intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1027/2019/QĐ-UBND TP Hà Nội

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1027/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giáo dục và đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1027/2019/QĐ-UBND TP Hà Nội

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HÀ NỘI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1027/QĐ­UBND Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM  QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP  XàTRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ­CP  ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến  kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 614/TTr­SGDĐT ngày  25/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm: 29 thủ  tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; 24 thủ tục hành chính thuộc  thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải  quyết của UBND cấp xã (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. ­ Quyết định số 2173/QĐ­UBND ngày 10/4/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết  hiệu lực. ­ Các thủ tục số: 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 27, 36, 37 Mục I phần I; số 8, 9, 13, 16,  17, 18, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 Mục II phần I; số 1, 2, 3, 4 Mục III phần I tại Quyết định  số 6139/QĐ­UBND ngày 07/11/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực. ­ Các thủ tục số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 phần I; số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9  phần II; số 1 phần III tại Quyết định số 8102/QĐ­UBND ngày 22/11/2017 của Chủ tịch UBND  thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
  2. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các sở,  ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,  phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Thường trực: TU, HĐND TP; ­ Chủ tịch UBND Thành phố; ­ Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố; ­ VPUBTP: CVP, PVP L.T.Lực; Nguyễn Đức Chung ­ Các phòng: NC, TKBT, TH, KSTTHC; ­ Trung tâm Tin học Công báo TP; ­ Cổng Giao tiếp điện tử HN; ­ Lưu: VT, SGDĐT, KSTTHC.(Quỳnh)   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO  DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ (Ban hành kèm theo Quyết định số 1027/QĐ­UBND ngày 04/3/2019 của Chủ tịch UBND thành   phố Hà Nội) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Thứ tự TTHC bị bãi  bỏ tại Quyết định  Tên VBQPPL  TT công bố TTHC của  Tên thủ tục hành chính quy định việc bãi  Chủ tịch UBND  bỏ Thành phố Thủ tục 14 mục I  ­phần I. Quyết định  Nghị định  Liên kết đào tạo trình độ trung cấp  1 6139/QĐ­UBND  chuyên nghiệp 143/2016/NĐ­CP  ngày 07/11/2016 của  ngày 14/10/2016 UBND Thành phố Thủ tục 15 mục I  ­phần I. Quyết định  Nghị định  Mở mã ngành đào tạo đào tạo trình độ  2 6139/QĐ­UBND  trung cấp chuyên nghiệp 143/2016/NĐ­CP  ngày 07/11/2016 của  ngày 14/10/2016 UBND Thành phố 3 Thủ tục 16 mục I  Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt  Nghị định  ­phần I. Quyết định  động trường trung cấp chuyên nghiệp 143/2016/NĐ­CP  6139/QĐ­UBND  ngày 14/10/2016 ngày 07/11/2016 của 
  3. UBND Thành phố Thủ tục 17 mục I  Thông tư  ­phần I. Quyết định  Chuyển trường đối với học sinh trung  12/2014/TT­ 4 6139/QĐ­UBND  học phổ thông BGDĐT ngày  ngày 07/11/2016 của  18/4/2014 UBND Thành phố Thủ tục 18 mục I  Thông tư  ­phần I. Quyết định  Xin học lại đối với học sinh trung học  12/2014/TT­ 5 6139/QĐ­UBND  phổ thông BGDĐT ngày  ngày 07/11/2016 của  18/4/2014 UBND Thành phố Thủ tục 19 mục I  Thông tư  ­phần I. Quyết định  Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp  12/2014/TT­ 6 6139/QĐ­UBND  học phổ thông do cơ sở giáo dục nước  BGDĐT ngày  ngày 07/11/2016 của ngoài cấp 18/4/2014 UBND Thành phố Thông tư  Thủ tục 20 mục I  02/2015/TT­ ­phần I. Quyết định  BGDĐT ngày  Đăng kí dự thi trung học phổ thông quốc  7 6139/QĐ­UBND  gia 26/02/2015; Thông  ngày 07/11/2016 của  tư 02/2016/TT­ UBND Thành phố BGDĐT ngày  10/3/2016 Thông tư  Thủ tục 21 mục I  02/2015/TT­ ­phần I. Quyết định  BGDĐT ngày  Phúc khảo bài thi trung học phổ thông  8 6139/QĐ­UBND  quốc gia 26/02/2015; Thông  ngày 07/11/2016 của  tư 02/2016/TT­ UBND Thành phố BGDĐT ngày  10/3/2016 Thông tư  Thủ tục 22 mục I  02/2015/TT­ ­phần I. Quyết định  BGDĐT ngày  Đặc cách thi tốt nghiệp trung học phổ  9 6139/QĐ­UBND  thông 26/02/2015; Thông  ngày 07/11/2016 của  tư 02/2016/TT­ UBND Thành phố BGDĐT ngày  10/3/2016 Thủ tục 23 mục I  ­phần I. Quyết định  Nghị định  Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ  10 6139/QĐ­UBND  gốc 23/2015/NĐ­CP  ngày 07/11/2016 của  ngày 16/02/2015 UBND Thành phố 11 Thủ tục 24 mục I  Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Nghị định  ­phần I. Quyết định  23/2015/NĐ­CP  6139/QĐ­UBND  ngày 16/02/2015
  4. ngày 07/11/2016 của  UBND Thành phố Thủ tục 27 mục I  Thông tư  ­phần I. Quyết định  Cấp giấy chứng nhận tổ chức hoạt  17/2012/TT­ 12 6139/QĐ­UBND  động, gia hạn hoạt động dạy thêm, học  BGDĐT ngày  ngày 07/11/2016 của thêm ngoài nhà trường 16/5/2012 UBND Thành phố Thủ tục 36 mục I  ­phần I. Quyết định  Quyết định  13 6139/QĐ­UBND  Công nhận thư viện đạt chuẩn 5756/QĐ­BGDĐT  ngày 07/11/2016 của  ngày 25/12/2017 UBND Thành phố Thủ tục 37 mục I  ­phần I. Quyết định  Quyết định  14 6139/QĐ­UBND  Xác minh văn bằng chứng chỉ 5756/QĐ­BGDĐT  ngày 07/11/2016 của  ngày 25/12/2017 UBND Thành phố Thành lập, cho phép thành lập trường  Thủ tục 01 phần I.  trung học phổ thông (bao gồm cả Trung  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ 15 học phổ thông chuyên; Trường phổ  55/2012/NĐ­CP  UBND ngày  thông dân tộc nội trú và trường THPT có  ngày 28/6/2012 22/11/2017 nhiều cấp học trong đó có cấp THPT) Sáp nhập, chia tách trường trung học  Thủ tục 02 phần I.  phổ thông (bao gồm cả Trung học phổ  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ 16 thông chuyên; Trường phổ thông dân tộc  55/2012/NĐ­CP  UBND ngày  nội trú và trường THPT có nhiều cấp  ngày 28/6/2012 22/11/2017 học trong đó có cấp THPT) Giải thể trường trung học phổ thông  Thủ tục 03 phần I.  (bao gồm cả Trung học phổ thông  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ 17 chuyên; Trường phổ thông dân tộc nội  55/2012/NĐ­CP  UBND ngày  trú và trường THPT có nhiều cấp học  ngày 28/6/2012 22/11/2017 trong đó có cấp THPT) Thủ tục 04 phần I.  Thành lập trường trung cấp sư phạm  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ 18 công lập, cho phép thành lập trường  46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  trung cấp sư phạm tư thục ngày 21/4/2017 22/11/2017 Thủ tục 05 phần I.  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư  19 46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  phạm. ngày 21/4/2017 22/11/2017 Thủ tục 06 phần I.  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ 20 Giải thể trường trung cấp sư phạm 46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  ngày 21/4/2017 22/11/2017
  5. Thủ tục 07 phần I.  Thành lập phân hiệu trường trung cấp  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ 21 sư phạm hoặc cho phép thành lập phân  46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục ngày 21/4/2017 22/11/2017 Thủ tục 08 phần I.  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư  22 46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  phạm ngày 21/4/2017 22/11/2017 Thủ tục 09 phần I.  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh  23 46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  doanh dịch vụ tư vấn du học ngày 21/4/2017 22/11/2017 Thủ tục 10 phần I.  Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ 24 đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du  46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  học ngày 21/4/2017 22/11/2017 Thủ tục 11 phần I.  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn  25 46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  du học trở lại ngày 21/4/2017 22/11/2017 Thủ tục 12 phần I.  Cho phép hoạt động giáo dục nghề  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ 26 nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào  46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  tạo giáo viên trình độ trung cấp ngày 21/4/2017 22/11/2017 Thủ tục 13 phần I.  Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ động giáo dục nghề nghiệp đối với  27 46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ  ngày 21/4/2017 22/11/2017 trung cấp Thủ tục 14 phần 1.  Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ 28 nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào  46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  tạo giáo viên trình độ trung cấp ngày 21/4/2017 22/11/2017 Thủ tục 15 phần 1.  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học  29 46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  hoạt động giáo dục trở lại ngày 21/4/2017 22/11/2017 II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TT Thứ tự TTHC bị  Tên thủ tục hành chính Tên VBQPPL  bãi bỏ tại Quyết  quy định việc  định công bố TTHC  bãi bỏ của Chủ tịch UBND 
  6. Thành phố Thủ tục 08 mục II­ Thông tư  phần I. Quyết định  13/2011/TT­ 1 Giải thể trường tiểu học (tư thục) 6139/QĐ­UBND  BGDĐT ngày  ngày 07/11/2016 28/3/2011 Thủ tục 09 mục II­ Quyết định  phần I. Quyết định  5756/QĐ­ 2 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng 6139/QĐ­UBND  BGDĐT ngày  ngày 07/11/2016 25/12/2017 Thủ tục 13 mục II­ Thông tư  phần I. Quyết định  13/2011/TT­ 3 Giải thể trường THCS (tư thục) 6139/QĐ­UBND  BGDĐT ngày  ngày 07/11/2016 28/3/2011 Thủ tục 16 mục II­ Thông tư  phần I. Quyết định  Công nhận trường tiểu học đạt mức  59/2012/TT­ 4 6139/QĐ­UBND  chất lượng tối thiểu BGDĐT ngày  ngày 07/11/2016 28/12/2012 Thủ tục 17 mục II­ Quyết định  phần I. Quyết định  Quy trình đánh giá “học tập cộng đồng”  5756/QĐ­ 5 6139/QĐ­UBND  cấp xã BGDĐT ngày  ngày 07/11/2016 25/12/2017 Thủ tục 18 mục II­ Thông tư  phần I. Quyết định  Công nhận phổ cập giáo dục mầm non 5  18/2014/TT­  6 6139/QĐ­UBND  tuổi BGDĐT ngày  ngày 07/11/2016 20/5/2014 Thủ tục 21 mục II­ Nghị định  phần I. Quyết định  Đính chính, cấp lại bản sao bằng tốt  7 23/2015/NĐ­CP  6139/QĐ­UBND  nghiệp THCS ngày 16/02/2015 ngày 07/11/2016 Thủ tục 22 mục II­ Thông tư  Thành lập trường THPT tư thục có  phần I. Quyết định  13/2011/TT­ 8 nhiều cấp học (Cấp cao nhất là Trung  6139/QĐ­UBND  BGDĐT ngày  học cơ sở) ngày 07/11/2016 28/3/2011 Thủ tục 23 mục II­ Thông tư  Cho phép hoạt động giáo dục đối với  phần I. Quyết định  13/2011/TT­ 9 trường THPT tư thục có nhiều cấp học  6139/QĐ­UBND  BGDĐT ngày  (Cấp cao nhất là Trung học cơ sở) ngày 07/11/2016 28/3/2011 Thủ tục 24 mục II­ Thông tư  Sáp nhập, chia tách trường THPT tư  phần I. Quyết định  13/2011/TT­  10 thục có nhiều cấp học (Cấp cao nhất là  6139/QĐ­UBND  BGDĐT ngày  Trung học cơ sở) ngày 07/11/2016 28/3/2011 11 Thủ tục 25 mục II­ Giải thể trường THPT tư thục có nhiều  Thông tư  phần I. Quyết định  cấp học (Cấp cao nhất là Trung học cơ  13/2011/TT­
  7. 6139/QĐ­UBND  BGDĐT ngày  sở) ngày 07/11/2016 28/3/2011 Thủ tục 26 mục II­ Thông tư  Cho phép hoạt động trở lại đối với  phần I. Quyết định  13/2011/TT­ 12 trường THPT tư thục có nhiều cấp học  6139/QĐ­UBND  BGDĐT ngày  (Cấp cao nhất là Trung học cơ sở) ngày 07/11/2016 28/3/2011 Thủ tục 27 mục II­ Thông tư  Chuyển đổi chủ nhà trẻ, trường mẫu  phần I. Quyết định  13/2011/TT­ 13 giáo, mầm non, tiểu học, THCS (nhà  6139/QĐ­UBND  BGDĐT ngày  trường) tư thục ngày 07/11/2016 28/3/2011 Thủ tục 28 mục II­ Thông tư  Công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu  phần I. Quyết định  13/2011/TT­ 14 trưởng đối với nhà trẻ, nhà trường tư  6139/QĐ­UBND  BGDĐT ngày  thục ngày 07/11/2016 28/3/2011 Thủ tục 29 mục II­ Thông tư  phần I. Quyết định  Chuyển đổi địa điểm của nhà trường,  13/2011/TT­ 15 6139/QĐ­UBND  nhà trẻ tư thục BGDĐT ngày  ngày 07/11/2016 28/3/2011 Thủ tục 01 phần II.  Thông tư  Quyết định 8102/QĐ­ Cho phép trường THCS hoạt động trở  13/2011/TT­ 16 UBND ngày  lại BGDĐT ngày  22/11/2017 28/3/2011 Thủ tục 02 phần II.  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể  17 46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  thao thuộc trường TH, THCS ngày 21/4/2017 22/11/2017 Thủ tục 03 phần II.  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ Cho phép trường mẫu giáo, trường MN,  18 46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  nhà trẻ hoạt động trở lại ngày 21/4/2017 22/11/2017 Thủ tục 04 phần II.  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ Thành lập trường phổ thông dân tộc bán  19 46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  trú ngày 21/4/2017 22/11/2017 Thủ tục 05 phần II.  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ Cho phép trường phổ thông dân tộc bán  20 46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  trú hoạt động ngày 21/4/2017 22/11/2017 Thủ tục 06 phần II.  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ Sáp nhập, chia tách trường phổ thông  21 46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  dân tộc bán trú ngày 21/4/2017 22/11/2017 22 Thủ tục 07 phần II. Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc  Nghị định 
  8. Quyết định 8102/QĐ­ 46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  bán trú ngày 21/4/2017 22/11/2017 Thủ tục 08 phần II.  Cho phép trường PT dân tộc bán trú có  Nghị định  Quyết định 8102/QĐ­ 23 cấp học cao nhất là THCS hoạt động trở  46/2017/NĐ­CP  UBND ngày  lại ngày 21/4/2017 22/11/2017 Thủ tục 09 phần II.  Quyết định  Quyết định 8102/QĐ­ Cho phép Trung tâm HTCĐ hoạt động  5756/QĐ­ 24 UBND ngày  trở lại BGDĐT ngày  22/11/2017 25/12/2017 III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ Thứ tự TTHC bị  bãi bỏ tại Quyết  Tên VBQPPL  định công bố  TT Tên thủ tục hành chính quy định việc  TTHC của Chủ  bãi bỏ tịch UBND Thành  phố Thủ tục 01 mục  Thông tư  III­phần I. Quyết  Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc  13/2011/TT­ 1 định 6139/QĐ­ lập (tư thục) BGDĐT ngày  UBND ngày  28/3/2011 07/11/2016 Thủ tục 02 mục  Thông tư  III­phần I. Quyết  Sát nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu  13/2011/TT­ 2 định 613 9/QĐ­ giáo độc lập (tư thục) BGDĐT ngày  UBND ngày  28/3/2011 07/11/2016 Thủ tục 03 mục  Thông tư  III­phần I. Quyết  Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu  13/2011/TT­ 3 định 6139/QĐ­ giáo độc lập (tư thục) BGDĐT ngày  UBND ngày  28/3/2011 07/11/2016 Thủ tục 04 mục  Thông tư  III­phần I. Quyết  Chuyển đổi chủ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo  13/2011/TT­ 4 định 6139/QĐ­ độc lập (tư thục) BGDĐT ngày  UBND ngày  28/3/2011 07/11/2016 5 Thủ tục 01 phần  Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập  Thông tư  III. Quyết định  ho ạ t động giáo dụ c  tr ở lạ i 13/2011/TT­ 8102/QĐ­UBND  BGDĐT ngày  28/3/2011
  9. ngày 22/11/2017  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2