YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1284/2019/QĐ-UBND
12
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1284/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1284/2019/QĐ-UBND
- UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TINH KIÊN GIANG ̉ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1284/QĐUBND Kiên Giang, ngày 06 tháng 6 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2731/QĐBTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính vê ̀việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công san ̉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Căn cứ Quyết định số 102/QĐBTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính vê ̀việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Căn cứ Quyết định số 209/QĐBTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 148/TTrSTC ngày 15/5/2019, QUYÊT Đ ́ ỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quyết định số 1934/QĐUBND ngày 15/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 2066/QĐUBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính Ngành Tài chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/UBND cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để niêm yết công khai và thực hiện đúng theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: PHO CHU TICH ́ ̉ ̣ Như Điều 3; Cục Kiểm soát TTHC Văn phòng Chính phủ; CT và các PCT UBND tỉnh; Website Kiên Giang; LĐVP, Phòng KSTTHC, HCTC; Lưu: VT, phmanh. Lê Thi Minh Phung ̣ ̣ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 1284/QĐUBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Thời Địa điểm Phí, lệ Tên thủ tục hành TT hạn giải thực phí (nếu Căn cứ pháp lý chính quyết hiên ̣ có) Khấu trừ tiền bồi thường, giải Ban Nghị định số 35/2017/NĐCP ngày phóng mặt bằng Quản lý 03/4/2017 của Chính phủ quy định 01 Không vào tiền sử dụng Khu kinh về thu tiền sử dụng đất, thu tiền đất, tiền thuê đất tế thuê đất, thuê mặt nước trong Khu I. LĨNH V ỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN trong Khu kinh tế kinh tế, Khu công nghệ cao. 02 Miễn tiền sử dụng 15 ngày Ban Không Nghị định số 35/2017/NĐCP đất đối với dự án Quản lý được Nhà nước Khu kinh giao đất có thu tế tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế
- để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động Ban Miễn, giảm tiền Quản lý 03 thuê đất trong Khu 15 ngày Không Nghị định số 35/2017/NĐCP Khu kinh kinh tế tế Khấu trừ tiền bồi thường, giải Ban phóng mặt bằng Quản lý 04 Không Nghị định số 35/2017/NĐCP vào tiền thuê đất Khu kinh trong Khu công tế nghệ cao Ban Miễn, giảm tiền Quản lý 05 thuê đất trong Khu 15 ngày Không Nghị định số 35/2017/NĐCP Khu kinh Công nghệ cao tế Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐCP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Quyết định mua UBND Luật Quản lý, sử dụng tài sản sắm tài sản công tỉnh Kiên công. phục vụ hoạt Giang; động của cơ quan, 06 30 ngày Sở Tài Không Thông tư số 144/2017/TTBTC tổ chức, đơn vị chính; ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính trong trường hợp Các đơn hướng dẫn một số nội dung của không phải lập vị khác nghi ̣ định số 151/2017/NĐCP. thành dự án đầu tư Nghị quyết số 172/2018/NQ HĐND ngày 24/07/2018 Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang. Luật Quản lý, sử dụng tài sản UBND công tỉnh Kiên Quyết định thuê tài Giang; Nghị định số 151/2017/NĐCP sản phục vụ hoạt 07 30 ngày Sở Tài Không động của cơ quan, chính; Thông tư số 144/2017/TTBTC. tổ chức, đơn vị Các đơn vị khác Nghị quyết số 172/2018/NQ HĐND.
- Quyết định Luật Quản lý, sử dụng tài sản chuyển đổi công UBND công năng sử dụng tài tỉnh Kiên sản công trong Giang; Nghị định số 151/2017/NĐCP 08 trường hợp không 30 ngày Sở Tài Không thay đổi đối tượng chính; Thông tư số 144/2017/TTBTC quản lý, sử dụng Các đơn tài sản công vị khác Nghị quyết số 172/2018/NQ HĐND. Quyết định sử Luật Quản lý, sử dụng tài sản dụng tài sản công UBND công để tham gia dự án tỉnh Kiên đầu tư theo hình Giang; Nghị định số 151/2017/NĐCP 09 thức đối tác công 30 ngày Sở Tài Không tư chính; Thông tư số 144/2017/TTBTC Các đơn vị khác Nghị quyết số 172/2018/NQ HĐND. Quyết định thu hồi UBND Luật Quản lý, sử dụng tài sản tài sản công trong tỉnh Kiên công trường hợp cơ Giang; quan nhà nước Sở Tài Nghị định số 151/2017/NĐCP 10 được giao quản lý, 30 ngày chính; Không sử dụng tài sản Các đơn Thông tư số 144/2017/TTBTC công tự nguyện vị khác trả lại tài sản cho Nghị quyết số 172/2018/NQ Nhà nước. HĐND. Quyết định thu hồi Luật Quản lý, sử dụng tài sản tài sản công trong UBND công trường hợp thu hồi Không tỉnh Kiên tài sản công theo quá 30 Giang; Nghị định số 151/2017/NĐCP quy định tại các 11 ngày Sở Tài Không Điểm a, b, c, d, đ mỗi chính; Thông tư số 144/2017/TTBTC và e Khoản 1 Điều bước Các đơn 41 của Luật Quản vị khác Nghị quyết số 172/2018/NQ lý, sử dụng tài sản HĐND. công Quyết định bán tài UBND Luật Quản lý, sử dụng tài sản sản công cho tỉnh Kiên công người duy nhất Giang; theo quy định tại Sở Tài Nghị định số 151/2017/NĐCP 12 Khoản 2 Điều 25 7 ngày chính; Không Nghị định số Các đơn Thông tư số 144/2017/TTBTC 151/2017/NĐCP vị khác ngày 26/12/2017 Nghị quyết số 172/2018/NQ của Chính phủ HĐND. 13 Quyết định hủy bỏ 7 ngày UBND Không Luật Quản lý, sử dụng tài sản
- công tỉnh Kiên Giang; Nghị định số 151/2017/NĐCP quyết định bán Sở Tài đấu giá tài sản chính; Thông tư số 144/2017/TTBTC công Các đơn vị khác Nghị quyết số 172/2018/NQ HĐND. Luật Quản lý, sử dụng tài sản UBND công tỉnh Kiên Giang; Nghị định số 151/2017/NĐCP Quyết định tiêu 14 30 ngày Sở Tài Không ̉ tài sản công huy chính; Thông tư số 144/2017/TTBTC Các đơn vị khác Nghị quyết số 172/2018/NQ HĐND. Luật Quản lý, sử dụng tài sản UBND công tỉnh Kiên Quyết định xử lý Giang; Nghị định số 151/2017/NĐCP tài sản công 15 30 ngày Sở Tài Không trường hợp bị chính; Thông tư số 144/2017/TTBTC mất, bị huy ̉ hoại Các đơn vị khác Nghị quyết số 172/2018/NQ HĐND. Luật Quản lý, sử dụng tài sản công Thanh toán chi phí Sở Tài Nghị định số 151/2017/NĐCP có liên quan đến chính; 16 30 ngày Không việc xử lý tài sản Các đơn Thông tư số 144/2017/TTBTC công vị khác Nghị quyết số 172/2018/NQ HĐND. UBND Luật Quản lý, sử dụng tài sản tỉnh Kiên công Phê duyệt đề án Không Giang; sử dụng tài sản quá 30 Sở Tài Nghị định số 151/2017/NĐCP công tại đơn vị sự 17 ngày đối chính; Không nghiệp công lập vơi m ́ ỗi Các đơn Thông tư số 144/2017/TTBTC vào mục đích kinh bước vị sự doanh, cho thuê. nghiệp Nghị quyết số 172/2018/NQ công lập HĐND. 18 Phê duyệt đề án Không UBND Không Luật Quản lý, sử dụng tài sản sử dụng tài sản quá 30 tỉnh Kiên công công tại đơn vị sự ngày đối Giang;
- Sở Tài Nghị định số 151/2017/NĐCP chính; nghiệp công lập với mỗi Các đơn Thông tư số 144/2017/TTBTC vào mục đích liên bước vị sự doanh, liên kết. nghiệp Nghị quyết số 172/2018/NQ công lập HĐND. Luật Quản lý, sử dụng tài san ̉ UBND công Quyết định xử lý Không tỉnh Kiên tài sản phục vụ quá 30 Giang; Nghị định số 151/2017/NĐCP 19 hoạt động của dự ngày đối Sở Tài Không án khi dự án kết với mỗi chính; Thông tư số 144/2017/TTBTC thúc bước Các đơn vị khác Nghị quyết số 172/2018/NQ HĐND. Luật Quản lý, sử dụng tài sản Quyết định xử lý UBND công tài sản bị hư hỏng, Không tỉnh Kiên không sử dụng quá 30 Giang; Nghị định số 151/2017/NĐCP được hoặc không 20 ngày đối Sở Tài Không còn nhu cầu sử với mỗi chính; Thông tư số 144/2017/TTBTC dụng trong quá bước Các đơn trình thực hiện dự vị khác Nghị quyết số 172/2018/NQ án HĐND. Luật Quản lý, sử dụng tài sản công Không Nghị định số 151/2017/NĐCP Mua quyển hóa Sở Tài 21 quá 5 Không đơn chính ngày Thông tư số 144/2017/TTBTC Nghị quyết số 172/2018/NQ HĐND. Luật Quản lý, sử dụng tài sản công Không Nghị định số 151/2017/NĐCP Sở Tài 22 Mua hóa đơn lẻ quá 5 Không chính ngày Thông tư số 144/2017/TTBTC Nghị quyết số 172/2018/NQ HĐND. Đăng ký tham gia Luật Quản lý, sử dụng tài sản và thay đổi, bổ Không công Sở Tài 23 sung thông tin đã quá 2 Không chính đăng ký trên Hệ ngày Nghị định số 151/2017/NĐCP thống giao dịch
- điện tử về tài sản Thông tư số 144/2017/TTBTC công của cơ quan, tô ̉ chức, đơn vị có Nghị quyết số 172/2018/NQ tài sản HĐND. Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã Luật Quản lý, sử dụng tài sản đăng ký trên Hệ công thống giao dịch điện tử về tài sản Không Nghị định số 151/2017/NĐCP Sở Tài 24 công của tổ chức, quá 2 Không chính cá nhân tham gia ngày Thông tư số 144/2017/TTBTC mua, thuê tài sản, nhận chuyển Nghị quyết số 172/2018/NQ nhượng, thuê HĐND. quyền khai thác tài sản công II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐÔI, B ̉ Ổ SUNG Phí, lệ Tên thủ tục hành Thời hạn Địa điểm TT phí Căn cứ pháp lý chính giải quyết thực hiện (nếu có) I. LĨNH VỰC: TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 Nghị định số 63/2014/NĐ Thẩm tra, phê CP ngày 26/6/2014 của Chính duyệt quyết toán 01 tháng phủ quy định chi tiết thi hành đối với dự án hoàn đối với dự một số điều của Luật Đấu thành, hạng mục án nhóm C; thầu. công trình độc lập 02 tháng hoàn thành, dự án Sở Tài 01 đối với dự Không Nghị định số 59/2015/NĐ dừng thực hiện chính án nhóm B; CP ngày 18/6/2015 của Chính vĩnh viễn có khối 04 tháng phủ về quản lý dự án đầu tư lượng thi công xây đối với dự xây dựng. dựng, lắp đặt thiết án nhóm A bị được nghiệm Nghị định số 32/2015/NĐ thu CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Nghị định số 46/2015/NĐ CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ quản lý chất lượng và
- bảo trì công trình xây dựng. Thông tư số 09/2016/TT BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về việc quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước. Thông tư số 64/2018/TT BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 09/2016/TTBTC. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 Nghị định số 63/2014/NĐ 01 tháng CP đối với dự án nhóm C; Nghị định số 59/2015/NĐ Thẩm tra, phê 02 tháng CP Sở Tài 02 duyệt quyết toán đối với dự Không đối với dự án quy án nhóm B; chính Nghị định số 32/2015/NĐ hoạch sử dụng 04 tháng đối CP nguồn vốn đầu tư với dự án phát triển (nếu có); nhóm A Nghị định số 46/2015/NĐ dự án dừng thực CP hiện vĩnh viễn không có khối Thông tư số 09/2016/TT lượng thi công xây BTC dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm Thông tư số 64/2018/TT thu BTC. 03 Thủ tục đăng ký 3 ngày Sở Tài Không Nghị định số 163/2016/NĐ mã số đơn vị có chính CP ngày 21/12/2016 của quan hệ với ngân Chính phủ quy định chi tiết sách thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 26/2007/NĐ CP ngày 15/02/2007 của Chính phu ̉ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
- Nghị định số 27/2007/NĐ CP ngày 23/02/2007 của Chính phu ̉ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính; Nghị định số 106/2011/NĐ CP ngày 23/11/2011 của Chính phu ̉ sửa đổi, bô ̉ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐCP ngày 15/02/2007; Nghị định số 170/2013/NĐ CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐCP va ̀Nghị định số 106/2011/NĐCP; Căn cứ Thông tư số 185/2015/TTBTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. Luật Giá số 11/2012/QH13 Nghị định số 177/2013/NĐ CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết Đăng ký giá của và hướng dẫn thi hành một các doanh nghiệp Sở Tài 01 5 ngày Không số điều của Luật Giá; thuộc phạm vi cấp chính tỉnh + Thông tư số 56/2014/TT BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐCP Luật Giá số 11/2012/QH13 Quyết định giá Nghị định số 177/2013/NĐ Sở Tài 02 thuộc thẩm quyền 5 ngày Không CP chính Sở Tài chính + Thông tư số 56/2014/TT BTC 1 Quyết định điều 30 ngày Sở Tài Không Luật Quản lý, sử dụng tài chuyển tài sản chính
- III. LĨN sản công H VỰC Nghị định số 151/2017/NĐ CP : công QUẢ Thông tư số 144/2017/TT N LÝ BTC CÔN G Nghị quyết số S ẢN 172/2018/NQHĐND. Luật Quản lý, sử dụng tài sản công Nghị định số 151/2017/NĐ CP Quyết định bán tài Sở Tài 2 30 ngày Không sản công chính Thông tư số 144/2017/TT BTC Nghị quyết số 172/2018/NQHĐND. Luật Quản lý, sử dụng tài sản công Nghị định số 151/2017/NĐ CP Quyết định thanh Sở Tài 3 30 ngày Không lý tài sản công chính Thông tư số 144/2017/TT BTC Nghị quyết số 172/2018/NQHĐND. B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Tên thủ Thời hạn Địa điểm Phí, lệ phí TT tục hành Căn cứ pháp lý giải quyết thực hiện (nếu có) chính I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CÔNG SẢN 01 Mua quyển Không quá 5 UBND cấp không Luật Quản lý, sử dụng tài hóa đơn ngày huyện sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
- một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. Nghị quyết số 172/2018/NQHĐND ngày 24/07/2018 ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang. Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. Mua hóa Không quá 5 UBND cấp Nghị định số 151/2017/NĐ 02 không đơn lẻ ngày huyện CP. Nghị quyết số 172/2018/NQHĐND. II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Phí, lệ Tên thủ tục hành Thời hạn Địa điểm TT phí (nếu Căn cứ pháp lý chính giải quyết thực hiện có) LĨNH VỰC: TÀI CHÍNH NGÂN SÁCHLĨNH VỰC: TÀI CHÍNH NGÂN I SÁCHLĨNH VỰC: TÀI CHÍNH NGÂN SÁCHLĨNH VỰC: TÀI CHÍNH NGÂN SÁCHLĨNH VỰC: TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH 01 Thẩm tra, phê duyệt 01 tháng đối UBND cấp Luật Xây dựng sô ́ quyết toán đối với với dự án huyện 50/2014/QH13 dự án hoàn thành, nhóm C; 02 hạng mục công trình tháng đối với Luật Đấu thầu sô ́ độc lập hoàn thành, dự án nhóm 43/2013/QH13 dự án dừng thực B; 04 tháng hiện vĩnh viễn có đối với dự Nghị định sô ́ khối lượng thi công án nhóm A 63/2014/NĐCP ngày xây dựng, lắp đặt 26/6/2014 của Chính thiết bị được phủ quy định chi tiết thi nghiệm thu hành một số điều của Luật Đấu thầu Nghị định số 59/2015/NĐCP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Nghị định số 32/2015/NĐCP ngày 25/3/2015 của Chính
- phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Nghị định số 46/2015/NĐCP ngày 12/5/2015 của Chính phủ quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. Thông tư số 09/2016/TTBTC ngày 18/01/2016 quy định về việc quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước. Thông tư số 64/2018/TTBTC ngày 30/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TTBTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước. 02 Thẩm tra, phê duyệt 01 tháng đối UBND cấp Không Luật Xây dựng sô ́ quyết toán đối với với dự án huyện 50/2014/QH13 dự án quy hoạch sử nhóm C; 02 dụng nguồn vốn đầu tháng đối với Luật Đấu thầu sô ́ tư phát triển (nếu dự án nhóm 43/2013/QH13 có); dự án dừng thực B; 04 tháng hiện vĩnh viễn đối với dự Nghị định số không có khối lượng án nhóm A 63/2014/NĐCP thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được Nghị định số nghiệm thu 59/2015/NĐCP Nghị định số 32/2015/NĐCP Nghị định số 46/2015/NĐCP Thông tư số 09/2016/TTBTC
- Thông tư số 64/2018/TTBTC
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn