intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1130/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1130/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của sở giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1130/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1130/QĐ­UBND Ninh Thuận, ngày 12 tháng 7 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC  NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ­BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào  tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và  Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 1161/QĐ­BGDĐT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo   về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của   Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 2563/QĐ­BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo   về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ  sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của  Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 3778/QĐ­BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo   về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 3779/QĐ­BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo   về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 3780/QĐ­BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo   về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  2. Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ­BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào  tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành  chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 4863/QĐ­BGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào  tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 90/QĐ­BGDĐT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo  về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục   và Đào tạo; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2260/TTr­SGDĐT ngày  14/6/2019 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 51/BC­VPUB  ngày 12/7/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức  năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế: ­ Quyết định số 2022/QĐ­UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố  Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi,  chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận; ­ Các thủ tục hành chính tại Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 1316/QĐ­UBND ngày  09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm  vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn  tỉnh Ninh Thuận. Điều 3. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố  tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết  các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực  hiện. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng  các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban  nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Bộ Giáo dục và Đào tạo; ­ Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
  3. ­ TT CNTT&TT (Sở TTTT); ­ VPUB: LĐ, KGVX; ­ Lưu: VT, TTPVHCC. TXS Lê Văn Bình   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC  VÀ ĐÀO TẠO, TỈNH NINH THUẬN (Ban hành kèm theo Quyết định số 1130/QĐ­UBND ngày 12/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Tên thủ tục hành  Thời hạn giải  Địa điểm  Phí, lệ phí  Căn cứ pháp  STT chính quyết thực hiện (nếu có) lý I 25 ngày làm việc,  Trung tâm  kể từ ngày nhận  Lĩnh vực giáo dục và đào t Phục vụ hành  đủ hồ sạơo hợp lệ.  Quyết định số  Thành lập trường  chính công  Trong đó: 4632/QĐ­ trung học phổ thông  tỉnh: Số 44,  BGDĐT ngày  công lập hoặc cho  đường 16/4,  1 ­ Sở Giáo dục và  Không 26/10/2018 của  phép thành lập  thành phố  Đào tạo: 20 ngày  Bộ trưởng Bộ  trường trung học  Phan Rang ­  làm việc; Giáo dục và  phổ thông tư thục Tháp Chàm,  Đào tạo tỉnh Ninh  ­ UBND tỉnh: 05  Thuận. ngày làm việc. Cho phép trường  15 ngày làm việc,  2 trung học phổ thông  kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ hoạt động giáo dục đủ hồ sơ hợp lệ. Cho phép trường  15 ngày làm việc,  3 trung học phổ thông  kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ hoạt động trở lại đủ hồ sơ hợp lệ. 25 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ.  Trong đó: Sáp nhập, chia tách  4 trường trung học  ­ Sở Giáo dục và  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ phổ thông Đào tạo: 20 ngày  làm việc; ­ UBND tỉnh: 05  ngày làm việc.
  4. 15 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ,  Giải thể trường  trong đó: trung học phổ thông  (theo đề nghị của cá  5 ­ Sở Giáo dục và  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ nhân, tổ chức thành  Đào tạo: 10 ngày  lập trường trung  làm việc; học phổ thông) ­ UBND tỉnh: 05  ngày làm việc. 25 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  Thành lập trường  đủ hồ sơ hợp lệ.  trung học phổ thông  Trong đó: chuyên công lập  6 hoặc cho phép thành ­ Sở Giáo dục và  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ lập trường trung  Đào tạo: 20 ngày  học phổ thông  làm việc; chuyên tư thục ­ UBND tỉnh: 05  ngày làm việc. Cho phép trường  15 ngày làm việc,  trung học phổ thông  7 kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ chuyên hoạt động  đủ hồ sơ hợp lệ. giáo dục Cho phép trường  15 ngày làm việc,  trung học phổ thông  8 kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ chuyên hoạt động  đủ hồ sơ hợp lệ. trở lại 25 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ.  Trong đó: Sáp nhập, chia tách  9 trường trung học  ­ Sở Giáo dục và  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ phổ thông chuyên Đào tạo: 20 ngày  làm việc; ­ UBND tỉnh: 05  ngày làm việc. 10 Giải thể trường  20 ngày làm việc,  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ trung học phổ thông  kể từ ngày nhận  chuyên đủ hồ sơ hợp lệ,  trong đó: ­ Sở Giáo dục và 
  5. Đào tạo: 15 ngày  làm việc; ­ UBND tỉnh: 05  ngày làm việc. 20 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ,  trong đó: Thành lập trường  11 phổ thông dân tộc  ­ Sở Giáo dục và  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ nội trú Đào tạo 15 ngày  làm việc; ­ UBND tỉnh 05  ngày làm việc. Cho phép trường  phổ thông dân tộc  15 ngày làm việc,  nội trú có cấp học  12 kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ cao nhất là trung  đủ hồ sơ hợp lệ. học phổ thông hoạt  động giáo dục 30 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ,  trong đó: Sáp nhập, chia, tách  13 trường phổ thông  ­ Sở Giáo dục và  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ dân tộc nội trú Đào tạo: 25 ngày  làm việc; ­ UBND tỉnh: 05  ngày làm việc. Giải thể trường phổ ­ 20 ngày làm  thông dân tộc nội trú việc, kể từ ngày  (theo yêu cầu của tổ nhận đủ hồ sơ  chức, cá nhân đề  hợp lệ, trong đó: nghị thành lập  trường) ­ Sở Giáo dục và  14 ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ Đào tạo: 15 ngày  làm việc; ­ UBND thành  phố: 05 ngày làm  việc. 15 Thành lập, cho phép  15 ngày làm việc,  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ thành lập trung tâm  kể từ ngày nhận 
  6. ngoại ngữ, tin học đủ hồ sơ hợp lệ. Cho phép trung tâm  15 ngày làm việc,  16 ngoại ngữ, tin học  kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ hoạt động giáo dục hồ sơ hợp lệ. Cho phép trung tâm  15 ngày làm việc,  ngoại ngữ, tin học  17 kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ hoạt động giáo dục  hồ sơ hợp lệ. trở lại Sáp nhập, chia, tách  15 ngày làm việc,  18 trung tâm ngoại ngữ, kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ tin học hồ sơ hợp lệ. Giải thể trung tâm  ngoại ngữ, tin học  20 ngày làm việc,  (theo đề nghị của cá  19 kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ nhân tổ chức thành  hồ sơ hợp lệ. lập trung tâm ngoại  ngữ, tin học) Cho phép trung tâm  20 ngày làm việc,  hỗ trợ và phát triển  20 kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ giáo dục hòa nhập  hồ sơ hợp lệ. hoạt động giáo dục Cho phép trung tâm  20 ngày làm việc,  hỗ trợ và phát triển  21 kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ giáo dục hòa nhập  hồ sơ hợp lệ. hoạt động trở lại 15 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ,  Thành lập trường  trong đó: trung cấp sư phạm  công lập, cho phép  22 ­ Sở Giáo dục và  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ thành lập trường  Đào tạo: 10 ngày  trung cấp sư phạm  làm việc; tư thục ­ UBND tỉnh: 05  ngày làm việc. 23 Sáp nhập, chia, tách  15 ngày làm việc,  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ trường trung cấp sư  kể từ ngày nhận  phạm đủ hồ sơ hợp lệ,  trong đó: ­ Sở Giáo dục và  Đào tạo: 10 ngày  làm việc; ­ UBND tỉnh: 05 
  7. ngày làm việc. Cho phép hoạt động  giáo dục nghề  10 ngày làm việc,  nghiệp trở lại đối  24 kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ với nhóm ngành đào  đủ hồ sơ hợp lệ. tạo giáo viên trình  độ trung cấp Cấp giấy chứng  nhận đăng ký hoạt  động giáo dục nghề  10 ngày làm việc,  25 nghiệp đối với  kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ nhóm ngành đào tạo  đủ hồ sơ hợp lệ. giáo viên trình độ  trung cấp Đăng ký bổ sung  hoạt động giáo dục  10 ngày làm việc,  nghề nghiệp đối với  26 kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ nhóm ngành đào tạo  đủ hồ sơ hợp lệ. giáo viên trình độ  trung cấp 15 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ,  Thành lập phân hiệu  trong đó: trường trung cấp sư  phạm hoặc cho phép  27 ­ Sở Giáo dục và  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ thành lập phân hiệu  Đào tạo: 10 ngày  trường trung cấp sư  làm việc; phạm tư thục ­ UBND tỉnh: 05  ngày làm việc. Cấp giấy chứng  15 ngày làm việc,  nhận đăng ký kinh  28 kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ doanh dịch vụ tư  đủ hồ sơ hợp lệ. vấn du học 20 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  được công văn đề  Giải thể trường  Quyết định số  nghị giải thể của  trung cấp sư phạm  5756/QĐ­ trường, trong đó: (theo đề nghị của tổ  BGDĐT ngày  29 chức, cá nhân đề  ­ Như trên ­ Không 25/12/2017 của  ­ Sở Giáo dục và  nghị thành lập  Bộ trưởng Bộ  Đào tạo: 15 ngày  trường trung cấp sư  Giáo dục và  làm việc; phạm) Đào tạo ­ UBND tỉnh: 05  ngày làm việc.
  8. 20 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  được công văn đề  nghị giải thể của  Giải thể phân hiệu  trường, trong đó: trường trung cấp sư  phạm (theo đề nghị  30 ­ Sở Giáo dục và  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ của tổ chức, cá nhân  Đào tạo 15 ngày  đề nghị thành lập  làm việc; phân hiệu) ­ UBND thành  phố 05 ngày làm  việc. Thành lập trường  năng khiếu thể dục  thể thao thuộc địa  phương hoặc lớp  31 Không quy định. ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ năng khiếu thể dục,  thể thao thuộc  trường trung học  phổ thông Điều chỉnh, bổ sung  giấy chứng nhận  15 ngày làm việc,  32 đăng ký kinh doanh  kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ dịch vụ tư vấn du  đủ hồ sơ hợp lệ. học Đề nghị được kinh  15 ngày làm việc,  33 doanh dịch vụ tư  kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ vấn du học trở lại hồ sơ hợp lệ. Cấp phép hoạt động  giáo dục kỹ năng  15 ngày làm việc,  34 sống và hoạt động  kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ giáo dục ngoài giờ  hồ sơ hợp lệ. chính khóa Xác nhận hoạt động  giáo dục kỹ năng  05 ngày làm việc,  35 sống và hoạt động  kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ giáo dục ngoài giờ  hồ sơ hợp lệ. chính khóa Cấp giấy phép, gia  hạn giấy phép tổ  chức hoạt động dạy 12 ngày làm việc,  36 thêm, học thêm có  kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ nội dung thuộc  hồ sơ hợp lệ. chương trình trung  học phổ thông
  9. 40 ngày làm việc,  kể từ khi dự thảo  Cấp giấy chứng  báo cáo đánh giá  nhận chất lượng  ngoài được gửi  37 giáo dục đối với  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ đến trung tâm  trung tâm giáo dục  giáo dục thường  thường xuyên xuyên để lấy ý  kiến phản hồi. 30 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  hồ sơ hợp lệ,  trong đó: Xếp hạng Trung  38 tâm giáo dục thường ­ Sở Giáo dục và  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ xuyên Đào tạo: 25 ngày  làm việc; ­ UBND tỉnh: 05  ngày làm việc. 30 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  hồ sơ hợp lệ,  trong đó: Công nhận huyện  đạt chuẩn phổ cập  39 ­ Sở Giáo dục và  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ giáo dục, xóa mù  Đào tạo: 25 ngày  chữ làm việc; ­ UBND tỉnh: 05  ngày làm việc. Chuyển trường đối  02 ngày làm việc,  40 với học sinh trung  kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ học phổ thông hồ sơ hợp lệ. ­ 03 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận hồ sơ hợp  lệ. Xin học lại tại  Các cơ sở  41 trường khác đối với  ­ Việc xin học lại  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ giáo dục. học sinh trung học được thực hiện  trong thời gian hè  trước khi khai  giảng năm học  mới. 42 Cấp học bổng và hỗ Việc chi trả học  ­ Trung tâm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ trợ kinh phí mua  bổng và hỗ trợ  Phục vụ hành  phương tiện, đồ  chi phí mua  chính công 
  10. phương tiện, đồ  dùng học tập  dùng riêng cho  người khuyết tật  được thực hiện 2  lần trong năm:  lần 1 chi trả vào  tháng 9 hoặc  tháng 10, tháng  11; lần 2 chi trả  vào tháng 3 hoặc  tỉnh: Số 44,  tháng 4, tháng 5.  đường 16/4,  dùng học tập dùng  Việc chi trả học  thành phố  riêng cho người  bổng và hỗ trợ  Phan Rang ­  khuyết tật học tại  chi phí mua  Tháp Chàm,  các cơ sở giáo dục phương tiện, đồ  tỉnh Ninh  dùng học tập  Thuận. phải đảm bảo  thuận tiện cho  người khuyết tật  đi học. Trường  hợp người học  chưa nhận được  chế độ theo thời  hạn quy định thì  được truy lĩnh  trong kỳ chi trả  tiếp theo. 43 Xét, duyệt chính  08 ngày làm việc,  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ sách hỗ trợ đối với  kể từ ngày nhận  học sinh trung học  hồ sơ của cơ sở  phổ thông là người  giáo dục, trong  dân tộc Kinh đó: ­ Sở Giáo dục và  Đào tạo: 05 ngày  làm việc; ­ UBND tỉnh: 03  ngày làm việc. Kinh phí hỗ trợ  tiền ăn và tiền  nhà ở cho học  sinh được chi trả,  cấp phát hằng  tháng; Gạo được cấp 
  11. cho học sinh theo  định kỳ nhưng  không quá 02  lần/học kỳ. 08 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  hồ sơ của cơ sở  giáo dục, trong  đó: ­ Sở Giáo dục và  Đào tạo: 05 ngày  làm việc; Xét, duyệt chính  ­ UBND tỉnh: 03  sách hỗ trợ đối với  ngày làm việc. 44 học sinh trung học  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ phổ thông là người  Kinh phí hỗ trợ  dân tộc thiểu số tiền ăn và tiền  nhà ở cho học  sinh được chi trả,  cấp phát hằng  tháng; ­ Gạo được cấp  cho học sinh theo  định kỳ nhưng  không quá 02  lần/học kỳ. ­ Đối với học  sinh học tại các  cơ sở giáo dục  công lập: Thời  hạn ra quyết định  là 10 ngày làm  việc kể từ ngày  Hỗ trợ học tập đối  hết hạn nhận  với học sinh trung  đơn. 45 học phổ thông các  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ dân tộc thiểu số rất  ­ Đối với học  ít người sinh học tại các  cơ sở giáo dục  ngoài công lập:  Thời hạn ra  quyết định là 40  ngày làm việc kể  từ ngày khai  giảng năm học.
  12. 46 Đề nghị miễn giảm  a) Phương thức  ­ Như trên ­ Không Quyết định số  học phí và hỗ trợ chi chi trả tiền hỗ trợ  4863/QĐ­ phí học tập cho học  chi phí học tập  BGDĐT ngày  sinh, sinh viên đối với các đối  09/11/2018 của  tượng đang học  Bộ trưởng Bộ  tại các cơ sở giáo  Giáo dục và  dục mầm non và  Đào tạo phổ thông công  lập. Kinh phí hỗ trợ  chi phí học tập  được cấp không  quá 09 tháng/năm  học và chi trả 2  lần trong năm:  Lần 1 chi trả 4  tháng vào tháng  10 hoặc tháng 11;  Lần 2 chi trả 5  tháng vào tháng 3  hoặc tháng 4. Phương thức chi  trả tiền miễn,  giảm học phí và  hỗ trợ chi phí học  tập đối với người  học ở các cơ sở  giáo dục ngoài  công lập; cơ sở  giáo dục nghề  nghiệp và giáo  dục đại học  thuộc doanh  nghiệp nhà nước,  tổ chức kinh tế Kinh phí cấp bù  tiền miễn, giảm  học phí và hỗ trợ  chi phí học tập  được cấp không  quá 9 tháng/năm  học (đối với học  sinh mầm non và  phổ thông), 10  tháng/năm học  (đối với học sinh, 
  13. sinh viên học tại  các cơ sở giáo  dục nghề nghiệp  giáo dục đại học)  và thực hiện 2  lần trong năm:  Lần 1 chi trả 4  tháng (đối với  học sinh mầm  non và phổ  thông), 5 tháng  (đối với học sinh,  sinh viên học tại  các cơ sở giáo  dục nghề nghiệp,  giáo dục đại học)  vào tháng 10 hoặc  tháng 11; Lần 2  chi trả 5 tháng  vào tháng 3 hoặc  tháng 4. b) Trường hợp  cha mẹ (hoặc  người giám hộ)  trẻ em học mẫu  giáo, học sinh  phổ thông, học  sinh, sinh viên  chưa nhận tiền  cấp bù học phí và  hỗ trợ chi phí học  tập theo thời hạn  quy định thì thuộc  trường hợp được  hỗ trợ chi phí  được truy lĩnh  trong kỳ chi trả  tiếp theo. Quyết định số  2563/QĐ­ 15 ngày làm việc,  BGDĐT ngày  Phê duyệt liên kết  kể từ ngày nhận  47 ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 10/7/2018 của  giáo dục được hồ sơ hợp  Bộ trưởng Bộ  lệ. Giáo dục và  Đào tạo 48 Gia hạn, điều chỉnh  ­ 10 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ hoạt động liên kết  việc, kể từ ngày 
  14. nhận đủ hồ sơ  hợp lệ. ­ 30 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ: Trường  hợp điều chỉnh  liên kết giáo dục  giáo dục trong đó có điều  chỉnh chương  trình giáo dục tích  hợp thì thời gian  giải quyết tối  thiểu là (không  bao gồm thời gian  giải quyết của  Bộ). Chấm dứt hoạt  15 ngày làm việc,  động liên kết giáo  49 kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ dục theo đề nghị  đủ hồ sơ hợp lệ. của các bên liên kết Cho phép thành lập  cơ sở giáo dục mầm  20 ngày làm việc,  non, cơ sở giáo dục  50 kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ phổ thông có vốn  đủ hồ sơ hợp lệ. đầu tư nước ngoài  tại Việt Nam Đăng ký hoạt động  10 ngày làm việc,  của Văn phòng đại  51 kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ diện giáo dục nước  đủ hồ sơ hợp lệ ngoài tại Việt Nam 30 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ.  Chấm dứt hoạt  Trong đó: động cơ sở đào tạo,  52 bồi dưỡng ngắn hạn ­ Sở Giáo dục và  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ có vốn đầu tư nước  Đào tạo: 25 ngày  ngoài tại Việt Nam làm việc; ­ UBND tỉnh: 05  ngày làm việc. 53 Cho phép hoạt động 20 ngày làm việc,  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ giáo dục đối với Cơ  kể từ ngày nhận  sở đào tạo, bồi  được hồ sơ hợp  dưỡng ngắn hạn;  lệ.
  15. Cơ sở giáo dục  mầm non; Cơ sở  giáo dục phổ thông  có vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam Cho phép hoạt động  giáo dục trở lại đối  với Cơ sở đào tạo,  20 ngày làm việc,  bồi dưỡng ngắn  kể từ ngày nhận  54 hạn; Cơ sở giáo dục  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ được hồ sơ hợp  mầm non; Cơ sở  lệ. giáo dục phổ thông  có vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam Bổ sung, điều chỉnh  quyết định cho phép  hoạt động giáo dục  đối với đối với Cơ  20 ngày làm việc,  sở đào tạo, bồi  kể từ ngày nhận  55 dưỡng ngắn hạn;  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ được hồ sơ hợp  Cơ sở giáo dục  lệ theo quy định mầm non, cơ sở  giáo dục phổ thông  có vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam 30 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ.  Giải thể cơ sở giáo  Trong đó: dục mầm non, cơ sở  56 giáo dục phổ thông  ­ Sở Giáo dục và  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ có vốn đầu tư nước  Đào tạo: 25 ngày  ngoài tại Việt Nam làm việc; ­ UBND tỉnh: 05  ngày làm việc. 57 Công nhận trường  105 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ Quyết định số  mầm non đạt chuẩn việc, kể từ ngày  3778/QĐ­ Quốc gia nhận đủ hồ sơ  BGDĐT ngày  hợp lệ. Trong đó: 21/9/2018 của  Bộ trưởng Bộ  ­ Phòng Giáo dục  Giáo dục và  và Đào tạo: 10  Đào tạo ngày làm việc; ­ Sở Giáo dục và  Đào tạo: 90 ngày 
  16. làm việc; ­ UBND tỉnh: 05  ngày làm việc. 100 ngày làm  việc, kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ. Trong đó: Cấp Chứng nhận  trường mầm non  ­ Phòng Giáo dục  58 ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ đạt kiểm định chất  và Đào tạo: 10  lượng giáo dục ngày làm việc; ­ Sở Giáo dục và  Đào tạo: 90 ngày  làm việc. 100 ngày làm  việc, kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  Quyết định số  hợp lệ. Trong đó: 3779/QĐ­ Cấp Chứng nhận  BGDĐT ngày  trường trung học  ­ Phòng Giáo dục  59 ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 21/9/2018 của  đạt kiểm định chất  và Đào tạo: 10  Bộ trưởng Bộ  lượng giáo dục ngày làm việc; Giáo dục và  Đào tạo Sở Giáo dục và  Đào tạo: 90 ngày  làm việc. 105 ngày làm  việc, kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ. Trong đó: ­ Phòng Giáo dục  Công nhận trường  và Đào tạo: 10  60 trung học đạt chuẩn ngày làm việc; ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ Quốc gia Sở Giáo dục và  Đào tạo: 90 ngày  làm việc; ­ UBND tỉnh: 05  ngày làm việc. 61 Công nhận trường  105 ngày làm  ­ Như trên ­ Không Quyết định số  tiểu học đạt chuẩn  việc, kể từ ngày  3780/QĐ­ Quốc gia nhận đủ hồ sơ  BGDĐT ngày  hợp lệ. Trong đó: 21/9/2018 của  Bộ trưởng Bộ 
  17. ­ Phòng Giáo dục  và Đào tạo: 10  ngày làm việc; Sở Giáo dục và  Giáo dục và  Đào tạo: 90 ngày  Đào tạo làm việc; ­ UBND tỉnh: 05  ngày làm việc. 100 ngày làm  việc, kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ. Trong đó: Cấp Chứng nhận  trường tiểu học đạt  ­ Phòng Giáo dục  62 ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­ kiểm định chất  và Đào tạo: 10  lượng giáo dục ngày làm việc; Sở Giáo dục và  Đào tạo: 90 ngày  làm việc. II Lĩnh vực thi, tuyển sinh Trung tâm sát  Quyết định số  hạch (Trung  5756/QĐ­ Đăng ký dự thi cấp  tâm tin học;  BGDĐT ngày  Theo quy  63 chứng chỉ ứng dụng  Không quy định. trung tâm  25/12/2017 của  định công nghệ thông tin ngoại ngữ ­  Bộ trưởng Bộ  tin học; trung  Giáo dục và  tâm CNTT). Đào tạo; 64 Xét tuyển sinh vào  Không quy định. ­ Các trường  Không ­ Như trên ­ trường phổ thông  phổ thông  dân tộc nội trú dân tộc nội  trú cấp  huyện, cấp  tỉnh; ­ Các cơ sở  giáo dục có  hệ phổ thông  dân tộc nội  trú; ­ Phòng Giáo  dục và Đào  tạo; ­ Trung tâm 
  18. Phục vụ hành  chính công  tỉnh Ninh  Thuận. ­ Trường  trung học phổ  thông; Đặc cách tốt nghiệp  65 Không quy định. ­ Trung tâm  Không ­ Như trên ­ trung học phổ thông Phục vụ hành  chính công  tỉnh Ninh  Thuận. Hội đồng thi;  15 ngày, kể từ  Phúc khảo bài thi  Ban Phúc  ngày hết hạn  66 trung học phổ thông  khảo; Ban  Không ­ Như trên ­ nhận đơn phúc  quốc gia Thư ký Hội  khảo. đồng thi. ­ Trường dự  bị đại học. ­ Sở Giáo dục  Xét tuyển học sinh  Theo đợt tuyển  và Đào tạo,  67 vào trường dự bị đại  Không ­ Như trên ­ sinh Số 18, Lê  học Hồng Phong,  thành phố  Phan Rang ­  Tháp Chàm. 68 Đăng ký dự thi trung Hồ sơ xét công  ­ Sở Giáo dục  Không Quyết định số  học phổ thông quốc  nhận tốt nghiệp  và Đào tạo,  1161/QĐ­ gia THPT được thí  Số 18, Lê  BGDĐT ngày  sinh hoàn thiện và Hồng Phong,  26/3/2018 của  nộp tại nơi đăng  thành phố  Bộ trưởng Bộ  ký dự thi theo quy Phan Rang ­  Giáo dục và  định và thời hạn  Tháp Chàm; Đào tạo. xét duyệt hồ sơ  đăng ký dự thi  ­ Cơ quan  được thực hiện  phối hợp:  theo hướng dẫn  trường  tổ chức thi THPT  THPT, trung  quốc gia hằng  tâm GDTX và  năm của Bộ Giáo  các cơ sở  dục và Đào tạo. giáo dục khác  thực hiện  chương trình  giáo dục  THPT hoặc  chương trình 
  19. GDTX cấp  THPT; các  đại học, học  viện, trường  đại học, cao  đẳng, cao  đẳng nghề;  trường trung  cấp chuyên  nghiệp, trung  cấp nghề; tổ  chức và cá  nhân tham gia  kỳ thi. III 69 Cấp bản sao văn  ­ Ngay trong ngày  ­ Như trên ­ 15.000đ/bản Quyết định số  bằng, chứng chỉ từ  cơ quan, cơ sở  sao 5756/QĐ­ sổ gốc giáo dục tiếp  BGDĐT ngày  nhận yêu cầu  25/12/2017 của  Lĩnh vực hệ thống  hoặc trong ngày  Bộ trưởng Bộ  văn bằng, chứng  làm việc tiếp  Giáo dục và  chỉ theo, nếu tiếp  Đào tạo. nhận yêu cầu sau  03 (ba) giờ chiều. ­ Trong trường  hợp yêu cầu cấp  bản sao từ sổ gốc  được gửi qua bưu  điện thì thời hạn  được thực hiện  ngay sau khi cơ  quan, cơ sở giáo  dục nhận đủ hồ  sơ hợp lệ theo  dấu bưu điện  đến; ­ Đối với trường  hợp cùng một lúc  yêu cầu chứng  thực bản sao từ  nhiều sổ gốc, yêu  cầu số lượng  nhiều bản sao,  nội dung văn  bằng, chứng chỉ  phức tạp khó 
  20. kiểm tra, đối  chiếu mà cơ  quan, cơ sở giáo  dục không thể  đáp ứng được  thời hạn quy định  tại điểm a khoản  1 Điều này thì  thời hạn cấp bản  sao được kéo dài  thêm không quá  02 (hai) ngày làm  việc hoặc có thể  dài hơn theo thỏa  thuận bằng văn  bản với người  yêu cầu cấp bản  sao. 05 ngày làm việc,  Chỉnh sửa nội dung  70 kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­ văn bằng, chứng chỉ hồ sơ hợp lệ. 71 Công nhận văn bằng 15 ngày làm việc, Trung tâm  ­ Xác minh  ­ Như trên ­ tốt nghiệp các cấp  kể từ ngày nhận  Phục vụ hành để công  học phổ thông do cơ hồ sơ hợp lệ. chính công  nhận văn  sở nước ngoài cấp tỉnh Ninh  bằng của  Thuận. người Việt  Nam do cơ  sở giáo dục  nước ngoài  đang hoạt  động tại  Việt Nam  cấp là  250.000đ/văn  bằng; ­ Xác minh  để công  nhận văn  bằng của  người Việt  Nam do cơ  sở giáo dục  nước ngoài  cấp sau khi  hoàn thành  chương trình  đào tạo ở 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2