intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1432/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1432/QĐ-UBND về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1432/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1432/QĐ­UBND Bến Tre, ngày 08 tháng 7 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH  VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 751/QĐ­BNN­QLCL ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng  nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1693/TTr­ SNN ngày 01 tháng 07 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh  vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo). Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 2; ­ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; ­ Cục kiểm soát TTHC ­ VPCP;
  2. ­ Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; ­ Các PCVP.UBND tỉnh; ­ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm hồ sơ); Cao Văn Trọng ­ Phòng KSTT (kèm hồ sơ), TTPVHCC, PKT; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC  QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ  THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT  TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE (Ban hành kèm theo Quyết định số 1432/QĐ­UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch ủy   ban nhân dân tỉnh Bến Tre) PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre STT Số hồ sơ  Tên thủ tục  Tên thủ tục  Tên  Lĩnh  Cơ quan  TTHC hành chính  hành chính thay  VBQPPL  vực thực hiện được thay thế thế quy định nội  dung sửa  đổi thay thế 1 BNN­ Cấp Giấy chứng  Cấp Giấy chứng  Thông tư số  Quản lý  ­ Chi cục  BTR­ nhận cơ sở đủ  nhận cơ sở đủ  38/2018/TT­ chất  Quản lý  288021 điều kiện an toàn điều kiện an toàn  BNNPTNT  lượng  chất lượng  thực phẩm đối  thực phẩm đối  ngày 25 tháng  nông  Nông lâm  với cơ sở sản  với cơ sở sản  12 năm 2018  lâm sản  sản và  xuất, kinh doanh  xuất, kinh doanh quy định việc  và thủy  Thủy sản; thực phẩm nông  thực phẩm nông,  thẩm định,  sản lâm thủy sản lâm, thủy sản chứng nhận  ­ Chi cục  cơ sở sản  Thủy sản; 2 BNN­ Cấp lại Giấy  Cấp lại Giấy  xuất, kinh  BTR­ chứng nhận cơ  chứng nhận cơ  doanh nông  ­ Chi cục  288022 sở đủ điều kiện  sở đủ điều kiện  lâm thủy sản  Chăn nuôi  an toàn thực  an toàn thực  đủ điều kiện  và Thú y; phẩm đối với cơ  phẩm đối với cơ  an toàn thực  sở sản xuất, kinh sở sản xuất, kinh  phẩm thuộc  ­ Chi cục  doanh nông lâm  doanh nông, lâm,  phạm vi  Trồng trọt  thủy sản (trường thủy sản (trường  quản lý của  và Bảo vệ  hợp trước 06  hợp trước 06  Bộ Nông  thực vật tháng tính đến  tháng tính đến  nghiệp và  ngày Giấy chứng ngày Giấy chứng  Phát triển  nhận ATTP hết  nhận ATTP hết  nông thôn. hạn) hạn)
  3. 3 BNN­ Cấp lại Giấy  Cấp lại Giấy  Thông tư số  Quản lý  ­ Chi cục  BTR­ chứng nhận cơ  chứng nhận cơ  38/2018/TT­ chất  Quản lý  288023 sở đủ điều kiện  sở đủ điều kiện  BNNPTNT  lượng  chất lượng  an toàn thực  an toàn thực  ngày 25 tháng  nông  Nông lâm  phẩm đối với cơ  phẩm đối với cơ  12 năm 2018  lâm sản  sản và  sở sản xuất, kinh sở sản xuất, kinh quy định việc  và thủy  Thủy sản; doanh nông lâm  doanh nông, lâm,  thẩm định,  sản thủy sản (trường thủy sản (trường  chứng nhận  ­ Chi cục  hợp Giấy chứng  hợp Giấy chứng  cơ sở sản  Thủy sản; nhận vẫn còn  nhận ATTP vẫn  xuất, kinh  thời hạn hiệu lực  còn thời hạn  doanh nông  ­ Chi cục  nhưng bị mất, bị  hiệu lực nhưng  lâm thủy sản  Chăn nuôi  hỏng, thất lạc,  bị mất, bị hỏng,  đủ điều kiện  và Thú y; hoặc có sự thay  thất lạc, hoặc có  an toàn thực  đổi, bổ sung  sự thay đổi, bổ  phẩm thuộc  ­ Chi cục  thông tin trên  sung thông tin  phạm vi  Trồng trọt  Giấy chứng nhận trên Giấy chứng  quản lý của  và Bảo vệ  nhận ATTP) Bộ Nông  thực vật nghiệp và  4 BNN­ Cấp Giấy xác  Cấp Giấy xác  Quản lý  ­ Chi cục  Phát triển  BTR­ nhận kiến thức  nhận kiến thức  chất  Quản lý  nông thôn. 288020 về an toàn thực  về an toàn thực  lượng  chất lượng  phẩm phẩm cho chủ cơ  nông  Nông lâm  sở và người trực  lâm sản  sản và TS; tiếp sản xuất,  và thủy  kinh doanh thực  sản ­ Chi cục  phẩm nông, lâm,  Thủy sản; thủy sản ­ Chi cục  Chăn nuôi  và Thú y; ­ Chi cục  Trồng trọt  và Bảo vệ  thực vật.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0