YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1288/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
11
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1288/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1288/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1288/QĐUBND Kiên Giang, ngày 07 tháng 6 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1154/QĐBNNTCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 4866/QĐBNNTCTS ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 265/TTr SNNPTNT ngày 23 tháng 5 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Quyết định này thay thế và bãi bỏ tất cả các thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã theo Quyết định số 2936/QĐUBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để niêm yết công khai và thực hiện đúng theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; Cục Kiểm soát TTHC VPCP; CT và các PCT UBND tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh Kiên Giang; LĐVP, P.KSTTHC, P.KTCN; Lưu: VT, vvtu. Lê Thị Minh Phụng THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 1288/QĐUBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Phí, lệ Tên thủ tục Thời hạn giải Địa điểm STT phí (nếu Căn cứ pháp lý hành chính quyết thực hiện có) 1. Công nhận và Tổng cộng: 63 Bộ phận Chưa có Luật Thủy sản năm giao quyền quản ngày làm việc Tiếp nhận văn bản
- trong đó a) Công khai phương án: 03 2017; ngày làm việc; và Trả kết lý cho tổ chức quả Sở Nghị định số cộng đồng (thuộc b) Thẩm định hồ Nông 26/2019/NĐCP ngày quy định địa bàn từ hai sơ, kiểm tra thực nghiệp và 08/3/2019 quy định chi huyện trở lên) tế (nếu cần), ban Phát triển tiết một số điều và hành quyết định nông thôn biện pháp thi hành công nhận và giao Luật Thủy sản. quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ Luật Thủy sản năm Sửa đổi, bổ sung sung vị trí, ranh Bộ phận 2017; nội dung quyết giới khu vực địa Tiếp nhận định công nhận lý được giao; và Trả kết Chưa có Nghị định số và giao quyền phạm vi quyền quả Sở 2. văn bản 26/2019/NĐCP ngày quản lý cho tổ được giao; Nông quy định 08/3/2019 quy định chi chức cộng đồng phương án bảo vệ nghiệp và tiết một số điều và (thuộc địa bàn từ và khai thác nguồn Phát triển biện pháp thi hành hai huyện trở lên) lợi thủy sản: nông thôn Luật Thủy sản. Công khai phương án: 03 ngày làm việc; Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. 3. Cấp, cấp lại 10 ngày làm việc Bộ phận Chưa có Luật Thủy sản năm
- 2017; Giấy chứng nhận Tiếp nhận đối với trường cơ sở đủ điều và Trả kết hợp cấp mới; Nghị định số kiện sản xuất, quả Sở văn bản 26/2019/NĐCP ngày ương dưỡng Nông 03 ngày làm việc quy định 08/3/2019 quy định chi giống thủy sản nghiệp và đối với trường tiết một số điều và (trừ giống thủy Phát triển hợp cấp lại. biện pháp thi hành sản bố mẹ) nông thôn Luật Thủy sản. Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số Cấp, cấp lại 26/2019/NĐCP ngày Giấy chứng nhận 08/3/2019 quy định chi cơ sở đủ điều tiết một số điều và Bộ phận kiện sản xuất 10 ngày làm việc Mức thu biện pháp thi hành Tiếp nhận thức ăn thủy sản, đối với trường phí Luật Thủy sản; và Trả kết sản phẩm xử lý hợp cấp mới; 5.700.000 quả Sở 4. môi trường nuôi đồng/lần Thông tư số Nông trồng thủy sản 03 ngày làm việc (có hoạt 284/2016/TTBTC nghiệp và (trừ nhà đầu tư đối với trường động sản ngày 14/11/2016 của Phát triển nước ngoài, tổ hợp cấp lại. xuất). Bộ trưởng Bộ Tài nông thôn chức kinh tế có chính quy định mức vốn đầu tư nước thu, chế độ thu, nộp, ngoài) quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản. Luật Thủy sản năm Bộ phận 45 ngày đối với 2017; Cấp phép nuôi Tiếp nhận trường hợp cấp trồng thủy sản và Trả kết mới; Chưa có Nghị định số trên biển cho tổ quả Sở 5. văn bản 26/2019/NĐCP ngày chức, cá nhân Nông 15 ngày đối với quy định 08/3/2019 quy định chi Việt Nam (trong nghiệp và trường hợp cấp tiết một số điều và phạm vi 6 hải lý) Phát triển lại. biện pháp thi hành nông thôn Luật Thủy sản; Luật Thủy sản năm Bộ phận 2017; Cấp, cấp lại Tiếp nhận Giấy chứng nhận và Trả kết Chưa có Nghị định số cơ sở đủ điều quả Sở 6. 10 ngày làm việc. văn bản 26/2019/NĐCP ngày kiện nuôi trồng Nông quy định 08/3/2019 quy định chi thủy sản (theo nghiệp và tiết một số điều và yêu cầu) Phát triển biện pháp thi hành nông thôn Luật Thủy sản; 7. Xác nhận nguồn 07 ngày làm việc Bộ phận Chưa có Luật Thủy sản năm
- gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục 2017; Công ước quốc Tiếp nhận tế về buôn bán và Trả kết Nghị định số các loài động vật, quả Sở văn bản 26/2019/NĐCP ngày thực vật hoang dã Nông quy định 08/3/2019 quy định chi nguy cấp và các nghiệp và tiết một số điều và loài thủy sản Phát triển biện pháp thi hành nguy cấp, quý, nông thôn Luật Thủy sản. hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Luật Thủy sản năm Bộ phận Công ước quốc 03 ngày làm việc 2017; Tiếp nhận tế về buôn bán (đối với xác nhận và Trả kết các loài động vật, nguồn gốc); Chưa có Nghị định số quả Sở 8. thực vật hoang dã văn bản 26/2019/NĐCP ngày Nông nguy cấp; loài 07 ngày làm việc quy định 08/3/2019 quy định chi nghiệp và thủy sản nguy (đối với xác nhận tiết một số điều và Phát triển cấp, quý, hiếm mẫu vật). biện pháp thi hành nông thôn có nguồn gốc Luật Thủy sản. khai thác từ tự nhiên Luật Thủy sản năm Bộ phận 2017; Tiếp nhận Cấp, cấp lại và Trả kết Giấy chứng nhận 10 ngày làm việc Chưa có Nghị định số quả Sở 9. cơ sở đủ điều kể từ ngày nhận văn bản 26/2019/NĐCP ngày Nông kiện đóng mới, đầy đủ hồ sơ quy định 08/3/2019 quy định chi nghiệp và cải hoán tàu cá tiết một số điều và Phát triển biện pháp thi hành nông thôn Luật Thủy sản. 10. Công bố mở Tổng thời gian: 08 Bộ phận Chưa có Luật Thủy sản năm cảng cá loại 2 ngày làm việc, Tiếp nhận văn bản 2017; trong đó: và Trả kết quy định quả Sở Nghị định số Cơ quan có thẩm Nông 26/2019/NĐCP ngày quyền xem xét hồ nghiệp và 08/3/2019 quy định chi sơ, tổ chức khảo Phát triển tiết một số điều và sát thực tế tại nông thôn biện pháp thi hành cảng cá, quyết Luật Thủy sản. định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành. Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số Bộ phận 23/2018/TT Tiếp nhận BNNPTNT quy định và Trả kết Chưa có về đăng kiểm viên tàu Xóa đăng ký tàu quả Sở 11. 03 ngày làm việc văn bản cá; công nhận cơ sở cá Nông quy định đăng kiểm tàu cá; bảo nghiệp và đảm an toàn kỹ thuật Phát triển tàu cá, tàu kiểm ngư; nông thôn đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá. 2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế Tên thủ tục Tên thủ Địa điểm Tên VBQPPL hành chính tục hành Thời hạn Phí, lệ phí STT thực quy định nội được thay chính thay giải quyết (nếu có) hiện dung thay thế thế thế Cấp lại Giấy Luật Thủy sản phép khai thác 06 ngày Bộ phận 2017; thủy sản làm việc Tiếp Lệ phí cấp Cấp, cấp (đối với nhận và mới 40.000 Nghị định số Cấp Giấy lại Giấy cấp mới); Trả kết đồng/lần; 26/2019/NĐCP phép khai thác 1 phép khai quả Sở ngày 08/3/2019 thủy sản thác thủy 03 ngày Nông Lệ phí cấp lại quy định chi tiết Cấp gia hạn sản làm việc nghiệp và 20.000 một số điều và Giấy phép (đối với Phát triển đồng/lần. biện pháp thi khai thác thủy cấp lại). nông thôn hành Luật Thủy sản sản; 2 Cấp văn bản Cấp văn 03 ngày Bộ phận Chưa có văn Luật Thủy sản chấp thuận bản chấp làm việc Tiếp bản quy định 2017; đóng mới, cải thuận đóng nhận và hoán tàu cá. mới, cải Trả kết Nghị định số hoán, thuê, quả Sở 26/2019/NĐCP mua tàu cá Nông ngày 08/3/2019 trên biển nghiệp và quy định chi tiết
- một số điều và Phát triển biện pháp thi nông thôn hành Luật Thủy sản; Cấp, cấp Luật Thủy sản lại Giấy Bộ phận 2017; xác nhận Tiếp đăng ký nhận và Nghị định số Cấp Giấy nuôi trồng Trả kết 26/2019/NĐCP 05 ngày Chưa có văn 3 chứng nhận thủy sản quả Sở ngày 08/3/2019 làm việc bản quy định đăng ký bè cá lồng bè, Nông quy định chi tiết đối tượng nghiệp và một số điều và thủy sản Phát triển biện pháp thi nuôi chủ nông thôn hành Luật Thủy lực sản; Bộ phận Tiếp Nghị định số nhận và Hỗ trợ một 17/2018/NĐCP Hỗ trợ một Trả kết lần sau ngày 02/02/2018; lần sau đầu tư 19 ngày quả Phát Chưa có văn 4 đầu tư đóng mới tàu làm việc triển bản quy định đóng mới Nghị định số cá nông Sở tàu cá 67/2014/NĐCP Nông ngày 07/7/2014. nghiệp và thôn Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy Cấp, cấp Bộ phận định về đánh lại Giấy Tiếp Luật Thủy sản bắt bất hợp ch ứng nh ận và năm 2017; Thông pháp nhận Trả kết 02 ngày Chưa có văn tư số 5 nguồn gốc quả Sở Chứng nhận thủy sản làm việc b ản quy định 21/2018/TT Nông lại sản phẩm khai thác BNNPTNT ngày nghiệp và thủy sản khai (theo yêu 15/11/2018 Phát triển thác trong cầu) nông thôn nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp 6 Cấp Giấy Cấp Giấy 03 ngày Bộ phận Chưa có văn Luật Thủy sản chứng nhận chứng làm việc Tiếp bản quy định năm 2017; Thông đăng ký tàu cá nhận đăng nhận và tư số đóng mới. ký tàu cá Trả kết 23/2018/TT
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần quả Sở hoặc thuê Nông BNNPTNT ngày mua tàu nghiệp và 15/11/2018 Phát triển Cấp Giấy nông thôn chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) Bộ phận Tiếp Luật Thủy sản Cấp lại nhận và năm 2017; Cấp lại Giấy Giấy Trả kết 03 ngày Chưa có văn 7 chứng nhận chứng quả Sở Thông tư số làm việc bản quy định đăng ký tàu cá nhận đăng Nông 23/2018/TT ký tàu cá nghiệp và BNNPTNT ngày Phát triển 15/11/2018 nông thôn Bộ phận Tiếp Luật Thủy sản Cấp Giấy Cấp Giấy nhận và năm 2017; chứng nhận chứng Trả kết đăng ký tàu cá 03 ngày Chưa có văn 8 nhận đăng quả Sở Thông tư số tạm thời (đối làm việc bản quy định ký tạm Nông 23/2018/TT với tàu cá thời tàu cá nghiệp và BNNPTNT ngày nhập khẩu) Phát triển 15/11/2018 nông thôn 3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ Tên thủ tục hành Tên VBQPPL quy định việc bãi STT Cơ quan thực hiện chính bỏ thủ tục hành chính
- Đưa tàu cá ra khỏi Luật Thủy sản năm 2017; Cơ quan thẩm quyền nơi danh sách tàu cá đăng ký tàu cá (Sở Nông 1 khai thác bất hợp Thông tư số 21/2018/TT nghiệp và PTNT/Chi cục pháp BNNPTNT ngày 15/11/2018 Thủy sản) Đăng ký thuyền Luật Thủy sản năm 2017; viên và cấp sổ 2 Chi cục Thủy sản danh bạ thuyền Thông tư số 23/2018/TT viên tàu cá BNNPTNT ngày 15/11/2018 Luật Thủy sản năm 2017; Xác nhận đăng ký 3 Chi cục Thủy sản tàu cá Thông tư số 23/2018/TT BNNPTNT ngày 15/11/2018 Kiểm tra chất Luật Thủy sản năm 2017; lượng giống thủy Cơ quan quản lý nuôi trồng sản nhập khẩu Nghị định số 26/2019/NĐCP ngày thủy sản tỉnh/thành phố trực 4 (trừ giống thủy 08/3/2019 quy định chi tiết một số thuộc trung ương nơi nuôi sản bố mẹ chủ điều và biện pháp thi hành Luật cách ly kiểm dịch lực). Thủy sản; Luật Thủy sản năm 2017; Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận Nghị định số 26/2019/NĐCP ngày Cơ quan quản lý nuôi trồng 5 diện ao nuôi cá Tra 08/3/2019 quy định chi tiết một số thủy sản cấp tỉnh thương phẩm điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; Luật Thủy sản năm 2017; Cấp lại Giấy chứng nhận mã số Nghị định số 26/2019/NĐCP ngày Cơ quan quản lý nuôi trồng 6 nhận diện ao nuôi 08/3/2019 quy định chi tiết một số thủy sản cấp tỉnh cá Tra thương điều và biện pháp thi hành Luật phẩm Thủy sản; B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO ĐƠN VỊ KHÁC THỰC HIỆN 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Tên thủ tục Thời hạn Địa điểm Phí, lệ phí STT Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực hiện (nếu có) 1. Cấp Giấy 20 ngày (đối Cơ sở đăng 5% giá thiết Luật Thủy sản năm chứng nhận với hồ sơ kiểm tàu cá kế, theo 2017; thẩm định thiết thiết kế đóng Thông tư số kế tàu cá mới, lần đầu) 230/2016/TT Thông tư số hoặc 10 ngày BTC ngày 23/2018/TTBNNPTNT làm việc (đối 11/11/2016. quy định về đăng kiểm với hồ sơ viên tàu cá; công nhận cơ thiết kế cải sở đăng kiểm tàu cá; bảo hoán, sửa đảm an toàn kỹ thuật tàu
- cá, tàu kiểm ngư; đăng ký chữa phục tàu cá, tàu công vụ thủy hồi). sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá. 2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế Tên thủ tục Tên thủ tục Thời Địa điểm Tên VBQPPL hành chính Phí, lệ phí (nếu STT hành chính hạn giải thực quy định nội được thay có) thay thế quyết hiện dung thay thế thế Nộp 150.000 đồng Cấp giấy + (số tấn thủy sản Luật Thủy sản xác nhận x 15.000 năm 2017; Xác nhận nguyên liệu đồng/tấn); Tối đa Tổ chức nguyên liệu thủy sản 02 ngày 700.000 đồng/lần 1. quản lý Thông tư số thủy sản khai thác làm việc theo Thông tư số cảng cá 21/2018/TT khai thác trong nước 118/2018/TTBTC BNNPTNT ngày (theo yêu ngày 28/11/2018 15/11/2018 cầu) (thực hiện từ ngày 15/01/2019). Luật Thủy sản 03 ngày Theo từng hạng năm 2017; Cấp Giấy Cấp Giấy làm việc Cơ sở mục tại thông tư chứng nhận chứng nhận kể từ khi đăng số 230/2016/TT 2. Thông tư số an toàn kỹ an toàn kỹ hoàn kiểm tàu BTC của Bộ 23/2018/TT thuật tàu cá thuật tàu cá thành cá trưởng Bộ Tài BNNPTNT ngày kiểm tra chính. 15/11/2018 C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Phí, lệ Tên thủ tục hành Thời hạn giải Địa điểm phí STT Căn cứ pháp lý chính quyết thực hiện (nếu có) Luật Thủy sản năm 2017; Bộ phận Công nhận và giao Tiếp nhận Chưa Nghị định số quyền quản lý cho tổ và Trả kết có văn 26/2019/NĐCP 1 chức cộng đồng 63 ngày làm việc quả Ủy bản ngày 08/3/2019 (thuộc địa bàn quản ban nhân quy quy định chi tiết lý) dân cấp định một số điều và huyện biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
- a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; Luật Thủy sản b) Đối với trường năm 2017; hợp sửa đổi, bổ Bộ phận Sửa đổi, bổ sung nội sung vị trí, ranh giới Tiếp nhận Chưa dung quyết định công Nghị định số khu vực địa lý được và Trả kết có văn nhận và giao quyền 26/2019/NĐCP 2 giao; phạm vi quả Ủy bản quản lý cho tổ chức ngày 08/3/2019 quyền được giao; ban nhân quy cộng đồng (thuộc địa quy định chi tiết phương án bảo vệ dân cấp định bàn quản lý) một số điều và và khai thác nguồn huyện biện pháp thi hành lợi thủy sản: Luật Thủy sản. Công khai phương án: 03 ngày làm việc; Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. 3 Công bố mở cảng cá a) Trong thời hạn Bộ phận Chưa Luật Thủy sản loại 3 06 ngày làm việc, Tiếp nhận có văn năm 2017; kể từ khi nhận đủ và Trả kết bản hồ sơ hợp lệ, cơ quả Ủy quy Nghị định số quan có thẩm ban nhân định 26/2019/NĐCP quyền xem xét hồ dân cấp ngày 08/3/2019 sơ, tổ chức khảo huyện quy định chi tiết sát thực tế tại cảng một số điều và cá, quyết định công biện pháp thi hành bố mở cảng cá; Luật Thủy sản. b) Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan
- có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn