YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1273/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
14
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1273/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục 30 thủ tục hành chính mới ban hành; 18 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1273/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1273/QĐUBND Tuyên Quang, ngày 11 tháng 11 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐTTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2412/QĐBNNKHCN ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 678/QĐBNNBVTV ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 751/QĐBNN QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 4866/QĐBNNTCTS ngày 10/12/2018; Quyết định số 1154/QĐBNN TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Căn cứ Quyết định số 2474/QĐBNNTY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
- QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 30 thủ tục hành chính mới ban hành; 18 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo). 2. Bãi bỏ 79 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, cụ thể: Số thứ tự 5, 6, 7, 8 Mục I, Phần C (Lĩnh vực Quản lý chất lượng), Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1641/QĐUBND ngày 17/11/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực lâm nghiệp, phát triển nông thôn, quản lý chất lượng. Số thứ tự 29, 30, 31, 33 Mục IV (Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản), Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 979/QĐUBND ngày 30/8/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 26, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42 Mục I; số thứ tự 1, 2, 7, 8, 9, 11, 14, 15, 16, 18, 19, 20 Mục II; số thứ tự 1, 2, 3 Mục III Phần A (Lĩnh vực Lâm nghiệp), Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1641/QĐUBND ngày 17/11/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực lâm nghiệp, phát triển nông thôn, quản lý chất lượng. Số thứ tự 53, 54, Mục VI, Phần A (Lĩnh vực Lâm nghiệp); số thứ tự 3, 4, Phần B (Lĩnh vực Lâm nghiệp); số thứ tự 1, 2, Phần D (Lĩnh vực Lâm nghiệp), Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐUBND ngày 30/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp. Số thứ tự 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 77, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, Mục VI (Lĩnh vực Lâm nghiệp), Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 979/QĐUBND ngày 30/8/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. Số thứ tự 25 đến 43 Mục III (Lĩnh vực Thủy sản), Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh), Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐUBND ngày 30/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thủy lợi, Thú y, Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp. Số thứ tự 34 đến 52 Mục V (Lĩnh vực Thủy sản), Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 979/QĐUBND ngày 30/8/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. Số thứ tự 01, Mục C (Lĩnh vực Bảo vệ thực vật), Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐUBND ngày 30/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm
- vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp. Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện ngay các nội dung sau: 1. Công khai tại trụ sở làm việc và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ; 2. Phối hợp với Sở Thông tin và truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn 3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Cục KSTTHCVPCP; (báo cáo) Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo) Các PCT UBND tỉnh; Như Điều 3; (thực hiện) CVP, các PCVP UBND tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải) P. Tin họcCông báo (Đ/c Thủy, Tùng); Nguyễn Thế Giang Lưu: VT, KSTT (H). DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1273/QĐUBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) I. Thủ tục hành chính mới ban hành (30 thủ tục) Thực Thực hiện hiện tại Tên thủ Thời hạn qua Địa điểm thực Bộ Mức Mức TT tục hành giải Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý dịch vụ hiện phận độ 3 độ 4 chính quyết bưu Một chính cửa công ích A Thủ tục hành chính thực hiện chung (04 thủ tục) Thủ tục hành chính thực
- hiện chung (04 thủ tục)Th ủ tục hành chính thực hiện chung (04 thủ tục)Th ủ tục hành chính thực hiện chung (04 thủ tục)Th ủ tục hành chính thực hiện chung (04 thủ tục)Th ủ tục hành chính thực hiện chung (04 thủ tục)Th ủ tục hành chính thực hiện chung (04 thủ tục)Th ủ tục hành chính thực hiện chung (04 thủ tục) I Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (03 thủ tục) Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (03
- thủ tục)Lĩn h vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (03 thủ tục)Lĩn h vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (03 thủ tục)Lĩn h vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (03 thủ tục)Lĩn h vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (03 thủ tục)Lĩn h vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (03 thủ tục)Lĩn h vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (03 thủ
- tục) Thông tư số 38/2018/TT BNNPTNT ngày Cấp Giấy 25/12/2018 của chứng Sở Nông Bộ Nông nghiệp nhận cơ nghiệp và và Phát triển nông sở đủ PTNT, địa chỉ: thôn; điều kiện Số 108, đường an toàn Thông tư số 15 ngày Nguyễn Văn thực 44/2018/TTBTC làm việc Cừ, Phường ngày 07/5/2018 phẩm đối Minh Xuân, 700.000 đ/cơ sở 1. kể từ của Bộ Tài chính, x x x với cơ sở thành ph ố Tuyên ngày nhận sửa đổi, bổ sung sản xuất, Quang, t ỉnh đủ hồ sơ một số điều của kinh Tuyên Quang; doanh Thông tư số thực UBND các 285/2016/TTBTC phẩm huyện, thành ngày 14/11/2016; nông, lâm, phố. Thông tư số thủy sản 286/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Cấp lại Giấy chứng Thông tư số nhận cơ 38/2018/TT sở đủ BNNPTNT ngày điều kiện 25/12/2018 của an toàn Bộ Nông nghiệp thực và Phát triển nông phẩm đối thôn; với cơ sở 15 ngày Sở Nông Thông tư số sản xuất, làm việc nghiệp và 44/2018/TTBTC kinh 2. kể từ PTNT; UBND 700.000 đ/cơ sở ngày 07/5/2018 x x x doanh ngày nhận các huyện, thành của Bộ Tài chính, nông, lâm, đủ hồ sơ phố. sửa đổi, bổ sung thủy sản (trường một số điều của hợp trước Thông tư số 06 tháng 285/2016/TTBTC tính đến ngày 14/11/2016; ngày Giấy Thông tư số chứng 286/2016/TTBTC nhận ngày 14/11/2016. ATTP hết hạn) 3. Cấp lại 05 ngày Sở Nông nghiệp 700.000 đ/cơ sở Thông tư số x x x Giấy làm việc và PTNT; 38/2018/TT chứng kể từ UBND các BNNPTNT ngày nhận cơ ngày nhận huyện, thành 25/12/2018 của sở đủ đủ hồ sơ phố. Bộ Nông nghiệp điều kiện và Phát triển nông an toàn thôn; thực Thông tư số phẩm đối 44/2018/TTBTC với cơ sở ngày 07/5/2018 sản xuất, của Bộ Tài chính, kinh sửa đổi, bổ sung doanh một số điều của nông, lâm, Thông tư số thủy sản 285/2016/TTBTC (trường ngày 14/11/2016; hợp Giấy Thông tư số chứng 286/2016/TTBTC nhận
- ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc ngày 14/11/2016 có sự thay của Bộ trưởng đổi, bổ Bộ Tài chính. sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 thủ tục)Lĩn h vực Lâm nghiệp (01 thủ tục)Lĩn h vực Lâm nghiệp (01 thủ tục)Lĩn h vực Lâm II Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 thủ tục) nghiệp (01 thủ tục)Lĩn h vực Lâm nghiệp (01 thủ tục)Lĩn h vực Lâm nghiệp (01 thủ tục)Lĩn h vực Lâm nghiệp (01 thủ tục) 1. Quyết 45 ngày Sở Nông Không Điều 41 Nghị x x định chủ làm việc nghiệp và định số trương PTNT;UBND 156/2018/NĐCP chuyển cấp huyện, ngày 16/11/2018 mục đích thành phố của Chính phủ sử dụng Quy định chi tiết rừng sang thi hành một số mục đích điều của Luật khác Lâm nghiệp. thuộc thẩm quyền của
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh Thủ tục hành chính cấp tỉnh (23 thủ tục)Th ủ tục hành chính cấp tỉnh (23 thủ tục)Th ủ tục hành chính cấp tỉnh (23 thủ tục)Th ủ tục hành chính B Thủ tục hành chính cấp tỉnh (23 thủ tục) cấp tỉnh (23 thủ tục)Th ủ tục hành chính cấp tỉnh (23 thủ tục)Th ủ tục hành chính cấp tỉnh (23 thủ tục)Th ủ tục hành chính cấp tỉnh (23 thủ tục) I Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (01 thủ tục) Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy
- sản (01 thủ tục)Lĩn h vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (01 thủ tục)Lĩn h vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (01 thủ tục)Lĩn h vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (01 thủ tục)Lĩn h vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (01 thủ tục)Lĩn h vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (01 thủ tục)Lĩn h vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (01
- thủ tục) Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT BYTBCT BNNPTNT ngày 09 tháng 4 năm Cấp Giấy 2014 của Bộ xác nhận trưởng Bộ Y tế, kiến thức Bộ trưởng Bộ về an toàn Công thương, Bộ Trong thời thực trưởng Bộ Nông gian 03 phẩm cho nghiệp và Phát ngày làm chủ cơ sở triển nông thôn. việc, kể và người Sở Nông nghiệp 30.000 đồng/lần 1. từ ngày Thông tư số x x x trực tiếp và PTNT /người tham gia 44/2018/TTBTC sản xuất, đánh giá ngày 07/5/2018 kinh (ngày của Bộ Tài chính, doanh kiểm tra) sửa đổi, bổ sung thực phẩm một số điều của nông, lâm, Thông tư số thủy sản 285/2016/TTBTC ngày 14/11/2016; Thông tư số 286/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính II Lĩnh vực Lâm nghiệp (09 thủ tục) Lĩnh vực Lâm nghiệp (09 thủ tục)Lĩn h vực Lâm nghiệp (09 thủ tục)Lĩn h vực Lâm nghiệp (09 thủ tục)Lĩn h vực Lâm nghiệp (09 thủ tục)Lĩn h vực Lâm nghiệp (09 thủ tục)Lĩn h vực Lâm nghiệp (09 thủ tục)Lĩn h vực Lâm
- nghiệp (09 thủ tục) Phê duyệt đề án du lịch sinh Điều 14 Nghị thái, nghỉ định dưỡng, 156/2018/NĐCP giải trí ngày 16/11/2018 trong rừng 50 ngày Sở Nông nghiệp 1. Không của Chính phủ x x đặc dụng làm việc và PTNT quy định chi tiết đối với thi hành một số khu rừng điều của Luật đặc dụng Lâm nghiệp thuộc địa phương quản lý Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí Điều 23 Nghị trong rừng 50 ngày Sở Nông nghiệp 2. Không định x x phòng hộ làm việc và PTNT 156/2018/NĐCP. đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc Điều 41 Nghị thẩm 45 ngày Sở Nông nghiệp 3. Không định số x x quyền của làm việc và PTNT 156/2018/NĐCP. Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý 4. Phê duyệt 40 ngày Sở Nông nghiệp Không Điều 84 Nghị x x chương làm việc và PTNT định số trình, dự 156/2018/NĐCP. án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
- cấp tỉnh Chuyển loại rừng đối với Điều 40 Nghị khu rừng 45 ngày Sở Nông nghiệp 5. Không định số x x do UBND làm việc và PTNT 156/2018/NĐCP. cấp tỉnh quyết định thành lập Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử Điều 75 Nghị dụng dịch 15 ngày Sở Nông nghiệp 6. Không định số x x vụ môi làm việc và PTNT 156/2018/NĐCP. trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Thẩm định, phê duyệt Thông tư số phương án 23 ngày Sở Nông nghiệp 7. Không 28/2018/TT x x quản lý làm việc và PTNT BNNPTNT. rừng bền vững của tổ chức 8. Công 18 ngày Sở Nông nghiệp Công nhận lâm Thông tư số x x nhận làm việc và PTNT phần tuyển chọn 30/2018/TT nguồn là 600.000 BNNPTNT ngày giống cây đồng/01 giống; 16/11/2018 quy trồng lâm Công nhận vườn định Danh mục nghiệp giống là 2.400.000 giống cây trồng đồng/01 vườn lâm nghiệp chính; giống; công nhận giống, nguồn giống và Công nhận cây quản lý vật liệu trội (cây mẹ), cây giống cây trồng đầu dòng: lâm nghiệp; 2.000.000đồng/ cây; Thông tư số 14/2018/TTBTC Công nhận lại ngày 07/02/2018 cây mẹ ( cây trội), của Bộ trưởng cây đầu dòng Bộ Tài chính sửa 1.000.000đ/cây; đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TTBTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm
- nghiệp; Nghị quyết số 20/2017/NQ HĐND ngày 07/12/2017 cuả HĐND tỉnh Tuyên Quang Điều 11 Thông tư Phê duyệt 27/2018/TT phương án BNNPTNT ngày khai thác 16/12/2018 của động vật 07 ngày Sở Nông nghiệp Bộ trưởng Bộ 9. rừng Không x x làm việc và PTNT, Nông nghiệp và thông PTNT quy định thường từ về quản lý, truy rừng tự xuất nguồn gốc nhiên lâm sản. Lĩnh vực Thủy sản (13 thủ tục)Lĩn h vực Thủy sản (13 thủ tục)Lĩn h vực Thủy sản (13 thủ tục)Lĩn h vực Thủy III. Lĩnh vực Thủy sản (13 thủ tục) sản (13 thủ tục)Lĩn h vực Thủy sản (13 thủ tục)Lĩn h vực Thủy sản (13 thủ tục)Lĩn h vực Thủy sản (13 thủ tục) 1. Công Công Sở Nông Không Luật Thủy sản x x nhận và khai nghiệp và PTNT năm 2017; Nghị giao phương định số quyền án: 03 26/2019/NĐCP quản lý ngày làm ngày 08/3/2019 cho tổ việc; quy định chi tiết chức cộng một số điều và Thẩm đồng biện pháp thi hành định hồ (thuộc địa Luật Thủy sản.
- sơ, ban bàn từ hai hành huyện trở quyết lên) định: 60 ngày. 2. Sửa đổi, Đối với Sở Nông nghiệp Không Luật Thủy sản x x bổ sung trường và PTNT năm 2017; Nghị nội dung hợp thay định số quyết định đổi tên tổ 26/2019/NĐCP. công nhận chức cộng và giao đồng, quyền người đại quản lý diện tổ cho tổ chức cộng chức cộng đồng, Quy đồng chế hoạt (thuộc địa động của bàn từ hai tổ chức huyện trở cộng lên) đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc; Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: + Công khai phương án: 03 ngày làm việc; + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
- đồng: 60 ngày. Cấp, cấp lại giấy Cấp chứng mới: 10 nhận cơ ngày làm sở đủ việc kể từ Luật Thủy sản điều kiện ngày nhận năm 2017; sản xuất, đủ hồ sơ. Sở Nông nghiệp Nghị định số 3. Không x x ương Cấp lại: và PTNT 26/2019/NĐCP dưỡng 3 ngày ngày 08/3/2019 giống làm việc của Chính phủ. thủy sản kể từ (trừ giống ngày nhận thủy sản đủ hồ sơ. bố mẹ) Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện Cấp Luật Thủy sản sản xuất mới: 10 năm 2017; thức ăn ngày làm thủy sản, việc kể từ Nghị định số sản phẩm ngày nhận 26/2019/NĐCP xử lý môi đủ hồ sơ. ngày 08/3/2019 Sở Nông nghiệp của Chính phủ; 4. trường 5.700.000 đ/lần x x và PTNT nuôi trồng Cấp lại: Thông tư số thủy sản 3 ngày 284/2016/TTBTC (trừ nhà làm việc ngày 14/11/2016 đầu tư kể từ của Bộ Tài chính. nước ngày nhận ngoài, tổ đủ hồ sơ. chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Cấp, cấp lại giấy chứng Luật Thủy sản 12 ngày năm 2017; nhận cơ làm việc sở đủ Sở Nông nghiệp Nghị định số 5. kể từ Không x x điều kiện và PTNT 26/2019/NĐCP ngày nhận nuôi trồng ngày 08/3/2019 đủ hồ sơ thủy sản của Chính phủ. (theo yêu cầu) 6. Xác nhận 07 ngày Sở Nông nghiệp Không Luật Thủy sản x x nguồn gốc làm việc và PTNT năm 2017; loài thủy kể từ Nghị định số sản thuộc ngày nhận 26/2019/NĐCP Phụ lục đủ hồ sơ ngày 08/3/2019 Công ước của Chính phủ. quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy
- cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước 03 ngày quốc tế làm việc về buôn (đối với Luật Thủy sản bán các xác nhận năm 2017; loài động nguồn Sở Nông nghiệp 7. vật, thực gốc); Không Nghị định số và PTNT 26/2019/NĐCP vật hoang 07 ngày dã nguy làm việc ngày 08/3/2019 cấp; loài (đối với của Chính phủ. thủy sản xác nhận nguy cấp, mẫu vật). quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Cấp, cấp lại giấy Luật Thủy sản 10 ngày chứng năm 2017; làm việc nhận cơ kể từ Sở Nông nghiệp Nghị định số 8. sở đủ Không x x ngày nhận và PTNT 26/2019/NĐCP điều kiện đầy đủ hồ ngày 08/3/2019 đóng mới, sơ. của Chính phủ. cải hoán tàu cá Luật Thủy sản 03 ngày năm 2017; làm việc Xóa đăng Sở Nông nghiệp Thông tư số 9. kể từ Không x x ký tàu cá và PTNT 23/2018/TT ngày nhận đủ hồ sơ. BNNPTNT ngày 15/11/2018. Cấp, cấp lại giấy xác nhận Luật Thủy sản đăng ký 05 ngày năm 2017; nuôi trồng làm việc Sở Nông nghiệp Nghị định số 10. thủy sản kể từ Không x x và PTNT 26/2019/NĐCP lồng bè, ngày nhận đối tượng đủ hồ sơ. ngày 08/3/2019 thủy sản của Chính phủ. nuôi chủ lực Luật Thủy sản 03 ngày năm 2017; Cấp giấy làm việc chứng Sở Nông nghiệp Thông tư số 11. kể từ Không x x x nhận đăng và PTNT 23/2018/TT ngày nhận ký tàu cá BNNPTNT ngày đủ hồ sơ. 15/11/2018. 12. Cấp lại 03 ngày Sở Nông nghiệp Không Luật Thủy sản x x giấy làm việc và PTNT năm 2017; chứng kể từ Thông tư số nhận đăng ngày nhận 23/2018/TT ký tàu cá đủ hồ sơ.
- BNNPTNT ngày 15/11/2018. Luật Thủy sản Cấp giấy 03 ngày năm 2017; chứng làm việc Sở Nông nghiệp Thông tư số 13. nhận đăng kể từ Không x x và PTNT 23/2018/TT ký tạm ngày nhận thời tàu cá đủ hồ sơ. BNNPTNT ngày 15/11/2018. C Thủ tục hành chính cấp huyện (03 thủ tục) Thủ tục hành chính cấp huyện (03 thủ tục)Th ủ tục hành chính cấp huyện (03 thủ tục)Th ủ tục hành chính cấp huyện (03 thủ tục)Th ủ tục hành chính cấp huyện (03 thủ tục)Th ủ tục hành chính cấp huyện (03 thủ tục)Th ủ tục hành chính cấp huyện (03 thủ tục)Th ủ tục hành chính cấp huyện (03 thủ tục) I. Lĩnh vực lâm nghiệp (01 thủ tục) Lĩnh vực
- lâm nghiệp (01 thủ tục)Lĩn h vực lâm nghiệp (01 thủ tục)Lĩn h vực lâm nghiệp (01 thủ tục)Lĩn h vực lâm nghiệp (01 thủ tục)Lĩn h vực lâm nghiệp (01 thủ tục)Lĩn h vực lâm nghiệp (01 thủ tục)Lĩn h vực lâm nghiệp (01 thủ tục) Xác nhận Thông tư số 10 ngày Hạt Kiểm lâm 1. bảng kê Không 27/2018/TT x làm việc cấp huyện lâm sản BNNPTNT II. Lĩnh vực Thủy sản (02 thủ tục) Lĩnh vực Thủy sản (02 thủ tục)Lĩn h vực Thủy sản (02 thủ tục)Lĩn h vực Thủy sản (02 thủ tục)Lĩn h vực Thủy sản (02 thủ tục)Lĩn h vực Thủy sản (02
- thủ tục)Lĩn h vực Thủy sản (02 thủ tục)Lĩn h vực Thủy sản (02 thủ tục) Công khai phương án: 03 ngày làm việc; Công nhận và Thẩm giao định hồ Luật Thủy sản quyền sơ, kiểm năm 2017; quản lý tra thực tế Ủy ban nhân dân 1. cho tổ (nếu cần), các huyện, thành Không Nghị định số x x chức cộng ban hành phố 26/2019/NĐCP đồng quyết ngày 08/3/2019 (thuộc địa định công của Chính phủ. bàn quản nhận và lý) giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày. 2. Sửa đổi, Đối với Ủy ban nhân dân Không Luật Thủy sản x x bổ sung trường các huyện, thành năm 2017; nội dung hợp thay phố Nghị định số quyết định đổi tên tổ 26/2019/NĐCP công nhận chức cộng ngày 08/3/2019 và giao đồng, của Chính phủ. quyền người đại quản lý diện tổ cho tổ chức cộng chức cộng đồng, Quy đồng chế hoạt (thuộc địa động của bàn quản tổ chức lý) cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý
- được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: + Công khai phương án: 03 ngày làm việc; + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày. II Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (18 thủ tục) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (18 thủ tục)Th ủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (18 thủ tục)Th ủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (18 thủ tục)Th ủ tục hành chính
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn