intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 46/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 46/2020/QĐ-UBND ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch cải thiện và nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công (Chỉ số PAPI) tỉnh Đắk Nông năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 46/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK NÔNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 46/QĐ­UBND Đắk Nông, ngày 10 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CẢI THIỆN VÀ NÂNG CAO CHỈ SỐ HIỆU QUẢ QUẢN  TRỊ VÀ HÀNH CHÍNH CÔNG (CHỈ SỐ PAPI) TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ­CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ về việc ban hành  Chương trình tổng thể cải cách hành chính giai đoạn 2011­2020; Căn cứ Quyết định số 225/QĐ­TTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về  việc phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016­2020; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 726/TTr­SNV ngày 30 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch cải thiện và nâng cao Chỉ số hiệu quả  quản trị và hành chính công (Chỉ số PAPI) tỉnh Đắk Nông năm 2020. Điều 2. Yêu cầu các Sở, Ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; UBND các  huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này  đạt kết quả cao nhất; định kỳ báo cáo kết quả theo quý, 6 tháng, năm về UBND tỉnh (thông qua  Sở Nội vụ). Giao Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này, định kỳ  báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan Trung  ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Đài PTTH tỉnh, Báo Đắk Nông, Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Các PCVP UBND tỉnh;
  2. ­ Lưu: VT, HCQT, KSTTHC. Trương Thanh Tùng   KẾ HOẠCH CẢI THIỆN VÀ NÂNG CAO CHỈ SỐ HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ VÀ HÀNH CHÍNH CÔNG (CHỈ  SỐ PAPI) CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 46/QĐ­UBND, ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Đắk Nông) I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Mục đích 1.1. Xây dựng bộ máy hành chính tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; thay đổi mối tương  tác giữa chính quyền và người dân theo cơ chế “Phục vụ tốt nhu cầu của người dân”; thực hiện  nghiêm quy chế dân chủ cơ sở; thúc đẩy phát triển kinh tế ­ xã hội, bảo đảm an ninh chính trị, an  toàn trật tự xã hội; củng cố niềm tin của nhân dân đối với chính quyền các cấp. 1.2. Nâng cao trách nhiệm của người đứng đầu các ngành, các cấp và mỗi cán bộ, công chức,  viên chức trong việc nỗ lực cải thiện hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, cải thiện và nâng  cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công của tỉnh. 1.3. Phấn đấu năm 2020, các chỉ số thành phần Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công của  tỉnh được xếp trong nhóm có điểm trung bình cao trở lên. 2. Yêu cầu 2.1. Các cơ quan, đơn vị nghiêm túc thực hiện các nội dung cải thiện và nâng cao Chỉ số hiệu  quả quản trị và hành chính công; chú trọng các chỉ số có liên quan đến giải quyết thủ tục hành  chính cho người dân; thu hút người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến, đặc biệt là dịch vụ  công trực tuyến mức độ 3, 4; phân công trách nhiệm cụ thể của từng cấp lãnh đạo, đặc biệt  trách nhiệm người đứng đầu. Đồng thời, phân công, phối hợp từng bộ phận chuyên môn trong  việc tổ chức thực hiện các chỉ số thành phần, gắn với đánh giá hiệu quả công việc hàng năm  của cán bộ, công chức, viên chức. 2.2. Thực hiện nhận thức “Chính quyền phục vụ nhân dân”, “Chính quyền đồng hành cùng nhân  dân” thành hành động cụ thể trong quá trình xử lý công việc hàng ngày, trong giao tiếp, ứng xử  với người dân của mỗi cán bộ, công chức, viên chức. 2.3. Việc thực hiện Kế hoạch nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công của tỉnh  năm 2020 phải được thực hiện đồng bộ với Kế hoạch CCHC, Đề án nâng cao Chỉ số Năng lực  cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) năm 2020 của tỉnh. 2.4. Cải thiện và nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công của tỉnh có sự tham gia  của cả hệ thống chính trị, nhất là ở chính quyền cấp xã. Phấn đấu thực hiện tốt theo lộ trình kế  hoạch hành động giai đoạn 2016 ­ 2020 đã đề ra.
  3. II. NHIỆM VỤ: (Có Danh mục kèm theo). III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn  tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn. 1.1. Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ và Kế hoạch của UBND tỉnh xây dựng văn bản triển khai  Kế hoạch Cải thiện chỉ số PAPI năm 2020 (trong 30 ngày kể từ Kế hoạch này ban hành) gửi về  Sở Nội vụ (đối với các Sở, Ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; UBND  các huyện, thành phố); Phòng Nội vụ (đối với UBND các xã, phường, thị trấn) để theo dõi, tổng  hợp. 1.2. Nội dung văn bản giao nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể các phòng, ban chuyên môn thực hiện  cải thiện Chỉ số PAPI tại cơ quan, đơn vị; thường xuyên theo dõi, đôn đốc các đơn vị tổ chức  triển khai thực hiện; triển khai kịp thời các nội dung có liên quan trong chương trình xây dựng  nông thôn mới. 1.3. Nâng cao trách nhiệm giải trình của từng cán bộ, công chức, viên chức đối với người dân;  thực hiện nghiêm việc tiếp công dân theo quy định; tập trung giải quyết khiếu nại, tố cáo của  người dân; nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân, Ban Giám sát đầu tư cộng  đồng tại cơ quan, địa phương. 1.4. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, tự kiểm tra để chấn chỉnh kịp thời các nội dung còn hạn chế,  yếu kém để khắc phục kịp thời. 2. Giao Sở Nội vụ Tham mưu giúp UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện kế hoạch này; đánh  giá những mặt làm được, những mặt còn hạn chế, định kỳ báo cáo UBND tỉnh; tham mưu  UBND tỉnh có giải pháp khắc phục kịp thời, giúp nâng cao Chỉ số PAPI của tỉnh. 3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh thực hiện vai trò giám sát, phản biện xã hội  góp phần nâng cao trách nhiệm giải trình của chính quyền cơ sở đối với người dân. Trên đây là Kế hoạch cải thiện và nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công (Chỉ số  PAPI) của tỉnh Đắk Nông năm 2020, UBND tỉnh yêu cầu các cơ quan, đơn vị nghiêm túc triển  khai thực hiện. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc các cơ quan,  đơn vị kịp thời phản ánh về UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ), để xem xét, quyết định./.   DANH MỤC NHIỆM VỤ, THỜI GIAN, KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẢI THIỆN VÀ NÂNG CAO  CHỈ SỐ HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/QĐ­UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch   UBND tỉnh Đắk Nông)
  4. Đầu mối  Thời  Đơn vị thực  Kết quả  STT Nhiệm vụ trọng tâm Chỉ tiêu chủ trì  gian thực  hiện thực hiện thực hiện hiện I Thực hiện công tác  thông tin, tuyên truyền  về Pháp lệnh thực hiện  dân chủ ở xã, phường,  thị trấn; các nội dung,  vấn đề mà người dân có  quyền được biết, được  bàn, được tham gia thực  hiện hoặc kiểm tra,  giám sát việc thực hiện,  Đài Phát  Công văn  cụ thể: thanh và  hướng  Chỉ số: Tham gia của người dân ở cấp cơ sở Truyền hình  dẫn, kiểm  1.1 Tuyên truyền nâng  100%  tỉnh, huyện;  tra; Báo  cao nhận thức công dân  UBND  UBND  Báo Đắk  Thường  cáo kết  1 về tự ứng cử, tham gia  cấp xã  cấp  Nông; Sở  xuyên. quả hàng  bầu cử vào các chức  triển khai  huyện. Văn hóa, Thể  quý, 6  danh không chuyên trách  thực hiện. thao và Du  tháng, năm  cấp xã, trưởng thôn,  lịch, UBND  Kế hoạch  buôn, bon, tổ dân phố. cấp xã. thực hiện. 1.2 Tuyên truyền về  giám sát, đóng góp ý  kiến của người dân  trong quá trình thiết kế  sửa chữa/xây mới công  trình công cộng ở địa  phương; lập, điều chỉnh  quy hoạch, kế hoạch sử  dụng đất ở địa phương... II Kế  Chỉ số: Công khai, minh bạch Sở Lao  hoạch/Quy  Thực hiện công khai quy 100%  UBND cấp  động  trình bình  trình bình xét hộ nghèo  UBND  huyện;  Thường  1 Thương  xét được  đến từng hộ gia đình  cấp xã  UBND cấp  xuyên. binh và Xã  ban hành  trên địa bàn quản lý. công khai. xã. hội. danh sách  hộ nghèo.
  5. Công khai đối tượng  thuộc diện hộ nghèo,  Báo cáo  danh sách hộ nghèo và  Sở Lao  100%  UBND cấp  kết quả  các chế độ, chính sách  động  UBND  huyện;  Thường  hàng quý, 6  2 đối với hộ nghèo theo  Thương  cấp xã  UBND cấp  xuyên. tháng, năm  quy định hiện hành tại  binh và Xã  công khai. xã. danh sách  trụ sở UBND cấp xã và  hội. hộ nghèo. thông qua cuộc họp thôn,  bon, tổ dân phố. Kế hoạch  Tổ chức kiểm tra và xử  Tối thiểu  kiểm tra;  lý nghiêm những cơ  30% trên  Sở Lao  UBND cấp  Báo cáo  quan, đơn vị, địa  tổng số  động  huyện;  Thường  kết quả  3 phương; cán bộ, công  71 xã  Thương  UBND cấp  xuyên. quả kiểm  chức thực hiện không  phường  binh và Xã  xã. tra Kế  đúng quy định về chính  được  hội. hoạch thực  sách đối với hộ nghèo. kiểm tra. hiện. Công khai, minh bạch  100%  Báo cáo  thu, chi, quyết toán ngân  UBND  UBND  UBND cấp  Thường  kết quả  4 sách cấp xã theo đúng  cấp  cấp xã  xã. xuyên. hàng quý, 6  quy định Pháp lệnh dân  huyện. công khai. tháng, năm. chủ cơ sở. Công khai các khoản  đóng góp tự nguyện, các  khoản thu chi từ các  100%  Báo cáo  công trình, dự án có sự  UBND  UBND  UBND cấp  Thường  kết quả  5 tham gia, đóng góp của  cấp  cấp xã  xã. xuyên. hàng quý, 6  nhân dân tại trụ sở  huyện. công khai. tháng, năm. UBND cấp xã, qua  truyền thanh, họp thôn,  bon, tổ dân phố. 100% quy  Công khai quy hoạch/kế  hoạch, kế Sở Tài  UBND cấp  Báo cáo  hoạch sử dụng đất,  hoạch,  nguyên và  huyện;  Thường  kết quả  6 khung giá bồi thường,  khung giá  Môi  UBND cấp  xuyên. hàng quý, 6  hỗ trợ, tái định cư. được  trường. xã. tháng, năm. công khai. Tổ chức đối thoại của  UBND cấp xã với người 01  UBND  UBND cấp  Theo định Kết quả  7 dân địa phương ít nhất 1  lần/năm. cấp xã. kỳ. thực hiện. lần/năm III Chỉ số: Trách nhiệm giải trình với nhân dân 1 Thực hiện tốt công tác  100% số  Thanh tra  Các Sở, Ban,  Thường  Báo cáo  tiếp công dân; giải quyết lượng  tỉnh. ngành;  xuyên. kết quả  có hiệu quả những phản đơn thư  UBND cấp  hàng quý, 6  ánh, kiến nghị, khiếu  khiếu nại  huyện;  tháng, năm.
  6. tố cáo  được giải  quyết;  100%  người dân  đến khiếu  UBND cấp  nại, tố cáo của công dân. nại tố cáo  xã. được giải  quyết phù  hợp với  quy định  của Nhà  nước. Thực hiện nghiêm Nghị  Các Sở, Ban,  định số 90/2013/NĐ­CP  ngành;  ngày 08/8/2013 của  100%  UBND cấp  Báo cáo  Chính phủ quy định trách kiến nghị  Thanh tra  huyện, cấp  Thường  kết quả  2 nhiệm giải trình của cơ  của người  tỉnh. xã; Đài  xuyên. hàng quý, 6  quan Nhà nước trong  dân được  PT&TH tỉnh,  tháng, năm. việc thực hiện nhiệm  giải trình. huyện; Báo  vụ, quyền hạn được  Đắk Nông. giao. Nâng cao chất lượng xét  Sở Tư pháp,  Báo cáo  100% với  Tòa án  xử trong tranh chấp dân  Tòa án nhân  Thường  kết quả  3 kết quả  nhân dân  sự, tạo niềm tin người  dân cấp  xuyên hàng quý, 6  thỏa đáng tỉnh dân vào kết quả xét xử. huyện tháng, năm Nâng cao sự hài lòng của  người dân đối với thái  Trung tâm  độ hướng dẫn, giải trình  Báo cáo  Văn phòng hành chính  của CBCC tại Trung tâm 95% hài  Thường  kết quả  4 UBND  công, UBND  hành chính công, Bộ  lòng. xuyên. hàng quý, 6  tỉnh. cấp huyện,  phận tiếp nhận và trả  tháng, năm. cấp xã. kết quả cấp huyện, cấp  xã. 100%  Thực hiện vai trò giám  hoạt động  Kế hoạch  sát, phản biện xã hội  của cơ  UBND cấp  Ủy ban  Theo định thực hiện;  góp phần nâng cao trách  quan hành  huyện,  5 MTTQVN  kỳ 06  Báo cáo  nhiệm giải trình của  chính nhà  UBND cấp  tỉnh. tháng. kết quả, 6  chính quyền cơ sở đối  nước cấp  xã. tháng, năm. với người dân. xã được  giám sát. IV 1 Tuyên truyền, phổ biến  100% các  Thanh tra  Đài PTTH  Thường  Kế hoạch  các quy định của pháp  quy định  tỉnh. tỉnh, huyện;  xuyên. thực hiện;  luật, các văn bản có liên  của nhà  Báo Đắk  Báo cáo 
  7. Chỉ số: Kiểm soát  tham nhũng trong khu  nước  Nông; Sở  kết quả  vực công VHTTDL;  được thực  hàng quý, 6  UBND cấp  quan về phòng, chống  hiện. huyện. tháng, năm. tham nhũng. Nâng cao chất lượng  100% đáp  Các sở, ban,  đầu vào trong thi tuyển,  ứng nhu  ngành;  Báo cáo  Sở Nội  Thường  2 tuyển dụng công chức,  cầu công  UBND cấp  kết quả  vụ. xuyên. viên chức trên địa bàn  việc được  huyện, cấp  thực hiện. tỉnh. giao. xã. Tự kiểm tra về công vụ,  công chức, viên chức  trong thực thi công vụ.  100% cơ  Xử lý kỷ luật nghiêm  Các Sở, Ban,  quan, đơn  Báo cáo  đối với các trường hợp  Sở Nội  ngành;  Thường  3 vị thực  kết quả  vi phạm như: sách  vụ. UBND cấp  xuyên. hiện tự  thực hiện. nhiễu, gây khó khăn cho  huyện. kiểm tra người dân hoặc lợi dụng  chức vụ, vị trí công tác  để trục lợi cá nhân... Kê khai tài sản và thu  100% cơ  Các cơ quan,  nhập của CBCCVC tại  Báo cáo  quan, đơn Thanh tra  đơn vị từ cấp  4 cơ quan, đơn vị từ cấp  Tháng 12. kết quả  vị thực  tỉnh. tỉnh đến cấp  tỉnh đến cấp xã theo  thực hiện. hiện. xã. đúng quy định. 100%  công  chức, viên  chức bậc  mầm non  và tiểu  Sở Giáo  Báo cáo  Nâng cao chất lượng  UBND cấp  Thường  5 học được  dục và  kết quả  phục vụ ngành giáo dục. huyện. xuyên. bồi  Đào tạo. thực hiện. dưỡng  chuyên  môn và  nghiệp  vụ. 6 Nâng cao chất lượng  100%  Sở Y tế. Bệnh viện  Thường  Báo cáo  phục vụ ngành y tế. công  tỉnh; Trung  xuyên. kết quả  chức, viên  tâm y tế các  thực hiện. chức tại  huyện. Bệnh  viện tỉnh;  Trung tâm  y tế các 
  8. huyện,  trạm y tế  các xã,  phường,  thị trấn  được bồi  dưỡng  chuyên  môn,  nghiệp  vụ, văn  hóa giao  tiếp với  bệnh  nhân. V Rà soát các quy định,  TTHC thuộc phạm vi  Kế hoạch  Theo Kế  Các Sở, Ban  Theo Kế  quản lý; thực hiện cắt  thực hiện;  hoạch  Văn phòng ngành;  hoạch  giảm tối đa các TTHC  Báo cáo  1 của  UBND  UBND cấp  của  rườm rà, không cần thiết  kết quả  UBND  tỉnh. huyện, cấp  UBND  để giảm thời gian và chi  hàng quý, 6  tỉnh. xã. tỉnh. phí giải quyết TTHC cho  tháng, năm. người dân. 100% cán  Tập huấn, bồi dưỡng  bộ công  nâng cao chất lượng giải  chức, viên  Trung tâm  quyết thủ tục hành chính  chức làm  Văn Phòng hành chính  Báo cáo  cho người dân, tổ chức,  Thường  2 việc tại  UBND  công; UBND  kết quả  viên chức tại Trung tâm  xuyên. Bộ phận  tỉnh. cấp huyện,  thực hiện. hành chính công và Bộ  một cửa  cấp xã. phận tiếp nhận và trả  được tập  kết quả. huấn. 100%  Thực hiện kiểm tra đột  UBND  UBND cấp  Báo cáo  xuất trong việc tiếp  cấp  Tổ kiểm  huyện,  Thường  3 kết quả  nhận và giải quyết  huyện  tra. UBND cấp  xuyên. kiểm tra. TTHC. được  xã. kiểm tra 4 Kiểm tra liên ngành công 30% các  Sở Nội  Các cơ quan,  Quý  Báo cáo  tác CCHC, hỗ trợ doanh  cơ quan  vụ. đơn vị có liên III/2020. kết quả  nghiệp, cải thiện môi  chuyên  quan. kiểm tra;  trường đầu tư kinh  môn cấp  Báo cáo  doanh (PCI). tỉnh, đơn  kết quả  vị hành  khắc phục  chính cấp  sau kiểm  huyện,  tra.
  9. cấp xã  được  kiểm tra. Trả lời  bằng văn  bản đối  Nâng cao chất lượng  với việc  Báo cáo  Sở Xây  UBND cấp  Thường  5 trong cấp phép xây  cấp phép  kết quả  dựng. huyện. xuyên. dựng. không đạt  thực hiện. yêu cầu  trả lại hồ  sơ. 95%  TTHC  thuộc lĩnh  vực đất  đai giải  Sở Tài  Sở Tài  Báo cáo tỷ  quyết  nguyên và  nguyên và  lệ hồ sơ  đúng hẹn,  Nâng cao chất lượng  Môi  Môi trường;  giải quyết;  đúng quy  Thường  6 giải quyết TTHC thuộc  trường,  UBND cấp  danh sách  định; có  xuyên. lĩnh vực đất đai. UBND  huyện;  TTHC  văn bản  cấp  UBND cấp  được giải  xin lỗi  huyện. xã. quyết. người dân  đối với  hồ sơ sai  sót, trễ  hẹn. VI UBMTTQVN  Theo  tỉnh; các tổ  Quyết  chức chính trị  Tăng cường tuyên  định của  ­ xã hội, đoàn  Báo cáo  truyền chính sách bảo  Thủ  Bảo hiểm  thể; các Sở,  Thường  kết quả  1 hiểm y tế để góp phần  Tướng  xã hội  Ban, ngành,  xuyên. hàng quý, 6  tăng tỷ lệ người dân  Chính  tỉnh. UBND cấp  tháng, năm. tham gia bảo hiểm y tế. phủ và  huyện, xã;  UBND  Đài PT­TH  tỉnh giao. tỉnh, Báo  Đắk Nông. Chính  sách thu  Tiếp tục thực hiện chính  Bệnh viện  Báo cáo  hút của  sách thu hút đội ngũ y  tỉnh; Trung  Thường  kết quả  2 tỉnh được  Sở Y tế. bác sĩ có trình độ, năng  tâm y tế các  xuyên. hàng quý, 6  triển khai  lực về công tác tại tỉnh. huyện. tháng, năm. có hiệu  quả.
  10. Thường xuyên rà soát,  Theo Bộ  điều chỉnh bổ sung, xây  Bệnh viện  Báo cáo  Y tế ban  dựng và thực hiện quy  tỉnh; Trung  Thường  kết quả  3 hành và  Sở Y tế. tắc ứng xử của cán bộ,  tâm y tế các  xuyên. hàng quý, 6  Quy chế  công chức, viên chức  huyện. tháng, năm. tại tỉnh. trong ngành y tế Có hình thức khen  thưởng, xử lý kịp thời  khi có phản ánh của  Bệnh viện  Báo cáo  Thực  người dân đối với sự  tỉnh; Trung  Thường  kết quả  4 hiện theo  Sở Y tế. phục vụ của cán bộ,  tâm y tế các  xuyên. hàng quý, 6  quy chế. công chức, viên chức tại  huyện. tháng, năm. các bệnh viện công lập  tuyến huyện, tỉnh. Tổ chức các đoàn thanh  tra, kiểm tra về tình  trạng dạy thêm, học  Sở Giáo  Các cơ quan,  Báo cáo  Ít nhất 01  Thường  5 thêm; các khoản thu, chi  dục và  đơn vị liên  kết quả  đợt/ năm. xuyên. phí, lệ phí, các loại quỹ  Đào tạo. quan. thực hiện. tại các trường tiểu học  công lập. Tham mưu các giải pháp  nâng cấp lưới điện  Kế hoạch  Các giải  nhằm bảo đảm cung cấp  thực hiện;  pháp  điện phục vụ phát triển  Sở Công  Điện lực  Thường  Báo cáo  6 được  kinh tế ­ xã hội và điện  Thương. tỉnh. xuyên. kết quả  triển khai  phục vụ sinh hoạt của  hàng quý, 6  thực hiện. người dân trên địa bàn  tháng, năm. tỉnh. Theo chỉ  Theo Kế  Kế hoạch  tiêu về hạ  hoạch  thực hiện;  tầng giao  Sở Giao  Nâng cao chất lượng cơ  UBND cấp  Chương  Báo cáo  7 thông theo thông vận  sở hạ tầng giao thông. huyện. trình  kết quả  lộ trình  tải. Nông  hàng quý, 6  giai đoạn  thôn mới. tháng, năm. tỉnh. Theo chỉ  tiêu về hạ  Nâng cao chất lượng cơ  tầng theo  Sở Xây  UBND cấp  Thường  Báo cáo  8 sở hạ tầng đô thị. lộ trình  dựng. huyện. xuyên. kết quả. giai đoạn  tỉnh. 9 Thực hiện tốt các  Theo  Công an  Công an cấp  Thường  Báo cáo  chương trình, mục tiêu  chương  tỉnh. huyện, cấp  xuyên. kết quả  quốc gia về phòng,  trình, mục  xã. hàng quý, 6  chống tội phạm, phòng,  tiêu quốc  tháng, năm.
  11. chống ma túy; quan tâm  xây dựng, củng cố các  tổ chức nòng cốt làm  công tác bảo đảm an  ninh trật tự ở cơ sở; phát  huy hiệu quả các mô  gia. hình bảo vệ an ninh trật  tự ở khu dân cư..., không  để phát sinh điểm nóng  về an ninh trật tự tại địa  phương. VII Quản trị môi trường Đạt trên  90%  lượng rác  Sở Tài  Báo cáo  Thực hiện thu gom và  thải ra  nguyên và  UBND cấp  Thường  kết quả  1 xử lý rác thải sinh hoạt  môi  Môi  huyện. xuyên. hàng quý, 6  theo quy định. trường  trường. tháng, năm. được thu  gom xử  lý. Theo  Mở rộng hệ thống cung  Chương  cấp nước sạch để phục  trình mở  Sở Nông  Công ty cổ  Báo cáo  vụ nhân dân theo  rộng quy  nghiệp và  phần Cấp  Thường  kết quả  2 Chương trình mục tiêu  mô vệ  Phát triển  nước và PT  xuyên. hàng quý, 6  quốc gia về nước sạch  sinh và  nông thôn. đô thị. tháng, năm. và vệ sinh môi trường  nước  nông thôn. sạch nông  thôn. IX Quản trị điện tử ­ Mức độ sẵn có và sử dụng dịch vụ công trực tuyến do  chính quyền cung cấp Theo  Quyết  Đẩy mạnh ứng dụng  định số  CNTT trong hoạt động,  952/QĐ­ Sở Thông  Báo cáo  quản lý điều hành của  Các cơ quan,  UBND  tin và  Thường  kết quả  1 các cơ quan nhà nước,  đơn vị có liên  ngày  Truyền  xuyên. hàng quý, 6  hoàn thiện các mục tiêu  quan. 26/6/2019 thông. tháng, năm. xây dựng Chính quyền  của  điện tử. UBND  tỉnh. 2 Thực hiện có hiệu quả  Tỷ lệ hồ  Văn phòng Các Sở, Ban,  Quý  Báo cáo  dịch vụ công trực tuyến  sơ được  UBND  ngành;  IV/2020. định kỳ. mức độ 3,4 trong giải  giải quyếtt ỉnh. UBND cấp  quyết TTHC. mức độ  huyện. 3,4 đạt 
  12. 45%. Các Sở, Ban,  Kế hoạch  Xây dựng triển khai dịch  Văn phòng  Theo lộ  ngành;  Quý  thực hiện;  3 vụ công trực tuyến qua  UBND  trình. UBND cấp  IV/2020. Báo cáo  Zalo. tỉnh. huyện. kết quả. ­ Các  Đồng bộ hóa, tích hợp  TTHC  TTHC lên Cổng Dịch vụ  được tích  công quốc gia, Cổng  hợp. Dịch vụ công của tỉnh.  Các Sở, Ban,  Kế hoạch  Kết nối, tích hợp thêm  Văn phòng  ­ 20%  ngành;  Quý  thực hiện;  4 20% dịch vụ công trong  UBND  TTHC  UBND cấp  IV/2020. Báo cáo  tổng số dịch vụ công  tỉnh. dịch công  huyện. kết quả. trực tuyến mức độ 3,4  TT mức  của Bộ, Ngành, Địa  độ 3, 4  phương với Cổng Dịch  được tích  vụ công quốc gia. hợp. Thực hiện công tác  tuyên truyền về cải cách  TTHC: Xây dựng video  Các Sở, Ban,  hướng dẫn quy trình  Văn phòng  Kế hoạch  ngành;  Quý  Báo cáo  5 thực hiện TTHC; tuyên  UBND  thực hiện. UBND cấp  IV/2020. kết quả. truyền bằng pano, áp  tỉnh. huyện. phích..., hướng dẫn giải  quyết hồ sơ TTHC trực  tuyến mức độ 3,4.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0