YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 5409/2019/QĐ-UBND tp Hồ Chí Minh
16
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 5409/2019/QĐ-UBND phê duyệt kèm theo Quyết định này 27 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 5409/2019/QĐ-UBND tp Hồ Chí Minh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ Độc lập Tự do Hạnh phúc MINH Số: 5409/QĐUBND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4576/TTrGDĐTVP ngày 10 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 27 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo. Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portaI/KenhTin/QuytrinhnoiboTTHC.aspx. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐCP tại các cơ quan, đơn vị. 2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
- a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật. b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật. Điều 3. Hiệu lực thi hành Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Trách nhiệm thi hành Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nguyễn Thành Phong QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Ban hành kèm theo Quyết định số 5409/QĐUBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố) DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ STT Tên quy trình nội bộ Cấp giấy phép ho Lĩnh vực giáo d ạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài ục và đào tạo 1 giờ chính khóa 2 Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các trường trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, trung học phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học, trường chuyên, trường năng khiếu, các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học, và các đơn vị thuộc trường đại học, cao đẳng đặt ngoài khuôn viên của
- trường) 3 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục 4 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục 5 Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài 6 Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục 7 Cấp giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 8 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại 9 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại 10 Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo 11 giáo viên trình độ trung cấp Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm 12 ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo 13 giáo viên trình độ trung cấp 14 Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 15 Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại 16 Phê duyệt liên kết giáo dục 17 Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục 18 Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; 19 cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở 20 giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo 21 dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 22 Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư 23 nước ngoài tại Việt Nam 24 Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học 25 Cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục 26 Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học 27 Cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
- QUY TRÌNH 1 CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ CHÍNH KHÓA (Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐUBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố) I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ TT Tên hồ sơ Số Ghi chú lượng 1 Tờ trình đề nghị cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng 01 Bản chính sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Nội dung tờ trình nêu rõ: mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình và nội dung đào tạo, bồi dưỡng; đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, địa điểm, tổ chức bộ máy, tài chính và các nguồn lực khác; cam kết đảm bảo an ninh, trật tự, vệ sinh môi trường, thực hiện nghiêm túc quy định của các cấp quản lý nơi tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. 2 Giấy phép đăng ký kinh doanh. 01 Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu 3 Danh sách, lý lịch trích ngang kèm theo các minh chứng 01 Bản chính hợp lệ về ban lãnh đạo, các giáo viên, huấn luyện viên, báo cáo viên (ghi rõ họ tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề nghiệp, năng lực sư phạm và am hiểu các lĩnh vực kỹ năng sống hoặc hoạt động giáo dục có liên quan) tham gia tổ chức và thực hiện các hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. 4 Kế hoạch hoạt động, giáo trình, tài liệu giảng dạy, huấn 01 Bản chính luyện. II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ Nơi tiếp nhận và trả kết Thời gian xử lý Lệ phí quả Bộ phận một cửa Sở Giáo 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ Không dục và Đào tạo hợp lệ III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC Bước Nội dung công Trách Thời gian Biểu Diễn giải
- công mẫu/Kết việc nhiệm việc quả Tổ chức, cá Thành phần hồ sơ theo Nộp hồ sơ Theo mục I nhân mục I Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. Giờ hành BM 01 B1 Trường hợp hồ sơ chưa Bộ phận chính đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Kiểm tra hồ sơ BM 02 một cửa Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ BM 03 sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Theo mục I Tiếp nhận hồ Bộ phận 01 ngày Chuyển hồ sơ cho Phòng B2 sơ một cửa làm việc Tổ chức cán bộ (TCCB) BM 01 Lãnh đạo Phòng TCCB tiếp nhận hồ Phòng Theo mục I sơ từ Bộ phận Tiếp nhận Phân công thụ TCCB giải 01 ngày B3 và Trả kết quả và phân lý hồ sơ quyết thủ làm việc BM 01 công công chức thụ lý hồ tục hành sơ chính Công chức thụ lý hồ sơ Theo mục I tiến hành kiểm tra, xem Thẩm định hồ xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý Công chức BM 01 sơ, đề xuất kiến các đơn vị liên quan thụ lý hồ sơ 09 ngày B4 kết quả giải nếu có phòng Tổ làm việc Hồ sơ trình quyết thủ tục chức cán bộ hành chính Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo kết quả phòng xem xét B5 Xem xét, trình Lãnh đạo 01 ngày Theo mục I Xem xét, phê duyệt kết ký phòng Tổ làm việc quả thụ lý thủ tục hành chức cán bộ BM 01 chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Hồ sơ trình Văn bản có
- ý kiến thẩm định Dự thảo kết quả Theo mục I Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: BM 01 Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp 02 ngày Hồ sơ trình lệ: ký phê duyệt kết quả B6 Phê duyệt Lãnh đạo Sở làm việc Giấy Nếu hồ sơ không đầy đủ phép/Văn và hợp lệ: ký Thông báo từ bản nêu rõ lý chối bằng văn bản nêu rõ do lý do Cho số, vào sổ, đóng dấu, Văn thư Sở Hồ sơ đã Ban hành văn 01 ngày ban hành văn bản đến Bộ B7 Giáo dục và được phê bản làm việc phận một cửa và các cá Đào tạo duyệt nhân có liên quan. Trả kết quả, Trả kết quả cho tổ chức, lưu hồ sơ, Bộ phận Theo giấy cá nhân B8 Kết quả thống kê và một cửa hẹn theo dõi Thống kê, theo dõi IV. BIỂU MẪU TT Mã hiệu Tên Biểu mẫu 1. BM 01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ 3. BM 03 Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ V. HỒ SƠ CẦN LƯU TT Mã hiệu Hồ sơ lưu 1. BM 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có lưu tại Bộ phận 2. BM 02 Một cửa) Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có lưu tại Bộ phận 3. BM 03 Một cửa) 4. / Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 04/2014/TTBGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. QUY TRÌNH 2 XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ CHÍNH KHÓA (ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC CÓ CẤP HỌC CAO NHẤT LÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ, TRƯỜNG DỰ BỊ ĐẠI HỌC, TRƯỜNG CHUYÊN, TRƯỜNG NĂNG KHIẾU, CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN, TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ, TIN HỌC, VÀ CÁC ĐƠN VỊ THUỘC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG ĐẶT NGOÀI KHUÔN VIÊN CỦA TRƯỜNG) (Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐUBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố) I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ Số TT Tên hồ sơ Ghi chú lượng Công văn đăng ký tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng 1 01 Bản chính sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Danh sách, lý lịch trích ngang kèm theo các minh chứng hợp lệ về ban lãnh đạo, các giáo viên, huấn luyện viên, báo cáo viên (ghi rõ họ tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề nghiệp, 2 năng lực sư phạm và am hiểu các lĩnh vực kỹ năng sống 01 Bản chính hoặc hoạt động giáo dục có liên quan) tham gia tổ chức và thực hiện các hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Kế hoạch hoạt động, giáo trình, tài liệu giảng dạy, huấn 3 01 Bản chính luyện. II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ Nơi tiếp nhận và trả kết quả Thời gian xử lý Lệ phí Bộ phận một cửa Sở Giáo 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ Không dục và Đào tạo sơ hợp lệ III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
- Bước Nội dung Trách Biểu mẫu/Kết công Thời gian Diễn giải công việc nhiệm quả việc Tổ chức, cá Thành phần hồ sơ theo Nộp hồ sơ Theo mục I nhân mục I Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. Giờ hành BM 01 B1 Trường hợp hồ sơ chưa Kiểm tra hồ Bộ phận chính BM 02 đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: sơ một cửa Hướng dẫn người nộp hồ BM 03 sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Theo mục I Tiếp nhận Bộ phận 0,5 ngày Chuyển hồ sơ cho Phòng B2 hồ sơ một cửa làm việc Tổ chức cán bộ (TCCB) BM 01 Lãnh đạo Phòng TCCB tiếp nhận Phòng Theo mục I hồ sơ từ Bộ phận Tiếp Phân công 01 ngày B3 TCCB giải nhận và Trả kết quả và thụ lý hồ sơ làm việc quyết BM 01 phân công công chức thụ TTHC lý hồ sơ Công chức thụ lý hồ sơ Theo mục I Thẩm định tiến hành kiểm tra, xem hồ sơ, đề xét, thẩm định hồ sơ; lấy Công chức BM 01 xuất kết ý kiến các đơn vị liên thụ lý hồ sơ 01 ngày B4 quả giải quan nếu có phòng Tổ làm việc Hồ sơ trình quyết thủ chức cán bộ tục hành Hoàn thiện hồ sơ, dự Dự thảo kết chính thảo kết quả trình Lãnh quả đạo phòng xem xét B5 Xem xét, Lãnh đạo 01 ngày Theo mục I Xem xét, phê duyệt kết trình ký phòng làm việc quả thụ lý thủ tục hành TCCB BM 01 chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
- Hồ sơ trình Văn bản có ý kiến thẩm định Dự thảo kết quả Theo mục I Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: BM 01 Nếu hồ sơ đầy đủ và Hồ sơ trình hợp lệ: ký phê duyệt kết Xem xét, Lãnh đạo 01 ngày B6 quả phê duyệt Sở làm việc Tờ trình Nếu hồ sơ không đầy Giấy xác đủ và hợp lệ: ký Thông nhận/ Văn bản báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do và nêu rõ lý do Cho số, vào sổ, đóng dấu, Văn thư Sở Ban hành 0,5 ngày Hồ sơ đã được ban hành văn bản đến Bộ B7 Giáo dục và văn bản làm việc phê duyệt phận một cửa và các cá Đào tạo nhân có liên quan. Trả kết Trả kết quả cho tổ quả, lưu hồ Bộ phận Theo giấy chức, cá nhân B8 Kết quả sơ, thống kê một cửa hẹn và theo dõi Thống kê, theo dõi IV. BIỂU MẪU TT Mã hiệu Tên Biểu mẫu 1 BM 01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2 BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ 3 BM 03 Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ V. HỒ SƠ CẦN LƯU TT Mã hiệu Hồ sơ lưu 1. BM 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có lưu tại Bộ phận 2. BM 02 Một cửa) Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có lưu tại Bộ phận 3. BM 03 Một cửa) 4. / Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 04/2014/TTBGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. QUY TRÌNH 3 CHO PHÉP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC (Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐUBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố) I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ STT Tên hồ sơ Số lượng Ghi chú Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt 1 01 Bản chính động giáo dục. Bản sao có chứng Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thực hoặc bản sao 2 01 thành lập trường. kèm bản chính đối chiếu II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ Nơi tiếp nhận và trả kết Thời gian xử lý Lệ phí quả Bộ phận một cửa Sở Giáo 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ Không dục và Đào tạo sơ hợp lệ III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC Bước Nội dung công Trách Biểu mẫu/Kết công Thời gian Diễn giải việc nhiệm quả việc B1 Tổ chức, cá Giờ hành Thành phần hồ sơ theo Nộp hồ sơ Theo mục I nhân chính mục I Kiểm tra hồ sơ Bộ phận BM 01 Trường hợp hồ sơ một cửa đầy đủ và hợp lệ: Lập Sở Giáo dục BM 02 Giấy tiếp nhận hồ sơ và Đào tạo và hẹn trả kết quả; BM 03 trao cho người nộp hồ
- sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Bộ phận Theo mục I Chuyển hồ sơ cho Tiếp nhận hồ một cửa 01 ngày B2 Phòng Tổ chức cán bộ sơ Sở Giáo dục làm việc BM 01 (TCCB) và Đào tạo Phòng TCCB tiếp Lãnh đạo nhận hồ sơ từ Bộ Theo mục I Phân công thụ Phòng 01 ngày phận Tiếp nhận và B3 lý hồ sơ TCCB giải làm việc Trả kết quả và phân BM 01 quyết TTHC công công chức thụ lý hồ sơ B4 Thẩm định hồ Công chức 10 ngày Theo mục I BM Tiến hành xem xét, sơ, đề xuất kết thụ lý hồ sơ làm việc 01 kiểm tra, thẩm định hồ quả giải quyết phòng Tổ sơ, thông báo thời gian thủ tục hành chức cán bộ Hồ sơ trình thẩm định thực tế: chính Văn bản có ý Nếu hồ sơ đúng quy kiến thẩm định định, tổng hợp hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ Dự thảo kết sở. quả Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản để người nộp hồ sơ đến bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản
- trình lãnh đạo Sở phê duyệt Theo mục I BM 01 Lãnh đạo Xem xét, phê duyệt Xem xét, trình 03 ngày B5 Phòng kết quả thụ lý thủ tục ký làm việc Hồ sơ trình TCCB hành chính Dự thảo kết quả Theo mục I Kiểm tra lại hồ sơ và BM 01 ký duyệt: Hồ sơ trình Nếu hồ sơ đủ điều 04 ngày kiện: ký phê duyệt kết B6 Phê duyệt Lãnh đạo Sở làm việc Tờ trình quả Dự thảo Nếu hồ sơ không đủ Quyết định/ điều kiện: ký Thông Văn bản nêu rõ báo từ chối bằng văn lý do bản và nêu rõ lý do Cho số, vào sổ, đóng Ban hành văn 01 ngày Hồ sơ đã được dấu, ban hành văn bản B7 Văn thư Sở bản làm việc phê duyệt đến các cơ quan liên quan. Trả kết quả, Bộ phận Trả kết quả cho tổ lưu hồ sơ, một cửa Theo giấy chức, cá nhân B8 Kết quả thống kê và Sở Giáo dục hẹn theo dõi và Đào tạo Thống kê, theo dõi IV. BIỂU MẪU TT Mã hiệu Tên Biểu mẫu 1. BM 01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ 3. BM 03 Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ V. HỒ SƠ CẦN LƯU TT Mã hiệu Hồ sơ lưu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một 1. BM 01 cửa) Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có lưu tại Bộ 2. BM 02 phận Một cửa)
- Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có lưu tại Bộ phận 3. BM 03 Một cửa) Quyết định cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo 4. BM 04 dục (lưu tại Bộ phận thụ lý) 5. / Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ Thông tư số 41/2010/TTBGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Điều lệ Trường Tiểu học. Thông tư số 12/2011/TTBGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. Thông tư số 13/2011/TTBGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục. Nghị định số 46/2017/NĐCP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Nghị định số 135/2018/NĐCP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐCP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. QUY TRÌNH 4 CHO PHÉP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC (Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐUBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố) I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ Số STT Tên hồ sơ Ghi chú lượng Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt động 1 01 Bản chính giáo dục. 2 Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép 01 Bản sao có chứng thành lập trường. thực hoặc bản sao
- kèm bản chính đối chiếu II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ Nơi tiếp nhận và trả kết Thời gian xử lý Lệ phí quả Bộ phận một cửa Sở Giáo 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ Không dục và Đào tạo sơ hợp lệ III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC Bước Nội dung công Thời Biểu mẫu/Kết công Trách nhiệm Diễn giải việc gian quả việc Tổ chức, cá Thành phần hồ sơ Nộp hồ sơ Theo mục I nhân theo mục I Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. BM 01 Trường hợp hồ sơ B1 Bộ phận một Giờ hành chưa đầy đủ hoặc cửa Sở Giáo chính Kiểm tra hồ sơ BM 02 chưa hợp lệ: Hướng dục và Đào dẫn người nộp hồ tạo BM 03 sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Bộ phận một Theo mục I Chuyển hồ sơ cho Tiếp nhận hồ cửa Sở Giáo 01 ngày B2 Phòng Tổ chức cán sơ dục và Đào làm việc BM 01 bộ (TCCB) tạo B3 Phân công thụ Lãnh đạo 01 ngày Theo mục I Phòng TCCB tiếp lý hồ sơ Phòng TCCB làm việc nhận hồ sơ từ Bộ giải quyết BM 01 phận Tiếp nhận và
- Trả kết quả và phân TTHC công công chức thụ lý hồ sơ Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thông báo thời gian thẩm định thực tế: Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ sở. Theo mục I Thẩm định hồ Nếu hồ sơ chưa Công chức thụ BM 01 sơ, đề xuất kết đúng quy định, thông lý hồ sơ phòng 10 ngày B4 quả giải quyết báo bằng văn bản Tổ chức cán làm việc Hồ sơ trình thủ tục hành để người nộp hồ sơ bộ chính đến bổ sung, hoàn Dự thảo kết thiện hồ sơ theo quy quả định. Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt Theo mục I Xem xét, phê duyệt BM 01 kết quả thụ lý thủ Xem xét, trình Lãnh đạo 03 ngày B5 tục hành chính, trình ký Phòng TCCB làm việc Hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo kết quả B6 Phê duyệt Lãnh đạo Sở 04 ngày Theo mục I Kiểm tra lại hồ sơ làm việc và ký duyệt: BM 01 Nếu hồ sơ đủ điều Hồ sơ trình kiện: ký phê duyệt kết quả Tờ trình Nếu hồ sơ không Quyết định/ đủ điều kiện: ký Văn bản nêu rõ Thông báo từ chối
- bằng văn bản và nêu lý do rõ lý do Cho số, vào sổ, đóng Ban hành văn 01 ngày Hồ sơ đã được dấu, ban hành văn B7 Văn thư Sở bản làm việc phê duyệt bản đến các cơ quan liên quan. Trả kết quả, Bộ phận một Trả kết quả cho tổ lưu hồ sơ, cửa Sở Giáo Theo giấy chức, cá nhân B8 Kết quả thống kê và theo dục và Đào hẹn dõi tạo Thống kê, theo dõi IV. BIỂU MẪU TT Mã hiệu Tên Biểu mẫu 1. BM 01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ 3. BM 03 Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ V. HỒ SƠ CẦN LƯU TT Mã hiệu Hồ sơ lưu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một 1. BM 01 cửa) Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có lưu tại Bộ 2. BM 02 phận Một cửa) Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có lưu tại Bộ phận 3. BM 03 Một cửa) 4. / Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ Thông tư số 12/2011/TTBGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. Thông tư số 13/2011/TTBGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục. Thông tư số 06/2012/TTBGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên. Thông tư số 12/2014/TTBGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung
- học phổ thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TTBGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nghị định số 46/2017/NĐCP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Nghị định số 135/2018/NĐCP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐCP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. QUY TRÌNH 5 ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT VIỆC DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG NƯỚC NGOÀI (Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐUBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố) I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ Số STT Tên hồ sơ Ghi chú lượng Văn bản đề nghị phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện 1. 01 Bản chính chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài, trong đó làm rõ các nội dung: Chương trình và tài liệu; người dạy, người học, cơ 2. sở vật chất; kiểm tra, thi, đánh giá, công nhận tốt 01 Bản chính nghiệp, cấp văn bằng, chứng chỉ; kiểm định chất lượng giáo dục; học phí, quản lý và sử dụng học phí và việc tổ chức thực hiện Đề án Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng của chương trình đào tạo đối với các chương trình đào tạo sử dụng của nước ngoài (nếu có) do cơ quan, tổ chức 3. 01 Bản chính kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài cấp và được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ Nơi tiếp nhận và trả kết Thời gian xử lý Lệ phí quả
- Bộ phận một cửa Sở Giáo 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ Không dục và Đào tạo sơ hợp lệ III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC Bước Biểu Nội dung công Trách Thời công mẫu/Kết Diễn giải việc nhiệm gian việc quả Tổ chức, cá Thành phần hồ sơ theo Nộp hồ sơ Theo mục I nhân mục I Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. Giờ BM 01 B1 Bộ phận hành Trường hợp hồ sơ chưa một cửa chính đầy đủ hoặc chưa hợp Kiểm tra hồ sơ BM 02 Sở Giáo dục lệ: Hướng dẫn người và Đào tạo nộp hồ sơ bổ sung, hoàn BM 03 thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Bộ phận 01 ngày Theo mục I một cửa Chuyển hồ sơ cho Phòng B2 Tiếp nhận hồ sơ làm Sở Giáo dục Tổ chức cán bộ (TCCB) việc BM 01 và Đào tạo Lãnh đạo Phòng TCCB tiếp nhận Phòng 01 ngày hồ sơ từ Bộ phận Tiếp Phân công thụ lý TCCB giải Theo mục I B3 làm nhận và Trả kết quả và hồ sơ quyết thủ BM 01 việc phân công công chức thụ tục hành lý hồ sơ chính B4 Thẩm định hồ Công chức 11 ngày Theo mục I Tiến hành xem xét, thẩm sơ, đề xuất kết thụ lý hồ sơ làm định hồ sơ: quả giải quyết phòng Tổ việc BM 01 thủ tục hành chức cán bộ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: chính H ồ s ơ trình dự thảo tờ trình, kết quả Dự thảo kết N ếu hồ sơ chưa hợp lệ,
- thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do Tổng hợp, hoàn thiện hồ quả/Văn bản sơ, lập tờ trình, in dự nêu rõ lý do thảo kết quả trình lãnh đạo P. TCCB xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình 03 ngày Xem xét, phê duyệt kết Lãnh đạo B5 Xem xét, trình ký làm quả thụ lý thủ tục hành phòng TCCB Văn bản có việc chính ý kiến thẩm định Dự thảo kết quả Theo mục I Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt: BM 01 Nếu hồ sơ đầy đủ, 03 ngày Hồ sơ trình hoàn thiện: ký phê duyệt B6 Phê duyệt Lãnh đạo Sở làm kết quả việc Tờ trình Nếu hồ sơ chưa đầy Quyết đủ: ký Thông báo từ chối định/Văn bản bằng văn bản và nêu rõ lý nêu rõ lý do do Cho số, vào sổ, đóng Văn thư Sở 01 ngày Hồ sơ đã Ban hành văn dấu, ban hành văn bản B7 Giáo dục và làm được phê bản đến Bộ phận một cửa và Đào tạo việc duyệt các cá nhân có liên quan. Bộ phận Trả kết quả cho tổ Trả kết quả, lưu Theo một cửa chức, cá nhân B8 hồ sơ, thống kê giấy Kết quả Sở Giáo dục và theo dõi hẹn và Đào tạo Thống kê, theo dõi IV. BIỂU MẪU TT Mã hiệu Tên Biểu mẫu 1. BM 01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
- 3. BM 03 Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ V. HỒ SƠ CẦN LƯU TT Mã hiệu Hồ sơ lưu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một 1 BM 01 cửa) Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có lưu tại Bộ 2 BM 02 phận Một cửa) Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có lưu tại Bộ phận 3 BM 03 Một cửa) 4 / Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ Quyết định số 72/2014/QĐTTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. QUY TRÌNH 6 THỦ TỤC CHO PHÉP TRUNG TÂM HỖ TRỢ VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC HÒA NHẬP HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC (Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐUBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố) I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ Số STT Tên hồ sơ Ghi chú lượng Văn bản đề nghị cho phép hoạt động giáo dục, 1 trong đó nêu rõ điều kiện đáp ứng hoạt động tương 01 Bản chính ứng với các nhiệm vụ. Bản sao có chứng Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thực hoặc bản 2 01 thành lập trung tâm. sao kèm bản chính đối chiếu II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn