intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 114/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:30

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 114/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 114/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 114/QĐ­UBND Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 18/2018/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc  thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng  đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa   bàn tỉnh năm 2019; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 20/TTr­STNMT­QLĐĐ ngày   11 tháng 01 năm 2019 và Chủ tịch UBND huyện Phong Điền tại Tờ trình 01/TTr­UBND ngày 09  tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử  dụng đất như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu Hiện trạng năm  Hiện trạng năm  Kế hoạch  2018 2018Kế hoạch năm  năm  2019 2019Diện  tích tăng  (+), giảm  (­)
  2. Cơ cấu  Cơ cấu  Diện tích Diện tích (%) (%) DIỆN  TÍCH ĐẤT  DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN TỰ  100,00 94.822,79 100,00 NHIÊN94.8 22,79 1 Đất nông nghiệp 80.581,98 84,98 79.821,17 84,18 ­760,81 1.1 Đất trồng lúa 5.792,94 6,11 5.717,94 6,03 ­75,00 Trong đó: Đất chuyên    5.593,16 5,90 5.518,16 5,82 ­75,00 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 2.601,17 2,74 2.526,89 2,66 ­74,28 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 4.461,00 4,70 4.407,17 4,65 ­53,83 1.4 Đất rừng phòng hộ 7.874,22 8,30 7.853,82 8,28 ­20,40 1.5 Đất rừng đặc dụng 35.424,41 37,36 35.424,41 37,36 0,00 1.6 Đất rừng sản xuất 23.024,54 24,28 22.317,67 23,54 ­706,87 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 1.046,98 1,10 1.089,36 1,15 42,38 1.8 Đất làm muối ­ ­ ­ ­ ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác 362,73 0,38 489,92 0,52 127,19 2 Đất phi nông nghiệp 11.363,21 11,98 12.309,67 12,98 946,46 2.1 Đất quốc phòng 50,20 0,05 69,70 0,07 19,50 2.2 Đất an ninh 0,81 0,00 5,77 0,01 4,96 2.3 Đất khu công nghiệp 321,04 0,34 521,04 0,55 200,00 2.4 Đất khu chế xuất ­ ­ ­ ­ ­ 2.5 Đất cụm công nghiệp 17,15 0,02 20,15 0,02 3,00 2.6 Đất thương mại, dịch vụ 66,57 0,07 75,37 0,08 8,80 Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 80,25 0,08 112,39 0,12 32,14 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 41,23 0,04 111,89 0,12 70,66 động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng  2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  4.362,13 4,60 4.838,63 5,10 476,50 cấp huyện, cấp xã 2.9.1 Đất giao thông 1.588,19 1,67 1.665,53 1,76 77,34 2.9.2 Đất thủy lợi 1.228,53 1,30 1.264,71 1,33 36,18 2.9.3 Đất công trình năng  1.354.66 1,43 1.690,41 1,78 335,75
  3. lượng Đất công trình bưu  2.9.4 1,67 0,00 1,78 0,00 0,11 chính viễn thông 2.9.5 Đất cơ sở văn hóa 2,33 0,00 8,85 0,01 6,52 2.9.6 Đất cơ sở y tế 14,83 0,02 32,53 0,03 17,70 2.9.7 Đất cơ sở giáo dục 117,64 0,12 118,32 0,12 0,68 Đất cơ sở thể dục thể  2.9.8 44,57 0,05 45,37 0,05 0,80 thao 2.9.9 Đất chợ 9,53 0,01 10,95 0,01 1,42 2.9.10 Đất dịch vụ xã hội 0,22 0,00 0,22 0,00 0,00 Đất có di tích lịch sử ­  2.10 3,51 0,00 3,51 0,00 0,00 văn hóa Đất danh lam thắng  2.11 ­ ­ ­ ­ ­ cảnh Đất bãi thải, xử lý chất  2.12 3,31 0,00 4,51 0,00 1,20 thải 2.13 Đất ở tại nông thôn 953,92 1,01 1.043,77 1,10 89,85 2.14 Đất ở tại đô thị 69,63 0,07 88,81 0,09 19,18 Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 13,02 0,01 13,64 0,01 0,62 quan Đất xây dựng trụ sở của  2.16 2,99 0,00 3,06 0,00 0,07 tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 ­ ­ ­ ­ ­ ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo 17,26 0,02 17,26 0,02 0,00 Đất làm nghĩa trang  2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ,  2.115,32 2,23 2.110,08 2,23 ­5,24 nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu  2.20 505,59 0,53 585,85 0,62 80,26 xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng 11,80 0,01 12,03 0,01 0,23 Đất khu vui chơi, giải trí  2.22 3,50 0,00 3,50 0,00 0,00 công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng 146,48 0,15 146,48 0,15 0,00 Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 1.063,19 1,12 1.049,75 1,11 ­13,44 rạch, suối Đất có mặt nước chuyên  2.25 1.493,05 1,57 1.451,22 1,53 ­41,83 dùng
  4. Đất phi nông nghiệp  2.26 ­ ­ ­ ­ ­ khác 3 Đất chưa sử dụng 2.877,60 3,03 2.691,95 2,84 ­185,65 Đất khu công nghệ cao  4 ­ ­ ­ ­ ­ * 5 Đất khu kinh tế * ­ ­ ­ ­ ­ 6 Đất đô thị * 1.876,28 1,98 1.876,28 1,98 0,00 Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên. 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019 Diện tích  STT Chỉ tiêu Mã (ha) 1 Đất nông nghiệp NNP 484,75 1.1 Đất trồng lúa LUA 63,10   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 63,10 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 62,84 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 43,18 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 15,00 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 295,33 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 2,52 1.8 Đất làm muối LMU ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 6,78 2 Đất phi nông nghiệp PNN 54,30 2.1 Đất quốc phòng CQP ­ 2.2 Đất an ninh CAN ­ 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN ­ 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD ­ 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 1,50 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS ­ Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,  2.9 DHT 10,74 cấp xã
  5. 2.9.1 Đất giao thông DGT 8,97 2.9.2 Đất thủy lợi DTL 1,77 2.9.3 Đất công trình năng lượng DNL ­ 2.9.4 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV ­ 2.9.5 Đất cơ sở văn hóa DVH ­ 2.9.6 Đất cơ sở y tế DYT ­ 2.9.7 Đất cơ sở giáo dục DGD ­ 2.9.8 Đất cơ sở thể dục thể thao DTT ­ 2.9.9 Đất chợ DCH ­ 2.9.10 Đất dịch vụ xã hội DXH ­ 2.10 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT ­ 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL ­ 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA ­ 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 15,90 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 3,32 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC ­ 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS ­ 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG ­ 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­ 2.19 Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 6,10 2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX ­ 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH ­ 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV ­ 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN ­ 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 13,44 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 3,30 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK ­ 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 STT Chỉ tiêu Mã Diện tích 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 819,31 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 74,30   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 74,30 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 74,28
  6. 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 53,83 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 16,40 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 579,87 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 13,82 1.8 Đất làm muối LMU/PNN ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 6,81 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất  2 PNN 137,14 nông nghiệp   Trong đó:     2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN ­ 2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng LUA/LNP ­ 2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản LUA/NTS ­ 2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối LUA/LMU ­ Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi  2.5 HNK/NTS ­ trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm  2.6 HNK/LMU ­ muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp  2.7 RPH/NKR(a) 4,00 không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp  2.8 RDD/NKR(a) ­ không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp  2.9 RSX/NKR(a) 127,00 không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyên sang  2.10 PKO/OCT 6,14 đất ở Ghi chú: ­ (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông   nghiệp khác. ­ PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2019 Diện tích  STT Mục đích sử dụng Mã (ha) 1 Đất nông nghiệp NNP 57,00 1.1 Đất trồng lúa LUA ­   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC ­
  7. 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK ­ 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN ­ 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX ­ 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 42,00 1.8 Đất làm muối LMU ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 15,00 2 Đất phi nông nghiệp PNN 128,65 2.1 Đất quốc phòng CQP 4,00 2.2 Đất an ninh CAN ­ 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 3,00 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 5,00 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 2,65 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 2,46 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp  2.9 DHT 100,48 huyện, cấp xã 2.9.1 Đất giao thông DGT 6,38 2.9.2 Đất thủy lợi DTL 11,89 2.9.3 Đất công trình năng lượng DNL 78,17 2.9.4 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 0,04 2.9.5 Đất cơ sở văn hóa DVH 1,95 2.9.6 Đất cơ sở y tế DYT 1,62 2.9.7 Đất cơ sở giáo dục DGD 0,13 2.9.8 Đất cơ sở thể dục thể thao DTT 0,30 2.9.9 Đất chợ DCH ­ 2.9.10 Đất dịch vụ xã hội DXH ­ 2.10 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT ­ 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL ­ 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 1,20 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 9,71 2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­
  8. 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,08 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 0,07 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG ­ 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­ 2.19 Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD ­ 2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX ­ 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH ­ 2.22 Đất phi nông nghiệp khác PNK ­ Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện  Phong Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm. Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền năm  2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm. Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có  trách nhiệm: 1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất  đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân  dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quyết định chuyển đổi mục đích sử dụng đất  vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở. 4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời  các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất. 5. Rà soát và công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền  năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính  kèm. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ  trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM.ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ TVTU; TTHĐND tỉnh; ­ CT và các PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH
  9. ­ Các Sở: KHĐT, TC, NNPTNT, XD; ­ BQL Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; ­ UBND huyện Phong Điền; ­ Phòng TNMT huyện Phong Điền; ­ VP: các PCVP, các CV; ­ Lưu VT, ĐC. Phan Thiên Định   PHỤ LỤC 1. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM  2019 HUYỆN PHONG ĐIỀN (Kèm theo Quyết định số 114/QĐ­UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh) Diện tích  STT Tên công trình, dự án Địa điểm (ha) Tuyến đường Khánh Mỹ ­ Vĩnh Nguyên (dự án  Thị trấn Phong  1 1,43 LRAMP) Điền Tuyến đường Phong Sơn ­ Phong Xuân (dự án  Xã Phong Sơn,  2 2,79 LRAMP) Xã Phong Xuân Tuyến đường Phong Hòa­ Tỉnh lộ 6 (dự án  3 Xã Phong Hòa 2,08 LRAMP) Xã Phong Mỹ, Xã  Xây dựng dự án ĐZ 500kV Quảng Trạch ­ Dốc  4 Phong Xuân, Xã  0,75 Sỏi (phần bổ sung) Phong Sơn Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung  Huyện Phong  5 cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế  0,10 Điền (KFW2) Vận hành hồ chứa trong tình huống khẩn cấp và  quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin  Huyện Phong  6 0,01 quản lý thiên tai toàn diện (Lắp đặt trạm Radar  Điền và trạm trung chuyển sóng, camera CCTV) Huyện Phong  7 Đường Cam Lộ ­ La Sơn 130,41 Điền Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh  Huyện Phong  1 2,80 ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền Điền 2 Mở rộng chợ An Lỗ Xã Phong Hiền 2,00 Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại xã  3 Xã Phong Hiền 2,65 Phong Hiền (giai đoạn 2) Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại  4 Xã Phong Hiền 0,30 ­ Thanh Cần ­ Nam Dương ­ Cổ Tháp 5 Hệ thống vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến nội  Xã Phong Hiền 0,30 thị khu dân cư dịch vụ khu công nghiệp Phong 
  10. Điền 6 Điểm dân cư thôn Hưng Long ­ Thượng Hòa Xã Phong Hiền 4,95 7 Hạ tầng khu dân cư thôn Gia Viên Xã Phong Hiền 0,92 8 Hạ tầng khu dân cư thôn Cao Xá Xã Phong Hiền 0,50 9 Mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2 Xã Phong An 17,70 Hạ tầng khu dân cư đấu giá các thôn Cổ By 1,  10 Xã Phong Sơn 1,50 Cổ By 2, Cổ By 3, Hiền Sỹ, xã Phong Sơn Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu trên bờ tả  11 Xã Phong Sơn 1,00 sông Bồ đoạn qua địa phận huyện Phong Điền Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Bến Củi và  12 Xã Phong Xuân 2,30 Điền Lộc 13 Công viên khu Trung tâm xã Xã Phong Mỹ 1,00 Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17 với Tỉnh  Thị trấn Phong  14 5,00 lộ 9 (giai đoạn 1) Điền Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân lô Nam  Thị trấn Phong  15 3,00 Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1) Điền Thị trấn Phong  16 Tượng đài Nguyễn Tri Phương 1,00 Điền Xã Phong  17 Hệ thống đê bao nội đồng 1,80 Chương 18 Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Đức Phú Xã Phong Hòa 2,00 Đường trục chính trong khu công nghiệp Phong  19 Xã Phong Hòa 3,60 Điền vào khu chức năng chế biến cát 20 Nhà máy điện mặt trời Phong Hòa Xã Phong Hòa 60,00 Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước  21 Xã Phong Hải 5,00 mặn xã Phong Hải Công trình Tường rào Trường Mầm non Điền  22 Xã Điền Hương 0,03 Hương (cơ sở chính) 23 Điện năng lượng mặt trời Điền Môn Xã Điền Môn 48,00 Hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương mại thôn  24 Xã Điền Môn 2,00 2 Kế Môn Hạ tầng khu dân cư thôn Trung Thạnh, Chính  Xã Phong  25 1,70 An Chương 26 Khu dân cư thôn Nhì Đông 2 Xã Điền Lộc 0,25 27 Khu dân cư thôn Nhất Tây Xã Điền Lộc 0,60 Xã Điền Hòa, Xã  28 Hệ thống kênh phân lũ Điền Hòa ­ Điền Hải 3,00 Điền Hải 29 Nhà máy điện mặt trời TTC Phong Điền 2 Xã Điền Lộc, xã  38,50
  11. Điền Hòa Thị trấn Phong  Điền, Xã Phong  Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu dọc sông ô  30 Thu, Xã Phong  3,00 Lâu đoạn qua địa phận huyện Phong Điền Hòa, Xã Phong  Bình Xã Phong Hòa,  Xã Phong  Đường dây 110Kv và móng trụ Nhà máy điện  31 Chương, Xã  11,80 mặt trời Phong Điền 2 Phong Thu, Xã  Phong Hiền Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự  Xã Phong Mỹ; Xã  32 án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ ­  Phong Xuân, Xã  8,70 La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế) Phong Sơn   PHỤ LỤC 2. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM  2019 HUYỆN PHONG ĐIỀN (Kèm theo Quyết định số 114/QĐ­UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh) Trong đó diện tích  Đất  Đất  Diện  Đ ấ t  rừng  rừng  STT Tên công trình, dự án Địa điểm tích  trồng  phòng  đặc  (ha) lúa  hộ  dụng  (ha) (ha) (ha)
  12. Đường vào nhà máy chế biến  Huyện Phong  1 bột cát thạch anh ít sắt chất  2,80 2,46     Điền lượng cao huyện Phong Điền Hạ tầng khu dân cư đấu giá  2 Xã Phong Hiền 1,20 0,30     thôn Bắc Triều Vịnh Hạ tầng khu dân cư đấu giá  3 Xã Phong Hiền 0,92 0,40     thôn An Lỗ Hạ tầng khu dân cư đấu giá  4 Xã Phong Hiền 2,00 1,50     thôn Hiền Lương Hạ tầng khu dân cư đấu giá  5 thôn Cao Ban ­ Truông Cầu ­  Xã Phong Hiền 0,70 0,40     La Vần Hạ tầng khu dân cư đấu giá  6 Xã Phong Hiền 0,90 0,50     thôn Sơn Tùng Hệ thống giao thông kết hợp  7 đê ngăn lũ Phổ Lại ­ Thanh  Xã Phong Hiền 0,30 0,30     Cần ­ Nam Dương ­ Cổ Tháp Hạ tầng khu dân cư đấu giá  8 Xã Phong An 1,50 0,80     thôn Đông Lâm (4 vị trí) Hạ tầng khu dân cư đấu giá  9 Xã Phong An 3,60 2,50     Thượng An 1 Đường trục chính thôn Đông  10 Xã Phong An 0,60 0,40     Lâm Mở rộng cửa hàng xăng dầu  11 Xã Phong An 0,30 0,30     số 3 Mở rộng Bệnh viện Trung  12 Xã Phong An 17,70 1,97     ương Huế cơ sở 2 Bến bãi tập kết cát, sỏi thôn  13 Xã Phong Sơn 1,00 1,00     Cổ By 2 Điểm tinh chế và trưng bày  14 Xã Phong Sơn 0,30 0,26     sản phẩm nông sản của xã Lò mổ gia súc, gia cầm tập  15 Xã Phong Sơn 0,05 0,05     trung Hạ tầng kỹ thuật khu quy  Thị trấn Phong  16 hoạch phân lô Nam Tỉnh lộ 9  3,00 1,00     Điền (giai đoạn 1) Tượng đài Nguyễn Tri  Thị trấn Phong  17 1,00 0,20     Phương Điền Đường trung tâm Tổ dân phố  Thị trấn Phong  18 0,60 0,50     Trạch Tả Điền 19 Hạ tầng khu dân cư thôn  Xã Phong Chương 1,70 1,70    
  13. Trung Thạnh, Chính An Công trình hệ thống trạm bơm  tưới tiêu xã Phong Chương  20 Xã Phong Chương 0,10 0,10     (Trạm bơm Ruồng, Tân Lệnh,  Ngoại Sang, Cồn Lôi) 21 Hệ thống đê bao nội đồng Xã Phong Chương 1,80 1,00     Hệ thống trạm bơm và đường  22 ống cấp nước mặn xã Phong  Xã Phong Hải 5,00   1,00   Hả i 23 Khu dân cư thôn Nhì Đông 2 Xã Điền Lộc 0,25 0,25     Khu tái định cư đường cứu hộ  24 cứu nạn Phong Điền ­ Điền  Xã Điền Lộc 0,20 0,20     Lộc 25 Khu dân cư thôn Nhất Tây Xã Điền Lộc 0,60 0,60     Khu dân cư xen ghép thôn Giáp  26 Xã Điền Lộc 0,16 0,16     Nam Khu dân cư thôn Giáp Nam  27 Xã Điền Lộc 0,70 0,60     giai đoạn 2 Hạ tầng khu dân cư Trung tâm  28 Xã Điền Môn 2,00 2,00     thương mại thôn 2 Kế Môn 29 Bãi tập kết cát sạn tại thôn 2 Xã Điền Hải 0,10 0,10     Xã Điền Hòa Hệ thống kênh phân lũ Điền  30 3,00 0,20     Hòa ­ Điền Hải Xã Điền Hải Xã Phong Hòa, Xã  Đường dây 110Kv và móng trụ  Phong Chương,  31 Nhà máy điện mặt trời Phong  11,80 1,50     Xã Phong Thu, Xã  Điền 2 Phong Hiền Tiểu dự án giải phóng mặt  bằng, tái định cư Dự án thành  Xã Phong Mỹ; Xã  32 phần đầu tư xây dựng đoạn  Phong Xuân, Xã  8,70 5,00     Cam Lộ ­ La Sơn (thuộc địa  Phong Sơn phận tỉnh Thừa Thiên Huế)   PHỤ LỤC 3. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018  CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN PHONG ĐIỀN (Kèm theo Quyết định số 114/QĐ­UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh) STT Tên công trình, dự án Địa điểm Diện tích (ha) Công trình, dự án quốc phòng ­ an ninh
  14. I Chuyển tiếp từ năm 2016     1 Trụ sở đồn công an Ngũ Điền Xã Điền Lộc 0,30 II Chuyển tiếp từ năm 2017     1 Trụ sở công an huyện Phong Điền Xã Phong An 4,66 III Chuyển tiếp từ năm 2018     Bộ Tư lệnh Hải quân (Trạm Rada cảnh giới  1 Xã Phong Hải 19,50 biển tầm xa) Công trình, d   Chuyển ti ự án do Th ủ tướng Chính phủ chấp thuận, quy ếp từ năm 2017   ết định đầu t   ư mà  phải thu hồi đất Thị trấn Phong  1 Khu công nghiệp Phong Điền 200,00 Điền 2 Cầu dân sinh ông Ô (dự án LRAMP) Xã Phong Mỹ 1,00 Xã Phong Mỹ, Xã  3 Đường dây 500Kv Quảng Trạch ­ Dốc Sỏi Phong Xuân, Xã  3,11 Phong Sơn I Chuyển tiếp từ năm 2015     1 Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền Xã Phong An 2,50 Xã Phong Bình,  Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông  Xã Phong  2 Phong Bình ­ Phong Chương ­ Điền Hòa ­  16,02 Chương, Xã Điền  Điền Lộc Lộc, Xã Điền Hòa II Chuyển tiếp từ năm 2016     Xã Phong Xuân,  1 Thủy điện Rào trăng 4 160,05 Xã Phong Sơn 2 Thủy điện Rào Trăng 3 Xã Phong Xuân 73,22 Đường, vỉa hè trong khu đô thị thị trấn  Phong Điền (đường chu Cẩm Phong, đường  Thị trấn Phong  3 1,00 Văn Lang và đường nối TL6 với đường Văn  Điền Lang) Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc  tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc tỉnh  Thị trấn Phong  4 0,10 lộ 9 thị trấn Phong Điền (Tổng diện tích 5,0  Điền ha đã thực hiện 4,90 ha) Thị Trấn Phong  Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền ­ Điền  Điền, Xã Điền  5 50,00 Lộc Lộc, Xã Phong  Chương III Chuyển tiếp từ năm 2017     1 Vỉa hè khu trung tâm thương mại An Lỗ Xã Phong Hiền 0,03 2 Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở  Xã Phong Hiền 0,70
  15. rộng chợ An Lỗ 3 Khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ Xã Phong An 1,20 Hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa các thôn Đông  4 Xã Phong An 2,00 Lâm và Phò Ninh 5 Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2 Xã Phong An 2,00 Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh,  6 Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và  Xã Phong An 3,35 Vĩnh Hương 7 Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả Xã Phong Sơn 2,50 Thị trấn Phong  Điền, Xã Phong  Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông  8 Sơn, Xã Phong  0,80 Hà ­ Huế Mỹ, Xã Phong  Thu, Xã Phong An Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc,  Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh  9 Xã Phong Xuân 3,95 Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân­Quảng Lộc, Bình  An 10 Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập Xã Phong Xuân 2,80 11 Khu dân cư thôn Vĩnh An Xã Phong Bình 0,90 Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự  12 Xã Phong Bình 0,50 (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần) Nhà làm việc các cơ quan chuyên môn của  Thị trấn Phong  13 0,15 huyện Điền Chỉnh trang một số tuyến đường nội thị thị  Thị trấn Phong  14 0,05 trấn Phong Điền, huyện Phong Điền Điền Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị Trấn  Thị trấn Phong  15 Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy  2,60 Điền xi măng Đồng Lâm Xã Phong Thu, Thị  Công trình Đấu nối 110kv sau trạm biến áp  16 Trấn Phong Điền,  0,31 220kv Phong Điền Xã Phong An Thị Trấn Phong  Hệ thống các trường mầm non huyện  Điền, Xã Điền  17 Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non  0,34 Lộc, Xã Phong  Điền Lộc, mầm non Phong Chương II) Chương Mở rộng đường từ tỉnh lộ 6 đến đường Văn  Thị trấn Phong  18 0,10 Lang Điền Thị trấn Phong  19 Khu dân cư Hạ Cảng 1,50 Điền 20 Chỉnh trang khu dân cư sau đài phát thanh  Thị trấn Phong  0,08
  16. huyện Phong Điền Điền Chỉnh trang khu dân cư đường Hồ Nguyên  Thị trấn Phong  21 0,66 Trừng Điền Thị trấn Phong  22 Khu chế biến nông lâm sản tập trung 5,00 Điền Thị trấn Phong  23 Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 2,50 Điền Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc  các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư  24 Xã Phong Chương 3,68 nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và  Trung Thạnh, Phú Lộc Chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa­ 25 Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung  Xã Phong Hòa 2,00 Cọ­Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến  26 Trạch Phổ­Thuận Hòa ­ Tư và tuyến Chùa  Xã Phong Hòa 0,26 Thiềm Thượng 27 Nâng cấp, sửa chữa đập Hào Xã Phong Hòa 4,39 Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Trung  28 Xã Điền Hương 0,54 Đồng 29 Khu dân cư trung tâm xã Điền Hương Xã Điền Hương 3,50 Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương  30 Xã Điền Hương 0,90 Tây, Thanh Hương Đông Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát  31 Xã Điền Hương 4,00 ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2) 32 Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa Xã Điền Hòa 0,70 33 Khu dân cư mới thôn 2 Xã Điền Hải 1,20 34 Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải Xã Điền Hải 1,12 35 Khu dân cư dọc đường tránh phía Tây Xã Phong Thu 1,50 IV Chuyển tiếp từ năm 2018     Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở hói Hiền  1 Xã Phong Hiền 1,80 Lương Di dời đường dây 22KV qua trung tâm xã  2 Xã Phong Hiền 0,20 Phong Hiền 3 Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai ­ An Lỗ Xã Phong Hiền 1,50 4 Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền Xã Phong Hiền 2,67 5 Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền Xã Phong Hiền 4,10 Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở  6 Xã Phong An 2,20 rộng QL 1A
  17. Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ  7 Xã Phong An 0,60 Điền 8 Khu dân cư xứ Ma Đa ­ thôn Bồ Điền Xã Phong An 2,16 Khắc phục khẩn cấp sạt lở bờ sông Bồ  9 Xã Phong An 0,63 đoạn qua thôn Thượng An, xã Phong An Công trình hồ Phụ nữ, hồ Cây Cơi thuộc dự  Xã Phong An, Xã  10 án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)  1,00 Phong Xuân, tỉnh Thừa Thiên Huế 11 Khu dân cư thôn Thanh Tân Xã Phong Sơn 0,50 12 Khu dân cư thôn Sơn Quả Xã Phong Sơn 1,26 Khu Dân cư, dịch vụ ngoài hàng rào Khu  13 Xã Phong Sơn 3,50 nước khoáng nóng Thanh Tân 14 Khu dân cư thôn Đồng Dạ Xã Phong Sơn 0,50 15 Đường lâm sinh Khe Mạ Xã Phong Mỹ 1,00 Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen  16 làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào  Xã Phong Mỹ 38,76 khu mỏ Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt  17 Laterit làm phụ gia xi măng và tuyến đường  Xã Phong Mỹ 31,90 vào khu mỏ 18 Khu dân cư thôn Hòa Viện Xã Phong Bình 0,30 Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong  Thị trấn Phong  19 6,06 Điền Điền Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư sau trường  Thị trấn Phong  20 1,40 THPT Phong Điền Điền Thị trấn Phong  21 Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6 3,50 Điền Thị trấn Phong  22 Điểm Dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ 3,30 Điền Mở rộng đường Tỉnh lộ 6 qua thị trấn  Thị trấn Phong  23 1,94 Phong Điền Điền Khu dân cư tiểu khu 82­93 tổ dân phố  Thị trấn Phong  24 0,95 Khánh Mỹ Điền Khu dân cư dọc tỉnh lộ 6 tiểu khu 23 tổ dân  Thị trấn Phong  25 2,50 phố Trạch Tả Điền Dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền II  26 Xã Phong Chương 60,00 tại xã Phong Chương Khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh  27 Xã Điền Hương 1,59 Hương Đông, Thanh Hương Lâm
  18. 28 Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông Xã Điền Lộc 1,00 29 Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ) Xã Điền Lộc 0,10 Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc  30 Xã Điền Lộc 1,00 giai đoạn 2 31 Khu dân cư thôn Giáp Nam Xã Điền Lộc 0,60 32 Đường vào nghĩa trang thôn 1,3,6 Xã Điền Hải 0,75 33 Đường vào trang trại thôn 4 Xã Điền Hải 0,18 Hạ tầng khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng  34 Xã Điền Hải 0,35 thiên tai thôn 8 xã Điền Hải (phần bổ sung) Khu dân cư trung tâm xã Phong Thu (giai  35 Xã Phong Thu 1,50 đoạn 3) Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại  36 Xã Phong Thu 1,00 ven sông Ô Lâu   PHỤ LỤC 4. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016,  2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN PHONG ĐIỀN (Kèm theo Quyết định số 114/QĐ­UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh) Diện tích xin chuyển mục đích  Tên công trình, dự  Diện tích  Đất  Đất rừng  Đất rừng  STT Địa điểm án (ha) trồng lúa  phòng hộ  đặc dụng  (ha) (ha) (ha)
  19. Chuyển tiếp từ  I           năm 2015 Hệ thống đê nội  Xã Phong Bình,  đồng kết hợp giao  Xã Phong  thông Phong Bình ­  1 Chương, Xã  16,02 5,00     Phong Chương ­  Điền Lộc, Xã  Điền Hòa ­ Điền  Điền Hòa Lộc Chuyển tiếp từ  II           năm 2016 Thị Trấn Phong  Đường cứu hộ cứu  Điền, Xã Điền  1 nạn Phong Điền ­  50,00 9,10 10,00   Lộc, Xã Phong  Điền Lộc Chương Chuyển tiếp từ  III           năm 2017 Dự án Khu tái định  cư xây dựng Dự án  1 Xã Phong Hiền 0,70 0,70     mở rộng chợ An  Lỗ Trại lợn Nam Sơn  2 (Cty CP lâm nghiệp  Xã Phong An 32,50 0,70     1­5) Chỉnh trang khu dân  3 cư thôn Thượng An  Xã Phong An 2,00 2,00     2 Chỉnh trang khu dân  các thôn Phò Ninh,  4 Đông Lâm, Đông  Xã Phong An 3,35 0,36     An và Phường Hóp  và Vĩnh Hương Chỉnh trang khu dân  5 Xã Phong Sơn 2,50 0,96     cư thôn Sơn Quả Đường dây 500kv  Xã Phong Mỹ,  6 Quảng Trạch ­ Dốc  Xã Phong Xuân,  3,11 0,18     Sỏi Xã Phong Sơn Thị trấn Phong  Điền, Xã Phong  Xây dựng mạch 2  Sơn, Xã Phong  7 đường dây 220kv  0,80 0,08     Mỹ, Xã Phong  Đông Hà ­ Huế Thu, Xã Phong  An 8 Chỉnh trang khu dân  Xã Phong Xuân 3,95 0,68    
  20. cư thôn Xuân Lộc,  Xuân Điền Lộc,  Hòa Xuân, Xuân  Lộc, Vinh Phú,  Vinh Ngạn, Cổ  Xuân­Quảng Lộc,  Bình An Chỉnh trang khu dân  9 Xã Phong Xuân 2,80 1,80     cư thôn Tân Lập Khu dân cư thôn  10 Xã Phong Bình 0,90 0,90     Vĩnh An Chỉnh trang khu dân  cư thôn Tả Hữu Tự  11 (dọc đường Phò  Xã Phong Bình 0,50 0,50     Trạch đi Siêu  Quần) Công trình Đấu nối  Xã Phong Thu,  110kv sau trạm  Thị Trấn Phong  12 0,31 0,02     biến áp 220kv  Điền, Xã Phong  Phong Điền An Hệ thống các  trường mầm non  Thị Trấn Phong  huyện Phong Điền  Điền, Xã Điền  13 (Mầm non Hoa sen,  0,34 0,04     Lộc, Xã Phong  mầm non Điền  Chương, Lộc, mầm non  Phong Chương II) Khu chế biến nông  Thị trấn Phong  14 5,00 0,72     lâm sản tập trung Điền Khu dân cư Xạ  Thị trấn Phong  15 2,50 2,50     Biêu giai đoạn 2 Điền Chỉnh trang khu dân  cư nông thôn mới  thuộc các thôn Nhất  Phong, Mỹ Phú và  Xã Phong  16 khu dân cư nông  3,68 2,96     Chương thôn các thôn Chính  An, Đại Phú và  Trung Thạnh, Phú  Lộc 17 Chỉnh trang khu dân  Xã Phong Hòa 2,00 0,27     cư thuộc các thôn  Chùa­Thiềm  Thượng, Niêm,  Đông Thượng, 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2