intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:40

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ban hành kèm theo Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 13/2019/QĐ­UBND Lâm Đồng, ngày 20 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN  THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá  đất; Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu  tiền sử dụng đất; Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu  tiền thuê đất, thuê mặt nước; Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ­CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ  sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt   nước; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT­BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn  một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy  định về thu tiền sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT­BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn  một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy  định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Căn cứ Thông tư 332/2016/TT­BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ  sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT­BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính  hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính  phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Căn cứ Thông tư 333/2016/TT­BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ  sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT­BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một 
  2. số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về  thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019  trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở: 1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất (đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải  đất ở) theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3  Điều 189 của Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo  giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng, cụ thể: a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân  đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông  nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn  mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn  mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá  nhân; b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình  thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử  dụng đất đối với tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất; c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu  giá quyền sử dụng đất; d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ  phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả  tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp  nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm; e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người  Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước  cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời  gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định  cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê theo quy  định của Luật Đất đai năm 2013; g) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại  theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án. 2. Xác định giá thuê đất thu tiền hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để  điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho  thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm. 3. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng  đất, quyền cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu 
  3. đất của dự án có giá trị nhỏ hơn 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy  định. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế  Quyết định số 17/2018/QĐ­UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm  Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm  Đồng. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh;  Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ  tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Website Chính phủ; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Bộ Tài chính; ­ Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); ­ TTTU, TTHĐND tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; Đoàn Văn Việt ­ Sở Tư pháp; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng; ­ Chi cục Văn thư ­ Lưu trữ tỉnh Lâm Đồng; ­ Trung tâm Công báo ­ Tin học; ­ Báo Lâm Đồng, Đài PTTH tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Lưu: VT, TH2.   BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH  PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG (Đính kèm Quyết định số 13/2019/QĐ­UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Lâm Đồng) A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM STT Tên đơn vị hành  Giá đất (1.000 đồng/m2) Giá đất (1.000 đồng/m2)Giá 
  4. chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Phường 1 155 124 78 2,5 2,5 2,5 2 Phường 2 155 124 78 2,5 2,5 2,5 3 Phường 3 155 124 78 2,5 2,5 2,5 4 Phường 4 155 124 78 2,5 2,5 2,5 5 Phường 5 155 124 78 2,5 2,5 2,5 6 Phường 6 155 124 78 2,5 2,5 2,5 7 Phường 7 155 124 78 2,5 2,5 2,5 8 Phường 8 155 124 78 2,5 2,5 2,5 9 Phường 9 155 124 78 2,5 2,5 2,5 10 Phường 10 155 124 78 2,5 2,5 2,5 11 Phường 11 155 124 78 2,5 2,5 2,5 12 Phường 12 155 124 78 2,5 2,5 2,5 13 Xã Xuân Trường 80 64 40 2,0 2,0 2,0 14 Xã Xuân Thọ 80 64 40 2,0 2,0 2,0 15 Xã Tà Nung 80 64 40 2,0 2,0 2,0 16 Xã Trạm Hành 80 64 40 2,0 2,0 2,0 2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM STT Tên đơn vị hành  Giá đất (1.000 đồng/m2) Giá đất (1.000 đồng/m2)Giá 
  5. chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Phường 1 200 160 100 2,5 2,5 2,5 2 Phường 2 200 160 100 2,5 2,5 2,5 3 Phường 3 200 160 100 2,5 2,5 2,5 4 Phường 4 200 160 100 2,5 2,5 2,5 5 Phường 5 200 160 100 2,5 2,5 2,5 6 Phường 6 200 160 100 2,5 2,5 2,5 7 Phường 7 200 160 100 2,5 2,5 2,5 8 Phường 8 200 160 100 2,5 2,5 2,5 9 Phường 9 200 160 100 2,5 2,5 2,5 10 Phường 10 200 160 100 2,5 2,5 2,5 11 Phường 11 200 160 100 2,5 2,5 2,5 12 Phường 12 200 160 100 2,5 2,5 2,5 13 Xã Xuân Trường 100 80 50 2,0 2,0 2,0 14 Xã Xuân Thọ 100 80 50 2,0 2,0 2,0 15 Xã Tà Nung 100 80 50 2,0 2,0 2,0 16 Xã Trạm Hành 100 80 50 2,0 2,0 2,0 3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN STT Tên đơn vị hành  Giá đất (1.000 đồng/m2) Giá đất (1.000 đồng/m2)Giá 
  6. chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Phường 1 90 72 45 2,5 2,5 2,5 2 Phường 2 90 72 45 2,5 2,5 2,5 3 Phường 3 90 72 45 2,5 2,5 2,5 4 Phường 4 90 72 45 2,5 2,5 2,5 5 Phường 5 90 72 45 2,5 2,5 2,5 6 Phường 6 90 72 45 2,5 2,5 2,5 7 Phường 7 90 72 45 2,5 2,5 2,5 8 Phường 8 90 72 45 2,5 2,5 2,5 9 Phường 9 90 72 45 2,5 2,5 2,5 10 Phường 10 90 72 45 2,5 2,5 2,5 11 Phường 11 90 72 45 2,5 2,5 2,5 12 Phường 12 90 72 45 2,5 2,5 2,5 13 Xã Xuân Trường 50 40 25 2,0 2,0 2,0 14 Xã Xuân Thọ 50 40 25 2,0 2,0 2,0 15 Xã Tà Nung 50 40 25 2,0 2,0 2,0 16 Xã Trạm Hành 50 40 25 2,0 2,0 2,0 4. ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC STT Tên đơn vị hành  Giá đất (1.000 đồng/m2) Giá đất (1.000 đồng/m2)Giá 
  7. chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Phường 1 200 160 100 2,5 2,5 2,5 2 Phường 2 200 160 100 2,5 2,5 2,5 3 Phường 3 200 160 100 2,5 2,5 2,5 4 Phường 4 200 160 100 2,5 2,5 2,5 5 Phường 5 200 160 100 2,5 2,5 2,5 6 Phường 6 200 160 100 2,5 2,5 2,5 7 Phường 7 200 160 100 2,5 2,5 2,5 8 Phường 8 200 160 100 2,5 2,5 2,5 9 Phường 9 200 160 100 2,5 2,5 2,5 10 Phường 10 200 160 100 2,5 2,5 2,5 11 Phường 11 200 160 100 2,5 2,5 2,5 12 Phường 12 200 160 100 2,5 2,5 2,5 13 Xã Xuân Trường 100 80 50 2,0 2,0 2,0 14 Xã Xuân Thọ 100 80 50 2,0 2,0 2,0 15 Xã Tà Nung 100 80 50 2,0 2,0 2,0 16 Xã Trạm Hành 100 80 50 2,0 2,0 2,0 5. ĐẤT LÂM NGHIỆP STT Tên đơn vị hành  Giá đất (1.000 đồng/m2) Giá đất (1.000 
  8. chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Phường 1 75 60 35 1,5 1,5 1,5 2 Phường 2 75 60 35 1,5 1,5 1,5 3 Phường 3 75 60 35 1,5 1,5 1,5 4 Phường 4 75 60 35 1,5 1,5 1,5 5 Phường 5 75 60 35 1,5 1,5 1,5 6 Phường 6 75 60 35 1,5 1,5 1,5 7 Phường 7 75 60 35 1,5 1,5 1,5 8 Phường 8 75 60 35 1,5 1,5 1,5 9 Phường 9 75 60 35 1,5 1,5 1,5 10 Phường 10 75 60 35 1,5 1,5 1,5 11 Phường 11 75 60 35 1,5 1,5 1,5 12 Phường 12 75 60 35 1,5 1,5 1,5 13 Xã Xuân Trường 50 40 25 1,5 1,5 1,5 14 Xã Xuân Thọ 50 40 25 1,5 1,5 1,5 15 Xã Tà Nung 50 40 25 1,5 1,5 1,5 16 Xã Trạm Hành 50 40 25 1,5 1,5 1,5 B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN: Giá đất  Hệ số điều  Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn  STT (1.000  chỉnh giá  đường 2 đồng/m ) đất (lần) Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn từ Ngã ba cây mai Lộc Quý  1.1 605 3,00 đến Ngã ba đường tổ 7 (hội trường thôn Đa Lộc) 1.2 Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn còn lại 504 3,00 2 XàXUÂN TRƯỜNG     Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Giáp ranh xã Xuân Thọ  2.1 504 2,50 đến Ngã ba Đất Làng Mặt tiền quốc lộ 2 đoạn từ Ngã ba Đất Làng đến  2.2 580 2,50 Trạm y tế xã Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Trạm y tế xã đến Đầu  2.3 706 2,50 cầu Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Đầu cầu đến Ngã ba  2.4 462 2,50 Trường Sơn Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Ngã ba Trường Sơn đến  2.5 462 2,50 Giáp ranh xã Trạm Hành
  9. 2.6 Khu quy hoạch Trường Xuân 2     2.61 Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m) 470 2,50 2.62 Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m) 412 2,50 Đường vào khu quy hoạch Trường Xuân 2 đoạn từ  7 565 2,50 Quốc lộ 20 đến Khu quy hoạch Trường Xuân 2 3 XàTRẠM HÀNH     Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn từ Giáp ranh xã Xuân  3.1 462 2,50 Trường đến hết thửa 124, thửa 71 tờ số 10 Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn từ hết thửa 124, thửa 71 tờ  3.2 495 2,50 số 10 đến Ngã ba Thôn Trường Thọ Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn từ Ngã ba Thôn Trường  3.3 531 2,50 Thọ đến hết điểm Công nghiệp Phát Chi 3.4 Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn còn lại 420 2,50 4 XàTÀ NUNG     Đường vào Tà Nung đoạn từ Ngã ba đường vào Ban  4.1 400 2,50 quản lý rừng Tà Nung đến Cuối đèo Tà Nung Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung đoạn từ Cuối đèo  4.2 420 2,50 Tà Nung đến Đầu đường vào Thôn 6 Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung đoạn từ Đầu đường  4.3 vào Thôn 6 đến Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm), hết thửa  525 2,50 326 Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung đoạn từ Hồ Tà  4.4 Nung (Hồ Bà Đảm) đến hết thửa 326 Cầu Cam Ly  420 2,50 Thượng C. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ STT Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn  Tên đơn  Hệ số  đường vị hành  điều chỉnh  chính,  giá đất  khu vực,  (lần) đường,  đoạn  đườngTê n đơn vị  hành  chính,  khu vực,  đường,  đoạn  đườngGi á đất 
  10. (1.000  đồng/m2)   Từ Đến 1 PHƯỜNG 1         1.1 Ánh Sáng Lê Đại Hành Nguyễn Văn Cừ 4.910 3,00 1.2 Ánh Sáng Nhánh phía trong   3.190 3,00 Ngã ba Nguyễn  Văn Cừ (nhà số  145 (số cũ 69), nhà  1.3 Ba Tháng Hai Khu Hòa Bình 15.720 3,20 154 (số cũ 114)  (thửa 1 tờ 10 p1 và  thửa 500 tờ 45 p5) 1.4 Hải Thượng Đường 3 tháng 2 Tô Ngọc Vân 10.810 3,20 Trọn đường kể  1.5 Khu Hòa Bình cả khu vực bến    21.770 3,20 xe nội thành 1.6 Lê Đại Hành Trần Quốc Toản Khu Hòa Bình 15.720 3,20 Lê Thị Hồng  1.7 Trọn đường   9.070 2,50 Gấm 1.8 Lý Tự Trọng Trọn Đường   4.290 2,50 Nam Kỳ Khởi  1.9 Trọn đường   11.790 3,20 Nghĩa Nhánh 3 tháng 2  xuống Phan Đình  Đến thửa 137 và  1.10 Nguyễn Biểu Phùng (thửa 236  thửa 138, tờ bản  2.790 1,80 và 238, TBĐ số  đồ số 07 07) Nhánh Trương  Công Định xuống  Phan Đình Phùng  Đến thửa 76, 46;  1.11 Nguyễn Biểu 2.840 1,80 (thửa 87 và thửa  tờ bản đồ 07) 98, tờ bản đồ số  07) Hết Khách sạn  Khu Hòa Bình  Ngọc Lan, Đình  Nguyễn Chí  (thửa và thửa số  1.12 Ánh Sáng (đến hết  15.720 3,20 Thanh 332, tờ bản đồ số  thửa 4 và thửa số  07) 32, TBĐ số 12) 1.13 Nguyễn Chí  Giáp Khách sạn  Nguyễn Văn Cừ  11.790 3,20 Thanh Ngọc Lan hết  (đến thửa 193 và  Đình Ánh Sáng  thửa 297 (tờ bản  (từ thửa 248 (tờ  đồ số 11)
  11. bđ 11) và thửa 31  (tờ bđ 12) Trần Quốc Toản  1.14 (Nguyễn Thái  Trọn đường   14.520 2,50 Học cũ) Nguyễn Thị Minh  1.15 Trọn đường   19.960 2,50 Khai 1.16 Nguyễn Văn Cừ Trọn đường   11.340 2,80 Đường Lên nhà  thờ Tin Lành &  Đầu đường (Khu  Hết khách sạn Á  Hòa Bình) từ thửa  1.17 Nguyễn Văn Trỗi Đông (đến thửa  10.580 3,20 259 và thửa 116,  293 (tờ bđ 03) và  tờ bđ số 03 thửa số 46 (tờ bđ  số 13) Lê Thị Hồng Gấm  Đầu đường (từ  (KS Việt Hà + Vũ  thửa 142 (tờ bđ số  1.18 Phan Bội Châu Tuấn) (đến thửa  12.290 3,20 04) và thửa số 06  số 69, 79; tờ bđ số  (tờ bđ số 08) 08) Đến thửa số 03, tờ  Đoạn còn lại (từ  bđ số 05 và thửa  1.19 Phan Bội Châu thửa 85, 140, TBĐ  8.600 3,20 số 12, tờ bản đồ  số 08) số 09 Ngã ba Thủ Khoa  Nam Kỳ Khởi  Huân (đến thửa  1.20 Phan Như Thạch Nghĩa (từ thửa 36,  8.850 3,00 109, 67; tờ bđ số  39, tờ bđ số 11) 11) Đường Ba Tháng  Ngã ba Trương  Hai (từ thửa 38,  Công Định, nhà số  1.21 Phan Đình Phùng tờ bđ số 06 và  80 (đến thửa 216  12.730 3,20 thửa 11 tờ bđ số  và thửa số 161, tờ  27) bđ số 03) 1.22 Tản Đà Trọn đường   7.230 2,50 1.23 Tăng Bạt Hổ         Nhà số 5 (số cũ 1),  Khu Hòa Bình (từ  nhà số 14 (số cũ  Tăng Bạt Hổ  thửa 25 và thửa số 18) Tăng Bạt Hổ  1.24 15.350 2,50 (Đường chính) 43, tờ bản đồ số  (đến thửa số 382  07) và thửa số 16; tờ  bđ số 07) 1.25 Tăng Bạt Hổ  Đoạn còn lại (từ  Đến thửa số 271  10.960 2,50 (Đường chính) thửa 418, tờ bđ số và thửa số 273, tờ  07 và thửa số 288, bđ số 03)
  12. tờ bđ số 03) Trọn nhánh tính  từ nhà 12 Trương  Đến thửa số 67 và  Tăng Bạt Hổ  1.26 Công Định (từ  thửa số 122, TBĐ  13.150 2,50 (Đường nhánh 1) thửa 15 và thửa số số 07 335, tờ bđ số 07) Trọn nhánh tính  từ nhà 30 Trương  Đến thửa số 57 và  Tăng Bạt Hổ  Công Định (từ  1.27 thửa số 60, TBĐ  10.960 2,50 (Đường nhánh 2) thửa số 411, tờ bđ  số 07 số 07 và thửa 280,  tờ bđ số 03) 1.28 Thủ Khoa Huân Trọn đường   7.640 2,70 Cầu Hải Thượng  Cầu Tản Đà (đến  1.29 Tô Ngọc Vân (thửa 5001, từ bđ  thửa 49, tờ bản đồ  4.650 2,50 số 27) số 25) Hết nhà 142 Tô  Ngọc Vân (cũ là  hết phía sau nhà  Cầu Tản Đà (thửa  1.30 Tô Ngọc Vân 143 Phan Đình  3.580 2,50 999, tờ bđ số 02) Phùng) đến hết  thửa 131, tờ bđ số  03 Nhánh 2 Tăng Bạt  Từ đầu đường (từ Hổ (nhà số 30)  Trương Công  1.31 thửa 129, 175, tờ  đến thửa 60 và  14.740 2,50 Định bđ số 07) thửa số 98, tờ bđ  số 07 Nhánh 2 Tăng Bạt Cuối đường (thửa  Trương Công  1.32 Hổ (thửa số 57 và 210, 216, tờ bđ số  11.340 2,50 Định 87, tờ bđ số 07) 03) 2 PHƯỜNG 2         Vào sâu 500 mét  (nhà số 60 (số cũ  Đầu đường Phan  16), nhà số 51 (số  An Dương  Đình Phùng (từ  2.1 cũ 33) đến thửa  4.610 3,20 Vương thửa 198, 128, tờ  170 tờ bđ số 04 và  bđ số 06) hết thửa 129, tờ bđ  số 02 Đoạn còn lại (từ  Đến thửa 141 và  An Dương  thửa 170 và thửa  2.2 thửa 191, tờ bđ số  3.410 3,20 Vương số 172, tờ bđ số  01 04) 2.3 Bùi Thị Xuân Nguyễn Thái Học Hết nhà 226A (số  9.440 3,50
  13. cũ 50) ­ Ngã ba  (từ thửa số 13 tờ  Thông Thiên Học  bđ số 09 và thửa  (đến thửa 15 tờ bđ  số 20, tờ bđ số  số 08 và thửa số  16) 221 tờ bđ số 02) Đoạn còn lại (từ  Đến thửa số 353  thửa 533 tờ bđ số  2.4 Bùi Thị Xuân tờ bđ số 21 và thửa  9.830 3,20 21 và thửa số 15  số 1 tờ bđ số 18 tờ bđ số 08) 2.5 Cổ Loa Trọn đường   1.890 3,30 2.6 Đinh Tiên Hoàng Trọn đường   9.440 3,20 2.7 Lý Tự Trọng Trọn đường   4.290 2,50 2.8 Mai Hoa Thôn Trọn đường   2.610 2,50 Nhà số 47 (số cũ  Ngã ba Lý Nam Đế  3G) Nguyễn Công  Nguyễn Công  (đến thửa số 92 tờ  2.9 Trứ (từ thửa 353  9.260 2,50 Trứ bđ số 21 và thửa  và thửa số 351, tờ  số 62 tờ bđ số 01) bđ số 21) Xô Viết Nghệ  Tĩnh (đến thửa số  Ngã ba Lý Nam  1 TBĐ số 22 và  Nguyễn Công  Đế (từ thửa 94 tờ  2.10 thửa số 22 TBĐ số  6.480 2,50 Trứ bđ số 21 và thửa  01; thửa số 01  số 61 tờ bđ số 01) TBĐ số 22 và thửa  số 1 TBĐ số 17) Nguyễn Lương  2.11 Phan Đình Phùng An Dương Vương 4.910 3,20 Bằng Hết lô I1 (đất bà  Phạm Thị Nhứt)  Bùi Thị Xuân  khu quy hoạch  Nguyễn Thị  (Lado bia cũ) (từ  2.12 Công viên Văn hóa  5.110 3,20 Nghĩa thửa 11 tờ bđ 19  và đô thị (thửa 36  và thửa 79 tờ 12) và thửa 218, tờ bđ  12) Đoạn còn lại  Nguyễn Thị  2.13 (thửa 33, 218, tờ    3.930 3,20 Nghĩa bđ 12) Đường Lên nhà  thờ Tin Lành &  Hết khách sạn Á  Đầu đường (Khu  2.14 Nguyễn Văn Trỗi Đông (đến thửa  10.580 3,20 Hòa Bình) 293 (tờ bđ 03) và  thửa số 46 (tờ bđ  số 13)
  14. Đoạn còn lại  (thửa 46 tờ bđ 13  thửa 392 tờ bđ 6 và  2.15 Nguyễn Văn Trỗi 7.080 3,20 và thửa số 432 tờ  thửa 58 tờ 10 10) Ngã ba Trương  Hết nhà 271, nhà  Công Định, nhà số 210 Phan Đình  2.16 Phan Đình Phùng 80 Trương Công  Phùng (thửa 348 tờ  12.730 3,20 Định (thửa 233,  bđ 6 và thửa 34 tờ  270, tờ 13) 10) Giáp nhà 271, nhà  La Sơn Phu Tử  210 (thửa 346 tờ  2.17 Phan Đình Phùng (thửa 35 tờ 17 và  9.900 3,20 bđ 6 và thửa số 32  thửa 1 tờ bđ 3) tờ bđ số 10) Hết cổng Tỉnh Đội  (Nhà số 9, Nhà số  Bùi Thị Xuân  36 (số cũ 2),  2.18 Thông Thiên Học (thửa 533 tờ 21 và  6.350 2,50 đường nhánh)  thửa 221 tờ 2) (thửa 87 và thửa  117 tờ bđ 2) Đoạn còn lại  thửa 144, 192, tờ  2.19 Thông Thiên Học (thửa 84, 116, tờ  3.960 3,50 bđ 1 bđ 2) Giáp đường Bùi  Hẻm Tập thể  Thị Xuân, Thông  hết thửa gốc 196  2.20 4.660 2,30 bưu điện Thiên Học (Thửa  tờ 2 221, 202 tờ bđ 2) Hết nhà 142 Tô  Ngọc Vân (cũ là  giáp phía sau nhà  Cuối đường (thửa  2.21 Tô Ngọc Vân 2.860 2,50 143 Phan Đình  10 tờ 3) Phùng) thửa 156  tờ 13 2.22 Võ Thị Sáu Trọn đường   3.430 2,50 Ngã ba Xô Viết  Phan Đình Phùng  Nghệ Tĩnh­ Xô Viết Nghệ  (thửa 35 tờ 17 và  2.23 Nguyễn Công Trứ  5.100 3,20 Tĩnh thửa 584 tờ 30,  (hết thửa 1 tờ bđ  p7) 17) 2.24 Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng ­ Nguyễn Văn Trỗi Khu quy  3,20 hoạch:  Phan Đình  Phùng ­  Nguyễn  Văn  TrỗiKhu 
  15. quy  hoạch:  Phan Đình  Phùng ­  Nguyễn  Văn  Trỗi7.640 Khu quy  hoạch:  Phan Đình  Phùng ­  Nguyễn  Công  2.25 Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng ­ Nguyễn Công Trứ TrứKhu    quy  hoạch:  Phan Đình  Phùng ­  Nguyễn  Công Trứ  Đường  quy hoạch  2.25.1   Đường quy hoạch có lộ giới 10m 2,50 có lộ giới  10m5.570 Đường  quy hoạch  2.25.2   Đường quy hoạch có lộ giới 6m 2,50 có lộ giới  6m4.460 Khu quy  hoạch:  Công viên  Văn hóa  và Đô thị ­  Đường  nội bộ  quy  hoạchKhu  Khu quy hoạch: Công viên Văn hóa và Đô thị ­ Đường  2.26 quy  3,20 nội bộ quy hoạch hoạch:  Công viên  Văn hóa  và Đô thị ­  Đường  nội bộ  quy  hoạch5.11 0
  16. Khu quy  hoạch:  Phan Đình  Phùng­  Hai Bà  TrưngKhu  2.27 Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng­ Hai Bà Trưng   quy  hoạch:  Phan Đình  Phùng­  Hai Bà  Trưng  Đường  quy hoạch  2.27.1   Đường quy hoạch có lộ giới 10m 3,20 có lộ giới  10m6.580 Đường  quy hoạch  Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt  có lộ giới  2.27.2   3,20 đường 4m) 6m (mặt  đường  4m)6.030 Đường  quy hoạch  Đường quy hoạch có lộ giới 5m (mặt  có lộ giới  2.27.3   3,20 đường 3m) 5m (mặt  đường  3m)5.260 Đường  quy hoạch  Đường quy hoạch có lộ giới 3m (mặt  có lộ giới  2.27.4   3,20 đường 3m) 3m (mặt  đường  3m)3.950 3 PHƯỜNG 3         3.1 An Bình Trọn đường   2.040 3,00 3.2 Ba Tháng Tư Trọn đường   8.770 3,20 3.3 Bà Triệu Trọn đường   8.600 3,20 3.4 Chu Văn An Trọn đường   5.440 3,20 3.5 Đặng Thái Thân Trọn đường   3.130 2,50 Từ ngã ba đường  Ngã ba Mimosa ­  3.6 Đèo Prenn Ba tháng Tư ­  910 1,70 Prenn Đống Đa
  17. Ngã ba Mimosa ­  3.7 Đèo Prenn Cầu Prenn 1.660 1,80 Prenn Đầu đường Ba  Hết đài phát sóng  tháng Tư đi vào  (nhà số 82, nhà số  3.8 Đống Đa (từ thửa 171 tờ bđ  4.010 3,20 10) thửa 160, 410  29 và thửa 124 tờ  tờ bđ 29 bđ 29) Đầu đường Ba  tháng Tư đi vào  Ga cáp treo (thửa  3.9 Đống Đa 4.010 3,20 (thửa 171 tờ bđ  243 tờ bđ 29) 29) Đoạn còn lại  (thửa 477 tờ bđ 29 Thửa 48 tờ bđ 18  3.10 Đống Đa 3.020 3,20 và thửa 164 tờ bđ  và thửa 45 tờ bđ 17 29) Tu viện Đa Minh,  Trần Phú (thửa  nhà khách số 5  3.11 Hà Huy Tập 68, 69 tờ bđ số  Khách sạn Thành  6.880 3,20 05) An (đến thửa 146,  135 tờ bđ 10) Đoạn còn lại (từ  hết thửa 32, 52 tờ  3.12 Hà Huy Tập thửa 246, 35 tờ bđ  3.020 3,20 bđ 18 10) 3.13 Hồ Tùng Mậu Trọn đường   8.270 3,10 Hẻm 1 Hồ Tùng  Hồ Tùng Mậu từ  Cơm Niêu Như  3.14 Mậu (sau lưng  thửa 95, 87 tờ bđ  Ngọc thửa 67, 95  6.350 2,90 bưu điện) 06 tờ bđ 06 Hẻm 31 Hồ Tùng  Hồ Tùng Mậu từ  Cà phê Nhật  Mậu (Giáp công  3.15 thửa 2 từ bđ 05,  Nguyên thửa 04 từ  7.140 2,90 viên Xuân  01 tờ bđ 19 bđ 02 Hương) 3.16 Lê Đại Hành Trần Quốc Toản Trần Phú 13.270 3,20 Hẻm Lê Đại  Nhà số 47C Hồ  Lê Đại Hành từ  3.17 Hành (thung lũng  Tùng Mậu (thửa  10.610 3,10 thửa 3, 8 tờ bđ 02 Kim Khuê) 28, tờ 6) hết Trường Lê  Hà Huy Từ thửa  Quý Đôn (thửa 33  3.18 Lương Thế Vinh 3.630 2,50 135, 153 tờ bđ 10 tờ bđ 45, thửa 93  tờ bđ 14) UBND Phường 3,  Trần Phú (từ thửa nhà số 23 (hết thửa  3.19 Nhà Chung 7.130 3,20 98, 96 tờ bđ 06) 66, và hết thửa 73  tờ bđ số 9)
  18. Đoạn còn lại từ  Chợ Xuân An thửa  3.20 Nhà Chung thửa 79, 85 tờ bđ  3.560 3,70 96, 111 tờ bđ 9 9 3.21 Phạm Ngũ Lão Trọn đường   10.480 3,20 3.22 Tô Hiến Thành Trọn đường   3.700 2,50 Đường  nhánh  vòng  Công ty  cổ phần  vận tải ô  tô Lâm  Đồng,  đường Tô  Hiến  Thành  (khu A,  khu B,  khu  Đường nhánh vòng Công ty cổ phần vận tải ô tô Lâm  3.23 C)Đường  2,50 Đồng, đường Tô Hiến Thành (khu A, khu B, khu C) nhánh  vòng  Công ty  cổ phần  vận tải ô  tô Lâm  Đồng,  đường Tô  Hiến  Thành  (khu A,  khu B,  khu  C)3.330 Đường  nội bộ  khu E khu  quy hoạch  Tô Hiến  ThànhĐư 3.24 Đường nội bộ khu E khu quy hoạch Tô Hiến Thành ờng nội  2,50 bộ khu E  khu quy  hoạch Tô  Hiến  Thành2.96 0
  19. Trần Phú (từ thửa hết Đài PTTH Lâm  3.25 Trần Hưng Đạo 87 tờ bđ 5, thửa  Đồng (thửa 14 tờ  9.870 3,20 86 tờ bđ 4 12 và thửa 25 tờ 3) Sở Kế hoạch và  Nhánh số 02  Cuối đường (thửa  3.26 Đầu tư (thửa 87,  6.910 2,50 Trần Hưng Đạo 18 tờ bđ 20) 68 tờ bđ 5) Trần Hưng Đạo  Hết Công ty cổ  (từ thửa 1 khách  phần địa ốc Đà  3.27 Trần Phú 11.880 3,20 sạn palace và thửa Lạt (thửa số 208,  69 tờ bđ 5) 204, tờ bđ 7) Hẻm 21 Trần  Trần Phú (thửa  Phú (giáp Công ty  3.28 208 và thửa 206  Thửa 29,44 tờ số 8 9.500 3,10 cổ phần Địa ốc  tờ bđ 7) Đà Lạt) 3.29 Trần Quốc Toản Trọn đường   8.770 2,50 3.30 Trần Thánh Tông Trọn đường   1.510 1,80 3.31 Trúc Lâm Yên TửTrọn đường   1.230 1,80 Khu du lịch hồ  Dự án Đá Tiên ­  3.32 Tuyền Lâm ­  Trúc Lâm Yên Tử Công ty cổ phần  1.440 2,50 Nhánh trái Phương Nam 4 PHƯỜNG 4         Đầu đường thửa  Ngã ba đường An  4.1 An Sơn 12 tờ 23 và thửa  Sơn (thửa 131, 222  3.580 3,20 13 tờ bđ 23 tờ 5) Ngã ba đường An  An Sơn (đoạn  Khu quy hoạch An  4.2 Sơn (thửa 131,  2.700 3,30 còn lại) Sơn 222 tờ 5) Ngã ba đường An  Vào khoảng 300 m  Đường nhánh An  4.3 Sơn (thửa 223,  (hết thửa số 383 và  1.110 2,80 Sơn 222 tờ 5) 384, TBĐ số 5) Ngã Ba Nguyễn  Văn Cừ (đầu  Hoàng Văn Thụ  đường Lê Quý  (hết khách sạn Đà  4.4 Ba Tháng Hai 15.480 3,20 Đôn) (từ thửa 16  Lạt­Sài Gòn) (thửa  tờ 45 và thửa 111  196 và 117 tờ 46) tờ bđ 10) 4.5 Bà Triệu Trọn đường   8.600 3,20 Hết nhà số 28 và  Trần Phú (thửa  4.6 Đào Duy Từ 1/3 (thửa 63, 150  7.410 2,50 10, 9 tờ 54) tờ 55) 4.7 Đào Duy Từ Giáp nhà số 28 và  Cầu nhỏ (thửa 19,  3.700 2,50 1/3 (thửa 63, 150  36 tờ 60)
  20. tờ 55) 4.8 Đoàn Thị Điểm Trọn đường   8.600 3,20 4.9 Đồng Tâm Trọn đường   2.860 2,50 Huyền Trân Công  4.10 Hoàng Văn Thụ Đường 3 tháng 2 6.350 2,50 Chúa Hẻm 04 Hoàng  Văn Thụ (sau  Thửa 196, 194, tờ  Thửa 182 tờ bản  4.11 5.080 2,50 lưng khách sạn  bđ 46 đồ số 46 Sài Gòn) Hết trường Dân  Tộc Nội trú (đầu  Hoàng Văn Thụ  Huyền Trân Công  đường Đa minh),  4.12 (thửa 42 tờ 19  4.440 2,50 Chúa nhà số 17 (thửa 1  thửa 98 tờ 47) tờ 37 và thửa 52 tờ  bđ 49) Huyền Trân Công  4.13 Đoạn còn lại   2.850 2,50 Chúa Huỳnh Thúc  4.14 Trọn đường   4.820 3,10 Kháng 4.15 Lê Hồng Phong Trọn đường   6.800 2,50 Vào 200 mét, hết  Đường 3 tháng 2  nhà số 25, nhà số  4.16 Mạc Đỉnh Chi (thửa 136 tờ 46 và  4.370 3,80 10 (thửa 127, 152  thửa 75 tờ 46) tờ 46) Đoạn còn lại sau  khu quy hoạch  4.17 Mạc Đỉnh Chi thửa 127, 152 tờ  3.600 3,80 Mạc Đĩnh Chi 46) Khu quy hoạch  4.18         Mạc Đỉnh Chi Đường  quy hoạch  4.18.1   Đường quy hoạch có lộ giới 12m 3,60 có lộ giới  12m4.630 Đường  quy hoạch  4.18.2   Đường quy hoạch có lộ giới 8m 3,60 có lộ giới  8m3.700 4.19 Ngô Thì Nhậm Trọn đường   1.270 3,70 4.20 Ngô Thì Sỹ Đầu đường (thửa  Tới đất nhà 27E/1  1.690 3,70 80 tờ 37 và thửa  (nhà ông Hoàng  19 tờ 3) Trọng Huấn) thửa  65 tờ 42 và thửa 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2