intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 451/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 451/2019/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017 – 2021. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 451/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 415/QĐ­UBND Tuyên Quang, ngày 18 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KÊ HOACH PHAT TRIÊN NHA  ́ ̣ ́ ̉ ̀Ở TINH TUYÊN ̉   ̣ QUANG GIAI ĐOAN 2017 – 2021 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ­CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng  dẫn thi hành luật Nhà ở; Căn cứ nghị định số 100/2015/NĐ­CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý  nhà ở xã hội;  Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ­TTg ngày 30/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê  duyệt chiến lược phát triển nhà ở Quốc gia đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Căn cứ Thông tư sô 19/2016/TT­BXD ngay 30/6/2016 cua Bô tr ́ ̀ ̉ ̣ ưởng Bô Xây d ̣ ựng hướng dân  ̃ thực hiên môt sô nôi dung cua Luât Nha  ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ở va Ngh ̀ ị định số 99/2015/NĐ­CP cua Chinh phu quy  ̉ ́ ̉ định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật Nhà ở; Căn cứ Quyêt đinh sô 280/QĐ­UBND ngày 26/6/2014 cua Uy ban nhân dân tinh Tuyên Quang vê  ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ viêc phê duyêt Chương trinh phat triên nha  ̀ ́ ̉ ̀ở tinh Tuyên Quang đên năm 2020, t ̉ ́ ầm nhìn đên năm  ́ 2030; Căn cứ Quyêt đinh sô 473/QĐ­UBND ngày 29/12/2017 cua Uy ban nhân dân tinh Tuyên Quang vê  ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ế hoạch phát triển nhà ở tinh Tuyên Quang giai đo viêc phê duyêt K ̉ ạn 2017 ­ 2021; Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1763/TTr­SXD ngày 05/12/2019 vê viêc phê duyêt  ̀ ̣ ̣ điều chỉnh, bổ sung Kê hoach phat triên nha  ́ ̣ ́ ̉ ̀ở tinh Tuyên Quang giai đoan 2017 – 2021. ̉ ̣ QUYẾT ĐỊNH Điều 1.  Phê duyệt điều chỉnh, bổ  sung Kê hoach phat triên nha  ́ ̣ ́ ̉ ̀ ở  tinh Tuyên Quang giai đoan ̉ ̣   2017 – 2021. với nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm. Điêu 2.  ́ ̣ ̀ ́ ̣ ực kê t ̀ Quyêt đinh nay co hiêu l ̉ ừ ngay ky. ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ Chanh Văn phong Uy ban nhân dân tinh; Giam đôc cac S ́ ́ ́ ở, Thủ trưởng các cơ  quan, ban, nganh ̀   ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ủ  tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị  cua tinh; Chu tich Uy ban nhân dân huyên, thanh phô; Ch ̀ trấn; cac tô ch ́ ̉ ức, ca nhân liên quan chiu trach nhiêm thi hanh Quyêt đinh nay./. ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀   TM. UY BAN NHÂN DÂN ̉ Nơi nhận: KT.CHU TICH ̉ ̣ ­ Chủ tịch UBND tỉnh; B/c ­ Các PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 2 (thi hành): ­ Các Phó VP UBND tỉnh;  ­ Lưu VT. (VH)
  2. Trần Ngọc Thực   PHỤ LỤC: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH TUYÊN  QUANG GIAI ĐOẠN 2017 – 2021  (Kèm theo Quyết định số: 451/QĐ­UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang) 1. UBND huyện Sơn Dương. 1.1. Khu du lịch sinh thái và dịch vụ thể thao Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. ­ Địa điểm: Tại thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh; thôn Tân Thái, Tân Thành, xã Minh Thanh, huyện Sơn  Dương. ­ Diện tích: Tổng diện tích đất khu B 49,9 ha.  ­ Các chỉ tiêu về nhà ở biệt thự mật độ thấp dự kiến:  + Diện tích đất ở đô thị: 32,04 ha. + Diện tích sàn xây dựng: 576.720 m2. + Số căn dự kiến: 1.282 căn. + Dân số: 4.005 người. + Mật độ xây dựng: 60%. + Tầng cao tối đa: 3 tầng. + Hệ số sử dụng đất: 1.8. 1.2. Khu đô thị mới tổ dân phố Cơ Quan, Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương. ­ Địa điểm: Tại tổ dân phố Cơ Quan, Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương. ­ Diện tích: Tổng diện tích 9,7962 ha. ­ Các chỉ tiêu về nhà chia lô liền kề dự kiến: + Diện tích đất ở đô thị: 2,8806 ha. + Diện tích sàn xây dựng: 28.806 m2. + Số căn dự kiến: 300 căn. + Dân số: 900 người. + Mật độ xây dựng: 29,4%. + Tầng cao tối đa: 3 tầng. ­ Các chỉ tiêu về nhà chia lô song lập dự kiến: + Diện tích đất ở đô thị: 0,288 ha. + Diện tích sàn xây dựng: 2.880 m2. + Số căn dự kiến: 24 căn. + Dân số: 96 người. + Mật độ xây dựng: 2,93%. + Tầng cao tối đa: 3 tầng.
  3. ­ Các chỉ tiêu về nhà biệt thự đơn lập: + Diện tích đất ở đô thị: 0,3566 ha. + Diện tích sàn xây dựng: 3.566 m2. + Số căn dự kiến: 12 căn. + Dân số: 60 người. + Mật độ xây dựng: 3,64%. + Tầng cao tối đa: 03 tầng. 2. UBND huyện Hàm Yên Khu dân cư mới xã Tân Thành, huyện Hàm Yên. Địa điểm: Thôn 2 Tân Yên, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên. ­ Diện tích: Tổng diện tích khoảng 3 ha. ­ Các chỉ tiêu về nhà chia lô liền kề dự kiến: + Diện tích đất ở: 2,0 ha. + Tổng diện tích sàn xây dựng: 30.000 m2. + Số căn dự kiến: 150 căn. + Dân số: 600 người. + Mật độ xây dựng: 60,0%. + Tầng cao tối đa: 02 tầng. 3. UBND thành phố Tuyên Quang 3.1. Khu phát triển nhà ở đô thị tại Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang. Địa điểm: Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang. Tổng diện tích khoảng: 4,2 ha. ­ Các chỉ tiêu về nhà ở chia lô liền kề:  + Diện tích đất ở: 2 ha. + Diện tích sàn xây dựng khoảng: 35.000 m2. + Số căn dự kiến: 150 căn. + Dân số: 600 người. + Mật độ xây dựng: 60%. + Tầng cao tối đa: 3 tầng. ­ Các chỉ tiêu về nhà ở chung cư:  + Diện tích đất ở: 0,39 ha. + Diện tích sàn xây dựng khoảng: 32.400 m2. + Số căn dự kiến: 245 căn. + Dân số toàn khu: 980 người. + Mật độ xây dựng: 60%.
  4. + Tầng cao tối đa: 9 tầng. 3.2. Khu Đô thị sinh thái và Dịch vụ thương mại Tình Húc, thành phố Tuyên Quang Tổng diện tích khoảng: 21,59 ha. Diện tích đất ở: 9.378,9 ha. ­ Các chỉ tiêu về nhà chia lô liền kề dự kiến: + Diện tích đất ở: 1.806,2 ha. + Số căn dự kiến: 240 căn. + Dân số: 900 người. + Mật độ xây dựng: 45%. ­ Các chỉ tiêu về nhà ở thương mại dự kiến: + Diện tích đất ở: 4.391,7 ha. + Số căn dự kiến: 365 căn. + Dân số: 1400 người. + Mật độ xây dựng: 45%. ­ Các chỉ tiêu về nhà ở biệt thự dự kiến: + Diện tích đất ở: 1.162,5 ha. + Số căn dự kiến: 38 căn. + Dân số: 155 người. + Mật độ xây dựng: 45%. ­ Các chỉ tiêu về nhà ở xã hội dự kiến: + Diện tích đất ở: 2.018,5 ha. + Số căn dự kiến: 336 căn. + Dân số: 1.345 người. + Mật độ xây dựng: 45%. + Tầng cao tối đa: 7 tầng. 4. UBND huyện Yên Sơn 4.1. Khu đô thị mới Trung Môn Diện tích quy hoạch chi tiết: 71,5ha. ­ Loại hình nhà ở: Nhà ở Thấp tầng  + Diện tích đất ở: 25,40 ha  + Diện tích sàn xây dựng: 1.134.314 m2  + Số căn dự kiến: 3.652 căn (trường hợp 01 căn 250m2)  + Dân số: 13.696 người + Mật độ xây dựng 60%  + Tầng cao tối đa: 05 tầng
  5. 4.2. Khu đô thị mới Kim Phú. Diện tích toàn khu đô thị: 42,5ha, trong đó: ­ Diện tích Khu đô thị: 39,2 ha ­ Các dạng nhà ở trong khu đô thị: Nhà chia lô liền kề, nhà phố shophouse, nhà biệt thự đơn lập,  nhà biệt thự song lập, nhà ở xã hội. Các chỉ tiêu về nhà chia lô liền kề (6mx18m / 6m x20m / 8mx15m): + Diện tích đất: 63.768 m2 + Diện tích sàn xây dựng: 255.072m2 + Số căn dự kiến: 499 căn + Dân số: 2.495 người  + Mật độ xây dựng: 60­80% + Tầng cao tối đa: 5 tầng Các chỉ tiêu về nhà phố shophouse (6m x18m): + Diện tích đất: 26.778 m2 + Diện tích sàn xây dựng: 120.501 m2 + Số căn dự kiến: 251 căn + Dân số: 1.004 người + Mật độ xây dựng: 60­80% + Tầng cao tối đa: 5 tầng Các chỉ tiêu về nhà biệt thự đơn lập (15m x 20m): + Diện tích đất: 20.712 m2 + Diện tích sàn xây dựng: 37.281 m2 + Số căn dự kiến: 66 căn + Dân số: 264 người + Mật độ xây dựng: 60% + Tầng cao tối đa: 3 tầng Các chỉ tiêu về nhà biệt thự song lập (10m x 20m): + Diện tích đất: 21.090 m2 + Diện tích sàn xây dựng: 44.289 m2 + Số căn dự kiến: 96 căn + Dân số: 384 người + Mật độ xây dựng: 70% + Tầng cao tối đa: 3 tầng Các chỉ tiêu về nhà ở xã hội (dạng chia lô hoặc chung cư thấp tầng): + Diện tích đất: 31.917 m2 + Diện tích sàn xây dựng: 143.626 m2
  6. + Số căn dự kiến: 140 căn + Dân số: 1.246 người + Mật độ xây dựng: 60­80% + Tầng cao tối đa: 9 tầng 4.3. Khu đô thị mới An Mỹ Hưng (Đội Bình). + Diện tích quy hoạch chi tiết: 15,9 ha. + Diện tích đất đô thị: 6,658 ha  + Diện tích sàn xây dựng: 256.543 m2  + Số căn dự kiến: 293 căn (trường hợp dự kiến căn 250m2)  + Dân số: 1.025 người + Mật độ xây dựng 60%  + Tầng cao tối đa: 03­ 05 tầng 4.4. Khu đô thị ­ dịch vụ Phú Lâm City. + Diện tích quy hoạch chi tiết: 63ha. + Diện tích quy hoạch nhà ở: 19,5 ha. + Diện tích sàn xây dựng: 256.543 m2  + Số căn dự kiến: 780 căn (trường hợp 01 căn 250m2)  + Dân số: 2.730 người + Mật độ xây dựng 60%  + Tầng cao tối đa: 03­ 05 tầng    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0