YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1082/2019/QĐ-UBND TP Hải Phòng
6
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1082/2019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1082/2019/QĐ-UBND TP Hải Phòng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HẢI Độc lập Tự do Hạnh phúc PHÒNG Số: 1082/QĐUBND Hải Phòng, ngày 09 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 QUẬN NGÔ QUYỀN ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị quyết số 66/NQCP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 2020) thành phố Hải Phòng; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ các Nghị quyết: Số 149/NQHĐND ngày 13/12/2016, số 37/NQHĐND ngày 08/12/2017; số 20/NQHĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQHĐND ngày 10/12/2018, số 14/NQHĐND ngày 27/3/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố (năm 2017, 2018 và 2019); Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 198/TTrSTN&MT ngày 06/5/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: Tổng số 29 dự án/69,62 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể: Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01). Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02). Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03). Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05). Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền có trách nhiệm: a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền tổ chức thực hiện Quyết định này; b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật; c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Chủ tịch; Các PCT UBNDTP; PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; CVP, các PCVP; CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN; Lưu: VT. Nguyễn Đình Chuyến Biểu 01
- KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN (Kèm theo Quyết định số 1082/QĐUBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố) Đơn vị tính: ha Tổng Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường TT Chỉ tiêu Mã diện Đông Phường Lương Cầu LạchPhân theo đPhường Đổng Đằng ơn vị hành chính Gia Cầu Vạn Lạc Máy tích Máy Tơ Khánh Lê Lợi Quốc Khê Đất Tray Giang Viên Tre Mỹ Viên Chai Thiện Bình (4) = (1) (2) (3) (5) +… (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) + (17) Tổng diện tích tự 1134,50 172,19 152,26 28,56 14,80 67,39 189,67 23,71 26,39 45,48 113,35 37,11 23,18 239,81 nhiên Đất nông 1 NNP 2,69 0,43 0,69 1,57 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA lúa Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 2,22 0,65 1,57 năm khác Đất trồng 1.3 CLN cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS 0,47 0,43 0,04 sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH khác Đất phi 2 nông PNN 1124,06 165,97 151,68 28,56 14,80 67,39 188,98 23,65 26,29 45,48 111,16 37,11 23,18 239,81 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 15,65 1,66 2,98 0,55 0,62 0,31 0,01 6,71 0,43 2,38 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 4,75 0,05 0,53 0,34 0,17 0,62 0,86 0,01 0,01 0,87 0,05 0,05 1,07 0,12 Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp Đất thương 2.6 mại, dịch TMD 116,69 3,13 59,60 2,56 0,41 2,54 12,58 0,05 1,18 2,74 3,04 0,08 28,79 vụ
- Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 150,33 1,17 6,59 0,16 8,52 4,31 0,05 2,71 36,55 1,82 0,73 87,72 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 SKS hoạt động khoáng sản Đất phát triển hạ 2.9 tầng, cấp DHT 280,87 56,15 23,17 14,23 6,01 32,36 58,67 7,03 5,97 12,24 16,46 9,55 12,05 26,98 quốc gia, cấp tỉnh Đất giao 2.9.1 DGT 209,77 50,17 18,56 13,75 4,70 13,61 43,84 4,96 4,57 7,40 13,41 8,78 4,89 21,13 thông Đất thủy 2.9.2 DTL 13,50 3,81 0,04 0,96 3,80 0,03 0,59 1,20 0,90 0,03 0,80 1,34 lợi Đất công 2.9.3 trình năng DNL 1,56 0,01 0,01 0,01 0,03 0,06 0,38 0,01 0,01 0,02 0,01 0,01 1,00 lượng Đất công trình bưu 2.9.4 DBV 0,15 0,02 0,01 0,08 0,01 0,03 chính viễn thông Đất cơ sở 2.9.5 DVH 13,64 0,06 0,08 12,34 0,21 0,95 văn hóa Đất cơ sở 2.9.6 DYT 2,84 1,10 0,66 0,11 0,15 0,01 0,10 0,01 0,69 0,01 y tế Đất cơ sở 2.9.7 giáo dục DGD 27,64 0,84 1,65 0,36 0,26 1,05 8,92 1,41 0,80 3,32 1,95 0,60 4,46 2,02 đào tạo Đất cơ sở 2.9.8 thể dục DTT 6,39 2,17 4,22 thể thao Đất cơ sở 2.9.9 nghiên cứu DKH 1,78 0,26 0,25 1,27 khoa học Đất cơ sở 2.9.1 dịch vụ về DXH 1,45 1,45 0 xã hội 2.9.1 Đất chợ DCH 2,15 0,23 0,81 0,13 0,16 0,03 0,05 0,18 0,13 0,25 0,18 1 Đất có di 2.10 tích lịch sử, DDT 0,03 0,03 văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng DDL cảnh Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA chất thải Đất ở nông 2.13 ONT thôn Đất ở đô 2.14 ODT 390,03 91,62 15,45 9,91 8,17 15,88 77,34 13,35 18,57 29,61 37,36 20,21 9,13 43,43 thị Đất trụ sở 2.15 TSC 9,21 2,85 2,85 0,61 0,03 0,83 0,80 0,05 0,02 0,05 0,03 0,59 0,12 0,38 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ DTS 3,32 0,34 1,12 0,12 0,82 0,75 0,09 0,08 chức sự nghiệp Đất xây 2.17 dựng cơ sở DNG ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON 3,56 0,48 1,74 0,20 0,46 0,23 0,35 0,10 tôn giáo
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD 7,07 4,96 2,11 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX 1,64 1,04 0,59 dựng, gốm sứ Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 0,46 0,15 0,01 0,02 0,19 0,01 0,01 0,03 0,05 đồng Đất khu vui 2.22 chơi giải trí SKV 9,35 2,89 0,07 2,24 3,65 0,44 0,04 0,02 công cộng Đất cơ sở 2.23 TIN 1,54 0,52 0,07 0,01 0,67 0,03 0,07 0,17 tín ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON 99,32 36,94 2,29 10,96 49,13 rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC 30,16 2,33 2,93 22,42 1,67 0,81 chuyện dùng Đất phi nông 2.26 PNK 0,08 0,06 0,01 0,01 nghiệp khác Đất chưa 3 CSD 7,75 6,39 0,58 0,06 0,10 0,62 sử dụng Biểu 02 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN (Kèm theo Quyết định số 1082/QĐUBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố) Đơn vị tính: ha Tổn Phường Phường g Phường Phường Lương Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường Đổng Phường TT Chỉ tiêu Mã Di ện tích phân theo đ ơn vị hành chính (ph ườ ng)Vạn diện Đông C ầu L ạ ch Đ ằng Gia C ầ u L ạc Máy Máy Tơ Khánh Lê Lợi Quốc tích Khê Đất Tray Giang Viên Tre Mỹ Viên Chai Thiện Bình (4) = (5) + (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) …+ (17) Đất nông nghiệp chuyển I NNP/PNN 1,15 1,15 sang đất phi nông nghiệp Đất lúa 1 LUA/PNN nước Trong LUC/PNN đó: Đất chuyên
- trồng lúa nước Đất trồng cây 2 HNK/PNN 1,15 1,15 hàng năm khác Đất trồng 3 CLN/PNN cây lâu năm Đất rừng 4 RPH/PNN phòng hộ Đất rừng 5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 6 RSX/PNN sản xuất Đất nuôi 7 trồng NTS/PNN thủy sản Đất làm 8 LMU/PNN muối Đất nông 9 NKH/PNN nghiệp khác Chuyể n đổi cơ cấu sử II dụng 24,63 0,40 5,92 0,77 14,60 0,04 0,15 2,38 0,32 0,05 đất trong nội bộ đất Chuyể n đổi cơ cấu sử dụng 1 đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 1.1 LUA/CLN sang đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa 1.2 chuyển LUA/LNP sang đất trồng rừng
- Đất trồng lúa chuyển 1.3 sang đất LUA/NTS nuôi trồng thủy sản Đất lúa nước chuyển 1.4 LUA/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 1.5 HNK/NTS chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm 1.6 HNK/LMU khác chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển 1.7 sang đất RPH/NKR(a) nông nghiệp không phải rừng Đất rừng đặc dụng chuyển 1.8 sang đất RDD/NKR(a) nông nghiệp không phải rừng Đất rừng sản xuất chuyển 1.9 sang đất RSX/NKR(a) nông nghiệp không phải rừng Chuyể n đổi nội bộ 2 PNN/PNN 24,63 0,40 5,92 0,77 14,60 0,04 0,15 2,38 0,32 0,05 đất phi nông nghiệp III Đất CSD/PNN 12,16 10,48 0,04 1,64 chưa
- sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp Biểu 03 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN (Kèm theo Quyết định số 1082/QĐUBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố) Đơn vị tính: ha Phườn Phườn Chỉ tiêu sử Tổng Phườn Phườn g Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phường TT Mã g Đổng dụng đất diện tích g Đông g Máy Lương g Cầu g Lạch g Đằng g Lê g Gia g Cầu g Vạn g Lạc Máy Quốc Khê Tơ Khánh Đất Tray Giang Lợi Viên Tre Mỹ Viên Chai Bình Thiện
- (4) = (5) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) +…+ (17) Đất nông 1 NNP 1,15 1,15 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng LUC lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 1,15 1,15 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi nông 2 PNN 24,63 0,40 5,92 0,77 14,60 0,04 0,15 2,38 032 0,05 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD 0,05 0,03 0,02 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC 2,29 2,24 0,05 nghiệp Đất sử dụng 2.8 cho hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng, cấp 2.9 DHT 2,42 0,29 1,59 0,04 0,13 0,32 0,05 quốc gia, cấp tỉnh 2.9.1 Đất giao thông DGT 2,42 0,29 1,59 0,04 0,13 0,32 0,05 2.9.2 Đất thủy lợi DTL Đất công trình 2.9.3 DNL năng lượng Đất công trình 2.9.4 bưu chính viễn DBV thông Đất cơ sở văn 2.9.5 DVH hóa 2.9.6 Đất cơ sở y tế DYT Đất cơ sở giáo 2.9.7 DGD dục đào tạo Đất cơ sở thể 2.9.8 DTT dục thể thao
- Đất cơ sở 2.9.9 nghiên cứu DKH khoa học Đất cơ sở dịch 2.9.10 DXH vụ về xã hội 2.9.11 Đất chợ DCH Đất có di tích 2.10 DDT lịch sử, văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 DRA xử lý chất thải Đất ở nông 2.13 ONT thôn 2.14 Đất ở đô thị ODT 19,75 0,11 3,65 0,65 13,01 2,33 Đất trụ sở cơ 2.15 TSC 0,12 0,12 quan Đất xây dựng 2.16 trụ sở của tổ DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 cơ sở ngoại DNG giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất 2.20 vật liệu xây SKX dựng, gốm sứ Đất sinh hoạt 2.21 DSH cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi giải trí SKV công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 kênh, rạch, SON suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Biểu 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN (Kèm theo Quyết định số 1082/QĐUBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố) Đơn vị tính: ha
- Phườn Phườn Tổng Phường Phườn g Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phường Chỉ tiêu sử dụng g Đổng TT Mã diện Đông g Máy Lương g Cầu g Lạch g Đằng g Lê g Gia g Cầu g Vạn g Lạc Máy đất Quốc tích Khê Tơ Khánh Đất Tray Giang Lợi Viên Tre Mỹ Viên Chai Bình Thiện (4) = (5) + (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) …+ (17) 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC nước Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN năm Đất rừng phòng 1.4 RPH hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Đất nuôi trồng 1.7 NTS thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 12,16 10,48 0,04 1,64 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản Đất phát triển hạ 2.9 tầng, cấp quốc DHT gia, cấp tỉnh 2.9.1 Đất giao thông DGT 2.9.2 Đất thủy lợi DTL Đất công trình 2.9.3 DNL năng lượng Đất công trình 2.9.4 bưu chính viễn DBV thông 2.9.5 Đất cơ sở văn hóa DVH 2.9.6 Đất cơ sở y tế DYT Đất cơ sở giáo 2.9.7 DGD dục đào tạo
- Đất cơ sở thể dục 2.9.8 DTT thể thao Đất cơ sở nghiên 2.9.9 DKH cứu khoa học Đất cơ sở dịch vụ 2.9.10 DXH về xã hội 2.9.11 Đất chợ DCH Đất có di tích lịch 2.10 DDT sử, văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA chất thải 2.13 Đất ở nông thôn ONT 2.14 Đất ở đô thị ODT 8,68 7,13 1,55 Đất trụ sở cơ 2.15 TSC 2,40 2,36 0,04 quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ chức sự DTS 0,29 0,20 0,09 nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, SKX gốm sứ Đất sinh hoạt 2.21 DSH cộng đồng Đất khu vui chơi 2.22 SKV 0.79 0,79 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Biểu 05 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN (Kèm theo Quyết định số 1082/QĐUBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố) STT Tên công Chủ Diện Diện DT Loại Loại Địa Căn cứ pháp lý trình, dự đầu tư tích tích tăng đất đất điểm án quy hiện thêm hiện sau hoạc trạn (ha) trạng khi
- (trướ h dự g dự c khi thu án án thu hồi (ha) (ha) hồi) Dự án mới đăng ký trong kế I. 2,80 2,72 0,08 hoạch sử dụng đất năm 2019 Nghị quyết số 33/NQ HĐND ngày 10/12/2018 thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất Dự án xây Đất trồng lúa; Quyết định UBND dựng nhà sinh Phườn số 1633/QĐUBND Quận Đất ở 1.1 văn hóa 0,01 0,01 hoạt g Lạch ngày 06/9/2018 của Ngô đô thị phường cộng Tray UBND quận Ngô Quyền Lạch Tray đồng Quyền về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 18/NQ HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân quận Ngô Quyền về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 Nghị quyết số 08/NQ HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND Sở Dự án đầu Đất Đất Phườn TP; Diện tích đất giao Giao 1.2 tư xây dựng 0,87 0,87 giao giao g Đằng thông 0,87 ha không thông cầu Rào I thông thông Giang thực hiện thu hồi đất, vận tải chỉ giao chủ đầu tư thực hiện theo quy hoạch dự án 1.3 Dự án đầu Ban 0,52 0,47 0,05 Đất ở Đất Phườn Nghị quyết số 13/NQ tư chỉnh Quản đô thị, giao g Máy HĐND của HĐND TP trang đô thị lý các đất thông, Tơ quyết định chủ (xây dựng dự án giao đất hạ trương đầu tư Dự án hạ tầng kỹ Cầu thông, tầng đầu tư chỉnh trang đô thuật) tại Hải đất thị (xây dựng hạ tầng khu đất số Phòng thươn kỹ thuật) tại khu đất
- số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền và phục vụ đấu giá đất; Nghị quyết số 14/NQ HĐND ngày 27/3/2019 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2019; Quyết định số 875/QĐUBND ngày g mại 10/4/2019 của UBND 4 Trần Phú, dịch thành phố về việc phê quận Ngô vụ, duyệt Dự án đầu tư Quyền và đất chỉnh trang đô thị (xây phục vụ chưa dựng hạ tầng kỹ đấu giá đất sử thuật) tại khu đất số dụng 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền và phục vụ đấu giá đất, Công văn số 024/2019/CV VCRMB ngày 08/4/2019 của Công ty TNHH Vincom Retail Miền Bắc về việc trả lại diện tích đất thuộc quy hoạch hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung của Dự án Xây dựng Tổ hợp Trung tâm thương mại Vincom Hải Phòng. Diện tích 0,47 ha do Trung tâm Phát triển quỹ đất và quận Ngô Quyền quản lý không phải thực hiện thu hồi đất. 1.4 Dự án đầu UBND 0,29 0,28 0,01 Đất Đất Phườn Thông báo số 49/TB tư xây dựng Quận thươn giao g Máy UBND ngày
- 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thực hiện Dự án phát triển thương mại, dịch vụ tại số 4 Trần Phú; Quyết định số 412/QĐUBND ngày 22/3/2014 của UBND quận Ngô Quyền về việc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500 để công trình chỉnh trang đô thị, xây mở rộng dựng công trình tuyến g mại thương mại, dịch vụ đường phía dịch tại số 4 Trần Phú, Đông dự án vụ, thông, quận Ngô Quyền; tiếp giáp tổ Ngô đất đất hạ Tơ Quyết định số hợp Trung Quyền chưa tầng 205/QĐUBND ngày tâm sử 14/2/2019 của UBND Thương dụng quận Ngô Quyền về mại việc phê duyệt Báo Vincom cáo Kinh tế Kỹ Hải Phòng thuật xây dựng công trình: Mở rộng tuyến đường phía Đông dự án tiếp giáp Tổ hợp Trung tâm thương mại Vincom Hải Phòng. Diện tích 0,28 ha do Trung tâm Phát triển quỹ đất và phường Máy Tơ quản lý, không phải thực hiện thu hồi đất. 1.5 Dự án giao UBND 0,14 0,13 0,01 Đất Đất ở Phườn Thông báo số 49/TB đất tái định Quận thươn đô thị, g Máy UBND ngày cư phục vụ Ngô g mại Đất Tơ 01/02/2019 của Ủy bồi thường, Quyền dịch cây ban nhân dân thành giải phóng vụ, xanh phố về việc thực mặt bằng đất hiện Dự án phát triển đối với các chưa thương mại, dịch vụ hộ dân đang sử tại số 4 Trần Phú; sinh sống dụng Quyết định số tại khu vực 412/QĐUBND ngày số 4 Trần 22/3/2014 của UBND Phú quận Ngô Quyền về việc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500 để
- chỉnh trang đô thị, xây dựng công trình thương mại, dịch vụ tại số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền; Công văn số 024/2019/CV VCRMB ngày 08/4/2019 của Công ty TNHH Vincom Retail Miền Bắc về việc trả lại diện tích đất thuộc quy hoạch hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung của Dự án Xây dựng Tổ hợp Trung tâm thương mại Vincom Hải Phòng. Diện tích 0,13 ha do Trung tâm Phát triển quỹ đất quản lý và không phải thực hiện thu hồi đất. Thông báo số 49/TB UBND ngày 01/02/2019 của Ủy Trung ban nhân dân thành Đấu giá tâm phố về việc thực quyền sử phát Đất hiện Dự án phát triển dụng đất triển Đất thươn Phườn thương mại, dịch vụ thương quỹ đất chưa 1.6 0,98 0,98 g mại, g Máy tại số 4 Trần Phú; Ủy mại, dịch thuộc sử dịch Tơ ban nhân dân thành vụ tại khu Sở Tài dụng vụ phố đã có quyết định đất số 4 nguyên thu hồi giao Trung Trần Phú và Môi tâm Phát triển quỹ trường đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường quản lý Dự án II. chuyển 66,83 29,09 37,74 tiếp 2.1 Dự án chỉnh UBND 4,92 4,92 Đất Đất Phườn Nghị quyết số 37/NQ trang Cung Quận văn văn g Lạch HĐND ngày văn hóa Ngô hóa hóa Tray 08/12/2017 thông qua Thiếu nhi, Quyền danh mục các dự án Cung văn đầu tư có sử dụng hóa hữu đất trồng lúa, đất nghị lao rừng phòng hộ; Văn
- bản số 5544/UBND QH ngày 30/8/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh động Việt quy hoạch Cung Văn Tiệp, Cung hóa thiếu nhi thành văn hóa phố. Diện tích 4,92 ha Thanh Niên đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. Nghị quyết số 37/NQ HĐND ngày Dự án Cải 08/12/2017 thông qua tạo khu vực danh mục các dự án phía nam đầu tư có sử dụng đường đất trồng lúa, đất Nguyễn rừng phòng hộ; Nghị Bỉnh quyết số 10/NQ Khiêm, Ban HĐND ngày đoạn từ Quản 20/7/2017 về kế đường Văn lý các hoạch đầu tư công Cao đến dự án Đất Đất Phườn trung hạn 5 năm 2016 cầu vượt Đầu tư 2.2 1,16 1,16 giao giao g Đằng 2020 và Nghị quyết Lê Hồng xây thông thông Giang số 11/NQHĐND Phong dựng ngày 20/7/2017 về (phần đất Quận thông qua dự kiến lần giữa Ngô thứ nhất kế hoạch mương Quyền đầu tư công thành cứng An phố năm 2018. Diện Kim Hải và tích 1,16 ha đã hoàn đường thành thu hồi, bồi Nguyễn thường giải phóng Bỉnh mặt bằng để giao chủ Khiêm) đầu tư thực hiện dự án. 2.3 Dự án Đầu Sở Xây 3,16 2,84 0,32 Đất ở Đất ở Phườn Nghị quyết số 37/NQ tư xây dựng dựng đô thị, đô thị g Đổng HĐND ngày hạ tầng kỹ đất Quốc 08/12/2017 thông qua thuật phục giao Bình, danh mục các dự án vụ các dự thông Lạch đầu tư có sử dụng án đầu tư Tray, đất trồng lúa, đất cải tạo Đằng rừng phòng hộ; Quyết chung cư cũ Giang định số 1368/QĐ trên địa bàn UBND ngày phường 19/6/2018 của UBND Đổng Quốc thành phố Hải Phòng
- về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền; Diện tích 2,84 Bình (giai ha đã hoàn thành thu đoạn 1+2) hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. Nghị quyết số 37/NQ HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án Dự án Đầu đầu tư có sử dụng tư xây dựng đất trồng lúa, đất hạ tầng kỹ rừng phòng hộ; Quyết thuật phục định số 1780/QĐ vụ các dự Đất ở UBND ngày án đầu tư đô thị, phườn Sở Xây Đất ở 13/7/2017 của UBND 2.4 cải tạo 1,32 1,19 0,13 đất g Vạn dựng đô thị thành phố phê duyệt chung cư cũ giao Mỹ Kế hoạch cải tạo, trên địa bàn thông xây dựng nhà chung phường cư Vạn Mỹ; Diện Vạn Mỹ tích 1,19 ha đã hoàn (giai đoạn thành thu hồi, bồi 1+2) thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. 2.5 Khu nhà ở Sở Xây 0,42 0,38 0,04 Đất ở Đất ở Cầu Nghị quyết số 37/NQ 311 Đà dựng đô thị, đô thị Tre HĐND ngày Nẵng đất 08/12/2017 thông qua giao danh mục các dự án thông đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Quyết định số 1368/QĐ UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền; Diện tích 0,38 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực
- hiện dự án. Nghị quyết số 37/NQ HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Quyết định số 1368/QĐ Đất ở UBND ngày đô thị, Khu nhà ở Sở Xây Đất ở Máy 19/6/2018 của UBND 2.6 0,48 0,43 0,05 đất 47 Lê Lai dựng đô thị Chai thành phố Hải Phòng giao về phê duyệt kế thông hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền; Diện tích 0,43 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. 2.7 Dự án Ngã Công ty 11,29 3,41 7,88 Đất Đất ở Lạc Quyết định số 5 Sân bay TNHH chưa đô thị Viên, 130/QĐTTg ngày Cát Bi (Đầu một sử Đông 21/2/2000 của Thủ tư Xây thành dụng, Khê, tướng Chính phủ; dựng hạ viên đất ở Đằng Quyết định số tầng cơ sở Thươn đô thị Giang 1368/QĐUBND ngày lô Lô 1A + g mại 19/6/2018 của UBND 1B; Lô 2; lô Đầu tư thành phố Hải Phòng 3; lô 6; lô Phát về phê duyệt kế 20+21; lô triển hoạch sử dụng đất 24, lô Đô thị năm 2018 quận Ngô 27+27MR,; Quyền; Diện tích 3,41 lô 28+29; ha đã hoàn thành thu tuyến T15 hồi, bồi thường giải m lô 6; phóng mặt bằng để tuyến T15m giao chủ đầu tư thực lô 24; tuyến hiện dự án. T30m lô 26+27; tuyến T30m lô 22+23; tuyến T30m lô 20+21 nối đường Nguyễn Bỉnh Khiêm;
- tuyến T30m lô 19 nối Nguyễn Bỉnh Khiêm. Công văn số Đấu giá 2574/UBNDQH ngày quyền sử 10/5/2018, Công văn dụng đất số 5824/VPQH ngày để xây Trung Đất Đất 25/12/2018 của dựng trụ sở tâm Phườn chưa trụ sở UBND thành phố về 2.8 cơ quan tại phát 0,04 0,04 g Máy sử cơ việc lập hồ sơ thu lô đất 30A triển Tơ dụng quan hồi đất thực hiện đấu Khu đô thị quỹ đất giá quyền sử dụng mới Ngã 5 đất tại lô đất 30A Sân bay Cát Khu đô thị mới Ngã 5 Bi Sân bay Cát Bi. Công văn số 50/HĐNDCTHĐND ngày 04/5/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về việc bổ sung danh Dự án đầu mục các công trình, tư xây dựng dự án phải thu hồi nút giao đất trong năm 2017; thông khác Quyết định số mức giữa Sở giao Đất Đất Phườn 1368/QĐUBND ngày 2.9 đường Lê thông 0,62 0,62 giao giao g Đằng 19/6/2018 của UBND Hồng vận tải thông thông Giang thành phố Hải Phòng Phong với về phê duyệt kế đường hoạch sử dụng đất Nguyễn năm 2018 quận Ngô Bỉnh Khiêm Quyền. Diện tích 0,62 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. 2.10 Dự án cải Sở 0,10 0,03 0,07 Đất Đất Vạn Các Quyết định số: tạo đường Giao thươn giao Mỹ, 2634/QĐUBND ngày Ngô Quyền, thông g mại, thông Máy 28/10/2016, số thành phố vận tải đất cơ Chai 667/QĐUBND ngày Hải Phòng sở sản 02/4/2018, số xuất 552/QĐUBND ngày kinh 15/3/2019 về việc phê doanh duyệt và phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn