intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1261/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:85

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1261/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của sở văn hóa, thể thao và du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1261/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1261/QĐ­UBND Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO  VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH  CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải  quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4597/QĐ­BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi   chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính  được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức   năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4603/QĐ­BVHTTDL ngày 17 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch   thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4247/QĐ­BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh  vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4349/QĐ­BVHTTDL ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch về việc Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể  dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4350/QĐ­BVHTTDL ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể  dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4602/QĐ­BVHTTDL ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể  dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
  2. Căn cứ Quyết định số 4117/QĐ­BVHTTDL ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh  vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4017/QĐ­BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh  vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản  lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4143/QĐ­BVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh  vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 3562/QĐ­BVHTTDL ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính  bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch; Căn cứ Quyết định số 2741/QĐ­BVHTTDL ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh  vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của  Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 627/QĐ­BVHTTDL ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh  vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 629/QĐ­BVHTTDL ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh  vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 991/QĐ­BVHTTDL ngày 19 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,   Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được  sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 1162/QĐ­BVHTTDL ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực triển  lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số: 47/TTr­SVHTTDL  ngày 07 tháng 5 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 125 thủ tục hành chính tiếp nhận và trả  kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo). Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên  quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết đối với 125 thủ tục hành chính trên, trình Chủ  tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số  01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quyết định: Quyết định số 106/QĐ­UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch  UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 1942/QĐ­UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của 
  3. Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ  tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,  Thể thao và Du lịch; Quyết định số 3055/QĐ­UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch  UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ  sở, di sản văn hóa và lĩnh vực vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh  doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết  định số 12/QĐ­UBND ngày 03 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc  công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng  quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 13/QĐ­UBND ngày 03 tháng 01  năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính  trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và  UBND cấp huyện; Quyết định số 85/QĐ­UBND ngày 10 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND  tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh  vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa; Danh mục thủ tục hành chính  mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao và lĩnh vực du lịch; Danh mục thủ tục hành chính  bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc và  các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc trước đó đã công bố danh mục thủ tục hành  chính, thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, thủ  trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Trì   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA,  THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ  HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC (Kèm theo Quyết định số:1261/QĐ­UBND ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Vĩnh Phúc) I. Lĩnh vực lữ hành (19 TTHC) 1. Thủ tục công nhận điểm du lịch Thời hạn giải quyết 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí Không quy định Căn cứ pháp lý ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. 
  4. ­ Nghị định số 168/2017/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2017  của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định  chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực  hiện tại số thứ tự 1, điểm A, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch.  2. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Thời hạn giải quyết 8 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí 3.000.000 đồng/giấy phép  ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.  ­ Nghị định số 168/2017/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2017  của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du  lịch.  ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy  Căn cứ pháp lý định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  ­ Thông tư số 33/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của  Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp  và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ  lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội  địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp  Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp  du lịch nước ngoài tại Việt Nam.  Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 2, điểm A, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch.  3. Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí 1.500.000 đồng/giấy phép.  Căn cứ pháp lý ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.  ­ Nghị định số 168/2017/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2017  của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 
  5. 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định  chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  ­ Thông tư số 33/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của  Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và  quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ  hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa;  phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp  Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du  lịch nước ngoài tại Việt Nam. Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 3, điểm A, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch.  4. Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí 2.000.000 đồng/giấy phép.  ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.  ­ Nghị định số 168/2017/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2017  của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định  chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  Căn cứ pháp lý ­ Thông tư số 33/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của  Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và  quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ  hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa;  phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp  Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du  lịch nước ngoài tại Việt Nam. Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 4, điểm A, mục II phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 5. Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh  nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành. Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí Không quy định. Căn cứ pháp lý ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. 
  6. ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy  định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 5, điểm A, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 6. Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh  nghiệp giải thể Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí Không quy định. ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.  Căn cứ pháp lý ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy  định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 6, điểm A, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch.  7. Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh  nghiệp phá sản Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí Không quy định. ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.  Căn cứ pháp lý ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy  định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 7, điểm A, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch.  8. Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp  kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
  7. Phí, lệ phí Không quy định. ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. ­  Nghị định số 07/2016/NĐ­CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ  quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,  Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.  Căn cứ pháp lý ­ Thông tư số 11/2016/TT­BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của  Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện  Nghị định số 07/2016/NĐ­CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ  quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,  Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.  Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 13, điểm A, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 9. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm Thời hạn giải quyết 09 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra.  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí 200.000đ/thẻ   ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.  ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy  định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  ­ Thông tư số 33/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của  Căn cứ pháp lý Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp  và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ  lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội  địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp  Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp  du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 16, điểm A, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 10. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch  nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế Thời hạn giải quyết 08 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức. Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí  Không quy định. Căn cứ pháp lý  ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.  ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 
  8. 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy  định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 19, điểm A, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 11. Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp  kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ­ 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng  đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế  mà Việt Nam là thành viên. Thời hạn  giải quyết ­ 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng  đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp  kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh  thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. Địa điểm  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường  thực hiện Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức  Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. thực hiện Phí, lệ phí 3.000.000 đồng/giấy phép  ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.  ­ Nghị định số 07/2016/NĐ­CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định  chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương  nhân nước ngoài tại Việt Nam.  ­ Thông tư số 11/2016/TT­BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng  Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số  Căn cứ  07/2016/NĐ­CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật  pháp lý Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước  ngoài tại Việt Nam.  ­ Thông tư số 33/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng  Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định  cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh  dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ  phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du  lịch nước ngoài tại Việt Nam.  Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự  Ghi chú 8, điểm A, mục II, phần II Quyết định số 1333/QĐ­BVHTTDL ngày  13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 12. Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh  nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt  trụ sở của văn phòng đại diện Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
  9. Phí, lệ phí 1.500.000 đồng/giấy phép  ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.  ­ Nghị định số 07/2016/NĐ­CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ  quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,  Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.  ­ Thông tư số 11/2016/TT­BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của  Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện  Nghị định số 07/2016/NĐ­CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ  Căn cứ pháp lý quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,  Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. ­ Thông tư số 33/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của  Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và  quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ  hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa;  phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp  Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du  lịch nước ngoài tại Việt Nam. Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 9, điểm A, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 13. Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh  nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập  Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí 1.500.000 đồng/giấy phép  ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.  ­ Nghị định số 07/2016/NĐ­CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ  quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,  Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.  ­ Thông tư số 11/2016/TT­BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của  Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện  Nghị định số 07/2016/NĐ­CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ  Căn cứ pháp lý quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,  Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. ­ Thông tư số 33/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của  Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và  quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ  hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa;  phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp  Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du  lịch nước ngoài tại Việt Nam. 
  10. Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 10, điểm, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 14. Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh  nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ­ 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc  điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn  phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt  Thời  Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc  hạn  quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. giải  quyế ­ 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc  t điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng  đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam  hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc  gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. Địa  điểm  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường  thực  Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). hiện Cách  thức  Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. thực  hiện Phí,  lệ  1.500.000 đồng/giấy phép  phí ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.  ­ Nghị định số 07/2016/NĐ­CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi  tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân  nước ngoài tại Việt Nam.  ­ Thông tư số 11/2016/TT­BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ  Căn  Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ­CP ngày  cứ  25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng  pháp  đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. lý ­ Thông tư số 33/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ  Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp  Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ  lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp  Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài  tại Việt Nam. Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 11,  Ghi  điểm A, mục II, phần II Quyết định số 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018  chú của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 15. Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh  nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
  11. Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí 1.500.000 đồng/giấy phép  ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.  ­ Nghị định số 07/2016/NĐ­CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ  quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,  Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.  ­ Thông tư số 11/2016/TT­BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của  Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện  Nghị định số 07/2016/NĐ­CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ  Căn cứ pháp lý quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,  Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. ­ Thông tư số 33/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của  Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và  quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ  hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa;  phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp  Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du  lịch nước ngoài tại Việt Nam. Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 12, điểm A, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 16. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế Thời hạn giải quyết 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí 650.000 đồng/thẻ  ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.  ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy  định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  ­ Thông tư số 33/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của  Căn cứ pháp lý Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp  và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ  lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội  địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp  Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp  du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Ghi chú Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 14, điểm A, mục II, phần II Quyết định số 
  12. 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch.  17. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Thời hạn giải quyết 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa  Địa điểm thực hiện chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố  Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí 650.000 đồng/thẻ  ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.  ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy  định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  ­ Thông tư số 33/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018  Căn cứ pháp lý của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,  nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh  dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ  hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;  lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện  doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 15, điểm A, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 18. Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội  địa Thời hạn giải quyết 9 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí 650.000 đồng/thẻ  ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.  ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy  định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  ­ Thông tư số 33/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của  Căn cứ pháp lý Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp  và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ  lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội  địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp  Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp  du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Ghi chú Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 17, điểm A, mục II, phần II Quyết định số  1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn 
  13. hóa, Thể thao và Du lịch. 19. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch Thời hạn giải quyết 09 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. ­ 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ  Phí, lệ phí hướng dẫn viên du lịch nội địa. ­ 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.  ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy  định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  ­ Thông tư số 33/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của  Căn cứ pháp lý Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp  và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ  lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội  địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp  Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp  du lịch nước ngoài tại Việt Nam.  Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 18, điểm A, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 Bộ trưởng Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du lịch. II. Lĩnh vực lưu trú du lịch (1 TTHC) 20. Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách  sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch Thời hạn giải quyết 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. ­ 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao  Phí, lệ phí ­ 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao  ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 /6/2017 ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy  định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  Căn cứ pháp lý ­ Thông tư số 34/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của  Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp  và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du  lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn  phục vụ khách du lịch.  Ghi chú Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện 
  14. tại số thứ tự 20, điểm B, mục II, phần II Quyết định số  1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. III. Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác 21. Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách  du lịch Thời hạn giải quyết 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí 1.000.000đồng/hồ sơ ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 /6/2017 ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy  định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  Căn cứ pháp lý ­ Thông tư số 34/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của  Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và  quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch,  cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ  khách du lịch.  Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 21, điểm C, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 22. Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách  du lịch Thời hạn giải quyết 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí  1.000.000đồng/hồ sơ ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 /6/2017 ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy  định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  Căn cứ pháp lý ­ Thông tư số 34/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của  Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và  quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch,  cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ  khách du lịch.  Ghi chú Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 22, điểm C, mục II, phần II Quyết định số  1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn 
  15. hóa, Thể thao và Du lịch. 23. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách  du lịch Thời hạn giải quyết 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí  1.000.000đồng/hồ sơ ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 /6/2017 ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy  định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  Căn cứ pháp lý ­ Thông tư số 34/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của  Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và  quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch,  cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ  khách du lịch.  Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 23, điểm C, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 24. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giai tri đ ̉ ́ ạt tiêu chuẩn phục vụ  khách du lịch Thời hạn giải quyết 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí  1.000.000đồng/hồ sơ ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 /6/2017 ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy  định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  Căn cứ pháp lý ­ Thông tư số 34/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của  Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và  quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch,  cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ  khách du lịch.  Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 24, điểm C, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 25. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm soc s ́ ưc khoe đ ́ ̉ ạt tiêu chuẩn phục  vụ khách du lịch
  16. Thời hạn giải quyết 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí  1.000.000đồng/hồ sơ ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 /6/2017 ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy  định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  Căn cứ pháp lý ­ Thông tư số 34/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của  Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và  quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch,  cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ  khách du lịch.  Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 25, điểm C, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 1333/QĐ­BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 26. Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp tỉnh Thời hạn giải quyết 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.   Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí Không quy định. ­ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.  ­ Nghị định số 168/2017/NĐ­CP ngày 31/12/2017 của Chính  phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Căn cứ pháp lý ­ Thông tư số 06/2017/TT­BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy  định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.  Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 1, điểm I, mục A, phần II Quyết định số  Ghi chú 4603/QĐ­BVHTTDL ngày 17/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch.  IV. Lĩnh vực Thể dục thể thao (35 TTHC) 27. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo  núi thể thao Thời hạn giải quyết 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí  Không quy định
  17.  ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 ­ Nghị định số 112/2007/NĐ­CP ngày 26/6/2007 của Chính  phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của  Luật Thế dục, Thể thao.  ­ Nghị định số 106/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 của Chính  phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.  ­ Nghị định số 142/2018/NĐ­CP ngày 09/10/2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư  Căn cứ pháp lý kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du lịch.  ­ Thông tư số 28/2018/TT­BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ  trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở  vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối  với môn Leo núi thể thao.  ­ Quyết định số 3272/QĐ­UBND ngày 28/12/2018 của UBND  tỉnh Vĩnh Phúc về việc ủy quyền cấp chứng nhận đủ điều  kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Vĩnh  Phúc. Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 1, điểm I, mục A, phần II Quyết định số  Ghi chú 4350/QĐ­BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 28. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng  rổ Thời hạn giải quyết 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí  Không quy định Căn cứ pháp lý ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.  ­ Nghị định số 112/2007/NĐ­CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ  quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật  Thế dục, Thể thao.  ­ Nghị định số 106/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ  quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.  ­ Nghị định số 142/2018/NĐ­CP ngày 09/10/2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư  kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du lịch.  ­ Thông tư số 32/2018/TT­BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ  trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật  chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với  môn Bóng rổ.  ­ Quyết định số 3272/QĐ­UBND ngày 28/12/2018 của UBND 
  18. tỉnh Vĩnh Phúc về việc ủy quyền cấp chứng nhận đủ điều  kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Vĩnh  Phúc.  Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 2, điểm I, mục A, phần II Quyết định số  Ghi chú 4350/QĐ­BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 29. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với  môn Bóng ném Thời hạn giải quyết 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí  Không quy định ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.  ­ Nghị định số 112/2007/NĐ­CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ  quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật  Thế dục, Thể thao.  ­ Nghị định số 106/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ  quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.  ­ Nghị định số 142/2018/NĐ­CP ngày 09/10/2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư  Căn cứ pháp lý kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du lịch.  ­ Thông tư số 27/2018/TT­BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ  trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật  chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với  môn Bóng ném.  ­ Quyết định số 3272/QĐ­UBND ngày 28/12/2018 của UBND  tỉnh Vĩnh Phúc về việc ủy quyền cấp chứng nhận đủ điều  kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Vĩnh  Phúc.  Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự thứ tự 1, điểm I, mục A, phần II Quyết định số  Ghi chú 4349/QĐ­BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 30. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với  môn Wushu. Thời hạn giải quyết 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Phí, lệ phí  Không quy định Căn cứ pháp lý ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. 
  19. ­ Nghị định số 112/2007/NĐ­CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ  quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật  Thế dục, Thể thao.  ­ Nghị định số 106/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ  quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.  ­ Nghị định số 142/2018/NĐ­CP ngày 09/10/2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư  kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du lịch.  ­ Thông tư số 29/2018/TT­BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ  trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật  chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với  môn Wushu.  ­ Quyết định số 3272/QĐ­UBND ngày 28/12/2018 của UBND  tỉnh Vĩnh Phúc về việc ủy quyền cấp chứng nhận đủ điều  kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Vĩnh  Phúc.  Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 2, điểm I, mục A, phần II Quyết định số  Ghi chú 4349/QĐ­BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 31. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với  Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. Thời hạn giải quyết 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.   Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện  Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện  Phí, lệ phí  Không quy định Căn cứ pháp lý  ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.  ­ Nghị định số 112/2007/NĐ­CP ngày 26/6/2007 của Chính  phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của  Luật Thế dục, Thể thao.  ­ Thông tư số 05/TT­UBTDTT ngày 20/7/2007 của Ủy ban  Thể dục, thể thao hướng dẫn một số quy định của Nghị định  số 112/2007/NĐ­CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định  chi tiết thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao.  ­ Thông tư số 08/2011/TT­BVHTTDL ngày 29/6/2011 sửa  đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 05/2007/TT­ UBTDTT ngày 20/7/2007 hướng dẫn thực hiện một số quy  định của Nghị định số 112/2007/NĐ­CP ngày 26/6/2007 quy  định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể  dục, thể thao.  ­ Thông tư số 16/2014/TT­BVHTTDL ngày 02/12/2014 của 
  20. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số  biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao. Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 59, điểm B, mục II, phần II Quyết định số  Ghi chú 4597/QĐ­BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 32. Thu tuc c ̉ ̣ ấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Thời hạn giải quyết 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.   Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện  Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.  Phí, lệ phí  Không quy định ­ Luật thể dục, thể thao sô 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.  ­ Nghị định số 106/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 của Chính  phủ quy định về điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. ­ Nghị định số 142/2018/NĐ­CP ngày 09/10/2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư  Căn cứ pháp lý kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du lịch.  ­ Quyết định số 3272/QĐ­UBND ngày 28/12/2018 của UBND  tỉnh Vĩnh Phúc về việc ủy quyền cấp chứng nhận đủ điều  kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Vĩnh  Phúc.  Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 1, điểm I, mục A, phần II Quyết định số  Ghi chú 4247/QĐ­BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 33. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong  trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.   Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:  Địa điểm thực hiện Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh  Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Cách thức thực hiện  Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.  Phí, lệ phí  Không quy định  ­ Luật thể dục, thể thao sô 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.  ­ Nghị định số 106/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 của Chính  phủ quy định về điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Căn cứ pháp lý ­ Quyết định số 3272/QĐ­UBND ngày 28/12/2018 của UBND  tỉnh Vĩnh Phúc về việc ủy quyền cấp chứng nhận đủ điều  kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Vĩnh  Phúc. Ghi chú Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện  tại số thứ tự 61, điểm B, mục II, phần II Quyết định số  4597/QĐ­BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2