intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1003/2019/QĐ-UBND tỉnh Khánh Hòa

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1003/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1003/2019/QĐ-UBND tỉnh Khánh Hòa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1003/QĐ­UBND Khánh Hòa, ngày 09 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC  THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một   số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày  23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số  61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông   trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr­STNMT­VP ngày  15/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc  thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ  trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và  các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3 (t/h); ­ Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); ­ Sở Thông tin và Truyền thông; ­ Trung tâm Công báo; ­ Cổng Thông tin ĐT tỉnh; ­ Lưu: VT, LH, ĐL. Lê Đức Vinh
  2.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA (Ban hành kèm theo Quyết định số 1003/QĐ­UBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa) 1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Địa  Tên thủ tục  Thời gian thực  điểm  STT Phí và Lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính hiện thực  hiện 1. Thủ tục cấp  11 ngày kể từ  Bộ  1. Thẩm định hồ sơ  (1) Luật đất đai số  Giấy chứng  ngày nhận hồ sơ  phận  cấp Giấy chứng  45/2013/QH13 ngày  nhận cho  hợp lệ. Trong  một  nhận quyền sử dụng  29/11/2013 người trúng  đó: UBND  cửa  đất khi được Nhà  đấu giá quyền  huyện là 02  UBND nước giao đất làm  (2) Nghị định số  sử dụng đất  ngày; Phòng  cấp  nhà ở; công nhận  43/2014/NĐ­CP  trong trường  TNMT: 6,5 ngày,  huyện quyền sử dụng đất  ngày 15/5/2014 của  hợp Nhà nước  Chi nhánh VPĐK  như giao đất có thu  Chính phủ giao đất có thu  là 02 ngày; Bộ  tiền tiền hoặc cho  phận Một cửa là  (3) Thông tư số  thuê đất 0.5 ngày Đ ấ t nộ i thành, n ội  24/2014/TT­ thị, thị trấn: Phí:  BTNMT ngày  T­KHA­ 600.000; Lệ phí:  19/5/2014 của Bộ  266948­TT 25.000 Tài nguyên và Môi  trường Đất thuộc các xã khu  vực đồng bằng: Phí:  (4) Thông tư số  400.000, Lệ phí:  23/2014/TT­ 10.000 BTNMT ngày  19/5/2014 của Bộ  Đất thuộc các xã khu  Tài nguyên và Môi  vực miền núi: Phí:  trường 200.000, Lệ phí:  10.000 (5) Thông tư số  02/2015/TT­ 2. Thẩm định hồ sơ  BTNMT ngày  cấp Giấy chứng  27/01/2015 của Bộ  nhận quyền sử dụng  Tài nguyên và Môi  đất khi được Nhà  trường nước giao đất, cho  thuê đất, công nhận  (6) Thông tư liên  quyền sử dụng đất  lịch số  vào mục đích sản  14/2015/TTLT­ xuất kinh doanh  BTNMT ngày 
  3. a) Đất được giao, cho 04/4/2015 của Bộ  thuê, công nhận  Tài nguyên và Môi  quyền sử dụng đất  trường và Bộ Tư  vào mục đích sản  pháp xuất nông ­ lâm ­  thủy sản  (7) Nghị định số  01/2017/NĐ­CP  Diện tích đất dưới  ngày 06/01/2017  2.000m2: Phí:  của Chính phủ 400.000, Lệ phí:  100.000 (8) Nghị định  120/2016/NĐ­CP  Diện tích đất từ  ngày 23/8/2016 của  2.000m2 đến dưới  Chính phủ 5.000m2: Phí:  600.000, Lệ phí:  (9) Thông tư số  100.000 33/2017/TT­ BTNMT ngày  Diện tích đất từ  29/9/2017 của Bộ  5.000m2 đến dưới  Tài nguyên và Môi  10.000m2: Phí:  trường 800.000, Lệ phí:  100.000 (10) Nghị quyết số  14/2016/NQ­HĐND  Diện tích đất từ  ngày 13/12/2016  10.000m2 đến dưới  của Hội đồng nhân  15.000m2: Phí:  dân tỉnh Khánh Hòa 1.000.000, Lệ phí:  100.000 (11) Quyết định  35A/QĐ­UBND  Diện tích đất từ  ngày 21/12/2015  15.000m2 trở lên:  của UBND tỉnh  Phí: 1.200.000, Lệ  Khánh Hòa phí: 100.000  b) Đất được giao,  công nhận quyền sử  dụng đất vào mục  đích sản xuất kinh  doanh phi nông  nghiệp, thương mại  dịch vụ và đất được  giao cho dự án phát  triển nhà Diện tích đất dưới  2.000m2: Phí:  1.000.000, Lệ phí:  100.000 
  4. Diện tích đất từ  2.000m2 đến dưới  5.000m2: Phí:  2.000.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  5.000m2 đến dưới  10.000m2: Phí:  3.000.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  10.000m2 đến dưới  15.000m2: Phí:  4.000.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  15.000m2 trở lên:  Phí: 5.000.000, Lệ  phí: 100.000  3. Thẩm định hồ sơ  cấp Giấy chứng  nhận quyền sử dụng  đất khi được Nhà  nước giao đất, cho  thuê đất, công nhận  quyền sử dụng đất  vào mục đích khác  ngoài hai nhóm 1 và 2  nêu trên: Phí:  500.000, Lệ phí:  100.000 2. Giải quyết  45 ngày kể từ  Bộ  Không quy định (1) Luật đất đai số  tranh chấp đất  ngày nhận hồ sơ  phận  45/2013/QH13 ngày  đai thuộc thẩm hợp lệ. một  29/11/2013 quyền của  cửa  Chủ tịch  UBND  (2) Nghị định số  UBND cấp  cấp  43/2014/NĐ­CP  huyện huyện ngày 15/5/2014 của  Chính phủ BTM­KHA­ 265121 (3) Nghị định số  01/2017/NĐ­CP  ngày 06/01/2017  của Chính phủ 3. Giao đất, cho  20 ngày kể từ  Bộ  1. Thẩm định hồ sơ  (1) Luật đất đai số 
  5. thuê đất cho  ngày nhận hồ sơ  phận  cấp Giấy chứng  45/2013/QH13 ngày  hộ gia đình, cá  hợp lệ. Trong  một  nhận quyền sử dụng  29/11/2013 nhân; giao đất  đó: UBND  cửa  đất khi được Nhà  cho cộng đồng  huyện là 5,5  UBND nước giao đất làm  (2) Nghị định số  dân cư đối với  ngày; Phòng  cấp  nhà ở; công nhận  43/2014/NĐ­CP  trường hợp  TNMT là 8,5  huyện quyền sử dụng đất  ngày 15/5/2014 của  giao đất, cho  ngày; Chi nhánh  như giao đất có thu  Chính phủ thuê đất không  VPĐK là 02  tiền thông qua hình  ngày; cơ quan  (3) Thông tư số  thức đấu giá  xác định NVTC  Đất nội thành, nội  30/2014/TT­ quyền sử dụng là 03 ngày; Bộ  thị, thị trấn Phí:  BTNMT ngày  đất (bao gồm  phận Một cửa là  600.000; Lệ phí:  02/6/2014 của Bộ  thẩm định nhu  01 ngày. 25.000 Tài nguyên và Môi  cầu sử dụng  trường đất)   Đất thuộc các xã khu  vực đồng bằng: Phí:  (4) Nghị định số  BTM­KHA­ 400.000, Lệ phí:  01/2017/NĐ­CP  265123 10.000 ngày 06/01/2017  của Chính phủ Đất thuộc các xã khu  vực miền núi: Phí:  (5) Nghị định  200.000, Lệ phí:  120/2016/NĐ­CP  10.000 ngày 23/8/2016 của  Chính phủ 2. Thẩm định hồ sơ  cấp Giấy chứng  (6) Nghị quyết số  nhận quyền sử dụng  14/2016/NQ­HĐND  đất khi được Nhà  ngày 13/12/2016  nước giao đất, cho  của Hội đồng nhân  thuê đất, công nhận  dân tỉnh Khánh Hòa quyền sử dụng đất  vào mục đích sản  xuất kinh doanh a) Đất được giao, cho  thuê, công nhận  quyền sử dụng đất  vào mục đích sản  xuất nông ­ lâm ­  thủy sản Diện tích  đất dưới 2.000m2:  Phí: 400.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  2.000m2 đến dưới  5.000m2: Phí:  600.000, Lệ phí:  100.000
  6. Diện tích đất từ  5.000m2 đến dưới  10.000m2: Phí:  800.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  10.000m2 đến dưới  15.000m2: Phí:  1.000.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  15.000m2 trở lên:  Phí: 1.200.000, Lệ  phí: 100.000  b) Đất được giao,  công nhận quyền sử  dụng đất vào mục  đích sản xuất kinh  doanh phi nông  nghiệp, thương mại  dịch vụ và đất được  giao cho dự án phát  triển nhà Diện tích đất dưới  2.000m2: Phí:   1.000.000, Lệ phí:  100.000  Diện tích đất từ  2.000m2 đến dưới  5.000m2: Phí:  2.000.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  5.000m2 đến dưới  10.000m2: Phí:  3.000.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  10.000m2 đến dưới  15.000m2: Phí: 4.000  000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 
  7. 15.000m2 trở lên:  Phí: 5.000.000, Lệ  phí: 100.000  3. Thẩm định hồ sơ  cấp Giấy chứng  nhận quyền sử dụng  đất khi được Nhà  nước giao đất, cho  thuê đất, công nhận  quyền sử dụng đất  vào mục đích khác  ngoài hai nhóm 1 và 2  nêu trên: Phí:  500.000, Lệ phí:  100.000 4. Chuyển mục  Trường hợp  Bộ  Trường hợp chỉ  (1) Luật đất đai số  đích sử dụng  chuyển mục đích  phận  chứng nhận quyền  45/2013/QH13 ngày  đất phải được  sử dụng đất  một  sử dụng đất 29/11/2013 phép của cơ  nguyên thửa đất  cửa  quan nhà nước  xác nhận thay  UBND ­ Khu vực các  (2) Nghị định số  có thẩm quyền đổi trên Giấy  cấp  phường: Phí:  43/2014/NĐ­CP  đối với hộ gia  chứng nhận: 15  huyện 100.000, Lệ phí:  ngày 15/5/2014 của  đình, cá nhân ngày (UBND: 03  20.000 Chính phủ ngày, Phòng  BTM­KHA­ TNMT: 6,5 ngày,  ­ Khu vực khác: Phí:  (3) Thông tư số  265124 Cơ quan xác định  100.000, Lệ phí:  30/2014/TT­ NVTC: 03 ngày,  15.000 BTNMT ngày  Chi nhánh  02/6/2014 của Bộ  VPĐK: 1,5 ngày,  Tr ườ ng h ợp ch ứng  Tài nguyên và Môi  Bộ phận một  nhận quyền sử dụng  trường cửa: 01 ngày) đất, quyền sở hữu  nhà ở và tài sản khác  (4) Nghị định số  Trường hợp  gắn liền với đất 01/2017/NĐ­CP  chuyển mục đích  ngày 06/01/2017  sử dụng đất một  ­ Khu vực các  của Chính phủ phần thửa đất ở  ph ườ ng: Phí:  có vườn, ao xác  200.000, Lệ phí:  (5) Nghị định  nhận thay đổi  40.000 120/2016/NĐ­CP  trên Giấy chứng  ngày 23/8/2016 của  nhận: 20 ngày  ­ Khu vực khác: Phí:  Chính phủ (UBND: 03 ngày,  100.000, Lệ phí:  Phòng TNMT: 07  25.000 (6) Nghị quyết số  ngày, Cơ quan  14/2016/NQ­HĐND  xác định NVTC:  ngày 13/12/2016  03 ngày, Chi  của Hội đồng nhân  nhánh VPĐK: 06  dân tỉnh Khánh Hòa ngày, Bộ phận  một cửa: 01 
  8. ngày) Trường hợp  chuyển mục đích  sử dụng đất  nguyên thửa đất  có nhu cầu cấp  mới Giấy chứng  nhận: 19 ngày  (UBND: 06 ngày,  Phòng TNMT: 07  ngày, Cơ quan  xác định NVTC:  03 ngày, Chi  nhánh VPĐK: 02  ngày, Bộ phận  một cửa: 01  ngày) Trường hợp  chuyển mục đích  sử dụng đất một  phần thửa đất  hoặc chuyển  mục đích sử  dụng đất một  phần thửa đất ở  có vườn, ao hoặc  thửa đất có  nguồn gốc từ đất  vườn, ao gắn  liền với nhà ở ­  Có nhu cầu tách  thửa: 23 ngày  (UBND: 5,5  ngày, Phòng  TNMT: 7,5 ngày,  Cơ quan xác định  NVTC: 03 ngày,  Chi nhánh  VPĐK: 06 ngày,  Bộ phận một  cửa: 01 ngày) 5. Gia hạn sử  Thời gian giải  Bộ  Trường hợp chỉ  (1) Luật đất đai số  dụng đất ngoài quyết: 07 ngày.  phận  chứng nhận quyền  45/2013/QH13 ngày  khu công nghệ  Trong đó, UBND  một  sử dụng đất 29/11/2013 cao, khu kinh  huyện là 02  cửa  tế ngày; Phòng  UBND ­ Khu vực các  (2) Nghị định số  TNMT là 2,5  cấp  phường: Phí:  43/2014/NĐ­CP 
  9. BTM­KHA­ ngày; Chi nhánh  huyện 100.000, Lệ phí:  ngày 15/5/2014 của  265130 VPĐK là 0,5  20.000 Chính phủ ngày; cơ quan  xác định NVTC  ­ Khu vực khác: Phí:  (3) Thông tư số  là 01 ngày; Bộ  100.000, Lệ phí:  24/2014/TT­ phận Một cửa là  15.000 BTNMT ngày  01 ngày 19/5/2014 của Bộ  Trường hợp chứng  Tài nguyên và Môi  Trường hợp cấp  nhận quyền sử dụng  trường mới do trên trang  đất, quyền sở hữu  4 Giấy chứng  nhà ở và tài sản khác  (4) Thông tư số  nhận không còn  gắn liền với đất 23/2014/TT­ chỗ trống: 10  BTNMT ngày  ngày kể từ ngày  ­ Khu vực các  19/5/2014 của Bộ  nhận hồ sơ hợp  ph ườ ng: Phí:  Tài nguyên và Môi  lệ. Trong đó,  200.000, Lệ phí:  trường UBND huyện là  40.000 02 ngày; Phòng  (5) Nghị định số  TNMT là 2,0  ­ Khu vực khác: Phí:  01/2017/NĐ­CP  ngày; Chi nhánh  100.000, Lệ phí:  ngày 06/01/2017  VPĐK là 2,0  25.000 của Chính phủ ngày; cơ quan  xác định NVTC  (6) Nghị định  là 03 ngày; Bộ  120/2016/NĐ­CP  phận Một cửa là  ngày 23/8/2016 của  01 ngày Chính phủ (7) Nghị quyết số  14/2016/NQ­HĐND  ngày 13/12/2016  của Hội đồng nhân  dân tỉnh Khánh Hòa 6. Đính chính  a. Trường hợp  Bộ  Trường hợp chỉ  (1) Luật đất đai số  Giấy chứng  đính chính nội  phận  chứng nhận quyền  45/2013/QH13 ngày  nhận đã cấp dung trên Giấy  một  sử dụng đất 29/11/2013 chứng nhận do  cửa  BTM­KHA­ UBND huyện  UBND ­ Khu vực các  (2) Nghị định số  265108 cấp hoặc Giấy  cấp  phường: Phí:  43/2014/NĐ­CP  chứng nhận  huyện 100.000, Lệ phí:  ngày 15/5/2014 của  trước đây UBND  20.000 Chính phủ tỉnh đã cấp: 07  ngày, trong đó:  ­ Khu vực khác: Phí:  (3) Thông tư số  UBND cấp  100.000, Lệ phí:  24/2014/TT­ huyện: 03 ngày;  15.000 BTNMT ngày  Chi nhánh  19/5/2014 của Bộ  VPĐKĐĐ: 3,5  Trường hợp chứng  Tài nguyên và Môi  ngày, Bộ phận  nhận quyền sử dụng  trường một cửa: 0,5  đất, quyền sở hữu  ngày nhà ở và tài sản khác  (4) Thông tư số 
  10. b. Trường hợp  gắn liền với đất 23/2014/TT­ đính chính và  BTNMT ngày  cấp đổi Giấy  ­ Khu vực các  19/5/2014 của Bộ  chứng nhận do  phường: Phí:  Tài nguyên và Môi  UBND huyện  200.000, Lệ phí:  trường cấp hoặc Giấy  40.000 chứng nhận  (5) Nghị định số  trước đây UBND  ­ Khu vực khác: Phí:  01/2017/NĐ­CP  tỉnh đã cấp: 10  100.000, Lệ phí:  ngày 06/01/2017  ngày, trong đó:  25.000 của Chính phủ UBND cấp  huyện: 03 ngày;  (6) Nghị quyết số  Chi nhánh  14/2016/NQ­HĐND  VPĐKĐĐ: 6,5  ngày 13/12/2016  ngày, Bộ phận  của Hội đồng nhân  một cửa: 0,5  dân tỉnh Khánh Hòa ngày (7) Nghị định  120/2016/NĐ­CP  ngày 23/8/2016 của  Chính phủ 7. Thu hồi Giấy  30 ngày kể từ  Bộ  Không thu (1) Luật đất đai số  chứng nhận đã  ngày nhận hồ sơ  phận  45/2013/QH13 ngày  cấp không  hợp lệ. Trong  một  29/11/2013 đúng quy định  đó: UBND  cửa  của pháp luật  huyện là 03  UBND  (2) Nghị định số  đất đai do  ngày, Phòng  cấp  43/2014/NĐ­CP  người sử dụng TNMT: 07 ngày,  huyện ngày 15/5/2014 của  đất chủ sở hữu Chi nhánh VPĐK  Chính phủ tài sản gắn  là 19 ngày, Bộ  liền với đất  phận một cửa là  (3) Thông tư số  phát hiện. 01 ngày 24/2014/TT­ BTNMT ngày  BTM­KHA­ 19/5/2014 của Bộ  265135 Tài nguyên và Môi  trường (4) Thông tư số  23/2014/TT­ BTNMT ngày  19/5/2014 của Bộ  Tài nguyên và Môi  trường (6) Nghị định số  01/2017/NĐ­CP  ngày 06/01/2017  của Chính phủ
  11. (7) Nghị quyết số  14/2016/NQ­HĐND  ngày 13/12/2016  của Hội đồng nhân  dân tỉnh Khánh Hòa (8) Nghị định  120/2016/NĐ­CP  ngày 23/8/2016 của  Chính phủ 8. Đăng ký và  43 ngày kể từ  Bộ  1. Thẩm định hồ sơ  (1) Luật đất đai số  cấp Giấy  ngày nhận hồ sơ  phận  cấp Giấy chứng  45/2013/QH13 ngày  chứng nhận  hợp lệ. một  nhận quyền sử dụng  29/11/2013 quyền sử dụng  cửa  đất khi được Nhà  đất, quyền sở  Trường hợp  UBND nước giao đất làm  (2) Nghị định số  hữu nhà ở và  nhận hồ sơ tại  cấp  nhà ở; công nhận  43/2014/NĐ­CP  tài sản khác  Bộ phận Một  huyện, quyền sử dụng đất  ngày 15/5/2014 của  gắn liền với  cửa cấp xã:  UBND như giao đất có thu  Chính phủ đất lần đầu UBND huyện là  cấp xã tiền 03 ngày; Phòng  (3) Thông tư số  BTM­KHA­ TNMT là 02  Đất nội thành, nội  24/2014/TT­ 265136 ngày; Chi nhánh  thị, thị trấn: Phí:  BTNMT ngày  VPĐK là 10  600.000; Lệ phí:  19/5/2014 của Bộ  ngày; cơ quan  25.000 Tài nguyên và Môi  xác định NVTC  trường là 03 ngày; cơ  Đất thuộc các xã khu  quan cấp phép  vực đồng bằng: Phí:  (4) Thông tư số  xây dựng: 03  400.000, Lệ phí:  23/2014/TT­ ngày; UBND cấp  10.000 BTNMT ngày  xã 20 ngày; bộ  19/5/2014 của Bộ  phận Một cửa là  Đất thuộc các xã khu  Tài nguyên và Môi  02 ngày vực miền núi: Phí:  trường 200.000, Lệ phí:  Trường hợp  10.000 (5) Thông tư số  nhận hồ sơ tại  02/2015/TT­ Bộ phận Một  2. Thẩm định hồ sơ  BTNMT ngày  cửa cấp huyện:  cấp Giấy chứng  27/01/2015 của Bộ  UBND huyện là  nhận quyền sử dụng  Tài nguyên và Môi  03 ngày; Phòng  đất khi được Nhà  trường TNMT là 03  nước giao đất, cho  ngày; Chi nhánh  thuê đất, công nhận  (6) Nghị định số  VPĐK là 10  quyền sử dụng đất  01/2017/NĐ­CP  ngày; cơ quan  vào mục đích sản  ngày 06/01/2017  xác định NVTC  xuất kinh doanh của Chính phủ là 03 ngày; cơ  quan cấp phép  a) Đất được giao, cho (7) Thông tư số  xây dựng: 03  thuê, công nhận  33/2017/TT­ ngày; UBND cấp  quyền sử dụng đất  BTNMT ngày  xã 20 ngày; Bộ  vào mục đích sản  29/9/2017 của Bộ 
  12. phận Một cửa là  xuất nông ­ lâm ­  Tài nguyên và Môi  01 ngày thủy sản trường Diện tích đất dưới  (8) Nghị định  2.000m2: Phí:  120/2016/NĐ­CP  400.000, Lệ phí:  ngày 23/8/2016 của  100.000 Chính phủ  Diện tích đất từ  (9) Nghị quyết số  2.000m2 đến dưới  14/2016/NQ­HĐND  5.000m2: Phí:  ngày 13/12/2016  600.000, Lệ phí:  của Hội đồng nhân  100.000 dân tỉnh Khánh Hòa Diện tích đất từ  5.000m2 đến dưới  10.000m2: Phí:  800.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  10.000m2 đến dưới  15.000m2: Phí:  1.000.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  15.000m2 trở lên:  Phí: 1.200.000, Lệ  phí: 100.000 b) Đất được giao,  công nhận quyền sử  dụng đất vào mục  đích sản xuất kinh  doanh phi nông  nghiệp, thương mại  dịch vụ và đất được  giao cho dự án phát  triển nhà Diện tích đất dưới  2.000m2: Phí:  1.000.000, Lệ phí:  100.000  Diện tích đất từ  2.000m2 đến dưới  5.000m2: Phí:  2.000.000, Lệ phí: 
  13. 100.000 Diện tích đất từ  5.000m2 đến dưới  10.000m2: Phí:  3.000.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  10.000m2 đến dưới  15.000m2: Phí:  4.000.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  15.000m2 trở lên:  Phí: 5.000.000, Lệ  phí: 100.000  3. Thẩm định hồ sơ  cấp Giấy chứng  nhận quyền sử dụng  đất khi được Nhà  nước giao đất, cho  thuê đất, công nhận  quyền sử dụng đất  vào mục đích khác  ngoài hai nhóm 1 và 2  nêu trên: Phí:  500.000, Lệ phí:  100.000 9. Cấp Giấy  38 ngày kể từ  Bộ  1. Thẩm định hồ sơ  (1) Luật đất đai số  chứng nhận  ngày nhận hồ sơ  phận  cấp Giấy chứng  45/2013/QH13 ngày  quyền sử dụng hợp lệ, trong đó:  Một  nhận quyền sử dụng  29/11/2013 đất, quyền sở  UBND huyện là  cửa  đất khi được Nhà  hữu nhà ở và  03 ngày; Phòng  UBND nước giao đất làm  (2) Nghị định số  tài sản khác  TNMT là 02  cấp  nhà ở; công nhận  43/2014/NĐ­CP  gắn liền với  ngày; Chi nhánh  huyện quyền sử dụng đất  ngày 15/5/2014 của  đất cho người  VPĐK là 09  như giao đất có thu  Chính phủ đã đăng ký  ngày; cơ quan  tiền quyền sử dụng xác định NVTC  (3) Thông tư số  đất lần đầu là 03 ngày; (cơ  Đất nội thành, nội  24/2014/TT­ quan cấp phép  thị, thị trấn: Phí:  BTNMT ngày  BTM­KHA­ xây dựng: 05  600.000; Lệ phí:  19/5/2014 của Bộ  265137 ngày; UBND cấp  25.000 Tài nguyên và Môi  xã 20 ngày); Bộ  trường phận Một cửa là  Đ ấ t thu ộc các xã khu  01 ngày vực đồng bằng: Phí:  (4) Thông tư số  400.000, Lệ phí:  23/2014/TT­
  14. 10.000 BTNMT ngày  19/5/2014 của Bộ  Đất thuộc các xã khu  Tài nguyên và Môi  vực miền núi: Phí:  trường 200.000, Lệ phí:  10.000 (5) Thông tư số  02/2015/TT­ 2. Thẩm định hồ sơ  BTNMT ngày  cấp Giấy chứng  27/01/2015 của Bộ  nhận quyền sử dụng  Tài nguyên và Môi  đất khi được Nhà  trường nước giao đất, cho  thuê đất, công nhận  (6) Nghị định số  quyền sử dụng đất  01/2017/NĐ­CP  vào mục đích sản  ngày 06/01/2017  xuất kinh doanh của Chính phủ a) Đất được giao, cho (7) Thông tư số  thuê, công nhận  33/2017/TT­ quyền sử dụng đất  BTNMT ngày  vào mục đích sản  29/9/2017 của Bộ  xuất nông ­ lâm ­  Tài nguyên và Môi  thủy sản trường Diện tích đất dưới  (8) Nghị định  2.000m2: Phí:  120/2016/NĐ­CP  400.000, Lệ phí:  ngày 23/8/2016 của  100.000 Chính phủ Diện tích đất từ  (9) Nghị quyết số  2.000m2 đến dưới  14/2016/NQ­HĐND  5.000m2: Phí:  ngày 13/12/2016  600.000, Lệ phí:  của Hội đồng nhân  100.000 dân tỉnh Khánh Hòa Diện tích đất từ  5.000m2 đến dưới  10.000m2: Phí:  800.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  10.000m2 đến dưới  15.000m2: Phí:  1.000.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  15.000m2 trở lên:  Phí: 1.200.000, Lệ 
  15. phí: 100.000 b) Đất được giao,  công nhận quyền sử  dụng đất vào mục  đích sản xuất kinh  doanh phi nông  nghiệp, thương mại  dịch vụ và đất được  giao cho dự án phát  triển nhà Diện tích đất dưới  2.000m2: Phí:  1.000.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  2.000m2 đến dưới  5.000m2: Phí:  2.000.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  5.000m2 đến dưới  10.000m2: Phí:  3.000.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  10.000m2 đến dưới  15.000m2: Phí:  4.000.000, Lệ phí:  100.000 Diện tích đất từ  15.000m2 trở lên:  Phí: 5.000.000, Lệ  phí: 100.000 3. Thẩm định hồ sơ  cấp Giấy chứng  nhận quyền sử dụng  đất khi được Nhà  nước giao đất, cho  thuê đất, công nhận  quyền sử dụng đất  vào mục đích khác  ngoài hai nhóm 1 và 2  nêu trên: Phí: 
  16. 500.000, Lệ phí:  100.000 10. Bán hoặc góp  25 ngày kể từ  Bộ  Thẩm định hồ sơ cấp (1) Luật đất đai số  vốn bằng tài  ngày nhận hồ sơ  phận  Giấy chứng nhận  45/2013/QH13 ngày  sản gắn liền  hợp lệ. Trong  một  quyền sử dụng đất  29/11/2013 với đất thuê  đó: UBND  cửa  khi chuyển quyền sở  của Nhà nước  huyện là 06  UBND hữu nhà ở gắn liền  (2) Nghị định số  theo hình thức  ngày; Phòng  cấp  với quyền sử dụng  43/2014/NĐ­CP  thuê đất trả  TNMT là 10  huyện đất ngày 15/5/2014 của  tiền hàng năm ngày, Chi nhánh  Chính phủ VPĐK là 05  ­ Khu vực các  BTM­KHA­ ngày; cơ quan  phường: Phí:  (3) Thông tư số  265143 xác định NVTC  600.000, Lệ phí:  24/2014/TT­ là 03 ngày; Bộ  100.000 BTNMT ngày  phận Một cửa là  19/5/2014 của Bộ  01 ngày. ­ Khu vực khác: Phí:  Tài nguyên và Môi  600.000, Lệ phí:  trường 50.000 (4) Thông tư số  Trường hợp chứng  23/2014/TT­ nhận quyền sử dụng  BTNMT ngày  đất, quyền sở hữu tài 19/5/2014 của Bộ  sản khác gắn liền  Tài nguyên và Môi  với đất (không phải  trường là nhà ở) (5) Nghị định số  ­ Khu vực các  01/2017/NĐ­CP  phường: Phí:  ngày 06/01/2017  200.000, Lệ phí:  của Chính phủ 40.000 (6) Nghị định  ­ Khu vực khác: Phí:  120/2016/NĐ­CP  100.000, Lệ phí:  ngày 23/8/2016 của  25.000 Chính phủ (7) Nghị quyết số  14/2016/NQ­HĐND  ngày 13/12/2016  của Hội đồng nhân  dân tỉnh Khánh Hòa 11. Đăng ký biến  14 ngày kể từ  Bộ  Trường hợp chỉ  (1) Luật đất đai số  động đối với  ngày nhận hồ sơ  phận  chứng nhận quyền  45/2013/QH13 ngày  trường hợp  hợp lệ. Trong  một  sử dụng đất 29/11/2013 chuyển từ hình đó: UBND  cửa  thức thuê đất  huyện là 03  UBND ­ Khu vực các  (2) Nghị định số  trả tiền hàng  ngày; Phòng  cấp  phường: Phí:  43/2014/NĐ­CP  năm sang thuê  TNMT: 05 ngày,  huyện 100.000, Lệ phí:  ngày 15/5/2014 của  đất trả tiền  Chi nhánh VPĐK  20.000 Chính phủ một lần cho cả là 02 ngày; cơ 
  17. thời gian thuê  quan xác định  ­ Khu vực khác: Phí:  (3) Thông tư số  hoặc từ giao  NVTC là 03  100.000, Lệ phí:  24/2014/TT­ đất không thu  ngày, Bộ phận  15.000 BTNMT ngày  tiền sử dụng  Một cửa là 01  19/5/2014 của Bộ  đất sang hình  ngày Trường hợp chứng  Tài nguyên và Môi  thức thuê đất  nhận quyền sử dụng  trường hoặc từ thuê  đất, quyền sở hữu  đất sang giao  nhà ở và tài sản khác  (4) Thông tư số  đất có thu tiền  gắn liền với đất 23/2014/TT­ sử dụng đất BTNMT ngày  ­ Khu vực các  19/5/2014 của Bộ  BTM­KHA­ phường: Phí:  Tài nguyên và Môi  265145 200.000, Lệ phí:  trường 40.000 (5) Nghị định số  ­ Khu vực khác: Phí:  01/2017/NĐ­CP  100.000, Lệ phí:  ngày 06/01/2017  25.000 của Chính phủ (6) Nghị định  120/2016/NĐ­CP  ngày 23/8/2016 của  Chính phủ (7) Nghị quyết số  14/2016/NQ­HĐND  ngày 13/12/2016  của Hội đồng nhân  dân tỉnh Khánh Hòa 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ Quyết định công  Căn cứ pháp lý STT Tên thủ tục hành chính bố TTHC Thủ tục thu hồi đất ở trong khu  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa vực bị ô nhiễm môi trường có  2008/QĐ­UBND  nguy cơ đe dọa tính mạng con  ngày 12/7/2017 của  người; đất ở có nguy cơ sạt lở,  Chủ tịch UBND tỉnh sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện  1. tượng thiên tai khác đe dọa tính  mạng con người đối với trường  hợp thu hồi đất ở của hộ gia  đình, cá nhân, người Việt Nam  định cư ở nước ngoài được sở  hữu nhà ở tại Việt Nam 2. Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa việc sử dụng đất theo pháp luật,  2008/QĐ­UBND  tự nguyện trả lại đất đối với  ngày 12/7/2017 của 
  18. trường hợp thu hồi đất của hộ  Chủ tịch UBND tỉnh gia đình, cá nhân, cộng đồng dân  cư, thu hồi đất ở của người Việt  Nam định cư ở nước ngoài được  sở hữu nhà ở tại Việt Nam Giao đất, cho thuê đất thông qua  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa hình thức đấu giá quyền sử dụng  2008/QĐ­UBND  3. đất ngày 12/7/2017 của  Chủ tịch UBND tỉnh Thủ tục cấp Giấy chứng nhận  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa cho người trúng đấu giá quyền sử 2008/QĐ­UBND  4. dụng đất (trường hợp Nhà nước  ngày 12/7/2017 của  giao đất có thu tiền hoặc cho thuê Chủ tịch UBND tỉnh đất) Trình tự, thủ tục xác định lại diệnQuy   ết định số  Phục vụ chuẩn hóa tích đất ở đối với hộ gia đình, cá  2008/QĐ­UBND  5. nhân đã được cấp Giấy chứng  ngày 12/7/2017 của  nhận Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa Giải quyết tranh chấp đất đai  416/QĐ­UBND ngày  6. thuộc thẩm quyền của Chủ tịch  05/02/2018 của Chủ  UBND cấp huyện. tịch UBND tỉnh Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa đình, cá nhân; giao đất cho cộng  416/QĐ­UBND ngày  đồng dân cư đối với trường hợp  05/02/2018 của Chủ  7. giao đất cho thuê đất không thông tịch UBND tỉnh qua hình thức đấu giá quyền sử  dụng đất (bao gồm thẩm định  nhu cầu sử dụng đất) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa quyền sử dụng đất, quyền sở  416/QĐ­UBND ngày  hữu nhà ở và tài sản khác gắn  05/02/2018 của Chủ  liền với đất đối với trường hợp  tịch UBND tỉnh đã chuyển quyền sử dụng đất  8. trước ngày 01 tháng 7 năm 2014  mà bên chuyển quyền đã được  cấp Giấy chứng nhận nhưng  chưa thực hiện thủ tục chuyển  quyền theo quy định Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa lại, góp vốn bằng quyền sử dụng 416/QĐ­UBND ngày  9. đất, quyền sở hữu tài sản gắn  05/02/2018 của Chủ  liền với đất tịch UBND tỉnh 10. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa công nghệ cao, khu kinh tế 416/QĐ­UBND ngày 
  19. 05/02/2018 của Chủ  tịch UBND tỉnh Xác nhận tiếp tục sử dụng đất  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa nông nghiệp của hộ gia đình, cá  416/QĐ­UBND ngày  11. nhân khi hết hạn sử dụng đất đối 05/02/2018 của Chủ  với trường hợp có nhu cầu tịch UBND tỉnh Tách thửa hoặc hợp thửa đất Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa 416/QĐ­UBND ngày  12. 05/02/2018 của Chủ  tịch UBND tỉnh Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở  416/QĐ­UBND ngày  13. và tài sản khác gắn liền với đất 05/02/2018 của Chủ  tịch UBND tỉnh Đính chính Giấy chứng nhận đã  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa cấp 416/QĐ­UBND ngày  14. 05/02/2018 của Chủ  tịch UBND tỉnh Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa không đúng quy định của pháp  416/QĐ­UBND ngày  15. luật đất đai do người sử dụng đất 05/02/2018 của Chủ  chủ sở hữu tài sản gắn liền với  tịch UBND tỉnh đất phát hiện. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa quyền sử dụng đất, quyền sở  416/QĐ­UBND ngày  16. hữu nhà ở và tài sản khác gắn  05/02/2018 của Chủ  liền với đất lần đầu tịch UBND tỉnh Cấp Giấy chứng nhận quyền sử  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và  416/QĐ­UBND ngày  tài sản khác gắn liền với đất cho  05/02/2018 của Chủ  người đã đăng ký quyền sử dụng  tịch UBND tỉnh 17. đất lần đầu; tăng thêm diện tích  do nhận chuyển nhượng, thừa  kế, tặng cho quyền sử dụng đất  trong trường hợp thửa đất gốc  chưa được cấp Giấy chứng nhận. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa quyền sử dụng đất, quyền sở  416/QĐ­UBND ngày  hữu nhà ở và tài sản khác gắn  05/02/2018 của Chủ  18. liền với đất lần đầu đối với tài  tịch UBND tỉnh sản gắn liền với đất mà chủ sở  hữu không đồng thời là người sử  dụng đất. 19. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa với đất vào Giấy chứng nhận đã  416/QĐ­UBND ngày 
  20. cấp. 05/02/2018 của Chủ  tịch UBND tỉnh Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa cấp lại Trang bổ sung của Giấy  416/QĐ­UBND ngày  20. chứng nhận do bị mất. 05/02/2018 của Chủ  tịch UBND tỉnh Chuyển đổi quyền sử dụng đất  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa nông nghiệp của hộ gia đình, cá  416/QĐ­UBND ngày  21. nhân. 05/02/2018 của Chủ  tịch UBND tỉnh Chuyển mục đích sử dụng đất  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa phải được phép của cơ quan nhà  416/QĐ­UBND ngày  22. nước có thẩm quyền đối với hộ  05/02/2018 của Chủ  gia đình, cá nhân. tịch UBND tỉnh Đăng ký biến động về sử dụng  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa đất, tài sản gắn liền với đất do  416/QĐ­UBND ngày  thay đổi thông tin về người được  05/02/2018 của Chủ  cấp Giấy chứng nhận (đổi tên  tịch UBND tỉnh hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ  nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích  23. thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay  đổi về hạn chế quyền sử dụng  đất; thay đổi về nghĩa vụ tài  chính; thay đổi về tài sản gắn  liền với đất so với nội dung đã  đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Đăng ký biến động quyền sử  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa dụng đất, quyền sở hữu tài sản  416/QĐ­UBND ngày  gắn liền với đất trong các trường 05/02/2018 của Chủ  hợp chuyển nhượng, cho thuê,  tịch UBND tỉnh cho thuê lại, thừa kế, tặng cho,  góp vốn bằng quyền sử dụng  24. đất, quyền sở hữu tài sản gắn  liền với đất; chuyển quyền sử  dụng đất, quyền sở hữu tài sản  gắn liền với đất của vợ hoặc  chồng thành của chung vợ và  chồng. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa gắn liền với đất thuê của Nhà  416/QĐ­UBND ngày  25. nước theo hình thức thuê đất trả  05/02/2018 của Chủ  tiền hàng năm tịch UBND tỉnh 26. Đăng ký biến động quyền sử  Quyết định số  Phục vụ chuẩn hóa dụng đất, quyền sở hữu tài sản  416/QĐ­UBND ngày  gắn liền với đất trong các trường 05/02/2018 của Chủ  hợp giải quyết tranh chấp, khiếu  tịch UBND tỉnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2