intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2921/2019/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:74

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2921/2019/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng công trình năm 2019 trên địa bàn tỉnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2921/2019/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TÂY NINH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2921/QĐ­UBND Tây Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ­CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư  xây dựng; Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT­BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định  và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3751/TTr­SXD ngày 26/12/2019 về việc  công bố chỉ số giá xây dựng công trình dân dụng, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và  phát triển nông thôn năm 2019 trên địa bàn tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Chỉ số giá xây dựng cho 04 loại công trình: Dân dụng; Giao thông; Hạ tầng kỹ  thuật và Nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2019 để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham  khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, giá  hợp đồng xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ngành có liên quan  hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết định này. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng,  Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho  bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn  vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.   KT.CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Bộ Xây dựng; ­ CT, các PCT.UBND tỉnh; ­ Như Điều 3;
  2. ­ CVP; PCVP (Nhung); TKTC; ­ Lưu: VT. Dương Văn Thắng   CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG (Công bố kèm theo Quyết định số 2921/QĐ­UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Tây Ninh về   việc công bố chỉ số giá xây dựng các tháng, quý và năm 2019) I. GIỚI THIỆU CHUNG 1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian.  Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc  bốn loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình giao thông, công trình thủy lợi và  công trình hạ tầng kỹ thuật) tại tỉnh Tây Ninh; bao gồm các loại chỉ số sau: ­ Chỉ số giá xây dựng công trình; ­ Chỉ số giá phần xây dựng; ­ Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số  giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình; ­ Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu. 2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau: ­ Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công  trình theo thời gian; ­ Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công  trình theo thời gian; ­ Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu  xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian; ­ Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân  công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian; ­ Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy  thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian; ­ Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được  xác định tại thời điểm này; ­ Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với  thời điểm so sánh khác.
  3. 3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng số 1 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí  xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản  mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình. Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ  và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường  (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong  thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các  dự án sản xuất, kinh doanh). Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần  căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi  phí nêu trên cho phù hợp. Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng số 2 đã tính đến sự biến động của chi phí  trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí  còn lại trong chi phí xây dựng. Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận  dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp. Chỉ số giá một số nhóm vật liệu xây dựng công trình, nhân công xây dựng công trình và máy thi  công xây dựng công trình tại Bảng số 3 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi  phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp. Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4 phản ánh mức biến động  giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân tháng theo Công bố giá vật liệu xây dựng của Liên Sở  Xây dựng ­ Tài chính tại từng thời điểm so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân tại năm  gốc. 4. Các chỉ số giá xây dựng của các tháng, quý và năm 2019 điều chỉnh chi phí nhân công theo quy  định tại Quyết định số 2966/QĐ­UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh, ngày 21 tháng 11  năm 2016 (Công bố lương nhân công theo TT05/2016/TT­BXD). Điều chỉnh chi phí máy thi công  xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại các  tháng trong năm 2019. 5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp  thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã  và đang xây dựng ở trong tỉnh. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng  mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công  nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường. Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây  dựng của công trình tại thời điểm năm 2015 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2015). Giá xây dựng  công trình tính tại năm 2015 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ  khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc. 6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong tổng  mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá  xây dựng liên hoàn theo loại công trình của tối thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính 
  4. toán. Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá  xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước. II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÁC THÁNG, QUÝ VÀ NĂM 2019 1. Chỉ số giá tháng 01 năm 2019 Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100) Đơn vị tính: % STT Loại công trình Chỉ sốố giá tháng 01/2019 so v Năm g c 2015 Tháng 12/2018ới I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG     1 Công trình nhà ở 109,24 99,84 2 Công trình trường mầm non 107,78 99,60 3 Công trình trường tiểu học 107,87 99,69 4 Công trình trường trung học cơ sở 109,10 99,96 5 Công trình trường trung học phổ thông 109,37 99,93 6 Công trình trường trung cấp, CĐ 108,19 99,56 7 Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước 107,11 99,55 8 Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp 107,49 99,64 9 Bệnh viện đa khoa 107,05 99,66 10 Trạm y tế 108,91 100,00 11 Công trình thể thao, sân vận động 108,60 99,49 12 Nhà văn hóa 110,07 100,10 13 Công trình thương mại, dịch vụ, chợ 111,98 99,95 II CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG     1 Công trình Đường bộ       Đường Bê tông Nhựa 100,35 99,72   Đường Láng Nhựa 107,91 99,71   Đường Bê tông Xi măng 109,85 99,66 2 Công trình Cầu 110,64 98,99 III CÔNG TRÌNH THỦY LỢI     1 Công trình trạm bơm 110,20 99,13 2 Công trình kênh bê tông xi măng 110,91 99,77
  5. 3 Công trình đê bao 123,30 101,94 4 Công trình kênh tiêu 107,98 99,08 IV CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT     1 Công trình cấp nước 106,64 100,01 2 Công trình nhà máy xử lý nước 112,93 100,76 Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100) Đơn vị tính: % STT Loại công trình Chỉ số giá tháng 01/2019 so với Năm gốc 2015 Tháng 12/2018
  6. I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG     1 Công trình nhà ở 109,21 99,84 2 Công trình trường mầm non 108,41 99,62 3 Công trình trường tiểu học 108,35 99,71 4 Công trình trường trung học cơ sở 109,90 100,06 5 Công trình trường trung học phổ thông 109,66 99,96 6 Công trình trường trung cấp, CĐ 108,56 99,56 7 Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước 107,35 99,54 8 Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp 107,81 99,65 9 Bệnh viện đa khoa 107,40 99,68 10 Trạm y tế 109,20 100,05 11 Công trình thể thao, sân vận động 109,17 99,48 12 Nhà văn hóa 110,76 100,18 13 Công trình thương mại, dịch vụ, chợ 112,34 99,97 II CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG     1 Công trình Đường bộ       Đường Bê tông Nhựa 100,35 99,72   Đường Láng Nhựa 107,91 99,71   Đường Bê tông Xi măng 109,85 99,66 2 Công trình Cầu 110,64 98,99 III CÔNG TRÌNH THỦY LỢI     1 Công trình trạm bơm 110,20 99,13 2 Công trình kênh bê tông xi măng 110,91 99,77 3 Công trình đê bao 123,30 101,94 4 Công trình kênh tiêu 108,11 99,05 IV CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT     1 Công trình cấp nước 107,03 100,22 2 Công trình nhà máy xử lý nước 117,56 101,48 Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2015 = 100) Đơn vị tính: %
  7. Năm gốc 2015 Năm gốc 2015Năm  STT Loại công trình Vật  Nhân  Máy  Vật  Nhân  Máy  liệu công TC liệu công TC I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG             1 Công trình nhà ở 109,87 109,18 102,11 99,80 100,00 99,44 2 Công trình trường mầm non 108,16 109,18 102,12 99,37 100,00 99,34 3 Công trình trường tiểu học 108,07 109,18 101,86 99,55 100,00 98,97 Công trình trường trung học cơ  4 110,60 109,18 101,70 100,13 100,00 98,93 sở Công trình trường trung học phổ  5 110,49 109,18 101,91 99,95 100,00 99,17 thông 6 Công trình trường trung cấp, CĐ 108,37 109,18 102,09 99,27 100,00 99,32 Trụ sở cơ quan hành chính nhà  7 106,53 109,18 101,94 99,30 100,00 99,12 nước Trụ sở cơ quan đơn vị sự  8 107,11 109,18 102,13 99,42 100,00 99,34 nghiệp 9 Bệnh viện đa khoa 106,65 109,18 102,24 99,51 100,00 99,45 10 Trạm y tế 109,54 109,18 102,13 100,11 100,00 99,24 Công trình thể thao, sân vận  11 109,57 109,18 102,00 99,12 100,00 99,26 động 12 Nhà văn hóa 112,17 109,18 102,06 100,34 100,00 99,11 Công trình thương mại, dịch vụ,  13 115,02 109,18 101,72 100,00 100,00 99,08 chợ II CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG             1 Công trình Đường bộ               Đường Bê tông Nhựa 98,76 109,18 99,31 99,84 100,00 97,57   Đường Láng Nhựa 109,07 109,18 99,07 99,99 100,00 97,43   Đường Bê tông Xi măng 110,83 109,18 100,75 99,64 100,00 98,41 2 Công trình Cầu 112,48 109,18 100,76 98,75 100,00 98,38 III CÔNG TRÌNH THỦY LỢI             1 Công trình trạm bơm 111,52 109,18 101,91 98,56 100,00 98,90 2 Công trình kênh bê tông xi măng 114,08 109,18 100,37 99,81 100,00 97,19 3 Công trình đê bao 143,90 109,18 100,50 105,61 100,00 96,03 4 Công trình kênh tiêu 110,91 109,18 100,68 98,84 100,00 96,96 CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ  IV             THUẬT
  8. 1 Công trình cấp nước 106,81 109,18 102,51 100,35 100,00 99,41 2 Công trình nhà máy xử lý nước 120,26 109,18 100,82 101,95 100,00 97,74 Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100) Đơn vị tính: % STT Loại vật liệu Năm gốc 2015 Tháng 12/2018 1 Xi măng 94,07 96,25 2 Cát xây dựng 189,31 110,00 3 Đá xây dựng 117,83 100,00 4 Gỗ xây dựng 97,78 100,00 5 Thép xây dựng 115,28 97,18 6 Đất, sỏi đỏ 122,93 100,00 7 Nhựa đường 87,70 100,00 8 Gạch xây 137,04 100,00 9 Gạch ốp lát 100,00 100,00 10 Vật liệu điện 104,64 100,00 11 Vật liệu nước 102,48 100,00 12 Vật liệu lợp 100,00 100,00 13 Vật liệu kiến trúc 94,19 100,00 2. Chỉ số giá tháng 02 năm 2019 Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100) Đơn vị tính: % STT Loại công trình Chỉ số Năm g ố giá thán c 2015 g 02/2019 so v Tháng 01/2019ới I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG     1 Công trình nhà ở 109,25 100,01 2 Công trình trường mầm non 107,80 100,02 3 Công trình trường tiểu học 107,90 100,03 4 Công trình trường trung học cơ sở 109,12 100,02 5 Công trình trường trung học phổ thông 109,40 100,03
  9. 6 Công trình trường trung cấp, CĐ 108,23 100,03 7 Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước 107,14 100,03 8 Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp 107,51 100,02 9 Bệnh viện đa khoa 107,08 100,02 10 Trạm y tế 108,94 100,02 11 Công trình thể thao, sân vận động 108,63 100,03 12 Nhà văn hóa 110,10 100,02 13 Công trình thương mại, dịch vụ, chợ 112,02 100,03 II CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG     1 Công trình Đường bộ       Đường Bê tông Nhựa 98,26 97,91   Đường Láng Nhựa 106,80 98,97   Đường Bê tông Xi măng 109,81 99,96 2 Công trình Cầu 110,28 99,68 III CÔNG TRÌNH THỦY LỢI     1 Công trình trạm bơm 110,27 100,06 2 Công trình kênh bê tông xi măng 110,94 100,03 3 Công trình đê bao 123,31 100,01 4 Công trình kênh tiêu 108,00 100,02 CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ  IV     THUẬT 1 Công trình cấp nước 106,65 100,01 2 Công trình nhà máy xử lý nước 112,95 100,01 Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100) Đơn vị tính: % STT Loại công trình Chỉ sốố giá tháng 02/2019 so v Năm g c 2015 Tháng 01/2019ới I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG     1 Công trình nhà ở 109,22 100,01 2 Công trình trường mầm non 108,44 100,03 3 Công trình trường tiểu học 108,38 100,03 4 Công trình trường trung học cơ sở 109,93 100,03
  10. 5 Công trình trường trung học phổ thông 109,69 100,03 6 Công trình trường trung cấp, CĐ 108,60 100,04 7 Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước 107,38 100,03 8 Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp 107,84 100,03 9 Bệnh viện đa khoa 107,43 100,03 10 Trạm y tế 109,23 100,03 11 Công trình thể thao, sân vận động 109,21 100,04 12 Nhà văn hóa 110,79 100,02 13 Công trình thương mại, dịch vụ, chợ 112,39 100,04 II CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG     1 Công trình Đường bộ       Đường Bê tông Nhựa 98,26 97,91   Đường Láng Nhựa 106,80 98,97   Đường Bê tông Xi măng 109,81 99,96 2 Công trình Cầu 110,28 99,68 III CÔNG TRÌNH THỦY LỢI     1 Công trình trạm bơm 110,27 100,06 2 Công trình kênh bê tông xi măng 110,94 100,03 3 Công trình đê bao 123,31 100,01 4 Công trình kênh tiêu 108,14 100,02 IV CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT     1 Công trình cấp nước 107,04 100,01 2 Công trình nhà máy xử lý nước 117,59 100,02 Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2015 = 100) Đơn vị tính: % Chỉố Năm g  sc 2015 ố giá tháng 02/2019 so với Năm gốc 2015Năm  STT Loại công trình gố Vật  Nhân  Máy  Vậ t  c 2015Tháng   Nhân  Máy  liệu công TC liệu 01/2019 công TC I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG             1 Công trình nhà ở 109,89 109,18 102,11 100,02 100,00 100,00 2 Công trình trường mầm non 108,22 109,18 102,12 100,05 100,00 100,00
  11. 3 Công trình trường tiểu học 108,13 109,18 101,86 100,05 100,00 100,00 Công trình trường trung học cơ  4 110,65 109,18 101,70 100,04 100,00 100,00 sở Công trình trường trung học  5 110,54 109,18 101,91 100,05 100,00 100,00 phổ thông Công trình trường trung cấp,  6 108,43 109,18 102,09 100,06 100,00 100,00 CĐ Trụ sở cơ quan hành chính nhà  7 106,59 109,18 101,94 100,06 100,00 100,00 nước Trụ sở cơ quan đơn vị sự  8 107,17 109,18 102,13 100,05 100,00 100,00 nghiệp 9 Bệnh viện đa khoa 106,70 109,18 102,24 100,05 100,00 100,00 10 Trạm y tế 109,58 109,18 102,13 100,03 100,00 100,00 Công trình thể thao, sân vận  11 109,65 109,18 102,00 100,07 100,00 100,00 động 12 Nhà văn hóa 112,22 109,18 102,06 100,05 100,00 100,00 Công trình thương mại, dịch vụ,  13 115,10 109,18 101,72 100,07 100,00 100,00 chợ CÔNG TRÌNH GIAO  II             THÔNG 1 Công trình Đường bộ               Đường Bê tông Nhựa 96,10 109,18 99,31 97,31 100,00 100,00   Đường Láng Nhựa 107,57 109,18 99,07 98,63 100,00 100,00   Đường Bê tông Xi măng 110,77 109,18 100,75 99,95 100,00 100,00 2 Công trình Cầu 111,97 109,18 100,76 99,54 100,00 100,00 III CÔNG TRÌNH THỦY LỢI             1 Công trình trạm bơm 111,63 109,18 101,91 100,10 100,00 100,00 2 Công trình kênh bê tông xi măng 114,15 109,18 100,37 100,06 100,00 100,00 3 Công trình đê bao 143,92 109,18 100,50 100,01 100,00 100,00 4 Công trình kênh tiêu 110,99 109,18 100,68 100,07 100,00 100,00 CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ  IV             THUẬT 1 Công trình cấp nước 106,82 109,18 102,51 100,01 100,00 100,00 2 Công trình nhà máy xử lý nước 120,30 109,18 100,82 100,03 100,00 100,00 Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100)
  12. Đơn vị tính: % STT Loại vật liệu Năm gốc 2015 Tháng 01/2019 1 Xi măng 94,07 100,00 2 Cát xây dựng 189,31 100,00 3 Đá xây dựng 117,83 100,00 4 Gỗ xây dựng 97,78 100,00 5 Thép xây dựng 115,53 100,22 6 Đất, sỏi đỏ 122,93 100,00 7 Nhựa đường 83,18 94,84 8 Gạch xây 137,04 100,00 9 Gạch ốp lát 100,00 100,00 10 Vật liệu điện 104,64 100,00 11 Vật liệu nước 102,48 100,00 12 Vật liệu lợp 100,00 100,00 13 Vật liệu kiến trúc 94,19 100,00 3. Chỉ số giá tháng 3 năm 2019 Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100) Đơn vị tính: % STT Loại công trình Chỉ số Năm g ố c 2015 giá tháng 3/2019 so v ới Tháng 02/2019 I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG     1 Công trình nhà ở 108,25 99,08 2 Công trình trường mầm non 107,34 99,57 3 Công trình trường tiểu học 107,57 99,69 4 Công trình trường trung học cơ sở 108,65 99,57 5 Công trình trường trung học phổ thông 108,94 99,58 6 Công trình trường trung cấp, CĐ 107,77 99,57 7 Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước 106,97 99,84 8 Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp 107,19 99,70 9 Bệnh viện đa khoa 106,75 99,69 10 Trạm y tế 108,16 99,29
  13. 11 Công trình thể thao, sân vận động 108,44 99,82 12 Nhà văn hóa 109,72 99,66 13 Công trình thương mại, dịch vụ, chợ 111,43 99,47 II CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG     1 Công trình Đường bộ       Đường Bê tông Nhựa 97,72 99,45   Đường Láng Nhựa 106,94 100,13   Đường Bê tông Xi măng 105,61 96,18 2 Công trình Cầu 110,55 100,25 III CÔNG TRÌNH THỦY LỢI     1 Công trình trạm bơm 109,66 99,45 2 Công trình kênh bê tông xi măng 109,65 98,84 3 Công trình đê bao 124,07 100,61 4 Công trình kênh tiêu 107,78 99,80 IV CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT     1 Công trình cấp nước 106,57 99,93 2 Công trình nhà máy xử lý nước 112,89 99,95 Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100) Đơn vị tính: % STT Loại công trình Năm gốc 2015 Tháng 02/2019
  14. I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG     1 Công trình nhà ở 108,22 99,08 2 Công trình trường mầm non 107,83 99,44 3 Công trình trường tiểu học 107,98 99,63 4 Công trình trường trung học cơ sở 109,35 99,47 5 Công trình trường trung học phổ thông 109,20 99,55 6 Công trình trường trung cấp, CĐ 108,07 99,52 7 Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước 107,19 99,82 8 Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp 107,46 99,64 9 Bệnh viện đa khoa 107,01 99,61 10 Trạm y tế 108,38 99,23 11 Công trình thể thao, sân vận động 108,98 99,79 12 Nhà văn hóa 110,36 99,61 13 Công trình thương mại, dịch vụ, chợ 111,76 99,44 II CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG     1 Công trình Đường bộ       Đường Bê tông Nhựa 97,72 99,45   Đường Láng Nhựa 106,94 100,13   Đường Bê tông Xi măng 105,61 96,18 2 Công trình Cầu 110,55 100,25 III CÔNG TRÌNH THỦY LỢI     1 Công trình trạm bơm 109,66 99,45 2 Công trình kênh bê tông xi măng 109,65 98,84 3 Công trình đê bao 124,07 100,61 4 Công trình kênh tiêu 107,90 99,78 IV CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT     1 Công trình cấp nước 106,93 99,90 2 Công trình nhà máy xử lý nước 117,51 99,93 Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2015 = 100) Đơn vị tính: %
  15. Năm gốc 2015 Năm gốc 2015Năm  STT Loại công trình Vật  Nhân  Máy  Vật  Nhân  Máy  liệu công TC liệu công TC I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG             1 Công trình nhà ở 108,22 109,18 102,59 98,48 100,00 100,47 2 Công trình trường mầm non 107,14 109,18 102,68 99,01 100,00 100,55 3 Công trình trường tiểu học 107,40 109,18 102,63 99,32 100,00 100,75 Công trình trường trung học cơ  4 109,71 109,18 102,48 99,15 100,00 100,77 sở Công trình trường trung học  5 109,48 109,18 102,56 99,04 100,00 100,63 phổ thông Công trình trường trung cấp,  6 107,50 109,18 102,68 99,14 100,00 100,57 CĐ Trụ sở cơ quan hành chính nhà  7 106,25 109,18 102,62 99,68 100,00 100,66 nước Trụ sở cơ quan đơn vị sự  8 106,49 109,18 102,70 99,37 100,00 100,56 nghiệp 9 Bệnh viện đa khoa 106,02 109,18 102,74 99,36 100,00 100,49 10 Trạm y tế 108,19 109,18 102,75 98,73 100,00 100,61 Công trình thể thao, sân vận  11 109,19 109,18 102,64 99,58 100,00 100,62 động 12 Nhà văn hóa 111,47 109,18 102,77 99,33 100,00 100,69 Công trình thương mại, dịch  13 113,99 109,18 102,43 99,03 100,00 100,70 vụ, chợ CÔNG TRÌNH GIAO  II             THÔNG 1 Công trình Đường bộ               Đường Bê tông Nhựa 95,31 109,18 100,76 99,17 100,00 101,46   Đường Láng Nhựa 107,51 109,18 100,60 99,95 100,00 101,55   Đường Bê tông Xi măng 104,60 109,18 101,76 94,43 100,00 101,00 2 Công trình cầu 112,20 109,18 101,87 100,21 100,00 101,11 III CÔNG TRÌNH THỦY LỢI             1 Công trình trạm bơm 110,50 109,18 102,76 98,98 100,00 100,84 2 Công trình kênh bê tông xi măng 111,08 109,18 102,12 97,31 100,00 101,75 3 Công trình đê bao 143,76 109,18 102,95 99,89 100,00 102,44 4 Công trình kênh tiêu 109,16 109,18 102,60 98,35 100,00 101,90
  16. CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ  IV             THUẬT 1 Công trình cấp nước 106,64 109,18 103,03 99,83 100,00 100,51 2 Công trình nhà máy xử lý nước 120,11 109,18 102,27 99,84 100,00 101,43 Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100) Đơn vị tính: % STT Loại vật liệu Năm gốc 2015 Tháng 02/2019 1 Xi măng 80,33 85,39 2 Cát xây dựng 189,31 100,00 3 Đá xây dựng 117,83 100,00 4 Gỗ xây dựng 97,78 100,00 5 Thép xây dựng 119,09 103,08 6 Đất, sỏi đỏ 122,93 100,00 7 Nhựa đường 83,18 100,00 8 Gạch xây 137,04 100,00 9 Gạch ốp lát 100,00 100,00 10 Vật liệu điện 104,64 100,00 11 Vật liệu nước 102,48 100,00 12 Vật liệu lợp 100,00 100,00 13 Vật liệu kiến trúc 94,19 100,00 4. Chỉ số giá quý I năm 2019 Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100) Đơn vị tính: % STT Loại công trình Chỉ sốốc 2015 Năm g  giá Quý I/2019 so v ới Quý IV/2018 I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG     1 Công trình nhà ở 108,91 99,38 2 Công trình trường mầm non 107,64 99,21 3 Công trình trường tiểu học 107,78 99,33
  17. 4 Công trình trường trung học cơ sở 108,96 99,57 5 Công trình trường trung học phổ thông 109,24 99,58 6 Công trình trường trung cấp, CĐ 108,06 99,13 7 Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước 107,08 99,19 8 Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp 107,40 99,28 9 Bệnh viện đa khoa 106,96 99,31 10 Trạm y tế 108,67 99,55 11 Công trình thể thao, sân vận động 108,56 99,08 12 Nhà văn hóa 109,96 99,73 13 Công trình thương mại, dịch vụ, chợ 111,81 99,41 II CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG     1 Công trình Đường bộ       Đường Bê tông Nhựa 98,78 98,63   Đường Láng Nhựa 107,22 99,16   Đường Bê tông Xi măng 108,42 98,32 2 Công trình Cầu 110,49 98,26 III CÔNG TRÌNH THỦY LỢI     1 Công trình trạm bơm 110,04 98,40 2 Công trình kênh bê tông xi măng 110,50 99,01 3 Công trình đê bao 123,56 101,08 4 Công trình kênh tiêu 107,92 98,36 IV CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT     1 Công trình cấp nước 106,62 99,87 2 Công trình nhà máy xử lý nước 112,92 100,51 Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2015 = 100) Đơn vị tính: % STT Loại công trình Năm gốc 2015 Quý IV/2018
  18. I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG     1 Công trình nhà ở 108,88 99,38 2 Công trình trường mầm non 108,23 99,13 3 Công trình trường tiểu học 108,24 99,30 4 Công trình trường trung học cơ sở 109,72 99,59 5 Công trình trường trung học phổ thông 109,52 99,59 6 Công trình trường trung cấp, CĐ 108,41 99,08 7 Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước 107,31 99,15 8 Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp 107,70 99,25 9 Bệnh viện đa khoa 107,28 99,27 10 Trạm y tế 108,94 99,56 11 Công trình thể thao, sân vận động 109,12 99,01 12 Nhà văn hóa 110,63 99,78 13 Công trình thương mại, dịch vụ, chợ 112,16 99,41 II CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG     1 Công trình Đường bộ       Đường Bê tông Nhựa 98,78 98,63   Đường Láng Nhựa 107,22 99,16   Đường Bê tông Xi măng 108,42 98,32 2 Công trình Cầu 110,49 98,26 III CÔNG TRÌNH THỦY LỢI     1 Công trình trạm bơm 110,04 98,40 2 Công trình kênh bê tông xi măng 110,50 99,01 3 Công trình đê bao 123,56 101,08 4 Công trình kênh tiêu 108,05 98,29 IV CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT     1 Công trình cấp nước 107,00 100,06 2 Công trình nhà máy xử lý nước 117,55 101,13 Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2015 = 100) Đơn vị tính: %
  19. Năm gốc 2015 Năm gốc 2015Năm  STT Loại công trình Vật  Nhân  Máy  Vật  Nhân  Máy  liệu công TC liệu công TC I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG             1 Công trình nhà ở 109,32 109,18 102,27 99,09 100,00 99,12 2 Công trình trường mầm non 107,84 109,18 102,31 98,55 100,00 98,95 3 Công trình trường tiểu học 107,87 109,18 102,12 98,86 100,00 98,35 Công trình trường trung học cơ  4 110,32 109,18 101,96 99,42 100,00 98,27 sở Công trình trường trung học phổ  5 110,17 109,18 102,12 99,18 100,00 98,69 thông 6 Công trình trường trung cấp, CĐ 108,10 109,18 102,29 98,43 100,00 98,93 Trụ sở cơ quan hành chính nhà  7 106,46 109,18 102,16 98,67 100,00 98,60 nước 8 Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp 106,92 109,18 102,32 98,76 100,00 98,96 9 Bệnh viện đa khoa 106,46 109,18 102,41 98,86 100,00 99,15 10 Trạm y tế 109,10 109,18 102,34 99,35 100,00 98,80 11 Công trình thể thao, sân vận động 109,47 109,18 102,21 98,32 100,00 98,84 12 Nhà văn hóa 111,95 109,18 102,29 99,69 100,00 98,60 Công trình thương mại, dịch vụ,  13 114,70 109,18 101,95 99,08 100,00 98,54 chợ II CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG             1 Công trình Đường bộ               Đường Bê tông Nhựa 96,72 109,18 99,79 98,57 100,00 96,05   Đường Láng Nhựa 108,05 109,18 99,58 99,51 100,00 95,82   Đường Bê tông Xi măng 108,74 109,18 101,08 97,77 100,00 97,43 2 Công trình Cầu 112,22 109,18 101,13 97,84 100,00 97,40 III CÔNG TRÌNH THỦY LỢI             1 Công trình trạm bơm 111,21 109,18 102,20 97,34 100,00 98,25 2 Công trình kênh bê tông xi măng 113,10 109,18 100,96 98,38 100,00 95,47 3 Công trình đê bao 143,86 109,18 101,32 105,45 100,00 93,65 4 Công trình kênh tiêu 110,35 109,18 101,32 97,66 100,00 95,09 CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ  IV             THUẬT 1 Công trình cấp nước 106,76 109,18 102,68 100,15 100,00 99,07
  20. 2 Công trình nhà máy xử lý nước 120,22 109,18 101,30 101,59 100,00 96,34 Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2015 = 100) Đơn vị tính: % STT Loại vật liệu Năm gốc 2015 Quý IV/2018 1 Xi măng 89,49 91,56 2 Cát xây dựng 189,31 110,00 3 Đá xây dựng 117,83 100,00 4 Gỗ xây dựng 97,78 100,00 5 Thép xây dựng 116,63 96,31 6 Đất, sỏi đỏ 122,93 100,00 7 Nhựa đường 84,69 98,25 8 Gạch xây 137,04 100,00 9 Gạch ốp lát 100,00 100,00 10 Vật liệu điện 104,64 100,00 11 Vật liệu nước 102,48 100,00 12 Vật liệu lợp 100,00 100,00 13 Vật liệu kiến trúc 94,19 100,00 5. Chỉ số giá tháng 4 năm 2019 Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100) Đơn vị tính: % STT Loại công trình Chỉ số Năm g ố giá  tháng 4/2019 so v c 2015 Quý IV/2018ới I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG     1 Công trình nhà ở 110,06 101,67 2 Công trình trường mầm non 108,31 100,90 3 Công trình trường tiểu học 108,61 100,97 4 Công trình trường trung học cơ sở 109,83 101,08 5 Công trình trường trung học phổ thông 109,84 100,83 6 Công trình trường trung cấp, CĐ 108,89 101,04
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2