intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1368/2021/QĐ-TTg

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1368/2021/QĐ-TTg ban hành về việc bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 cho một số địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 thực hiện trong năm 2021. Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015. Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1368/2021/QĐ-TTg

  1. THỦ TƯỚNG CHÍNH  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHỦ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1368/QĐ­TTg Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2021    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CHO MỘT SỐ ĐỊA  PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN  TỘC THIỂU SỐ, VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016­2020 THỰC HIỆN TRONG NĂM  2021 THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội; Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ­TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ; Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính tại văn bản số 7287/BTC­HCSN ngày 05 tháng 7 năm  2021, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. 1. Bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 cho 30 địa phương (phụ lục kèm theo) với tổng  số tiền là 380 tỷ đồng (Ba trăm tám mươi tỷ đồng) từ nguồn dự toán chi sự nghiệp giáo dục, đào  tạo và dạy nghề năm 2021 của ngân sách trung ương đã được Quốc hội quyết định để kịp thời  thực hiện các nhiệm vụ, mục tiêu đã được phê duyệt của Chương trình mục tiêu giáo dục vùng  núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016­2020 (Chương trình) như ý kiến Bộ  Tài chính tại văn bản nêu trên. Giao Bộ Tài chính thông báo cho các địa phương thực hiện và xử  lý cụ thể theo quy định. 2. Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính  phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra và các cơ quan liên quan về các thông tin, số liệu báo cáo đề  xuất. Điều 2. Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếp thu ý kiến Bộ Tài chính tại điểm 2 Mục III văn bản số  7287/BTC­HCSN ngày 05 tháng 7 năm 2021 nêu trên để tổ chức triển khai thực hiện theo quy  định. Điều 3. Ủy ban nhân dân các tỉnh được bổ sung vốn tại Điều 1 nêu trên chịu trách nhiệm quản  lý, sử dụng, thanh quyết toán số kinh phí được bổ sung phải bảo đảm đúng quy định của pháp 
  2. luật, hiệu quả, tiết kiệm. Đồng thời, ưu tiên bố trí kinh phí được hỗ trợ và huy động đủ nguồn  kinh phí đối ứng, đẩy nhanh tiến độ thực hiện hoàn thành các nhiệm vụ dở dang đúng quy định,  đảm bảo các nhiệm vụ, mục tiêu của Chương trình đã được phê duyệt tại Quyết định số  775/QĐ­TTg ngày 27 tháng 6 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 5. Bộ trưởng các Bộ, cơ quan trung ương: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và  Đầu tư, Ủy ban Dân tộc và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh được bổ sung vốn tại phụ lục kèm  theo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   KT. THỦ TƯỚNG Nơi nhận: PHÓ THỦ TƯỚNG ­ Như Điều 5; ­ TTgCP, các PTTg; ­ VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, các Vụ: KGVX, NN,  QHĐP, TH; ­ Lưu: VT, KTTH (3). B Lê Minh Khái   PHỤ LỤC Ban hành kèm theo Quyết định số: 1368/QĐ­TTg ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng   Chính phủ Đơn vị: Triệu đồng STT Tên địa phương Kinh phí bổ sung 1Hà Giang 18.850 2Tuyên Quang 13.200 3Cao Bằng 32.600 4Lạng Sơn 16.130 5Lào Cai 32.130 6Yên Bái 13.350 7Thái Nguyên 2.700 8Bắc Kạn 9.900 9Phú Thọ 6.650 10Bắc Giang 1.400 11Hoà Bình 8.550
  3. 12Sơn La 29.200 13Lai Châu 20.000 14Điện Biên 52.900 15Thanh Hóa 5.000 16Nghệ An 14.600 17Quảng Bình 2.000 18Quảng Trị 11.900 19Quảng Nam 13.600 20Quảng Ngãi 15.100 21Bình Định 4.100 22Phú Yên 40 23Ninh Thuận 3.300 24Đắk Lắk 6.600 25Đắc Nông 8.900 26Gia Lai 5.100 27Kon Tum 26.500 28Lâm Đồng 1.200 29Bình Phước 2.300 30Kiên Giang 2.200  Tổng 380.000  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0