YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định số 1003/2019/QĐ-UBND tỉnh Khánh Hòa
20
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download

Quyết định số 1003/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1003/2019/QĐ-UBND tỉnh Khánh Hòa
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1003/QĐUBND Khánh Hòa, ngày 09 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTrSTNMTVP ngày 15/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3 (t/h); Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Công báo; Cổng Thông tin ĐT tỉnh; Lưu: VT, LH, ĐL. Lê Đức Vinh
- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA (Ban hành kèm theo Quyết định số 1003/QĐUBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa) 1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Địa Tên thủ tục Thời gian thực điểm STT Phí và Lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính hiện thực hiện 1. Thủ tục cấp 11 ngày kể từ Bộ 1. Thẩm định hồ sơ (1) Luật đất đai số Giấy chứng ngày nhận hồ sơ phận cấp Giấy chứng 45/2013/QH13 ngày nhận cho hợp lệ. Trong một nhận quyền sử dụng 29/11/2013 người trúng đó: UBND cửa đất khi được Nhà đấu giá quyền huyện là 02 UBND nước giao đất làm (2) Nghị định số sử dụng đất ngày; Phòng cấp nhà ở; công nhận 43/2014/NĐCP trong trường TNMT: 6,5 ngày, huyện quyền sử dụng đất ngày 15/5/2014 của hợp Nhà nước Chi nhánh VPĐK như giao đất có thu Chính phủ giao đất có thu là 02 ngày; Bộ tiền tiền hoặc cho phận Một cửa là (3) Thông tư số thuê đất 0.5 ngày Đ ấ t nộ i thành, n ội 24/2014/TT thị, thị trấn: Phí: BTNMT ngày TKHA 600.000; Lệ phí: 19/5/2014 của Bộ 266948TT 25.000 Tài nguyên và Môi trường Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng: Phí: (4) Thông tư số 400.000, Lệ phí: 23/2014/TT 10.000 BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Đất thuộc các xã khu Tài nguyên và Môi vực miền núi: Phí: trường 200.000, Lệ phí: 10.000 (5) Thông tư số 02/2015/TT 2. Thẩm định hồ sơ BTNMT ngày cấp Giấy chứng 27/01/2015 của Bộ nhận quyền sử dụng Tài nguyên và Môi đất khi được Nhà trường nước giao đất, cho thuê đất, công nhận (6) Thông tư liên quyền sử dụng đất lịch số vào mục đích sản 14/2015/TTLT xuất kinh doanh BTNMT ngày
- a) Đất được giao, cho 04/4/2015 của Bộ thuê, công nhận Tài nguyên và Môi quyền sử dụng đất trường và Bộ Tư vào mục đích sản pháp xuất nông lâm thủy sản (7) Nghị định số 01/2017/NĐCP Diện tích đất dưới ngày 06/01/2017 2.000m2: Phí: của Chính phủ 400.000, Lệ phí: 100.000 (8) Nghị định 120/2016/NĐCP Diện tích đất từ ngày 23/8/2016 của 2.000m2 đến dưới Chính phủ 5.000m2: Phí: 600.000, Lệ phí: (9) Thông tư số 100.000 33/2017/TT BTNMT ngày Diện tích đất từ 29/9/2017 của Bộ 5.000m2 đến dưới Tài nguyên và Môi 10.000m2: Phí: trường 800.000, Lệ phí: 100.000 (10) Nghị quyết số 14/2016/NQHĐND Diện tích đất từ ngày 13/12/2016 10.000m2 đến dưới của Hội đồng nhân 15.000m2: Phí: dân tỉnh Khánh Hòa 1.000.000, Lệ phí: 100.000 (11) Quyết định 35A/QĐUBND Diện tích đất từ ngày 21/12/2015 15.000m2 trở lên: của UBND tỉnh Phí: 1.200.000, Lệ Khánh Hòa phí: 100.000 b) Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000
- Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 2.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 3.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 4.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 5.000.000, Lệ phí: 100.000 3. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên: Phí: 500.000, Lệ phí: 100.000 2. Giải quyết 45 ngày kể từ Bộ Không quy định (1) Luật đất đai số tranh chấp đất ngày nhận hồ sơ phận 45/2013/QH13 ngày đai thuộc thẩm hợp lệ. một 29/11/2013 quyền của cửa Chủ tịch UBND (2) Nghị định số UBND cấp cấp 43/2014/NĐCP huyện huyện ngày 15/5/2014 của Chính phủ BTMKHA 265121 (3) Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 của Chính phủ 3. Giao đất, cho 20 ngày kể từ Bộ 1. Thẩm định hồ sơ (1) Luật đất đai số
- thuê đất cho ngày nhận hồ sơ phận cấp Giấy chứng 45/2013/QH13 ngày hộ gia đình, cá hợp lệ. Trong một nhận quyền sử dụng 29/11/2013 nhân; giao đất đó: UBND cửa đất khi được Nhà cho cộng đồng huyện là 5,5 UBND nước giao đất làm (2) Nghị định số dân cư đối với ngày; Phòng cấp nhà ở; công nhận 43/2014/NĐCP trường hợp TNMT là 8,5 huyện quyền sử dụng đất ngày 15/5/2014 của giao đất, cho ngày; Chi nhánh như giao đất có thu Chính phủ thuê đất không VPĐK là 02 tiền thông qua hình ngày; cơ quan (3) Thông tư số thức đấu giá xác định NVTC Đất nội thành, nội 30/2014/TT quyền sử dụng là 03 ngày; Bộ thị, thị trấn Phí: BTNMT ngày đất (bao gồm phận Một cửa là 600.000; Lệ phí: 02/6/2014 của Bộ thẩm định nhu 01 ngày. 25.000 Tài nguyên và Môi cầu sử dụng trường đất) Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng: Phí: (4) Nghị định số BTMKHA 400.000, Lệ phí: 01/2017/NĐCP 265123 10.000 ngày 06/01/2017 của Chính phủ Đất thuộc các xã khu vực miền núi: Phí: (5) Nghị định 200.000, Lệ phí: 120/2016/NĐCP 10.000 ngày 23/8/2016 của Chính phủ 2. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng (6) Nghị quyết số nhận quyền sử dụng 14/2016/NQHĐND đất khi được Nhà ngày 13/12/2016 nước giao đất, cho của Hội đồng nhân thuê đất, công nhận dân tỉnh Khánh Hòa quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh a) Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông lâm thủy sản Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 400.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 600.000, Lệ phí: 100.000
- Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 800.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 1.200.000, Lệ phí: 100.000 b) Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 2.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 3.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 4.000 000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ
- 15.000m2 trở lên: Phí: 5.000.000, Lệ phí: 100.000 3. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên: Phí: 500.000, Lệ phí: 100.000 4. Chuyển mục Trường hợp Bộ Trường hợp chỉ (1) Luật đất đai số đích sử dụng chuyển mục đích phận chứng nhận quyền 45/2013/QH13 ngày đất phải được sử dụng đất một sử dụng đất 29/11/2013 phép của cơ nguyên thửa đất cửa quan nhà nước xác nhận thay UBND Khu vực các (2) Nghị định số có thẩm quyền đổi trên Giấy cấp phường: Phí: 43/2014/NĐCP đối với hộ gia chứng nhận: 15 huyện 100.000, Lệ phí: ngày 15/5/2014 của đình, cá nhân ngày (UBND: 03 20.000 Chính phủ ngày, Phòng BTMKHA TNMT: 6,5 ngày, Khu vực khác: Phí: (3) Thông tư số 265124 Cơ quan xác định 100.000, Lệ phí: 30/2014/TT NVTC: 03 ngày, 15.000 BTNMT ngày Chi nhánh 02/6/2014 của Bộ VPĐK: 1,5 ngày, Tr ườ ng h ợp ch ứng Tài nguyên và Môi Bộ phận một nhận quyền sử dụng trường cửa: 01 ngày) đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác (4) Nghị định số Trường hợp gắn liền với đất 01/2017/NĐCP chuyển mục đích ngày 06/01/2017 sử dụng đất một Khu vực các của Chính phủ phần thửa đất ở ph ườ ng: Phí: có vườn, ao xác 200.000, Lệ phí: (5) Nghị định nhận thay đổi 40.000 120/2016/NĐCP trên Giấy chứng ngày 23/8/2016 của nhận: 20 ngày Khu vực khác: Phí: Chính phủ (UBND: 03 ngày, 100.000, Lệ phí: Phòng TNMT: 07 25.000 (6) Nghị quyết số ngày, Cơ quan 14/2016/NQHĐND xác định NVTC: ngày 13/12/2016 03 ngày, Chi của Hội đồng nhân nhánh VPĐK: 06 dân tỉnh Khánh Hòa ngày, Bộ phận một cửa: 01
- ngày) Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất nguyên thửa đất có nhu cầu cấp mới Giấy chứng nhận: 19 ngày (UBND: 06 ngày, Phòng TNMT: 07 ngày, Cơ quan xác định NVTC: 03 ngày, Chi nhánh VPĐK: 02 ngày, Bộ phận một cửa: 01 ngày) Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất ở có vườn, ao hoặc thửa đất có nguồn gốc từ đất vườn, ao gắn liền với nhà ở Có nhu cầu tách thửa: 23 ngày (UBND: 5,5 ngày, Phòng TNMT: 7,5 ngày, Cơ quan xác định NVTC: 03 ngày, Chi nhánh VPĐK: 06 ngày, Bộ phận một cửa: 01 ngày) 5. Gia hạn sử Thời gian giải Bộ Trường hợp chỉ (1) Luật đất đai số dụng đất ngoài quyết: 07 ngày. phận chứng nhận quyền 45/2013/QH13 ngày khu công nghệ Trong đó, UBND một sử dụng đất 29/11/2013 cao, khu kinh huyện là 02 cửa tế ngày; Phòng UBND Khu vực các (2) Nghị định số TNMT là 2,5 cấp phường: Phí: 43/2014/NĐCP
- BTMKHA ngày; Chi nhánh huyện 100.000, Lệ phí: ngày 15/5/2014 của 265130 VPĐK là 0,5 20.000 Chính phủ ngày; cơ quan xác định NVTC Khu vực khác: Phí: (3) Thông tư số là 01 ngày; Bộ 100.000, Lệ phí: 24/2014/TT phận Một cửa là 15.000 BTNMT ngày 01 ngày 19/5/2014 của Bộ Trường hợp chứng Tài nguyên và Môi Trường hợp cấp nhận quyền sử dụng trường mới do trên trang đất, quyền sở hữu 4 Giấy chứng nhà ở và tài sản khác (4) Thông tư số nhận không còn gắn liền với đất 23/2014/TT chỗ trống: 10 BTNMT ngày ngày kể từ ngày Khu vực các 19/5/2014 của Bộ nhận hồ sơ hợp ph ườ ng: Phí: Tài nguyên và Môi lệ. Trong đó, 200.000, Lệ phí: trường UBND huyện là 40.000 02 ngày; Phòng (5) Nghị định số TNMT là 2,0 Khu vực khác: Phí: 01/2017/NĐCP ngày; Chi nhánh 100.000, Lệ phí: ngày 06/01/2017 VPĐK là 2,0 25.000 của Chính phủ ngày; cơ quan xác định NVTC (6) Nghị định là 03 ngày; Bộ 120/2016/NĐCP phận Một cửa là ngày 23/8/2016 của 01 ngày Chính phủ (7) Nghị quyết số 14/2016/NQHĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa 6. Đính chính a. Trường hợp Bộ Trường hợp chỉ (1) Luật đất đai số Giấy chứng đính chính nội phận chứng nhận quyền 45/2013/QH13 ngày nhận đã cấp dung trên Giấy một sử dụng đất 29/11/2013 chứng nhận do cửa BTMKHA UBND huyện UBND Khu vực các (2) Nghị định số 265108 cấp hoặc Giấy cấp phường: Phí: 43/2014/NĐCP chứng nhận huyện 100.000, Lệ phí: ngày 15/5/2014 của trước đây UBND 20.000 Chính phủ tỉnh đã cấp: 07 ngày, trong đó: Khu vực khác: Phí: (3) Thông tư số UBND cấp 100.000, Lệ phí: 24/2014/TT huyện: 03 ngày; 15.000 BTNMT ngày Chi nhánh 19/5/2014 của Bộ VPĐKĐĐ: 3,5 Trường hợp chứng Tài nguyên và Môi ngày, Bộ phận nhận quyền sử dụng trường một cửa: 0,5 đất, quyền sở hữu ngày nhà ở và tài sản khác (4) Thông tư số
- b. Trường hợp gắn liền với đất 23/2014/TT đính chính và BTNMT ngày cấp đổi Giấy Khu vực các 19/5/2014 của Bộ chứng nhận do phường: Phí: Tài nguyên và Môi UBND huyện 200.000, Lệ phí: trường cấp hoặc Giấy 40.000 chứng nhận (5) Nghị định số trước đây UBND Khu vực khác: Phí: 01/2017/NĐCP tỉnh đã cấp: 10 100.000, Lệ phí: ngày 06/01/2017 ngày, trong đó: 25.000 của Chính phủ UBND cấp huyện: 03 ngày; (6) Nghị quyết số Chi nhánh 14/2016/NQHĐND VPĐKĐĐ: 6,5 ngày 13/12/2016 ngày, Bộ phận của Hội đồng nhân một cửa: 0,5 dân tỉnh Khánh Hòa ngày (7) Nghị định 120/2016/NĐCP ngày 23/8/2016 của Chính phủ 7. Thu hồi Giấy 30 ngày kể từ Bộ Không thu (1) Luật đất đai số chứng nhận đã ngày nhận hồ sơ phận 45/2013/QH13 ngày cấp không hợp lệ. Trong một 29/11/2013 đúng quy định đó: UBND cửa của pháp luật huyện là 03 UBND (2) Nghị định số đất đai do ngày, Phòng cấp 43/2014/NĐCP người sử dụng TNMT: 07 ngày, huyện ngày 15/5/2014 của đất chủ sở hữu Chi nhánh VPĐK Chính phủ tài sản gắn là 19 ngày, Bộ liền với đất phận một cửa là (3) Thông tư số phát hiện. 01 ngày 24/2014/TT BTNMT ngày BTMKHA 19/5/2014 của Bộ 265135 Tài nguyên và Môi trường (4) Thông tư số 23/2014/TT BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (6) Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
- (7) Nghị quyết số 14/2016/NQHĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa (8) Nghị định 120/2016/NĐCP ngày 23/8/2016 của Chính phủ 8. Đăng ký và 43 ngày kể từ Bộ 1. Thẩm định hồ sơ (1) Luật đất đai số cấp Giấy ngày nhận hồ sơ phận cấp Giấy chứng 45/2013/QH13 ngày chứng nhận hợp lệ. một nhận quyền sử dụng 29/11/2013 quyền sử dụng cửa đất khi được Nhà đất, quyền sở Trường hợp UBND nước giao đất làm (2) Nghị định số hữu nhà ở và nhận hồ sơ tại cấp nhà ở; công nhận 43/2014/NĐCP tài sản khác Bộ phận Một huyện, quyền sử dụng đất ngày 15/5/2014 của gắn liền với cửa cấp xã: UBND như giao đất có thu Chính phủ đất lần đầu UBND huyện là cấp xã tiền 03 ngày; Phòng (3) Thông tư số BTMKHA TNMT là 02 Đất nội thành, nội 24/2014/TT 265136 ngày; Chi nhánh thị, thị trấn: Phí: BTNMT ngày VPĐK là 10 600.000; Lệ phí: 19/5/2014 của Bộ ngày; cơ quan 25.000 Tài nguyên và Môi xác định NVTC trường là 03 ngày; cơ Đất thuộc các xã khu quan cấp phép vực đồng bằng: Phí: (4) Thông tư số xây dựng: 03 400.000, Lệ phí: 23/2014/TT ngày; UBND cấp 10.000 BTNMT ngày xã 20 ngày; bộ 19/5/2014 của Bộ phận Một cửa là Đất thuộc các xã khu Tài nguyên và Môi 02 ngày vực miền núi: Phí: trường 200.000, Lệ phí: Trường hợp 10.000 (5) Thông tư số nhận hồ sơ tại 02/2015/TT Bộ phận Một 2. Thẩm định hồ sơ BTNMT ngày cửa cấp huyện: cấp Giấy chứng 27/01/2015 của Bộ UBND huyện là nhận quyền sử dụng Tài nguyên và Môi 03 ngày; Phòng đất khi được Nhà trường TNMT là 03 nước giao đất, cho ngày; Chi nhánh thuê đất, công nhận (6) Nghị định số VPĐK là 10 quyền sử dụng đất 01/2017/NĐCP ngày; cơ quan vào mục đích sản ngày 06/01/2017 xác định NVTC xuất kinh doanh của Chính phủ là 03 ngày; cơ quan cấp phép a) Đất được giao, cho (7) Thông tư số xây dựng: 03 thuê, công nhận 33/2017/TT ngày; UBND cấp quyền sử dụng đất BTNMT ngày xã 20 ngày; Bộ vào mục đích sản 29/9/2017 của Bộ
- phận Một cửa là xuất nông lâm Tài nguyên và Môi 01 ngày thủy sản trường Diện tích đất dưới (8) Nghị định 2.000m2: Phí: 120/2016/NĐCP 400.000, Lệ phí: ngày 23/8/2016 của 100.000 Chính phủ Diện tích đất từ (9) Nghị quyết số 2.000m2 đến dưới 14/2016/NQHĐND 5.000m2: Phí: ngày 13/12/2016 600.000, Lệ phí: của Hội đồng nhân 100.000 dân tỉnh Khánh Hòa Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 800.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 1.200.000, Lệ phí: 100.000 b) Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 2.000.000, Lệ phí:
- 100.000 Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 3.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 4.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 5.000.000, Lệ phí: 100.000 3. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên: Phí: 500.000, Lệ phí: 100.000 9. Cấp Giấy 38 ngày kể từ Bộ 1. Thẩm định hồ sơ (1) Luật đất đai số chứng nhận ngày nhận hồ sơ phận cấp Giấy chứng 45/2013/QH13 ngày quyền sử dụng hợp lệ, trong đó: Một nhận quyền sử dụng 29/11/2013 đất, quyền sở UBND huyện là cửa đất khi được Nhà hữu nhà ở và 03 ngày; Phòng UBND nước giao đất làm (2) Nghị định số tài sản khác TNMT là 02 cấp nhà ở; công nhận 43/2014/NĐCP gắn liền với ngày; Chi nhánh huyện quyền sử dụng đất ngày 15/5/2014 của đất cho người VPĐK là 09 như giao đất có thu Chính phủ đã đăng ký ngày; cơ quan tiền quyền sử dụng xác định NVTC (3) Thông tư số đất lần đầu là 03 ngày; (cơ Đất nội thành, nội 24/2014/TT quan cấp phép thị, thị trấn: Phí: BTNMT ngày BTMKHA xây dựng: 05 600.000; Lệ phí: 19/5/2014 của Bộ 265137 ngày; UBND cấp 25.000 Tài nguyên và Môi xã 20 ngày); Bộ trường phận Một cửa là Đ ấ t thu ộc các xã khu 01 ngày vực đồng bằng: Phí: (4) Thông tư số 400.000, Lệ phí: 23/2014/TT
- 10.000 BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Đất thuộc các xã khu Tài nguyên và Môi vực miền núi: Phí: trường 200.000, Lệ phí: 10.000 (5) Thông tư số 02/2015/TT 2. Thẩm định hồ sơ BTNMT ngày cấp Giấy chứng 27/01/2015 của Bộ nhận quyền sử dụng Tài nguyên và Môi đất khi được Nhà trường nước giao đất, cho thuê đất, công nhận (6) Nghị định số quyền sử dụng đất 01/2017/NĐCP vào mục đích sản ngày 06/01/2017 xuất kinh doanh của Chính phủ a) Đất được giao, cho (7) Thông tư số thuê, công nhận 33/2017/TT quyền sử dụng đất BTNMT ngày vào mục đích sản 29/9/2017 của Bộ xuất nông lâm Tài nguyên và Môi thủy sản trường Diện tích đất dưới (8) Nghị định 2.000m2: Phí: 120/2016/NĐCP 400.000, Lệ phí: ngày 23/8/2016 của 100.000 Chính phủ Diện tích đất từ (9) Nghị quyết số 2.000m2 đến dưới 14/2016/NQHĐND 5.000m2: Phí: ngày 13/12/2016 600.000, Lệ phí: của Hội đồng nhân 100.000 dân tỉnh Khánh Hòa Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 800.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 1.200.000, Lệ
- phí: 100.000 b) Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 2.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 3.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 4.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 5.000.000, Lệ phí: 100.000 3. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên: Phí:
- 500.000, Lệ phí: 100.000 10. Bán hoặc góp 25 ngày kể từ Bộ Thẩm định hồ sơ cấp (1) Luật đất đai số vốn bằng tài ngày nhận hồ sơ phận Giấy chứng nhận 45/2013/QH13 ngày sản gắn liền hợp lệ. Trong một quyền sử dụng đất 29/11/2013 với đất thuê đó: UBND cửa khi chuyển quyền sở của Nhà nước huyện là 06 UBND hữu nhà ở gắn liền (2) Nghị định số theo hình thức ngày; Phòng cấp với quyền sử dụng 43/2014/NĐCP thuê đất trả TNMT là 10 huyện đất ngày 15/5/2014 của tiền hàng năm ngày, Chi nhánh Chính phủ VPĐK là 05 Khu vực các BTMKHA ngày; cơ quan phường: Phí: (3) Thông tư số 265143 xác định NVTC 600.000, Lệ phí: 24/2014/TT là 03 ngày; Bộ 100.000 BTNMT ngày phận Một cửa là 19/5/2014 của Bộ 01 ngày. Khu vực khác: Phí: Tài nguyên và Môi 600.000, Lệ phí: trường 50.000 (4) Thông tư số Trường hợp chứng 23/2014/TT nhận quyền sử dụng BTNMT ngày đất, quyền sở hữu tài 19/5/2014 của Bộ sản khác gắn liền Tài nguyên và Môi với đất (không phải trường là nhà ở) (5) Nghị định số Khu vực các 01/2017/NĐCP phường: Phí: ngày 06/01/2017 200.000, Lệ phí: của Chính phủ 40.000 (6) Nghị định Khu vực khác: Phí: 120/2016/NĐCP 100.000, Lệ phí: ngày 23/8/2016 của 25.000 Chính phủ (7) Nghị quyết số 14/2016/NQHĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa 11. Đăng ký biến 14 ngày kể từ Bộ Trường hợp chỉ (1) Luật đất đai số động đối với ngày nhận hồ sơ phận chứng nhận quyền 45/2013/QH13 ngày trường hợp hợp lệ. Trong một sử dụng đất 29/11/2013 chuyển từ hình đó: UBND cửa thức thuê đất huyện là 03 UBND Khu vực các (2) Nghị định số trả tiền hàng ngày; Phòng cấp phường: Phí: 43/2014/NĐCP năm sang thuê TNMT: 05 ngày, huyện 100.000, Lệ phí: ngày 15/5/2014 của đất trả tiền Chi nhánh VPĐK 20.000 Chính phủ một lần cho cả là 02 ngày; cơ
- thời gian thuê quan xác định Khu vực khác: Phí: (3) Thông tư số hoặc từ giao NVTC là 03 100.000, Lệ phí: 24/2014/TT đất không thu ngày, Bộ phận 15.000 BTNMT ngày tiền sử dụng Một cửa là 01 19/5/2014 của Bộ đất sang hình ngày Trường hợp chứng Tài nguyên và Môi thức thuê đất nhận quyền sử dụng trường hoặc từ thuê đất, quyền sở hữu đất sang giao nhà ở và tài sản khác (4) Thông tư số đất có thu tiền gắn liền với đất 23/2014/TT sử dụng đất BTNMT ngày Khu vực các 19/5/2014 của Bộ BTMKHA phường: Phí: Tài nguyên và Môi 265145 200.000, Lệ phí: trường 40.000 (5) Nghị định số Khu vực khác: Phí: 01/2017/NĐCP 100.000, Lệ phí: ngày 06/01/2017 25.000 của Chính phủ (6) Nghị định 120/2016/NĐCP ngày 23/8/2016 của Chính phủ (7) Nghị quyết số 14/2016/NQHĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ Quyết định công Căn cứ pháp lý STT Tên thủ tục hành chính bố TTHC Thủ tục thu hồi đất ở trong khu Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa vực bị ô nhiễm môi trường có 2008/QĐUBND nguy cơ đe dọa tính mạng con ngày 12/7/2017 của người; đất ở có nguy cơ sạt lở, Chủ tịch UBND tỉnh sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện 1. tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam 2. Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa việc sử dụng đất theo pháp luật, 2008/QĐUBND tự nguyện trả lại đất đối với ngày 12/7/2017 của
- trường hợp thu hồi đất của hộ Chủ tịch UBND tỉnh gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam Giao đất, cho thuê đất thông qua Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa hình thức đấu giá quyền sử dụng 2008/QĐUBND 3. đất ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa cho người trúng đấu giá quyền sử 2008/QĐUBND 4. dụng đất (trường hợp Nhà nước ngày 12/7/2017 của giao đất có thu tiền hoặc cho thuê Chủ tịch UBND tỉnh đất) Trình tự, thủ tục xác định lại diệnQuy ết định số Phục vụ chuẩn hóa tích đất ở đối với hộ gia đình, cá 2008/QĐUBND 5. nhân đã được cấp Giấy chứng ngày 12/7/2017 của nhận Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa Giải quyết tranh chấp đất đai 416/QĐUBND ngày 6. thuộc thẩm quyền của Chủ tịch 05/02/2018 của Chủ UBND cấp huyện. tịch UBND tỉnh Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa đình, cá nhân; giao đất cho cộng 416/QĐUBND ngày đồng dân cư đối với trường hợp 05/02/2018 của Chủ 7. giao đất cho thuê đất không thông tịch UBND tỉnh qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (bao gồm thẩm định nhu cầu sử dụng đất) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa quyền sử dụng đất, quyền sở 416/QĐUBND ngày hữu nhà ở và tài sản khác gắn 05/02/2018 của Chủ liền với đất đối với trường hợp tịch UBND tỉnh đã chuyển quyền sử dụng đất 8. trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa lại, góp vốn bằng quyền sử dụng 416/QĐUBND ngày 9. đất, quyền sở hữu tài sản gắn 05/02/2018 của Chủ liền với đất tịch UBND tỉnh 10. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa công nghệ cao, khu kinh tế 416/QĐUBND ngày
- 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Xác nhận tiếp tục sử dụng đất Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa nông nghiệp của hộ gia đình, cá 416/QĐUBND ngày 11. nhân khi hết hạn sử dụng đất đối 05/02/2018 của Chủ với trường hợp có nhu cầu tịch UBND tỉnh Tách thửa hoặc hợp thửa đất Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa 416/QĐUBND ngày 12. 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở 416/QĐUBND ngày 13. và tài sản khác gắn liền với đất 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đính chính Giấy chứng nhận đã Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa cấp 416/QĐUBND ngày 14. 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa không đúng quy định của pháp 416/QĐUBND ngày 15. luật đất đai do người sử dụng đất 05/02/2018 của Chủ chủ sở hữu tài sản gắn liền với tịch UBND tỉnh đất phát hiện. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa quyền sử dụng đất, quyền sở 416/QĐUBND ngày 16. hữu nhà ở và tài sản khác gắn 05/02/2018 của Chủ liền với đất lần đầu tịch UBND tỉnh Cấp Giấy chứng nhận quyền sử Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và 416/QĐUBND ngày tài sản khác gắn liền với đất cho 05/02/2018 của Chủ người đã đăng ký quyền sử dụng tịch UBND tỉnh 17. đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa quyền sử dụng đất, quyền sở 416/QĐUBND ngày hữu nhà ở và tài sản khác gắn 05/02/2018 của Chủ 18. liền với đất lần đầu đối với tài tịch UBND tỉnh sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. 19. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa với đất vào Giấy chứng nhận đã 416/QĐUBND ngày
- cấp. 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa cấp lại Trang bổ sung của Giấy 416/QĐUBND ngày 20. chứng nhận do bị mất. 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Chuyển đổi quyền sử dụng đất Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa nông nghiệp của hộ gia đình, cá 416/QĐUBND ngày 21. nhân. 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Chuyển mục đích sử dụng đất Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa phải được phép của cơ quan nhà 416/QĐUBND ngày 22. nước có thẩm quyền đối với hộ 05/02/2018 của Chủ gia đình, cá nhân. tịch UBND tỉnh Đăng ký biến động về sử dụng Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa đất, tài sản gắn liền với đất do 416/QĐUBND ngày thay đổi thông tin về người được 05/02/2018 của Chủ cấp Giấy chứng nhận (đổi tên tịch UBND tỉnh hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích 23. thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Đăng ký biến động quyền sử Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa dụng đất, quyền sở hữu tài sản 416/QĐUBND ngày gắn liền với đất trong các trường 05/02/2018 của Chủ hợp chuyển nhượng, cho thuê, tịch UBND tỉnh cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng 24. đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa gắn liền với đất thuê của Nhà 416/QĐUBND ngày 25. nước theo hình thức thuê đất trả 05/02/2018 của Chủ tiền hàng năm tịch UBND tỉnh 26. Đăng ký biến động quyền sử Quyết định số Phục vụ chuẩn hóa dụng đất, quyền sở hữu tài sản 416/QĐUBND ngày gắn liền với đất trong các trường 05/02/2018 của Chủ hợp giải quyết tranh chấp, khiếu tịch UBND tỉnh

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
