intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 95/2020/QĐ-UBND tp Cần Thơ

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 95/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Ô Môn. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 95/2020/QĐ-UBND tp Cần Thơ

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 95/QĐ­UBND Cần Thơ, ngày 16 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN Ô MÔN ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ­CP ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều  chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016­2020)   của thành phố Cần Thơ; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc   thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 07/TTr­STNMT ngày 03   tháng 01 năm 2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Ô Môn với các nội dung chủ yếu  sau: 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020 Đơn vị tính: ha Chỉ  P.  tiêu sử  Tổng diện  Châu  P.  P. Long  P. Thới  P. Thới  P.  P.  STT Mã ThớiPhân theo đ   ơn vị hành chính Phước  Trường  dụng  tích Văn  Hưng Long An đ ất Hòa Thới Lạc Liêm
  2. (4)=(5)+... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) +(11) Tổng  DTTN  881,3 743,2 1.812,7 2.046,5 2.488,9 2.821,7 2.398,9     13.193,43 (1+2+3 5 5 0 7 3 2 1 ) Đất  624,5 585,0 1.529,5 1.549,0 1.761,4 1.722,8 2.019,7 1 nông  NNP 9.792,27 6 2 8 6 2 5 8 nghiệp Đất  365,2 395,7 1.140,3 1.347,3 1.1 trồng  LUA 5.442,97 770,17 711,45 712,69 1 1 7 7 lúa Trong  đó:  Đất  365,2 395,7 1.140,3 1.347,3   chuyên  LUC 5.442,97 770,17 711,45 712,69 1 1 7 7 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK 29,89 7,13 0,21 0,94 0,41 5,30 4,62 11,28 hàng  năm  khác Đất  trồng  247,4 174,3 1.3 CLN 4.164,07 359,37 757,99 982,54 989,34 653,03 cây lâu  9 1 năm Đất  rừng  1.4 RPH                 phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD                 đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX                 sản  xuất 1.7 Đất  NTS 154,64 4,73 14,29 28,70 20,49 62,13 16,20 8,10 nuôi  trồng 
  3. thuỷ  sản Đất  1.8 làm  LMU                 muối Đất  nông  1.9 NKH 0,70   0,50 0,20         nghiệp  khác Đất  phi  256,7 158,2 1.098,8 2 PNN 3.401,16 283,12 497,51 727,51 379,13 nông  9 3 7 nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 11,32 3,01 0,07       8,24   phòng Đất an  2.2 CAN 4,17 0,42 2,34 0,09 0,06 0,38 0,78 0,10 ninh Đất  khu  2.3 SKK 152,52           152,52   công  nghiệp Đất  khu  2.4 SKT                 chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN                 công  nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 18,98 2,88 1,25 1,03 0,62 2,99 10,19 0,02 mại,  dịch vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 SKC 133,85 2,82 6,60 21,67 6,12 3,76 92,88   phi  nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS                 dụng  cho  hoạt 
  4. động  khoáng  sản Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  2.9 quốc  DHT 668,27 74,95 41,48 61,21 43,35 140,91 221,07 85,30 gia,  cấp  tỉnh,  cấp  quận,  cấp xã Đất  xây  dựng  ­ DVH 12,52 10,86 0,79     0,27   0,60 cơ sở  văn  hóa Đất  xây  ­ dựng  DYT 9,57 1,81 0,16 0,27 0,06 0,22 6,91 0,14 cơ sở y   tế Đất  xây  dựng  cơ sở  ­ DGD 49,39 9,80 1,98 2,85 4,00 5,19 20,38 5,19 giáo  dục và  đào  tạo Đất  xây  dựng  cơ sở  ­ DTT 6,86 4,90     1,64 0,32     thể  dục  thể  thao ­ Đất  DKH                 xây  dựng  cơ sở 
  5. khoa  học và  công  nghệ Đất  xây  dựng  ­ DXH 3,33 1,83         1,50   cơ sở  dịch vụ   xã hội Đất  ­ giao  DGT 287,40 33,64 32,27 26,96 21,75 36,00 87,46 49,32 thông Đất  ­ thủy  DTL 106,93 5,92 6,28 30,27 15,66 37,82 1,35 9,63 lợi Đất  công  ­ trình  DNL 188,40 4,06       60,96 103,27 20,11 năng  lượng Đất  công  trình  ­ bưu  DBV 0,42 0,31     0,01 0,05 0,02 0,03 chính  viễn  thông Đất  ­ DCH 3,45 1,82   0,86 0,23 0,08 0,18 0,28 chợ Đất có  di tích  2.10 lịch sử  DDT                 ­ văn  hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL                 thắng  cảnh Đất bãi  thải,  2.12 xử lý  DRA 21,42 0,49       8,39 12,50 0,04 chất  thải
  6. Đất ở  tại  2.13 ONT                 nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 757,74 86,98 39,04 87,20 113,86 139,29 171,37 120,00 thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC 8,23 3,58 0,87 0,55 0,34 0,41 2,21 0,27 trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS 2,83 0,91         1,92   của tổ  chức  sự  nghiệp Đất  xây  dựng  2.17 DNG                 cơ sở  ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 12,01 5,66 1,10 0,30 1,42 2,79 0,45 0,29 giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 NTD 32,11 8,86 3,67 1,14 1,34 3,43 1,14 12,53 địa, nhà  tang lễ,  nhà  hỏa  táng 2.20 Đất  SKX 4,70 0,21     2,10   2,39   sản  xuất  vật  liệu  xây 
  7. dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 1,09 0,07 0,10 0,08 0,10 0,14 0,39 0,21 cộng  đồng Đất  khu vui  chơi,  2.22 DKV 0,99 0,99             giải trí  công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 TIN 4,82 0,50   0,62 1,60 1,38 0,45 0,27 ngưỡn g Đất  sông,  2.24 SON 1.560,64 61,69 61,46 109,08 326,60 423,55 418,16 160,10 kênh,  rạch Đất có  mặt  MN 2.25 nước  4,87 2,66         2,21   C chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK 0,60 0,11 0,25 0,15   0,09     nghiệp  khác Đất  chưa  3 CSD                 sử  dụng Đất  khu  4 công  KCN                 nghệ  cao* Đất  khu  5 KKT                 kinh  tế*
  8. Đất đô  881,3 743,2 1.812,7 2.046,5 2.488,9 2.821,7 2.398,9 6 KDT 13.193,43 thị* 5 5 0 7 3 2 1 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên. 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 Đơn vị tính: ha P.  P.  P.  P.  P.  P.  P.  Chỉ tiêu sử  Châu  STT Mã Tổng diện tích Thới  Long  Thới  Thới  Phướ Trườn dụng đất Văn  Hòa Hưng Long An c Thới g Lạc Liêm (1) (2) (3) (4)=(5)+…+(11) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Đất nông  1 NNP 14,48 2,75 2,27     0,40 0,31 8,75 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 11,08 0,80 1,30     0,10 0,28 8,60 Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC 11,08 0,80 1,30     0,10 0,28 8,60 lúa nước Đất trồng cây  1.2 CLN 3,40 1,95 0,97     0,30 0,03 0,15 lâu năm Đất phi nông  2 PNN 0,38 0,38             nghiệp Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.1 quốc gia, cấp  DHT 0,38 0,38             tỉnh, cấp  huyện, cấp xã 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  P.  Tổng diện  Châu  P.  P.  P.  P.  P.  P.  STT sử dụng  Mã Diện tích phân theo đ Th ới   Long  Th ới   ơn v Th ới    hành chính ịPh ướ c  Tr ườn tích Văn  đ ất Hòa Hưng Long An Thới g Lạc Liêm (1) (2) (3) (4)=(5)+...+(11) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1 Đất nông  NNP/PNN 50,25 9,51 5,01 2,14 1,27 2,54 19,29 10,49 nghiệp  chuyển  sang phi  nông 
  9. nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 16,12 1,28 1,46 0,29 0,01 0,21 4,22 8,65 lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC/PNN 16,12 1,28 1,46 0,29 0,01 0,21 4,22 8,65 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN 0,78 0,10 0,07 0,03 0,03 0,10 0,35 0,10 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN/PNN 31,82 8,08 3,46 1,80 1,21 2,21 13,33 1,73 năm Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  NTS/PNN 1,53 0,05 0,02 0,02 0,02 0,02 1,39 0,01 sản Chuyển  đổi cơ  cấu sử  dụng đất  2   499,42 30,00 40,00 85,00 78,00 71,00 150,42 45,00 trong nội  bộ đất  nông  nghiệp Đất trồng  lúa  chuyển  2.1 LUA/CLN 475,46 27,97 39,80 84,80 77,80 70,77 129,92 44,40 sang đất  trồng cây  lâu năm Đất trồng  lúa  chuyển  2.2 LUA/NTS 0,42           0,42   sang đất  nuôi trồng  thuỷ sản Đất trồng  cây hàng  năm khác  2.3 chuyển  HNK/CLN 22,86 1,93 0,10 0,10 0,10 0,13 20,00 0,50 sang đất  trồng cây  lâu năm
  10. Đất nuôi  trồng thủy  sản  2.4 chuyển  NTS/CLN 0,68 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,08 0,10 sang đất  trồng cây  lâu năm Đất phi  nông  nghiệp  không  3 phải là  PKO/OCT 0,01   0,01           đất ở  chuyển  sang đất  ở Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản  đồ kế hoạch năm 2020; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất. Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Ô Môn có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đến các phường, các phòng, ban và trên  các phương tiện thông tin đại chúng. 2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy  hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử  dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế  hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển  kinh tế ­ xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy  động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận. 3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có  sử dụng đất. 4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử  dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch  sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử  dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng. Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,  Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế  hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ô Môn, Thủ trưởng  cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
  11.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đào Anh Dũng  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2