intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 304/2020/QĐ-UBND tỉnh Long An

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:116

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 304/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 304/2020/QĐ-UBND tỉnh Long An

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LONG AN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 304/QĐ­UBND Long An, ngày 31 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC  ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG  VẬN TẢI DO TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LONG AN TIẾP NHẬN  VÀ TRẢ KẾT QUẢ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ­ CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan  đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 75/TTr­SGTVT ngày 08/01/2020 về việc  ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực Đường thủy nội  địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Trung tâm Phục vụ hành chính  công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành  chính bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận  tải do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả (kèm theo 10  trang phụ lục). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải  và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như điều 3; ­ Cục KS TTHC­ VPCP; ­ CT. UBND tỉnh; ­ Sở TTTT;
  2. ­ Trung tâm CNTT (Sở TTTT); ­ Trung tâm PVHCC tỉnh; ­ Phòng Tổng hợp ­ Kiểm soát TTHC; Trần Văn Cần ­ Lưu: VT.   THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LONG AN (Ban hành kèm theo Quyết định số 304/QĐ­UBND ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Long An) PHẦN I A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TTHC thực  TTHC  hiện qua bưu  thực  chính công ích hiện  Địa  qua bưu  Thời  Tên  điểm  Phí, lệ phí  Căn cứ pháp  Nhận  Trả  chính  TT hạn giải  qua   qua  TTHC thực  (nếu có) lý công  quyết bưu  bưu  hiện íchTTH chính  chính  C thực  công  công  hiện  ích ích qua   I. Lĩnh vực đường thủy nội địa dịch vụ  1 Cấp, cấp  Trong  Tầng 2 ­  * Phí: Không. ­ Thông tư số  x x Mức độ  lại,  thời hạn  Khối nhà  40/2019/TT­ công  4 chuyển  05 ngày  cơ quan  * Lệ phí: BGTVT ngày  trực  đổi giấy  làm việc,  4, Khu  15/10/2019 tuyến chứng  kể từ  Trung  ­ L ệ  phí cấ p   nhận khả  ngày  tâm chính  mới, cấp lại  ­ Thông tư số  năng  nhận  trị ­Hành  chứng nhận  198/2016/TT­ chuyên  được hồ chính tỉnh  khả năng  BTC ngày  môn,  sơ hợp  Long An,  chuyên môn  08/11/2016 chứng chỉ  lệ. địa chỉ:  thuyền  chuyên  Đường  trưởng, máy  môn Trong  song  trưởng:  thời hạn  hành,  50.000  30 ngày  Quốc lộ  đồng/giấy. làm việc, tránh 1A,  kể từ  phường  ­ Lệ phí cấp  ngày  6, Thành  mới, cấp lại  nhận  phố Tân  chứng chỉ  đầy đủ  An, tỉnh  chuyên môn:  hồ sơ  Long An 20.000  theo quy  đồng/giấy. định đối  với  ­ Lệ phí cấp 
  3. trường  mới, cấp lại  hợp  chứng nhận  Người  khả năng  có  chuyên môn  GCNKN  thuyền  CM còn  trưởng, máy  hạn sử  trưởng;  dụng bị  chứng chỉ  mất, có  chuyên môn  tên trong  bằng công  sổ cấp  nghệ mới:  GCNKN  135.000  CM của  đồng/giấy. cơ quan  cấp  GCNKN  CM,  không bị  các cơ  quan có  thẩm  quyền  thu giữ,  xử lý. B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ STT TÊN TTHC TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH VIỆC  BÃI BỎ III Lĩnh vực đường thủy nội địa   1 Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận  Thông tư số 40/2019/TT­BGTVT  khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng  ngày 15/10/2019 quy định thi, kiểm  ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng  tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy  chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có  chứng nhận khả năng chuyên môn,  cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an  chứng chỉ chuyên môn thuyền viên,  toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao  người lái phương tiện thủy nội địa thông vận tải. PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LONG AN I. Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa 1. Tên thủ tục: cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng  chỉ chuyên môn
  4. a) Trình tự thực hiện: * Bước 1. Nộp hồ sơ Cá nhân có yêu cầu cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền  trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ, chứng chỉ huấn luyện an  toàn cơ bản (đối với địa phương chưa có cơ sở đào tạo) thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông  vận tải tải nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 ­ Khối nhà  cơ quan 4, Khu Trung tâm chính trị ­ Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc  lộ tránh 1A, phường 6, Thành phố Tân An, tỉnh Long An). ­ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,  trao cho người nộp hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  chỉnh hồ sơ theo quy định. ­ Chuyển hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải giải quyết. * Bước 2. Thẩm định hồ sơ ­ Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, Sở  Giao thông vận tải phải có văn bản thông báo và hướng dẫn, chuyển đến Trung tâm Phục vụ  hành chính công tỉnh Long An để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy  định. ­ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải tiến  hành thẩm định hồ sơ. Nếu đủ điều kiện, Sở Giao thông vận tải cấp, cấp lại, chuyển đổi  GCNKNCM, CCCM. + Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định đối với trường  hợp Người có GCNKNCM còn hạn sử dụng bị mất, có tên trong sổ cấp GCNKNCM của cơ  quan cấp GCNKNCM, không bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý. Trường hợp không chấp thuận, phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Ngay khi có kết quả, Sở Giao thông vận tải chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  Long An để trả kết quả cho người nộp hồ sơ. * Bước 3. Trả kết quả ­ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả  và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
  5. ­ Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ  hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có)  và nhận kết quả. ­ Th   ời  g   ian ti    ế    p nh    ậ   n h   ồ sơ và trả kết  q   u   ả:  Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ  theo quy định) + Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút. + Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút. b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và trả kết quả: + Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An. + Qua dịch vụ bưu chính công ích. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: * Thành phần hồ sơ, bao gồm: (1) Đơn đề nghị theo mẫu (Phụ lục XIV); (2) 02 (hai) ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng; (3) Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp; (4) Bản sao kèm bản chính để đối chiếu (trong trường hợp gửi trực tiếp) hoặc bản sao chứng  thực (trong trường hợp gửi qua đường bưu chính hoặc theo hình thức phù hợp khác) của các loại  giấy tờ chứng nhận về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn hoặc bản  dịch công chứng sang tiếng Việt (đối với các loại giấy tờ chứng nhận về thuyền trưởng hoặc  máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn do các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp) để  chứng minh đủ điều kiện xét cấp, cấp lại, chuyển đổi tương ứng với loại GCNKNCM, CCCM  theo quy định tại Điều 15, 16 và Điều 17 của Thông tư số 40/2019/TT­BGTVT. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. d) Thời hạn giải quyết: ­ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. ­ Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định đối với trường  hợp Người có GCNKNCM còn hạn sử dụng bị mất, có tên trong sổ cấp GCNKNCM của cơ  quan cấp GCNKNCM, không bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý. đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân. e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
  6. ­ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. ­ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giao thông vận tải. g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ  chuyên môn. h) Phí, lệ phí: * Phí: Không. * Lệ phí: ­ Lệ phí cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000  đồng/giấy. ­ Lệ phí cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy. ­ Lệ phí cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng  chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới: 135.000 đồng/giấy. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: ­ Đơn đề nghị dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM ­ Phụ lục  XIV của Thông tư số 40/2019/TT­BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận  tải. k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: ­ Cấp GCNKNCM: + Cấp chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản: . Có GCNKNCM hoặc chứng chỉ nghiệp vụ có tên trong sổ cấp của cơ quan có thẩm quyền theo  quy định tại Điều 7 của Thông tư 40/2019/TT­BGTVT. + Cấp GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba, máy trưởng hạng ba: . Có chứng chỉ sơ cấp nghề thuyền trưởng hạng ba, máy trưởng hạng ba hoặc có bằng tốt  nghiệp trung cấp trở lên được đào tạo theo nghề điều khiển tàu thủy hoặc điều khiển tàu biển,  nghề máy tàu thủy hoặc máy tàu biển; . Hoàn thành thời gian tập sự theo chức danh thuyền trưởng hạng ba, máy trưởng hạng ba đủ 06  tháng trở lên.­ Cấp lại giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn: + Người có GCNKNCM, CCCM bị hỏng, có tên trong sổ cấp GCNKNCM, CCCM của cơ quan  cấp GCNKNCM, CCCM, được cấp lại GCNKNCM, CCCM + Bằng thuyền trưởng, máy trưởng:
  7. . Người có bằng thuyền trưởng, máy trưởng quá thời hạn sử dụng 12 tháng, kể từ ngày  31/12/2019, có tên trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng, phải dự thi lại lý thuyết để cấp lại  GCNKNCM; . Người có bằng thuyền trưởng, máy trưởng quá thời hạn sử dụng trên 12 tháng đến dưới 24  tháng, kể từ ngày 31/12/2019, có tên trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng, phải dự thi lại cả  lý thuyết và thực hành để cấp lại GCNKNCM; . Người có bằng thuyền trưởng, máy trưởng quá thời hạn sử dụng từ 24 tháng trở lên, kể từ  ngày 31/12/2019, có tên trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng, phải dự học, thi lấy  GCNKNCM tương ứng với từng loại, hạng bằng đã được cấp. + Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn: . Người có GCNKNCM quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, có tên trong sổ cấp GCNKNCM  của cơ quan cấp GCNKNCM, được cấp lại GCNKNCM; . Người có GCNKNCM quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 06 tháng, có tên trong sổ cấp  GCNKNCM của cơ quan cấp GCNKNCM, phải dự thi lại lý thuyết để cấp lại GCNKNCM; . Người có GCNKNCM quá thời hạn sử dụng từ 06 tháng đến dưới 12 tháng, có tên trong sổ cấp  GCNKNCM của cơ quan cấp GCNKNCM, phải dự thi lại cả lý thuyết và thực hành để cấp lại  GCNKNCM; . Người có GCNKNCM quá thời hạn sử dụng từ 12 tháng trở lên, có tên trong sổ cấp  GCNKNCM của cơ quan cấp GCNKNCM, phải dự học, thi lấy GCNKNCM tương ứng với từng   loại, hạng GCNKNCM đã được cấp.. + Người có GCNKNCM còn hạn sử dụng bị mất, có tên trong sổ cấp GCNKNCM của cơ quan  cấp GCNKNCM, không bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý, trong thời hạn 30 (ba  mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, được cấp lại GCNKNCM. + Người có GCNKNCM quá hạn sử dụng bị mất, có tên trong sổ cấp GCNKNCM của cơ quan  cấp GCNKNCM, không bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý thì phải dự học, thi lấy  GCNKNCM tương ứng với từng loại, hạng GCNKNCM đã được cấp. + GCNKNCM, CCCM bị mất khi cấp lại vẫn giữ nguyên số cũ, đồng thời Cơ quan cấp phải gửi  thông báo hủy GCNKNCM, CCCM cũ tới các cơ quan liên quan. + Người có GCNKNCM thuyền trưởng từ hạng tư trở lên, quá tuổi lao động, đủ sức khỏe theo  quy định, có nhu cầu thì được cấp chứng chỉ lái phương tiện nhưng không tham gia hoạt động  kinh doanh vận tải. ­ Chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn: + Người có giấy tờ chứng nhận về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn  còn thời hạn sử dụng do các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp; người nước ngoài hoặc  người Việt Nam cư trú ở nước ngoài có giấy tờ chứng nhận về thuyền trưởng hoặc máy trưởng  hoặc chứng chỉ chuyên môn còn thời hạn sử dụng do các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài  cấp, nếu có nhu cầu làm việc trên các phương tiện thủy nội địa thì phải làm thủ tục chuyển đổi 
  8. sang GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM phương tiện thủy nội địa tương ứng theo  quy định tại Thông tư số 40/2019/TT­BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông  vận tải. + Đối với chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn tàu cá: . Người có văn bằng, chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng I, có thời gian đảm  nhiệm theo chức danh thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng I đủ 18 tháng trở lên được chuyển  đổi sang GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhì phương tiện thủy nội địa nhưng phải  hoàn thành chương trình bồi dưỡng nghề tương ứng với thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhì,  dự thi các môn thi tương ứng với thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhì và phải đạt yêu cầu theo  quy định; . Người có văn bằng, chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng II, có thời gian đảm  nhiệm theo chức danh thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng II đủ 18 tháng trở lên được  chuyển đổi sang GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba phương tiện thủy nội địa  nhưng phải hoàn thành chương trình bồi dưỡng nghề tương ứng với thuyền trưởng, máy trưởng  hạng ba, dự thi các môn thi tương ứng với thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba và phải đạt yêu  cầu theo quy định; . Người có văn bằng, chứng chỉ thuyền trưởng tàu cá hạng III, có thời gian đảm nhiệm theo chức  danh thuyền trưởng tàu cá hạng III đủ 18 tháng trở lên được chuyển đổi sang GCNKNCM  thuyền trưởng hạng tư phương tiện thủy nội địa nhưng phải hoàn thành chương trình bồi dưỡng  nghề tương ứng với thuyền trưởng hạng tư, dự thi các môn thi tương ứng với thuyền trưởng  hạng tư và phải đạt yêu cầu theo quy định; . Người có văn bằng, chứng chỉ máy trưởng tàu cá hạng III, có thời gian đảm nhiệm theo chức  danh máy trưởng tàu cá hạng III đủ 18 tháng trở lên được chuyển đổi sang GCNKNCM máy  trưởng hạng ba phương tiện thủy nội địa nhưng phải hoàn thành chương trình bồi dưỡng nghề  tương ứng với máy trưởng hạng ba, dự thi các môn thi tương ứng với máy trưởng hạng ba và  phải đạt yêu cầu theo quy định; . Người có chứng chỉ thủy thủ, thợ máy tàu cá được chuyển đổi tương ứng sang chứng chỉ thủy  thủ, thợ máy phương tiện thủy nội địa nhưng phải hoàn thành chương trình đào tạo nghề tương  ứng với thủy thủ, thợ máy, dự kiểm tra các môn kiểm tra tương ứng với thủy thủ, thợ máy và  phải đạt yêu cầu theo quy định; . Người có chứng chỉ thuyền trưởng tàu cá từ hạng III trở lên, quá tuổi lao động, đủ sức khỏe  theo quy định, có nhu cầu thì được chuyển đổi sang chứng chỉ lái phương tiện không hoạt động  kinh doanh vận tải nhưng phải hoàn thành chương trình đào tạo nghề tương ứng với lái phương  tiện, dự kiểm tra các môn kiểm tra tương ứng với lái phương tiện và phải đạt yêu cầu theo quy  định. + Đối với GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM tàu biển: . Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên được đào tạo nghề điều khiển tàu biển hoặc nghề  máy tàu biển, có GCNKNCM thuyền trưởng tàu biển từ 500 GT trở lên hoặc có GCNKNCM  máy trưởng tàu biển từ 750 kW trở lên, có thời gian đảm nhiệm theo chức danh thuyền trưởng,  máy trưởng tàu biển tương ứng đủ 06 tháng trở lên được chuyển đổi sang GCNKNCM thuyền  trưởng, máy trưởng hạng nhất phương tiện thủy nội địa (trước khi đảm nhiệm chức danh 
  9. thuyền trưởng hạng nhất phải hoàn thành thời gian tập sự theo chức danh thuyền trưởng hạng  nhất trên phương tiện có trọng tải toàn phần trên 1000 tấn đủ 01 tháng trở lên). . Người có bằng tốt nghiệp trung cấp được đào tạo nghề điều khiển tàu biển hoặc nghề máy  tàu biển, có GCNKNCM thuyền trưởng tàu biển từ 50 GT đến dưới 500 GT hoặc có  GCNKNCM máy trưởng tàu biển từ 75 kW đến dưới 750 Kw, có thời gian đảm nhiệm theo chức  danh thuyền trưởng, máy trưởng tàu biển tương ứng đủ 06 tháng trở lên được chuyển đổi sang  GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhì phương tiện thủy nội địa; . Người có GCNKNCM thuyền trưởng tàu biển dưới 50 GT, có thời gian đảm nhiệm theo chức  danh thuyền trưởng tàu biển tương ứng đủ 06 tháng trở lên được chuyển đổi sang GCNKNCM  thuyền trưởng hạng ba hoặc hạng tư phương tiện thủy nội địa; . Người có GCNKNCM máy trưởng tàu biển dưới 75 kW, có thời gian đảm nhiệm theo chức  danh máy trưởng tàu biển tương ứng đủ 06 tháng trở lên được chuyển đổi sang GCNKNCM máy  trưởng hạng ba phương tiện thủy nội địa; . Người có chứng chỉ thủy thủ, thợ máy tàu biển được chuyển đổi tương ứng sang chứng chỉ  thủy thủ, thợ máy phương tiện thủy nội địa; . Người có GCNKNCM thuyền trưởng tàu biển từ 50 GT trở lên, quá tuổi lao động, đủ sức khỏe  theo quy định, có nhu cầu thì được cấp chứng chỉ lái phương tiện nhưng không tham gia hoạt  động kinh doanh vận tải. . Người có GCNKNCM thuyền trưởng tàu biển đã chuyển đổi sang GCNKNCM thuyền trưởng  hạng nhất, nhì, ba phương tiện thủy nội địa theo quy định tại các điểm a, b và điểm c khoản 3  Điều 17 Thông tư số 40/2019/TT­BGTVT được cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện  đi ven biển, chứng chỉ điều khiển phương tiện đi ven biển; . Người có GCNKNCM máy trưởng tàu biển đã chuyển đổi sang GCNKNCM máy trưởng hạng  nhất, nhì, ba phương tiện thủy nội địa theo quy định tại các điểm a, b và điểm d khoản 3 Điều  17 Thông tư số 40/2019/TT­BGTVT, được cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện đi  ven biển. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: ­ Thông tư số 40/2019/TT­BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ  chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; ­ Thông tư số 198/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.   PHỤ LỤC XIV CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­
  10. ĐƠN ĐỀ NGHỊ DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM Kính gửi: (cơ quan có thẩm quyền cấp)…………….. Ảnh màu Tên tôi là: …………………………………..; Quốc tịch ……………..; Nam    T cỡ 2x3  (Nữ) ê cm, ảnh  n chụp  Sinh ngày……………………….. tháng………………. năm    không  …………………............... t quá 06  ô tháng(*) Nơi cư trú:  …………………………………………………………………………………… i   Điện thoại: ……………………………………….; Email:  l ………………………………… à : Số CMND (hoặc Căn cước công dân, Hộ chiếu):    ……………………………………do …………………………… cấp  … ngày…………. tháng…………. năm ………………….. … … Tôi đã tốt nghiệp ngành học: ……………………, khóa:...., Trường:  … …………………… đã được cấp bằng, GCNKNCM, CCCM số:……………  … ngày…….. tháng….. năm……. … … Quá trình làm việc trên phương tiện thủy nội địa: … … … … … … . . ;   Q u ố c   t ị c h   … … … …
  11. … . . ;   N a m   ( N ữ ) T ê n   t ô i   l à :   … … … … … … … … … … … … … . . ;   Q u ố c   t ị c
  12. h   … … … … … . . ;   N a m   ( N ữ ) T ê n   t ô i   l à :   … … … … … … … … … … … … … . . ;   Q u
  13. ố c   t ị c h   … … … … … . . ;   N a m   ( N ữ ) T ê n   t ô i   l à :   … … … … … … … … … … … … …
  14. . . ;   Q u ố c   t ị c h   … … … … … . . ;   N a m   ( N ữ ) T ê n   t ô i   l à :   … … … … … … …
  15. … … … … … … . . ;   Q u ố c   t ị c h   … … … … … . . ;   N a m   ( N ữ ) S i n h   n g à y … … …
  16. … … … … … … . .   t h á n g … … … … … … .   n ă m   … … … … … … … . . . . . . . . . . . . . . .
  17. N ơ i   c ư   t r ú :   … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … Đ i ệ n
  18.   t h o ạ i :   … … … … … … … … … … … … … … … . ;   E m a i l :   … … … … … … … … … … … … … S ố
  19.   C M N D   ( h o ặ c   C ă n   c ư ớ c   c ô n g   d â n ,   H ộ   c h i ế u ) :   … … … … … … …
  20. … … … … … … … d o   … … … … … … … … … … …   c ấ p   n g à y … … … … .   t h á n g … … … … .   n ă
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2