YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 5924/2019/QĐ-BYT
28
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 5924/2019/QĐ-BYT ban hành bộ biểu mẫu theo dõi và giám sát hoạt động của trạm y tế xã, phường, thị trấn. Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 5924/2019/QĐ-BYT
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 5924/QĐBYT Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ BIỂU MẪU THEO DÕI VÀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA TRẠM Y TẾ XÃ BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐCP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Bộ Y tế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ biểu mẫu theo dõi và giám sát hoạt động của trạm y tế xã, phường, thị trấn (gọi chung là Trạm Y tế xã). Điều 2. Giao Vụ Kế hoạch Tài chính làm đầu mối, phối hợp với các Vụ, Cục, Tổng cục và các đơn vị liên quan tổ chức hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện bộ biểu mẫu này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Như Điều 4; Bộ trưởng (để b/c); Lưu: VT, KHTC2. Nguyễn Trường Sơn BIỂU MẪU THEO DÕI VÀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA TRẠM Y TẾ XÃ (Mẫu dành cho hoạt động giám sát của Ban Chỉ đạo)
- Tên tỉnh/thành phố ………………… Quận/Huyện: ………………. Xã, Phường, TT: ……………….. Xã thuộc vùng: 1 2 3 Dân số: …………………………..; Diện tích: …………………………………… Khám BHYT: Có/Không; Tổng số thẻ BHYT: ………………………. Tỷ lệ bao phủ BHYT ………% Trạm trưởng TYT: ……………………….. Điện thoại: ………………………. Email: ……………….. Thời gian giám sát: …………………………… Các mức Điểm đánh thực Các mức đánh giá giáĐiểm hiện TT Chỉ số giám sát thực hiện Lý do Điểm Điểm chưa tự thẩm thực chấm định hiện Tổng cộng (A + B + C) 100,0 A. Chỉ số hoạt động chuyên môn 70,0 về y tế B. Chỉ số hoạt động chuyên môn 15,0 về dân số C. Chỉ số nhân lực, hạ tầng, TTB, 15,0 tài chính, BHYT A. Chỉ số hoạt A. Chỉ số hoạt động chuyên môn y tế động chuyên 70,0 (70 điểm) môn y tế (70 điểm) I Truyền thông giáo dục sức khỏe 10,0 Có các trang thiết bị truyền thông Có 1,0 (TV, loa, đài,...) tại các phòng khám, 1 sảnh chờ, hoặc khu vực truyền Không 0 thông 2 Có các tài liệu, thông điệp truyền Có 1,0 thông GDSK về các biện pháp Không 0 phòng, chống dịch bệnh, phòng chống bệnh không lây nhiễm (THA/ĐTĐ,...), nâng cao sức khỏe, định dưỡng, tăng cường vận động thể lực, vệ sinh môi trường, sử
- dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh; phòng chống tai nạn thương tích, sức khỏe nghề nghiệp như: tờ gấp, tranh lật, apphich; có và thường Có tổ chức các hoạt động truyền Thực hiện > 4 2,0 thông GDSK trực tiếp tại trạm y tế cuộc/năm bảng các hình thức như: Thực hiện từ 24 1,0 cuộc/năm Tư vấn trực tiếp Thực hiện
- II Về lập hồ sơ sức khỏe cá nhân 8,0 1 Tỷ lệ người dân được lập hồ sơ > 80% 5,0 sức khỏe cá nhân ≥ 5080%: 3,0
- 34/2018/TTBYT 7 Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm > 95%: 1,0 phòng uốn ván đủ liều trong thai kỳ ≥ 70% đến 95%: 0,5 80%: 2,0 huyết áp (% số người ≥ 40 tuổi ≥ 50%80%: 1,0 được đo huyết áp ít nhất 1 lần/năm so với tổng dân số ≥ 40 tuổi của ≥ 20%
- phế quản, COPD (khám, kê đơn Có, nhưng chỉ 2 1,0 điều trị ngoại trú, cấp phát thuốc bệnh: BHYT, có hồ sơ theo dõi lâu dài) Có nhưng chỉ 1 0,5 bệnh Không quản lý 3 0 bệnh: V Về phòng, chống HIV/AIDS 3,0 1 Có phát các vật dụng can thiệp Có triển khai trên 1,0 giảm tác hại dự phòng lây nhiễm 2 mô hình cấp HIV (Bao cao su, bơm kim tiêm) cho phát vật dụng các đối tượng nguy cơ cao (Người can thiệp giảm nghiện chích ma túy, phụ nữ bán hại (vừa qua dâm, nam quan hệ tình dục đồng đồng đẳng viên, giới, bạn tình của người nhiễm vừa qua hộp cố HIV) hay ko? định, khác): Không triển khai: 0 2 Có xét nghiệm sàng lọc HIV hay Có triển khai các 1,0 không? hoạt động xét nghiệm HIV cho các nhóm nguy cơ cao tại TYT xã? Không 3 TYT có quản lý danh sách người Cả hai 1,0 nhiễm HIV không?: (1) Có quản lý Chỉ 1 trong 2 0,5 danh sách người nhiễm HIV và (2) Có thông tin người nhiễm HIV Không quản lý 0 được điều trị ARV VI Về khám bệnh, chữa bệnh 10,0 1 Tổng số lượt người đến khám, > 500: 2,0 chữa bệnh/ tháng tại trạm (không ≥ 220500: 10 tính đến tiêm chủng) 80%; 2,0 định tại Thông tư 39 trạm đã thực ≥ 50%80%: 1,0 hiện được ≥ 30
- Chưa: 0 5 % phụ nữ 3554 tuổi được khám > 80%: 0,5 sàng lọc ung thư cổ tử cung tại ≥ 50%80%: 0,3 trạm
- được đào tạo, tập huấn trong vòng Không: 0 1 năm qua không? 2 Trạm có thực hiện việc thanh tra, Có: 1,5 kiểm tra ATTP không? Không: 0 3 Trạm có theo dõi, thống kê các vụ Có: 1,0 ngộ độc thực phẩm không? Không: 0 XI Công nghệ thông tin 4,5 1 Số cán bộ sử dụng thành thạo máy 100%: 0,5 tính (Tỷ lệ so với tổng số cán bộ) ≥70
- dân số (15 điểm) B. Chỉ số hoạt động chuyê n môn dân số (15 điểm) 15,0 Tư vấn về tầm soát (sàng lọc) và 1 1,0 quản lý tầm soát sơ sinh Thực hiện tất cả Tư vấn về tầm soát (sàng lọc) và 1,0 các nội dung quản lý tầm soát sơ sinh Chưa thực hiện 0 Tư vấn về tầm soát (sàng lọc) 2 1,0 trước sinh Thực hiện cả tư 0,5 vấn và quản lý Tư vấn và quản lý thai phụ có nguy Thực hiện 1 cơ cao mắc các bệnh di truyền 0,3 trong 2 nội dung Chưa thực hiện 0 Tầm soát (sàng lọc) phát hiện thai Đã thực hiện 0,5 phụ có nguy cơ cao mắc các bệnh di truyền. Chưa thực hiện 0 Tư vấn, khám sức khỏe trước 3 1,0 khi kết hôn Tư vấn về tâm sinh lý và sức khỏe Đã thực hiện 0,5 trước khi kết hôn Chưa thực hiện 0 Khám sức khỏe trước khi kết hôn Đã thực hiện 0,5 và quản lý các đối tượng có nguy cơ cao, trường hợp có nghi ngờ theo Chưa thực hiện 0 chỉ định của bác sỹ Chăm sóc sức khỏe người cao 4 1,0 tuổi Khám sức khỏe định kỳ cho người Đã thực hiện 0,5 cao tuổi Chưa thực hiện 0
- Lập hồ sơ theo dõi, quản lý sức Đã thực hiện 0,5 khỏe cho người cao tuổi Chưa thực hiện 0 5 Kế hoạch hóa gia đình 4,0 Thường xuyên 1,0 thực hiện Thực hiện dịch vụ đặt hoặc tháo Không thường dụng cụ tử cung 0,5 xuyên thực hiện Không có 0 Thường xuyên 1,0 thực hiện Thực hiện dịch vụ cấy hoặc tháo Không thường que cấy tránh thai 0,5 xuyên thực hiện Không có 0 Thường xuyên 1,0 thực hiện Thực hiện dịch vụ tiêm thuốc tránh Không thường thai 0,5 xuyên thực hiện Không có 0 Có đầy đủ 1,0 Có nhưng chưa Bao cao su và viên uống tránh thai 0,5 đầy đủ Không có 0 Truyền thông giáo dục về dân số 6 5,0 và phát triển Cung cấp thường Phát các tờ gấp, tranh lật, apphich 1,0 xuyên về dân số và phát triển; phát các thông điệp truyền thanh, thông điệp Có cung cấp truyền hình, phim tài liệu về dân số nhưng không 0,5 và phát triển trên TV, loa, đài của thường xuyên trạm... Không 0 Tổ chức các hoạt động truyền Cung cấp thường 1,0 thông, giáo dục, tư vấn trực tiếp về xuyên tư vấn và khám sức khỏe trước hôn Có cung cấp nhân; tầm soát, chẩn đoán và điều nhưng không 0,5 trị sớm bệnh tật trước sinh và sơ thường xuyên sinh; giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh; tảo hôn và hôn nhân Không 0 cận huyết thống; chăm sóc sức khỏe NCT tại cộng đồng; giảm tỷ lệ phá thai VTN/TN... dành cho các
- cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ, Cung cấp thường Tổ chức nói chuyện chuyên đề cho 1,0 xuyên các nhóm đối tượng: Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và phụ nữ mang Có cung cấp thai, VTN/TN, nam giới chủ hộ gia nhưng không 0,5 đình, NCT, người có uy tín trong thường xuyên cộng đồng. Không 0 Cung cấp thường 1,0 xuyên Định kỳ, hàng tuần đưa các thông Có cung cấp tin về dân số và phát triển trên hệ nhưng không 0,5 thống loa truyền thanh xã. thường xuyên Không 0 Cung cấp thường 1,0 xuyên Tuyên truyền vận động trực tiếp tại Có cung cấp cụm dân cư và hộ gia đình. nhưng không 0,5 thường xuyên Không 0 Quản lý thông tin dân số của hộ 7 2,0 gia đình Đầy đủ 0,5 Phiếu thu tin được cập nhật đầy Không đầy đủ 0,3 đủ. Không cập nhập 0 Đầy đủ 0,5 Cập nhật thông tin đầy đủ vào sổ Không đầy đủ 0,3 A0 Không cập nhập 0 Đầy đủ 0,5 Báo cáo thống kê định kỳ (01,02,03) Không đầy đủ 0,3 Không báo cáo 0 Đầy đủ 0,5 Báo cáo giao ban định kỳ Không đầy đủ 0,3 Không thực hiện 0 C. Các chỉ số nhân lực, hạ tầng, TTB, tài chính, BHYT C. Các (20 điểm) chỉ số nhân lực,
- hạ tầng, TTB, tài chính, BHYT (20 điểm) C. Các chỉ số nhân lực, hạ tầng, TTB, tài chính, BHYT (20 điểm) 15,0 I Nguồn nhân lực 5,0 Đủ theo quy 1,0 Số lượng cán bộ của trạm (bao định: 1 gồm cả nữ hộ sinh trung cấp trở lên Đáp ứng 80%: 0,5 hoặc y sĩ sản nhi)
- II Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị 5,0 Đúng theo hướng 1,0 dẫn Các phòng đã được sửa chữa, cải 1 tạo theo hướng dẫn của Bộ Y tế Đáp ứng 80%: 0,5 Chưa đáp ứng: 0 Phù hợp: 0,5 Cổng, tường rào, khuôn viên, vườn 2 cây thuốc nam đáp ứng theo hướng Đáp ứng 80%: 0,3 dẫn của Bộ Y tế Chưa đáp ứng: 0 Phù hợp: 0,5 Có hệ thống bảng hiệu, biển hiệu, 3 biển chỉ dẫn theo hướng dẫn của Đáp ứng 80%: 0,3 trạm điểm Chưa đáp ứng: 0 Phù hợp: 0,5 Có phòng khám đủ rộng, ghế chờ 4 Đáp ứng 80%: 0,3 đáp ứng yêu cầu Chưa đáp ứng: 0 Có phòng tiêm, khu vực chờ tiêm, Đáp ứng: 0,5 5 theo dõi sau tiêm chủng đáp ứng yêu cầu Chưa đáp ứng: 0 Có phòng khám, chữa bệnh bằng Có cả 2 0,5 YHCT riêng biệt; có tủ đựng thuốc Có 1 trong 2 0,3 6 YHCT đáp ứng theo quy định, các ngăn đựng thuốc ghi đầy đủ tên Không 0 thuốc theo quy định Đáp ứng: 0,5 7 Trạm có nhà vệ sinh khép kín Chưa đáp ứng: 0 Có; 0,5 8 Trạm có nước sạch không? Chưa có: 0 Có đủ từ 80% trở 0,5 lên Trang thiết bị, dụng cụ theo quy 9 định tại QĐ 4389/QĐTTg đối với Có từ >50% 0,3 từng nhóm trạm 80% Có dưới 50% 0 III Tài chính Bảo hiểm y tế 5,0 > 50 tr.đ: 1,0 Ngân sách cấp chi thường xuyên 1 ≥ 20 50 tr.đ: 0,5 ngoài lương (Triệu đồng /năm)
- dự án thuộc CTMT y tế dân số (qua Không 0 TTYT huyện) Có cung cấp và thu viện phí đối với Có: 1,0 3 các dịch vụ KCB ngoài BHYT Không 0 > 90%: 1,0 Tỷ lệ % dân số tham gia bảo hiểm 4 ≥ 80 90%: 0,5 y tế
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn