intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1082/2019/QĐ-UBND TP Hải Phòng

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:27

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1082/2019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1082/2019/QĐ-UBND TP Hải Phòng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HẢI  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  PHÒNG ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 1082/QĐ­UBND Hải Phòng, ngày 09 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 QUẬN NGÔ QUYỀN ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ­CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử  dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 ­ 2020) thành phố Hải Phòng; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy  định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ các Nghị quyết: Số 149/NQ­HĐND ngày 13/12/2016, số 37/NQ­HĐND ngày 08/12/2017;  số 20/NQ­HĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQ­HĐND ngày 10/12/2018, số 14/NQ­HĐND ngày  27/3/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án  phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân  sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành   phố (năm 2017, 2018 và 2019); Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 198/TTr­STN&MT ngày 06/5/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền với các chỉ tiêu chủ  yếu như sau: Tổng số 29 dự án/69,62 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể: ­ Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01). ­ Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02). ­ Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03). ­ Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
  2. ­ Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05). Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền có trách nhiệm: a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý  nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê  đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra,  giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong  dự án. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền tổ chức thực hiện Quyết  định này; b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài  nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm  2019 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo  việc thu hồi đất giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp  luật; c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của  quận Ngô Quyền. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi  trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch  Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi  hành./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Chủ tịch; ­ Các PCT UBNDTP; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ CVP, các PCVP; ­ CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN; ­ Lưu: VT. Nguyễn Đình Chuyến   Biểu 01
  3. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN (Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ­UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành   phố) Đơn vị tính: ha Tổng  Phường  Phường  Phường  Phường Phường Phường  Phường Phường Phường Phường  Phường  TT Chỉ tiêu Mã diện  Đông  Phường  Lương  Cầu  LạchPhân theo đPhường  Đổng    Đằng  ơn vị hành chính Gia  Cầu  Vạn  Lạc  Máy  tích Máy Tơ Khánh  Lê Lợi Quốc  Khê Đất Tray Giang Viên Tre Mỹ Viên Chai Thiện Bình (4) =  (1) (2) (3) (5) +… (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) + (17) Tổng diện    tích tự    1134,50 172,19 152,26 28,56 14,80 67,39 189,67 23,71 26,39 45,48 113,35 37,11 23,18 239,81 nhiên Đất nông  1 NNP 2,69 0,43         0,69       1,57       nghiệp Đất trồng  1.1 LUA                             lúa Trong đó:  Đất chuyên     LUC                             trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 2,22           0,65       1,57       năm khác Đất trồng  1.3 CLN                             cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH                             phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD                             đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX                             sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS 0,47 0,43         0,04               sản Đất làm  1.8 LMU                             muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH                             khác Đất phi  2 nông  PNN 1124,06 165,97 151,68 28,56 14,80 67,39 188,98 23,65 26,29 45,48 111,16 37,11 23,18 239,81 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 15,65 1,66 2,98 0,55   0,62 0,31 0,01     6,71 0,43   2,38 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 4,75 0,05 0,53 0,34 0,17 0,62 0,86 0,01 0,01 0,87 0,05 0,05 1,07 0,12 Đất khu  2.3 công  SKK                             nghiệp Đất khu  2.4 SKT                             chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN                             nghiệp Đất thương  2.6 mại, dịch  TMD 116,69 3,13 59,60 2,56 0,41 2,54 12,58 0,05 1,18   2,74 3,04 0,08 28,79 vụ
  4. Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 150,33 1,17 6,59 0,16   8,52 4,31 0,05   2,71 36,55 1,82 0,73 87,72 phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 SKS                             hoạt động  khoáng sản Đất phát  triển hạ  2.9 tầng, cấp  DHT 280,87 56,15 23,17 14,23 6,01 32,36 58,67 7,03 5,97 12,24 16,46 9,55 12,05 26,98 quốc gia,  cấp tỉnh Đất giao  2.9.1 DGT 209,77 50,17 18,56 13,75 4,70 13,61 43,84 4,96 4,57 7,40 13,41 8,78 4,89 21,13 thông Đất thủy  2.9.2 DTL 13,50 3,81 0,04     0,96 3,80 0,03 0,59 1,20 0,90 0,03 0,80 1,34 lợi Đất công  2.9.3 trình năng  DNL 1,56   0,01 0,01 0,01 0,03 0,06 0,38 0,01 0,01 0,02 0,01 0,01 1,00 lượng Đất công  trình bưu  2.9.4 DBV 0,15   0,02     0,01 0,08 0,01           0,03 chính viễn  thông Đất cơ sở  2.9.5 DVH 13,64   0,06   0,08 12,34   0,21         0,95   văn hóa Đất cơ sở  2.9.6 DYT 2,84 1,10 0,66 0,11 0,15 0,01 0,10     0,01     0,69 0,01 y tế Đất cơ sở  2.9.7 giáo dục ­  DGD 27,64 0,84 1,65 0,36 0,26 1,05 8,92 1,41 0,80 3,32 1,95 0,60 4,46 2,02 đào tạo Đất cơ sở  2.9.8 thể dục ­  DTT 6,39   2,17     4,22                 thể thao Đất cơ sở  2.9.9 nghiên cứu  DKH 1,78           0,26     0,25       1,27 khoa học Đất cơ sở  2.9.1 dịch vụ về  DXH 1,45           1,45               0 xã hội 2.9.1 Đất chợ DCH 2,15 0,23     0,81 0,13 0,16 0,03   0,05 0,18 0,13 0,25 0,18 1 Đất có di  2.10 tích lịch sử,  DDT 0,03                         0,03 văn hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL                             cảnh Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DRA                             chất thải Đất ở nông  2.13 ONT                             thôn Đất ở đô  2.14 ODT 390,03 91,62 15,45 9,91 8,17 15,88 77,34 13,35 18,57 29,61 37,36 20,21 9,13 43,43 thị Đất trụ sở  2.15 TSC 9,21 2,85 2,85 0,61 0,03 0,83 0,80 0,05 0,02 0,05 0,03 0,59 0,12 0,38 cơ quan Đất xây  dựng trụ sở  2.16 của tổ  DTS 3,32 0,34 1,12 0,12   0,82   0,75       0,09   0,08 chức sự  nghiệp Đất xây  2.17 dựng cơ sở  DNG                             ngoại giao Đất cơ sở  2.18 TON 3,56 0,48         1,74 0,20 0,46   0,23 0,35   0,10 tôn giáo
  5. Đất làm  nghĩa trang,  nghĩa địa,  2.19 NTD 7,07 4,96         2,11               nhà tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX 1,64           1,04             0,59 dựng, gốm  sứ Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 0,46 0,15     0,01 0,02 0,19 0,01 0,01   0,03     0,05 đồng Đất khu vui  2.22 chơi giải trí SKV 9,35 2,89   0,07   2,24 3,65 0,44     0,04     0,02 công cộng Đất cơ sở  2.23 TIN 1,54 0,52 0,07     0,01 0,67 0,03 0,07     0,17     tín ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 99,32   36,94       2,29       10,96     49,13 rạch, suối Đất có mặt  nước  2.25 MNC 30,16   2,33     2,93 22,42 1,67       0,81     chuyện  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK 0,08   0,06 0,01                   0,01 nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD 7,75 6,39 0,58         0,06 0,10   0,62       sử dụng   Biểu 02 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN (Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ­UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành   phố) Đơn vị tính: ha Tổn Phường  Phường  g  Phường Phường  Lương  Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường  Đổng  Phường  TT Chỉ tiêu Mã Di ện tích phân theo đ ơn vị hành chính (ph ườ ng)Vạn  diện  Đông  C ầu   L ạ ch   Đ ằng   Gia  C ầ u   L ạc  Máy  Máy Tơ Khánh  Lê Lợi Quốc  tích Khê Đất Tray Giang Viên Tre Mỹ Viên Chai Thiện Bình (4) =  (5) + (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) …+  (17) Đất  nông  nghiệp  chuyển  I NNP/PNN 1,15 1,15                         sang  đất phi  nông  nghiệp Đất lúa  1 LUA/PNN                             nước   Trong  LUC/PNN                             đó: Đất   chuyên 
  6. trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  2 HNK/PNN 1,15 1,15                         hàng  năm  khác Đất  trồng  3 CLN/PNN                             cây lâu  năm Đất  rừng  4 RPH/PNN                             phòng  hộ Đất  rừng  5 RDD/PNN                             đặc  dụng Đất  rừng  6 RSX/PNN                             sản  xuất Đất  nuôi  7 trồng  NTS/PNN                             thủy  sản Đất làm  8 LMU/PNN                             muối Đất  nông  9 NKH/PNN                             nghiệp  khác Chuyể n đổi  cơ cấu  sử  II dụng    24,63 0,40 5,92     0,77 14,60     0,04 0,15 2,38 0,32 0,05 đất  trong  nội bộ  đất Chuyể n đổi  cơ cấu  sử  dụng  1 đất                                trong  nội bộ  đất  nông  nghiệp Trong                                  đó: Đất  trồng  lúa  chuyển  1.1 LUA/CLN                             sang đất  trồng  cây lâu  năm Đất  trồng  lúa  1.2 chuyển  LUA/LNP                             sang đất  trồng  rừng
  7. Đất  trồng  lúa  chuyển  1.3 sang đất  LUA/NTS                             nuôi  trồng  thủy  sản Đất lúa  nước  chuyển  1.4 LUA/LMU                             sang đất  làm  muối Đất  trồng  cây  hàng  năm  khác  1.5 HNK/NTS                             chuyển  sang đất  nuôi  trồng  thủy  sản Đất  trồng  cây  hàng  năm  1.6 HNK/LMU                             khác  chuyển  sang đất  làm  muối Đất  rừng  phòng  hộ  chuyển  1.7 sang đất RPH/NKR(a)                             nông  nghiệp  không  phải  rừng Đất  rừng  đặc  dụng  chuyển  1.8 sang đất RDD/NKR(a)                             nông  nghiệp  không  phải  rừng Đất  rừng  sản  xuất  chuyển  1.9 sang đất RSX/NKR(a)                             nông  nghiệp  không  phải  rừng Chuyể n đổi  nội bộ  2 PNN/PNN 24,63 0,40 5,92     0,77 14,60     0,04 0,15 2,38 0,32 0,05 đất phi  nông  nghiệp III Đất  CSD/PNN 12,16 10,48 0,04                 1,64     chưa 
  8. sử  dụng  chuyển  sang  đất phi  nông  nghiệp   Biểu 03 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN (Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ­UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành   phố) Đơn vị tính: ha Phườn Phườn Chỉ tiêu sử  Tổng  Phườn Phườn g  Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phường  TT Mã g Đổng  dụng đất diện tích g Đông  g Máy  Lương  g Cầu  g Lạch  g Đằng  g Lê  g Gia  g Cầu  g Vạn  g Lạc  Máy  Quốc  Khê Tơ Khánh  Đất Tray Giang Lợi Viên Tre Mỹ Viên Chai Bình Thiện
  9. (4) = (5)  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) +…+ (17) Đất nông  1 NNP 1,15 1,15                         nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA                             Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC                             lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK 1,15 1,15                         hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN                             lâu năm Đất rừng  1.4 RPH                             phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD                             dụng Đất rừng sản  1.6 RSX                             xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS                             thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU                             Đất nông  1.9 NKH                             nghiệp khác Đất phi nông  2 PNN 24,63 0,40 5,92     0,77 14,60     0,04 0,15 2,38 032 0,05 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP                             phòng 2.2 Đất an ninh CAN                             Đất khu công  2.3 SKK                             nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT                             xuất Đất cụm công  2.5 SKN                             nghiệp Đất thương  2.6 TMD 0,05   0,03               0,02       mại, dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC 2,29   2,24                 0,05     nghiệp Đất sử dụng  2.8 cho hoạt động  SKS                             khoáng sản Đất phát triển  hạ tầng, cấp  2.9 DHT 2,42 0,29         1,59     0,04 0,13   0,32 0,05 quốc gia, cấp  tỉnh 2.9.1 Đất giao thông DGT 2,42 0,29         1,59     0,04 0,13   0,32 0,05 2.9.2 Đất thủy lợi DTL                             Đất công trình  2.9.3 DNL                             năng lượng Đất công trình  2.9.4 bưu chính viễn  DBV                             thông Đất cơ sở văn  2.9.5 DVH                             hóa 2.9.6 Đất cơ sở y tế DYT                             Đất cơ sở giáo  2.9.7 DGD                             dục ­ đào tạo Đất cơ sở thể  2.9.8 DTT                             dục ­ thể thao
  10. Đất cơ sở  2.9.9 nghiên cứu  DKH                             khoa học Đất cơ sở dịch  2.9.10 DXH                             vụ về xã hội 2.9.11 Đất chợ DCH                             Đất có di tích  2.10 DDT                             lịch sử, văn hóa Đất danh lam  2.11 DDL                             thắng cảnh Đất bãi thải,  2.12 DRA                             xử lý chất thải Đất ở nông  2.13 ONT                             thôn 2.14 Đất ở đô thị ODT 19,75 0,11 3,65     0,65 13,01         2,33     Đất trụ sở cơ  2.15 TSC 0,12         0,12                 quan Đất xây dựng  2.16 trụ sở của tổ  DTS                             chức sự nghiệp Đất xây dựng  2.17 cơ sở ngoại  DNG                             giao Đất cơ sở tôn  2.18 TON                             giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.19 NTD                             nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất  2.20 vật liệu xây  SKX                             dựng, gốm sứ Đất sinh hoạt  2.21 DSH                             cộng đồng Đất khu vui  2.22 chơi giải trí  SKV                             công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN                             ngưỡng Đất sông, ngòi,   2.24 kênh, rạch,  SON                             suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC                             dùng Đất phi nông  2.26 PNK                             nghiệp khác   Biểu 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ  QUYỀN (Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ­UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành   phố) Đơn vị tính: ha
  11. Phườn Phườn Tổng Phường  Phườn g  Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phường  Chỉ tiêu sử dụng  g Đổng  TT Mã diện  Đông  g Máy  Lương  g Cầu  g Lạch  g Đằng  g Lê  g Gia  g Cầu  g Vạn  g Lạc  Máy  đất Quốc  tích Khê Tơ Khánh  Đất Tray Giang Lợi Viên Tre Mỹ Viên Chai Bình Thiện (4) =  (5) + (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) …+  (17) 1 Đất nông nghiệp NNP                             1.1 Đất trồng lúa LUA                             Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC                             nước Đất trồng cây  1.2 HNK                             hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN                             năm Đất rừng phòng  1.4 RPH                             hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD                             dụng 1.6 Đất rừng sản xuất RSX                             Đất nuôi trồng  1.7 NTS                             thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU                             Đất nông nghiệp  1.9 NKH                             khác Đất phi nông  2 PNN 12,16 10,48 0,04                 1,64     nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP                             2.2 Đất an ninh CAN                             Đất khu công  2.3 SKK                             nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT                             Đất cụm công  2.5 SKN                             nghiệp Đất thương mại,  2.6 TMD                             dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC                             nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS                             sản Đất phát triển hạ  2.9 tầng, cấp quốc  DHT                             gia, cấp tỉnh 2.9.1 Đất giao thông DGT                             2.9.2 Đất thủy lợi DTL                             Đất công trình  2.9.3 DNL                             năng lượng Đất công trình  2.9.4 bưu chính viễn  DBV                             thông 2.9.5 Đất cơ sở văn hóa DVH                             2.9.6 Đất cơ sở y tế DYT                             Đất cơ sở giáo  2.9.7 DGD                             dục ­ đào tạo
  12. Đất cơ sở thể dục   2.9.8 DTT                             ­ thể thao Đất cơ sở nghiên  2.9.9 DKH                             cứu khoa học Đất cơ sở dịch vụ  2.9.10 DXH                             về xã hội 2.9.11 Đất chợ DCH                             Đất có di tích lịch  2.10 DDT                             sử, văn hóa Đất danh lam  2.11 DDL                             thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA                             chất thải 2.13 Đất ở nông thôn ONT                             2.14 Đất ở đô thị ODT 8,68 7,13                   1,55     Đất trụ sở cơ  2.15 TSC 2,40 2,36 0,04                       quan Đất xây dựng trụ  2.16 sở của tổ chức sự  DTS 0,29 0,20                   0,09     nghiệp Đất xây dựng cơ  2.17 DNG                             sở ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                             Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.19 NTD                             nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng,  SKX                             gốm sứ Đất sinh hoạt  2.21 DSH                             cộng đồng Đất khu vui chơi  2.22 SKV 0.79 0,79                         giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN                             ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON                             kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC                             chuyên dùng Đất phi nông  2.26 PNK                             nghiệp khác   Biểu 05 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA QUẬN  NGÔ QUYỀN (Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ­UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành   phố) STT Tên công  Chủ  Diện  Diện  DT  Loại  Loại  Địa  Căn cứ pháp lý trình, dự  đầu tư tích  tích  tăng  đất  đất  điểm án quy  hiện thêm  hiện  sau  hoạc trạn (ha) trạng  khi 
  13. (trướ h dự  g dự  c khi  thu  án  án  thu  hồi (ha) (ha) hồi) Dự án mới  đăng ký  trong kế  I.   2,80 2,72 0,08         hoạch sử  dụng đất  năm 2019 Nghị quyết số 33/NQ­ HĐND ngày  10/12/2018 thông qua  danh mục các công  trình, dự án phải thu  hồi đất; dự án, công  trình cần chuyển mục  đích sử dụng đất  Dự án xây  Đất  trồng lúa; Quyết định  UBND  dựng nhà  sinh  Phườn số 1633/QĐ­UBND  Quận  Đất ở  1.1 văn hóa  0,01   0,01 hoạt  g Lạch ngày 06/9/2018 của  Ngô  đô thị phường  cộng  Tray UBND quận Ngô  Quyền Lạch Tray đồng Quyền về chủ trương  đầu tư dự án; Nghị  quyết số 18/NQ­ HĐND ngày  13/12/2018 của Hội  đồng nhân dân quận  Ngô Quyền về Kế  hoạch đầu tư công  năm 2019 Nghị quyết số 08/NQ­ HĐND ngày  27/3/2019 của HĐND  Sở  Dự án đầu  Đất  Đất  Phườn TP; Diện tích đất giao  Giao  1.2 tư xây dựng  0,87 0,87   giao  giao  g Đằng thông 0,87 ha không  thông  cầu Rào I thông thông Giang thực hiện thu hồi đất,  vận tải chỉ giao chủ đầu tư  thực hiện theo quy  hoạch dự án 1.3 Dự án đầu  Ban  0,52 0,47 0,05 Đất ở  Đất  Phườn Nghị quyết số 13/NQ­ tư chỉnh  Quản  đô thị,  giao  g Máy  HĐND của HĐND TP  trang đô thị  lý các  đất  thông,  Tơ quyết định chủ  (xây dựng  dự án  giao  đất hạ  trương đầu tư Dự án  hạ tầng kỹ  Cầu  thông,  tầng đầu tư chỉnh trang đô  thuật) tại  Hải  đất  thị (xây dựng hạ tầng  khu đất số  Phòng thươn kỹ thuật) tại khu đất 
  14. số 4 Trần Phú, quận  Ngô Quyền và phục  vụ đấu giá đất; Nghị  quyết số 14/NQ­ HĐND ngày  27/3/2019 về việc  thông qua danh mục  các công trình, dự án  phải thu hồi đất; dự  án, công trình cần  chuyển mục đích sử  dụng đất trồng lúa;  mức vốn ngân sách  Nhà nước dự kiến  cấp cho việc bồi  thường, hỗ trợ, giải  phóng mặt bằng trên  địa bàn thành phố năm  2019; Quyết định số  875/QĐ­UBND ngày  g mại  10/4/2019 của UBND  4 Trần Phú,  dịch  thành phố về việc phê  quận Ngô  vụ,  duyệt Dự án đầu tư  Quyền và  đất  chỉnh trang đô thị (xây  phục vụ  chưa  dựng hạ tầng kỹ  đấu giá đất sử  thuật) tại khu đất số  dụng 4 Trần Phú, quận Ngô  Quyền và phục vụ  đấu giá đất, Công văn  số 024/2019/CV­ VCRMB ngày  08/4/2019 của Công  ty TNHH Vincom  Retail Miền Bắc về  việc trả lại diện tích  đất thuộc quy hoạch  hạ tầng kỹ thuật sử  dụng chung của Dự  án Xây dựng Tổ hợp  Trung tâm thương  mại Vincom Hải  Phòng. Diện tích 0,47  ha do Trung tâm Phát  triển quỹ đất và quận  Ngô Quyền quản lý  không phải thực hiện  thu hồi đất. 1.4 Dự án đầu  UBND  0,29 0,28 0,01 Đất  Đất  Phườn Thông báo số 49/TB­ tư xây dựng  Quận  thươn giao  g Máy  UBND ngày 
  15. 01/02/2019 của Ủy  ban nhân dân thành  phố về việc thực  hiện Dự án phát triển  thương mại, dịch vụ  tại số 4 Trần Phú;  Quyết định số  412/QĐ­UBND ngày  22/3/2014 của UBND  quận Ngô Quyền về  việc quy hoạch chi  tiết tỷ lệ 1:500 để  công trình  chỉnh trang đô thị, xây  mở rộng  dựng công trình  tuyến  g mại  thương mại, dịch vụ  đường phía  dịch  tại số 4 Trần Phú,  Đông dự án  vụ,  thông,  quận Ngô Quyền;  tiếp giáp tổ  Ngô  đất  đất hạ  Tơ Quyết định số  hợp Trung  Quyền chưa  tầng 205/QĐ­UBND ngày  tâm  sử  14/2/2019 của UBND  Thương  dụng quận Ngô Quyền về  mại  việc phê duyệt Báo  Vincom  cáo Kinh tế ­ Kỹ  Hải Phòng thuật xây dựng công  trình: Mở rộng tuyến  đường phía Đông dự  án tiếp giáp Tổ hợp  Trung tâm thương  mại Vincom Hải  Phòng. Diện tích 0,28  ha do Trung tâm Phát  triển quỹ đất và  phường Máy Tơ quản  lý, không phải thực  hiện thu hồi đất. 1.5 Dự án giao  UBND  0,14 0,13 0,01 Đất  Đất ở  Phườn Thông báo số 49/TB­ đất tái định  Quận  thươn đô thị,  g Máy  UBND ngày  cư phục vụ  Ngô  g mại  Đất  Tơ 01/02/2019 của Ủy  bồi thường,  Quyền dịch  cây  ban nhân dân thành  giải phóng  vụ,  xanh phố về việc thực  mặt bằng  đất  hiện Dự án phát triển  đối với các  chưa  thương mại, dịch vụ  hộ dân đang  sử  tại số 4 Trần Phú;  sinh sống  dụng Quyết định số  tại khu vực  412/QĐ­UBND ngày  số 4 Trần  22/3/2014 của UBND  Phú quận Ngô Quyền về  việc quy hoạch chi  tiết tỷ lệ 1:500 để 
  16. chỉnh trang đô thị, xây  dựng công trình  thương mại, dịch vụ  tại số 4 Trần Phú,  quận Ngô Quyền;  Công văn số  024/2019/CV­ VCRMB ngày  08/4/2019 của Công  ty TNHH Vincom  Retail Miền Bắc về  việc trả lại diện tích  đất thuộc quy hoạch  hạ tầng kỹ thuật sử  dụng chung của Dự  án Xây dựng Tổ hợp  Trung tâm thương  mại Vincom Hải  Phòng. Diện tích 0,13  ha do Trung tâm Phát  triển quỹ đất quản lý  và không phải thực  hiện thu hồi đất. Thông báo số 49/TB­ UBND ngày  01/02/2019 của Ủy  Trung  ban nhân dân thành  Đấu giá  tâm  phố về việc thực  quyền sử  phát  Đất  hiện Dự án phát triển  dụng đất  triển  Đất  thươn Phườn thương mại, dịch vụ  thương  quỹ đất  chưa  1.6 0,98 0,98   g mại,  g Máy  tại số 4 Trần Phú; Ủy  mại, dịch  thuộc  sử  dịch  Tơ ban nhân dân thành  vụ tại khu  Sở Tài  dụng vụ phố đã có quyết định  đất số 4  nguyên  thu hồi giao Trung  Trần Phú và Môi  tâm Phát triển quỹ  trường đất thuộc Sở Tài  nguyên và Môi trường  quản lý Dự án  II. chuyển    66,83 29,09 37,74         tiếp 2.1 Dự án chỉnh UBND  4,92 4,92   Đất  Đất  Phườn Nghị quyết số 37/NQ­ trang Cung  Quận  văn  văn  g Lạch HĐND ngày  văn hóa  Ngô  hóa hóa Tray 08/12/2017 thông qua  Thiếu nhi,  Quyền danh mục các dự án  Cung văn  đầu tư có sử dụng  hóa hữu  đất trồng lúa, đất  nghị lao  rừng phòng hộ; Văn 
  17. bản số 5544/UBND­ QH ngày 30/8/2017  của UBND thành phố  về việc điều chỉnh  động Việt  quy hoạch Cung Văn  Tiệp, Cung  hóa thiếu nhi thành  văn hóa  phố. Diện tích 4,92 ha  Thanh Niên đã hoàn thành thu hồi,  bồi thường giải  phóng mặt bằng để  giao chủ đầu tư thực  hiện dự án. Nghị quyết số 37/NQ­ HĐND ngày  Dự án Cải  08/12/2017 thông qua  tạo khu vực  danh mục các dự án  phía nam  đầu tư có sử dụng  đường  đất trồng lúa, đất  Nguyễn  rừng phòng hộ; Nghị  Bỉnh  quyết số 10/NQ­ Khiêm,  Ban  HĐND ngày  đoạn từ  Quản  20/7/2017 về kế  đường Văn  lý các  hoạch đầu tư công  Cao đến  dự án  Đất  Đất  Phườn trung hạn 5 năm 2016  cầu vượt  Đầu tư  2.2 1,16 1,16   giao  giao  g Đằng ­ 2020 và Nghị quyết  Lê Hồng  xây  thông thông Giang số 11/NQ­HĐND  Phong  dựng  ngày 20/7/2017 về  (phần đất  Quận  thông qua dự kiến lần  giữa  Ngô  thứ nhất kế hoạch  mương  Quyền đầu tư công thành  cứng An  phố năm 2018. Diện  Kim Hải và  tích 1,16 ha đã hoàn  đường  thành thu hồi, bồi  Nguyễn  thường giải phóng  Bỉnh  mặt bằng để giao chủ  Khiêm) đầu tư thực hiện dự  án. 2.3 Dự án Đầu  Sở Xây  3,16 2,84 0,32 Đất ở  Đất ở  Phườn Nghị quyết số 37/NQ­ tư xây dựng  dựng đô thị,  đô thị g Đổng HĐND ngày  hạ tầng kỹ  đất  Quốc  08/12/2017 thông qua  thuật phục  giao  Bình,  danh mục các dự án  vụ các dự  thông Lạch  đầu tư có sử dụng  án đầu tư  Tray,  đất trồng lúa, đất  cải tạo  Đằng  rừng phòng hộ; Quyết  chung cư cũ  Giang định số 1368/QĐ­ trên địa bàn  UBND ngày  phường  19/6/2018 của UBND  Đổng Quốc  thành phố Hải Phòng 
  18. về phê duyệt kế  hoạch sử dụng đất  năm 2018 quận Ngô  Quyền; Diện tích 2,84  Bình (giai  ha đã hoàn thành thu  đoạn 1+2) hồi, bồi thường giải  phóng mặt bằng để  giao chủ đầu tư thực  hiện dự án. Nghị quyết số 37/NQ­ HĐND ngày  08/12/2017 thông qua  danh mục các dự án  Dự án Đầu  đầu tư có sử dụng  tư xây dựng  đất trồng lúa, đất  hạ tầng kỹ  rừng phòng hộ; Quyết  thuật phục  định số 1780/QĐ­ vụ các dự  Đất ở  UBND ngày  án đầu tư  đô thị,  phườn Sở Xây  Đất ở  13/7/2017 của UBND  2.4 cải tạo  1,32 1,19 0,13 đất  g Vạn  dựng đô thị thành phố phê duyệt  chung cư cũ  giao  Mỹ Kế hoạch cải tạo,  trên địa bàn  thông xây dựng nhà chung  phường  cư Vạn Mỹ; Diện  Vạn Mỹ  tích 1,19 ha đã hoàn  (giai đoạn  thành thu hồi, bồi  1+2) thường giải phóng  mặt bằng để giao chủ  đầu tư thực hiện dự  án. 2.5 Khu nhà ở  Sở Xây  0,42 0,38 0,04 Đất ở  Đất ở  Cầu  Nghị quyết số 37/NQ­ 311 Đà  dựng đô thị,  đô thị Tre HĐND ngày  Nẵng đất  08/12/2017 thông qua  giao  danh mục các dự án  thông đầu tư có sử dụng  đất trồng lúa, đất  rừng phòng hộ; Quyết  định số 1368/QĐ­ UBND ngày  19/6/2018 của UBND  thành phố Hải Phòng  về phê duyệt kế  hoạch sử dụng đất  năm 2018 quận Ngô  Quyền; Diện tích 0,38  ha đã hoàn thành thu  hồi, bồi thường giải  phóng mặt bằng để  giao chủ đầu tư thực 
  19. hiện dự án. Nghị quyết số 37/NQ­ HĐND ngày  08/12/2017 thông qua  danh mục các dự án  đầu tư có sử dụng  đất trồng lúa, đất  rừng phòng hộ; Quyết  định số 1368/QĐ­ Đất ở  UBND ngày  đô thị,  Khu nhà ở  Sở Xây  Đất ở  Máy  19/6/2018 của UBND  2.6 0,48 0,43 0,05 đất  47 Lê Lai dựng đô thị Chai thành phố Hải Phòng  giao  về phê duyệt kế  thông hoạch sử dụng đất  năm 2018 quận Ngô  Quyền; Diện tích 0,43  ha đã hoàn thành thu  hồi, bồi thường giải  phóng mặt bằng để  giao chủ đầu tư thực  hiện dự án. 2.7 Dự án Ngã  Công ty 11,29 3,41 7,88 Đất  Đất ở  Lạc  Quyết định số  5 ­ Sân bay  TNHH  chưa  đô thị Viên,  130/QĐ­TTg ngày  Cát Bi (Đầu  một  sử  Đông  21/2/2000 của Thủ  tư Xây  thành  dụng,  Khê,  tướng Chính phủ;  dựng hạ  viên  đất ở  Đằng  Quyết định số  tầng cơ sở  Thươn đô thị Giang 1368/QĐ­UBND ngày  lô Lô 1A +  g mại  19/6/2018 của UBND  1B; Lô 2; lô  Đầu tư  thành phố Hải Phòng  3; lô 6; lô  Phát  về phê duyệt kế  20+21; lô  triển  hoạch sử dụng đất  24, lô  Đô thị năm 2018 quận Ngô  27+27MR,;  Quyền; Diện tích 3,41  lô 28+29;  ha đã hoàn thành thu  tuyến T15  hồi, bồi thường giải  m lô 6;  phóng mặt bằng để  tuyến T15m  giao chủ đầu tư thực  lô 24; tuyến  hiện dự án. T30m lô  26+27;  tuyến T30m  lô 22+23;  tuyến T30m  lô 20+21  nối đường  Nguyễn  Bỉnh  Khiêm; 
  20. tuyến T30m  lô 19 nối  Nguyễn  Bỉnh  Khiêm. Công văn số  Đấu giá  2574/UBND­QH ngày  quyền sử  10/5/2018, Công văn  dụng đất  số 5824/VP­QH ngày  để xây  Trung  Đất  Đất  25/12/2018 của  dựng trụ sở  tâm  Phườn chưa  trụ sở  UBND thành phố về  2.8 cơ quan tại  phát  0,04   0,04 g Máy  sử  cơ  việc lập hồ sơ thu  lô đất 30A  triển  Tơ dụng quan hồi đất thực hiện đấu  Khu đô thị  quỹ đất giá quyền sử dụng  mới Ngã 5 ­  đất tại lô đất 30A  Sân bay Cát  Khu đô thị mới Ngã 5  Bi ­ Sân bay Cát Bi. Công văn số  50/HĐND­CTHĐND  ngày 04/5/2017 của  Hội đồng nhân dân  thành phố Hải Phòng  về việc bổ sung danh  Dự án đầu  mục các công trình,  tư xây dựng  dự án phải thu hồi  nút giao  đất trong năm 2017;  thông khác  Quyết định số  mức giữa  Sở giao  Đất  Đất  Phườn 1368/QĐ­UBND ngày  2.9 đường Lê  thông  0,62 0,62   giao  giao  g Đằng  19/6/2018 của UBND  Hồng  vận tải thông thông Giang thành phố Hải Phòng  Phong với  về phê duyệt kế  đường  hoạch sử dụng đất  Nguyễn  năm 2018 quận Ngô  Bỉnh Khiêm Quyền. Diện tích 0,62  ha đã hoàn thành thu  hồi, bồi thường giải  phóng mặt bằng để  giao chủ đầu tư thực  hiện dự án. 2.10 Dự án cải  Sở  0,10 0,03 0,07 Đất  Đất  Vạn  Các Quyết định số:  tạo đường  Giao  thươn giao  Mỹ,  2634/QĐ­UBND ngày  Ngô Quyền,  thông  g mại,  thông Máy  28/10/2016, số  thành phố  vận tải đất cơ  Chai 667/QĐ­UBND ngày  Hải Phòng sở sản  02/4/2018, số  xuất  552/QĐ­UBND ngày  kinh  15/3/2019 về việc phê  doanh duyệt và phê duyệt  điều chỉnh Dự án đầu 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2