intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1284/2019/QĐ-UBND

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1284/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1284/2019/QĐ-UBND

  1. UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TINH KIÊN GIANG ̉ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1284/QĐ­UBND Kiên Giang, ngày 06 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2731/QĐ­BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính vê ̀việc công bố thủ tục  hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công san  ̉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài   chính; Căn cứ Quyết định số 102/QĐ­BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính vê ̀việc công bố thủ tục  hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Tài chính; Căn cứ Quyết định số 209/QĐ­BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục  hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Tài chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 148/TTr­STC ngày 15/5/2019, QUYÊT Đ ́ ỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài chính áp  dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quyết định số 1934/QĐ­UBND ngày 15/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về  việc công bố thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/  UBND cấp huyện/ UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 2066/QĐ­UBND ngày  13/9/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính Ngành Tài chính đã  được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/UBND cấp huyện tỉnh Kiên  Giang
  2. ­ Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ vào Quyết định  công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ:  http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để  niêm yết công khai và thực hiện đúng theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành  cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức  cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: PHO CHU TICH ́ ̉ ̣ ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ Văn phòng Chính phủ; ­ CT và các PCT UBND tỉnh; ­ Website Kiên Giang; ­ LĐVP, Phòng KSTTHC, HCTC; ­ Lưu: VT, phmanh. Lê Thi Minh Phung ̣ ̣   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN  GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 1284/QĐ­UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Thời  Địa điểm  Phí, lệ  Tên thủ tục hành  TT hạn giải  thực  phí (nếu  Căn cứ pháp lý chính quyết hiên ̣ có) Khấu trừ tiền bồi  thường, giải  Ban  Nghị định số 35/2017/NĐ­CP ngày  phóng mặt bằng  Quản lý  03/4/2017 của Chính phủ quy định  01   Không vào tiền sử dụng  Khu kinh  về thu tiền sử dụng đất, thu tiền  đất, tiền thuê đất  tế thuê đất, thuê mặt nước trong Khu  I. LĨNH V ỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN trong Khu kinh tế kinh tế, Khu công nghệ cao. 02 Miễn tiền sử dụng  15 ngày Ban  Không Nghị định số 35/2017/NĐ­CP đất đối với dự án  Quản lý  được Nhà nước  Khu kinh  giao đất có thu  tế tiền sử dụng đất  trong Khu kinh tế 
  3. để đầu tư xây  dựng nhà ở xã hội  phục vụ đời sống  cho người lao  động Ban  Miễn, giảm tiền  Quản lý  03 thuê đất trong Khu  15 ngày Không Nghị định số 35/2017/NĐ­CP Khu kinh  kinh tế tế Khấu trừ tiền bồi  thường, giải  Ban  phóng mặt bằng  Quản lý  04   Không Nghị định số 35/2017/NĐ­CP vào tiền thuê đất  Khu kinh  trong Khu công  tế nghệ cao Ban  Miễn, giảm tiền  Quản lý  05 thuê đất trong Khu  15 ngày Không Nghị định số 35/2017/NĐ­CP Khu kinh  Công nghệ cao tế ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản  công; ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP  ngày 26/12/2017 của Chính phủ  quy định chi tiết một số điều của  Quyết định mua  UBND  Luật Quản lý, sử dụng tài sản  sắm tài sản công  tỉnh Kiên  công. phục vụ hoạt  Giang;  động của cơ quan,  06 30 ngày Sở Tài  Không ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC  tổ chức, đơn vị  chính;  ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính  trong trường hợp  Các đơn  hướng dẫn một số nội dung của  không phải lập  vị khác nghi ̣ định số 151/2017/NĐ­CP. thành dự án đầu tư ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ HĐND ngày 24/07/2018 Ban hành  Quy định về phân cấp quản lý tài  sản công thuộc phạm vi quản lý  của tỉnh Kiên Giang. ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản  UBND  công tỉnh Kiên  Quyết định thuê tài  Giang;  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP sản phục vụ hoạt  07 30 ngày Sở Tài  Không động của cơ quan,  chính;  ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC. tổ chức, đơn vị Các đơn  vị khác ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ HĐND.
  4. Quyết định  ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản  chuyển đổi công  UBND  công năng sử dụng tài  tỉnh Kiên  sản công trong  Giang;  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP 08 trường hợp không  30 ngày Sở Tài  Không thay đổi đối tượng  chính;  ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC quản lý, sử dụng  Các đơn  tài sản công vị khác ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ HĐND. Quyết định sử  ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản  dụng tài sản công  UBND  công để tham gia dự án  tỉnh Kiên  đầu tư theo hình  Giang;  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP 09 thức đối tác công ­  30 ngày Sở Tài  Không tư chính;  ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC Các đơn  vị khác ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ HĐND. Quyết định thu hồi  UBND  ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản  tài sản công trong  tỉnh Kiên  công trường hợp cơ  Giang;  quan nhà nước  Sở Tài  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP 10 được giao quản lý,  30 ngày chính;  Không sử dụng tài sản  Các đơn  ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC công tự nguyện  vị khác trả lại tài sản cho  ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ Nhà nước. HĐND. Quyết định thu hồi  ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản  tài sản công trong  UBND  công trường hợp thu hồi  Không  tỉnh Kiên  tài sản công theo  quá 30  Giang;  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP quy định tại các  11 ngày  Sở Tài  Không Điểm a, b, c, d, đ  mỗi  chính;  ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC và e Khoản 1 Điều  bước Các đơn  41 của Luật Quản  vị khác ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ lý, sử dụng tài sản  HĐND. công Quyết định bán tài  UBND  ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản  sản công cho  tỉnh Kiên  công người duy nhất  Giang;  theo quy định tại  Sở Tài  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP 12 Khoản 2 Điều 25  7 ngày chính;  Không Nghị định số  Các đơn  ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC 151/2017/NĐ­CP  vị khác ngày 26/12/2017  ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ của Chính phủ HĐND. 13 Quyết định hủy bỏ  7 ngày UBND  Không ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản 
  5. công tỉnh Kiên  Giang;  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP quyết định bán  Sở Tài  đấu giá tài sản  chính;  ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC công Các đơn  vị khác ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ HĐND. ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản  UBND  công tỉnh Kiên  Giang;  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP Quyết định tiêu  14 30 ngày Sở Tài  Không ̉ tài sản công huy  chính;  ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC Các đơn  vị khác ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ HĐND. ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản  UBND  công tỉnh Kiên  Quyết định xử lý  Giang;  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP tài sản công  15 30 ngày Sở Tài  Không trường hợp bị  chính;  ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC mất, bị huy  ̉ hoại Các đơn  vị khác ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ HĐND. ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản  công Thanh toán chi phí  Sở Tài  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP có liên quan đến  chính;  16 30 ngày Không việc xử lý tài sản  Các đơn  ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC công vị khác ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ HĐND. UBND  ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản  tỉnh Kiên  công Phê duyệt đề án  Không  Giang;  sử dụng tài sản  quá 30  Sở Tài  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP công tại đơn vị sự  17 ngày đối  chính;  Không nghiệp công lập  vơi m ́ ỗi  Các đơn  ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC vào mục đích kinh  bước vị sự  doanh, cho thuê. nghiệp  ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ công lập HĐND. 18 Phê duyệt đề án  Không  UBND  Không ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản  sử dụng tài sản  quá 30  tỉnh Kiên  công công tại đơn vị sự  ngày đối  Giang; 
  6. Sở Tài  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP chính;  nghiệp công lập  với mỗi  Các đơn  ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC vào mục đích liên  bước vị sự  doanh, liên kết. nghiệp  ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ công lập HĐND. ­ Luật Quản lý, sử dụng tài san ̉   UBND  công Quyết định xử lý  Không  tỉnh Kiên  tài sản phục vụ  quá 30  Giang;  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP 19 hoạt động của dự  ngày đối  Sở Tài  Không án khi dự án kết  với mỗi  chính;  ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC thúc bước Các đơn  vị khác ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ HĐND. ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản  Quyết định xử lý  UBND  công tài sản bị hư hỏng,  Không  tỉnh Kiên  không sử dụng  quá 30  Giang;  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP được hoặc không  20 ngày đối  Sở Tài  Không còn nhu cầu sử  với mỗi  chính;  ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC dụng trong quá  bước Các đơn  trình thực hiện dự  vị khác ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ án HĐND. ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản  công Không  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP Mua quyển hóa  Sở Tài  21 quá 5  Không đơn chính ngày ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ HĐND. ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản  công Không  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP Sở Tài  22 Mua hóa đơn lẻ quá 5  Không chính ngày ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ HĐND. Đăng ký tham gia  ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản  và thay đổi, bổ  Không  công Sở Tài  23 sung thông tin đã  quá 2  Không chính đăng ký trên Hệ  ngày ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP thống giao dịch 
  7. điện tử về tài sản  ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC công của cơ quan,  tô ̉ chức, đơn vị có  ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ tài sản HĐND. Đăng ký tham gia  và thay đổi, bổ  sung thông tin đã  ­ Luật Quản lý, sử dụng tài sản  đăng ký trên Hệ  công thống giao dịch  điện tử về tài sản  Không  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP Sở Tài  24 công của tổ chức,  quá 2  Không chính cá nhân tham gia  ngày ­ Thông tư số 144/2017/TT­BTC mua, thuê tài sản,  nhận chuyển  ­ Nghị quyết số 172/2018/NQ­ nhượng, thuê  HĐND. quyền khai thác tài  sản công II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐÔI, B ̉ Ổ SUNG Phí, lệ  Tên thủ tục hành  Thời hạn  Địa điểm  TT phí  Căn cứ pháp lý chính giải quyết thực hiện (nếu có) I. LĨNH VỰC: TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH ­ Luật Xây dựng số  50/2014/QH13 ­ Luật Đấu thầu số  43/2013/QH13 ­ Nghị định số 63/2014/NĐ­ Thẩm tra, phê  CP ngày 26/6/2014 của Chính  duyệt quyết toán  01 tháng  phủ quy định chi tiết thi hành  đối với dự án hoàn  đối với dự  một số điều của Luật Đấu  thành, hạng mục  án nhóm C;  thầu. công trình độc lập  02 tháng  hoàn thành, dự án  Sở Tài  01 đối với dự  Không ­ Nghị định số 59/2015/NĐ­ dừng thực hiện  chính án nhóm B;  CP ngày 18/6/2015 của Chính  vĩnh viễn có khối  04 tháng  phủ về quản lý dự án đầu tư  lượng thi công xây  đối với dự  xây dựng. dựng, lắp đặt thiết  án nhóm A bị được nghiệm  ­ Nghị định số 32/2015/NĐ­ thu CP ngày 25/3/2015 của Chính  phủ về quản lý chi phí đầu  tư xây dựng. ­ Nghị định số 46/2015/NĐ­ CP ngày 12/5/2015 của Chính  phủ quản lý chất lượng và 
  8. bảo trì công trình xây dựng. ­ Thông tư số 09/2016/TT­ BTC ngày 18/01/2016 của Bộ  Tài chính quy định về việc  quyết toán dự án hoàn thành  thuộc nguồn vốn Nhà nước. ­ Thông tư số 64/2018/TT­ BTC ngày 30/7/2018 của Bộ  Tài chính sửa đổi, bổ sung  một số điều của thông tư số  09/2016/TT­BTC. ­ Luật Xây dựng số  50/2014/QH13 ­ Luật Đấu thầu số  43/2013/QH13 ­ Nghị định số 63/2014/NĐ­ 01 tháng  CP đối với dự  án nhóm C;  ­ Nghị định số 59/2015/NĐ­ Thẩm tra, phê  02 tháng  CP Sở Tài  02 duyệt quyết toán  đối với dự  Không đối với dự án quy  án nhóm B;  chính ­ Nghị định số 32/2015/NĐ­ hoạch sử dụng  04 tháng đối  CP nguồn vốn đầu tư  với dự án  phát triển (nếu có);  nhóm A ­ Nghị định số 46/2015/NĐ­ dự án dừng thực  CP hiện vĩnh viễn  không có khối  ­ Thông tư số 09/2016/TT­ lượng thi công xây  BTC dựng, lắp đặt thiết  bị được nghiệm  ­ Thông tư số 64/2018/TT­ thu BTC. 03 Thủ tục đăng ký  3 ngày Sở Tài  Không ­ Nghị định số 163/2016/NĐ­ mã số đơn vị có  chính CP ngày 21/12/2016 của  quan hệ với ngân  Chính phủ quy định chi tiết  sách thi hành một số điều của  Luật Ngân sách Nhà nước; ­ Nghị định số 26/2007/NĐ­ CP ngày 15/02/2007 của  Chính phu ̉ quy định chi tiết  thi hành Luật Giao dịch điện  tử về chữ ký số và dịch vụ  chứng thực chữ ký số;
  9. ­ Nghị định số 27/2007/NĐ­ CP ngày 23/02/2007 của  Chính phu ̉ quy định về giao  dịch điện tử trong hoạt động  tài chính; ­ Nghị định số 106/2011/NĐ­ CP ngày 23/11/2011 của  Chính phu ̉ sửa đổi, bô ̉ sung  một số điều của Nghị định  số 26/2007/NĐ­CP ngày  15/02/2007; ­ Nghị định số 170/2013/NĐ­ CP ngày 13/11/2013 của  Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của Nghị định  số 26/2007/NĐ­CP va ̀Nghị  định số 106/2011/NĐ­CP; ­ Căn cứ Thông tư số  185/2015/TT­BTC ngày  17/11/2015 của Bộ Tài chính  hướng dẫn đăng ký, cấp và  sử dụng mã số đơn vị có  quan hệ với ngân sách. ­ Luật Giá số 11/2012/QH13 ­ Nghị định số 177/2013/NĐ­ CP ngày 14/11/2013 của  Chính phủ quy định chi tiết  Đăng ký giá của  và hướng dẫn thi hành một  các doanh nghiệp  Sở Tài  01 5 ngày Không số điều của Luật Giá; thuộc phạm vi cấp  chính tỉnh + Thông tư số 56/2014/TT­ BTC ngày 28/4/2014 của Bộ  Tài chính hướng dẫn thực  hiện Nghị định số  177/2013/NĐ­CP ­ Luật Giá số 11/2012/QH13 Quyết định giá  ­ Nghị định số 177/2013/NĐ­ Sở Tài  02 thuộc thẩm quyền  5 ngày Không CP chính Sở Tài chính + Thông tư số 56/2014/TT­ BTC 1 Quyết định điều  30 ngày Sở Tài  Không ­ Luật Quản lý, sử dụng tài  chuyển tài sản  chính
  10. III.  LĨN sản công H  VỰC ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­ CP :  công QUẢ ­ Thông tư số 144/2017/TT­ N LÝ  BTC CÔN G  ­ Nghị quyết số  S ẢN 172/2018/NQ­HĐND. ­ Luật Quản lý, sử dụng tài  sản công ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­ CP Quyết định bán tài  Sở Tài  2 30 ngày Không sản công chính ­ Thông tư số 144/2017/TT­  BTC ­ Nghị quyết số  172/2018/NQ­HĐND. ­ Luật Quản lý, sử dụng tài  sản công ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­ CP Quyết định thanh  Sở Tài  3 30 ngày Không lý tài sản công chính ­ Thông tư số 144/2017/TT­ BTC ­ Nghị quyết số  172/2018/NQ­HĐND. B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Tên thủ  Thời hạn  Địa điểm  Phí, lệ phí  TT tục hành  Căn cứ pháp lý giải quyết thực hiện (nếu có) chính I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CÔNG SẢN 01 Mua quyển  Không quá 5  UBND cấp  không ­ Luật Quản lý, sử dụng tài  hóa đơn ngày huyện sản công; ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­ CP ngày 26/12/2017 của  Chính phủ quy định chi tiết 
  11. một số điều của Luật Quản  lý, sử dụng tài sản công. ­ Nghị quyết số  172/2018/NQ­HĐND ngày  24/07/2018 ban hành Quy  định về phân cấp quản lý tài  sản công thuộc phạm vi  quản lý của tỉnh Kiên Giang. ­ Luật Quản lý, sử dụng tài  sản công. Mua hóa  Không quá 5  UBND cấp  ­ Nghị định số 151/2017/NĐ­ 02 không đơn lẻ ngày huyện CP. ­ Nghị quyết số  172/2018/NQ­HĐND. II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Phí, lệ  Tên thủ tục hành  Thời hạn  Địa điểm  TT phí (nếu  Căn cứ pháp lý chính giải quyết thực hiện có) LĨNH VỰC: TÀI CHÍNH NGÂN SÁCHLĨNH VỰC: TÀI CHÍNH NGÂN  I SÁCHLĨNH VỰC: TÀI CHÍNH NGÂN SÁCHLĨNH VỰC: TÀI CHÍNH  NGÂN SÁCHLĨNH VỰC: TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH 01 Thẩm tra, phê duyệt  01 tháng đối  UBND cấp    ­ Luật Xây dựng sô ́ quyết toán đối với  với dự án  huyện 50/2014/QH13 dự án hoàn thành,  nhóm C; 02  hạng mục công trình tháng đối với  ­ Luật Đấu thầu sô ́ độc lập hoàn thành,  dự án nhóm  43/2013/QH13 dự án dừng thực  B; 04 tháng  hiện vĩnh viễn có  đối với dự  ­ Nghị định sô ́ khối lượng thi công  án nhóm A 63/2014/NĐ­CP ngày  xây dựng, lắp đặt  26/6/2014 của Chính  thiết bị được  phủ quy định chi tiết thi  nghiệm thu hành một số điều của  Luật Đấu thầu ­ Nghị định số  59/2015/NĐ­CP ngày  18/6/2015 của Chính  phủ về quản lý dự án  đầu tư xây dựng. ­ Nghị định số  32/2015/NĐ­CP ngày  25/3/2015 của Chính 
  12. phủ về quản lý chi phí  đầu tư xây dựng. ­ Nghị định số  46/2015/NĐ­CP ngày  12/5/2015 của Chính  phủ quản lý chất lượng  và bảo trì công trình xây  dựng. ­ Thông tư số  09/2016/TT­BTC ngày  18/01/2016 quy định về  việc quyết toán dự án  hoàn thành thuộc nguồn  vốn Nhà nước. ­ Thông tư số  64/2018/TT­BTC ngày  30/7/2018 sửa đổi, bổ  sung một số điều của  Thông tư số  09/2016/TT­BTC ngày  18/01/2016 của Bộ Tài  chính quy định về quyết  toán dự án hoàn thành  thuộc nguồn vốn nhà  nước. 02 Thẩm tra, phê duyệt  01 tháng đối  UBND cấp  Không ­ Luật Xây dựng sô ́ quyết toán đối với  với dự án  huyện 50/2014/QH13 dự án quy hoạch sử  nhóm C; 02  dụng nguồn vốn đầu tháng đối với  ­ Luật Đấu thầu sô ́ tư phát triển (nếu  dự án nhóm  43/2013/QH13 có); dự án dừng thực  B; 04 tháng  hiện vĩnh viễn  đối với dự  ­ Nghị định số  không có khối lượng  án nhóm A 63/2014/NĐ­CP thi công xây dựng,  lắp đặt thiết bị được  ­ Nghị định số  nghiệm thu 59/2015/NĐ­CP ­ Nghị định số  32/2015/NĐ­CP ­ Nghị định số  46/2015/NĐ­CP ­ Thông tư số  09/2016/TT­BTC
  13. ­ Thông tư số  64/2018/TT­BTC  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2