intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 29/2020/QĐ-UBND tp Cần Thơ

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 29/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Thạnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 29/2020/QĐ-UBND tp Cần Thơ

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 29/QĐ­UBND Cần Thơ, ngày 07 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN VĨNH THẠNH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa  đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­ BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành  phố về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020. Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4278/TTr­STNMT ngày 26 tháng  12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Thạnh với các chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020 Chỉ tiêu  Thị  Thị  Tổng diện  Xã Vĩnh  trấn  trấn  Xã  Xã Vĩnh  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT sử dụng  Mã ThạPhân theo đ nh  n vạịnh ơTh  hành chính (ha)   Thạnh  Thạnh  Thạnh  Thạnh  Thạnh  tích (ha) Bình Thanh  Vĩnh  Trinh đất Mỹ An Tiến Thắng Lợi Quới Lộc An Thạnh (a) (b) (c) (d)=(1+2+…) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) TỔNG    DTTN    30.681,08 2.185,54 1.865,18 651,89 2.313,91 2.929,16 4.534,14 2.295,84 2.349,71 4.375,84 3.556,52 3.623,35 (1+2+3) Đất nông  1 NNP 27.125,89 1.870,66 1.650,61 448,60 2.023,31 2.360,98 4.109,12 2.008,11 2.133,91 4.109,16 3.197,23 3.214,19 nghiệp 1.1 Đất trồng  LUA 25.243,59 1.734,38 1.513,01 391,05 1.816,38 2.091,92 3.950,62 1.921,43 2.019,86 3.862,82 2.951,46 2.990,67
  2. lúa Trong đó:  Đất    LUC 25.243,59 1.734,38 1.513,01 391,05 1.816,38 2.091,92 3.950,62 1.921,43 2.019,86 3.862,82 2.951,46 2.990,66 chuyên lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 133,58 15,08 1,18 4,83 23,41 46,51 0,99 3,74     3,94 33,90 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 1.267,35 44,19 126,94 28,35 85,10 84,21 134,41 77,67 109,33 239,41 200,14 137,60 năm Đất nuôi  1.4 trồng thủy  NTS 480,86 77,01 9,48 24,37 97,92 138,34 23,10 5,28 4,72 6,93 41,68 52,03 sản Đất nông  1.5 nghiệp  NKH 0,50       0,50               khác Đất phi  2 nông  PNN 3.555,19 314,88 214,56 203,29 290,60 568,18 425,02 287,73 215,80 266,68 359,29 409,16 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 4,56 0,14   4,00   0,05 0,10 0,12 0,03 0,12     phòng Đất an  2.2 CAN 4,62 0,10 0,03 3,29 0,11 0,07 0,33 0,21 0,06 0,12 0,19 0,10 ninh Đất  thương  2.3 TMD 15,58 0,05 0,32 12,76 0,10 1,96 0,06 0,05 0,05 0,05 0,05 0,13 mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.4 SKC 63,03 4,78 3,97 17,43 2,77 12,85 2,73 10,23 1,21 0,58 4,26 2,22 phi nông  nghiệp Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.5 DHT 2.334,46 219,07 133,77 86,20 215,08 338,42 256,59 201,49 148,07 174,47 261,75 299,55 cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất bãi  2.6 thải, xử lý  DRA 0,19                   0,19   chất thải Đất ở tại  2.7 ONT 709,04 52,13     44,77 179,97 140,96 50,48 48,91 66,53 73,45 51,84 nông thôn Đất ở tại  2.8 ODT 97,72   39,71 58,01                 đô thị Đất xây  2.9 dựng trụ  TSC 15,54 0,34 0,92 9,56 0,65 0,25 0,48 0,36 0,70 0,37 0,65 1,27 sở cơ quan Đất xây  dựng trụ  2.10 sở của tổ  DTS 0,05                     0,05 chức sự  nghiệp Đất cơ sở  2.11 TON 44,40 0,27 8,99   0,44   12,78 0,84 6,36 13,05 1,48 0,20 tôn giáo 2.12 Đất làm  NTD 43,34 0,12 3,96 0,49   3,65 10,87 1,63 10,40 11,38 0,46 0,39 nghĩa  trang, ND,  nhà tang 
  3. lễ, nhà  hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.13 SKX 2,19 0,93       1,26             liệu xây  dựng Đất sinh  2.14 hoạt cộng  DSH 1,16 0,11 0,04   0,03 0,46 0,12 0,32 0,01 0,02   0,05 đồng Đất khu  vui chơi,  2.15 DKV                         giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.16 TIN 3,88     0,05   0,17           3,66 tín ngưỡng Đất sông,  2.17 ngòi, kênh,  SON 215,43 36,84 22,85 11,50 26,65 29,07   22,00     16,81 49,70 rạch, suối Đất có  mặt nước  2.18 MNC                         chuyên  dùng Đất phi  nông  2.19 PNK                         nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD                         sử dụng Đất đô  4 KDT 2.517,07   1.865,18 651,89                 thị* Ghi chú: (*): chỉ tiêu quan sát, không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 Thị  Xã  Tổng  Xã  Thị  trấn  Xã  Xã  Xã  Xã  Thạn Xã  Xã  Xã  Chỉ tiêu sử  STT Mã diện tích Vĩnh  trấn  Vĩnh  Thạn Vĩnh  Thạn Thạn h  Thạn Thạn Thạnh  dụng đất (ha) Bình Thạn Thạn h Mỹ Trinh h An h  Thắn h Lợi h  Lộc h An Tiến Quới h g
  4. (d)=  (a) (b)   (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (1+2+…) Đất nông  nghiệp  1 chuyển sang  NNP/PNN 47,76 1,25 1,90 11,77 1,20 5,59 7,38 3,07 0,75 4,42 2,91 7,52 đất phi nông  nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 31,19 0,95 1,10 1,48 0,90 3,19 6,60 2,72 0,45 4,12 2,61 7,07 Trong đó:  Đất chuyên    LUC/PNN 31,19 0,95 1,10 1,48 0,90 3,19 6,60 2,72 0,45 4,12 2,61 7,07 trồng lúa  nước Đất trồng cây  1.2 hàng năm  HNK/PNN                         khác Đất trồng cây  1.3 CLN/PNN 14,97 0,30 0,80 10,29 0,30 0,80 0,78 0,35 0,30 0,30 0,30 0,45 lâu năm Đất nuôi  1.4 trồng thủy  NTS/PNN 1,60         1,60             sản Chuyển đổi  cơ cấu sử  dụng đất  2   6,40 0,60 0,60 0,60 0,60 0,40 0,60 0,60 0,60 0,60 0,60 0,60 trong nội bộ  đất nông  nghiệp Đất trồng lúa  chuyển sang  2.1 LUA/CLN 5,30 0,50 0,50 0,50 0,50 0,30 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 đất trồng cây  lâu năm Đất trồng lúa  chuyển sang  2.2 LUA/NTS 1,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 đất nuôi trồng  thủy sản Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản  đồ kế hoạch năm 2020 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất. 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 Thị  Xã  Tổng  Xã  Thị  trấn  Xã  Xã  Xã  Xã  Thạn Xã  Xã  Xã  Chỉ tiêu sử dụng  STT Mã diện tích Vĩnh  trấn  Vĩnh  Phân theo đ Thạ n Vĩnh  n Thạn n vạị hành chính (ha) ơTh h  Thạ n Thạn Thạnh  đất (ha) Bình Thanh  Thạn h Mỹ Trinh h An h  Thắn h Lợi h  Lộc An Tiến Quới h g (d)=  (a) (b) (c) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (1+2+…) 1 Đất nông nghiệp NNP 32,43 0,50 0,10 9,78 0,50 2,89 6,45 0,02   3,67 2,00 6,52 1.1 Đất trồng lúa LUA 20,80 0,50 0,10 0,48 0,50 1,09 5,92 0,02   3,67 2,00 6,52 Đất trồng cây  1.2 HNK                         hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 10,03     9,30   0,20 0,53           năm
  5. Đất nuôi trồng  1.4 NTS 1,60         1,60             thủy sản Đất phi nông  2 PNN 4,00     2,50   0,26 0,90     0,34     nghiệp Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.1 DHT 1,30     1,30                 cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất ở tại nông  2.2 ONT 1,50         0,26 0,90     0,34     thôn 2.3 Đất ở tại đô thị ODT 1,20     1,20                 Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đến các xã, thị trấn các phòng, ban và trên  các phương tiện thông tin đại chúng; 2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy  hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử  dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế  hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh  tế ­ xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động  vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện; 3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có  sử dụng đất; 4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử  dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch  sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử  dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,  Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế  hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, Thủ  trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đào Anh Dũng  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2