intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 50/2020/QĐ-UBND tp Cần Thơ

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 50/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thới Lai, tp Cần Thơ. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 50/2020/QĐ-UBND tp Cần Thơ

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 50/QĐ­UBND Cần Thơ, ngày 09 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN THỚI LAI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa  đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­ BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành  phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4295/TTr­STNMT ngày  27 tháng 12 năm 2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thới Lai với các nội dung chủ  yếu sau: 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020: Chỉ tiêu  Cơ  TT.  Tổng diện  STT sử dụng  cấu  Thới  Thới  Tân  Xuân  Đông  Đông  Thới  Trường  Định  Trường Trường Trường Trường  tích (ha) đất (%) Lai Thạnh Thạnh Thắng Bình Thuận Tân Thắng Môn Thành Xuân Xuân A Xuân B
  2. (a) (b) (d)=(1+2+…) (e) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) TỔNG    DTTN  26.693,39 100,00 972,13 1.467,94 1.751,41 1.361,41 2.959,04 3.128,67 1.812,30 2.295,35 2.212,29 1.949,19 2.900,54 1.868,20 2.014,89 (1+2+3) Đất nông  1 23.466,29 87,91 722,92 1.231,43 1.483,19 1.207,77 2.697,54 2.768,13 1.625,85 2.048,65 1.962,00 1.713,54 2.548,27 1.647,20 1.809,80 nghiệp Đất trồng  1.1 20.305,66 76,07 464,80 934,92 1.281,73 1.015,43 2.475,54 2.634,12 1.464,45 1.784,69 1.684,53 1.235,68 2.266,76 1.468,12 1.594,89 lúa Trong đó:  Đất    chuyên  20.305,66 76,07 464,80 934,92 1.281,73 1.015,43 2.475,54 2.634,12 1.464,45 1.784,69 1.684,53 1.235,68 2.266,76 1.468,12 1.594,89 trồng lúa  nước Đất cây  1.2 hàng năm  40,68 0,15 8,25 20,00 5,00 ­ ­ 3,00 0,49 ­ ­ ­ 0,46 2,56 0,92 khác Đất trồng  1.3 cây lâu  3.000,80 11,24 238,48 250,61 188,92 181,48 191,76 118,66 158,32 263,40 275,52 477,36 276,80 168,76 210,73 năm Đất nuôi  1.4 trồng  111,55 0,42 11,39 25,90 7,55 10,86 22,65 12,35 2,59 0,56 1,94 0,50 4,24 7,76 3,26 thủy sản Đất nông  1.5 nghiệp  7,59 0,03 ­ ­ ­ ­ 7,59 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Đất phi  2 nông  3.227,10 12,09 249,21 236,51 268,22 153,64 261,50 360,54 186,45 246,70 250,30 235,65 352,27 221,00 205,09 nghiệp Đất quốc  2.1 67,09 0,25 5,24 0,57 ­ ­ 0,23 60,34 ­ 0,19 ­ ­ 0,22 0,30 ­ phòng Đất an  2.2 4,47 0,02 2,33 0,67 0,78 0,12 0,09 0,07 0,11 ­ 0,05 0,05 0,06 0,09 0,04 ninh Đất cụm  2.3 công  5,00 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 5,00 ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất  thương  2.4 10,03 0,04 1,32 0,13 0,10 0,07 0,14 0,59 0,01 1,32 ­ 0,05 5,17 0,80 0,33 mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.5 60,86 0,23 7,62 6,84 20,44 7,80 1,38 0,04 2,73 9,73 0,57 0,09 3,62 ­ ­ phi nông  nghiệp Đất phát  2.6 triển hạ  1.855,90 6,95 119,35 62,46 130,59 70,64 181,65 219,40 118,54 107,78 135,79 127,05 240,54 170,69 171,43 tầng Đất cơ sở  ­ 3,25 0,01 0,56 0,90 ­ 0,30 0,23 ­ 0,33 ­ ­ 0,31 0,32 0,30 ­ văn hóa Đất cơ sở  ­ 4,75 0,02 2,41 0,08 0,15 0,20 0,10 0,26 0,23 0,32 0,10 0,17 0,23 0,19 0,31 y tế Đất cơ sở  ­ giáo dục ­  37,22 0,14 10,94 2,95 1,44 2,24 2,84 1,75 1,47 0,49 2,32 2,19 3,37 1,27 3,96 đào tạo Đất cơ sở  ­ thể dục ­  3,07 0,01 3,07 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thể thao Đất giao  ­ 533,56 2,00 48,09 27,33 43,27 19,76 44,14 44,85 17,74 40,49 38,22 95,58 49,17 36,29 28,63 thông Đất thủy  ­ 1.244,09 4,66 46,21 31,20 85,73 48,12 134,12 172,32 98,46 64,29 90,42 25,50 182,66 129,26 135,81 lợi Đất công  ­ trình năng  18,37 0,07 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,19 4,73 2,83 2,89 3,01 2,72 lượng ­ Đất CT  0,17 0,00 0,06 ­ ­ 0,02 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,07 ­ bưu 
  3. chính,  viễn  thông ­ Đất chợ 11,41 0,04 8,01 ­ ­ ­ 0,20 0,22 0,31 ­ ­ 0,47 1,90 0,30 ­ Đất có di  tích lịch  2.7 0,96 0,00 ­ 0,41 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,45 0,10 ­ ­ ­ sử ­ văn  hóa Đất ở tại  2.8 616,34 2,31 ­ 73,66 42,74 31,08 42,13 77,58 37,77 36,56 59,82 62,03 84,73 36,50 31,75 nông thôn Đất ở tại  2.9 62,48 0,23 62,48 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đô thị Đất xây  dựng trụ  2.10 13,63 0,05 9,71 0,20 0,34 0,84 0,31 0,33 0,43 0,21 0,18 0,20 0,28 0,24 0,36 sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  2.11 sở của tổ  19,59 0,07 ­ 1,03 18,56 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự  nghiệp Đất cơ sở  2.12 12,30 0,05 0,70 2,92 1,46 1,05 0,19 1,31 ­ ­ 3,92 0,73 ­ ­ 0,02 tôn giáo Đất làm  nghĩa  2.13 22,40 0,08 0,28 9,03 0,45 1,61 ­ 0,70 0,22 1,93 0,67 4,79 0,83 0,72 1,16 trang,  nghĩa địa Đất sinh  2.14 hoạt cộng  2,06 0,01 0,12 0,26 0,01 0,14 0,23 0,18 0,09 0,47 0,28 ­ 0,24 0,04 ­ đồng Đất khu  vui chơi,  2.15 1,21 0,00 1,21 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.16 tín  1,45 0,01 0,31 0,16 0,98 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngưỡng Đất sông,  ngòi,  2.17 471,35 1,77 38,56 78,17 51,77 40,30 35,16 ­ 26,54 88,51 43,59 40,56 16,57 11,62 ­ kênh,  rạch Đất chưa  3 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sử dụng Đất đô  4 972,13 3,64 972,13                         thị (*) 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020: Chỉ tiêu sử dụng  Tổng diện  TT.  Thới  Tân  Xuân  Đông  Đông  Thới  Trườn Định  Trườn Trườn Trườn Trường  STT Mã Diện tích phân theo đơn v đất tích (ha) Thới  Thạn Thạn Thắn Bình Thuậ Tân g ị hành chính (ha) g  g Xuân  Môn g Xuân Xuân B Lai h h g n Thắng Thành A (a) (b) (c) (d)=(1+2+…) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang đất  NNP/PNN 54,83 31,22 1,51 0,50 5,18 0,63 0,33 1,53 0,56 6,25 0,53 3,91 1,96 0,72 phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 35,31 22,76 0,46 0,05 1,31 0,43 0,10 0,54 0,23 5,60 0,23 2,20 1,35 0,05 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC/PNN 35,31 22,76 0,46 0,05 1,31 0,43 0,10 0,54 0,23 5,60 0,23 2,20 1,35 0,05 nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK/PNN 1,23 0,08     0,17     0,50       0,14 0,15 0,19 năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN/PNN 18,29 8,38 1,05 0,45 3,70 0,20 0,23 0,49 0,33 0,65 0,30 1,57 0,46 0,48 năm 2 Chuyển đổi cơ cấu    107,53 20,60 5,70 5,00 4,00 2,00 2,00 4,10 1,00 15,23 7,50 6,40 14,12 19,88
  4. sử dụng đất trong  nội bộ đất nông  nghiệp   Trong đó:                               Đất trồng lúa  2.1 chuyển sang đất  LUA/CLN 105,93 20,60 5,60 5,00 3,00 2,00 2,00 4,10 1,00 15,23 7,00 6,40 14,12 19,88 trồng cây lâu năm Đất trồng lúa  2.2 chuyển sang đất  LUA/NTS 1,60   0,10   1,00           0,50       nuôi trồng thủy sản 3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020: TT.  Trườn Trườn Trườn Chỉ tiêu sử dụng  Tổng diện  Thới  Tân  Xuân  Đông  Đông  Thới  Định  Trườn Trường  STT Mã Thới  g  g  g Xuân  đất tích (ha) Thạnh Thạnh Thắng Bình Thuận Tân Môn g Xuân Xuân B Lai Thắng Thành A (a) (b) (c) (d)=(1+2+…) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) 1 Đất nông nghiệp NNP 38,77 30,34 0,81 0,15 1,35 0,03 0,03 0,03   6,00 0,03       1.1 Đất trồng lúa LUA 29,13 22,46 0,26   0,85 0,03       5,50 0,03       Trong đó: Đất    LUC 29,13 22,46 0,26   0,85 0,03       5,50 0,03       chuyên lúa nước Đất trồng cây lâu  1.2 CLN 9,64 7,88 0,55 0,15 0,50   0,03 0,03   0,50         năm Đất phi nông  2 PNN 1,56 1,55   0,01                     nghiệp Đất ở tại nông  2.1 ONT 0,01     0,01                     thôn 2.2 Đất ở tại đô thị ODT 1,55 1,55                         Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo  Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng  đất. Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai có trách nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đến các xã, thị trấn, các phòng, ban và  trên các phương tiện thông tin đại chúng. 2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực  có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân  dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống  nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế ­ xã hội, đảm bảo quốc  phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác  để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện. 3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án  có sử dụng đất. 4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử  dụng đất; tổ chức thanh tra, kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất nhằm  ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy  định.
  5. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,  Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế  hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai, Thủ  trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đào Anh Dũng  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2