intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1288/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1288/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1288/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1288/QĐ­UBND Kiên Giang, ngày 07 tháng 6 năm 2019    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY  SẢN THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA  BÀN TỈNH KIÊN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ­BNN­TCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị  bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn; Căn cứ Quyết định số 4866/QĐ­BNN­TCTS ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị  bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 265/TTr­ SNNPTNT ngày 23 tháng 5 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục  hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải  quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng  trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành  chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc ngành Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
  2. Quyết định này thay thế và bãi bỏ tất cả các thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm  quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã  theo Quyết định số 2936/QĐ­UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về  việc công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa  thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp  huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị  trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang  tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành  chính để niêm yết công khai và thực hiện đúng theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành  cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các  tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ VPCP; ­ CT và các PCT UBND tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh Kiên Giang; ­ LĐVP, P.KSTTHC, P.KTCN; ­ Lưu: VT, vvtu. Lê Thị Minh Phụng   THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY  SẢN THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 1288/QĐ­UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Phí, lệ  Tên thủ tục  Thời hạn giải  Địa điểm  STT phí (nếu  Căn cứ pháp lý hành chính quyết thực hiện có) 1. Công nhận và  Tổng cộng: 63  Bộ phận  Chưa có  ­ Luật Thủy sản năm  giao quyền quản  ngày làm việc  Tiếp nhận  văn bản 
  3. trong đó a) Công khai  phương án: 03  2017; ngày làm việc; và Trả kết  lý cho tổ chức  quả ­ Sở  ­ Nghị định số  cộng đồng (thuộc b) Thẩm định hồ  Nông  26/2019/NĐ­CP ngày  quy định địa bàn từ hai  sơ, kiểm tra thực  nghiệp và  08/3/2019 quy định chi  huyện trở lên) tế (nếu cần), ban  Phát triển  tiết một số điều và  hành quyết định  nông thôn biện pháp thi hành  công nhận và giao  Luật Thủy sản. quyền quản lý cho  tổ chức cộng: 60  ngày. a) Đối với trường  hợp thay đổi tên  tổ chức cộng  đồng, người đại  diện tổ chức cộng  đồng, Quy chế  hoạt động của tổ  chức cộng đồng:  Trong thời hạn 07  ngày làm việc; b) Đối với trường  hợp sửa đổi, bổ  ­ Luật Thủy sản năm  Sửa đổi, bổ sung  sung vị trí, ranh  Bộ phận  2017; nội dung quyết  giới khu vực địa  Tiếp nhận  định công nhận  lý được giao;  và Trả kết  Chưa có  ­ Nghị định số  và giao quyền  phạm vi quyền  quả ­ Sở  2. văn bản  26/2019/NĐ­CP ngày  quản lý cho tổ  được giao;  Nông  quy định 08/3/2019 quy định chi  chức cộng đồng  phương án bảo vệ  nghiệp và  tiết một số điều và  (thuộc địa bàn từ  và khai thác nguồn  Phát triển  biện pháp thi hành  hai huyện trở lên) lợi thủy sản: nông thôn Luật Thủy sản. ­ Công khai  phương án: 03  ngày làm việc; ­ Thẩm định hồ  sơ, kiểm tra thực  tế (nếu cần), ban  hành quyết định  công nhận và giao  quyền quản lý cho  tổ chức cộng: 60  ngày. 3. Cấp, cấp lại  ­ 10 ngày làm việc  Bộ phận  Chưa có ­ Luật Thủy sản năm 
  4. 2017; Giấy chứng nhận  Tiếp nhận  đối với trường  cơ sở đủ điều  và Trả kết  hợp cấp mới; ­ Nghị định số  kiện sản xuất,  quả ­ Sở  văn bản  26/2019/NĐ­CP ngày  ương dưỡng  Nông  ­ 03 ngày làm việc  quy định 08/3/2019 quy định chi  giống thủy sản  nghiệp và  đối với trường  tiết một số điều và  (trừ giống thủy  Phát triển  hợp cấp lại. biện pháp thi hành  sản bố mẹ) nông thôn Luật Thủy sản. ­ Luật Thủy sản năm  2017; ­ Nghị định số  Cấp, cấp lại  26/2019/NĐ­CP ngày  Giấy chứng nhận  08/3/2019 quy định chi  cơ sở đủ điều  tiết một số điều và  Bộ phận  kiện sản xuất  ­ 10 ngày làm việc  Mức thu  biện pháp thi hành  Tiếp nhận  thức ăn thủy sản, đối với trường  phí  Luật Thủy sản; và Trả kết  sản phẩm xử lý  hợp cấp mới; 5.700.000  quả ­ Sở  4. môi trường nuôi  đồng/lần ­ Thông tư số  Nông  trồng thủy sản  ­ 03 ngày làm việc  (có hoạt  284/2016/TT­BTC  nghiệp và  (trừ nhà đầu tư  đối với trường  động sản ngày 14/11/2016 của  Phát triển  nước ngoài, tổ  hợp cấp lại. xuất). Bộ trưởng Bộ Tài  nông thôn chức kinh tế có  chính quy định mức  vốn đầu tư nước  thu, chế độ thu, nộp,  ngoài) quản lý, sử dụng phí,  lệ phí trong lĩnh vực  quản lý chất lượng  vật tư nuôi trồng thủy  sản. ­ Luật Thủy sản năm  Bộ phận  ­ 45 ngày đối với  2017; Cấp phép nuôi  Tiếp nhận  trường hợp cấp  trồng thủy sản  và Trả kết  mới; Chưa có  ­ Nghị định số  trên biển cho tổ  quả ­ Sở  5. văn bản  26/2019/NĐ­CP ngày  chức, cá nhân  Nông  ­ 15 ngày đối với  quy định 08/3/2019 quy định chi  Việt Nam (trong  nghiệp và  trường hợp cấp  tiết một số điều và  phạm vi 6 hải lý) Phát triển  lại. biện pháp thi hành  nông thôn Luật Thủy sản; ­ Luật Thủy sản năm  Bộ phận  2017; Cấp, cấp lại  Tiếp nhận  Giấy chứng nhận  và Trả kết  Chưa có  ­ Nghị định số  cơ sở đủ điều  quả ­ Sở  6. 10 ngày làm việc. văn bản  26/2019/NĐ­CP ngày  kiện nuôi trồng  Nông  quy định 08/3/2019 quy định chi  thủy sản (theo  nghiệp và  tiết một số điều và  yêu cầu) Phát triển  biện pháp thi hành  nông thôn Luật Thủy sản; 7. Xác nhận nguồn  07 ngày làm việc Bộ phận  Chưa có ­ Luật Thủy sản năm 
  5. gốc loài thủy sản  thuộc Phụ lục  2017; Công ước quốc  Tiếp nhận  tế về buôn bán  và Trả kết  ­ Nghị định số  các loài động vật,  quả ­ Sở  văn bản  26/2019/NĐ­CP ngày  thực vật hoang dã  Nông  quy định 08/3/2019 quy định chi  nguy cấp và các  nghiệp và  tiết một số điều và  loài thủy sản  Phát triển  biện pháp thi hành  nguy cấp, quý,  nông thôn Luật Thủy sản. hiếm có nguồn  gốc từ nuôi trồng Xác nhận nguồn  gốc loài thủy sản  thuộc Phụ lục  ­ Luật Thủy sản năm  Bộ phận  Công ước quốc  03 ngày làm việc  2017; Tiếp nhận  tế về buôn bán  (đối với xác nhận  và Trả kết  các loài động vật, nguồn gốc); Chưa có  ­ Nghị định số  quả ­ Sở  8. thực vật hoang dã  văn bản  26/2019/NĐ­CP ngày  Nông  nguy cấp; loài  07 ngày làm việc  quy định 08/3/2019 quy định chi  nghiệp và  thủy sản nguy  (đối với xác nhận  tiết một số điều và  Phát triển  cấp, quý, hiếm  mẫu vật). biện pháp thi hành  nông thôn có nguồn gốc  Luật Thủy sản. khai thác từ tự  nhiên ­ Luật Thủy sản năm  Bộ phận  2017; Tiếp nhận  Cấp, cấp lại  và Trả kết  Giấy chứng nhận 10 ngày làm việc  Chưa có  ­ Nghị định số  quả ­ Sở  9. cơ sở đủ điều  kể từ ngày nhận  văn bản  26/2019/NĐ­CP ngày  Nông  kiện đóng mới,  đầy đủ hồ sơ quy định 08/3/2019 quy định chi  nghiệp và  cải hoán tàu cá tiết một số điều và  Phát triển  biện pháp thi hành  nông thôn Luật Thủy sản. 10. Công bố mở  Tổng thời gian: 08  Bộ phận  Chưa có  ­ Luật Thủy sản năm  cảng cá loại 2 ngày làm việc,  Tiếp nhận  văn bản  2017; trong đó: và Trả kết  quy định quả ­ Sở  ­ Nghị định số  ­ Cơ quan có thẩm  Nông  26/2019/NĐ­CP ngày  quyền xem xét hồ  nghiệp và  08/3/2019 quy định chi  sơ, tổ chức khảo  Phát triển  tiết một số điều và  sát thực tế tại  nông thôn biện pháp thi hành  cảng cá, quyết  Luật Thủy sản. định công bố mở  cảng cá: 06 ngày  làm việc, kể từ  khi nhận đủ hồ sơ  hợp lệ.
  6. ­ Thông báo  Quyết định công  bố mở cảng cá  trên các phương  tiện thông tin đại  chúng: 02 ngày kể  từ ngày được ban  hành. ­ Luật Thủy sản năm  2017; ­ Thông tư số  Bộ phận  23/2018/TT­ Tiếp nhận  BNNPTNT quy định  và Trả kết  Chưa có  về đăng kiểm viên tàu  Xóa đăng ký tàu  quả ­ Sở  11. 03 ngày làm việc văn bản  cá; công nhận cơ sở  cá Nông  quy định đăng kiểm tàu cá; bảo  nghiệp và  đảm an toàn kỹ thuật  Phát triển  tàu cá, tàu kiểm ngư;  nông thôn đăng ký tàu cá, tàu  công vụ thủy sản; xóa  đăng ký tàu cá và đánh  dấu tàu cá. 2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế Tên thủ tục  Tên thủ  Địa điểm  Tên VBQPPL  hành chính  tục hành  Thời hạn  Phí, lệ phí  STT thực  quy định nội  được thay  chính thay giải quyết (nếu có) hiện dung thay thế thế thế Cấp lại Giấy  ­ Luật Thủy sản  phép khai thác  ­ 06 ngày  Bộ phận  2017; thủy sản làm việc  Tiếp  ­ Lệ phí cấp  Cấp, cấp  (đối với  nhận và  mới 40.000  ­ Nghị định số  Cấp Giấy  lại Giấy  cấp mới); Trả kết  đồng/lần; 26/2019/NĐ­CP  phép khai thác  1 phép khai  quả ­ Sở  ngày 08/3/2019  thủy sản thác thủy  ­ 03 ngày  Nông  ­ Lệ phí cấp lại quy định chi tiết  Cấp gia hạn  sản làm việc  nghiệp và 20.000  một số điều và  Giấy phép  (đối với  Phát triển đồng/lần. biện pháp thi  khai thác thủy  cấp lại). nông thôn hành Luật Thủy  sản sản; 2 Cấp văn bản  Cấp văn  03 ngày  Bộ phận  Chưa có văn  ­ Luật Thủy sản  chấp thuận  bản chấp  làm việc Tiếp  bản quy định 2017; đóng mới, cải  thuận đóng  nhận và  hoán tàu cá. mới, cải  Trả kết  ­ Nghị định số  hoán, thuê,  quả ­ Sở  26/2019/NĐ­CP  mua tàu cá  Nông  ngày 08/3/2019  trên biển nghiệp và  quy định chi tiết 
  7. một số điều và  Phát triển  biện pháp thi  nông thôn hành Luật Thủy  sản; Cấp, cấp  ­ Luật Thủy sản  lại Giấy  Bộ phận  2017; xác nhận  Tiếp  đăng ký  nhận và  ­ Nghị định số  Cấp Giấy  nuôi trồng  Trả kết  26/2019/NĐ­CP  05 ngày  Chưa có văn  3 chứng nhận  thủy sản  quả ­ Sở  ngày 08/3/2019  làm việc bản quy định đăng ký bè cá lồng bè,  Nông  quy định chi tiết  đối tượng  nghiệp và  một số điều và  thủy sản  Phát triển  biện pháp thi  nuôi chủ  nông thôn hành Luật Thủy  lực sản; Bộ phận  Tiếp  ­ Nghị định số  nhận và  Hỗ trợ một  17/2018/NĐ­CP  Hỗ trợ một  Trả kết  lần sau  ngày 02/02/2018; lần sau đầu tư  19 ngày  quả ­ Phát  Chưa có văn  4 đầu tư  đóng mới tàu  làm việc triển  bản quy định đóng mới  ­ Nghị định số  cá nông Sở  tàu cá 67/2014/NĐ­CP  Nông  ngày 07/7/2014. nghiệp và  thôn Chứng nhận  sản phẩm  thủy sản khai  thác trong  nước không vi  phạm quy  Cấp, cấp  Bộ phận  định về đánh  lại Giấy  Tiếp  ­ Luật Thủy sản  bắt bất hợp  ch ứng  nh ận và  năm 2017; Thông  pháp nhận  Trả kết  02 ngày  Chưa có văn  tư số  5 nguồn gốc  quả ­ Sở  Chứng nhận  thủy sản  làm việc b ản quy định 21/2018/TT­ Nông  lại sản phẩm  khai thác  BNNPTNT ngày  nghiệp và  thủy sản khai  (theo yêu  15/11/2018 Phát triển  thác trong  cầu) nông thôn nước không vi  phạm quy  định về đánh  bắt bất hợp  pháp 6 Cấp Giấy  Cấp Giấy  03 ngày  Bộ phận  Chưa có văn  ­ Luật Thủy sản  chứng nhận  chứng  làm việc Tiếp  bản quy định năm 2017; Thông  đăng ký tàu cá  nhận đăng  nhận và  tư số  đóng mới. ký tàu cá Trả kết  23/2018/TT­
  8. Cấp Giấy  chứng nhận  đăng ký tàu cá  chuyển  nhượng quyền  sở hữu Cấp Giấy  chứng nhận  đăng ký tàu cá  thuộc diện  thuê tàu trần  quả ­ Sở  hoặc thuê ­  Nông  BNNPTNT ngày  mua tàu nghiệp và  15/11/2018 Phát triển  Cấp Giấy  nông thôn chứng nhận  đăng ký tàu cá  cải hoán Cấp Giấy  chứng nhận  đăng ký tàu cá  không thời  hạn (đối với  tàu cá nhập  khẩu) Bộ phận  Tiếp  ­ Luật Thủy sản  Cấp lại  nhận và  năm 2017; Cấp lại Giấy  Giấy  Trả kết  03 ngày  Chưa có văn  7 chứng nhận  chứng  quả ­ Sở  ­ Thông tư số  làm việc bản quy định đăng ký tàu cá nhận đăng  Nông  23/2018/TT­ ký tàu cá nghiệp và  BNNPTNT ngày  Phát triển  15/11/2018 nông thôn Bộ phận  Tiếp  ­ Luật Thủy sản  Cấp Giấy  Cấp Giấy  nhận và  năm 2017; chứng nhận  chứng  Trả kết  đăng ký tàu cá  03 ngày  Chưa có văn  8 nhận đăng  quả ­ Sở  ­ Thông tư số  tạm thời (đối  làm việc bản quy định ký tạm  Nông  23/2018/TT­ với tàu cá  thời tàu cá nghiệp và  BNNPTNT ngày  nhập khẩu) Phát triển  15/11/2018 nông thôn 3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ Tên thủ tục hành  Tên VBQPPL quy định việc bãi  STT Cơ quan thực hiện chính bỏ thủ tục hành chính
  9. Đưa tàu cá ra khỏi  Luật Thủy sản năm 2017; Cơ quan thẩm quyền nơi  danh sách tàu cá  đăng ký tàu cá (Sở Nông  1 khai thác bất hợp  Thông tư số 21/2018/TT­ nghiệp và PTNT/Chi cục  pháp BNNPTNT ngày 15/11/2018 Thủy sản) Đăng ký thuyền  Luật Thủy sản năm 2017; viên và cấp sổ  2 Chi cục Thủy sản danh bạ thuyền  Thông tư số 23/2018/TT­ viên tàu cá BNNPTNT ngày 15/11/2018 Luật Thủy sản năm 2017; Xác nhận đăng ký  3 Chi cục Thủy sản tàu cá Thông tư số 23/2018/TT­ BNNPTNT ngày 15/11/2018 Kiểm tra chất  Luật Thủy sản năm 2017; lượng giống thủy  Cơ quan quản lý nuôi trồng  sản nhập khẩu  Nghị định số 26/2019/NĐ­CP ngày thủy sản tỉnh/thành phố trực  4 (trừ giống thủy  08/3/2019 quy định chi tiết một số thuộc trung ương nơi nuôi  sản bố mẹ chủ  điều và biện pháp thi hành Luật  cách ly kiểm dịch lực). Thủy sản; Luật Thủy sản năm 2017; Cấp Giấy chứng  nhận mã số nhận  Nghị định số 26/2019/NĐ­CP ngày Cơ quan quản lý nuôi trồng  5 diện ao nuôi cá Tra 08/3/2019 quy định chi tiết một số thủy sản cấp tỉnh thương phẩm điều và biện pháp thi hành Luật  Thủy sản; Luật Thủy sản năm 2017; Cấp lại Giấy  chứng nhận mã số  Nghị định số 26/2019/NĐ­CP ngày Cơ quan quản lý nuôi trồng  6 nhận diện ao nuôi  08/3/2019 quy định chi tiết một số thủy sản cấp tỉnh cá Tra thương  điều và biện pháp thi hành Luật  phẩm Thủy sản; B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO ĐƠN VỊ KHÁC THỰC HIỆN 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Tên thủ tục  Thời hạn  Địa điểm  Phí, lệ phí  STT Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực hiện (nếu có) 1. Cấp Giấy  ­ 20 ngày (đối Cơ sở đăng 5% giá thiết  ­ Luật Thủy sản năm  chứng nhận  với hồ sơ  kiểm tàu cá kế, theo  2017; thẩm định thiết  thiết kế đóng  Thông tư số  kế tàu cá mới, lần đầu)  230/2016/TT ­ Thông tư số  hoặc 10 ngày  ­BTC ngày  23/2018/TT­BNNPTNT  làm việc (đối  11/11/2016. quy định về đăng kiểm  với hồ sơ  viên tàu cá; công nhận cơ  thiết kế cải  sở đăng kiểm tàu cá; bảo  hoán, sửa  đảm an toàn kỹ thuật tàu 
  10. cá, tàu kiểm ngư; đăng ký  chữa phục  tàu cá, tàu công vụ thủy  hồi). sản; xóa đăng ký tàu cá  và đánh dấu tàu cá. 2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế Tên thủ tục  Tên thủ tục  Thời  Địa điểm  Tên VBQPPL  hành chính  Phí, lệ phí (nếu  STT hành chính  hạn giải  thực  quy định nội  được thay  có) thay thế quyết hiện dung thay thế thế Nộp 150.000 đồng  Cấp giấy  + (số tấn thủy sản  ­ Luật Thủy sản  xác nhận  x 15.000  năm 2017; Xác nhận  nguyên liệu  đồng/tấn); Tối đa  Tổ chức  nguyên liệu  thủy sản  02 ngày  700.000 đồng/lần  1. quản lý  ­ Thông tư số  thủy sản  khai thác  làm việc theo Thông tư số  cảng cá 21/2018/TT­ khai thác trong nước  118/2018/TT­BTC  BNNPTNT ngày  (theo yêu  ngày 28/11/2018  15/11/2018 cầu) (thực hiện từ ngày  15/01/2019). ­ Luật Thủy sản  03 ngày  Theo từng hạng  năm 2017; Cấp Giấy  Cấp Giấy  làm việc  Cơ sở  mục tại thông tư  chứng nhận  chứng nhận  kể từ khi  đăng  số 230/2016/TT­ 2. ­ Thông tư số  an toàn kỹ  an toàn kỹ  hoàn  kiểm tàu BTC của Bộ  23/2018/TT­ thuật tàu cá thuật tàu cá thành  cá trưởng Bộ Tài  BNNPTNT ngày  kiểm tra chính. 15/11/2018 C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Phí, lệ  Tên thủ tục hành  Thời hạn giải  Địa điểm  phí  STT Căn cứ pháp lý chính quyết thực hiện (nếu  có) ­ Luật Thủy sản  năm 2017; Bộ phận  Công nhận và giao  Tiếp nhận  Chưa  ­ Nghị định số  quyền quản lý cho tổ  và Trả kết  có văn  26/2019/NĐ­CP  1 chức cộng đồng  63 ngày làm việc quả ­ Ủy  bản  ngày 08/3/2019  (thuộc địa bàn quản  ban nhân  quy  quy định chi tiết  lý) dân cấp  định một số điều và  huyện biện pháp thi hành  Luật Thủy sản.
  11. a) Đối với trường  hợp thay đổi tên tổ  chức cộng đồng,  người đại diện tổ  chức cộng đồng,  Quy chế hoạt động  của tổ chức cộng  đồng: Trong thời  hạn 07 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ; ­ Luật Thủy sản  b) Đối với trường  năm 2017; hợp sửa đổi, bổ  Bộ phận  Sửa đổi, bổ sung nội  sung vị trí, ranh giới  Tiếp nhận  Chưa  dung quyết định công  ­ Nghị định số  khu vực địa lý được  và Trả kết  có văn  nhận và giao quyền  26/2019/NĐ­CP  2 giao; phạm vi  quả ­ Ủy  bản  quản lý cho tổ chức  ngày 08/3/2019  quyền được giao;  ban nhân  quy  cộng đồng (thuộc địa  quy định chi tiết  phương án bảo vệ  dân cấp  định bàn quản lý) một số điều và  và khai thác nguồn  huyện biện pháp thi hành  lợi thủy sản: Luật Thủy sản. ­ Công khai phương  án: 03 ngày làm  việc; ­ Thẩm định hồ sơ,  kiểm tra thực tế  (nếu cần), ban hành  quyết định công  nhận và giao quyền  quản lý cho tổ chức  cộng: 60 ngày. 3 Công bố mở cảng cá  a) Trong thời hạn  Bộ phận  Chưa  ­ Luật Thủy sản  loại 3 06 ngày làm việc,  Tiếp nhận  có văn  năm 2017; kể từ khi nhận đủ  và Trả kết  bản  hồ sơ hợp lệ, cơ  quả ­ Ủy  quy  ­ Nghị định số  quan có thẩm  ban nhân  định 26/2019/NĐ­CP  quyền xem xét hồ  dân cấp  ngày 08/3/2019  sơ, tổ chức khảo  huyện quy định chi tiết  sát thực tế tại cảng  một số điều và  cá, quyết định công  biện pháp thi hành  bố mở cảng cá; Luật Thủy sản. b) Trong thời hạn  02 ngày kể từ ngày  Quyết định công bố  mở cảng cá được  ban hành, cơ quan 
  12. có thẩm quyền có  trách nhiệm thông  báo trên các  phương tiện thông  tin đại chúng.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2