intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2799/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2799/2019/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mèo Vạc. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2799/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

  1. UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2799/QĐ­UBND Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019   QUYÊT Đ ́ ỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MÈO VẠC UY BAN NHÂN DÂN T ̉ ỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm  2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi  hành một điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của UBND huyện Mèo Vạc tại Tờ trình số 313/TTr­UBND ngày 26 tháng 12 năm  2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 441/TTr­STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mèo Vạc với những chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1); ́ ạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2); 2. Kê ho 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3); 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4); Điều 2. Xác định trách nhiệm: 1. Uy ban nhân dân huy ̉ ện Mèo Vạc ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
  2. ­ Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường. ­ Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Mèo Vạc; ­ Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài  nguyên và Môi trường theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mèo Vạc chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. UY BAN NHÂN DÂN ̉ Nơi nhận: KT. CHU T ̉ ỊCH ­ Như Điều 3; ̉ ̉ ­ TTr. Tinh uy; PHO CHU TICH ́ ̉ ̣ ­ TTr. HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ PCT TTr UBND tỉnh phụ trách; ̉ ­ UBMTTQ VN tinh H à Giang; ­ LĐ VP Đoàn ĐBQH­HĐND và UBND tinh; ̉ ­ Trung tâm Thông tin ­ Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải­TN, Hồng, Hùng). Nguyên Minh Tiên ̃ ́   PHU LUC 1. ̣ ̣ PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 ́ ịnh sô: 2799/QĐ­UBND ngày 27 thang 12 năm 2019 c (Kem theo Quyêt đ ̀ ́ ́ ủa UBND tinh Hà Giang) ̉ Đơn vị tính: ha Xã  CHỈ  Tổng diện Thị trấn  Xã  Xã P i   TT MÃ ả Phân theo đơn vị hành chínhXã Sủng Xã Sủng  Xã Sơn  Xã Xín  Xã Pả  Giàng  TIÊU tích Mèo Vạc Thượng  Lủng Cái Vi Chu  Trà Máng Vĩ Phùng Phìn LOẠI  I   57.418,21 1.700,30 2.803,28 1.541,30 3.590,31 2.001,79 2.723,41 1.751,43 2.542,05 4.668,67 ĐẤT Đất  1 nông  NNP 53.266,02 1.455,75 2.581,49 1.387,71 3.345,28 1.899,64 2.562,49 1.647,18 2.212,38 4.332,07 nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA 1.359,28 9,44 91,36 37,52 125,90 7,16 24,76 ­ ­ 95,76 lúa Trong  đó: Đất  chuyên    LUC 152,12 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng  lúa  nước
  3. Đất  trồng  cây  1.2 HNK 22.661,48 635,69 1.630,79 547,46 1.872,30 821,72 1.767,26 530,89 808,25 1.577,31 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 1.028,30 5,00 ­ ­ 21,96 7,37 ­ 68,44 57,57 57,80 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 22.233,80 305,00 858,70 658,20 1.292,70 1.014,16 770,47 956,50 1.313,66 2.546,80 phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD 4.562,44 485,20 ­ 103,40 ­ 26,29 ­ 68,27 ­ ­ đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX 1.415,29 15,42 0,64 41,13 27,92 22,94 ­ 23,08 32,89 54,40 sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trông  ̀ NTS 0,94   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ̉ thuy  sản Đất  nông  1.9 NKH 4,50 ­ ­ ­ 4,50 ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất  phi  2 PNN 1.958,26 76,35 61,06 77,37 209,22 38,82 128,02 52,36 73,16 223,21 nông  nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 41,67 2,06 0,62 ­ 11,98 1,54 ­ ­ ­ 25,47 phòng Đất an  2.2 CAN 2,61 0,51 ­ ­ ­ 1,85 ­ ­ ­ 0,25 ninh Đất  thương  2.6 TMD 5,08 1,00 0,67 1,07 ­ 1,52 ­ ­ ­ ­ mại  dịch vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 SKC 0,51 0,49 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phi  nông  nghiệp ́ ử  Đât s dụng  cho  2.8 hoạt  SKS 161,20 ­ ­ ­ 18,35 ­ 1,80 ­ ­ 50,00 động  khoáng  sản
  4. Đât  ́ phát  triển  hạ tầng  cấp  2.9 quốc  DHT 1.024,70 30,26 10,02 48,77 148,75 12,37 48,60 22,72 40,23 100,08 gia, cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất  danh  2.10 lam  DDL 0,07 0,07 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng  cảnh Đât có  ́ di tích  2.11 DDT 0,03 ­ ­ 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ lịch sử  văn hóa Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA 5,00 5,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lý chất  thải ́ ở  Đât  tại  2.13 ONT 495,11 ­ 32,89 20,11 29,28 19,05 77,47 28,57 32,07 41,69 nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 30,75 30,75 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây  dựng  2.15 TSC 10,88 3,75 1,20 0,14 0,43 0,34 0,14 0,23 0,36 0,14 trụ sở  cơ quan Đất xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS 1,13 1,09 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ của tổ  chức sự  nghiệp Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 0,24 0,24 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa  NTD 3,68 0,56 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng 2.20Đất  SKX 0,35 ­ ­ ­ 0,35 ­ ­ ­ ­ ­ sản  xuất  vật liệu  xây  dựng, 
  5. làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 1,11 ­ 0,01 0,04 0,08 ­ ­ 0,06 ­ ­ cộng  đồng Đất  khu vui  chơi  2.22 DKV 0,64 0,35 0,29 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giải trí  công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN 0,07 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngưỡng Đât  ́ sông,  ngòi,  2.24 SON 168,82 ­ 15,35 7,21 ­ 2,15 ­ ­ ­ 5,58 kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC 4,60 0,22 ­ ­ ­ ­ ­ 0,78 0,50 ­ chuyên  dùng Đất  chưa  3 CSD 2.193,93 168,20 160,73 76,22 35,80 63,33 32,90 51,90 256,52 113,40 sử  dụng   PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 (Các xã tiếp theo) Đơn vị tính: ha CHỈ  Tổng  Xã Tả  Xã Cán  Xã Lũng  Xã Lũng  Xã Tát  Xã Nậm  Xã  Xã Niêm  Xã Niêm  TT MÃ Chu  Khâu  TIÊU diện tích Lủng Pù Chinh Ngà Ban Tòng Sơn Phìn Vai
  6. LOAI  ̣ I   57.418,21 2.795,82 3.506,22 3071,506 3320,583 4070,286 4989,305 4168,7 2965,999 5207,237 ĐÂT ́ Đất  1 nông  NNP 53.266,02 2.713,36 3.365,16 2822,148 3227,279 3930,706 4558,316 4005,14 2737,437 4482,493 nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA 1.359,28 39,93 3,66 5,3879 61,4987 169,3342 251,816 82,2601 121,1235 232,366 lúa Trong  ́ ất   đo: Đ chuyên    LUC 152,12 ­ ­ ­ ­ ­ 72,16 ­ ­ 79,97 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK 22.661,48 597,18 1.424,30 1.989,60 1.335,84 1.033,92 618,43 2.932,33 1.552,66 985,54 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 1.028,30 12,63 16,56 14,75 164,91 270,67 55,61 85,06 29,22 160,75 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 22.233,80 959,95 1.895,85 781,87 725,50 1.411,10 2.088,79 886,07 783,55 2.984,94 phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD 4.562,44 1.063,30 ­ ­ 909,20 977,50 929,28 ­ ­ ­ đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX 1.415,29 40,05 24,79 30,54 30,33 68,18 613,95 19,42 250,88 118,72 sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 0,94 0,32 ­ ­ ­ ­ 0,44 ­ ­ 0,18 ̉ thuy  sản Đất  nông  1.9 NKH 4,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất phi  2 nông  PNN 1.958,26 64,32 54,99 145,12 50,22 88,56 92,47 163,30 137,56 222,16 nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 41,67 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN 2,61 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh Đất  thương  2.6 TMD 5,08 0,82 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ mại  dịch vụ
  7. Đất cơ  sở sản  2.7 xuất phi SKC 0,51 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,02 nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS 161,20 6,00 ­ ­ ­ ­ ­ 85,05 ­ ­ động  khoáng  sản Đât phát ́   triển hạ  tầng  cấp  quốc  2.9 DHT 1.024,70 32,19 36,72 76,06 27,20 51,30 65,60 55,16 91,05 127,62 gia, cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất  danh  2.10 lam  DDL 0,07 ­ ­ ­ ­   ­ ­   ­ thắng  cảnh Đất có  di tích  2.11 DDT 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ , ­ ­ lịch sử  văn hóa Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA 5,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lý chất  thải Đất ở  2.13 tại nông ONT 495,11 20,82 18,05 19,83 22,06 20,75 24,60 21,61 25,30 40,98 thôn Đất ở  2 14 tại đô  ODT 30,75 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây  dựng  2.15 TSC 10,88 0,24 0,22 0,38 0,05 0,50 0,88 1,46 0,17 0,24 trụ sở  cơ quan Đất xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS 1,13 ­ ­ ­ 0,04 ­ ­ ­ ­ ­ của tô ̉ chức sự  nghiệp Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 0,24 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giáo 2.19Đất làm NTD 3,68 2,33 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,36 0,42 nghĩa  trang,  nghĩa  địa, nhà 
  8. tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất  vật liệu  2.20 xây  SKX 0,35 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 1,11 0,04 ­ 0,11 0,33 ­ 0,41 0,03 ­ ­ cộng  đồng Đất khu  vui chơi  2.22 giải trí  DKV 0,64 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN 0,07 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,07 ngưỡng Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON 168,82 0,99 ­ 47,07 ­ 16,01 0,97 ­ 20,68 52,81 kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC 4,60 0,88 ­ 1,67 0,55 ­ ­ ­ ­ ­ chuyên  dùng Đất  chưa  3 CSD 2.193,93 18,15 86,08 104,24 43,08 51,02 338,52 0,26 91,01 502,58 sử  dụng   PHU LUC 2. ̣ ̣ ́ ẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 KÊ HO ́ ịnh sô: 2799/QĐ­UBND ngày 27 thang 12 năm 2019 c (Kem theo Quyêt đ ̀ ́ ́ ủa UBND tinh Hà Giang) ̉ Đơn vị tính: ha Tổng  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT CHI TIÊU ̉ MÃ diện  trấn Thượn Pải  Xín  Pả  Giàng Sủn Sủng Sơn  tích Mèo  g  Lủn Cái Vi Chu  g  Máng Vĩ Vạc Phùng g Phìn Trà
  9. 1 Đất nông nghiệp NNP 163,60 7,88 7,19 1,22 0,23 2,77 0,13 0,12 0,68 0,20 1.1 Đất trồng lúa LUA 6,74 ­ 1,45 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nước Đất trồng cây  1.2 HNK 79,37 2,80 5,68 0,90 0,17 2,71 0,13 0,06 0,62 0,14 hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 0,04 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm Đất rừng phòng  1.4 RPH 1,53 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hộ 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 75,82 5,08 0,06 0,32 0,06 0,06 ­ 0,06 0,06 0,06 Đất nuôi trồng  1.6 NTS 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ̉ ản thuy s Đất phi nông  2 PNN 45,32 ­ 0,12 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất cụm công  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương mại  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.9 DHT 1,21 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất ở tại nông  2.10 ONT 2,64 ­ 0,12 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thôn Đất sông, ngòi,  2.11 SON 41,47 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ kênh, rạch, suối  
  10. ́ ẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (cac xa tiêp theo) KÊ HO ́ ̃ ́ Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT CHI TIÊU ̉ MÃ diện  Tả  Cán Lũng Lũng Tát Nậm Khâu Niêm Niêm  tích Lủn Chu  Pù Chin Ngà Ban Vai Tòng Sơn g Phìn h
  11. 1 Đất nông nghiệp NNP 163,60 5,31 0,13 0,13 0,180,1245,46 21,54 12,59 57,72 1.1 Đất trồng lúa LUA 6,74 ­ ­ ­ ­ ­ 1,29 ­ 1,37 2,63 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 79,37 5,06 0,07 0,07 0,120,0611,96 19,36 8,92 20,54 năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 0,04 ­ ­ ­ ­ ­ 0,02 ­ ­ 0,02 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1,53 ­ ­ ­ ­ ­ 0,77 ­ ­ 0,76 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 75,82 0,25 0,06 0,06 0,060,0631,42 2,18 2,30 33,67 Đất nuôi trông  ̀ 1.7 NTS 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,10 thuỷ sản Đất phi nông  2 PNN 45,32 ­ ­ ­ ­ ­ 2,76 ­ 11,84 30,60 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất cụm công  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương mại  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.9 DHT 1,21 ­ ­ ­ ­ ­ 0,60 ­ ­ 0,61 cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã ́ ở tại nông thôn ONT 2.13Đât  2,64 ­ ­ ­ ­ ­ 0,01 ­ 1,25 1,26 Đất sông, ngòi,  2.24 SON 41,47 ­ ­ ­ ­ ­ 2,15 ­ 10,59 28,73 kênh, rạch, suối  
  12. PHU LUC 3. ̣ ̣ ́ ẠCH CHUYÊN MUC ĐICH S KÊ HO ̉ ̣ ́ Ử DUNG Đ ̣ ẤT NĂM 2020 ́ ịnh sô: 2799/QĐ­UBND ngày 27 thang 12 năm 2019 c (Kem theo Quyêt đ ̀ ́ ́ ủa UBND tinh Hà Giang) ̉ Đơn vị tính: ha Tổng  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT CHI TIÊU ̉ MÃ diện  trấn Thượn Pải  Xín  Pả  Giàng  Sủn Sủng Sơn  tích Mèo g Phùng Lủn Cái Vi Chu  g  Máng Vĩ Vạc g Phìn Trà Đất nông  nghiệp  1 chuyển sang  NNP/PNN 163,60 7,88 7,19 1,22 0,23 2,77 0,13 0,12 0,68 0,20 đất phi nông  nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 6,74 ­ 1,45 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất trồng cây  1.2 hàng năm  HNK/PNN 84,37 2,80 5,68 0,90 0,17 2,71 0,13 0,06 0,62 0,14 khác ́ ồng cây  Đât tr 1.3 CLN/PNN 0,04 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lâu năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN 1,53 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng sản  1.6 RSX/PNN 70,82 5,08 0,06 0,32 0,06 0,06 ­ 0,06 0,06 0,06 xuất Đất nuôi  1.7 trồng thuy  ̉ NTS/PNN 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Đất nông  1.8 NKH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác 2 Chuyển đổi    4,50 ­ ­ ­ 4,50 ­ ­ ­ ­ ­ cơ cấu sử  dụng đất  trong nội bộ  đất nông  nghiệp  Trong đó: 2.1 Đất rừng sản RSX/NKR( 4,5 ­ ­ ­ 4,5 ­ ­ ­ ­ ­ xuất chuyên  ̉ a)
  13. sang đất sản  xuất nông  nghiệp, đất  nuôi trồng  thủy sản, đất  làm muối và  đất nông  nghiệp khác Đất phi nông  nghiệp không  2.2 phải đất ở  PKO/OCT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyển sang  đất ở   ́ ẠCH CHUYÊN MUC ĐICH S KÊ HO ̉ ̣ ́ Ử DUNG Đ ̣ ẤT NĂM 2020 (cac xa tiêp theo) ́ ̃ ́ Đơn vị tính: ha Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị  hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo  đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành  chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn  Tổng  vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân  TT CHI TIÊU ̉ MÃ diện  theo đơn vị hành chính tích Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Tả  Cán  Lũng Xã Tát  Lũng  Nậm Khâu Niêm Niêm  Lủn Chu  Chin Ngà Pù Ban Vai Tòng Sơn g Phìn h Đất nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 163,60 5,31 0,13 0,13 0,18 0,12 45,46 21,54 12,59 57,72 sang đất  phi nông  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 6,74 ­ ­ ­ ­ ­ 1,29 ­ 1,37 2,63 lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN 84,37 5,06 0,07 0,07 0,12 0,06 11,96 19,36 8,92 20,54 năm khác
  14. Đất trồng  1.3 CLN/PNN 0,04 ­ ­ ­ ­ ­ 0,02 ­ ­ 0,02 cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN 1,53 ­ ­ ­ ­ ­ 0,77 ­ ­ 0,76 phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX/PNN 70,82 0,25 0,06 0,06 0,06 0,06 31,42 2,18 2,30 33,67 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thuy  ̉ NTS/PNN 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,10 sản Chuyển đổi  cơ cấu sử  dụng đất  2 trong nội    4,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ bộ đất nông  nghiệp  Trong đo:́ Đất trồng  lúa chuyển  2.1 sang đất  LUA/CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng cây  lâu năm ́ ồng  Đât tr lúa chuyển  2.2 LUA/LNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất  ̀ ừng trông r Đất trồng  lúa chuyển  2.3 sang đất  LUA/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nuôi trồng  ̉ ản thuy s 2.4Đất phi  PKO/OCT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông  nghiệp  không phải  ́ ở  đât  chuyển  sang đất ở   PHU LUC 4. ̣ ̣ ́ ẠCH ĐƯA ĐÂT CH KÊ HO ́ ƯA SỬ DUNG VAO S ̣ ̀ Ử DUNG NĂM 2020 ̣ ́ ịnh sô: 2799/QĐ­UBND ngày 27 thang 12 năm 2019 c (Kem theo Quyêt đ ̀ ́ ́ ủa UBND tinh Hà Giang) ̉
  15. Đơn vị tính: ha Xã  Tổng  Thị  Xã  Giàn Xã  Xã  Xã  CHI ̉ TT MÃ diện  trấn Thượn Xã Pải Xã Xín  Xã Pả  g  Sủng  Sủng  Sơn  TIÊU tích Mèo  g  Lủng Cái Vi Chu  Trà Máng Vĩ Vạc Phùng Phìn Đất  nông  7.740,0 50,0 330,00 220,00 220,00 110,0 430,0 1 NNP 200,00 70,00 840,00 nghiệ 0 0 0 0 0 0 0 p Đất  1.1 trồng  LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa Đất  trồng  cây  1.2 HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cây lâu  năm Đất  rừng  7.090,0 30,0 400,0 1.4 RPH 200,00 300,00 200,00 200,00 70,00 90,00 800,00 phòng  0 0 0 hộ Đất  rừng  20,0 1.5 RSX 650,00 ­ 30,00 20,00 20,00 ­ 20,00 30,00 40,00 sản  0 xuất 2 Đất  PNN 22,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phi  nông  nghiệ p Đất  2.1 quốc  CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh 2.3Đất  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  16. khu  công  nghiệp Đất  khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  nghiệp Đất  thươn TM 2.6 g mại  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ D dịch  vụ Đất  cơ sở  sản  2.7 xuất  SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS 15,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ động  khoán g sản 2.9Đât ́ DHT 7,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phát  ̉ triên  hạ  tâng  ̀ cấp  quôc  ́ gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã   ́ ẠCH ĐƯA ĐÂT CH KÊ HO ́ ƯA SỬ DUNG VAO S ̣ ̀ Ử DUNG ̣   NĂM 2020 (cac xa tiêp theo) ́ ̃ ́
  17. Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  CHỈ  TT MÃ diện  Tả  Cán  Lũng  Phân theo đ ơn v ị hành chính Lũng  Tát  Nậm  Khâu  Niêm  Niêm  TIÊU tích Lủng Chu  Pù Chinh Ngà Ban Vai Tòng Sơn Phìn Đất  nông  1 NNP 7.740,00540,00620,00330,00230,00450,00700,00 ­600,00 1.800,00 nghiệ p Đất  1.1 trồng  LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa Trong  đo:  ́ Đất    chuyên  LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trông  ̀ lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 7.090,00500,00600,00300,00200,00400,00600,00 ­500,00 1.700,00 phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX 650,00 40,00 20,00 30,00 30,00 50,00100,00 ­100,00 100,00 sản  xuất Đất  2 PNN 22,05 ­ ­ ­ ­ ­ 0,35 15,00 3,18 3,52 phi 
  18. nông  nghiệ p Đất  2.1 quốc  CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh Đất  khu  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  nghiệp Đất  khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  nghiệp Đất  thươn 2.6 g mại  TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dịch  vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phi  nông  nghiệp ́ ử  Đât s dụng  cho  2.8 hoạt  SKS 15,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 15,00 ­ ­ động  khoáng  sản 2.9 Đất  DHT 7,05 ­ ­ ­ ­ ­ 0,35 ­ 3,18 3,52 phát  triển  hạ  tầng  cấp  quốc 
  19. gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2