT 2,64 0,12 thôn Đất sông, ngòi, 2.11 SON 41,47 kênh, rạch, suối
- ́ ẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (cac xa tiêp theo) KÊ HO ́ ̃ ́ Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT CHI TIÊU ̉ MÃ diện Tả Cán Lũng Lũng Tát Nậm Khâu Niêm Niêm tích Lủn Chu Pù Chin Ngà Ban Vai Tòng Sơn g Phìn h
- 1 Đất nông nghiệp NNP 163,60 5,31 0,13 0,13 0,180,1245,46 21,54 12,59 57,72 1.1 Đất trồng lúa LUA 6,74 1,29 1,37 2,63 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 79,37 5,06 0,07 0,07 0,120,0611,96 19,36 8,92 20,54 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 0,04 0,02 0,02 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1,53 0,77 0,76 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 75,82 0,25 0,06 0,06 0,060,0631,42 2,18 2,30 33,67 Đất nuôi trông ̀ 1.7 NTS 0,10 0,10 thuỷ sản Đất phi nông 2 PNN 45,32 2,76 11,84 30,60 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại 2.6 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 1,21 0,60 0,61 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã ́ ở tại nông thôn ONT 2.13Đât 2,64 0,01 1,25 1,26 Đất sông, ngòi, 2.24 SON 41,47 2,15 10,59 28,73 kênh, rạch, suối
- PHU LUC 3. ̣ ̣ ́ ẠCH CHUYÊN MUC ĐICH S KÊ HO ̉ ̣ ́ Ử DUNG Đ ̣ ẤT NĂM 2020 ́ ịnh sô: 2799/QĐUBND ngày 27 thang 12 năm 2019 c (Kem theo Quyêt đ ̀ ́ ́ ủa UBND tinh Hà Giang) ̉ Đơn vị tính: ha Tổng Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT CHI TIÊU ̉ MÃ diện trấn Thượn Pải Xín Pả Giàng Sủn Sủng Sơn tích Mèo g Phùng Lủn Cái Vi Chu g Máng Vĩ Vạc g Phìn Trà Đất nông nghiệp 1 chuyển sang NNP/PNN 163,60 7,88 7,19 1,22 0,23 2,77 0,13 0,12 0,68 0,20 đất phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 6,74 1,45 Đất trồng cây 1.2 hàng năm HNK/PNN 84,37 2,80 5,68 0,90 0,17 2,71 0,13 0,06 0,62 0,14 khác ́ ồng cây Đât tr 1.3 CLN/PNN 0,04 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN 1,53 phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD/PNN dụng Đất rừng sản 1.6 RSX/PNN 70,82 5,08 0,06 0,32 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06 xuất Đất nuôi 1.7 trồng thuy ̉ NTS/PNN 0,10 sản Đất nông 1.8 NKH/PNN nghiệp khác 2 Chuyển đổi 4,50 4,50 cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: 2.1 Đất rừng sản RSX/NKR( 4,5 4,5 xuất chuyên ̉ a)
- sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác Đất phi nông nghiệp không 2.2 phải đất ở PKO/OCT chuyển sang đất ở ́ ẠCH CHUYÊN MUC ĐICH S KÊ HO ̉ ̣ ́ Ử DUNG Đ ̣ ẤT NĂM 2020 (cac xa tiêp theo) ́ ̃ ́ Đơn vị tính: ha Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn Tổng vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân TT CHI TIÊU ̉ MÃ diện theo đơn vị hành chính tích Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Tả Cán Lũng Xã Tát Lũng Nậm Khâu Niêm Niêm Lủn Chu Chin Ngà Pù Ban Vai Tòng Sơn g Phìn h Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 163,60 5,31 0,13 0,13 0,18 0,12 45,46 21,54 12,59 57,72 sang đất phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 6,74 1,29 1,37 2,63 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK/PNN 84,37 5,06 0,07 0,07 0,12 0,06 11,96 19,36 8,92 20,54 năm khác
- Đất trồng 1.3 CLN/PNN 0,04 0,02 0,02 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN 1,53 0,77 0,76 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX/PNN 70,82 0,25 0,06 0,06 0,06 0,06 31,42 2,18 2,30 33,67 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thuy ̉ NTS/PNN 0,10 0,10 sản Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 trong nội 4,50 bộ đất nông nghiệp Trong đo:́ Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất LUA/CLN trồng cây lâu năm ́ ồng Đât tr lúa chuyển 2.2 LUA/LNP sang đất ̀ ừng trông r Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất LUA/NTS nuôi trồng ̉ ản thuy s 2.4Đất phi PKO/OCT nông nghiệp không phải ́ ở đât chuyển sang đất ở PHU LUC 4. ̣ ̣ ́ ẠCH ĐƯA ĐÂT CH KÊ HO ́ ƯA SỬ DUNG VAO S ̣ ̀ Ử DUNG NĂM 2020 ̣ ́ ịnh sô: 2799/QĐUBND ngày 27 thang 12 năm 2019 c (Kem theo Quyêt đ ̀ ́ ́ ủa UBND tinh Hà Giang) ̉
- Đơn vị tính: ha Xã Tổng Thị Xã Giàn Xã Xã Xã CHI ̉ TT MÃ diện trấn Thượn Xã Pải Xã Xín Xã Pả g Sủng Sủng Sơn TIÊU tích Mèo g Lủng Cái Vi Chu Trà Máng Vĩ Vạc Phùng Phìn Đất nông 7.740,0 50,0 330,00 220,00 220,00 110,0 430,0 1 NNP 200,00 70,00 840,00 nghiệ 0 0 0 0 0 0 0 p Đất 1.1 trồng LUA lúa Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN cây lâu năm Đất rừng 7.090,0 30,0 400,0 1.4 RPH 200,00 300,00 200,00 200,00 70,00 90,00 800,00 phòng 0 0 0 hộ Đất rừng 20,0 1.5 RSX 650,00 30,00 20,00 20,00 20,00 30,00 40,00 sản 0 xuất 2 Đất PNN 22,05 phi nông nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP phòng Đất an 2.2 CAN ninh 2.3Đất SKK
- khu công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thươn TM 2.6 g mại D dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất SKC phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS 15,00 động khoán g sản 2.9Đât ́ DHT 7,05 phát ̉ triên hạ tâng ̀ cấp quôc ́ gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã ́ ẠCH ĐƯA ĐÂT CH KÊ HO ́ ƯA SỬ DUNG VAO S ̣ ̀ Ử DUNG ̣ NĂM 2020 (cac xa tiêp theo) ́ ̃ ́
- Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã CHỈ TT MÃ diện Tả Cán Lũng Phân theo đ ơn v ị hành chính Lũng Tát Nậm Khâu Niêm Niêm TIÊU tích Lủng Chu Pù Chinh Ngà Ban Vai Tòng Sơn Phìn Đất nông 1 NNP 7.740,00540,00620,00330,00230,00450,00700,00 600,00 1.800,00 nghiệ p Đất 1.1 trồng LUA lúa Trong đo: ́ Đất chuyên LUC trông ̀ lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 7.090,00500,00600,00300,00200,00400,00600,00 500,00 1.700,00 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 650,00 40,00 20,00 30,00 30,00 50,00100,00 100,00 100,00 sản xuất Đất 2 PNN 22,05 0,35 15,00 3,18 3,52 phi
- nông nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thươn 2.6 g mại TMD dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC phi nông nghiệp ́ ử Đât s dụng cho 2.8 hoạt SKS 15,00 15,00 động khoáng sản 2.9 Đất DHT 7,05 0,35 3,18 3,52 phát triển hạ tầng cấp quốc
- gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn