YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 52/2020/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 52/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 52/2020/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 52/QĐUBND Tuyên Quang, ngày 21 tháng 01 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOAN BÔ VA MÔT PHÂN ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngay 22 tháng 6 năm 2015; ̀ Căn cứ Nghi đinh sô 34/2016/NĐCP ngay 14 tháng 5 năm 2016 cua Chinh phu quy đinh chi tiêt môt sô điêu va biên ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ phap thi hanh Luât ban hanh văn ban quy pham phap luât; ́ ̀ ̀ ́ Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tai T ̣ ờ trình số 01/TTrSTP ngày07 tháng 01 năm 2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toan bô va môt phân, c ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ụ thể như sau: 1. Văn ban hêt hiêu l ̉ ́ ̣ ực toan bô: 53 văn b ̀ ̣ ản, gồm: 05 Nghị quyết, 48 Quyết định. 2. Văn ban hêt hiêu l ̉ ́ ̣ ực môt phân: 11 văn b ̣ ̀ ản, gồm 09 Nghị quyết, 02 Quyêt đinh. ́ ̣ (Có Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hôi đông nhân dân, ̣ ̀ Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân tinh; Giám đ ̉ ̉ ốc Sở Tư pháp, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Thường trực Tỉnh uỷ; Thường trực HĐND tỉnh; Báo cáo Đoàn đại biểu QH tỉnh; Bộ Tư pháp (Cục KTrVBQPPL); Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; UBMTTQ và các tổ chức CTXH tỉnh; Phạm Minh Huấn Ban Pháp chế HĐND tỉnh; Công an tỉnh; TAND tỉnh, VKSND tỉnh; Như Điều 3; PCVP UBND tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh; TP, PTP, CV khối NCTH; Phòng HCTC, THCB; Lưu: VT NC. (P.Hà) DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN (Kèm theo Quyết định số: 52/QĐUBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) A. VĂN BAN HÊT HIÊU L ̉ ́ ̣ ỰC TOAN BÔ: 53 văn b ̀ ̣ ản (05 Nghị quyết, 48 Quyết định) TT Tên loại; sô, ky hiêu; ́ ́ ̣ Tên goi cua ̣ ̉ Ly do hêt hiêu l ́ ́ ̣ ực Ngay hêt ̀ ́ ngay, thang, năm ban ̀ ́ văn ban̉ hiêu l ̣ ực
- hanh văn ban ̀ ̉ I NGHỊ QUYẾT: 05 văn bản NGHỊ QUYẾT: 05 văn bản Quy định chế độ phụ cấp hàng tháng của Thôn đội trưởng, chế độ, chính sách đối Thay thế tại Nghị quyết số với dân quân và 19/2019/NQHĐND ngày 10/12/2019 Nghị quyết số mức hỗ trợ của HĐND tỉnh về Quy định trợ cấp 1 28/2011/NQHĐND ngày đóng Bảo hiểm 01/01/2020 ngày công lao động, mức chi phí đi 31/8/2011 xã hội đối với lại, hỡ trợ tiền ăn cho dân quân tự vệ Chỉ huy phó trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Về bảng giá Nghị quyết số đất 05 năm Hết thời gian có hiệu lực được quy 2 08/2015/NQHĐND ngày (2015 2019) 01/01/2020 định trong văn bản 18/01/2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Quy định về chính sách đặc thù khuyến Thay thế tại Nghị quyết số khích doanh 02/2019/NQHĐND ngày 01/08/2019 nghiệp đầu tư Nghị quyết số của HĐND tỉnh Tuyên Quang về vào nông 3 41/2015/NQHĐND ngày chính sách đặc thù khuyến khích 15/8/2019 nghiệp, nông 22/12/2015 doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, thôn trên địa nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên bàn tỉnh Tuyên Quang Quang, giai đoạn 2016 2020 Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không Thay thế tại Nghị quyết số thuộc phạm vi 04/2019/NQHĐND ngày 01/08/2019 thanh toán của của HĐND tỉnh Tuyên Quang ban Nghị quyết số Quỹ bảo hiểm hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa 4 24/2017/NQHĐND, ngày 15/8/2019 y tế trong các bệnh không thuộc phạm vi thanh toán 07/12/2017 cơ sở khám của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ bệnh, chữa sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang 5 Nghị quyết số Ban hành giá Thay thế tại Nghị quyết số 01/01/2020 04/2019/NQHĐND ngày dịch vụ khám 17/2019/NQHĐND ngày 10/12/2019 01/8/2019 bệnh, chữa của HĐND tỉnh Ban hành giá dịch vụ bệnh không khám bệnh, chữa bệnh không thuộc thuộc phạm vi phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm thanh toán của y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa Quỹ bảo hiểm bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh y tế trong các Tuyên Quang cơ sở khám
- bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang II QUYẾT ĐỊNH: 48 văn bản QUYẾT ĐỊNH: 48 văn bản Quy định và phân cấp việc tổ chức thực hiện các công trình xây dựng Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ thủy lợi được UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh Quyết định số 737/QĐUB 1 đầu tư bằng về việc bãi bỏ một số văn bản quy 25/4/2019 ngày 15/9/1997 nguồn vốn thu phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên thủy lợi phí và Quang ban hành nguồn vốn IFAD trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Về việc ban hành quy định Bãi bỏ tại Quyết định số 43/2019/QĐ tạm thời tiêu UBND ngày 20/12/2019 của UBND Quyết định số 1579/QĐ 2 chuẩn đàn bò tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản 01/01/2020 UB ngày 28/9/2001 giống trên địa quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân bàn tỉnh Tuyên dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quang Ban hành cơ chế khuyến Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ Quyết định số khích thực hiện UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh 3 26/2002/QĐUB ngày Dự án phát về việc bãi bỏ một số văn bản quy 25/4/2019 18/01/2002 triển đàn bò sữa phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên trên địa bàn tỉnh Quang ban hành Tuyên Quang Bãi bỏ tại Quyết định số 43/2019/QĐ Về việc thành Quyết định số UBND ngày 20/12/2019 của UBND lập Quỹ khám, 4 42/2004/QĐUB ngày tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản 01/01/2020 chữa bệnh cho 17/04/2004 quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân người nghèo dân tỉnh Tuyên Quang ban hành 5 Quyết định số Về việc ban Bãi bỏ tại Quyết định số 43/2019/QĐ 01/01/2020 15/2007/QĐUBND ngày hành Quy định UBND ngày 20/12/2019 của UBND 11/6/2007 quy cách kích tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản thước, chất quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân liệu, số lượng, dân tỉnh Tuyên Quang ban hành chủng loại trang thiết bị, phương tiện làm việc, và mức kinh phí mua sắm cho các phòng sử dụng chung theo Quy định tại Quyết định số 170/2006/QĐ TTg của Thủ tướng Chính phủ áp dụng thực hiện trên
- địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Ban hành Quy Bãi bỏ tại Quyết định số 43/2019/QĐ chế quản lý và Quyết định số UBND ngày 20/12/2019 của UBND điều hành Quỹ 6 45/2007/QĐUBND ngày tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản 01/01/2020 khám, chữa 31/12/2007 quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân bệnh cho người dân tỉnh Tuyên Quang ban hành nghèo Ban hành Quy định về trách nhiệm, quyền hạn của các Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ Quyết định số cấp, các ngành UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh 7 11/2008/QĐUBND ngày và tổ chức, cá về việc bãi bỏ một số văn bản quy 25/4/2019 23/7/2008 nhân trong quản phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên lý, sử dụng đất Quang ban hành lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, Bãi bỏ tại Quyết định số 43/2019/QĐ khai thác, chế Quyết định số UBND ngày 20/12/2019 của UBND biến và sử 8 24/2008/QĐUBND ngày tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản 01/01/2020 dụng khoáng 22/12/2008 quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân sản tỉnh Tuyên dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quang đến năm 2010, có xét đến năm 2020 Về việc ban Bãi bỏ tại Quyết định số 36/2019/QĐ 20/12/2019 hành Quy chế UBND ngày 10/12/2019 của UBND quản lý, sử tỉnh Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ hỗ dụng kinh phí khuyến công địa trợ, khuyến phương trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Quyết định số khích phát triển 9 07/2010/QĐUBND ngày công nghiệp, 18/3/2010 thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Quỹ khuyến công) 10 Quyết định số Về việc sửa 04/2015/QĐUBND ngày đổi, bổ sung 09/2/2015 Quyết định số 07/2010/QĐ UBND ngày 18/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp, thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- (Quỹ khuyến công) Về việc ban Bãi bỏ tại Quyết định số 43/2019/QĐ hành Quy định Quyết định số UBND ngày 20/12/2019 của UBND phân loại và 11 21/2010/QĐUBND ngày tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản 01/01/2020 phân cấp quản 22/9/2010 quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân lý các đơn vị dự dân tỉnh Tuyên Quang ban hành toán cấp tỉnh Ban hành Quy định trình tự, thủ tục, hồ sơ, thời gian xét tặng Cờ thi đua của Uỷ ban Quyết định số nhân dân tỉnh, 12 22/2010/QĐUBND ngày Tập thể lao 27/9/2010 động xuất sắc, Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy Thay thế tại Quyết định số định trình tự, 02/2019/QĐUBND ngày 09/4/2019 thủ tục, hồ sơ, của UBND tỉnh. Ban hành Quy chế 25/4/2019 thời gian xét thực hiện công tác thi đua, khen tặng thưởng thưởng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh, Tập thể Lao động Quyết định số xuất sắc, Chiến 13 11/2015/QĐUBND ngày sĩ thi đua cấp 01/8/2015 tỉnh, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2010/QĐ UBND ngày 27 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều Thay thế tại Quyết định số kiện bổ nhiệm 12/2019/QĐUBND ngày 15/6/2019 Quyết định số chức danh của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, 14 31/2010/QĐUBND ngày Trưởng, Phó điều kiện bổ nhiệm chức danh 01/7/2019 10/12/2010 phòng, ban, đơn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và vị thuộc Sở tương đương thuộc Sở Giao thông Giao thông Vận Vận tải tải 15 Quyết định số Quy định tiêu Thay thế tại Quyết định số 01/7/2019 34/2010/QĐUBND ngày chuẩn, điều 05/2019/QĐUBND ngày 15/6/2019
- kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, của UBND tỉnh Quy đinh tiêu chuân, ̣ ̉ Phó trưởng ̣ ̉ ̣ điêu kiên bô nhiêm ch ̀ ưc danh Tr ́ ưởng phòng của Sở phong, Pho Tr ̀ ́ ưởng phong va t ̀ ̀ ương Văn hóa, Thể đương thuôc va tṛ ̀ ực thuôc Ṣ ở Văn 10/12/2010 thao và Du lịch; hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng Trưởng phòng, phong, Pho Tr ̀ ́ ưởng Văn hóa và Thông Phó trưởng ̣ ̉ ̣ tin thuôc Uy ban nhân dân huyên, thanh ̀ ̣ ̀ ̉ phòng Văn hóa phô trên đia ban tinh Tuyên Quang ́ và Thông tin cấp huyện Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ Thay thế tại Quyết định số nhiệm chức 07/2019/QĐUBND ngày 15/6/2019 Quyết định số danh Trưởng của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, 16 35/2010/QĐUBND ngày phòng, Phó điều kiện bổ nhiệm chức danh 01/7/2019 10/12/2010 trưởng phòng Trưởng phòng,Phó Trưởng phòng và và tương tương đương thuộc Sở Thông tin và đương thuộc Truyền thông tỉnh Tuyên Quang Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành Quy Thay thế tại Quyết định số định điều kiện, 10/2019/QĐUBND ngày 15/6/2019 tiêu chuẩn chức của UBND tỉnh. Quy định điều kiện, danh Trưởng tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Quyết định số phòng, Phó Phó Trưởng phòng và tương đương 17 37/2010/QĐUBND ngày Trưởng phòng 01/7/2019 thuộc Sở Công Thương; tiêu chuẩn 10/12/2010 và tương chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực đương thuộc công thương của Phòng Kinh tế thành Sở Công phố, Phòng Kinh tế và Hạ tầng các Thương tỉnh huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Tuyên Quang Quy định tiêu chuẩn, điều Thay thế tại Quyết định số kiện bổ nhiệm 14/2019/QĐUBND ngày 15/7/2019 Trưởng phòng, của UBND tỉnh về Quy định tiêu Phó trưởng chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Quyết định số phòng, người Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và 18 41/2010/QĐUBND ngày đứng đầu, cấp tương đương thuộc Sở Xây dựng tỉnh 01/8/2019 31/12/2010 phó của người Tuyên Quang; Trưởng phòng, Phó đứng đầu các Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng, đơn vị trực phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban thuộc Sở Xây nhân dân huyện, thành phố trên địa dựng Tuyên bàn tỉnh Tuyên Quang Quang Quy định về Thay thế tại Quyết định số tiêu chuẩn, 01/2019/QĐUBND, ngày 15/3/2019 điều kiện bổ của UBND tỉnh. Quy định tiêu chuẩn, nhiệm chức điều kiện bổ nhiệm chức danh Quyết định số danh Trưởng Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và 19 42/2010/QĐUBND ngày 01/4/2019 phòng, Phó tương đương thuộc Sở Tài chính; 31/12/2010 Trưởng phòng Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài và tương chính Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân đương, thuộc dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sở Tài chính Tuyên Quang 20 Quyết định số Quy định về Thay thế tại Quyết định số 01/7/2019 43/2010/QĐUBND ngày tiêu chuẩn, 06/2019/QĐUBND ngày 15/6/2019
- điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương của các tổ chức chuyên của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, môn, nghiệp vụ điều kiện bổ nhiệm chức danh thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và 31/12/2010 người đứng tương đương thuộc Sở Y tế; Trưởng đầu và cấp phó phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc của người Ủy ban nhân dân huyện, thành phố đứng đầu các trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đơn vị trực thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ Thay thế tại Quyết định số nhiệm chức 15/2019/QĐUBND ngày 15/7/2019 Quyết định số danh Trưởng của UBND tỉnh về Quy định tiêu 21 44/2010/QĐUBND ngày phòng, Phó chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh 01/8/2019 31/12/2010 trưởng phòng Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và và tương tương đương thuộc Sở Khoa học và đương thuộc Công nghệ tỉnh Tuyên Quang Sở Khoa học và Công nghệ Quy định tiêu Thay thế tại Quyết định số 01/7/2019 chuẩn chức 09/2019/QĐUBND ngày 15/6/2019 danh Trưởng của UBND tỉnh. Quy định điều kiện, phòng, Phó tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương Quyết định số người đứng thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư 22 45/2010/QĐUBND ngày đầu, cấp phó 31/12/2010 của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư 23 Quyết định số Sửa đổi, bổ 17/2012/QĐUBND ngày sung khoản 2 03/10/2012 Điều 3 Quyết định số 45/2010/QĐ UBND ngày 31/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, người đứng đầu, cấp
- phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Thay thế tại Quyết định số Trưởng phòng 16/2019/QĐUBND ngày 15/7/2019 và tương của UBND tỉnh về Quy đinh tiêu ̣ đương của Sở chuân, điêu kiên bô nhiêm ch ̉ ̀ ̣ ̉ ̣ ưc danh ́ Quyết định số Giáo dục và Trưởng phong, Pho Tr ̀ ́ ưởng phong va ̀ ̀ 24 46/2010/QĐUBND ngày 01/8/2019 Đào tạo; tương đương thuôc S ̣ ở Giáo dục và 31/12/2010 Trưởng phòng, Đào tạo; Trưởng phong, Pho Tr ̀ ́ ưởng Phó Trưởng phong Giáo d̀ ục và Đào tạo thuộc Ủy phòng Giáo dục ban nhân dân huyên, thành ph ̣ ố trên địa và Đào tạo bàn tỉnh Tuyên Quang thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng Thay thế tại Quyết định số phòng và các 08/2019/QĐUBND ngày 15/6/2016 chức danh của UBND tỉnh Quy đinh tiêu chuân, ̣ ̉ tương đương điêu kiên bô nhiêm ch ̀ ̣ ̉ ̣ ưc danh Tr ́ ưởng Quyết định số các đơn vị trục phong, Pho Tr ̀ ́ ưởng phong va t ̀ ̀ ương 25 48/2010/QĐUBND ngày thuộc Sở Lao đương thuôc va tr ̣ ̀ ực thuôc S ̣ ở Lao 01/7/2019 31/12/2010 động Thương đông Th ̣ ương binh va Xa hôi; Tr ̀ ̃ ̣ ưởng binh và Xã hội; phong, Pho Tr ̀ ́ ưởng phong Lao đông ̀ ̣ Trưởng phòng, Thương binh va Xa hôi thuôc Uy ban ̀ ̃ ̣ ̣ ̉ Phó trưởng ̣ nhân dân huyên, thanh phô trên đia ban ̀ ́ ̣ ̀ Phòng Lao ̉ tinh Tuyên Quang động Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm Thay thế tại Quyết định số chức 18/2019/QĐUBND ngày 15/7/2019 danhTrưởng của UBND tỉnh về Quy định tiêu phòng, Phó Quyết định số chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng 26 20/2011/QĐUBND ngày Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và 01/8/2019 thuộc Ban Dân 22/10/2011 tương đương thuộc Ban Dân tộc; tộc, Phòng Dân Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng tộc thuộc Ủy Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang các huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang 27 Quyết định số Ban hành Quy Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ 25/4/2019 05/2012/QĐUBND ngày định trách UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
- nhiệm Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác 13/3/2012 quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Sửa đổi, bổ sung Điều 5, Điều 6 Quy định trách nhiệm Người về việc bãi bỏ một số văn bản quy đứng đầu các phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên cơ quan, đơn vị Quang ban hành trong công tác quản lý, bảo vệ Quyết định số đê điều trên địa 28 20/2012/QĐUBND ngày bàn tỉnh Tuyên 09/11/2012 Quang ban hành kèm theo Quyết định 05/2012/QĐ UBND ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về xác định tài sản và chính sách bồi thường tài sản là rừng trên đất Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ Quyết định số lâm nghiệp khi UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh 29 07/2012/QĐUBND ngày thực hiện thu về việc bãi bỏ một số văn bản quy 25/4/2019 02/5/2012 hồi rừng và đất phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên lâm nghiệp của Quang ban hành các tổ chức, cá nhân để giao cho các hộ tái định cư tỉnh Tuyên Quang 30 Quyết định số Quy định về Thay thế tại Quyết định số 01/8/2019 27/2012/QĐUBND ngày tiêu chuẩn, 19/2019/QĐUBND ngày 15/7/2019 22/12/2012 điều kiện bổ của UBND tỉnh về Quy định về tiêu nhiệm chức chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh danh Trưởng Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và phòng, Phó tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Trưởng phòng Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra và tương Sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh đương thuộc Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Thanh tra tỉnh; Tuyên Quang Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành
- phố thuộc tỉnh Ban hành Quy chế quản lý khai thác, bảo Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ Quyết định số vệ và phát triển UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh 31 01/2013/QĐUBND ngày nguồn lợi thuỷ về việc bãi bỏ một số văn bản quy 25/4/2019 05/01/2013 sản ở các vùng phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên nước trên địa Quang ban hành bàn tỉnh Tuyên Quang Thay thế tại Quyết định số Ban hành Quy 24/2019/QĐUBND ngày 17/9/2019 Quyết định số chế tổ chức và của Chủ tịch UBND tỉnh Ban hành 32 17/2013/QĐUBND ngày hoạt động của 01/10/2019 Quy chế tổ chức và hoạt động của 20/8/2013 thôn, xóm, bản, thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh tổ dân phố Tuyên Quang Ban hành Quy định về trách nhiệm, quyền hạn của các cấp, các ngành, Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ Quyết định số tổ chức, cá UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh 33 19/2013/QĐUBND ngày nhân trong công về việc bãi bỏ một số văn bản quy 25/4/2019 26/10/2013 tác quản lý bảo phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên vệ rừng và Quang ban hành phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành Quy định tiêu chí Thay thế tại Quyết định số Quyết định số phân loại thôn, 27/2019/QĐUBND ngày 16/10/2019 34 23/2013/QĐUBND ngày xóm, bản, tổ của UBND tỉnh ban hành Quy định 01/11/2019 20/11/2013 dân phố trên địa tiêu chí phân loại thôn, xóm, tổ dân bàn tỉnh Tuyên phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Quang Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm Thay thế tại Quyết định số chức danh 17/2019/QĐUBND ngày 15/7/2019 Quyết định số Trưởng phòng, của UBND tỉnh về Quy định tiêu 35 27/2013/QĐUBND ngày Phó Trưởng chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh 01/8/2019 30/11/2013 phòng và tương Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và đương thuộc tương đương thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Sở Ngoại vụ Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang Ban hành Quy Bãi bỏ tại Quyết định số 29/2019/QĐ định thực hiện UBND ngày 12/11/2019 của UBND nếp sống văn tỉnh bãi bỏ Quyết định số Quyết định số minh trong việc 28/2013/QĐUBND ngày 30/11/2013 36 28/2013/QĐUBND ngày 01/12/2019 cưới, việc tang của UBND tỉnh về việc ban hành Quy 30/11/2013 và lễ hội trên định thực hiện nếp sống văn minh địa bàn tỉnh trong việc cưới, việc tang và lễ hội Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang 37 Quyết định số Ban hành Quy Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ 25/4/2019 30/2013/QĐUBND ngày định trình tự, UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh 10/12/2013 thủ tục xây về việc bãi bỏ một số văn bản quy dựng và công phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên
- nhận quy ước thôn, xóm, bản, tổ dân phố trên Quang ban hành địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành Quy định tiêu chí, thang điểm và mức đạt danh Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ hiệu “Gia đình Quyết định số UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh văn hóa”, 38 08/2014/QĐUBND ngày về việc bãi bỏ một số văn bản quy 25/4/2019 “Thôn, xóm, 08/7/2014 phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên bản văn hóa”, Quang ban hành “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất Thay thế tại Quyết định số sắc trong thực 26/2019/QĐUBND ngày 04/10/2019 Quyết định số hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh Ban hành Quy chế 39 09/2014/QĐUBND ngày đối với cán bộ, nâng bậc lương trước thời hạn do lập 01/11/2019 21/7/2014 công chức, viên thành tích xuất sắc trong thực hiện chức, người lao nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, động trong các viên chức và người lao động cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công Thay thế tại Quyết định số nghiệp với các 46/2019/QĐUBND ngày sở, ngành cấp 26/2012/2019 của UBND tỉnh Ban tỉnh và Ủy ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quyết định số nhân dân Quản lý các khu công nghiệp tỉnh với 40 13/2014/QĐUBND ngày 05/01/2020 huyện, thành các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban 14/8/2014 phố trong công nhân dân huyện, thành phố trong công tác quản lý nhà tác quản lý nhà nước đối với các khu nước đối với công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên các khu công Quang nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Bãi bỏ tại Quyết định số 31/2019/QĐ Ban hành Quy UBND ngày 15/11/2019 của UBND định quản lý, tỉnh về việc quy định thời gian hoạt cung cấp, sử động của các đại lý Internet và điểm dụng dịch vụ Quyết định số truy nhập Internet công cộng không Internet và dịch 41 18/2014/QĐUBND ngày cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; 01/12/2019 vụ trò chơi 21/10/2014 điều kiện về diện tích phòng máy và điện tử công thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ cộng trên địa điều kiện hoạt động điểm cung cấp bàn tỉnh Tuyên dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Ban hành Quy định đánh giá, Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ xếp loại chính Quyết định số UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh quyền xã, 42 19/2014/QĐUBND ngày về việc bãi bỏ một số văn bản quy 25/4/2019 phường, thị 21/10/2014 phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên trấn hằng năm Quang ban hành trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Về việc ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất theo từng khu vực, tuyến Thay thế tại Quyết định số đường tương 41/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 ứng với mục của UBND tỉnh Quy định mức tỷ lệ Quyết định số đích sử dụng phần trăm (%) để tính đơn giá thuê 43 21/2014/QĐUBND ngày đất và mức tỷ đất, trả tiền thuê đất hằng năm không 01/01/2020 10/11/2014 lệ phần trăm thông qua hình thức đấu giá; đơn giá (%) để tính thu thuê đất có mặt nước; đơn giá thuê tiền thuê đất đất đối với đất xây dựng công trình đối với đất xây ngầm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang dựng công trình ngầm, đất có mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành Đơn giá Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với Thay thế tại Quyết định số đất, lập hồ sơ 28/2019/QĐUBND ngày 16/10/2019 địa chính, cấp của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá Đo Quyết định số giấy chứng đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất 44 22/2014/QĐUBND ngày 30/10/2019 nhận quyền sử đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ 10/11/2014 dụng đất, sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà nhà ở và tài sản ở và tài sản khác gắn liền khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Về Ban hành Thay thế tại Quyết định số 01/01/2020 Bảng giá đất 05 40/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 Quyết định số năm (2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy 45 01/2015/QĐUBND ngày 2019) trên địa định phân loại đường phố, phân khu 20/1/2015 bàn tỉnh Tuyên vực, phân vị trí đất và Bảng giá đất 5 Quang năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh 46 Quyết định số Về Sửa đổi, bổ Tuyên Quang 07/2017/QĐUBND ngày sung Quyết 10/7/2017 định số 01/2015/QĐ UBND ngày 20/01/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về Ban
- hành Bảng giá đất 05 năm (2015 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Quy định về hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Bãi bỏ tại Nghị quyết số 11/2019/NQ Quyết định số nông sản, xây HĐND ngày 01/8/2019 của HĐND 47 10/2015/QĐUBND ngày dựng cánh đồng tỉnh về chính sách hỗ trợ liên kết sản 15/8/2019 17/7/2015 lớn; quy mô xuất và tiêu thụ sản phẩm nông diện tích tối nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang thiểu đối với Dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Quy định số lượng và bố trí Thay thế tại Quyết định số cán bộ, công 13/2019/QĐUBND ngày 10/7/2019 Quyết định số chức xã, của UBND tinh về Quy định số lượng 48 11/2017/QĐUBND ngày 01/8/2019 phường, thị và bố trí cán bộ, công chức xã, 22/8/2017 trấn trên địa phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh bàn tỉnh Tuyên Tuyên Quang Quang B. VĂN BAN HÊT HIÊU L ̉ ́ ̣ ỰC MÔT PHÂN: 11 văn b ̣ ̀ ản (09 Nghị quyết, 02 Quyết định) Sô, ky hiêu; ngay, thang, ́ ́ ̣ ̀ ́ Nôi dung, quy đinh hêt hiêu ̣ ̣ ́ ̣ Ngay hêt ̀ ́ TT năm ban hanh, tên goi ̀ ̣ Ly do hêt hiêu l ́ ́ ̣ ực lực hiêu l ̣ ực cua văn ban ̉ ̉ NGHỊ QUYẾT: 09 văn I bản Bãi bỏ tại Khoản 2 Điều Nghị quyết số Điều 4 và Điều 5 Quy định 5 Nghị quyết số 33/2013/NQHĐND ngày về một số chế độ đối với 10/2019/NQHĐND ngày 12/12/2013 của HĐND huấn luyện viên, vận động 01/08/2019 của HĐND tỉnh Quy định về một số viên thể thao và mức chi cho tỉnh Tuyên Quang Quy chế độ đối với huấn các giải thi đấu thể thao áp định mức chi và sử dụng 1 15/8/2019 luyện viên, vận động viên dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên kinh phí thực hiện chế độ thể thao và mức chi cho Quang ban hành kèm theo dinh dưỡng đối với huấn các giải thi đấu thể thao Nghị quyết số 33/2013/NQ luyện viên, vận động viên áp dụng trên địa bàn tỉnh HĐND ngày 12/12/2013 của thể thao thành tích cao Tuyên Quang HĐND tỉnh. trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Bãi bỏ tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số Nghị quyết số 14/2019/NQHĐND ngày 34/2013/NQHĐND ngày 10/12/2019 của HĐND 12/12/2013 của HĐND tỉnh Bãi bỏ một phần tỉnh về cơ chế, chính sách Điểm d khoản 2 Mục III 2 Nghị quyết số 20/12/2019 thu hút giảng viên trình độ Điều 1 34/2013/NQHĐND và cao và khuyến khích sinh Nghị quyết số viên cho Trường Đại học 01/2017/NQHĐND của Tân Trào Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- Bãi bỏ tại Khoản 1 Điều Khoản 1, Khoản 2, Điểm a 7 Nghị quyết số Khoản 3 Điều 1; 01/2019/NQHĐND ngày Nghị quyết số 01/08/2019 của HĐND Chức danh, mức phụ cấp 11/2014/NQHĐND ngày tỉnh Tuyên Quang Quy hằng tháng đối với Bí thư 22/7/2014 của HĐND tỉnh định chức danh, bố trí số Chi bộ thôn (tổ dân phố), về số lượng, chức danh, lượng, mức phụ cấp đối Trưởng thôn (Tổ trưởng tổ chế độ, chính sách đối với với người hoạt động dân phố), Phó Trưởng thôn người hoạt động không không chuyên trách ở xã, (Tổ phó tổ dân phố) quy chuyên trách ở xã, phường, phường, thị trấn; mức định tại Điểm b Khoản 3 thị trấn và ở thôn, tổ dân khoán kinh phí hoạt động 3 Điều 1; 15/8/2019 phố; mức khoán kinh phí đối với Ủy ban Mặt trận hoạt động của các tổ chức Khoản 4, Khoản 5, Khoản Tổ quốc Việt Nam và các chính trị xã hội ở xã, 6, Khoản 7, Khoản 8 Điều tổ chức chính trị xã hội phường, thị trấn và chi hội 1; ở xã, phường, thị trấn; thuộc các tổ chức chính trị mức phụ cấp đối với Điều 2; xã hội ở thôn thuộc các người hoạt động không xã đặc biệt khó khăn trên Điều 3; chuyên trách và mức bồi địa bàn tỉnh Tuyên Quang dưỡng người trực tiếp Điều 4; tham gia công việc của Điều 5. thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Khoản 1 Điều 1; Tiết b Điểm 3.1 Khoản 3 Sửa đổi, bổ sung tại Điều Điều 1; 1 Nghị quyết số Tiết đ Điểm 3.1 Khoản 3 09/2019/NQHĐND ngày Điều 1; 01/8/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Tiết c Điểm 3.2 Khoản 3 một số nội dung Nghị Điều 1; quyết số 12/2014/NQ Nghị quyết số Nội dung hỗ trợ đối với HĐND ngày 22/7/2014 12/2014/NQHĐND ngày cây mía tại Mục 3 Phụ lục 1 của Hội đồng nhân dân 22/7/2014 của HĐND tỉnh ban hành kèm theo Nghị tỉnh về cơ chế, chính sách về cơ chế, chính sách hỗ 4 quyết số 12/2014/NQ hỗ trợ sản xuất hàng hóa 15/8/2019 trợ sản xuất hàng hoá đối HĐND. đối với một số cây trồng, với một số cây trồng, vật vật nuôi; Nghị quyết số nuôi trên địa bàn tỉnh Nội dung hỗ trợ đối với 03/2017/NQHĐND ngày Tuyên Quang con cá đặc sản tại Mục 5 25/7/2017 của Hội đồng Phụ lục 1 ban hành kèm theo nhân dân tỉnh về chính Nghị quyết số 12/2014/NQ sách hỗ trợ giống cây lâm HĐND; nghiệp chất lượng cao Nội dung hỗ trợ đối với trên địa bàn tỉnh Tuyên con cá đặc sản quy định tại Quang giai đoạn 2018 Mục 3 Phụ lục 2 ban hành 2021 kèm theo Nghị quyết số 12/2014/NQHĐND; 5 Nghị quyết số Mức chi cho hoạt động Bãi bỏ tại Khoản 2 Điều 15/8/2019 06/2016/NQHĐND ngày thường xuyên của thôn, tổ 7 Nghị quyết số 06/12/2016 của HĐND dân phố; hỗ trợ kinh phí 01/2019/NQHĐND ngày tỉnh quy định định mức hoạt động của các chi hội 01/08/2019 của HĐND phân bổ dự toán chi thuộc các tổ chức chính trị tỉnh Tuyên Quang Quy thường xuyên ngân sách xã hội thuộc các xã đặc biệt định chức danh, bố trí số địa phương năm 2017 và khó khăn; hỗ trợ hằng tháng lượng, mức phụ cấp đối áp dụng cho thời kỳ ổn đối với cấp trưởng 4 tổ với người hoạt động định ngân sách địa phương chức chính trị xã hội ở không chuyên trách ở xã, giai đoạn 2017 2020 thôn, tổ dân phố quy định phường, thị trấn; mức tại Điểm g Khoản 5 Điều 2 khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận
- Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn; mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Điểm b Khoản 2 và Khoản 4 Điều 1 Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực Sửa đổi, bổ sung tại Nghị có trình độ cao; chính sách quyết số 15/2019/NQ hỗ trợ cán bộ, công chức, HĐND ngày 10/12/2019 Nghị quyết số viên chức đi đào tạo nâng của HĐND tỉnh Sửa đổi, 09/2016/NQHĐND ngày cao trình độ sau đại học, bổ sung một số điều của 06/12/2016 của HĐND giai đoạn 20172021 ban Quy định chính sách thu tỉnh ban hành Quy định hành kèm theo Nghị quyết hút nguồn nhân lực có chính sách thu hút nguồn số 09/2016/NQHĐND; trình độ cao; chính sách 6 nhân lực có trình độ cao; Điểm b, Điểm c, Điểm e hỗ trợ cán bộ, công chức, 20/12/2019 chính sách hỗ trợ cán bộ, Khoản 2 và Điểm a Khoản viên chức đi đào tạo nâng công chức, viên chức đi 3 Điều 2 Quy định chính cao trình độ sau đại học, đào tạo nâng cao trình độ sách thu hút nguồn nhân lực giai đoạn 20172021 ban sau đại học, giai đoạn có trình độ cao; chính sách hành kèm theo Nghị quyết 20172021 hỗ trợ cán bộ, công chức, số 09/2016/NQHĐND viên chức đi đào tạo nâng ngày 06 tháng 12 năm cao trình độ sau đại học, 2016 của Hội đồng nhân giai đoạn 20172021 ban dân tỉnh hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQHĐND. Bãi bỏ tại Khoản 2 Điều Nghị quyết số 1 Nghị quyết số 01/2017/NQHĐND, ngày 14/2019/NQHĐND ngày 24/7/2017 của HĐND tỉnh, 10/12/2019 của HĐND Quy định chính sách ưu đãi tỉnh Bãi bỏ một phần đối với học sinh trường Điểm b Mục 2.2 Khoản 2 7 Nghị quyết số 20/12/2019 Trung học phổ thông Điều 1 34/2013/NQHĐND và Chuyên tỉnh Tuyên Quang Nghị quyết số và học sinh tham gia đội 01/2017/NQHĐND của tuyển của tỉnh dự thi chọn Hội đồng nhân dân tỉnh học sinh giỏi quốc gia Tuyên Quang 8 Nghị quyết số Tiết a Điểm 3.2 Khoản 3 Sửa đổi, bổ sung tại Điều 15/8/2019 03/2017/NQHĐND, ngày Điều 1 2 Nghị quyết số 25/7/2017 của HĐND tỉnh, 09/2019/NQHĐND ngày về chính sách hỗ trợ giống 01/8/2019 của HĐND tỉnh cây lâm nghiệp chất lượng về việc sửa đổi, bổ sung cao trên địa bàn tỉnh Tuyên một số nội dung Nghị Quang, giai đoạn 2018 quyết số 12/2014/NQ 2021 HĐND ngày 22/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất hàng hóa đối với một số cây trồng, vật nuôi; Nghị quyết số 03/2017/NQHĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính
- sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018 2021 Bãi bỏ tại Điều 3 Nghị Nghị quyết số Điều 12, Điều 13, Điều 14, quyết số 03/2019/NQ 19/2017/NQHĐND, ngày Điều 15, Điều 16 Quy định HĐND ngày 01/08/2019 06/12/2017 của HĐND chế độ chi công tác phí, chế của HĐND tỉnh Tuyên tỉnh Ban hành Quy định độ chi hội nghị, chế độ chi Quang Quy định chế độ 9 chế độ chi công tác phí, tiếp khách áp dụng trên địa tiếp khách nước ngoài vào 15/8/2019 chế độ chi hội nghị, chế bàn tỉnh Tuyên Quang ban làm việc, chi tổ chức hội độ chi tiếp khách áp dụng hành kèm theo Nghị quyết nghị, hội thảo quốc tế và trên địa bàn tỉnh Tuyên số 19/2017/NQHĐND ngày chi tiếp khách trong nước Quang 06/12/2017 của HĐND tỉnh. áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang QUYẾT ĐỊNH: 02 văn II bản Sửa đổi, bổ sung tại các Khoản 2, Khoản 3, Điểm a khoản 1 Điều 10; Khoản 4, Khoản 5, Khoản 3 Điều 10; Khoản 1 Khoản 6, Khoản 7, Điều 15; Khoản 2 Điều 16; Khoản 8, Khoản 9, Điều 21; Điểm d Khoản 2 Khoản 10, Khoản 11, Quyết định số Điều 23; Khoản 3 Điều 25; Khoản 12, Khoản 13 09/2016/QĐUBND ngày Điều 26; Tên điều và Khoản Điều 1 Quyết định số 07/11/2016 của UBND 1 Điều 27; Điều 28; Khoản 22/2019/QĐUBND ngày 1 15/9/2019 tỉnh ban hành Quy chế làm 4 Điều 30; Khoản 3 Điều 39 29/8/2019 của UBND tỉnh việc của Ủy ban nhân dân Quy chế làm việc của Ủy về sửa đổi, bổ sung một tỉnh Tuyên Quang ban nhân dân tỉnh Tuyên số điều của Quy chế làm Quang ban hành kèm theo việc của Ủy ban nhân dân Quyết định số 09/2016/QĐ tỉnh ban hành kèm theo UBND ngày 07/11/2016 của Quyết định số UBND tỉnh 09/2016/QĐUBND ngày 07/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 1; Bãi bỏ một phần tại Khoản 3 Điều 1 Quyết Quyết định số Khoản 2 Điều 4; Khoản 3 định số 25/2019/QĐ 02/2017/QĐUBND ngày Điều 3; Khoản 2 Điều 7 UBND ngày 01/10/2019 10/3/2017 của UBND tỉnh Quy định tiêu chí xét duyệt của UBND tỉnh sửa đổi, Tuyên Quang về Ban hành hồ sơ đề nghị thành lập Văn bổ sung, bãi bỏ một số 2 Quy định tiêu chí xét duyệt phòng công chứng trên địa 15/10/2019 điều của Quy định tiêu chí hồ sơ đề nghị thành lập bàn tỉnh Tuyên Quang ban xét duyệt hồ sơ đề nghị Văn phòng công chứng hành kèm theo Quyết định thành lập Văn phòng công trên địa bàn tỉnh Tuyên số 02/2017/QĐUBND ngày chứng trên địa bàn tỉnh Quang 10/3/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐUBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn