intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1349/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Ninh

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1349/2019/QĐ-UBND ban hành Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1349/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Ninh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC NINH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1349/QĐ­UBND Bắc Ninh, ngày 06 tháng 9 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC  HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN  NÔNG THÔN TỈNH BẮC NINH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH  Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1174/SNN­ TCHC ngày 23/8/2019; QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian  thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc  Ninh. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn, Trung tâm hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có  liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ); ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, NN­TN, KSTT, CVP, PCVP. Nguyễn Tiến Nhường   DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỀN NÔNG THÔN  (Ban hành kèm theo Quyết định số 1349/QĐ­UBND ngày 06 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Bắc Ninh)  TT TÊN  Số ngày  Số ngày cắt  Số ngày  Thời gian thực hiện tại  THỦ  thực hiện  giảm thực  thực hiện  các cơ quan, đơn vị sau khi 
  2. TỤC  TTHC TTHC sau  cắt giảm thời gian thực  HÀNH  (Theo QĐ   hiện TTHC khi cắt giảm hiện TTHC CHÍNH công bố) I Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y Cấp giấy  ­ Trung tâm hành chính công  chứng  tỉnh: 02 ngày. nhận cơ  ­ Thời gian thực hiện tại Chi  1 sở an toàn  20 3 17 cục Chăn nuôi và Thú y: 15  dịch bệnh  ngày làm việc kể từ khi  động vật  nhận được hồ sơ đầy đủ,  trên cạn. hợp lệ (giảm 02 ngày) Cấp giấy  chứng  nhận cơ  sở an toàn  dịch bệnh  ­ Trung tâm hành chính công  động vật  tỉnh: 02 ngày. thủy sản  ­ Thời gian thực hiện tại Chi  2 (đối với  20 3 17 cục Chăn nuôi và Thú y: 15  cơ sở nuôi  ngày làm việc kể từ khi  trồng  nhận được hồ sơ đầy đủ,  thủy sản,  hợp lệ (giảm 02 ngày) cơ sở sản  xuất thủy  sản  giống) Cấp giấy  chứng  nhận cơ  sở an toàn  ­ Trung tâm hành chính công  dịch bệnh  tỉnh: 02 ngày. động vật  trên cạn  ­ Thời gian thực hiện tại Chi  3 20 3 17 cục Chăn nuôi và Thú y: 15  đối với cơ  sở có nhu  ngày làm việc kể từ khi  cầu bổ  nhận được hồ sơ đầy đủ,  sung nội  hợp lệ (giảm 02 ngày) dung  chứng  nhận 4 Cấp Giấy  20 3 17 ­ Trung tâm hành chính công  chứng  tỉnh: 02 ngày. nhận cơ  ­ Thời gian thực hiện tại Chi  sở an toàn  cục Chăn nuôi và Thú y: 15  dịch bệnh  ngày làm việc kể từ khi  động vật  nhận được hồ sơ đầy đủ,  thủy sản  hợp lệ (giảm 02 ngày)
  3. đối với cơ  sở có nhu  cầu bổ  sung nội  dung  chứng  nhận II Phê duyệt  Đề án du  lịch sinh  thái, nghỉ  ­ Trung tâm hành chính công:  dưỡng,  02 ngày. giải trí  ­ Thời gian thực hiện tại Sở  trong rừng  1 50 8 42 Nông nghiệp và Phát triển  phòng hộ  nông thôn: 26 ngày làm việc  đối với  (giảm 08 ngày) khu rừng  phòng hộ  ­ UBND tỉnh: 14 ngày thuộc địa  phương  quản lý Chủ  trương  chuyển  mục đích  ­ Trung tâm hành chính công:  sử dụng  02 ngày rừng sang  ­ Thời gian thực hiện tại Sở  mục đích  Nông nghiệp và Phát triển  2 khác  45 7 38 nông thôn 6 ngày làm việc  thuộc  (giảm 7 ngày) thẩm  quyền  ­ UBND tỉnh: 15 ngày của Hội  ­ HĐND tỉnh: 15 ngày đồng nhân  dân cấp  tỉnh  ­ Trung tâm hành chính  công: 02 ngày Công  nhận  ­ Thời gian thực hiện tại Chi  nguồn  cục Kiểm lâm tỉnh Bắc  3 19 4 15 giống cây  Ninh: 10 ngày làm việc  trồng lâm  (giảm 04 ngày) nghiệp ­ Sở Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn: 3 ngày 4 Thẩm  21 4 17 ­ Trung tâm hành chính công:  định, phê  02 ngày
  4. duyệt hồ  sơ thiết  kế, dự  toán công  trình lâm  ­ Thời gian thực hiện tại Sở  sinh (đối  Nông nghiệp và Phát triển  với công  nông thôn: 7 ngày làm việc trình lâm  (giảm 03 ngày) sinh thuộc  dự án do  ­Thời gian thực hiện tại  Chủ tịch  UBND tỉnh: 8 ngày làm việc  UBND  (giảm 01 ngày) cấp tỉnh  quyết  định đầu  tư) Thẩm  định, phê  duyệt  ­ Trung tâm hành chính công:  phương  02 ngày  án trồng  ­ Thời gian thực hiện tại Sở  rừng mới  Nông nghiệp và Phát triển  thay thế  5 35 6 29 nông thôn: 17 ngày làm việc  diện tích  (giảm 06 ngày) rừng  chuyển  ­ Thời gian thực hiện tại  sang sử  UBND tỉnh: 10 ngày làm  dụng cho  việc mục đích  khác Điều  chỉnh  thiết kế,  dự toán  công trình  ­ Trung tâm hành chính công:  lâm sinh  02 ngày (đối với  ­ Thời gian thực hiện tại Sở  công trình  Nông nghiệp và Phát triển  6 lâm sinh  23 6 17 nông thôn: 7 ngày làm việc thuộc dự  án do Chủ  (giảm 06 ngày) tịch  ­Thời gian thực hiện tại  UBND  UBND tỉnh: 8 ngày làm việc cấp tỉnh  quyết  định đầu  tư)    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2