YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Nai
12
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ban hành Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Nai
- UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG NAI Độc lập Tự do Hạnh phúc Sô: 04/2019/QĐUBND ́ Đồng Nai, ngày 17 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012; Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐCP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐCP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐCP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Thông tư số 16/2017/TTBTNMT ngày 25/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hanh Quy đ ̀ ịnh kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước; Căn cứ Thông tư số 136/2017/TTBTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1603/TTrSTNMT ngày 24/12/2018 về việc ban hành Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. 1. Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai. 2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan quản lý nhà nước, các công ty, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan để hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2019 và thay thế Quyết định số 46/2010/QĐUBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh ban hành Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng PHỤ LỤC ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI (Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2019/QĐUBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai) ĐVT: Đồng/100 km2 Chi phi tr ́ ực tiếpChi phí Chi phí trực tiếpChi phi tr ́ ực Chi phi tr ́ ực tiếp chungĐơn giá Nội dung tiếpChi phi tr ́ ực tiếpChi STT sản phẩm công việc phi tr ́ ực tiếpChi phí chung May moc, ́ ́ Hê sô s ̣ ́ ử Ngoại nghiệp Nội nghiệp Nhân công Vât liêu ̣ ̣ Dung cu ̣ ̣ Thành tiền thiêt bi ́ ̣ dung ̣ (25%) (15%) 6=1+5* 1 2 3 4 5 7=25%*6 8=15%*6 9=6+7+8 (2+3+4) TỶ LỆ A 1:200.000 Công tác I ngoại 10.887.890 nghiệp 1 Chuẩn bị 550.313 704.365 24.996 466.334 0,07 634.012 158.503 792.514 Tiến hành 2 điều tra thực 4.952.816 704.365 24.996 466.334 0,66 5.741.975 1.435.494 7.177.468 địa ̉ Tông h ợp, ̉ chinh ly, hoàn ́ thiện kết quả 3 điều tra thực 2.011.489 704.365 24.996 466.334 0,27 2.334.326 583.582 2.917.908 địa và giao nộp sản phẩm Công tác nội II 5.031.567 nghiệp Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triên̉ khai công tác 1 326.943 588.341 388.493 74.526 0,10 432.079 64.812 496.890 điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt 2 Tổng hợp, 1.017.155 588.341 388.493 74.526 0,30 1.332.563 199.884 1.532.447
- chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu ̣ thâp và kêt ́ qua đỉ ều tra thực địa theo các nội dung đánh giá Phân tích, đánh giá hiện trạng khai 3 980.828 588.341 388.493 74.526 0,30 1.296.236 194.435 1.490.671 thác, sử dụng tài nguyên nước mặt Chuẩn bị nội dung thông 4 tin và biên 326.943 588.341 388.493 74.526 0,10 432.079 64.812 496.890 tập các bản đồ Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, 5 đánh giá hiện 672.049 588.341 388.493 74.526 0,20 882.321 132.348 1.014.669 trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt TỔNG TỔNG CỘNG 15.919.457 CỘNG TỶ LỆ B 1:100.000 Công tác I ngoại 26.896.530 nghiệp 1 Chuẩn bị 1.385.270 1.661.472 53.091 1.016.118 0,07 1.576.418 394.105 1.970.523 Tiến hành 2 điều tra thực 12.372.552 1.661.472 53.091 1.016.118 0,66 14.174.801 3.543.700 17.718.501 địa ̉ Tông h ợp, ̉ chinh ly, hoàn ́ thiện kết quả 3 điều tra thực 5.028.721 1.661.472 53.091 1.016.118 0,27 5.766.005 1.441.501 7.207.506 địa và giao nộp sản phẩm Công tác nội II 12.024.277 nghiệp Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triên ̉ khai công tác 1 835.520 1.321.283 647.718 186.183 0,10 1.051.038 157.656 1.208.694 điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu 2 ̣ thâp và kêt ́ 2.542.887 1.321.283 647.718 186.183 0,31 3.210.994 481.649 3.692.643 qua đi ̉ ều tra thực địa theo các nội dung đánh giá Phân tích, đánh giá hiện trạng khai 3 2.433.906 1.321.283 647.718 186.183 0,29 3.058.909 458.836 3.517.746 thác, sử dụng tài nguyên nước mặt Chuẩn bị nội dung thông 4 tin và biên 817.356 1.321.283 647.718 186.183 0,10 1.032.875 154.931 1.187.806 tập các bản đồ 5 Tổng hợp, 1.671.040 1.321.283 647.718 186.183 0,20 2.102.077 315.311 2.417.388 xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện
- trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt TỔNG TỔNG CỘNG 38.920.807 CỘNG TỶ LỆ C 1:50.000 Công tác I ngoại 57.582.981 nghiệp 1 Chuẩn bị 2.485.896 2.942.006 7.407.347 1.882.276 0,07 3.342.110 835.528 4.177.638 Tiến hành 2 điều tra thực 22.297.160 2.942.006 7.407.347 1.882.276 0,66 30.370.036 7.592.509 37.962.545 địa ̉ Tông h ợp, ̉ chinh ly, hoàn ́ thiện kết quả 3 điều tra thực 9.051.698 2.942.006 7.407.347 1.882.276 0,27 12.354.238 3.088.560 15.442.798 địa và giao nộp sản phẩm Công tác nội II 23.609.394 nghiệp Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triên ̉ khai công tác 1 710.192 2.370.892 1.205.899 346.431 0,10 1.102.514 165.377 1.267.891 điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu 2 ̣ thâp và kêt ́ 6.357.217 2.370.892 1.205.899 346.431 0,30 7.534.184 1.130.128 8.664.311 qua đi ̉ ều tra thực địa theo các nội dung đánh giá Phân tích, đánh giá hiện trạng khai 3 5.865.713 2.370.892 1.205.899 346.431 0,30 7.042.680 1.056.402 8.099.082 thác, sử dụng tài nguyên nước mặt Chuẩn bị nội dung thông 4 tin và biên 694.753 2.370.892 1.205.899 346.431 0,10 1.087.075 163.061 1.250.137 tập các bản đồ Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, 5 đánh giá hiện 2.978.810 2.370.892 1.205.899 346.431 0,20 3.763.455 564.518 4.327.973 trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt TỔNG TỔNG CỘNG 81.192.375 CỘNG TỶ LỆ D 1:25.000 Công tác I ngoại 165.661.461 nghiệp 1 Chuẩn bị 7.989.025 9.328.835 10.215.975 4.003.430 0,07 9.637.402 2.409.350 12.046.752 Tiến hành 2 điều tra thực 71.825.321 9.328.835 10.215.975 4.003.430 0,66 87.367.159 21.841.790 109.208.949 địa ̉ Tông h ợp, ̉ chinh ly, hoàn ́ thiện kết quả 3 điều tra thực 29.166.583 9.328.835 10.215.975 4.003.430 0,27 35.524.608 8.881.152 44.405.760 địa và giao nộp sản phẩm II Công tác nội 74.787.205
- nghiệp Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triên ̉ khai công tác 1 2.214.128 7.423.402 3.706.315 1.064.898 0,10 3.433.589 515.038 3.948.628 điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu 2 ̣ thâp và kêt ́ 20.292.237 7.423.402 3.706.315 1.064.898 0,31 24.072.568 3.610.885 27.683.453 qua đỉ ều tra thực địa theo các nội dung đánh giá Phân tích, đánh giá hiện trạng khai 3 18.716.737 7.423.402 3.706.315 1.064.898 0,29 22.253.175 3.337.976 25.591.151 thác, sử dụng tài nguyên nước mặt Chuẩn bị nội dung thông 4 tin và biên 2.133.300 7.423.402 3.706.315 1.064.898 0,10 3.352.762 502.914 3.855.676 tập các bản đồ Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, 5 đánh giá hiện 9.481.335 7.423.402 3.706.315 1.064.898 0,20 11.920.258 1.788.039 13.708.297 trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt TỔNG TỔNG CỘNG 240.448.666 CỘNG TỶ LỆ A 1:200.000 Công tác I ngoại 11.816.409 nghiệp 1 Chuẩn bị 600.692 169.600 788.470 535.887 0,07 705.269 176.317 881.586 Tiến hành 2 điều tra thực 5.237.285 169.600 788.470 535.887 0,66 6.223.296 1.555.824 7.779.120 địa Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả 3 điều tra thực 2.121.194 169.600 788.470 535.887 0,27 2.524.563 631.141 3.155.703 địa và giao nộp sản phẩm Công tác nội II 5.232.958 nghiệp Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai 1 công tác điều 341.217 615.935 412.293 74.081 0,10 451.448 67.717 519.165 tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu 2 thập và kết 1.059.569 615.935 412.293 74.081 0,30 1.390.262 208.539 1.598.801 quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá 3 Phân tích, 1.023.652 615.935 412.293 74.081 0,30 1.354.344 203.152 1.557.496 đánh giá hiện trạng khai
- thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất Chuẩn bị nội dung thông 4 tin và biên 341.217 615.935 412.293 74.081 0,10 451.448 67.717 519.165 tập các bản đồ Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện 5 682.434 615.935 412.293 74.081 0,20 902.896 135.434 1.038.331 trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất TỔNG TỔNG CỘNG 17.049.367 CỘNG TỶ LỆ B 1:100.000 Công tác I ngoại 29.063.652 nghiệp 1 Chuẩn bị 1.482.959 423.200 1.797.592 1.169.747 0,07 1.720.296 430.074 2.150.370 Tiến hành 2 điều tra thực 13.083.826 423.200 1.797.592 1.169.747 0,66 15.321.581 3.830.395 19.151.976 địa Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả 3 điều tra thực 5.293.599 423.200 1.797.592 1.169.747 0,27 6.209.045 1.552.261 7.761.306 địa và giao nộp sản phẩm Công tác nội II 13.238.047 nghiệp Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai 1 công tác điều 897.940 1.398.881 1.123.551 189.100 0,10 1.169.093 175.364 1.344.457 tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu 2 thập và kết 2.693.820 1.398.881 1.123.551 189.100 0,30 3.507.280 526.092 4.033.372 quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá Phân tích, đánh giá hiện trạng khai 3 thác, sử dụng 2.604.026 1.398.881 1.123.551 189.100 0,30 3.417.486 512.623 3.930.109 tài nguyên nước dưới đất Chuẩn bị nội dung thông 4 tin và biên 879.981 1.398.881 1.123.551 189.100 0,10 1.151.134 172.670 1.323.805 tập các bản đồ Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện 5 1.724.045 1.398.881 1.123.551 189.100 0,20 2.266.351 339.953 2.606.304 trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất TỔNG TỔNG CỘNG 42.301.699 CỘNG
- TỶ LỆ C 1:50.000 Công tác I ngoại 52.232.803 nghiệp 1 Chuẩn bị 2.684.343 762.400 3.328.706 1.916.411 0,07 3.104.869 776.217 3.881.086 Tiến hành 2 điều tra thực 23.558.395 762.400 3.328.706 1.916.411 0,66 27.523.356 6.880.839 34.404.195 địa Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả 3 điều tra thực 9.535.988 762.400 3.328.706 1.916.411 0,27 11.158.017 2.789.504 13.947.522 địa và giao nộp sản phẩm Công tác nội II 23.545.842 nghiệp Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai 1 công tác điều 1.580.374 2.500.308 1.794.318 340.357 0,10 2.043.873 306.581 2.350.454 tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu 2 thập và kết 4.795.000 2.500.308 1.794.318 340.357 0,30 6.185.495 927.824 7.113.319 quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá Phân tích, đánh giá hiện trạng khai 3 thác, sử dụng 4.723.164 2.500.308 1.794.318 340.357 0,30 6.113.659 917.049 7.030.708 tài nguyên nước dưới đất Chuẩn bị nội dung thông 4 tin và biên 1.598.333 2.500.308 1.794.318 340.357 0,10 2.061.832 309.275 2.371.106 tập các bản đồ Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện 5 3.142.790 2.500.308 1.794.318 340.357 0,20 4.069.787 610.468 4.680.255 trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất TỔNG TỔNG CỘNG 75.778.645 CỘNG TỶ LỆ D 1:25.000 Công tác I ngoại 169.851.704 nghiệp 1 Chuẩn bị 8.803.894 2.506.400 12.265.562 3.486.372 0,07 10.081.978 2.520.494 12.602.472 Tiến hành 2 điều tra thực 77.489.285 2.506.400 12.265.562 3.486.372 0,66 89.539.786 22.384.947 111.924.733 địa Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả 3 điều tra thực 31.329.849 2.506.400 12.265.562 3.486.372 0,27 36.259.599 9.064.900 45.324.499 địa và giao nộp sản phẩm Công tác nội II 77.429.239 nghiệp 1 Thu thập, rà 5.351.722 8.281.354 5.890.373 1.167.321 0,10 6.885.627 1.032.844 7.918.471 soát dữ liệu,
- thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu 2 thập và kết 15.839.662 8.281.354 5.890.373 1.167.321 0,30 20.441.376 3.066.206 23.507.582 quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá Phân tích, đánh giá hiện trạng khai 3 thác, sử dụng 15.175.186 8.281.354 5.890.373 1.167.321 0,30 19.776.900 2.966.535 22.743.435 tài nguyên nước dưới đất Chuẩn bị nội dung thông 4 tin và biên 5.297.846 8.281.354 5.890.373 1.167.321 0,10 6.831.751 1.024.763 7.856.513 tập các bản đồ Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện 5 10.326.310 8.281.354 5.890.373 1.167.321 0,20 13.394.120 2.009.118 15.403.238 trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất TỔNG TỔNG CỘNG 247.280.943 CỘNG
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn