intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 3893/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 3893/2019/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 3893/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3893/QĐ­UBND Bình Dương, ngày 26 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ ­ XàHỘI NĂM 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ­HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương  khóa IX ­ Kỳ họp thứ 12 về Kế hoạch phát triển kinh tế ­ xã hội năm 2020; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 91/TTr­SKHĐT ngày  23/12/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế ­ xã hội tỉnh Bình Dương năm 2020, cụ thể  như sau: 1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển kinh tế xã hội năm 2020 (phụ lục 1). 2. Kế hoạch sản xuất công nghiệp ­ thương mại ­ xuất nhập khẩu năm 2020 (phụ lục 2). 3. Kế hoạch sản xuất nông ­ lâm nghiệp ­ thủy sản năm 2020 (phụ lục 3) 4. Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2020 (phụ lục 4) 5. Kế hoạch vận tải năm 2020 (phụ lục 5). 6. Kế hoạch bảo vệ và phát triển diện tích rừng năm 2020 (phụ lục 6). 7. Chỉ tiêu bảo vệ môi trường năm 2020 (phụ lục 7). 8. Kế hoạch dân số năm 2020 (phụ lục 8). 9. Kế hoạch phát triển giáo dục năm 2020 (phụ lục 9). 10. Kế hoạch sự nghiệp y tế năm 2020 (phụ lục 10). 11. Chỉ tiêu giường bệnh năm 2020 (phụ lục 11). 12. Chỉ tiêu ngành văn hóa ­ thể thao và du lịch năm 2020 (phụ lục 12).
  2. 13. Kế hoạch phát triển sự nghiệp phát thanh ­ truyền hình năm 2020 (phụ lục 13). 14. Kế hoạch Chương trình giảm nghèo và Chương trình về việc làm năm 2020 (phụ lục 14). Điều 2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu  Một và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt các chỉ tiêu kế  hoạch phát triển kinh tế ­ xã hội năm 2020 được giao tại Nghị quyết số 52/NQ­HĐND ngày  12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định này. Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các  huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm 2020. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng  các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và các  tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính; ­ TT.TU, TT. HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh, UBMTTQ tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh; ­ UBND các huyện, thị xã; tp.Thủ Dầu Một; ­ LĐVP, CV, TH, HCTC; ­ Trung tâm Công báo; website tỉnh; Trần Thanh Liêm ­ Lưu VT.   PHỤ LỤC 1 MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XàHỘI NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ­UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Bình Dương) Kế  Đơn vị  hoạch  Đơn vị theo dõi,  STT Chỉ tiêu tính năm  báo cáo 2020 I Các chỉ tiêu kinh tế       1 Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) tăng % 8,6 ­ 8,8   Triệu  2 GRDP bình quân đầu người 154,2   đồng 3 Cơ cấu kinh tế         ­ Công nghiệp % 66,6 Cục Thống kê
  3.   ­ Dịch vụ % 23,1   ­ Nông ­ lâm nghiệp ­ thủy sản % 2,5   ­ Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm % 7,8 4 Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tăng % 15,5 Sở Kế hoạch và  5 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài Triệu USD > 1.400 Đầu tư 6 Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng % 15,0 Sở Công thương 7 Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng % 15,5 Triệu  8 Tổng thu sách nhà nước trên địa bàn 62.200 đồng Sở Tài chính Triệu  9 Tổng chi ngân sách địa phương đạt 22.400 đồng II Các chỉ tiêu xã hội       10 Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo % 80,0 Sở Lao động ­  Thương binh và  11 Tạo việc làm mới Lao động 45.000 xã hội Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng  12 % 7,7 (thể cân nặng) 13 Tỷ lệ bác sỹ trên 1 vạn dân Bác sỹ 7,5 Sở Y tế Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính  14 giường bệnh Trạm y tế/ Phòng khám đa  Giường 21,3 khoa/Phòng khám đa khoa khu vực) 15 Diện tích nhà ở bình quân đầu người m2/người 30,0 Sở Xây dựng Sở Giáo dục và  16 Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia % 74,4 Đào tạo 17 Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế % 90,0 Bảo hiểm xã hội Sở Văn hóa, Thể  18 Tỷ lệ xã phường có thiết chế văn hóa % 60,4 thao và Du lịch 19 Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện % 99,99 Sở Công thương III Các chỉ tiêu môi trường       Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom,  Sở Tài nguyên và  20 % 98,0 xử lý Môi trường Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử  21 % 100,0 lý Tỷ lệ các khu công nghiệp đi vào hoạt động  22 có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn  % 100,0 môi trường. 23 Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường  % 100,0
  4. nghiêm trọng được xử lý 24 Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp, cây lâu năm % 57,5 Sở Nông nghiệp  Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước hợp  và phát triển nông  25 % 100,0 thôn vệ sinh 26 Tỷ lệ dân cư đô thị sử dụng nước sạch % 100,0 Sở Xây dựng   PHỤ LỤC 2 KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ­ THƯƠNG MẠI ­ XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ­UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Bình Dương) Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Công thương STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch năm 2020 1 Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng % 9,55 2 Giá trị gia tăng ngành dịch vụ % 10,1 3 Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu % 15,0 4 Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng % 15,5 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch  5 % 19,9 vụ   Trong đó: Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng % 15,8   PHỤ LỤC 3 KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG ­ LÂM NGHIỆP ­ THỦY SẢN NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ­UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Bình Dương) Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Kế hoạch năm  STT Chỉ tiêu Đơn vị tính 2020 Giá trị sản xuất nông ­ lâm nghiệp ­ thủy    % 4,0 sản tăng           PHỤ LỤC 4
  5. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ­UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Bình Dương) Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Xây dựng STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch năm 2020   Diện tích nhà ở bình quân đầu người m2/người 30,0           PHỤ LỤC 5 KẾ HOẠCH VẬN TẢI NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ­UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Bình Dương) Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Giao thông Vận tải STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch năm 2020 I Vận tải hàng hóa       ­ Khối lượng vận chuyển Tấn 233.643.200   ­ Khối lượng luân chuyển Tấn x Km 6.608.056.000 II Vận tải hành khách       ­ Số lượng vận chuyển Hành khách 20.953.800   ­ Số lượng luân chuyển Hành khách x Km 901.012.900           PHỤ LỤC 6 KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN DIỆN TÍCH RỪNG NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ­UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Bình Dương) Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch năm 2020 Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp và cây lâu    % 57,5 năm        
  6.   PHỤ LỤC 7 CHỈ TIÊU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ­UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Bình Dương) Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch năm 2020 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom,  1 % 98,0 xử lý 2 Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý % 100,0 Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm  3 % 100,0 trọng được xử lý Tỷ lệ các khu công nghiệp đi vào hoạt động  4 có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn  % 100,0 môi trường.           PHỤ LỤC 8 KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ­UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Bình Dương) Đơn vị theo dõi, báo cáo: Cục Thống kê tỉnh Dân số trung  Tỷ suất  Tỷ suất giảm  Tỷ lệ tăng tự  STT Địa phương bình (người) sinh (‰) sinh (‰) nhiên (‰) 1 Thủ Dầu Một 340.453 13,7 0,10 8,45 2 Thuận An 631.181 13,4 0,10 8,80 3 Dĩ An 502.449 8,9 0,02 7,20 4 Tân Uyên 392.208 13,3 0,10 8,35 5 Bắc Tân Uyên 69.700 13,6 0,30 9,40 6 Phú Giáo 94.972 13,6 0,20 7,80 7 Bến Cát 320.519 13,3 0,10 8,20 8 Bàu Bàng 98.081 10,8 0,15 8,40 9 Dầu Tiếng 119.027 13,7 0,15 7,90
  7. Toàn  Toàn tỉnh 13,6 0,10 8,36 tỉnh2.568.589   PHỤ LỤC 9 KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ­UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Bình Dương) Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo Đơn  Bắc  Chỉ  Toàn  Tp.  Thuậ Tân  Phú  Bến  Dầu  Bàu  STT vị  Dĩ An Tân  tiêu tỉnh TDM n An Uyên Giáo Cát Tiếng Bàng tính Uyên Nhà  I   30.452 4.149 7.524 7.253 3.756 874 4.483 710 1.083 618 trẻ Số    Cháu 28.277 3.853 6.987 6.735 3.488 812 4.163 659 1.006 574 cháu   Số cô Cô 2.175 296 537 518 268 62 320 51 77 44 Mẫu  II   135.60319.956 33.08129.88015.912 5.52716.532 6.042 5.077 3.596 giáo Số  Học    học  124.02718.252 30.25727.32914.554 5.05515.121 5.526 4.644 3.289 sinh sinh   Số lớp Lớp 4.134 608 1.009 911 485 169 504 184 155 110 Số  Giáo    giáo  7.442 1.095 1.815 1.640 873 303 907 332 279 197 viên viên Phổ  III   ­                   thông Tổng  số  Học  1 384.50463.063 80.22476.43049.36818.77048.34220.96615.355 11.986 học  sinh sinh Tiểu  Học    228.80032.301 51.75946.58730.833 9.49530.96911.046 8.946 6.864 học sinh Trung  Học    học  120.61320.087 23.47723.51915.102 6.64215.074 7.775 5.287 3.650 sinh cơ sở   Trung  Học  35.09110.675 4.988 6.324 3.433 2.633 2.299 2.145 1.122 1.472
  8. học  phổ  sinh thông Tổng  2   8.178 1.529 1.496 1.461 935 593 841 622 400 301 số lớp Tiểu    Lớp 5.676 850 1.150 1.035 717 271 885 316 256 196 học Trung    học  Lớp 2.957 515 559 547 368 190 351 199 132 96 cơ sở Trung  học    Lớp 932 289 135 154 90 71 62 60 30 41 phổ  thông Tổng  số  Giáo  3 15.199 2.803 2.856 2.721 1.830 897 1.927 952 676 537 giáo  viên viên Tiểu  Giáo    7.757 1.190 1.553 1.398 968 380 1.195 442 358 275 học viên Trung  Giáo    học  5.392 979 1.006 985 663 361 596 379 251 173 viên cơ sở Trung  học  Giáo    2.050 635 297 339 199 157 137 131 67 90 phổ  viên thông Các  chỉ  IV                       tiêu  khác Phổ  cập  Học    giáo  140 ­ 50 30 30 ­ 30 ­ ­ ­ viên dục  THCS GDTX  Học    cấp  7.153 2.223 629 1.317 574 818 1.055 537 ­ ­ viên THPT   Tỷ lệ  % 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 giáo  viên  đạt 
  9. chuẩn   PHỤ LỤC 10 KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ­UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Bình Dương) Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế Kế hoạch năm  STT CHỈ TIÊU Đơn vị tính 2020 1 Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có trạm y tế % 100 2 Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ % 100 3 Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét Người 5.000 4 Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét Lượt 40 5 Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao % ≥ 90 Số người thuộc đối tượng nguy cơ được khám  6 Người 1.000 để phát hiện bệnh phong Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý,  7 % 90 tư vấn Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 8  8 % ≥ 96 loại vaccine Tỷ lệ trẻ em 
  10. Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường  19 Giường 21,3 bệnh của Trạm y tế)   PHỤ LỤC 11 CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ­UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Bình Dương) Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế STT CHỈ TIÊU Đơn vị tính Kế hoạch năm 2019 1 Bệnh viện đa khoa tỉnh Giường 1.500 2 Bệnh viện Phục hồi chức năng " 120 3 Bệnh viện y học cổ truyền " 150 4 Trung tâm y tế thị xã Thuận An " 320 5 Trung tâm y tế thị xã Dĩ An " 100 6 Trung tâm y tế thị xã Bến Cát " 100 7 Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên " 200 8 Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng " 100 9 Trung tâm y tế huyện Phú Giáo " 120 10 Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên " 20 11 Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng " 60 12 Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một   32 13 Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản " 40   PHỤ LỤC 12 CHỈ TIÊU NGÀNH VĂN HÓA ­ THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ­UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Bình Dương) Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Văn hóa ­ Thể thao và Du lịch STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch năm 2020 1 Bổ sung sách mới trong năm   127.000   ­ Thư viện tỉnh Bản 34.000
  11.   ­ Thư viện cấp huyện " 32.000   + Thư viện thị xã Tân Uyên " 4.500   + Thư viện thị xã Bến Cát " 4.000   + Thư viện huyện Dầu Tiếng " 4.500   + Thư viện thị xã Thuận An " 4.000   + Thư viện thành phố Thủ Dầu Một " 4.000   + Thư viện huyện Phú Giáo " 3.500   + Thư viện thị xã Dĩ An " 3.500   + Thư viện huyện Bàu Bàng " 2.000   + Thư viện huyện Bắc Tân Uyên   2.000   ­ Thư viện xã, phường, thị trấn " 29.000 Số buổi biểu diễn của Đoàn Ca múa  2 Buổi 140 nhạc dân tộc Số buổi chiếu phim phục vụ vùng sâu  3 " 150 vùng xa Số buổi biểu diễn của đội thông tin  4 " 150 lưu động tỉnh 5 Thể thao thành tích cao       ­ Số vận động viên đào tạo tập trung Người 1.134   + Số vận động viên tuyến tuyển " 323   + Số vận động viên tuyến trẻ " 325   + Số vận động viên tuyến năng khiếu " 486   ­ Số Huy chương đạt giải Cái 683   + Quốc tế Cái 26   + Quốc gia Cái 375   + Cụm, khu vực, mở rộng Cái 282   ­ Tham gia các giải Giải 167   + Quốc tế Giải 18   + Quốc gia Giải 92   + Cụm, khu vực, mở rộng Giải 57   ­ Đăng cai tổ chức các giải Giải 35   + Quốc tế Giải ­   + Quốc gia Giải 2   + Cụm, khu vực Giải 33
  12. ­ Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc    Người 250 gia   + Kiện tướng Người 100   + Cấp 1 Người 150   ­ Đầu tư các môn Môn 62 6 Du lịch       ­ Tổng số khách du lịch Nghìn lượt 5.500   Trong đó:       + Khách quốc tế " 340   + Khách nội địa " 5.160   ­ Doanh thu du lịch Tỷ đồng 1.500   PHỤ LỤC 13 KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH ­ TRUYỀN HÌNH NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ­UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Bình Dương) Đơn vị theo dõi, báo cáo: Đài phát thanh truyền hình tỉnh Bình Dương Kế hoạch năm  STT CHỈ TIÊU Đơn vị tính 2020 I Tổng số giờ phát sóng phát thanh Giờ/năm 7.512   Trong đó:     1 Chương trình tiếp sóng phát lại Giờ/năm 365 2 Chương trình phát mới Giờ/năm 7.147 II Tổng số giờ phát sóng truyền hình Giờ/năm 8.760 1 Chương trình tiếp sóng phát lại Giờ/năm 5.110 2 Chương trình phát mới Giờ/năm 3.650   PHỤ LỤC 14 KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO VÀ CHƯƠNG TRÌNH VỀ VIỆC LÀM NĂM  2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ­UBND ngày 26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Bình Dương) Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Lao động ­ Thương binh và xã hội
  13. Đơn vị  Kế hoạch năm  STT Chỉ tiêu tính 2020 1 Tỷ lệ lao động qua đào tạo % 80 Số lao động được giải quyết việc làm mới trong  2 Người 45.000 năm Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa  3 %
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2