intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 441/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 441/2020/QĐ-UBND ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 441/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 441/QĐ­UBND Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 02 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC  LÂM NGHIỆP THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của  Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành  chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 158/TTr­ SNNPTNT ngày 10 tháng 02 năm 2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục  hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm  quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo). Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ  quan liên quan và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải  quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa  Thiên Huế. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các  tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH
  2. Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; ­ Các Sở: KHCN, TTTT; ­ Lãnh đạo VP và các CV; ­ Lưu: VT, HCC. Phan Thiên Định   DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH  VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ  PTNT (Ban hành kèm theo Quyết định số 441/QĐ­UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch   UBND tỉnh) STT Tên TTHC Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh (đối  1 với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế) Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh (đối  2 với trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để  trồng rừng thay thế). Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển  3 sang mục đích khác Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình  4 lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)   NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT (Kèm theo Quyết định số 441/QĐ­UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) 1. Tên thủ tục: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh  (đối với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế) ­ Thời hạn giải quyết: 47 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Thời gian  công  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc thực hiện việc
  3. Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở  ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ  06 giờ làm  Nông nghiệp và PTNT tại  sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ  việc Trung tâm PV Hành chính  chức; công tỉnh. ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  Bộ phận HC­TH của Trung phần mềm một cửa và hồ sơ giấy  tâm PV Hành chính công  (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực  tỉnh tuyến) cho Phòng Sử dụng và Phát  triển rừng ­ Chi cục Kiểm lâm xử lý  hồ sơ. Bước 2 Lãnh đạo Phòng Sử dụng  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công  06 giờ làm  và Phát triển rừng ­ Chi cục giải quyết việc Kiểm lâm Bước 3 CCVC Phòng Sử dụng và  Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự  323 giờ làm  Phát triển rừng ­ Chi cục  thảo kết quả giải quyết. việc Kiểm lâm Bước 4 Lãnh đạo Phòng Sử dụng  Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo  06 giờ làm  và Phát triển rừng ­ Chi cục kết quả giải quyết trước khi trình  việc Kiểm lâm Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở ký Tờ  trình và ký nháy dự thảo Quyết định  trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả Bước 5 Lãnh đạo Chi cục Kiểm  Kiểm tra, ký nháy để trình lãnh đạo  01 giờ làm  lâm Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình việc Lãnh đạo Sở Nông nghiệp  Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê  01 giờ làm  Bước 6 và PTNT duyệt kết quả TTHC. việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,  chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và  Bộ phận văn thư của Sở  01 giờ làm  Bước 7 bản giấy) cho Phòng Sử dụng và Phát  Nông nghiệp và PTNT việc triển rừng ­ Chi cục Kiểm lâm trình  hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu  32 giờ làm  Bộ phận TN&TKQ của VP  hẹn trả cho Chi cục Kiểm lâm và  việc Bước 8 UBND tỉnh tại Trung tâm  chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ  PV Hành chính công tỉnh lý Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo  Bước 9 Chuyên viên VP UBND tỉnh UBND tỉnh phê duyệt Bước  Lãnh đạo VP UBND tỉnh Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ 10 Bước  Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC 11 Bước  Bộ phận văn thư VP UBND Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,  12 tỉnh chuyển kết quả cho Bộ phận  TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại  Trung tâm PV Hành chính công tỉnh để 
  4. trả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở  Nông nghiệp và PTNT tỉnh tại Trung  tâm PV Hành chính công tỉnh Xác nhận trên phần mềm một cửa; Bộ phận TN&TKQ của Sở  Bước  Nông nghiệp và PTNT tại  Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá  13 Trung tâm PV Hành chính  nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu  công tỉnh có). 376 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời gian giải quyết TTHC  việc 2. Tên thủ tục: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh  (đối với trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng  rừng thay thế). ­ Thời hạn giải quyết: 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Thời gian  công  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc thực hiện việc Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  06 giờ làm  nghiệp và PTNT tại Trung tâm  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  việc PV Hành chính công tỉnh. trả cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận HC­TH của Trung tâm  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ  PV Hành chính công tỉnh trên phần mềm một cửa và  hồ sơ giấy (trừ trường hợp  hồ sơ nộp trực tuyến) cho  Phòng Sử dụng và Phát triển  rừng ­ Chi cục Kiểm lâm xử  lý hồ sơ. Bước 2 Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát Nhận hồ sơ (điện tử) và phân  04 giờ làm  triển rừng ­ Chi cục Kiểm lâm công giải quyết việc Bước 3 CCVC Phòng Sử dụng và Phát  Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  39 giờ làm  triển rừng ­ Chi cục Kiểm lâm sơ, dự thảo kết quả giải  việc quyết. Bước 4 Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát Thẩm định, xem xét, xác  04 giờ làm  triển rừng ­ Chi cục Kiểm lâm nhận dự thảo kết quả giải  việc quyết trước khi trình Lãnh  đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở ký  Tờ trình và ký nháy dự thảo  Quyết định trình UBND tỉnh  phê duyệt kết quả
  5. Bước 5 Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm Kiểm tra, ký nháy để trình  01 giờ làm  lãnh đạo Sở Nông nghiệp và  việc PTNT ký Tờ trình Bước 6 Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và  Ký Văn bản trình UBND tỉnh  01 giờ làm  PTNT phê duyệt kết quả TTHC. việc Bước 7 Bộ phận văn thư của Sở Nông  Vào số văn bản, đóng dấu, ký  01 giờ làm  nghiệp và PTNT số, chuyển hồ sơ (gồm bản  việc điện tử và bản giấy) cho  Phòng Sử dụng và Phát triển  rừng ­ Chi cục Kiểm lâm  trình hồ sơ liên thông lên  UBND tỉnh Bước 8 Bộ phận TN&TKQ của VP  Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,  480 giờ làm  UBND tỉnh tại Trung tâm PV  gửi phiếu hẹn trả cho Chi  việc Hành chính công tỉnh. cục Kiểm lâm và chuyển hồ  sơ cho chuyên viên VP thụ lý Bước 9 Văn phòng UBND tỉnh Xem xét, xử lý hồ sơ, trình  Lãnh đạo UBND tỉnh văn bản  đề nghị Bộ NN và PTNT xem  xét. Bước 10 Bộ NN và PTNT Xem xét, bố trí trồng rừng  thay thế trên địa bàn tỉnh khác Bước 11 UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng  Phê duyệt thiết kế, dự toán  rừng thay thế (tỉnh khác) trồng rừng thay thế gửi Bộ  NN và PTNT Bước 12 Bộ NN và PTNT Thông báo bằng văn bản cho  UBND tỉnh để thông báo cho  chủ dự án Bước 13 Bộ phận TN&TKQ của VP  Trả kết quả giải quyết    UBND tỉnh tại Trung tâm PV  TTHC cho cá nhân/tổ chức. Hành chính công tỉnh Bước 14 Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông Xác nhận trên phần mềm    nghiệp và PTNT tại Trung tâm  một cửa; PV Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết  TTHC cho cá nhân/tổ chức. Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời gian giải quyết  536 giờ làm  TTHC  việc 3. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng  chuyển sang mục đích khác ­ Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
  6. Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc Bước  Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông  ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  06 giờ làm  1 nghiệp và PTNT tại Trung tâm  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả  việc PV Hành chính công tỉnh. cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận HC­TH của Trung tâm  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ  PV Hành chính công tỉnh trên phần mềm một cửa và hồ  sơ giấy (trừ trường hợp hồ  sơ nộp trực tuyến) cho Phòng  Sử dụng và Phát triển rừng ­  Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ  sơ. Bước  Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân  06 giờ làm  2 triển rừng ­ Chi cục Kiểm lâm công giải quyết việc Bước  CCVC Phòng Sử dụng và Phát  Xem xét, thẩm tra, xác minh,  179 giờ làm  3 triển rừng ­ Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả  việc giải quyết. Bước  Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát  Thẩm định, xem xét, xác nhận  06 giờ làm  4 triển rừng ­ Chi cục Kiểm lâm dự thảo kết quả giải quyết  việc trước khi trình Lãnh đạo Chi  cục, Lãnh đạo Sở ký Tờ trình  và ký nháy dự thảo Quyết  định trình UBND tỉnh phê  duyệt kết quả Bước  Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm Kiểm tra, ký nháy để trình  01 giờ làm  5 lãnh đạo Sở Nông nghiệp và  việc PTNT ký Tờ trình Bước  Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và  Ký Văn bản trình UBND tỉnh  01 giờ làm  6 PTNT phê duyệt kết quả TTHC. việc Bước  Bộ phận văn thư của Sở Nông  Vào số văn bản, đóng dấu, ký  01 giờ làm  7 nghiệp và PTNT số, chuyển hồ sơ (gồm bản  việc điện tử và bản giấy) cho  Phòng Sử dụng và Phát triển  rừng ­ Chi cục Kiểm lâm trình  hồ sơ liên thông lên UBND  tỉnh Bước  Bộ phận TN&TKQ của VP  Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,  80 giờ làm  8 UBND tỉnh tại Trung tâm PV  gửi phiếu hẹn trả cho Bộ  việc Hành chính công tỉnh phận TN&TKQ của Sở và  chuyển hồ sơ cho chuyên viên  VP thụ lý Bước Chuyên viên VP UBND tỉnh Xem xét, xử lý hồ sơ, trình 
  7. 9 Lãnh đạo UBND tỉnh phê  duyệt Bước  Lãnh đạo VP UBND tỉnh Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ  10 sơ Bước  Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC 11 Bước  Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh Vào số văn bản, đóng dấu, ký  12 số, chuyển kết quả cho Bộ  phận TN&TKQ của VP  UBND tỉnh tại Trung tâm PV  Hành chính công tỉnh để trả  cho Bộ phận TN&TKQ của  Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh  tại Trung tâm PV Hành chính  công tỉnh Bước  Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông  Xác nhận trên phần mềm một    13 nghiệp và PTNT tại Trung tâm  cửa; PV Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC  cho cá nhân/tổ chức và thu phí,  lệ phí (nếu có). Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời gian giải quyết  280 giờ làm  TTHC  việc 4. Tên thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công  trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) ­ Thời hạn giải quyết: 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc Bước  Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông  ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  06 giờ làm  1 nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  việc Hành chính công tỉnh trả cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận HC­TH của Trung tâm PV  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ  Hành chính công tỉnh sơ trên phần mềm một cửa  và hồ sơ giấy (trừ trường  hợp hồ sơ nộp trực tuyến)  cho Phòng Sử dụng và Phát  triển rừng ­ Chi cục Kiểm  lâm xử lý hồ sơ.
  8. Bước  Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát  Nhận hồ sơ (điện tử) và  06 giờ làm  2 triển rừng ­ Chi cục Kiểm lâm phân công giải quyết việc Bước  CCVC Phòng Sử dụng và Phát triển  Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  99 giờ làm  3 rừng ­ Chi cục Kiểm lâm sơ, dự thảo kết quả giải  việc quyết. Bước  Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát  Thẩm định, xem xét, xác  06 giờ làm  4 triển rừng ­ Chi cục Kiểm lâm nhận dự thảo kết quả giải  việc quyết trước khi trình Lãnh  đạo Chi cục, Sở ký phê  duyệt kết quả Bước  Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm Kiểm tra, ký nháy để trình  01 giờ làm  5 lãnh đạo Sở Nông nghiệp  việc và PTNT ký Tờ trình Bước  Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT Ký Văn bản trình UBND  01 giờ làm  6 tỉnh phê duyệt kết quả  việc TTHC. Bước  Bộ phận văn thư của Sở Nông  Vào số văn bản, đóng dấu,  01 giờ làm  7 nghiệp và PTNT ký số, chuyển hồ sơ (gồm  việc bản điện tử và bản giấy)  cho Phòng Sử dụng và Phát  triển rừng ­ Chi cục Kiểm  lâm trình hồ sơ liên thông  lên UBND tỉnh Bước  Bộ phận TN&TKQ của VP UBND  Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,  32 giờ làm  8 tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính  gửi phiếu hẹn trả cho Bộ  việc công tỉnh phận TN&TKQ của Sở và  chuyển hồ sơ cho chuyên  viên VP thụ lý Bước  Chuyên viên VP UBND tỉnh Xem xét, xử lý hồ sơ, trình  9 Lãnh đạo UBND tỉnh phê  duyệt Bước  Lãnh đạo VP UBND tỉnh Kiểm tra, phê duyệt ký vào  10 hồ sơ Bước  Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC 11 Bước  Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh Vào số văn bản, đóng dấu,  12 ký số, chuyển kết quả cho  Bộ phận TN&TKQ của VP  UBND tỉnh tại Trung tâm  PV Hành chính công tỉnh để  trả cho Bộ phận TN&TKQ  của Sở Nông nghiệp và  PTNT tỉnh tại Trung tâm  PV Hành chính công tỉnh
  9. Bước  Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông  Xác nhận trên phần mềm    13 nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV  một cửa; Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết  TTHC cho cá nhân/tổ chức  và thu phí, lệ phí (nếu có). Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời gian giải quyết  152 giờ làm  TTHC  việc  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2