intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1273/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:32

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1273/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục 30 thủ tục hành chính mới ban hành; 18 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1273/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1273/QĐ­UBND Tuyên Quang, ngày 11 tháng 11 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ  SUNG, BÃI BỎ, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA  SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG  CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­ CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến   kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ­TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp  nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;  Căn cứ Quyết định số 2412/QĐ­BNN­KHCN ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực nông nghiệp và  phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn; Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ­BNN­TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay  thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 678/QĐ­BNN­BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành  chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 751/QĐ­BNN­ QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng  nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn; Căn cứ Quyết định số 4866/QĐ­BNN­TCTS ngày 10/12/2018; Quyết định số 1154/QĐ­BNN­ TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố  thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng   quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Căn cứ Quyết định số 2474/QĐ­BNN­TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y  thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
  2. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1.  1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 30 thủ tục hành chính mới ban hành; 18 thủ tục  hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý  nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. (Có danh mục thủ tục  hành chính kèm theo). 2. Bãi bỏ 79 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, cụ thể: ­ Số thứ tự 5, 6, 7, 8 Mục I, Phần C (Lĩnh vực Quản lý chất lượng), Phụ lục I và Phụ lục II ban  hành kèm theo Quyết định số 1641/QĐ­UBND ngày 17/11/2016 về việc công bố thủ tục hành  chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  trong lĩnh vực lâm nghiệp, phát triển nông thôn, quản lý chất lượng. ­ Số thứ tự 29, 30, 31, 33 Mục IV (Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản), Phụ  lục I ban hành kèm theo Quyết định số 979/QĐ­UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố Danh  mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải  quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. ­ Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 26, 32, 33, 34,  35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42 Mục I; số thứ tự 1, 2, 7, 8, 9, 11, 14, 15, 16, 18, 19, 20 Mục II; số  thứ tự 1, 2, 3 Mục III Phần A (Lĩnh vực Lâm nghiệp), Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo  Quyết định số 1641/QĐ­UBND ngày 17/11/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc  phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực  lâm nghiệp, phát triển nông thôn, quản lý chất lượng. ­ Số thứ tự 53, 54, Mục VI, Phần A (Lĩnh vực Lâm nghiệp); số thứ tự 3, 4, Phần B (Lĩnh vực  Lâm nghiệp); số thứ tự 1, 2, Phần D (Lĩnh vực Lâm nghiệp), Phụ lục I và Phụ lục II ban hành  kèm theo Quyết định số 985/QĐ­UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính  thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong  lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp. ­ Số thứ tự 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 77,  83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, Mục VI (Lĩnh vực Lâm nghiệp), Phụ lục I ban hành kèm  theo Quyết định số 979/QĐ­UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành  chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành  chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. ­ Số thứ tự 25 đến 43 Mục III (Lĩnh vực Thủy sản), Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh), Phụ  lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ­UBND ngày 30/8/2017 về việc  công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thủy lợi, Thú y, Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm  nghiệp. ­ Số thứ tự 34 đến 52 Mục V (Lĩnh vực Thủy sản), Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số  979/QĐ­UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và  không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ  bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  tỉnh Tuyên Quang. ­ Số thứ tự 01, Mục C (Lĩnh vực Bảo vệ thực vật), Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo  Quyết định số 985/QĐ­UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm 
  3. vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thủy  lợi, Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp. Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sau khi nhận được Quyết định công bố  của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện ngay các nội dung sau: 1. Công khai tại trụ sở làm việc và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15  Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính  phủ; 2. Phối hợp với Sở Thông tin và truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định công bố  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể  của từng thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử  của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn 3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban  nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với các thủ tục hành  chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban  nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ  chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Cục KSTTHC­VPCP; (báo cáo) ­ Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo) ­ Các PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; (thực hiện) ­ CVP, các PCVP UBND tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải) ­ P. Tin học­Công báo (Đ/c Thủy, Tùng); Nguyễn Thế Giang ­ Lưu: VT, KSTT (H).   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BÃI BỎ THUỘC PHẠM  VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG  THÔN  (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1273/QĐ­UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) I. Thủ tục hành chính mới ban hành (30 thủ tục) Thực  Thực  hiện  hiện tại  Tên thủ  Thời hạn  qua  Địa điểm thực  Bộ  Mức  Mức  TT tục hành  giải  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý dịch vụ  hiện phận  độ 3 độ 4 chính quyết bưu  Một   chính  cửa công ích A Thủ tục hành chính thực hiện chung (04 thủ tục) Thủ  tục  hành  chính  thực 
  4. hiện  chung  (04 thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  thực  hiện  chung  (04 thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  thực  hiện  chung  (04 thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  thực  hiện  chung  (04 thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  thực  hiện  chung  (04 thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  thực  hiện  chung  (04 thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  thực  hiện  chung  (04 thủ  tục)  I Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (03 thủ tục) Lĩnh  vực  Quản  lý chất  lượng  nông  lâm  thủy  sản (03 
  5. thủ  tục)Lĩn h vực  Quản  lý chất  lượng  nông  lâm  thủy  sản (03  thủ  tục)Lĩn h vực  Quản  lý chất  lượng  nông  lâm  thủy  sản (03  thủ  tục)Lĩn h vực  Quản  lý chất  lượng  nông  lâm  thủy  sản (03  thủ  tục)Lĩn h vực  Quản  lý chất  lượng  nông  lâm  thủy  sản (03  thủ  tục)Lĩn h vực  Quản  lý chất  lượng  nông  lâm  thủy  sản (03  thủ  tục)Lĩn h vực  Quản  lý chất  lượng  nông  lâm  thủy  sản (03  thủ 
  6. tục)  ­ Thông tư số    38/2018/TT­ BNNPTNT ngày  Cấp Giấy  25/12/2018 của  chứng  ­ Sở Nông  Bộ Nông nghiệp  nhận cơ  nghiệp và  và Phát triển nông  sở đủ  PTNT, địa chỉ:  thôn; điều kiện  Số 108, đường  an toàn  ­ Thông tư số  15 ngày  Nguyễn Văn  thực  44/2018/TT­BTC  làm việc  Cừ, Phường  ngày 07/5/2018  phẩm đối  Minh Xuân,  700.000 đ/cơ sở 1. kể từ  của Bộ Tài chính,  x x x với cơ sở  thành ph ố Tuyên  ngày nhận  sửa đổi, bổ sung  sản xuất,  Quang, t ỉnh  đủ hồ sơ một số điều của  kinh  Tuyên Quang; doanh  Thông tư số  thực  ­ UBND các  285/2016/TT­BTC  phẩm  huyện, thành  ngày 14/11/2016;  nông, lâm,  phố. Thông tư số  thủy sản 286/2016/TT­BTC  ngày 14/11/2016  của Bộ trưởng  Bộ Tài chính Cấp lại    Giấy  chứng  ­ Thông tư số  nhận cơ  38/2018/TT­ sở đủ  BNNPTNT ngày  điều kiện  25/12/2018 của  an toàn  Bộ Nông nghiệp  thực  và Phát triển nông  phẩm đối  thôn; với cơ sở  15 ngày  ­ Sở Nông  ­ Thông tư số  sản xuất,  làm việc  nghiệp và  44/2018/TT­BTC  kinh  2. kể từ  PTNT; UBND  700.000 đ/cơ sở ngày 07/5/2018  x x x doanh  ngày nhận các huyện, thành  của Bộ Tài chính,  nông, lâm,  đủ hồ sơ phố. sửa đổi, bổ sung  thủy sản  (trường  một số điều của  hợp trước  Thông tư số  06 tháng  285/2016/TT­BTC  tính đến  ngày 14/11/2016;  ngày Giấy  Thông tư số  chứng  286/2016/TT­BTC  nhận  ngày 14/11/2016. ATTP hết  hạn) 3. Cấp lại  05 ngày  Sở Nông nghiệp  700.000 đ/cơ sở ­ Thông tư số  x x x   Giấy  làm việc  và PTNT;  38/2018/TT­ chứng  kể từ  UBND các  BNNPTNT ngày  nhận cơ  ngày nhận  huyện, thành  25/12/2018 của  sở đủ  đủ hồ sơ phố. Bộ Nông nghiệp  điều kiện  và Phát triển nông  an toàn  thôn; thực  ­ Thông tư số  phẩm đối  44/2018/TT­BTC  với cơ sở  ngày 07/5/2018  sản xuất,  của Bộ Tài chính,  kinh  sửa đổi, bổ sung  doanh  một số điều của  nông, lâm,  Thông tư số  thủy sản  285/2016/TT­BTC  (trường  ngày 14/11/2016;  hợp Giấy  Thông tư số  chứng  286/2016/TT­BTC  nhận 
  7. ATTP vẫn  còn thời  hạn hiệu  lực nhưng  bị mất, bị  hỏng, thất  lạc, hoặc  ngày 14/11/2016  có sự thay  của Bộ trưởng  đổi, bổ  Bộ Tài chính. sung thông  tin trên  Giấy  chứng  nhận  ATTP) Lĩnh  vực  Lâm  nghiệp  (01 thủ  tục)Lĩn h vực  Lâm  nghiệp  (01 thủ  tục)Lĩn h vực  Lâm  nghiệp  (01 thủ  tục)Lĩn h vực  Lâm  II Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 thủ tục) nghiệp  (01 thủ  tục)Lĩn h vực  Lâm  nghiệp  (01 thủ  tục)Lĩn h vực  Lâm  nghiệp  (01 thủ  tục)Lĩn h vực  Lâm  nghiệp  (01 thủ  tục)  1. Quyết  45 ngày  ­ Sở Nông  Không Điều 41 Nghị  x x     định chủ  làm việc nghiệp và  định số  trương  PTNT;UBND  156/2018/NĐ­CP  chuyển  cấp huyện,  ngày 16/11/2018  mục đích  thành phố của Chính phủ  sử dụng  Quy định chi tiết  rừng sang  thi hành một số  mục đích  điều của Luật  khác  Lâm nghiệp. thuộc    thẩm  quyền của 
  8. Hội đồng  nhân dân  cấp tỉnh Thủ  tục  hành  chính  cấp  tỉnh (23  thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  cấp  tỉnh (23  thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  cấp  tỉnh (23  thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  B Thủ tục hành chính cấp tỉnh (23 thủ tục) cấp  tỉnh (23  thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  cấp  tỉnh (23  thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  cấp  tỉnh (23  thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  cấp  tỉnh (23  thủ  tục)  I Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (01 thủ tục) Lĩnh  vực  Quản  lý chất  lượng  nông  lâm  thủy 
  9. sản (01  thủ  tục)Lĩn h vực  Quản  lý chất  lượng  nông  lâm  thủy  sản (01  thủ  tục)Lĩn h vực  Quản  lý chất  lượng  nông  lâm  thủy  sản (01  thủ  tục)Lĩn h vực  Quản  lý chất  lượng  nông  lâm  thủy  sản (01  thủ  tục)Lĩn h vực  Quản  lý chất  lượng  nông  lâm  thủy  sản (01  thủ  tục)Lĩn h vực  Quản  lý chất  lượng  nông  lâm  thủy  sản (01  thủ  tục)Lĩn h vực  Quản  lý chất  lượng  nông  lâm  thủy  sản (01 
  10. thủ  tục)  ­ Thông tư liên    tịch số  13/2014/TTLT­ BYT­BCT­ BNNPTNT ngày  09 tháng 4 năm  Cấp Giấy  2014 của Bộ  xác nhận  trưởng Bộ Y tế,  kiến thức  Bộ trưởng Bộ  về an toàn  Công thương, Bộ  Trong thời  thực  trưởng Bộ Nông  gian 03  phẩm cho  nghiệp và Phát  ngày làm  chủ cơ sở  triển nông thôn. việc, kể  và người  Sở Nông nghiệp  30.000 đồng/lần  1. từ ngày  ­ Thông tư số  x x x trực tiếp  và PTNT /người tham gia  44/2018/TT­BTC  sản xuất,  đánh giá  ngày 07/5/2018  kinh  (ngày  của Bộ Tài chính,  doanh  kiểm tra) sửa đổi, bổ sung  thực  phẩm  một số điều của  nông, lâm,  Thông tư số  thủy sản 285/2016/TT­BTC  ngày 14/11/2016;  Thông tư số  286/2016/TT­BTC  ngày 14/11/2016  của Bộ trưởng  Bộ Tài chính II Lĩnh vực Lâm nghiệp (09 thủ tục) Lĩnh  vực  Lâm  nghiệp  (09 thủ  tục)Lĩn h vực  Lâm  nghiệp  (09 thủ  tục)Lĩn h vực  Lâm  nghiệp  (09 thủ  tục)Lĩn h vực  Lâm  nghiệp  (09 thủ  tục)Lĩn h vực  Lâm  nghiệp  (09 thủ  tục)Lĩn h vực  Lâm  nghiệp  (09 thủ  tục)Lĩn h vực  Lâm 
  11. nghiệp  (09 thủ  tục)  Phê duyệt      đề án du  lịch sinh  Điều 14 Nghị  thái, nghỉ  định  dưỡng,  156/2018/NĐ­CP  giải trí  ngày 16/11/2018  trong rừng  50 ngày  Sở Nông nghiệp  1. Không của Chính phủ  x x đặc dụng  làm việc và PTNT quy định chi tiết  đối với  thi hành một số  khu rừng  điều của Luật  đặc dụng  Lâm nghiệp thuộc địa  phương  quản lý Phê duyệt    đề án du  lịch sinh  thái, nghỉ  dưỡng,  giải trí  Điều 23 Nghị  trong rừng  50 ngày  Sở Nông nghiệp  2. Không định  x x   phòng hộ  làm việc và PTNT 156/2018/NĐ­CP. đối với  khu rừng  phòng hộ  thuộc địa  phương  quản lý Quyết      định chủ  trương  chuyển  mục đích  sử dụng  rừng sang  mục đích  khác  thuộc  Điều 41 Nghị  thẩm  45 ngày  Sở Nông nghiệp  3. Không định số  x x quyền của  làm việc và PTNT 156/2018/NĐ­CP. Thủ  tướng  Chính phủ  đối với  khu rừng  thuộc Ủy  ban nhân  dân cấp  tỉnh quản  lý 4. Phê duyệt  40 ngày  Sở Nông nghiệp  Không Điều 84 Nghị  x x     chương  làm việc và PTNT định số  trình, dự  156/2018/NĐ­CP. án và hoạt  động phi  dự án  được hỗ  trợ tài  chính của  Quỹ bảo  vệ và phát  triển rừng 
  12. cấp tỉnh Chuyển      loại rừng  đối với  Điều 40 Nghị  khu rừng  45 ngày  Sở Nông nghiệp  5. Không định số  x x do UBND  làm việc và PTNT 156/2018/NĐ­CP. cấp tỉnh  quyết định  thành lập Miễn,      giảm tiền  dịch vụ  môi  trường  rừng (đối  với bên sử  Điều 75 Nghị  dụng dịch  15 ngày  Sở Nông nghiệp  6. Không định số  x x vụ môi  làm việc và PTNT 156/2018/NĐ­CP. trường  rừng trong  phạm vi  địa giới  hành chính  của một  tỉnh) Thẩm      định, phê  duyệt  Thông tư số  phương án  23 ngày  Sở Nông nghiệp  7. Không 28/2018/TT­ x x quản lý  làm việc và PTNT BNNPTNT. rừng bền  vững của  tổ chức 8. Công  18 ngày  Sở Nông nghiệp ­ Công nhận lâm  ­ Thông tư số  x x     nhận  làm việc và PTNT phần tuyển chọn  30/2018/TT­ nguồn  là 600.000  BNNPTNT ngày  giống cây  đồng/01 giống; ­  16/11/2018 quy  trồng lâm  Công nhận vườn  định Danh mục  nghiệp giống là 2.400.000 giống cây trồng  đồng/01 vườn  lâm nghiệp chính;  giống; công nhận giống,  nguồn giống và  ­ Công nhận cây  quản lý vật liệu  trội (cây mẹ), cây  giống cây trồng  đầu dòng:  lâm nghiệp; 2.000.000đồng/  cây; ­ Thông tư số  14/2018/TT­BTC  ­ Công nhận lại  ngày 07/02/2018  cây mẹ ( cây trội),  của Bộ trưởng  cây đầu dòng  Bộ Tài chính sửa  1.000.000đ/cây; đổi, bổ sung một  số điều của  Thông tư số  207/2016/TT­BTC  ngày 09 tháng 11  năm 2016 của Bộ  trưởng Bộ Tài  chính quy định  mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý  và sử dụng phí, lệ  phí trong lĩnh vực  trồng trọt và  giống cây lâm 
  13. nghiệp; ­ Nghị quyết số  20/2017/NQ­ HĐND ngày  07/12/2017 cuả  HĐND tỉnh Tuyên  Quang Điều 11 Thông tư      Phê duyệt  27/2018/TT­ phương án  BNNPTNT ngày  khai thác  16/12/2018 của  động vật  07 ngày  Sở Nông nghiệp  Bộ trưởng Bộ  9. rừng  Không x x làm việc và PTNT, Nông nghiệp và  thông  PTNT quy định  thường từ  về quản lý, truy  rừng tự  xuất nguồn gốc  nhiên lâm sản. Lĩnh  vực  Thủy  sản (13  thủ  tục)Lĩn h vực  Thủy  sản (13  thủ  tục)Lĩn h vực  Thủy  sản (13  thủ  tục)Lĩn h vực  Thủy  III. Lĩnh vực Thủy sản (13 thủ tục) sản (13  thủ  tục)Lĩn h vực  Thủy  sản (13  thủ  tục)Lĩn h vực  Thủy  sản (13  thủ  tục)Lĩn h vực  Thủy  sản (13  thủ  tục)  1. Công  ­ Công   Sở Nông  Không Luật Thủy sản  x x     nhận và  khai  nghiệp và PTNT năm 2017; Nghị  giao  phương  định số  quyền  án: 03  26/2019/NĐ­CP  quản lý  ngày làm  ngày 08/3/2019  cho tổ  việc; quy định chi tiết  chức cộng  một số điều và  ­ Thẩm  đồng  biện pháp thi hành  định hồ  (thuộc địa  Luật Thủy sản.
  14. sơ, ban  bàn từ hai  hành  huyện trở  quyết  lên) định: 60  ngày. 2. Sửa đổi,  ­ Đối với  Sở Nông nghiệp  Không Luật Thủy sản  x x     bổ sung  trường  và PTNT năm 2017; Nghị  nội dung  hợp thay  định số  quyết định đổi tên tổ  26/2019/NĐ­CP. công nhận chức cộng  và giao  đồng,  quyền  người đại  quản lý  diện tổ  cho tổ  chức cộng  chức cộng đồng, Quy  đồng  chế hoạt  (thuộc địa  động của  bàn từ hai  tổ chức  huyện trở  cộng  lên) đồng:  Trong thời  hạn 07  ngày làm  việc; ­ Đối với  trường  hợp sửa  đổi, bổ  sung vị trí,  ranh giới  khu vực  địa lý  được  giao;  phạm vi  quyền  được  giao;  phương  án bảo vệ  và khai  thác  nguồn lợi  thủy sản: + Công  khai  phương  án: 03  ngày làm  việc; + Thẩm  định hồ  sơ, kiểm  tra thực tế  (nếu cần),  ban hành  quyết  định công  nhận và  giao  quyền  quản lý  cho tổ  chức cộng 
  15. đồng: 60  ngày. Cấp, cấp      lại giấy  ­ Cấp  chứng  mới: 10  nhận cơ  ngày làm  sở đủ  việc kể từ  ­ Luật Thủy sản  điều kiện  ngày nhận  năm 2017; sản xuất,  đủ hồ sơ. Sở Nông nghiệp  ­ Nghị định số  3. Không x x ương  ­ Cấp lại:  và PTNT 26/2019/NĐ­CP  dưỡng  3 ngày  ngày 08/3/2019  giống  làm việc  của Chính phủ. thủy sản  kể từ  (trừ giống ngày nhận  thủy sản  đủ hồ sơ. bố mẹ) Cấp, cấp      lại giấy  chứng  nhận cơ  sở đủ  điều kiện  ­ Cấp  ­ Luật Thủy sản  sản xuất  mới: 10  năm 2017;  thức ăn  ngày làm  thủy sản,  việc kể từ  ­ Nghị định số  sản phẩm  ngày nhận  26/2019/NĐ­CP  xử lý môi  đủ hồ sơ. ngày 08/3/2019  Sở Nông nghiệp  của Chính phủ; 4. trường  5.700.000 đ/lần x x và PTNT nuôi trồng ­ Cấp lại:  ­ Thông tư số  thủy sản  3 ngày  284/2016/TT­BTC  (trừ nhà  làm việc  ngày 14/11/2016  đầu tư  kể từ  của Bộ Tài chính. nước  ngày nhận  ngoài, tổ  đủ hồ sơ.   chức kinh  tế có vốn  đầu tư  nước  ngoài) Cấp, cấp      lại giấy  chứng  ­ Luật Thủy sản  12 ngày  năm 2017; nhận cơ  làm việc  sở đủ  Sở Nông nghiệp  ­ Nghị định số  5. kể từ  Không x x điều kiện  và PTNT 26/2019/NĐ­CP  ngày nhận  nuôi trồng  ngày 08/3/2019  đủ hồ sơ thủy sản  của Chính phủ. (theo yêu  cầu) 6. Xác nhận  07 ngày  Sở Nông nghiệp  Không ­ Luật Thủy sản  x x     nguồn gốc  làm việc  và PTNT năm 2017; loài thủy  kể từ  ­ Nghị định số  sản thuộc  ngày nhận  26/2019/NĐ­CP  Phụ lục  đủ hồ sơ ngày 08/3/2019  Công ước  của Chính phủ. quốc tế  về buôn  bán các  loài động  vật, thực  vật hoang  dã nguy  cấp và các  loài thủy  sản nguy 
  16. cấp, quý,  hiếm có  nguồn gốc  từ nuôi  trồng Xác nhận      nguồn gốc  loài thủy  sản thuộc  Phụ lục  Công ước  ­ 03 ngày  quốc tế  làm việc  về buôn  (đối với  ­ Luật Thủy sản  bán các  xác nhận  năm 2017; loài động  nguồn  Sở Nông nghiệp  7. vật, thực  gốc); Không ­ Nghị định số      và PTNT 26/2019/NĐ­CP  vật hoang   ­ 07 ngày  dã nguy  làm việc  ngày 08/3/2019  cấp; loài  (đối với  của Chính phủ. thủy sản  xác nhận  nguy cấp,  mẫu vật). quý, hiếm  có nguồn  gốc khai  thác từ tự  nhiên Cấp, cấp      lại giấy  ­ Luật Thủy sản  10 ngày  chứng  năm 2017; làm việc  nhận cơ  kể từ  Sở Nông nghiệp  ­ Nghị định số  8. sở đủ  Không x x ngày nhận  và PTNT 26/2019/NĐ­CP  điều kiện  đầy đủ hồ  ngày 08/3/2019  đóng mới,  sơ. của Chính phủ. cải hoán  tàu cá ­ Luật Thủy sản      03 ngày  năm 2017; làm việc  Xóa đăng  Sở Nông nghiệp  ­ Thông tư số  9. kể từ  Không x x ký tàu cá và PTNT 23/2018/TT­  ngày nhận  đủ hồ sơ. BNNPTNT ngày  15/11/2018. Cấp, cấp      lại giấy  xác nhận  ­ Luật Thủy sản  đăng ký  05 ngày  năm 2017; nuôi trồng  làm việc  Sở Nông nghiệp  ­ Nghị định số  10. thủy sản  kể từ  Không x x và PTNT 26/2019/NĐ­CP  lồng bè,  ngày nhận  đối tượng  đủ hồ sơ. ngày 08/3/2019  thủy sản  của Chính phủ. nuôi chủ  lực ­ Luật Thủy sản    03 ngày  năm 2017;  Cấp giấy  làm việc  chứng  Sở Nông nghiệp  ­ Thông tư số  11. kể từ  Không x x x nhận đăng  và PTNT 23/2018/TT­  ngày nhận  ký tàu cá BNNPTNT ngày  đủ hồ sơ. 15/11/2018. 12. Cấp lại  03 ngày  Sở Nông nghiệp  Không ­ Luật Thủy sản  x x     giấy  làm việc  và PTNT năm 2017;  chứng  kể từ  ­ Thông tư số  nhận đăng ngày nhận  23/2018/TT­  ký tàu cá đủ hồ sơ.
  17. BNNPTNT ngày  15/11/2018. ­ Luật Thủy sản      Cấp giấy  03 ngày  năm 2017; chứng  làm việc  Sở Nông nghiệp  ­ Thông tư số  13. nhận đăng  kể từ  Không x x và PTNT 23/2018/TT­  ký tạm  ngày nhận  thời tàu cá đủ hồ sơ. BNNPTNT ngày  15/11/2018. C Thủ tục hành chính cấp huyện (03 thủ tục) Thủ  tục  hành  chính  cấp  huyện  (03 thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  cấp  huyện  (03 thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  cấp  huyện  (03 thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  cấp  huyện  (03 thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  cấp  huyện  (03 thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  cấp  huyện  (03 thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  cấp  huyện  (03 thủ  tục)  I. Lĩnh vực lâm nghiệp (01 thủ tục) Lĩnh  vực 
  18. lâm  nghiệp  (01 thủ  tục)Lĩn h vực  lâm  nghiệp  (01 thủ  tục)Lĩn h vực  lâm  nghiệp  (01 thủ  tục)Lĩn h vực  lâm  nghiệp  (01 thủ  tục)Lĩn h vực  lâm  nghiệp  (01 thủ  tục)Lĩn h vực  lâm  nghiệp  (01 thủ  tục)Lĩn h vực  lâm  nghiệp  (01 thủ  tục)  Xác nhận  Thông tư số        10 ngày  Hạt Kiểm lâm  1. bảng kê  Không 27/2018/TT­ x làm việc cấp huyện lâm sản BNNPTNT II. Lĩnh vực Thủy sản (02 thủ tục) Lĩnh  vực  Thủy  sản (02  thủ  tục)Lĩn h vực  Thủy  sản (02  thủ  tục)Lĩn h vực  Thủy  sản (02  thủ  tục)Lĩn h vực  Thủy  sản (02  thủ  tục)Lĩn h vực  Thủy  sản (02 
  19. thủ  tục)Lĩn h vực  Thủy  sản (02  thủ  tục)Lĩn h vực  Thủy  sản (02  thủ  tục)  ­ Công      khai  phương  án: 03  ngày làm  việc; Công  nhận và  ­ Thẩm  giao  định hồ  ­ Luật Thủy sản  quyền  sơ, kiểm  năm 2017; quản lý  tra thực tế Ủy ban nhân dân  1. cho tổ  (nếu cần), các huyện, thành  Không ­ Nghị định số  x x chức cộng ban hành  phố 26/2019/NĐ­CP  đồng  quyết  ngày 08/3/2019  (thuộc địa  định công  của Chính phủ. bàn quản  nhận và  lý) giao  quyền  quản lý  cho tổ  chức cộng  đồng: 60  ngày. 2. Sửa đổi,  ­ Đối với  Ủy ban nhân dân  Không ­ Luật Thủy sản  x x     bổ sung  trường  các huyện, thành  năm 2017; nội dung  hợp thay  phố ­ Nghị định số  quyết định đổi tên tổ  26/2019/NĐ­CP  công nhận chức cộng  ngày 08/3/2019  và giao  đồng,  của Chính phủ. quyền  người đại  quản lý  diện tổ  cho tổ  chức cộng  chức cộng đồng, Quy  đồng  chế hoạt  (thuộc địa  động của  bàn quản  tổ chức  lý) cộng  đồng:  Trong thời  hạn 07  ngày làm  việc kể từ  ngày nhận  đủ hồ sơ; ­ Đối với  trường  hợp sửa  đổi, bổ  sung vị trí,  ranh giới  khu vực  địa lý 
  20. được  giao;  phạm vi  quyền  được  giao;  phương  án bảo vệ  và khai  thác  nguồn lợi  thủy sản: + Công  khai  phương  án: 03  ngày làm  việc; + Thẩm  định hồ  sơ, kiểm  tra thực tế  (nếu cần),  ban hành  quyết  định công  nhận và  giao  quyền  quản lý  cho tổ  chức cộng  đồng: 60  ngày. II Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (18 thủ tục) Thủ  tục  hành  chính  sửa  đổi, bổ  sung  (18 thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  sửa  đổi, bổ  sung  (18 thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính  sửa  đổi, bổ  sung  (18 thủ  tục)Th ủ tục  hành  chính 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2