intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 377/2020/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

32
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 377/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phân loại 04 thôn mới sau khi sáp nhập thuộc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 377/2020/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai

  1. UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÀO CAI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 377/QĐ­UBND Lào Cai, ngày 17 tháng 02 năm 2020   QUYÊT Đ ́ ỊNH VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN CỦA CÁC XàTHUỘC HUYỆN VĂN BÀN UY BAN NHÂN DÂN T ̉ ỈNH LÀO CAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT­BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và  hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT­BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ  về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT­BNV ngày 31/8/2012 của Bộ  Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Căn cứ Thông báo sô 2269­TB/TU ngày 10/7/2018 c ́ ủa Thường trực Tỉnh ủy Lào Cai về chủ  trương sáp nhập thôn, tổ dân phố giai đoạn 2018­2020; Thông báo sô 3049­TB/TU ngày  ́ 12/4/2019 của Tỉnh ủy Lào Cai về chủ trương điều chinh K ̉ ế hoạch sáp nhập thôn, tổ dân phố  giai đoạn 2018­2020 và sau năm 2020; Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ­HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tinh Lào Cai v ̉ ề  việc sáp nhập thôn của các xã thuộc huyện Văn Bàn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 69/TTr­SNV ngày 10/02/2020. QUYÊT Đ ́ ỊNH: Điều 1. Phân loại 04 thôn mới sau khi sáp nhập thuộc huyện Văn Bàn, như sau: ­ Thôn loại I là: Không có; ­ Thôn loại II là: 04 thôn (không có Tổ dân phố); ­ Thôn loại III: Không có. (Có biểu phân loại thôn kèm theo) Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND huyện Văn Bàn;  Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các xã có thôn sáp nhập căn cứ  Quyết định thi hành. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.  
  2. TM. UY BAN NHÂN DÂN ̉ Nơi nhận: CHU TICH ̉ ̣ ­ TT. TU, HĐND, UBND tinh; ̉ ­ Như Điều 3 QĐ; ­ Ban Tổ chức Tinh  ̉ ủy; ­ MTTQ và các tổ chức đoàn thể tỉnh; ­ Sở Nội vụ (03 bản); ­ Ban Dân tộc tỉnh; ­ Các sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Lao động ­ TBXH;  Giao thông Vận tải ­ Xây dựng; Nông nghiệp và PTNT; Tài  Đăng Xuân Phong ̣ nguyên và Môi trường, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; ­ Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; ­ TT HU, HĐND, UBND huyện Văn Bàn; ­ Cổng TTĐT tinh; ̉ ­ Lưu: VT, TH, NC2.   TỔNG HỢP KÊT QU ́ Ả PHÂN LOẠI THÔN MỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC HUYỆN  VĂN BÀN NĂM 2020 (Kem theo Quy ̀ ết định số: 377/QĐ­UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND tinh Lào Cai) ̉ TT Tên thôn  Tiêu chí  Tiêu chí  Tiêu chí diện tích tự nhiênTiêu chí các yếu tố đặc thù Tiêu  Kết  TDP/huyện quy mô  quy mô hộ  chí  quả  , TP hộ gia  gia  các  phân  đình đìnhTiêu  yếu  loại chí diện  tố  tích tự  đặc  nhiên thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí 
  3. các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTi êu chí  các  yếu  tố  đặc  thùTổ ng số  điểm Yếu tố hộ là  Yếu tố  Yếu  Yếu tố An  người dân tộc  khu  tố hộ  ninh trật  thiểu sốYếu tố  Yếu tố khu  vựcYếu  nghèo tựYếu tố hộ  hộ là người  vực tố An  Yếu  là người dân  dân tộc thiểu  ninh trật  tố hộ  Sổ  Số  Tổng  tộc thiểu số sốYếu tố hộ  tự nghèo điểm  điểm  điểm cuả   nghèo Tổn Tổng  (tối  (tối  các yếu  Thôn  g số  diện  đa  đa  tố đặc  ĐBKK  hộ  tích  200  100  thù (tối  (xã  (hộ) (ha) Thôn  điểm điểm đa 50  Khu  Số  ) ) điểm) vực I,  Số  phức  Số  hộ  Tỷ  Số  Số hộ  Tỷ  Số  điể tạp  điể lệ  điể lệ  điể II) và  (hộ nghèo m AN  m % m % m xã  ) TT thuộc  khu  vực 7 = 9+  13 =  16 =  18=  1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 14 15 17 19 11+14+17 12/3 15/3 4+6+7 Xã Hòa  I                                   Mạ c Thôn Làng  Xã KV  Loại  1 147 123.5 641.5 100 25 15     147 100 10 15 10.2   248.5 Nòm II 2 II Xã Tân An                                   Thôn  Thôn Khe  ĐBKK  Loại  2 137 118.5 635.81 100 30 20     137 100 10 27 19.7   249 Bàn Xã KV  2 III Xã Chiềng  III                                   Ken 3 Thôn Thi 115 107.5 646.7 100 30 Thôn  20     115 100 10 20 17.4   238 Loại  ĐBKK  2
  4. Xã KV  III Xã KV  Loại  4 Thôn Bẻ 2 132 116 351.0 85.1 30 20     132 100 10 20 15.2   231 III 2 Tổng  Tổng cộng là 4  cộng                                  thôn là 4  thôn  Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 04 thôn mới của huyện Văn Bàn được phân loại như sau: Loại II  là 04, ( không có thôn loại I và loại III);
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2