intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 5409/2019/QĐ-UBND tp Hồ Chí Minh

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:102

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 5409/2019/QĐ-UBND phê duyệt kèm theo Quyết định này 27 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 5409/2019/QĐ-UBND tp Hồ Chí Minh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  MINH ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 5409/QĐ­UBND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC  THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định  số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một  cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông  trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4576/TTr­GDĐT­VP ngày 10 tháng 12  năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 27 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính  thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo. Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện  tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ  https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portaI/KenhTin/Quy­trinh­noi­bo­TTHC.aspx. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng  quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên  Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ­CP tại  các cơ quan, đơn vị. 2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
  2. a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính  cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật. b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được  phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp  luật. Điều 3. Hiệu lực thi hành Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Trách nhiệm thi hành Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức,  cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Nguyễn Thành Phong   QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIÁO  DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Ban hành kèm theo Quyết định số 5409/QĐ­UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân thành phố) DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ STT Tên quy trình nội bộ Cấp giấy phép ho Lĩnh vực giáo d ạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài  ục và đào tạo 1 giờ chính khóa 2 Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài  giờ chính khóa (đối với các trường trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ  thông, trung học phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học  phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học, trường chuyên,  trường năng khiếu, các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ,  tin học, và các đơn vị thuộc trường đại học, cao đẳng đặt ngoài khuôn viên của 
  3. trường) 3 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục 4 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục 5 Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài 6 Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục 7 Cấp giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 8 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại 9 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại 10 Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo  11 giáo viên trình độ trung cấp Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm  12 ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo  13 giáo viên trình độ trung cấp 14 Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 15 Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại 16 Phê duyệt liên kết giáo dục 17 Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục 18 Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông;  19 cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở  20 giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo  21 dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có  vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 22 Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư  23 nước ngoài tại Việt Nam 24 Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học 25 Cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục 26 Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học 27 Cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại  
  4. QUY TRÌNH 1 CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC  NGOÀI GIỜ CHÍNH KHÓA (Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ­UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban   nhân dân thành phố) I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ TT Tên hồ sơ Số  Ghi chú lượng 1 Tờ trình đề nghị cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng  01 Bản chính sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Nội dung  tờ trình nêu rõ: mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình và nội  dung đào tạo, bồi dưỡng; đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị,  địa điểm, tổ chức bộ máy, tài chính và các nguồn lực  khác; cam kết đảm bảo an ninh, trật tự, vệ sinh môi  trường, thực hiện nghiêm túc quy định của các cấp quản  lý nơi tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt  động giáo dục ngoài giờ chính khóa. 2 Giấy phép đăng ký kinh doanh. 01 Bản sao có  chứng thực  hoặc bản sao  kèm bản chính  đối chiếu 3 Danh sách, lý lịch trích ngang kèm theo các minh chứng  01 Bản chính hợp lệ về ban lãnh đạo, các giáo viên, huấn luyện viên,  báo cáo viên (ghi rõ họ tên, trình độ học vấn, chức vụ,  nghề nghiệp, năng lực sư phạm và am hiểu các lĩnh vực  kỹ năng sống hoặc hoạt động giáo dục có liên quan) tham  gia tổ chức và thực hiện các hoạt động giáo dục kỹ năng  sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. 4 Kế hoạch hoạt động, giáo trình, tài liệu giảng dạy, huấn  01 Bản chính luyện. II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ Nơi tiếp nhận và trả kết  Thời gian xử lý Lệ phí quả Bộ phận một cửa ­ Sở Giáo  15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ  Không dục và Đào tạo hợp lệ III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC Bước Nội dung công  Trách  Thời gian Biểu  Diễn giải
  5. công  mẫu/Kết  việc nhiệm việc quả Tổ chức, cá  Thành phần hồ sơ theo  Nộp hồ sơ Theo mục I nhân mục I ­ Trường hợp hồ sơ đầy  đủ và hợp lệ: Lập Giấy  tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả  kết quả; trao cho người  nộp hồ sơ theo BM 01,  thực hiện tiếp bước B2. Giờ hành  BM 01 B1 ­ Trường hợp hồ sơ chưa  Bộ phận  chính đầy đủ hoặc chưa hợp lệ:  Kiểm tra hồ sơ BM 02 một cửa Hướng dẫn người nộp hồ  sơ bổ sung, hoàn thiện hồ  BM 03 sơ và ghi rõ lý do theo BM  02. ­ Trường hợp từ chối tiếp  nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ  chối tiếp nhận giải quyết  hồ sơ theo BM 03. Theo mục I Tiếp nhận hồ  Bộ phận  01 ngày  Chuyển hồ sơ cho Phòng  B2 sơ một cửa làm việc Tổ chức cán bộ (TCCB) BM 01 Lãnh đạo  Phòng TCCB tiếp nhận hồ  Phòng  Theo mục I sơ từ Bộ phận Tiếp nhận  Phân công thụ  TCCB giải  01 ngày  B3 và Trả kết quả và phân  lý hồ sơ quyết thủ  làm việc BM 01 công công chức thụ lý hồ  tục hành  sơ chính Công chức thụ lý hồ sơ  Theo mục I tiến hành kiểm tra, xem  Thẩm định hồ  xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý  Công chức  BM 01 sơ, đề xuất  kiến các đơn vị liên quan  thụ lý hồ sơ  09 ngày  B4 kết quả giải  nếu có phòng Tổ  làm việc ­ Hồ sơ trình quyết thủ tục  chức cán bộ hành chính Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo  ­ Dự thảo  kết quả trình Lãnh đạo  kết quả phòng xem xét B5 Xem xét, trình  Lãnh đạo  01 ngày  Theo mục I Xem xét, phê duyệt kết  ký phòng Tổ  làm việc quả thụ lý thủ tục hành  chức cán bộ BM 01 chính, trình Lãnh đạo Sở  phê duyệt Hồ sơ trình ­ Văn bản có 
  6. ý kiến thẩm  định ­ Dự thảo  kết quả Theo mục I Kiểm tra lại hồ sơ và ký  duyệt: BM 01 ­ Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp  02 ngày  ­ Hồ sơ trình lệ: ký phê duyệt kết quả B6 Phê duyệt Lãnh đạo Sở làm việc ­ Giấy  ­ Nếu hồ sơ không đầy đủ  phép/Văn  và hợp lệ: ký Thông báo từ  bản nêu rõ lý chối bằng văn bản nêu rõ  do lý do Cho số, vào sổ, đóng dấu,  Văn thư Sở  Hồ sơ đã  Ban hành văn  01 ngày  ban hành văn bản đến Bộ  B7 Giáo dục và  được phê  bản làm việc phận một cửa và các cá  Đào tạo duyệt nhân có liên quan. Trả kết quả,  ­ Trả kết quả cho tổ chức,  lưu hồ sơ,  Bộ phận  Theo giấy  cá nhân B8 Kết quả thống kê và  một cửa hẹn theo dõi ­ Thống kê, theo dõi IV. BIỂU MẪU TT Mã hiệu Tên Biểu mẫu 1. BM 01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ 3. BM 03 Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ V. HỒ SƠ CẦN LƯU TT Mã hiệu Hồ sơ lưu 1. BM 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có ­ lưu tại Bộ phận  2. BM 02 Một cửa) Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có ­ lưu tại Bộ phận  3. BM 03 Một cửa) 4. / Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
  7. ­ Thông tư số 04/2014/TT­BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và  Đào tạo quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ  chính khóa. ­ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng  dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của  Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.   QUY TRÌNH 2 XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO  DỤC NGOÀI GIỜ CHÍNH KHÓA (ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP CHUYÊN  NGHIỆP, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC CÓ  CẤP HỌC CAO NHẤT LÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ,  TRƯỜNG DỰ BỊ ĐẠI HỌC, TRƯỜNG CHUYÊN, TRƯỜNG NĂNG KHIẾU, CÁC TRUNG  TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN, TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ, TIN HỌC, VÀ CÁC ĐƠN  VỊ THUỘC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG ĐẶT NGOÀI KHUÔN VIÊN CỦA TRƯỜNG) (Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ­UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban   nhân dân thành phố) I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ Số  TT Tên hồ sơ Ghi chú lượng Công văn đăng ký tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng  1 01 Bản chính sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Danh sách, lý lịch trích ngang kèm theo các minh chứng hợp  lệ về ban lãnh đạo, các giáo viên, huấn luyện viên, báo cáo  viên (ghi rõ họ tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề nghiệp,  2 năng lực sư phạm và am hiểu các lĩnh vực kỹ năng sống  01 Bản chính hoặc hoạt động giáo dục có liên quan) tham gia tổ chức và  thực hiện các hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt  động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Kế hoạch hoạt động, giáo trình, tài liệu giảng dạy, huấn  3 01 Bản chính luyện. II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ Nơi tiếp nhận và trả kết quả Thời gian xử lý Lệ phí Bộ phận một cửa ­ Sở Giáo  05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ  Không dục và Đào tạo sơ hợp lệ III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
  8. Bước  Nội dung  Trách  Biểu mẫu/Kết  công  Thời gian Diễn giải công việc nhiệm quả việc Tổ chức, cá  Thành phần hồ sơ theo  Nộp hồ sơ Theo mục I nhân mục I ­ Trường hợp hồ sơ đầy  đủ và hợp lệ: Lập Giấy  tiếp nhận hồ sơ và hẹn  trả kết quả; trao cho  người nộp hồ sơ theo BM  01, thực hiện tiếp bước  B2. Giờ hành  BM 01 B1 ­ Trường hợp hồ sơ chưa  Kiểm tra hồ  Bộ phận  chính BM 02 đầy đủ hoặc chưa hợp lệ:  sơ một cửa Hướng dẫn người nộp hồ  BM 03 sơ bổ sung, hoàn thiện hồ  sơ và ghi rõ lý do theo BM  02. ­ Trường hợp từ chối tiếp  nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ  chối tiếp nhận giải quyết  hồ sơ theo BM 03. Theo mục I Tiếp nhận  Bộ phận  0,5 ngày  Chuyển hồ sơ cho Phòng  B2 hồ sơ một cửa làm việc Tổ chức cán bộ (TCCB) BM 01 Lãnh đạo  Phòng TCCB tiếp nhận  Phòng  Theo mục I hồ sơ từ Bộ phận Tiếp  Phân công  01 ngày  B3 TCCB giải  nhận và Trả kết quả và  thụ lý hồ sơ làm việc quyết  BM 01 phân công công chức thụ  TTHC lý hồ sơ Công chức thụ lý hồ sơ  Theo mục I Thẩm định  tiến hành kiểm tra, xem  hồ sơ, đề  xét, thẩm định hồ sơ; lấy  Công chức  BM 01 xuất kết  ý kiến các đơn vị liên  thụ lý hồ sơ  01 ngày  B4 quả giải  quan nếu có phòng Tổ  làm việc ­ Hồ sơ trình quyết thủ  chức cán bộ tục hành  Hoàn thiện hồ sơ, dự  ­ Dự thảo kết  chính thảo kết quả trình Lãnh  quả đạo phòng xem xét B5 Xem xét,  Lãnh đạo  01 ngày  ­ Theo mục I Xem xét, phê duyệt kết  trình ký phòng  làm việc quả thụ lý thủ tục hành  TCCB BM 01 chính, trình Lãnh đạo Sở  phê duyệt
  9. Hồ sơ trình ­ Văn bản có ý  kiến thẩm định ­ Dự thảo kết  quả ­ Theo mục I Kiểm tra lại hồ sơ và ký  duyệt: BM 01 ­ Nếu hồ sơ đầy đủ và  Hồ sơ trình hợp lệ: ký phê duyệt kết  Xem xét,  Lãnh đạo  01 ngày  B6 quả phê duyệt Sở làm việc ­ Tờ trình ­ Nếu hồ sơ không đầy  ­ Giấy xác  đủ và hợp lệ: ký Thông  nhận/ Văn bản báo từ chối bằng văn bản  nêu rõ lý do và nêu rõ lý do Cho số, vào sổ, đóng dấu,  Văn thư Sở  Ban hành  0,5 ngày  Hồ sơ đã được ban hành văn bản đến Bộ  B7 Giáo dục và  văn bản làm việc phê duyệt phận một cửa và các cá  Đào tạo nhân có liên quan. Trả kết  ­ Trả kết quả cho tổ  quả, lưu hồ  Bộ phận  Theo giấy  chức, cá nhân B8 Kết quả sơ, thống kê  một cửa hẹn và theo dõi ­ Thống kê, theo dõi IV. BIỂU MẪU TT Mã hiệu Tên Biểu mẫu 1 BM 01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2 BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ 3 BM 03 Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ V. HỒ SƠ CẦN LƯU TT Mã hiệu Hồ sơ lưu 1. BM 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có ­ lưu tại Bộ phận  2. BM 02 Một cửa) Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có ­ lưu tại Bộ phận  3. BM 03 Một cửa) 4. / Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
  10. ­ Thông tư số 04/2014/TT­BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và  Đào tạo quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ  chính khóa. ­ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng  dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của  Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.   QUY TRÌNH 3 CHO PHÉP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC (Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ­UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban   nhân dân thành phố) I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ STT Tên hồ sơ Số lượng Ghi chú Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt  1 01 Bản chính động giáo dục. Bản sao có chứng  Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép  thực hoặc bản sao  2 01 thành lập trường. kèm bản chính đối  chiếu II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ Nơi tiếp nhận và trả kết  Thời gian xử lý Lệ phí quả Bộ phận một cửa ­ Sở Giáo  20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ  Không dục và Đào tạo sơ hợp lệ III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC Bước  Nội dung công  Trách  Biểu mẫu/Kết  công  Thời gian Diễn giải việc nhiệm quả việc B1 Tổ chức, cá  Giờ hành  Thành phần hồ sơ theo  Nộp hồ sơ Theo mục I nhân chính mục I Kiểm tra hồ sơ Bộ phận  BM 01 ­ Trường hợp hồ sơ  một cửa ­  đầy đủ và hợp lệ: Lập  Sở Giáo dục  BM 02 Giấy tiếp nhận hồ sơ  và Đào tạo và hẹn trả kết quả;  BM 03 trao cho người nộp hồ 
  11. sơ theo BM 01, thực  hiện tiếp bước B2. ­ Trường hợp hồ sơ  chưa đầy đủ hoặc  chưa hợp lệ: Hướng  dẫn người nộp hồ sơ  bổ sung, hoàn thiện hồ  sơ và ghi rõ lý do theo  BM 02. ­ Trường hợp từ chối  tiếp nhận hồ sơ: Lập  Phiếu từ chối tiếp  nhận giải quyết hồ sơ  theo BM 03. Bộ phận  Theo mục I Chuyển hồ sơ cho  Tiếp nhận hồ  một cửa ­  01 ngày  B2 Phòng Tổ chức cán bộ  sơ Sở Giáo dục  làm việc BM 01 (TCCB) và Đào tạo Phòng TCCB tiếp  Lãnh đạo  nhận hồ sơ từ Bộ  Theo mục I Phân công thụ  Phòng  01 ngày  phận Tiếp nhận và  B3 lý hồ sơ TCCB giải  làm việc Trả kết quả và phân  BM 01 quyết TTHC công công chức thụ lý  hồ sơ B4 Thẩm định hồ  Công chức  10 ngày  Theo mục I BM Tiến hành xem xét,  sơ, đề xuất kết  thụ lý hồ sơ  làm việc 01 kiểm tra, thẩm định hồ  quả giải quyết  phòng Tổ  sơ, thông báo thời gian  thủ tục hành  chức cán bộ ­ Hồ sơ trình thẩm định thực tế: chính Văn bản có ý  ­ Nếu hồ sơ đúng quy  kiến thẩm định định, tổng hợp hồ sơ,  kiểm tra thực tế tại cơ  ­ Dự thảo kết  sở. quả ­ Nếu hồ sơ chưa đúng  quy định, thông báo  bằng văn bản để  người nộp hồ sơ đến  bổ sung, hoàn thiện hồ  sơ theo quy định. Tổng hợp, hoàn thiện  hồ sơ, lập tờ trình, in  dự thảo kết quả trình  lãnh đạo phòng xem  xét, ký nháy văn bản 
  12. trình lãnh đạo Sở phê  duyệt Theo mục I BM 01 Lãnh đạo  Xem xét, phê duyệt  Xem xét, trình  03 ngày  B5 Phòng  kết quả thụ lý thủ tục  ký làm việc ­ Hồ sơ trình TCCB hành chính ­ Dự thảo kết  quả Theo mục I Kiểm tra lại hồ sơ và  BM 01 ký duyệt: ­ Hồ sơ trình ­ Nếu hồ sơ đủ điều  04 ngày  kiện: ký phê duyệt kết  B6 Phê duyệt Lãnh đạo Sở làm việc ­ Tờ trình quả ­ Dự thảo  ­ Nếu hồ sơ không đủ  Quyết định/  điều kiện: ký Thông  Văn bản nêu rõ báo từ chối bằng văn  lý do bản và nêu rõ lý do Cho số, vào sổ, đóng  Ban hành văn  01 ngày  Hồ sơ đã được dấu, ban hành văn bản  B7 Văn thư Sở bản làm việc phê duyệt đến các cơ quan liên  quan. Trả kết quả,  Bộ phận  ­ Trả kết quả cho tổ  lưu hồ sơ,  một cửa ­  Theo giấy  chức, cá nhân B8 Kết quả thống kê và  Sở Giáo dục  hẹn theo dõi và Đào tạo ­ Thống kê, theo dõi IV. BIỂU MẪU TT Mã hiệu Tên Biểu mẫu 1. BM 01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ 3. BM 03 Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ V. HỒ SƠ CẦN LƯU TT Mã hiệu Hồ sơ lưu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một  1. BM 01 cửa) Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có ­ lưu tại Bộ  2. BM 02 phận Một cửa)
  13. Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có ­ lưu tại Bộ phận  3. BM 03 Một cửa) Quyết định cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo  4. BM 04 dục (lưu tại Bộ phận thụ lý) 5. / Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ ­ Thông tư số 41/2010/TT­BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và  Đào tạo về ban hành Điều lệ Trường Tiểu học. ­ Thông tư số 12/2011/TT­BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và  Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ  thông có nhiều cấp học. ­ Thông tư số 13/2011/TT­BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và  Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở,  trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục. ­ Nghị định số 46/2017/NĐ­CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và  hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. ­ Nghị định số 135/2018/NĐ­CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị  định 46/2017/NĐ­CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động  trong lĩnh vực giáo dục. ­ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng  dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của  Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.   QUY TRÌNH 4 CHO PHÉP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC (Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ­UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban   nhân dân thành phố) I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ Số  STT Tên hồ sơ Ghi chú lượng Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt động  1 01 Bản chính giáo dục. 2 Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép  01 Bản sao có chứng  thành lập trường. thực hoặc bản sao 
  14. kèm bản chính đối  chiếu II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ Nơi tiếp nhận và trả kết  Thời gian xử lý Lệ phí quả Bộ phận một cửa ­ Sở Giáo  20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ  Không dục và Đào tạo sơ hợp lệ III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC Bước  Nội dung công  Thời  Biểu mẫu/Kết  công  Trách nhiệm Diễn giải việc gian quả việc Tổ chức, cá  Thành phần hồ sơ  Nộp hồ sơ Theo mục I nhân theo mục I ­ Trường hợp hồ sơ  đầy đủ và hợp lệ:  Lập Giấy tiếp nhận  hồ sơ và hẹn trả kết  quả; trao cho người  nộp hồ sơ theo BM  01, thực hiện tiếp  bước B2. BM 01 ­ Trường hợp hồ sơ  B1 Bộ phận một  Giờ hành  chưa đầy đủ hoặc  cửa ­ Sở Giáo  chính Kiểm tra hồ sơ BM 02 chưa hợp lệ: Hướng  dục và Đào  dẫn người nộp hồ  tạo BM 03 sơ bổ sung, hoàn  thiện hồ sơ và ghi rõ  lý do theo BM 02. ­ Trường hợp từ  chối tiếp nhận hồ  sơ: Lập Phiếu từ  chối tiếp nhận giải  quyết hồ sơ theo  BM 03. Bộ phận một  Theo mục I Chuyển hồ sơ cho  Tiếp nhận hồ  cửa ­ Sở Giáo  01 ngày  B2 Phòng Tổ chức cán  sơ dục và Đào  làm việc BM 01 bộ (TCCB) tạo B3 Phân công thụ  Lãnh đạo  01 ngày  Theo mục I Phòng TCCB tiếp  lý hồ sơ Phòng TCCB  làm việc nhận hồ sơ từ Bộ  giải quyết  BM 01 phận Tiếp nhận và 
  15. Trả kết quả và phân  TTHC công công chức thụ  lý hồ sơ Tiến hành xem xét,  kiểm tra, thẩm định  hồ sơ, thông báo  thời gian thẩm định  thực tế: ­ Nếu hồ sơ đúng  quy định, tổng hợp  hồ sơ, kiểm tra thực  tế tại cơ sở. Theo mục I Thẩm định hồ  ­ Nếu hồ sơ chưa  Công chức thụ  BM 01 sơ, đề xuất kết  đúng quy định, thông  lý hồ sơ phòng  10 ngày  B4 quả giải quyết  báo bằng văn bản  Tổ chức cán  làm việc ­ Hồ sơ trình thủ tục hành  để người nộp hồ sơ  bộ chính đến bổ sung, hoàn  ­ Dự thảo kết  thiện hồ sơ theo quy  quả định. Tổng hợp, hoàn  thiện hồ sơ, lập tờ  trình, in dự thảo kết  quả trình lãnh đạo  phòng xem xét, ký  nháy văn bản trình  lãnh đạo Sở phê  duyệt Theo mục I Xem xét, phê duyệt  BM 01 kết quả thụ lý thủ  Xem xét, trình  Lãnh đạo  03 ngày  B5 tục hành chính, trình  ký Phòng TCCB làm việc ­ Hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê  duyệt ­ Dự thảo kết  quả B6 Phê duyệt Lãnh đạo Sở 04 ngày  Theo mục I Kiểm tra lại hồ sơ  làm việc và ký duyệt: BM 01 ­ Nếu hồ sơ đủ điều  ­ Hồ sơ trình kiện: ký phê duyệt  kết quả ­ Tờ trình ­ Nếu hồ sơ không  ­ Quyết định/  đủ điều kiện: ký  Văn bản nêu rõ Thông báo từ chối 
  16. bằng văn bản và nêu  lý do rõ lý do Cho số, vào sổ, đóng  Ban hành văn  01 ngày  Hồ sơ đã được  dấu, ban hành văn  B7 Văn thư Sở bản làm việc phê duyệt bản đến các cơ quan  liên quan. Trả kết quả,  Bộ phận một  ­ Trả kết quả cho tổ  lưu hồ sơ,  cửa ­ Sở Giáo Theo giấy  chức, cá nhân B8 Kết quả thống kê và theo  dục và Đào  hẹn dõi tạo ­ Thống kê, theo dõi IV. BIỂU MẪU TT Mã hiệu Tên Biểu mẫu 1. BM 01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ 3. BM 03 Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ V. HỒ SƠ CẦN LƯU TT Mã hiệu Hồ sơ lưu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một  1. BM 01 cửa) Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có ­ lưu tại Bộ  2. BM 02 phận Một cửa) Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có ­ lưu tại Bộ phận  3. BM 03 Một cửa) 4. / Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ ­ Thông tư số 12/2011/TT­BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và  Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ  thông có nhiều cấp học. ­ Thông tư số 13/2011/TT­BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và  Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở,  trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục. ­ Thông tư số 06/2012/TT­BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và  Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên. ­ Thông tư số 12/2014/TT­BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và  Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung 
  17. học phổ thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT­BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm  2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. ­ Nghị định số 46/2017/NĐ­CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và  hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. ­ Nghị định số 135/2018/NĐ­CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị  định 46/2017/NĐ­CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động  trong lĩnh vực giáo dục. ­ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng  dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của  Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.   QUY TRÌNH 5 ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT VIỆC DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG NƯỚC NGOÀI (Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ­UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban   nhân dân thành phố) I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ Số  STT Tên hồ sơ Ghi chú lượng Văn bản đề nghị phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện  1. 01 Bản chính chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học  bằng tiếng nước ngoài, trong đó làm rõ các nội dung:  Chương trình và tài liệu; người dạy, người học, cơ  2. sở vật chất; kiểm tra, thi, đánh giá, công nhận tốt  01 Bản chính nghiệp, cấp văn bằng, chứng chỉ; kiểm định chất  lượng giáo dục; học phí, quản lý và sử dụng học phí  và việc tổ chức thực hiện Đề án Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng của chương  trình đào tạo đối với các chương trình đào tạo sử  dụng của nước ngoài (nếu có) do cơ quan, tổ chức  3. 01 Bản chính kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài cấp và  được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công  nhận II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ Nơi tiếp nhận và trả kết  Thời gian xử lý Lệ phí quả
  18. Bộ phận một cửa ­ Sở Giáo  20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ  Không dục và Đào tạo sơ hợp lệ III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC Bước  Biểu  Nội dung công  Trách  Thời  công  mẫu/Kết  Diễn giải việc nhiệm gian việc quả Tổ chức, cá  Thành phần hồ sơ theo  Nộp hồ sơ Theo mục I nhân mục I ­ Trường hợp hồ sơ đầy  đủ và hợp lệ: Lập Giấy  tiếp nhận hồ sơ và hẹn  trả kết quả; trao cho  người nộp hồ sơ theo  BM 01, thực hiện tiếp  bước B2. Giờ  BM 01 B1 Bộ phận  hành  ­ Trường hợp hồ sơ chưa  một cửa ­  chính đầy đủ hoặc chưa hợp  Kiểm tra hồ sơ BM 02 Sở Giáo dục  lệ: Hướng dẫn người  và Đào tạo nộp hồ sơ bổ sung, hoàn  BM 03 thiện hồ sơ và ghi rõ lý  do theo BM 02. ­ Trường hợp từ chối  tiếp nhận hồ sơ: Lập  Phiếu từ chối tiếp nhận  giải quyết hồ sơ theo BM  03. Bộ phận  01 ngày  Theo mục I một cửa ­  Chuyển hồ sơ cho Phòng  B2 Tiếp nhận hồ sơ làm  Sở Giáo dục  Tổ chức cán bộ (TCCB) việc BM 01 và Đào tạo Lãnh đạo  Phòng TCCB tiếp nhận  Phòng  01 ngày  hồ sơ từ Bộ phận Tiếp  Phân công thụ lý  TCCB giải  Theo mục I  B3 làm  nhận và Trả kết quả và  hồ sơ quyết thủ  BM 01 việc phân công công chức thụ  tục hành  lý hồ sơ chính B4 Thẩm định hồ  Công chức  11 ngày  Theo mục I Tiến hành xem xét, thẩm  sơ, đề xuất kết  thụ lý hồ sơ  làm  định hồ sơ: quả giải quyết  phòng Tổ  việc BM 01 thủ tục hành  chức cán bộ ­ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu:  chính ­ H ồ s ơ trình dự thảo tờ trình, kết quả ­ Dự thảo kết­ N   ếu hồ sơ chưa hợp lệ, 
  19. thông báo bằng văn bản  nêu rõ lý do Tổng hợp, hoàn thiện hồ  quả/Văn bản  sơ, lập tờ trình, in dự  nêu rõ lý do thảo kết quả trình lãnh  đạo P. TCCB xem xét, ký  nháy văn bản trình lãnh  đạo Sở phê duyệt ­ Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình 03 ngày  Xem xét, phê duyệt kết  Lãnh đạo  B5 Xem xét, trình ký làm  quả thụ lý thủ tục hành  phòng TCCB ­ Văn bản có  việc chính ý kiến thẩm  định ­ Dự thảo kết  quả ­ Theo mục I Kiểm tra lại hồ sơ và ký  duyệt: BM 01 ­ Nếu hồ sơ đầy đủ,  03 ngày  Hồ sơ trình hoàn thiện: ký phê duyệt  B6 Phê duyệt Lãnh đạo Sở làm  kết quả việc ­ Tờ  trình ­ Nếu hồ sơ chưa đầy  ­ Quyết  đủ: ký Thông báo từ chối  định/Văn bản bằng văn bản và nêu rõ lý  nêu rõ lý do do Cho số, vào sổ, đóng  Văn thư Sở  01 ngày  Hồ sơ đã  Ban hành văn  dấu, ban hành văn bản  B7 Giáo dục và  làm  được phê  bản đến Bộ phận một cửa và  Đào tạo việc duyệt các cá nhân có liên quan. Bộ phận  ­ Trả kết quả cho tổ  Trả kết quả, lưu  Theo  một cửa ­  chức, cá nhân B8 hồ sơ, thống kê  giấy  Kết quả Sở Giáo dục  và theo dõi hẹn và Đào tạo ­ Thống kê, theo dõi IV. BIỂU MẪU TT Mã hiệu Tên Biểu mẫu 1. BM 01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
  20. 3. BM 03 Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ V. HỒ SƠ CẦN LƯU TT Mã hiệu Hồ sơ lưu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một  1 BM 01 cửa) Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có ­ lưu tại Bộ  2 BM 02 phận Một cửa) Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có ­ lưu tại Bộ phận  3 BM 03 Một cửa) 4 / Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ ­ Quyết định số 72/2014/QĐ­TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định  việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. ­ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng  dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của  Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.   QUY TRÌNH 6 THỦ TỤC CHO PHÉP TRUNG TÂM HỖ TRỢ VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC HÒA NHẬP  HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC (Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ­UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban   nhân dân thành phố) I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ Số  STT Tên hồ sơ Ghi chú lượng Văn bản đề nghị cho phép hoạt động giáo dục,  1 trong đó nêu rõ điều kiện đáp ứng hoạt động tương  01 Bản chính ứng với các nhiệm vụ. Bản sao có chứng  Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép  thực hoặc bản  2 01 thành lập trung tâm. sao kèm bản  chính đối chiếu II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2