intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1367/2019/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1367/2019/QĐ-UBND phê duyệt và công bố danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1367/2019/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÀO CAI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1367/QĐ­UBND Lào Cai, ngày 20 tháng 05 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC CHI TIẾT MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH  KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH ĐƯỜNG BỘ ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2035 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ­CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện  kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT­BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải  quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và  dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải ­ Xây dựng tại Tờ trình số 255/TTr­SGTVTXD ngày  03/5/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt và công bố danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định  nội tỉnh đường bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 với những nội dung chính như sau: 1. Quan điểm phát triển ­ Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ trên địa bàn  tỉnh Lào Cai phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế ­ xã hội, quy hoạch phát triển  giao thông vận tải và các quy hoạch khác có liên quan trên địa bàn tỉnh; ­ Mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh phải đảm bảo kết nối thuận lợi trong  thành phố và giữa trung tâm thành phố với các huyện trên địa bàn tỉnh; tăng cường kết nối đến  các khu vực tập trung dân cư, các khu công nghiệp, các cơ quan, trường học, bệnh viện và các  khu du lịch; 2. Mục tiêu phát triển
  2. ­ Giai đoạn 2018­2020: khối lượng vận chuyển hành khách đạt 9,9 triệu lượt hành khách/năm,  đáp ứng khoảng 3,3% tổng nhu cầu đi lại của người dân, trong đó thị phần đáp ứng của loại  hình vận tải hành khách bằng xe buýt 1%, vận tải tuyến cố định nội tỉnh 1%, các loại hình vận  tải khác 1,1%. ­ Giai đoạn 2021­2025: khối lượng vận chuyển hành khách đạt 14,7 triệu lượt hành khách/năm,  đáp ứng khoảng 4,6% tổng nhu cầu đi lại của người dân, trong đó thị phần đáp ứng của loại  hình vận tải hành khách bằng xe buýt là 1,9%, vận tải tuyến cố định nội tỉnh 0,8%, các loại hình  vận tải khác là 1,9%. ­ Giai đoạn 2026­2035: khối lượng vận chuyển hành khách đạt 30,9 triệu lượt hành khách/năm,  đáp ứng khoảng 8% tổng nhu cầu đi lại của người dân, trong đó thị phần đáp ứng của loại hình  vận tải hành khách bằng xe buýt là 3,5%, vận tải vận tải tuyến cố định nội tỉnh 0,6%, các loại  hình vận tải khác là 3,9%. 3. Danh mục phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. a) Giai đoạn 2018­2020: Gồm 16 tuyến xe buýt, trong đó có 05 tuyến trung tâm thành phố gồm  có 02 tuyến hiện trạng là 03, 04 và mở mới 03 tuyến, 11 tuyến nội tỉnh. b) Giai đoạn 2021­2025: Gồm 27 tuyến xe buýt, trong đó có 22 tuyến buýt nội tỉnh và 05 tuyến  buýt trung tâm thành phố duy trì. c) Giai đoạn 2026­2035: Gồm 33 tuyến xe buýt, trong đó có 05 tuyến trung tâm Thành phố, 28  tuyến nội tỉnh. (Chi tiết mạng lưới tuyến buýt tại phụ lục số 01) 4. Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ. a) Trong năm 2019: Phê duyệt và công bố danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định  nội tỉnh đường bộ (có danh mục chi tiết tại phụ lục 02). b) Từ năm 2020: Giao cho Sở Giao thông vận tải ­ Xây dựng định kỳ 06 tháng/lần tổng hợp,  tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chi tiết danh mục tuyến vận tải hành  khách cố định nội tỉnh đường bộ trên địa bàn tỉnh; c) Trong quá trình tổ chức thực hiện phát sinh các trường hợp như: Phát sinh hành trình mới do  có tuyến đường mới được đưa vào khai thác, bến xe mới được công bố đưa vào khai thác, ngừng  hoạt động của bến xe... Sở Giao thông vận tải ­ Xây dựng có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân  dân tỉnh để xem xét, chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục chi tiết tuyến cho phù hợp với  nhu cầu đi lại của nhân dân; ­ Trường hợp UBND tỉnh Lào Cai điều chỉnh quy hoạch vị trí hoặc công năng của bến xe (làm  bến xe khách tạm ngừng hoặc chấm dứt hoạt động), Sở Giao thông vận tải ­ Xây dựng phải  thực hiện công bố trước khi bến xe khách tạm ngừng hoặc chấm dứt hoạt động tối thiểu 90  ngày theo quy định;
  3. ­ Các bến xe khách và các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải có trách nhiệm thực hiện  nghiêm các quy định trong hoạt động vận tải và nội dung công bố danh mục tuyến vận tải được  cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Điều 2. Sở Giao thông vận tải ­ Xây dựng có trách nhiệm thông báo danh mục mạng lưới tuyến  vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ theo quy định; chủ trì, phối hợp với các sở, ngành  liên quan, UBND các huyện, thành phố triển khai thực hiện quản lý, đầu tư phát triển cơ sở hạ  tầng phục vụ vận tải hành khách tuyến cố định nội tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm  thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ TT TU, HĐND, UBND tỉnh; ­ Sở GTVT­XD (02 bản) PHÓ CHỦ TỊCH ­ Các sở: KH&ĐT, TC; ­ Công an tỉnh; ­ UBND các huyện, thành phố; ­ Cổng TTĐT tỉnh; ­ Lưu VT, TH1, BBT, QLĐT3,5. Nguyễn Thanh Dương   PHỤ LỤC 01 DANH MỤC PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI  ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2035 (Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ­UBND ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Lào Cai) Giai đoạn  vận  Giai đoạn vận  hànhGiai  Số  hành đoạn vận  Chiề hiệu  hànhGhi  Tên tuyến Lộ trình tuyến u dài  tuyế chú (km) n 2018 2021 2026­ ­ ­ 2035 2020 2025 Tuyế n  trung  I Tuyến trung tâm thành phố         tâm  thành  phố 
  4. Bệnh viện Đa khoa tỉnh ­  đường Chiền On ­  đường 30/4 ­ đường 1/5 ­  Bệnh viện đa  đường Trần Hưng Đạo ­  Duy trì  3 khoa tỉnh ­ Đền  12,4 x x x Cầu Phố Mới ­ đường  tuyến Thượng Nguyễn Huệ ­ đường  Phan Bội Châu ­ Đền  Thượng Bến xe Trung tâm Lào  Cai ­ đường Trần Hưng  Đạo ­ đường Phùng Chí  Kiên ­ đường 1/5 ­  Bến xe trung tâm  đường Trần Hưng Đạo ­  Lào Cai ­ Ngã 3  Duy trì  4 đường Hàm Nghi ­  14,15 x x x Duyên Hải, Kim  tuyến đường Hoàng Liên ­  Thành đường Thanh Niên ­  đường Duyên Hải ­ Ngã  3 đường Duyên Hải, Kim  Thành. Bến xe Trung tâm Lào  Cai ­ Đường Trần Hưng  Đạo ­ Đường 1 tháng 5 ­  Bến xe Trung  Đường Hoàng Liên kéo  tâm Lào Cai ­  6 dài ­ Đường Nhạc Sơn ­  15,3 x x x Mở mới Ngã 3 Duyên  Đường Lương Khánh  Hải, Kim Thành Thiện ­ Đường Thủ Dầu  ­ Ngã 3 đường Duyên  Hải, Kim Thành Bến xe trung tâm ­ Võ  Nguyên Giáp ­ Phú Thịnh  Bến xe Trung  ­ Ngô Quyền ­ An  7 tâm Lào Cai ­  13,4 x x x Mở mới Dương Vương ­ cầu Cốc  Đền Thượng Lếu ­ Nguyễn Huệ ­  Đền Thượng Bến xe trung tâm Lào Cai  ­ Bệnh viện Đa khoa tỉnh  ­ đường Chiền On ­  Bến xe trung tâm đường 30/4 ­ đường 1/5 ­  8 Lào Cai ­ Đền  đường Trần Hưng Đạo ­  14 x x x Mở mới Thượng cầu Phố Mới ­ đường  Nguyễn Huệ ­ đường  Phan Bội Châu ­ Đền  Thượng II Tuyến nội tỉnh             1 Ga Lào Cai ­ Nhà Quảng trường Ga Lào  36,9 x x x Duy trì  thờ thị trấn Sapa Cai ­ đường Nguyễn  tuyến
  5. Huệ ­ Cầu Cốc Lếu ­  đường Hoàng Liên ­  Quốc lộ 4D ­ đường Ngũ  Chỉ Sơn ­ đường Xuân  Viên ­ Nhà thờ thị trấn  Sa Pa Bến xe Trung tâm Lào  Cai ­ đường Trần Hưng  Bến xe Trung  Tạm thời  Đạo ­ Cầu Phố Mới ­  tâm Lào Cai ­  đóng  2 đường Nguyễn Huệ ­  41 x x x Nhà thờ thị trấn  tuyến (từ  cầu Cốc Lếu ­ đường  Sapa 01/4/2019) Hoàng Liên ­ Quốc lộ 4D  ­ Nhà thờ thị trấn Sa Pa Mở mới  (giai đoạn  Nhà thờ Sa Pa ­ đường  2021 ­  Nhà thờ thị trấn  Thạch Sơn ­ đường Điện  2025 kéo  5 Sa Pa ­ Ga cáp  Biên Phủ ­ Quốc lộ 4D ­  6,4 x x x dài tuyến  treo đường Nguyễn Chí  đến Trạm  Thanh ­ Ga cáp treo Tôn (Thác  bạc tình   yêu)) Bến xe khách Trung tâm  Bến xe khách  Lào Cai ­ Trần Hưng  Trung tâm Lào  Đạo ­ Hàm Nghi ­ Hoàng  9 22 x x x Mở mới Cai ­ Bến xe  Liên ­Thanh Niên ­  khách Bát Xát ĐT.156B ­ Bến xe khách  Bát Xát Bến xe Trung tâm Lào  Bến xe Trung  Cai ­ QL4E ­ TL151 ­  tâm Lào Cai ­  10 Bến xe Tằng Loỏng ­  28,5     x Mở mới Phú Nhuận (giáp  TL.151 ­ Phú Nhuận  xã Văn Sơn) (giáp xã Văn Sơn) Bến xe Trung  Bến xe Trung tâm Lào  11 tâm Lào Cai ­  Cai ­ QL 4E ­ TL161 ­  56,9     x Mở mới Bến xe Bảo Hà Bến xe Bảo Hà Bến xe Trung  Bến xe Trung tâm Lào  12 tâm Lào Cai ­  Cai ­ QL4E ­ TL151 ­  69     x Mở mới Bến xe Bảo Hà QL279 ­ Bến xe Bảo Hà Bến xe Trung  Bến xe Trung tâm Lào  13 tâm Lào cai­ Bến cai ­ QL70 ­ TL153 ­ Bến  57 x x x Mở mới xe Bắc Hà xe Bắc Hà Bến xe Trung  Bến xe Trung tâm Lào  14 tâm Lào cai­ Bến Cai ­ TL 161 ­ QL4E ­  68,7     x Mở mới xe Bắc Hà TL153 ­ Bến xe Bắc Hà
  6. Bến xe Trung  Bến xe Trung tâm Lào  15 tâm Lào cai­ Bến cai­ QL4E ­ QL70 ­  58   x x Mở mới xe Bắc Hà TL153 ­ Bến xe Bắc Hà Bến xe khách  Trung tâm Lào  Bến xe khách Trung tâm  16 Cai ­ Bến xe  Lào Cai ­ QL.4E ­ Bến xe  24,9 x x x Mở mới khách thị trấn  khách thị trấn Phố Lu Phố Lu Mở mới  (giai đoạn  Bến xe khách  2026­  Bến xe khách phía Tây ­  phía Tây ­ Bến  2035 kéo  17 QL.4D ­ Bến xe khách  57   x x xe khách Mường  dài tuyến  Mường Khương Khương đến bến  xe Pha  Long) Trạm trung  Trạm trung chuyển số 3 ­  chuyển số 3­Bến  18 QL.4D ­ ĐT.155 ­ Bến xe  68,5   x x Mở mới xe khách Mường  khách Mường Hum Hum Bến xe khách thị  Bến xe khách thị trấn  trấn Khánh Yên ­ Khánh Yên QL279 ­ ĐT  19 53     x Mở mới Trạm trung  152B ­ Trạm trung  chuyển số 2 chuyển số 2 Trung tâm xã Tả  Trung tâm xã Tả Phìn ­  Phìn ­ Trạm Tôn  20 ĐH.91 ­ QL.4D ­ Trạm  22   x x Mở mới (Thác bạc tình  Tôn (Thác bạc tình yêu) yêu) Trạm trung  chuyển số 2 ­  Trạm trung chuyển số 2 ­  21 18,5   x x Mở mới trung tâm xã Bản trung tâm xã Bản Phùng Phùng Bến xe khách  Bến xe khách Phố Lu ­  22 Phố Lu ­ Bến xe  ĐT. 152 ­ Bến xe khách  41,5   x x Mở mới khách Sapa Sapa Bến xe khách  Bến xe khách Bát Xát ­  23 Bát Xát ­ Lũng  32,7   x x Mở mới TL.156 ­ Lũng Pô Pô Bến xe khách Bát Xát ­  Bến xe khách  TL. 156B ­ bến xe khách  24 Bát Xát ­ Bến xe  34   x x Mở mới Mường Hum ­ TL. 155 ­  xã Y Tý Bến xe xã Y Tý 25 Bến xe khách thị  Bến xe khách thị trấn  52,5 x x x Mở mới trấn Phố Lu ­  Phố Lu ­ QL.4E ­ QL.70 ­  Bến xe khách  Bến xe khách Bảo Yên
  7. Bảo Yên Bến xe khách Võ  Bến xe khách Võ Lao ­  Lao ­ Bến xe  26 ĐT.151 ­ ĐH.66 ­ Bến xe  44 x x x Mở mới khách Tằng  khách Tằng Loỏng Loỏng Bến xe khách  Bến xe khách Tằng  Tằng Loỏng ­  Loỏng ­ QL.4E ­ ĐT.153  27 40 x x x Mở mới Bến xe khách  ­ QL70 ­ Bến xe khách  Bắc Hà Bắc Hà Bến xe khách thị trấn  Bến xe khách thị  Phố Ràng (Bảo Yên)­  trấn Phố Ràng ­  28 QL.279 ­ Bến xe khách  44,8 x x x Mở mới Bến xe khách thị  thị trấn Khánh Yên (Văn  trấn Khánh Yên Bàn) Bến xe khách thị  Bến xe khách Phố Ràng ­  trấn Phố Ràng ­  QL70 ­ QL279 ­ ĐT. 160  29 61     x Mở mới Bến xe khách  ­ ĐT. 153 ­ Bến xe khách  Bắc Hà Bắc Hà Mở mới  (giai đoạn  Bến xe khách Bắc Hà ­  2026­  Bến xe khách Si  TL.159 ­ Bến xe khách Si  2035 kéo  30 Ma Cai ­ Bến xe  27   x x Ma Cai ­ Ngã tư rừng  dài tuyến  khách Bắc Hà cấm ­ Quảng trường. đến bến  xe Pha  Long) Bến xe khách Si  Bến xe khách Si Ma Cai ­  31 Ma Cai ­ Bến xe  QL4 ­ TL159 ­ Bến xe  22,5   x x   khách Bắc Hà khách Bắc Hà Bến xe khách Si  Bến xe khách Si Ma Cai ­  Ma Cai ­ Bến xe  32 QL4 ­ Bến xe khách  43   x x Mở mới khách Mường  Mường Khương Khương Bến xe khách Si  Bến xe khách Si Ma Cai ­  33 Ma Cai ­ Sín  8,0 x x x Mở mới ĐH04 ­ Sín Chéng Chéng III Tổng số tuyến     16 27 33     Tổng chiều dài     389,8756,51208,614     PHỤ LỤC 02 DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH ĐƯỜNG BỘ  NĂM 2019
  8. (Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ­UBND ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Lào Cai) Tên tuyến vận  tải hành khách  cố định nội  tỉnhTên tuyến  vận tải hành  khách cố định  Cự ly  Xe  nội tỉnhTên  Phân  Tên tuyến vận tải hành khách  tuyế xuất  tuyến vận tải  loại  cố định nội tỉnh n  bến/  hành khách cố  tuyến (km) tháng STT  định nội  Mã số  tỉnhHành trình  danh  Tuyến chạy xe chính  mục (dùng cho cả 2  chiều đi và  ngược lại ) Huyện  Huyện  Bến xe  Bến xe  nơi  nơi  nơi  nơi  đi/đến  đi/đến  đi/đến  đi/đến  (và  (và  (và  (và  ngược  ngược  ngược  ngược  lại) lại) lại) lại) Trung  TP Lào  (A): QL.70­  QH  1 2424.1214.A Bắc Hà tâm Lào Bắc Hà 85 1200 Cai ĐT.153 mới Cai (B): QL.4E  Trung  TP Lào  (hướng Ngã 3  QH  2 2424.1214.B Bắc Hà tâm Lào Bắc Hà 80 120 Cai Bắc Ngầm) ­  mới Cai QL.70 ­ ĐT.153 Trung  TP Lào  Si Ma  Si Ma  (A): QL.70 ­  QH  3 2424.1221.A tâm Lào  130 720 Cai Cai Cai ĐT.153 ­ QL.4 mới Cai Trung  TP Lào  Si Ma  Si Ma  (B): QL.70 ­  QH  4 2424.1221.B tâm Lào  135 120 Cai Cai Cai QL.4D ­ QL.4 mới Cai Trung  (C): QL.4E ­  TP Lào  Si Ma  Si Ma  QH  5 2424.1221.C tâm Lào  QL.70 ­ ĐT.153 ­  160 120 Cai Cai Cai mới Cai QL.4 Trung  (D): QL.70 ­  TP Lào  Si Ma  Si Ma  QH  6 2424.1221.D tâm Lào  TL.153 ­ TL.159  75 120 Cai Cai Cai mới Cai ­ QL.4 7 2424.1220.A TP Lào  Bảo  Trung  Bảo  (A): QL.70 85 600 QH 
  9. tâm Lào  Cai Yên Yên mới Cai Trung  TP Lào  Bảo  Bảo  (B): QL.4E ­  QH  8 2424.1220.B tâm Lào  65 240 Cai Yên Yên QL.70 mới Cai (C): Nút giao  Trung  IC17 ­ cao tốc  TP Lào  Bảo  Bảo  QH  9 2424.1220.C tâm Lào  NBLC ­ Nút giao  75 240 Cai Yên Yên mới Cai IC16 ­QL.279 ­  QL.70 (D): Nút giao  Trung  IC18 ­ cao tốc  TP Lào  Bảo  Bảo  QH  10 2424.1220.D tâm Lào  NBLC ­ Nút giao  75 240 Cai Yên Yên mới Cai IC16 ­QL.279 ­  QL.70 (A): Nút giao  Trung  TP Lào  Bảo  IC18 ­ Cao tốc  QH  11 2424.1250.A tâm Lào Bảo Hà 60 480 Cai Yên NBLC ­ Nút giao  mới Cai IC16 ­ QL.279 Trung  TP Lào  Bảo  (B): QL.4E ­  QH  12 2424.1250.B tâm Lào Bảo Hà 85 240 Cai Yên ĐT.151 ­ QL.279 mới Cai (C): QL.4E ­ ĐT.  Trung  151C (Phố Lu ­  TP Lào  Bảo  QH  13 2424.1250.C tâm Lào Bảo Hà Sơn Hà ­ Cam  85 300 Cai Yên mới Cai Cọn ­Tân An)­ QL.279 (D): QL.4E­ Trung  ĐT.161 (Phố Lu  TP Lào  Bảo  QH  14 2424.1250.D tâm Lào Bảo Hà ­ Trì Quang ­  85 300 Cai Yên mới Cai Kim Sơn ­ Bảo  Hà) ­ QL.279 Trung  TP Lào  Bảo  Nghĩa  (A): QL.70 ­  QH  15 2424.1251.A tâm Lào  120 360 Cai Yên Đô QL.279 mới Cai Trung  Bảo  Nghĩa  (B): QL.4E ­  QH  16 2424.1251.B   tâm Lào  100 240 Yên Đô QL.70 ­ QL.279 mới Cai (C): Nút giao  Trung  TP Lào  Bảo  Nghĩa  IC17 ­ cao tốc  QH  17 2424.1251.C tâm Lào  102 240 Cai Yên Đô NBLC ­Nút giao  mới Cai IC16 ­QL279 18 2424.1251.D TP Lào  Bảo  Trung  Nghĩa  (D): Nút giao  102 240 QH  Cai Yên tâm Lào  Đô IC18 ­ cao tốc  mới
  10. NBLC ­ Nút giao  Cai IC16 ­QL279 Mường  Trung  Mường  TP Lào  (A): QL.70­ QH  19 2424.1217.A Khươn tâm Lào Khươn 65 1140 Cai QL.4D mới g Cai g Mường  Trung  TP Lào  Pha  (A): QL.70 ­  QH  20 2424.1256.A Khươn tâm Lào  85 300 Cai Long QL.4D ­ QL.4 mới g Cai Trung  TP Lào  Văn  Văn  (A): QL.4E ­  QH  21 2424.1215.A tâm Lào  66 600 Cai Bàn Bàn ĐT.151 ­ QL.279 mới Cai (B): Nút giao  Trung  TP Lào  Văn  Văn  IC17 ­ cao tốc  QH  22 2424.1215.B tâm Lào  66 240 Cai Bàn Bàn NBLC ­ Nút giao  mới Cai IC16 ­ QL279 (C): Nút giao  Trung  TP Lào  Văn  Văn  IC18 ­ cao tốc  QH  23 2424.1215.C tâm Lào  66 240 Cai Bàn Bàn NBLC ­ Nút giao  mới Cai IC16 ­QL279 Trung  (A): QL.4E ­  TP Lào  Văn  Liêm  QH  24 2424.1252.A tâm Lào  ĐT.151 ­ QL.279  80 600 Cai Bàn Phú mới Cai ­ ĐH.51 (B): Nút giao  Trung  IC18 ­ cao tốc  TP Lào  Văn  Liêm  QH  25 2424.1252.B tâm Lào  NBLC ­ Nút giao  85 240 Cai Bàn Phú mới Cai IC16 ­ QL.279 ­  ĐH.51 (C): Nút giao  Trung  IC17 ­ cao tốc  TP Lào  Văn  Liêm  QH  26 2424.1252.C tâm Lào  NBLC ­ Nút giao  80 240 Cai Bàn Phú mới Cai 1C 16 ­ QL.279 ­  ĐH.51 Trung  TP Lào  Văn  Minh  (A): QL.4E ­  QH  27 2424.1253.A tâm Lào  95 540 Cai Bàn Lương ĐT.151 ­ QL.279 mới Cai (B): Nút giao  Trung  TP Lào  Văn  Minh  IC18 ­ cao tốc  QH  28 2424.1253.B tâm Lào  95 240 Cai Bàn Lương NBLC ­ Nút giao  mới Cai IC16 ­ QL.279 (C): Nút giao  Trung  TP Lào  Văn  Minh  IC17 ­ cao tốc  QH  29 2424.1253.C tâm Lào  95 240 Cai Bàn Lương NBLC ­ Nút giao  mới Cai IC16 ­ QL.279 30 2424.1219.A TP Lào  Bảo  Trung  Phố Lu (A): QL.70 ­  50 180 QH 
  11. tâm Lào  QL.4E (hướng đi  Cai Thắng mới Cai qua Bản Phiệt) Trung  TP Lào  Bảo  QH  31 2424.1219.B tâm Lào Phố Lu (B): QL.4E 30 120 Cai Thắng mới Cai (A): ĐT.155 ­  ĐT.156B ­  đường Thủ Dầu  Một­ đường  Trung  TP Lào  Mường  Lương Khánh  QH  32 2424.1255.A Bát Xát tâm Lào  60 360 Cai Hum Thiện ­ đường  mới Cai Nhạc Sơn ­  đường Phú  Thịnh ­ đại lộ  Trần Hưng Đạo Trung  TP Lào  A Mú  QH  33 2424.1254.A Bát Xát tâm Lào  (A): ĐT.156 85 180 Cai Sung mới Cai : BXTT ­  đường Trần  Hưng Đạo ­  đường Phú  Thịnh ­ cầu số 4  ­ đường Hoàng  Liên ­ đường  Nhạc Sơn ­  đường Lương  Trung  TP Lào  Khánh Thiện ­  QH  34 2424.1257.A Bát Xát tâm Lào  Y Tý 80 120 Cai đường Thủ Dầu  mới Cai Một ­ ĐT 156B ­  ngã ba Bản  Vược­ĐT 156B ­  ngã ba Cán Tỷ ­  ĐT 155 ­  (Mường Hum ­  Sàng Ma Sáo) ­  ĐT 158 ­ BX Y  Tý 35 2424.1257.B TP Lào  Bát Xát Trung  Y Tý : BXTT ­  80 120 QH  Cai tâm Lào  đường Trần  mới Cai Hưng Đạo ­  đường Phú  Thịnh ­ cầu số 4  ­ đường Hoàng  Liên ­ đường  Nhạc Sơn ­  đường Lương 
  12. Khánh Thiện ­  đường Thủ Dầu  Một ­ ĐT 156B ­  ngã tư Bản  Vược ­ ĐT 156B  ­ ngã ba Cán Tỷ  ­ ĐT 155 ­  (Mường Hum­ Dền Thàng­ Dền  Sáng) ­ ĐT 158 ­  BX Y Tý : BXTT ­  đường Trần  Hưng Đạo ­  đường Phú  Thịnh ­ cầu số 4  ­ đường Hoàng  Liên ­ đường  Nhạc Sơn ­  Trung  TP Lào  đường Lương  QH  36 2424.1257.C Bát Xát tâm Lào  Y Tý 100 120 Cai Khánh Thiện  mới Cai ­đường Thủ  Dầu Một ­ ĐT  156B ­ ngã ba  Bản Vược­ĐT  156­Trịnh  Tường ­ A Mú  Sung ­ ĐT 158 ­  BX Y Tý (B): ĐT.153 ­  QL.70 ­ QL.4E  QH  37 2424.1314.B Sa Pa Bắc Hà Sa Pa Bắc Hà (hướng Ngã 3  120 120 mới Bắc Ngầm) ­  QL.4D (C): QL.4D ­  QL.4E ­ Nút giao  Bảo  Bảo  IC18 ­ cao tốc  QH  38 2424.1320.C Sa Pa Sa Pa 140 120 Yên Yên Nội Bài, Lào Cai  mới ­ Nút giao IC16 ­  QL.279 ­ QL.70 (D): QL.4D ­ Nút  giao IC19 ­ cao  Bảo  Bảo  tốc Nội Bài, Lào  QH  39 2424.1320.D Sa Pa Sa Pa 135 120 Yên Yên Cai ­ Nút giao  mới IC16 ­ QL.279 ­  QL.70 40 2424.1320.E Sa Pa Bảo  Sa Pa Bảo  (E): QL.4D ­  155 120 QH 
  13. QL.4E ­ ĐT.151  Yên Yên mới ­ QL.279 ­ QL.70 (G): QL.4D ­  QL.4E ­ Nút giao  Bảo  Bảo  IC17 ­ cao tốc  QH  41 2424.1320.G Sa Pa Sa Pa 145 120 Yên Yên Nội Bài, Lào Cai  mới ­ Nút giao IC16 ­  QL.279 ­ QL.70 (A): QL.4D ­  QL.4E ­ Nút giao  Bảo  IC18 ­ cao tốc  QH  42 2424.1350.A Sa Pa Sa Pa Bảo Hà 110 120 Yên Nội Bài, Lào Cai  mới Nút giao IC16 ­  QL.279 (B): QL.4D ­ Nút  giao IC19 ­ cao  Bảo  QH  43 2424.1350.B Sa Pa Sa Pa Bảo Hà tốc Nội Bài, Lào  105 120 Yên mới Cai Nút giao  IC16 ­ QL.279 (C): QL.4D ­  Bảo  QH  44 2424.1350.C Sa Pa Sa Pa Bảo Hà QL.4E ­ ĐT.151  120 120 Yên mới ­ QL.279 (D): QL.4D ­  QL.4E ­ Nút giao  Bảo  IC17 ­ cao tốc  QH  45 2424.1350.D Sa Pa Sa Pa Bảo Hà 115 120 Yên Nội Bài, Lào Cai  mới ­ Nút giao IC16 ­  QL.279 (A): QL.279 ­  ĐT.151 ­ QL.4E  Mường  Mường  ­ đường 4E  Văn  Văn  QH  46 2424.1517.A Khươn Khươn (Cam Đường) ­  120 120 Bàn Bàn mới g g QL.4D (đoạn  qua TP Lào Cai)  ­ QL.70 ­ QL.4D (B): QL.279 ­  Nút giao IC16 ­  cao tốc Nội Bài,  Mường  Mường  Văn  Văn  Lào Cai ­ Nút  QH  47 2424.1517.B Khươn Khươn 115 120 Bàn Bàn giao IC18 ­  mới g g QL.4D (đoạn  qua TP Lào Cai)  ­ QL.70 ­ QL.4D 48 2424.1517.C Văn  Mường  Văn  Mường  (C): QL.279 ­  120 120 QH  Bàn Khươn Bàn Khươn ĐT. 151 ­ QL.4E  mới
  14. ­ đường 4E  (Cam Đường) ­  g g QL.4D (đoạn  qua TP Lào Cai)  ­ QL.70 ­ QL.4D (D): QL.279 ­  Nút giao IC16 ­  cao tốc Nội Bài,  Mường  Mường  Văn  Văn  Lào Cai ­ Nút  QH  49 2424.1517.D Khươn Khươn 120 120 Bàn Bàn giao IC18 ­  mới g g QL.4D (đoạn  qua TP Lào Cai)  ­ QL.70 ­ QL.4D 2424.1314.  (A): ĐT.153 ­  50 Sa Pa Bắc Hà Sa Pa Bắc Hà 115 120   A QL.70 ­ QL.4D (A): QL.279 ­  Văn  Văn  QH  51 2424.1315.A Sa Pa Sa Pa ĐT.152 (Thanh  105 120 Bàn Bàn mới Phú) (B): QL.279 ­  Nút giao IC16 ­  Văn  Văn  QH  52 2424.1315.B Sa Pa Sa Pa cao tốc NBLC ­  105 240 Bàn Bàn mới Nút giao IC18 ­  QL.4E ­ QL.4D Mường  Mường  2424.1317.  53 Sa Pa Khươn Sa Pa Khươn (A): QL.4D 97 120   A g g Bảo  (A): QL.4E ­  54 2424.1319.A Sa Pa Sa Pa Phố Lu 75 60   Thắng ĐT.151 ­ ĐT.152 Bảo  (B): QL.4E ­  55 2424.1319.B Sa Pa Sa Pa Phố Lu 70 120   Thắng QL.4D Bảo  Bảo  (A): QL.70 ­  56 2424.1320.A Sa Pa Sa Pa 115 240   Yên Yên QL.4D Bảo  Bảo  (B): QL.70 ­  57 2424.1320.B Sa Pa Sa Pa 115 240   Yên Yên QL.4E ­ QL.4D Si Ma  Si Ma  (A): QL.4 ­  58 2424.1321.A Sa Pa Sa Pa 115 240   Cai Cai QL.4D (B): QL.4 ­  Si Ma  Si Ma  59 2424.1321.B Sa Pa Sa Pa ĐT.153 ­ QL.70 ­  115 240   Cai Cai QL.4D Tuyế (A): ĐH.51 ­  Văn  Liêm  n đang  60 2424.1352.A Sa Pa Sa Pa QL.279 ­ ĐT.151  115 120 Bàn Phú khai  ­ QL.4E ­ QL.4D thác
  15. (B): ĐH.51 ­  QL.279 ­Nút  Văn  Liêm  giao IC16 ­ cao  61 2424.1352.B Sa Pa Sa Pa 115 240   Bàn Phú tốc NBLC ­ Nút  giao IC18 ­  QL.4E ­ QL.4D (A): ĐT158 ­ ĐT  156 ­ Đường  Nhạc Sơn ­  Đường Hoàng  QH  62 2424.1357.A Sa Pa Bát Xát Sa Pa Y Tý 84 120 Liên (đoạn qua  mới tỉnh đội cũ) ­  Đường Hàm  Nghi ­ QL 4D (A): ĐT.153 ­  Tuyế Bảo  QL.70 (hướng đi  n đang  63 2424.1419.A Bắc Hà Bắc Hà Phố Lu 75 120 Thắng qua Bắc Ngầm)  khai  ­ QL.4E thác (B): ĐT.153  Bảo  ­QL.70 (hướng  64 2424.1419.B Bắc Hà Bắc Hà Phố Lu 95 240   Thắng đi qua TP Lào  Cai) ­ QL.4E Bảo  Bảo  (A): QL.70­ QH  65 2424.1420.A Bắc Hà Bắc Hà 48 120 Yên Yên TL.153 mới Bảo  Bảo  (B): QL.279  QH  66 2424.1420.B Bắc Hà Bắc Hà 55 120 Yên Yên ­TL.153 mới (A): QL.279 ­  Bảo  QH  67 2424.1450.A Bắc Hà Bảo Hà Bắc Hà TL.161 ­ QL.4E ­  55 120 Yên mới TL. 153 (A): ĐT158 ­ ĐT  156 ­ Đường  QH  68 2424.1457.A Bát Xát Bắc Hà Y Tý Bắc Hà Nhạc Sơn ­ cầu  108 120 mới Cốc Lếu ­ QL70  ­ ĐT153 Bảo  Văn  Văn  (A): QL.4E ­  69 2424.1519.A Phố Lu 50 120   Thắng Bàn Bàn ĐT.151 ­ QL.279 (B): QL.4E ­ Nút  giao IC17 ­ cao  Bảo  Văn  Văn  70 2424.1519.B Phố Lu tốc NBLC ­ Nút  50 240   Thắng Bàn Bàn giao IC16 ­  QL.279 Bảo  Văn  Bảo  Văn  71 2424.1520.A (A): QL.279 67 60   Yên Bàn Yên Bàn 72 2424.1550.A Bảo  Văn  Bảo Hà Văn  (A): QL.279 30 120  
  16. Yên Bàn Bàn Bảo  Văn  Nghĩa  Văn  73 2424.1551.A (A): QL.279 98 60   Yên Bàn Đô Bàn (A): QL.4E  Tuyế Mường  Mường  Bảo  (hướng đi qua  n đang  74 2424.1617.A Khươn Phố Lu Khươn 70 120 Thắng Bản Phiệt) ­  khai  g g QL.70 ­ QL.4D thác (B): QL.4E  Mường  Mường  Bảo  (hướng đi qua  75 2424.1617.B Khươn Phố Lu Khươn 70 240   Thắng TP Lào Cai) ­  g g QL.70 ­ QL.4D (A): QL 279 ­  Bảo Hà ­ Nút IC  16 ­ Cao tốc  (Nội Bài ­ Lào  Cai) ­ Nút IC 18  ­ Đường Trần  Mường  Mường  Bảo  Bảo  Hưng Đạo ­  QH  76 2424.1720.A Khươn Khươn 90 120 Yên Yên Chiền On ­  mới g g Đường Võ  Nguyên Giáp ­  Ngã 6 ­ cầu Phố  Mới ­ Đường  Minh Khai ­ QL  70 ­ QL 4D Mường  Mường  Bảo  Bảo  (B): QL.70 ­  QH  77 2424.1720.B Khươn Khươn 87 120 Yên Yên QL.4D mới g g (C) QL 70 ­ QL  4E ­ đường Trần  Mường  Mường  Bảo  Bảo  Hưng Đạo ­  QH  78 2424.1720.C Khươn Khươn 128 120 Yên Yên đường Nguyễn  mới g g Huệ ­ QL 70 ­  QL 4D Tuyế (A): QL.4E ­  Bảo  Si Ma  Si Ma  n đang  79 2424.1921.A Phố Lu QL.70 ­ ĐT.153 ­  75 180 Thắng Cai Cai khai  QL.4 thác (B): QL.4E  Tuyế (hướng đi qua  Bảo  Si Ma  Si Ma  n đang  80 2424.1921.B Phố Lu Bản Phiệt) ­  75 240 Thắng Cai Cai khai  QL.70 ­ QL.4D­ thác QL.4 81 2424.1921.C Bảo  Si Ma  Phố Lu Si Ma  (C): QL.4E  75 240 Tuyế Thắng Cai Cai (hướng đi qua  n đang 
  17. TP Lào Cai) ­  khai  QL.70 ­ QL.4D ­  thác QL.4 Bảo  Bảo  (A): QL.4E ­  82 2424.1950.A Phố Lu Bảo Hà 60 60   Thắng Yên QL.70 ­ QL.279 (B): QL.4E ­ Nút  giao IC17 ­ cao  Bảo  Bảo  83 2424.1950.B Phố Lu Bảo Hà tốc NBLC ­ Nút  45 240   Thắng Yên giao IC16­ QL.279 (C): QL.4E ­  ĐT.151C (Phố  Bảo  Bảo  84 2424.1950.C Phố Lu Bảo Hà Lu ­ Sơn Hà ­  55 240   Thắng Yên Cam Cọn ­Tân  An) ­ QL.279 Bảo  Bảo  Nghĩa  (A): QL.4E ­  85 2424.1951.A Phố Lu 55 60   Thắng Yên Đô QL.70 ­ QL.279 (A): ĐT 156 ­  Đường Nhạc  Bảo  Nghĩa  A Mú  QH  86 2424.5154.A Bát Xát Sơn­ Cầu Cốc  138 120 Yên Đô Sung mới Lếu ­ QL 70 ­  QL 279 (B): ĐT 156 ­  Đường Nhạc  Sơn ­ Đường  Hoàng Liên  (đoạn Tỉnh đội  cũ) ­ Cầu Kim  Tân ­ Đường Lê  Bảo  Nghĩa  A Mú  QH  87 2424.5154.B Bát Xát Thanh ­ Đường  142 120 Yên Đô Sung mới Phú Thịnh ­ Đại  lộ Trần Hưng  Đạo ­ Nút IC18 ­  Cao Tốc (Nội  Bài ­ Lào Cai) ­  Nút IC16 ­  QL279 88 2424.5254.A Văn  Bát Xát Liêm  A Mú  (A): ĐT 156 ­  132 120 QH  bản Phú Sung Đường Nhạc  mới Sơn ­ Đường  Hoàng Liên  (đoạn Tỉnh đội  cũ) ­ Cầu Kim  Tân ­ Đường  Hoàng Liên kéo  dài ­ QL4E ­ 
  18. ĐT151 ­ QL279 (B): ĐT 156 ­  Đường Nhạc  Sơn ­ Đường  Hoàng Liên  (đoạn Tỉnh đội  cũ) ­ cầu Kim  Tân ­ Đường Lê  Văn  Liêm  A Mú  QH  89 2424.5254.B Bát Xát Thanh ­ Đường  137 120 Bàn Phú Sung mới Phú Thịnh ­ Đại  lộ Trần Hưng  Đạo ­ Nút IC18 ­  Cao Tốc (Nội  Bài ­ Lào Cai) ­  Nút IC16 ­  QL279 (A): ĐT 156 ­  Đường Nhạc  Sơn ­ Đường  Hoàng Liên  Văn  Minh  A Mú  (đoạn Tỉnh đội  QH  90 2424.5354.A Bát Xát 135 120 Bàn Lương Sung cũ) ­ cầu Kim  mới Tân ­ Đường  Hoàng Liên kéo  dài ­ QL4E ­  ĐT151­QL279 (B): ĐT 156 ­  Đường Nhạc  Sơn ­ Đường  Hoàng Liên  (đoạn Tỉnh đội  cũ) ­ cầu Kim  Tân ­ Đường Lê  Văn  Minh  A Mú  QH  91 2424.5354.B Bát Xát Thanh ­ Đường  145 120 Bàn Lương Sung mới Phú Thịnh ­ Đại  lộ Trần Hưng  Đạo ­ Nút IC18 ­  Cao Tốc (Nội  Bài ­ Lào Cai) ­  Nút IC16 ­  QL279 92 2424.5356A Văn  Mường  Minh  Pha  (A): ĐT153 ­  130 120 QH  Bàn Khươn Lương Long QL4D ­ QL70 ­  mới g Cầu Cốc Lếu ­  Đường Nhạc  Sơn ­ Đường  Hoàng Liên 
  19. (đoạn Tỉnh đội  cũ) ­ Cầu Kim  Tân ­ Đường  Hoàng Liên kéo  dài ­ QL4E ­  ĐT151 ­ QL279 (B): ĐT153 ­  QL4D ­ QL70 ­  Cầu Cốc Lếu ­  Đường Nhạc  Sơn ­ Đường  Hoàng Liên  (đoạn Tỉnh đội  Mường  cũ) ­ Cầu Kim  Văn  Minh  Pha  QH  93 2424.5356B Khươn Tân ­ Đường Lê  142 120 Bàn Lương Long mới g Thanh ­ Đường  Phú Thịnh ­ Đại  lộ Trần Hưng  Đạo ­ Nút IC18 ­  Cao Tốc (Nội  Bài ­ Lào Cai) ­  Nút IC16  ­QL279 Lũng  QH  94 2424.57. Bát Xát Bát Xát Y Tý (A): TL.158 29 120 Pô mới Trịnh  QH  95 2424.57. Bát Xát Bát Xát Y Tý (A): ĐH.90 30 120 Tường mới (A): BX Minh  Lương ­ QL.279  ­ ĐT. 151 ­  Văn  Minh  QL.4E ­ cầu  QH  96 2424.1353.A Sa Pa Sa Pa 133 120 Bàn Lương Kim Tân ­  mới QL.4D ­ BXK  kết hợp bãi đỗ  xe huyện Sa Pa (A): BX Pha  Long ­ QL.4D ­  Mường  QL.70 ­ cầu Phố  Pha  QH  97 2424.1356.A Sa Pa Khươn Sa Pa Mới ­ Hàm Nghi  102 120 Long mới g ­ QL.4D ­ Bến  xe khách kết hợp  bãi đỗ xe Sa Pa 98 2424.1753.A Mường  Văn  Mường  Minh  (A): BX Mường  145 120 QH  Khươn Bàn Khươn Lương Khương ­  mới g g QL.4D ­ QL.70 ­  cầu Phố Mới ­ 
  20. QL.4E ­ ĐT.151  ­ QL.279 ­ BX  Minh Lương (A): BX Bảo  Yên ­ QL.70 ­  QL.279 ­ nút  giao IC16 ­ cao  tốc (Nội Bài ­  Lào Cai) ­ nút  Bảo  Bảo  A Mú  QH  99 2424.2054.A Bát Xát giao IC18 ­  160 120 Yên Yên Sung mới QL.4E ­ Phú  Thịnh ­ cầu Kim  Tân ­ Nhạc Sơn  ­ Lương Khánh  Thiện ­ ĐT 156B  ­ BX A Mú Sung  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2