YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 325/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
5
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 325/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực đến 31/12/2019. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 325/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc HUẾ Số: 325/QĐUBND Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 01 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BÔ DANH M ́ ỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, UY BAN NHÂN ̉ DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2019 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTrSTP ngày 14 tháng 01 năm 2020, QUYÊT Đ ́ ỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực đến 31/12/2019 (Kèm theo Danh mục), bao gồm: 1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ: 65 văn bản (11 Nghị quyết, 54 Quyết định). 2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần: 50 văn ban (06 Ngh ̉ ị quyết và 44 Quyết định). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHO CHU TICH ́ ̉ ̣ Như Điều 3; Bộ Tư pháp; ̉ Đoàn ĐBQH tinh;
- Thường trực HĐND tinh; ̉ ̉ UBND tinh: CT, các PCT; UBMTTQ Việt Nam tinh; ̉ ̉ VPUBND tinh: các PCVP; các CV; Cổng TTĐT tỉnh; Nguyên Dung ̃ Lưu: VT, TTr DANH MỤC ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ VĂN BAN QUY PHAM PHAP LUÂT CUA HÔI ĐÔNG NHÂN DÂN T ́ ̀ ỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HÊT HIÊU Ĺ ̣ ỰC, NGƯNG HIÊU L ̣ ỰC TOAN B ̀ Ộ TỪ NGÀY 01/01/2019 ĐẾN 31/12/2019 ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ (Kem theo Quyêt đinh sô 325/QĐUBND ngay 31 thang 01 năm 2020 cua Chu tich Uy ban nhân ̉ dân tinh Th ưa Thiên Huê) ̀ ́ Tên Số, ký hiệu; Ngày hết loại ngày, tháng, năm Tên gọi cua văn ̉ Ly do h ́ ết hiệu lực, hiệu lực, STT văn ban hành văn bản ngưng hiệu lực ngưng bản bản hiệu lực 1. Nghị 14n/2010/NQ Về việc chế độ chi Nghị quyết số 06/2019/ 20/7/2019 quyết HĐND ngày tiêu đón tiếp khách NQHĐND ngày 23/7/2010 nước ngoài, chi tiêu 09/7/2019 của Hội tổ chức các hội nghị, đồng nhân dân tỉnh ban hội thảo quốc tế và hành quy định chế độ chi tiêu tiếp khách đón tiếp khách nước trong nước trên địa ngoài, chế độ chi tổ ̉ bàn tinh Th ừa Thiên chức các hội nghị, hội Huế ̉ thao qu ốc tế và chê đ́ ộ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tinh ̉ Thừa Thiên Huế thay thế 2. Nghị 18/2012/NQ Quy định một số Nghị quyết số 10/2019/ 20/7/2019 quyết HĐND ngày chính sách hỗ trợ đào NQHĐND ngày 10/12/2012 tạo, bồi dưỡng cán 09/7/2019 của Hội bộ, công chức, viên đồng nhân dân tỉnh ban chức thuộc tỉnh Thừa hành quy định mức chi Thiên Huế đào tạo, bồi dưỡng và chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế 3. Nghị 02/2013/NQ Về việc sửa đôi, b ̉ ổ Nghị quyết sô 06/2019/ ́ 20/7/2019 quyết HĐND ngày sung một số nội NQHĐND ngày 17/4/2013 dung tại Nghị quyết 09/7/2019 của Hội sô 14n/2010/NQ ́ đồng nhân dân tỉnh ban HĐND ngày hành quy định chế độ
- 23/7/2010 của Hội đón tiếp khách nước đồng nhân dân tỉnh ngoài, chế độ chi tổ về chế độ chi tiêu chức các hội nghị, hội đón tiếp khách nước thảo quốc tế và chế độ ngoài, chi tiêu tô ̉ chi tiếp khách trong chức các hội nghị, nước trên địa bàn tỉnh hội thảo quốc tê và ́ Thừa Thiên Huế thay chi tiêu tiếp khách thế trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế 4. Quyết 39/2010/QĐ Quy định chế độ chi Điều 2 Quyết định số 01/10/2019 định UBND ngày đón tiếp khách nước 47/2019/QĐ UBND 05/10/2010 ngoài, chi tiêu tổ ngày 23/8/2019 của Ủy chức các hội nghị, ban nhân dân tỉnh ban hội thảo quốc tê và ́ hành quy định chế độ chi tiêu tiếp khách đón tiếp khách nước trong nước trên địa ngoài, chê đ ́ ộ chi tổ bàn tỉnh Thừa Thiên chức các hội nghị, hội Huế thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế 5. Quyết 2692/QĐUBND Về việc phê duyệt Điều 2 Quyết định số 25/01/2019 định ngày 29/12/2010 Đề án Tăng cường 05/2019/QĐ UBND quản lý tài chính nhà ngày 11/01/2019 sửa nước tại Trung tâm đổi, bổ sung khoản 6 Bảo tồn di tích cố đô Điều 1 Quyết định số Huế 66/2017/QĐUBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phi tham quan di ́ tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quân th ̀ ể di tích cố đô Huế bãi bỏ 6. Quyết 06/2013/QĐ Quy định một số Quyết định số 01/10/2019 định UBND ngày ̃ ợ đào 46/2019/QĐUBND chính sách hô tr 29/11/2013 tạo, bồi dưỡng cán ngày 23/8/2019 của Ủy bộ, công chức, viên ban nhân dân tỉnh ban chức thuộc tỉnh Thừa hành quy định mức chi Thiên Huế đào tạo, bồi dưỡng và ̃ ợ đào chính sách hô tr tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên
- Huế thay thế 7. Quyết 23/2013/QĐ Về việc sửa đổi, bổ Quyết định số 01/10/2019 định UBND ngày sung một số nội 47/2019/QĐUBND 17/6/2013 dung tại Điều 3 và ngày 23/8/2019 của Ủy Điều 5 Quyết định ban nhân dân tỉnh ban số 39/2010/QĐ hành quy định chế độ UBND ngày đón tiếp khách nước 05/10/2010 của Ủy ngoài, chế độ chi tổ ban nhân dân tỉnh ban chức các hội nghị, hội hành Quy định chê ́ thảo quốc tê và ch ́ ế độ độ chi đón tiếp chi tiếp khách trong khách nước ngoài, nước trên địa bàn tỉnh ̉ ức các Thừa Thiên Huê thay chi tiêu tô ch ́ hội nghị, hội thảo thế quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa ban ̀ tỉnh Thừa Thiên Huế 8. Quyết 55/2014/QĐ Quy định việc lựa Quyết định số 01/02/2019 định UBND ngày chọn nhà thầu để 07/2019/QĐUBND 21/8/2014 mua sắm tài sản nhà ngày 19/01/2019 của nước nhằm duy trì Ủy ban nhân dân tỉnh hoạt động thường ban hành Quy định việc xuyên của cơ quan, lựa chọn nhà thầu để tổ chức, đơn vị mua sắm tài san công ̉ thuộc phạm vi quản nhăm duy tri ho ̀ ̀ ạt động lý của tỉnh Thừa thường xuyên của cơ Thiên Huế ̉ ức, đơn vị quan, tô ch thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế 9. Quyết 2157/QĐUBND Quy định việc lập dự Quyết định số 01/10/2019 định ngày 23/10/2014 toán, phê duyệt dự 51/2019/QĐUBND toán quản lý sử dụng ngày 09/92019 của Ủy các khoản thu từ ban nhân dân tỉnh ban hoạt động quản lý hành Quy định thẩm dự án và quyêt toán ́ quyền phê duyệt dự ̉ thu, chi quan lý d ự án toán và quyết toán các của các chủ đầu tư, khoản thu, chi từ hoạt ban quản lý dự án sử động quản lý dự án dụng vốn nhà nước của các chủ đầu tư, trên địa bàn tinh ̉ ban quản lý dự án sử Thừa Thiên Huế dụng vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Thừa ́ ản lý thay Thiên Huê qu thế. 10. Quyết 40/2016/QĐ Về việc công bố Quyết định số 01/6/2019
- định UBND ngày danh mục tài sản 23/2019/QĐUBND 09/6/2016 mua sắm tập trung ngày 20/5/2019 của Ủy trên địa bàn tỉnh ban nhân dân tỉnh ban Thừa Thiên Huế hành danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tinh Th ̉ ừa Thiên Huế thay thế 11. Quyết 41/2016/QĐ Quy định về quản lý, Quyết định số 02/4/2019 định UBND ngày xử lý tài sản tang 15/2019/QĐUBND 15/6/2016 vật, phương tiện tịch ngày 22/3/2019 của Uy ̉ thu sung công quỹ ban nhân dân tỉnh về nhà nước việc ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ 12. Quyết 70/2016/QĐ Quy chế mua sắm tài Quyết định số 01/6/2019 định UBND ngày sản nhà nước theo 24/2019/QĐUBND 06/10/2016 phương thức tập ngày 20/5/2019 của Ủy trung trên địa bàn ban nhân dân tỉnh ban tỉnh Thừa Thiên Huế hành Quy chế mua săm ́ tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huê thay thê ́ ́ 13. Quyết 12/2017/QĐ Về việc sửa đôi, b ̉ ổ Quyết định số 01/02/2019 định UBND ngày sung một số điều 07/2019/QĐUBND 28/2/2017 của Quyết định số ngày 19/01/2019 của 55/2014/QĐ UBND Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 21/8/2014 của ban hành Quy định việc ̉ Uy ban nhân dân t ỉnh lựa chọn nhà thầu để quy định việc lựa mua sắm tài sản công chọn nhà thầu để nhăm duy trì ho ̀ ạt động mua săm tài s ́ ản nhà thường xuyên của cơ nước nhăm duy trì ̀ quan, tổ chức, đơn vị hoạt động thường thuộc phạm vi quản lý xuyên của cơ quan, của tỉnh Thừa Thiên tổ chức, đơn vị Huế thay thế thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tinh ̉ Thừa Thiên Huế
- 14. Quyết 33/2017/QĐ Quy định giá cụ thể Quyết định số 15/10/2019 định UBND Ngày sản phẩm, dịch vụ 61/2019/QĐUBND 22/5/2017 công ích thủy lợi trên ngày 04/10/2019 của địa bàn tỉnh Thừa Ủy ban nhân dân tỉnh Thiên Huế về việc Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019 2020 bãi bỏ 15. Quyết 68/2017/QĐ ́ ̉ Quy chê quan lý, s ử Quyết định số 20/12/2019 định UBND ngày dụng và khai thác cơ 75/2019/QĐUBND 25/8/2017 sở dư li ̃ ệu tài sản ngày 10/12/2019 của công tỉnh Thừa Thiên Uy ban nhân dân tinh ̉ ̉ Huế ban hành Quy chế quan ̉ lý, sử dụng và khai thác cơ sở dư li ̃ ệu tài sản ̉ công tinh Th ừa Thiên Huế thay thế 16. Quyết 95/2017/QĐ Quy định giá dịch vụ Quyết định số 15/10/ định UBND ngày thủy lợi đối với vùng 61/2019/QĐUBND 2019 17/11/2017 được tạo nguôn ̀ ngày 04/10/2019 của nước tưới, mở Ủy ban nhân dân tỉnh đường nước tiêu, về việc Quy định giá ngăn mặn giữ ngọt cụ thể sản phẩm, dịch và tưới tiêu chủ vụ công ích thủy lợi động một phân t̀ ừ trên địa bàn tinh Th ̉ ừa các công trình thủy Thiên Huế giai đoạn lợi trên địa bàn tỉnh 2019 2020 bãi bỏ Thừa Thiên Huế 17. Quyết 16/2018/QĐ Quy định Hệ số điều Do Quyết định số 20/5/2019 định UBND ngày ̉ chinh giá đất 2018 21/2019/QĐUBND 07/3/2018 trên địa bàn tỉnh ngày 08/5/2019 của Ủy Thừa Thiên Huế ban nhân dân tỉnh quy định Hệ số điều chinh ̉ giá đất năm 2019 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế 18. Quyết 51/2013/QĐ Quy định hướng dẫn, Quyết định số 15/6/2019 định UBND ngày tiếp nhận, giải quyết 30/2019/QĐUBND 19/12/2013 và giao trả kết qua ̉ ngày 03/6/2019 của Uy ̉ giải quyết thủ tục ban nhân dân tỉnh bãi hành chính theo cơ bỏ. chế một cửa tại các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
- 19. Quyết 52/2013/QĐ Quy định hướng dẫn, Quyết định số 28/6/2019 định UBND ngày tiếp nhận, giải quyết 34/2019/QĐUBND 19/12/2013 và giao trả kết quả ngày 13/6/2019 của Ủy giải quyết thủ tục ban nhân dân tỉnh bãi hành chính theo cơ bỏ chế một cửa tại Uy ̉ ban Nhân dân các xã, phường, thị trấn 20. Quyết 49/2016/QĐ Quy định chức năng, Quyết định số 20/6/2019 định UBND ngày nhiệm vụ, quyền 32/2019/QĐUBND 21/7/2016 hạn và cơ cấu tô ̉ ngày 05/6/2019 ban chức của Ban Quản hành Quy định chức lý khu kinh tê, công ́ năng, nhiệm vụ, quyền nghiệp tỉnh Thưa ̀ hạn và cơ câu t ́ ổ chức Thiên Huế của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế 21. Quyết 75/2016/QĐ Về việc phân cấp, Quyết định số 10/6/2019 định UBND ngày ủy quyền cho Ban 27/2019/QĐUBND 20/10/2016 Quản lý khu kinh tế, ngày 28/5/2019 của Uy ̉ công nghiệp tỉnh ban nhân dân tỉnh về Thừa Thiên Huế việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế 22. Quyết 100/2017/QĐ Quy chế xét, tuyên Quyết định số 07/10/2019 định UBND ngày dương, khen thưởng 58/2019/QĐUBND 09/12/2017 cho doanh nghiệp, ngày 26/9/2019 của Uy ̉ doanh nhân hoạt ban nhân dân tỉnh ban động trên địa bàn hành Quy chế xét tuyên tỉnh Thừa Thiên Huế dương cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huê ́ thay thế 23. Quyết 14/2018/QĐ Quy chế thi đua, Quyết định số 20/10/2019 định UBND Ngày khen thưởng tinh ̉ 63/2019/QĐUBND 13/02/2018 Thừa Thiên Huế ngày 09/10/2019 của ̉ Uy ban nhân dân t ỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế 24. Quyết 10/2019/QĐ Quy chế xét tặng Quyết định số 12/12/2019 định UBND ngày danh hiệu “Công dân 74/2019/QĐUBND
- 04/3/2019 tiêu biểu tỉnh Thừa ngày 01/12/2019 của Thiên Huế” ̉ Uy ban nhân dân t ỉnh ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế” thay thế 25. Quyết 36/2012/QĐ ́ ối hợp Quy chê ph Quyết định số 10/11/2019 định UBND ngày trong quản lý nhà 69/2019/QĐUBND 27/11/2012 nước về đăng ký ngày 01/11/2019 của giao dịch bảo đam ̉ ̉ Uy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh bãi bỏ Quyết định số Thừa Thiên Huế 36/2012/QĐUBND ngày 27/11/2012 của ̉ Uy ban nhân dân tỉnh 26. Quyết 66/2014/QĐ Quy định về đầu Quyết định số 10/11/2019 định UBND Ngày mối chủ trì, cơ chế 68/2019/QĐUBND 07/10/2014 phân công phối hợp ngày 01/11/2019 của và điều kiện bảo Ủy ban nhân dân tỉnh đảm cho công tác rà ban hành Quy chế phối soát, hệ thống hóa hợp trong công tác xây văn bản quy phạm dựng, kiểm tra, rà soát, pháp luật trên địa bàn hệ thông hóa và c ́ ập tỉnh Thừa Thiên Huế nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quôc gia v ́ ề pháp luật trên địa bàn ̉ tinh Th ừa Thiên Huê ́ thay thế 27. Quyết 2460/QĐUBND Quy chế quy đinh v ̣ ề Quyết định số 01/8/2019 định ngày 15/10/2016 trách nhiệm và quan 39/2019/QĐUBND hệ phối hợp hoạt ngày 19/7/2019 của Ủy động giưa các c ̃ ơ ban nhân dân tỉnh ban quan quản lý nhà hành Quy chế quy định nước trong công tác về trách nhiệm và quan đấu tranh phòng, hệ phôi h ́ ợp hoạt động chông buôn l ́ ậu, gian giữa các cơ quan quản lận thương mại và lý nhà nước trong công hàng giả tỉnh Thừa tác đấu tranh phòng, Thiên Huế chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế 28. Quyết 13/2017/QĐ Quy định quan lý an ̉ Quyết định số 01/8/2019 định UBND ngày toàn thực phẩm 41/2019/QĐUBND 28/02/2017 thuộc lĩnh vực quản ngày 22/7/2019 của Ủy lý của ngành công ban nhân dân tỉnh ban thương trên địa bàn hành quy chế phối hợp
- tỉnh Thừa Thiên trong công tác thanh tra, Huế. kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế 29. Quyết 106/2017/QĐ Quy chuẩn ky thu ̃ ật Quyết định số 01/8/2019 định UBND ngày địa phương đối với 40/2019/QĐUBND 28/12/2017 sản phâm mè x ̉ ửng ngày 22/7/2019 của Ủy Huế ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế 30. Quyết 1735/QĐUBND Về quy định tiếp Quyết định số 15/6/2019 định ngày 24/9/2012 nhận, giải quyết và 31/2019/QĐUBND trả kết quả giải ngày 03/6/2019 của Ủy quyết thủ tục hành ban nhân dân tỉnh ban chính theo cơ chế hành Quy định tiếp một cửa tại Ủy ban nhận, giải quyết và trả nhân dân các huyện, kết quả giải quyết thủ thị xã, thành phố tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ 31. Quyết 51/2013/QĐ Quy định hướng dẫn, Quyết định số 15/6/2019 định UBND ngày tiếp nhận, giải quyết 30/2019/QĐUBND 19/12/2013 và giao trả kết quả ngày 03/6/2019 của Ủy giải quyết thủ tục ban nhân dân tỉnh ban hành chính theo cơ hành Quy định tiếp chế một cửa tại các nhận, giải quyêt và tr ́ ả sở, ban, ngành cấp kết quả giải quyết thủ tỉnh tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ 32. Quyết 52/2013/QĐ Quy định hướng dẫn, Quyết định số 28/6/2019 định UBND ngày tiếp nhận, giải quyết 34/2019/QĐUBND 19/12/2013 và giao trả kết quả ngày 13/6/2019 của Ủy giải quyết thu t ̉ ục ban nhân dân tỉnh ban hành chinh theo c ́ ơ hành Quy định tiêp ́
- chế một cửa tại Uy ̉ nhận, giai quy ̉ ết và tra ̉ ban nhân dân các xã, kết quả giải quyết thủ phường, thị trấn tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Thừa Thiên Huê ́ bãi bỏ 33. Quyết 1424/QĐUBND Về việc phê duyệt Quyết định số 15/6/2019 định Ngày 29/6/2018 phương án đơn giản 28/2019/QĐUBND hóa chế độ báo cáo ngày 31/5/2019 của Ủy định kỳ thuộc thẩm ban nhân dân tỉnh ban quyền ban hành, thực hành quy định chế độ hiện trên địa bàn tinh ̉ báo cáo định kỳ phục Thừa Thiên Huế vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tinh Th ̉ ừa Thiên Huế bãi bỏ 34. Quyết 08/2019/QĐ Ban hành Quy chê ́ Quyết định số 15/10/2019 định UBND ngày ́ ợp giữa Công 65/2019/QĐUBND Phôi h 21/02/2019 an tỉnh và Cơ quan ngày 15/10/2019 của chuyên môn về xây Ủy ban nhân dân tỉnh dựng trong công tác bãi bỏ Quyết định số quản lý đầu tư xây của Ủy ban nhân dân dựng và phòng cháy, tỉnh Thừa Thiên Huế chữa cháy đối với dự án, công trình sử dụng nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế 35. Nghị 23/2017/NQ Quy định mức thu, Nghị quyết số 01/01/2020 Quyết HĐND ngày chế độ thu, nộp, 14/2019/NQHĐND 14/7/2017 ̉ quan lý và s ử dụng ngày 19/8/2019 của phí tham quan di tích Hội đồng nhân dân tỉnh ̣ lich s ử văn hóa Huế Quy định mức thu, chế thuộc quần thể di độ thu, nộp, quản lý và tích Cố đô Huế sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế thay thế 36. Nghị 16/2018/NQ Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/01/2020 Quyết HĐND ngày khoản 6 Điều 1 Nghị 14/2019/NQHĐND 07/12/2018 quyết số ngày 19/8/2019 của 23/2017/NQHĐND Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 14/7/2017 của Quy định mức thu, chế Hội đồng nhân dân độ thu, nộp, quản lý và tỉnh quy định mức sử dụng phí tham quan
- thu, chế độ thu, nộp, di tích lịch sử văn hóa quản lý và sử dụng Huế thuộc quần thể di phí tham quan di tích tích cố đô Huế thay thế lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cô đô Hu ́ ế 37. Quyết 66/2017/QĐ Quy định mức thu, Quyết định số 01/01/2020 định UBND ngày chế độ thu, nộp, 57/2019/QĐUBND 16/8/2017 ̉ quan lý và s ử dụng ngày 25/9/2019 của Ủy phí tham quan di tích ban nhân dân tỉnh ban lịch sử văn hóa Huế hành Quy định mức thuộc quần thể di thu, chế độ thu, nộp, tích Cố đô Huế quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế thay thế 38. Quyết 05/2019/QĐ Sửa đôi, bô sung ̉ ̉ Quyết định số 01/01/2020 định UBND ngày khoản 6 Điều 1 57/2019/QĐUBND 11/01/2019 Quyết định số ngày 25/9/2019 của Ủy 66/2017/QĐUBND ban nhân dân tỉnh ban ngày 16/8/2017 của hành Quy định mưc ́ Ủy ban nhân dân tỉnh thu, chế độ thu, nộp, quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí chế độ thu, nộp, tham quan di tích lịch quản lý và sử dụng sử văn hóa Huế thuộc phí tham quan di tích quần thể di tích cố đô lịch sử văn hóa Huế Huế thay thế thuộc quần thể di tích cố đô Huế 39. Quyết 75/2017/QĐ Quy định tạm thời Quyết định số 01/01/2020 định UBND ngày thu phí tham quan di 57/2019/QĐUBND 01/9/2017 tích lịch sử văn hóa ngày 25/9/2019 của Ủy Huế thuộc quần thể ban nhân dân tỉnh ban di tích Cố đô Huế hành Quy định mức đối với trường hợp thu, chế độ thu, nộp, gộp tuyến tham quan quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế thay thế 40. Nghị 11/2014/NQ Về bảng giá đất trên Nghị quyết sô ́ 01/01/2020 quyết HĐND ngày địa bàn tỉnh Thừa 23/2019/NQHĐND VIII 12/12/2014 Thiên Huế áp dụng ngày 20/12/2019 của . từ ngày 01/01/2015 Hội đồng nhân dân tỉnh Lĩnh đến ngày 31/12/2019.quy định Bảng giá các vực: loại đât đ ́ ịnh kỳ 05 năm
- Tài (2020 2024) trên địa ngu bàn tỉnh Thừa Thiên yên Huế thay thế. và Môi trư ờng 41. Nghị 01/2019/NQ Điều chinh, b ̉ ổ sung Nghị quyêt ś ố 01/01/2020 Quyết HĐND ngày Bảng giá đất trên địa 23/2019/NQHĐND 25/3/2019 ̉ bàn tinh Th ừa Thiên ngày 20/12/2019 của Huế áp dụng trong Hội đồng nhân dân tỉnh thời gian 05 năm quy định Bảng giá các (2015 2019) loại đất định ky 05 ̀ năm (2020 2024) trên địa bàn tinh Th ̉ ừa Thiên Huế thay thế 42. Nghị 02/2019/NQ Về việc điều chinh, ̉ Nghị quyết số 01/01/2020 Quyết HĐND ngày sửa đổi và bổ sung 23/2019/NQHĐND 23/4/2019 một sô ń ội dung tại ngày 20/12/2019 của ̉ Bang giá đ ất trên địa Hội đồng nhân dân tỉnh ̉ bàn tinh Th ừa Thiên quy định Bảng giá các Huế áp dụng từ ngày loại đất định ky 05 ̀ 01/01/2015 đến ngày năm (2020 2024) trên 31/12/2019 địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế 43. Quyết 75/2014/QĐ Bảng giá đât trên đ ́ ịa Quyết định số 01/01/2020 định UBND ngày bàn tỉnh Thừa Thiên 80/2019/QĐUBND 22/12/2014 Huế áp dụng trong ngày 21/12/2019 của thời gian 5 năm Ủy ban nhân dân tỉnh (2015 2019) ban hành Bảng giá đât ́ trên địa bàn tình Thừa ́ ́ ụng Thiên Huê ap d trong thời gian 5 năm (20202024) thay thế 44. Quyết 37/2016/QĐ Bổ sung bảng giá Quyết định số 01/01/2020 định UBND ngày đất trên địa bàn tỉnh 80/2019/QĐUBND 01/6/2016 Thừa Thiên Huê áp ́ ngày 21/12/2019 của dụng trong thời gian Ủy ban nhân dân tỉnh 5 năm (20152019) ban hành Bảng giá đất ban hành theo Quyết trên địa bàn tinh Th ̉ ừa định số 75/2014/QĐ Thiên Huế áp dụng UBND ngày trong thời gian 5 năm 22/12/2014 của Ủy (2020 2024) thay thế ban nhân dân tỉnh 45. Quyết 53/2017/QĐ Điều chinh, b ̉ ổ sung Quyết định số 01/01/2020 định UBND ngày một sô n ́ ội dung tại 80/2019/QĐUBND
- 27/7/2017 Bảng giá đất trên địa ngày 21/12/2019 của bàn tỉnh Thừa Thiên Ủy ban nhân dân tỉnh Huế áp dụng trong ban hành Bảng giá đất thời gian 5 năm trên địa bàn tỉnh Thừa (2015 2019) ban Thiên Huế áp dụng hành kèm theo Quyết trong thời gian 5 năm định số 75/2014/QĐ (2020 2024) thay thế UBND ngay 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh 46. Quyết 59/2017/QĐ Bộ đơn giá dịch vụ Quyết định số 01/4/2019 định UBND ngày đo đạc, lập bản đô 14/2019/QĐUBND 11/8/2017 địa chính trên địa bàn ngày 18/3/2019 của Ủy tỉnh Thừa Thiên Huế ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản găn li ́ ền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đât trên đ ́ ịa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế 47. Quyết 19/2019/QĐ Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 01/01/2020 định UBND ngày một số nội dung tại 80/2019/QĐUBND 05/4/2019 Bảng giá đất trên địa ngày 21/12/2019 của bàn tỉnh Thừa Thiên Ủy ban nhân dân tỉnh Huế áp dụng trong ban hành Bảng giá đât ́ thời gian 05 năm trên địa bàn tỉnh Thừa (2015 2019) Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 2024) thay thế 48. Quyết 20/2019/QĐ Điều chỉnh, sửa đổi Quyết định số 01/01/2020 định UBND ngày và bổ sung một số 80/2019/QĐUBND 06/5/2019 nội dung tại Bảng ngày 21/12/2019 của giá đất trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Bảng giá đất áp dụng trong thời trên địa bàn tinh Th ̉ ừa gian 05 năm (2015 Thiên Huế áp dụng 2019) trong thời gian 5 năm (2020 2024) thay thế 49. Quyết 07/2010/QĐ Quy chê đăng ký, l ́ ưu Quyết định số 10/01/2020 định UBND ngày giữ và sử dụng kết 81/2019/QĐUBND IX. 10/02/2010 quả thực hiện nhiệm ngày 26/12/2019 của
- Lĩnh vụ khoa học và công Ủy ban nhân dân tỉnh vực: nghệ trên địa bàn bãi bỏ Quyết định số Kho tỉnh Thừa Thiên Huế 07/2010/QĐUBND a ngày 10/02/2010 của học Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy và chế đăng ký, lưu giữ và Côn sử dụng kết quả thực g hiện nhiệm vụ khoa ngh học và công nghệ trên ệ địa bàn tinh Th ̉ ừa Thiên Huế 50. Quyết 1514/QĐUBND Danh mục lĩnh vực Quyết định số 10/6/2019 định ngày 21/8/2012 các dự án đầu tư cần 25/2019/QĐUBND thẩm tra công nghệ ngày 27/5/2019 của Ủy trên địa bàn tinh ̉ ban nhân dân tỉnh ban Thừa Thiên Huế hành quy định quan lý ̉ công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. 51. Quyết 19/2013/QĐ Quy định quản lý Quyết định số 10/6/2019 định UBND ngày công nghệ trên địa 25/2019/QĐUBND 20/5/2013 bàn tỉnh Thừa Thiên ngày 27/5/2019 của Ủy Huế ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế 52. Nghị 07/2018/NQ Quy định mức thu Nghị quyết số 20/7/2019 quyết HDND ngày học phí của cơ sở 11/2019/NQHĐND 12/7/2018 giáo dục mầm non ngày 09/7/2019 quy và phổ thông công định mức thu học phí lập đối với chương của cơ sở giao d ́ ục trình đại trà trên địa mầm non và phổ thông bàn tỉnh Thừa Thiên công lập đối với Huế năm học 2018 chương trình đại trà 2019 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019 2020 ban hành 53. Quyết 47/2018/QĐ Quy định mức thu Quyết định số 25/8/2019 định UBND ngày học phí của các cơ 45/2019/QĐUBND 27/8/2018 sở giáo dục mầm ngày 14/8/2019 Ủy ban non và phổ thông nhân dân tỉnh Quy định công lập đối với mức thu học phí của chương trình đại trà cơ sở giáo dục mầm địa bàn tinh Th ̉ ừa non và phổ thông công Thiên Huế năm hoc ̣ lập đối với chương
- 2018 2019. trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019 2020 thay thế 54. Quyết 49/2018/QĐ Sửa đổi Điều 4 của Quyết định số 25/8/2019 định UBND ngày Quyết định số 45/2019/QĐUBND 07/9/2018 47/2018/QĐUBND ngày 14/8/2019 Ủy ban ngày 27/8/2018 của nhân dân tỉnh Quy định Ủy ban nhân dân tỉnh mức thu học phí của quy định mức thu cơ sở giáo dục mầm học phí của các cơ non và phổ thông công sở giáo dục mầm lập đôi v ́ ới chương non và phổ thông trình đại trà trên địa công lập đôi v ́ ới bàn tỉnh Thừa Thiên chương trình đại trà Huế năm học 2019 địa bàn tinh Th ̉ ừa 2020 thay thế Thiên Huế năm học 2018 2019 55. Quyết 45/2019/QĐ Quy định mức thu Quyết định số 01/01/2020 định UBND ngày học phí của cơ sở 79/2019/QĐUBND 14/8/2019 giáo dục mầm non ngày 21/12/2019 về và phổ thông công việc thực hiện mức thu lập đối với chương học phí; quản lý và sử trình đại trà trên địa dụng học phí; quy định ̀ ̉ ban tinh Th ừa Thiên khu vực, địa bàn đê các ̉ Huế năm học 2019 cơ sở giáo dục mầm 2020 ̀ ̉ non va phô thông công lập áp dụng mức thu học phí đối với chương trình đại trà trên địa bàn tinh Th ̉ ừa Thiên Huế năm học 20192020 thay thế 56. Nghị 23/2018/NQ Về kế hoạch phát Đã thực hiện xong và 31/12/2019 Quyết HĐND ngày ̉ triên kinh tế xã hội ngày 10/12/2019 Hội 07/12/2018 năm 2019 đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 22/2019/NQHĐND về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2020 57. Nghị 12/2019/NQ Về các nhiệm vụ va ̀ Đã thực hiện xong và 31/12/2019 Quyết HĐND Ngày giải pháp trọng tâm 6 ngày 10/12/2019 Hội 09/7/2019 tháng cuối năm để đồng nhân dân tỉnh đã thực hiện hoàn thành ban hành Nghị quyết các chỉ tiêu kế hoạch số 22/2019/NQHĐND kinh tế xã hội, an về kế hoạch phát triển
- ninh quốc phòng năm kinh tế xã hội năm 2019 2020 58. Quyết 31 /2013/QĐ Quy định một số Điều 2 Quyết định số 22/12/2019 định UBND ngày chính sách khuyến 76/2019/QĐ UBND 05/8/2013 ̃ ội hóa đối ngày 12/12/2019 của khích xa h với các hoạt động Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực giáo ban hành Quy định một dục đào tạo, giáo số chính sách khuyến dục nghê nghi ̀ ệp, y khích xã hội hoa thu ́ ộc tê, văn hóa, th ́ ể thao lĩnh vực giáo dục đào và môi trường trên tạo, giáo dục nghề địa bàn tinh Th ̉ ưa ̀ nghiệp, y tế, văn hóa, Thiên Huế thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế 59. Quyết 38/2018/QĐ Quy chế cho phép sử Quyết định số 20/10/2019 định UBND ngày dụng the đi l ̉ ại của 60/2019/QĐUBND 19/6/2018 doanh nhân APEC ngày 04/10/2019 của trên địa bàn tinh ̉ ̉ Uy ban nhân dân t ỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Quyết định sô ́ 38/2018/QĐUBND ngày 19/6/2018 của Uy ̉ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế 60. Quyết 60/2016/QĐ Quy định về nuôi cá Quyết định số 16/9/2019 định UBND ngày lồng, bè trên địa bàn 50/2019/QĐUBND 30/8/2016 ̉ tinh Th ừa Thiên Huế ngày 06/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định sô ́ 60/2016/QĐUBND ngày 30/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về nuôi cá lồng, bè trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế 61. Quyết 72/2018/QĐ Quy định chính sách Quyết định số 18/11/2019 định UBND ngày hưởng lợi khi khai 71/2019/QĐUBND 17/12/2018 thác chính và tận ngày 08/11/2019 của dụng, tận thu gỗ Ủy ban nhân dân tỉnh rừng trồng thuộc Quy định chính sách nguồn vốn ngân sách hưởng lợi khi khai thác đầu tư trên địa bàn chính và tận dụng, tận
- ̉ tinh Th ừa Thiên Huế thu gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế 62. Quyết 48/2013/QĐ Về việc chế độ đóng Điều 1 Quyết định số 08/9/2019 định UBND ngày góp và miễn giảm, 48/2019/QĐ UBND 27/11/2013 hỗ trợ cho công tác ngày 28/8/2019 của Ủy tổ chức cai nghiện ban nhân dân tỉnh bãi ma túy tự nguyện tại bỏ Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội 63. Quyết 50/2013/QĐ Quy định phân cấp Khoản 1 Điều 1 Quyết 18/8/2019 định UBND Ngày ̉ quan lý, lập danh định số 43/2019/QĐ 10/2/2013 sách mua, cấp phát UBND ngay 08/8/2019 ̀ thẻ Bảo hiểm y tế của Ủy ban nhân dân cho đối tượng được tỉnh bãi bỏ văn bản quy ngân sách nhà nước phạm pháp luật do Ủy đóng, hỗ trợ tiền ban nhân dân tỉnh ban đóng Bảo hiểm y tế hành liên quan đến trên địa bàn tỉnh Lĩnh vực Lao động Thừa Thiên Huế Thương binh và xã hội trong đó có bãi bỏ Quyết định số 50/2013/QĐUBND ngày 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh 64. Quyết 19/2014/QĐ Về việc sửa đổi, bổ Khoản 2 Điều 1 Quyết 18/8/2019 định UBND ngày sung một số điều định số 43/2019/QĐ 07/5/2014 Quy định về phân UBND ngày 08/8/2019 cấp quản lý, lập của Ủy ban nhân dân danh sách mua, cấp tỉnh bãi bỏ văn bản quy phát thẻ Bảo hiểm y phạm pháp luật do Ủy tế cho đối tượng ban nhân dân tỉnh ban được ngân sách nhà hành liên quan đên Lĩnh ́ nước đóng, hỗ trợ vực Lao động tiền đóng Bảo hiêm ̉ Thương binh và xã hội y tế trên địa bàn tỉnh trong đó có bãi bỏ Thưa Thiên Hu ̀ ế ban Quyết định hành kèm theo Quyết 19/2014/QĐUBND định số 50/2013/QĐ ngày 07/5/2014 của Ủy UBND ngày ban nhân dân tỉnh 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
- 65. Quyết 50/2017/QĐ Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 25/10/2019 định UBND ngày một sô đi ́ ều của Quy 64/2019/QĐ UBND 05/7/2017 chế phối hợp lập hồ ngày 15/10/2019 của sơ và tổ chức cai ̉ Uy ban nhân dân tỉnh nghiện ma túy trên thay thế địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ UBND ngày 07/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tổng cộng: 65 văn bản DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUÂT CUA HÔI ĐÔNG NHÂN DÂN T ̣ ̉ ̣ ̀ ỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIÊU L ̣ ỰC MÔT PHÂN T ̣ ̀ Ư NGÀY ̀ 01/01/2019 ĐẾN 31/12/2019 (Kèm theo Quyết định số 325/QĐUBND ngay 31 thang 01 năm 2020 c ̀ ́ ủa Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huê)́ Số, ký hiệu; Tên ngày, tháng, Nội dung, quy Ngày hết loại năm ban hành định hết hiệu Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực, STT văn văn bản; tên lực, ngưng hiệu lực ngưng bản gọi của văn hiệu lực hiệu lực bản 1. Nghị 04/2013/NQ Điểm đ, Điểm d, Khoản 3 Điều 2 Nghị 22/12/2014 quyết HĐND ngày Khoản 1 Điều quyết số 15/2014/NQHĐND 17/4/2013 của 1 ngày 12/12/20914 của Hội đồng Hội đồng nhân nhân dân tỉnh quy định số dân tỉnh về lượng, chức danh, mức phụ cấp việc quy định của từng chức danh, mức phụ một số chế độ, cấp kiêm nhiệm đối với những chính sách đối người hoạt động không chuyên với dân quân tự trách và mức khoán kinh phí vệ và phân cấp hoạt động của các tổ chức nhiệm vụ chi chính trị xã hội ở cấp xã; ở thực hiện công thôn, bản (gọi chung là thôn), tổ tác dân quân tự dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa vệ trên địa bàn Thiên Huế sửa đổi Điểm đ, tỉnh Thừa Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số Thiên Huế 04/2013/NQ HĐND ngày 17/4/2013 của Hội đồng nhân
- dân tỉnh 2 Nghị 23/2017/NQ Khoản 6 Nghị quyết số 16/2018/NQ 20/12/2018 quyết HĐND ngày Điều 1 HĐND ngày 07/12/2018 của 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, Hội đông nhân ̀ bổ sung Khoản 6 Điều 1 Nghị dân tỉnh Quy quyết 23/2017/NQHĐND ngày định mức thu, 14/7/2017 của Hội đồng nhân chế độ thu, ̉ dân tinh quy định mức thu, chế nộp, quan lý và ̉ độ thu, nộp, quản lý và sử dụng sử dụng phí phí tham quan di tích lịch sử văn tham quan di hoa Huê ́ ́ tích lịch sử văn hóa Huế thuộc ̀ ể di tích quân th cố đô Huế 3. Quyết 11/2013/QĐ Điều 4 Quyết định số 31/2018/QĐ 08/11/2016 định UBND ngày UBND ngày 23/5/2018 của Ủy 02/04/2013 của ban nhân dân tỉnh về việc sửa Ủy ban nhân đổi, bổ sung chế độ học bổng dân tỉnh Quy cho lưu học sinh Lào theo chỉ định về chế độ tiêu của tinh Th ̉ ừa Thiên Huế học bổng cho sửa đôi, b ̉ ổ sung Điều 4 Quyết lưu học sinh ̣ đinh s ố 11/2013/QĐUBND Lào theo chi ̉ ngày 02/04/2013 của Ủy ban tiêu của tinh ̉ nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế 4. Quyết 30/2014/QĐ Điểm a, b và Điều 4 Quyết định số 01/6/2017 định UBND Ngày c, Khoản 1 33/2017/QĐ UBND ngày 25/6/2014 của Điều 1 22/5/2017 của Ủy ban nhân dân Ủy ban nhân tỉnh quy định giá cụ thê san ̉ ̉ dân tỉnh Quy phẩm, dịch vụ công ích thuy l ̉ ợi định mức thủy trên địa bàn tinh Th ̉ ừa Thiên lợi phí, tiền Huế bãi bỏ. nước, phí dịch Điểm d, Quyết định số 95/2017/QĐ 01/12/2017 vụ thủy lợi nội Khoản 1 Điều UBND ngày 17/11/2017 của Uy ̉ đồng trên địa 1 ban nhân dân tỉnh Quy định giá bàn tỉnh Thừa dịch vụ thủy lợi đối với vùng Thiên Huế được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giư ̃ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế 5. Quyết 07/2015/QĐ Điều 2 Điều 1 Quyết định số 01/12/2016 định UBND ngày 78/2016/QĐ UBND ngày 30/01/2015 của 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân
- Ủy ban nhân tỉnh về việc sửa đổi Điều 2 dân tỉnh Quy Quyết định số 07/2015/QĐ định tỷ lệ phần UBND ngày 30/01/2015 của Ủy trăm (%) tính ban nhân dân tỉnh về việc quy đơn giá thuê định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá đất, đơn giá thuê đất đê xây ̉ thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá dựng công trình ́ ́ ới đât có m thuê đât đôi v ́ ặt nước ngầm, đơn giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên thuê đất đôi ́ Huế với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế 6. Quyết 26/2015/QĐ Khoản 2 Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 01/07/20)7 định UBND ngày Điều 1 46/2017/QĐUBND ngày 15/7/2015 của 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân Ủy ban nhân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung dân tỉnh Ban một số điều của Quy định quản hành Quy định lý nhà nước về giá trên địa bàn quản lý nhà tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành nước về giá kèm theo Quyết định trên địa bàn 26/2015/QĐUBND ngày tỉnh Thừa 15/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thiên Huế tỉnh sửa đổi, bổ sung. Khoản 5 Khoản 2 Điều 1 Quyết định số Điều 6 46/2017/QĐUBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đôi, b ̉ ổ sung. Khoản 2 Khoản 4 Điều 1 Quyết định số Điều 8 46/2017/QĐUBND ngày 19/6/2017 của Uy ban nhân dân ̉ ̉ tinh s ửa đổi, bổ sung. Điều 15 Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐUBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung. Khoản 17 Khoản 7 Điều 1 Quyết định số Điều 18 46/2017/QĐUBND ngày 19/6/2017 của Uy ban nhân dân ̉ tỉnh sửa đôi, b ̉ ổ sung. Điều 2 Khoản 9 Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐUBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung. 7. Quyết 88/2016/QĐ Phụ lục 01 Điều 1 Quyết định số 10/01/2020
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn