YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 46/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông
13
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 46/2020/QĐ-UBND ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch cải thiện và nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công (Chỉ số PAPI) tỉnh Đắk Nông năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 46/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK NÔNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 46/QĐUBND Đắk Nông, ngày 10 tháng 01 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CẢI THIỆN VÀ NÂNG CAO CHỈ SỐ HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ VÀ HÀNH CHÍNH CÔNG (CHỈ SỐ PAPI) TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQCP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ về việc ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính giai đoạn 20112020; Căn cứ Quyết định số 225/QĐTTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 20162020; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 726/TTrSNV ngày 30 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch cải thiện và nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công (Chỉ số PAPI) tỉnh Đắk Nông năm 2020. Điều 2. Yêu cầu các Sở, Ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này đạt kết quả cao nhất; định kỳ báo cáo kết quả theo quý, 6 tháng, năm về UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ). Giao Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này, định kỳ báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; CT, các PCT UBND tỉnh; Đài PTTH tỉnh, Báo Đắk Nông, Cổng thông tin điện tử tỉnh; Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCQT, KSTTHC. Trương Thanh Tùng KẾ HOẠCH CẢI THIỆN VÀ NÂNG CAO CHỈ SỐ HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ VÀ HÀNH CHÍNH CÔNG (CHỈ SỐ PAPI) CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 46/QĐUBND, ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông) I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Mục đích 1.1. Xây dựng bộ máy hành chính tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; thay đổi mối tương tác giữa chính quyền và người dân theo cơ chế “Phục vụ tốt nhu cầu của người dân”; thực hiện nghiêm quy chế dân chủ cơ sở; thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội, bảo đảm an ninh chính trị, an toàn trật tự xã hội; củng cố niềm tin của nhân dân đối với chính quyền các cấp. 1.2. Nâng cao trách nhiệm của người đứng đầu các ngành, các cấp và mỗi cán bộ, công chức, viên chức trong việc nỗ lực cải thiện hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, cải thiện và nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công của tỉnh. 1.3. Phấn đấu năm 2020, các chỉ số thành phần Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công của tỉnh được xếp trong nhóm có điểm trung bình cao trở lên. 2. Yêu cầu 2.1. Các cơ quan, đơn vị nghiêm túc thực hiện các nội dung cải thiện và nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công; chú trọng các chỉ số có liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính cho người dân; thu hút người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến, đặc biệt là dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4; phân công trách nhiệm cụ thể của từng cấp lãnh đạo, đặc biệt trách nhiệm người đứng đầu. Đồng thời, phân công, phối hợp từng bộ phận chuyên môn trong việc tổ chức thực hiện các chỉ số thành phần, gắn với đánh giá hiệu quả công việc hàng năm của cán bộ, công chức, viên chức. 2.2. Thực hiện nhận thức “Chính quyền phục vụ nhân dân”, “Chính quyền đồng hành cùng nhân dân” thành hành động cụ thể trong quá trình xử lý công việc hàng ngày, trong giao tiếp, ứng xử với người dân của mỗi cán bộ, công chức, viên chức. 2.3. Việc thực hiện Kế hoạch nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công của tỉnh năm 2020 phải được thực hiện đồng bộ với Kế hoạch CCHC, Đề án nâng cao Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) năm 2020 của tỉnh. 2.4. Cải thiện và nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công của tỉnh có sự tham gia của cả hệ thống chính trị, nhất là ở chính quyền cấp xã. Phấn đấu thực hiện tốt theo lộ trình kế hoạch hành động giai đoạn 2016 2020 đã đề ra.
- II. NHIỆM VỤ: (Có Danh mục kèm theo). III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn. 1.1. Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ và Kế hoạch của UBND tỉnh xây dựng văn bản triển khai Kế hoạch Cải thiện chỉ số PAPI năm 2020 (trong 30 ngày kể từ Kế hoạch này ban hành) gửi về Sở Nội vụ (đối với các Sở, Ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; UBND các huyện, thành phố); Phòng Nội vụ (đối với UBND các xã, phường, thị trấn) để theo dõi, tổng hợp. 1.2. Nội dung văn bản giao nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể các phòng, ban chuyên môn thực hiện cải thiện Chỉ số PAPI tại cơ quan, đơn vị; thường xuyên theo dõi, đôn đốc các đơn vị tổ chức triển khai thực hiện; triển khai kịp thời các nội dung có liên quan trong chương trình xây dựng nông thôn mới. 1.3. Nâng cao trách nhiệm giải trình của từng cán bộ, công chức, viên chức đối với người dân; thực hiện nghiêm việc tiếp công dân theo quy định; tập trung giải quyết khiếu nại, tố cáo của người dân; nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân, Ban Giám sát đầu tư cộng đồng tại cơ quan, địa phương. 1.4. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, tự kiểm tra để chấn chỉnh kịp thời các nội dung còn hạn chế, yếu kém để khắc phục kịp thời. 2. Giao Sở Nội vụ Tham mưu giúp UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện kế hoạch này; đánh giá những mặt làm được, những mặt còn hạn chế, định kỳ báo cáo UBND tỉnh; tham mưu UBND tỉnh có giải pháp khắc phục kịp thời, giúp nâng cao Chỉ số PAPI của tỉnh. 3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh thực hiện vai trò giám sát, phản biện xã hội góp phần nâng cao trách nhiệm giải trình của chính quyền cơ sở đối với người dân. Trên đây là Kế hoạch cải thiện và nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công (Chỉ số PAPI) của tỉnh Đắk Nông năm 2020, UBND tỉnh yêu cầu các cơ quan, đơn vị nghiêm túc triển khai thực hiện. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ), để xem xét, quyết định./. DANH MỤC NHIỆM VỤ, THỜI GIAN, KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẢI THIỆN VÀ NÂNG CAO CHỈ SỐ HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/QĐUBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
- Đầu mối Thời Đơn vị thực Kết quả STT Nhiệm vụ trọng tâm Chỉ tiêu chủ trì gian thực hiện thực hiện thực hiện hiện I Thực hiện công tác thông tin, tuyên truyền về Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn; các nội dung, vấn đề mà người dân có quyền được biết, được bàn, được tham gia thực hiện hoặc kiểm tra, giám sát việc thực hiện, Đài Phát Công văn cụ thể: thanh và hướng Chỉ số: Tham gia của người dân ở cấp cơ sở Truyền hình dẫn, kiểm 1.1 Tuyên truyền nâng 100% tỉnh, huyện; tra; Báo cao nhận thức công dân UBND UBND Báo Đắk Thường cáo kết 1 về tự ứng cử, tham gia cấp xã cấp Nông; Sở xuyên. quả hàng bầu cử vào các chức triển khai huyện. Văn hóa, Thể quý, 6 danh không chuyên trách thực hiện. thao và Du tháng, năm cấp xã, trưởng thôn, lịch, UBND Kế hoạch buôn, bon, tổ dân phố. cấp xã. thực hiện. 1.2 Tuyên truyền về giám sát, đóng góp ý kiến của người dân trong quá trình thiết kế sửa chữa/xây mới công trình công cộng ở địa phương; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương... II Kế Chỉ số: Công khai, minh bạch Sở Lao hoạch/Quy Thực hiện công khai quy 100% UBND cấp động trình bình trình bình xét hộ nghèo UBND huyện; Thường 1 Thương xét được đến từng hộ gia đình cấp xã UBND cấp xuyên. binh và Xã ban hành trên địa bàn quản lý. công khai. xã. hội. danh sách hộ nghèo.
- Công khai đối tượng thuộc diện hộ nghèo, Báo cáo danh sách hộ nghèo và Sở Lao 100% UBND cấp kết quả các chế độ, chính sách động UBND huyện; Thường hàng quý, 6 2 đối với hộ nghèo theo Thương cấp xã UBND cấp xuyên. tháng, năm quy định hiện hành tại binh và Xã công khai. xã. danh sách trụ sở UBND cấp xã và hội. hộ nghèo. thông qua cuộc họp thôn, bon, tổ dân phố. Kế hoạch Tổ chức kiểm tra và xử Tối thiểu kiểm tra; lý nghiêm những cơ 30% trên Sở Lao UBND cấp Báo cáo quan, đơn vị, địa tổng số động huyện; Thường kết quả 3 phương; cán bộ, công 71 xã Thương UBND cấp xuyên. quả kiểm chức thực hiện không phường binh và Xã xã. tra Kế đúng quy định về chính được hội. hoạch thực sách đối với hộ nghèo. kiểm tra. hiện. Công khai, minh bạch 100% Báo cáo thu, chi, quyết toán ngân UBND UBND UBND cấp Thường kết quả 4 sách cấp xã theo đúng cấp cấp xã xã. xuyên. hàng quý, 6 quy định Pháp lệnh dân huyện. công khai. tháng, năm. chủ cơ sở. Công khai các khoản đóng góp tự nguyện, các khoản thu chi từ các 100% Báo cáo công trình, dự án có sự UBND UBND UBND cấp Thường kết quả 5 tham gia, đóng góp của cấp cấp xã xã. xuyên. hàng quý, 6 nhân dân tại trụ sở huyện. công khai. tháng, năm. UBND cấp xã, qua truyền thanh, họp thôn, bon, tổ dân phố. 100% quy Công khai quy hoạch/kế hoạch, kế Sở Tài UBND cấp Báo cáo hoạch sử dụng đất, hoạch, nguyên và huyện; Thường kết quả 6 khung giá bồi thường, khung giá Môi UBND cấp xuyên. hàng quý, 6 hỗ trợ, tái định cư. được trường. xã. tháng, năm. công khai. Tổ chức đối thoại của UBND cấp xã với người 01 UBND UBND cấp Theo định Kết quả 7 dân địa phương ít nhất 1 lần/năm. cấp xã. kỳ. thực hiện. lần/năm III Chỉ số: Trách nhiệm giải trình với nhân dân 1 Thực hiện tốt công tác 100% số Thanh tra Các Sở, Ban, Thường Báo cáo tiếp công dân; giải quyết lượng tỉnh. ngành; xuyên. kết quả có hiệu quả những phản đơn thư UBND cấp hàng quý, 6 ánh, kiến nghị, khiếu khiếu nại huyện; tháng, năm.
- tố cáo được giải quyết; 100% người dân đến khiếu UBND cấp nại, tố cáo của công dân. nại tố cáo xã. được giải quyết phù hợp với quy định của Nhà nước. Thực hiện nghiêm Nghị Các Sở, Ban, định số 90/2013/NĐCP ngành; ngày 08/8/2013 của 100% UBND cấp Báo cáo Chính phủ quy định trách kiến nghị Thanh tra huyện, cấp Thường kết quả 2 nhiệm giải trình của cơ của người tỉnh. xã; Đài xuyên. hàng quý, 6 quan Nhà nước trong dân được PT&TH tỉnh, tháng, năm. việc thực hiện nhiệm giải trình. huyện; Báo vụ, quyền hạn được Đắk Nông. giao. Nâng cao chất lượng xét Sở Tư pháp, Báo cáo 100% với Tòa án xử trong tranh chấp dân Tòa án nhân Thường kết quả 3 kết quả nhân dân sự, tạo niềm tin người dân cấp xuyên hàng quý, 6 thỏa đáng tỉnh dân vào kết quả xét xử. huyện tháng, năm Nâng cao sự hài lòng của người dân đối với thái Trung tâm độ hướng dẫn, giải trình Báo cáo Văn phòng hành chính của CBCC tại Trung tâm 95% hài Thường kết quả 4 UBND công, UBND hành chính công, Bộ lòng. xuyên. hàng quý, 6 tỉnh. cấp huyện, phận tiếp nhận và trả tháng, năm. cấp xã. kết quả cấp huyện, cấp xã. 100% Thực hiện vai trò giám hoạt động Kế hoạch sát, phản biện xã hội của cơ UBND cấp Ủy ban Theo định thực hiện; góp phần nâng cao trách quan hành huyện, 5 MTTQVN kỳ 06 Báo cáo nhiệm giải trình của chính nhà UBND cấp tỉnh. tháng. kết quả, 6 chính quyền cơ sở đối nước cấp xã. tháng, năm. với người dân. xã được giám sát. IV 1 Tuyên truyền, phổ biến 100% các Thanh tra Đài PTTH Thường Kế hoạch các quy định của pháp quy định tỉnh. tỉnh, huyện; xuyên. thực hiện; luật, các văn bản có liên của nhà Báo Đắk Báo cáo
- Chỉ số: Kiểm soát tham nhũng trong khu nước Nông; Sở kết quả vực công VHTTDL; được thực hàng quý, 6 UBND cấp quan về phòng, chống hiện. huyện. tháng, năm. tham nhũng. Nâng cao chất lượng 100% đáp Các sở, ban, đầu vào trong thi tuyển, ứng nhu ngành; Báo cáo Sở Nội Thường 2 tuyển dụng công chức, cầu công UBND cấp kết quả vụ. xuyên. viên chức trên địa bàn việc được huyện, cấp thực hiện. tỉnh. giao. xã. Tự kiểm tra về công vụ, công chức, viên chức trong thực thi công vụ. 100% cơ Xử lý kỷ luật nghiêm Các Sở, Ban, quan, đơn Báo cáo đối với các trường hợp Sở Nội ngành; Thường 3 vị thực kết quả vi phạm như: sách vụ. UBND cấp xuyên. hiện tự thực hiện. nhiễu, gây khó khăn cho huyện. kiểm tra người dân hoặc lợi dụng chức vụ, vị trí công tác để trục lợi cá nhân... Kê khai tài sản và thu 100% cơ Các cơ quan, nhập của CBCCVC tại Báo cáo quan, đơn Thanh tra đơn vị từ cấp 4 cơ quan, đơn vị từ cấp Tháng 12. kết quả vị thực tỉnh. tỉnh đến cấp tỉnh đến cấp xã theo thực hiện. hiện. xã. đúng quy định. 100% công chức, viên chức bậc mầm non và tiểu Sở Giáo Báo cáo Nâng cao chất lượng UBND cấp Thường 5 học được dục và kết quả phục vụ ngành giáo dục. huyện. xuyên. bồi Đào tạo. thực hiện. dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ. 6 Nâng cao chất lượng 100% Sở Y tế. Bệnh viện Thường Báo cáo phục vụ ngành y tế. công tỉnh; Trung xuyên. kết quả chức, viên tâm y tế các thực hiện. chức tại huyện. Bệnh viện tỉnh; Trung tâm y tế các
- huyện, trạm y tế các xã, phường, thị trấn được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, văn hóa giao tiếp với bệnh nhân. V Rà soát các quy định, TTHC thuộc phạm vi Kế hoạch Theo Kế Các Sở, Ban Theo Kế quản lý; thực hiện cắt thực hiện; hoạch Văn phòng ngành; hoạch giảm tối đa các TTHC Báo cáo 1 của UBND UBND cấp của rườm rà, không cần thiết kết quả UBND tỉnh. huyện, cấp UBND để giảm thời gian và chi hàng quý, 6 tỉnh. xã. tỉnh. phí giải quyết TTHC cho tháng, năm. người dân. 100% cán Tập huấn, bồi dưỡng bộ công nâng cao chất lượng giải chức, viên Trung tâm quyết thủ tục hành chính chức làm Văn Phòng hành chính Báo cáo cho người dân, tổ chức, Thường 2 việc tại UBND công; UBND kết quả viên chức tại Trung tâm xuyên. Bộ phận tỉnh. cấp huyện, thực hiện. hành chính công và Bộ một cửa cấp xã. phận tiếp nhận và trả được tập kết quả. huấn. 100% Thực hiện kiểm tra đột UBND UBND cấp Báo cáo xuất trong việc tiếp cấp Tổ kiểm huyện, Thường 3 kết quả nhận và giải quyết huyện tra. UBND cấp xuyên. kiểm tra. TTHC. được xã. kiểm tra 4 Kiểm tra liên ngành công 30% các Sở Nội Các cơ quan, Quý Báo cáo tác CCHC, hỗ trợ doanh cơ quan vụ. đơn vị có liên III/2020. kết quả nghiệp, cải thiện môi chuyên quan. kiểm tra; trường đầu tư kinh môn cấp Báo cáo doanh (PCI). tỉnh, đơn kết quả vị hành khắc phục chính cấp sau kiểm huyện, tra.
- cấp xã được kiểm tra. Trả lời bằng văn bản đối Nâng cao chất lượng với việc Báo cáo Sở Xây UBND cấp Thường 5 trong cấp phép xây cấp phép kết quả dựng. huyện. xuyên. dựng. không đạt thực hiện. yêu cầu trả lại hồ sơ. 95% TTHC thuộc lĩnh vực đất đai giải Sở Tài Sở Tài Báo cáo tỷ quyết nguyên và nguyên và lệ hồ sơ đúng hẹn, Nâng cao chất lượng Môi Môi trường; giải quyết; đúng quy Thường 6 giải quyết TTHC thuộc trường, UBND cấp danh sách định; có xuyên. lĩnh vực đất đai. UBND huyện; TTHC văn bản cấp UBND cấp được giải xin lỗi huyện. xã. quyết. người dân đối với hồ sơ sai sót, trễ hẹn. VI UBMTTQVN Theo tỉnh; các tổ Quyết chức chính trị Tăng cường tuyên định của xã hội, đoàn Báo cáo truyền chính sách bảo Thủ Bảo hiểm thể; các Sở, Thường kết quả 1 hiểm y tế để góp phần Tướng xã hội Ban, ngành, xuyên. hàng quý, 6 tăng tỷ lệ người dân Chính tỉnh. UBND cấp tháng, năm. tham gia bảo hiểm y tế. phủ và huyện, xã; UBND Đài PTTH tỉnh giao. tỉnh, Báo Đắk Nông. Chính sách thu Tiếp tục thực hiện chính Bệnh viện Báo cáo hút của sách thu hút đội ngũ y tỉnh; Trung Thường kết quả 2 tỉnh được Sở Y tế. bác sĩ có trình độ, năng tâm y tế các xuyên. hàng quý, 6 triển khai lực về công tác tại tỉnh. huyện. tháng, năm. có hiệu quả.
- Thường xuyên rà soát, Theo Bộ điều chỉnh bổ sung, xây Bệnh viện Báo cáo Y tế ban dựng và thực hiện quy tỉnh; Trung Thường kết quả 3 hành và Sở Y tế. tắc ứng xử của cán bộ, tâm y tế các xuyên. hàng quý, 6 Quy chế công chức, viên chức huyện. tháng, năm. tại tỉnh. trong ngành y tế Có hình thức khen thưởng, xử lý kịp thời khi có phản ánh của Bệnh viện Báo cáo Thực người dân đối với sự tỉnh; Trung Thường kết quả 4 hiện theo Sở Y tế. phục vụ của cán bộ, tâm y tế các xuyên. hàng quý, 6 quy chế. công chức, viên chức tại huyện. tháng, năm. các bệnh viện công lập tuyến huyện, tỉnh. Tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra về tình trạng dạy thêm, học Sở Giáo Các cơ quan, Báo cáo Ít nhất 01 Thường 5 thêm; các khoản thu, chi dục và đơn vị liên kết quả đợt/ năm. xuyên. phí, lệ phí, các loại quỹ Đào tạo. quan. thực hiện. tại các trường tiểu học công lập. Tham mưu các giải pháp nâng cấp lưới điện Kế hoạch Các giải nhằm bảo đảm cung cấp thực hiện; pháp điện phục vụ phát triển Sở Công Điện lực Thường Báo cáo 6 được kinh tế xã hội và điện Thương. tỉnh. xuyên. kết quả triển khai phục vụ sinh hoạt của hàng quý, 6 thực hiện. người dân trên địa bàn tháng, năm. tỉnh. Theo chỉ Theo Kế Kế hoạch tiêu về hạ hoạch thực hiện; tầng giao Sở Giao Nâng cao chất lượng cơ UBND cấp Chương Báo cáo 7 thông theo thông vận sở hạ tầng giao thông. huyện. trình kết quả lộ trình tải. Nông hàng quý, 6 giai đoạn thôn mới. tháng, năm. tỉnh. Theo chỉ tiêu về hạ Nâng cao chất lượng cơ tầng theo Sở Xây UBND cấp Thường Báo cáo 8 sở hạ tầng đô thị. lộ trình dựng. huyện. xuyên. kết quả. giai đoạn tỉnh. 9 Thực hiện tốt các Theo Công an Công an cấp Thường Báo cáo chương trình, mục tiêu chương tỉnh. huyện, cấp xuyên. kết quả quốc gia về phòng, trình, mục xã. hàng quý, 6 chống tội phạm, phòng, tiêu quốc tháng, năm.
- chống ma túy; quan tâm xây dựng, củng cố các tổ chức nòng cốt làm công tác bảo đảm an ninh trật tự ở cơ sở; phát huy hiệu quả các mô gia. hình bảo vệ an ninh trật tự ở khu dân cư..., không để phát sinh điểm nóng về an ninh trật tự tại địa phương. VII Quản trị môi trường Đạt trên 90% lượng rác Sở Tài Báo cáo Thực hiện thu gom và thải ra nguyên và UBND cấp Thường kết quả 1 xử lý rác thải sinh hoạt môi Môi huyện. xuyên. hàng quý, 6 theo quy định. trường trường. tháng, năm. được thu gom xử lý. Theo Mở rộng hệ thống cung Chương cấp nước sạch để phục trình mở Sở Nông Công ty cổ Báo cáo vụ nhân dân theo rộng quy nghiệp và phần Cấp Thường kết quả 2 Chương trình mục tiêu mô vệ Phát triển nước và PT xuyên. hàng quý, 6 quốc gia về nước sạch sinh và nông thôn. đô thị. tháng, năm. và vệ sinh môi trường nước nông thôn. sạch nông thôn. IX Quản trị điện tử Mức độ sẵn có và sử dụng dịch vụ công trực tuyến do chính quyền cung cấp Theo Quyết Đẩy mạnh ứng dụng định số CNTT trong hoạt động, 952/QĐ Sở Thông Báo cáo quản lý điều hành của Các cơ quan, UBND tin và Thường kết quả 1 các cơ quan nhà nước, đơn vị có liên ngày Truyền xuyên. hàng quý, 6 hoàn thiện các mục tiêu quan. 26/6/2019 thông. tháng, năm. xây dựng Chính quyền của điện tử. UBND tỉnh. 2 Thực hiện có hiệu quả Tỷ lệ hồ Văn phòng Các Sở, Ban, Quý Báo cáo dịch vụ công trực tuyến sơ được UBND ngành; IV/2020. định kỳ. mức độ 3,4 trong giải giải quyếtt ỉnh. UBND cấp quyết TTHC. mức độ huyện. 3,4 đạt
- 45%. Các Sở, Ban, Kế hoạch Xây dựng triển khai dịch Văn phòng Theo lộ ngành; Quý thực hiện; 3 vụ công trực tuyến qua UBND trình. UBND cấp IV/2020. Báo cáo Zalo. tỉnh. huyện. kết quả. Các Đồng bộ hóa, tích hợp TTHC TTHC lên Cổng Dịch vụ được tích công quốc gia, Cổng hợp. Dịch vụ công của tỉnh. Các Sở, Ban, Kế hoạch Kết nối, tích hợp thêm Văn phòng 20% ngành; Quý thực hiện; 4 20% dịch vụ công trong UBND TTHC UBND cấp IV/2020. Báo cáo tổng số dịch vụ công tỉnh. dịch công huyện. kết quả. trực tuyến mức độ 3,4 TT mức của Bộ, Ngành, Địa độ 3, 4 phương với Cổng Dịch được tích vụ công quốc gia. hợp. Thực hiện công tác tuyên truyền về cải cách TTHC: Xây dựng video Các Sở, Ban, hướng dẫn quy trình Văn phòng Kế hoạch ngành; Quý Báo cáo 5 thực hiện TTHC; tuyên UBND thực hiện. UBND cấp IV/2020. kết quả. truyền bằng pano, áp tỉnh. huyện. phích..., hướng dẫn giải quyết hồ sơ TTHC trực tuyến mức độ 3,4.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn