intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1436/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1436/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giao thông vận tải. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1436/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 1436/QĐ­UBND Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC  THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 955/TTr­SGTVT ngày 04 tháng 6   năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc  thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải. Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm: 1. Cập nhật các thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên  Huế theo đúng quy định; 2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, điều chỉnh quy trình điện tử,  quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính và hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành  chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung; 3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại  Phụ lục kèm theo Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính có  liên quan đã được công bố tại Quyết định số 2247/QĐ­UBND ngày 11/10/2018 của Chủ tịch Ủy  ban nhân dân tỉnh.
  2. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng  các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định  này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Cục KSTTHC (VP Chính phủ) (gửi qua mạng); ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng); ­ UBND các huyện, thị xã, thành phố (gửi qua mạng); ­ PCVP UBND tỉnh và CV GT; ­ Lưu: VT, CCHC, HCC. Phan Thiên Định   PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số 1436/QĐ­UBND ngày 13/6/2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân   tỉnh Thừa Thiên Huế) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Cơ quan thực  STT Tên thủ tục hành chính Địa điểm thực hiện hiện Lĩnh vực đường  thủy nội địa:Lĩnh  Lĩnh vực đường thủy nội địa: vực đường thủy  nội địa:  Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ  thuật và bảo vệ môi trường  phương tiện thủy nội địa ­  03 Phan Đình Phùng,  Chi cục Đăng kiểm  1 Phương tiện đóng mới, hoán cải,  Phường Vĩnh Ninh, Thành  số 13 sửa chữa phục hồi hoặc phương  phố Huế tiện đã đóng mà không có sự giám  sát của đăng kiểm. Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ  03 Phan Đình Phùng,  thuật và bảo vệ môi trường  Chi cục Đăng kiểm  2 Phường Vĩnh Ninh, Thành  phương tiện thủy nội địa ­  số 13 phố Huế Phương tiện đang khai thác. PHẦN II.
  3. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa  ­ Phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi hoặc phương tiện đã đóng mà  không có sự giám sát của đăng kiểm. 1.1. Trình tự thực hiện: a) Nộp hồ sơ TTHC: ­ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo quy định trực tiếp tại Bộ phận  tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Đăng kiểm số 13. ­ Tổ chức, cá nhân chuẩn bị phương tiện và đưa đến địa điểm theo thỏa thuận để kiểm tra. b) Giải quyết thủ tục hành chính: ­ Chi Cục Đăng kiểm số 13: tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy   định thì hướng dẫn hoàn thiện ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp trực tiếp)  hoặc hướng dẫn hoàn thiện trong 02 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống  bưu chính và hình thức phù hợp khác; nếu hồ sơ đầy đủ, viết giấy hẹn kiểm tra. ­ Bộ phận chuyên môn của Chi Cục Đăng kiểm số 13 tổ chức kiểm tra phương tiện: Phương  tiện kiểm tra đạt yêu cầu, thực hiện cấp Giấy chứng nhận sau 01 ngày làm việc, kể từ ngày kết  thúc kiểm tra đạt yêu cầu. Phương tiện kiểm tra có kết quả không đạt, thông báo hạng mục  kiểm tra không đạt của phương tiện cho chủ phương tiện biết để sửa chữa, khắc phục và kiểm  tra lại. ­ Bộ phận TNTKQ tại Chi Cục Đăng kiểm số 13: Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá  nhân. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu. + Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00; + Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30. 1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi Cục Đăng  kiểm số 13. 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: ­ Giấy đề nghị kiểm tra theo mẫu (trừ trường hợp đề nghị kiểm tra bằng hình thức đề nghị trực  tiếp, gọi điện thoại ­ bản chính) ­ Trình bản gốc hồ sơ thiết kế đã được thẩm định theo quy định.
  4. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) 1.4. Thời gian giải quyết: Sau 01 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu. 1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đăng  kiểm phương tiện thủy nội địa. 1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Đăng kiểm số 13. 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận, tem kiểm định. 1.8. Phí, lệ phí: ­ Phí giá dịch vụ kiểm định thực hiện theo Thông tư số 237/2016/TT­BTC ngày 11/11/2016 của  Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy  nội địa. ­ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 50.000 đồng. 1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: ­ Giấy đề nghị kiểm tra. 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân phải đáp ứng điều kiện kinh doanh vận tải; quy chuẩn kỹ thuật, bảo vệ môi  trường của phương tiện vận tải; điều kiện của người điều khiển phương tiện vận tải, nhân  viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên từng loại phương tiện vận tải theo quy định  của pháp luật. 1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: ­ Luật Giao thông đường thủy nội địa; ­Thông tư số 48/2015/TT­BGTVT ngày 22/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng  kiểm phương tiện thủy nội địa ­ Thông tư số 237/2016/TT­BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm  định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa. ­ Thông tư số 199/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với  máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. * Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.   ­ Mẫu đơn, tờ khai:
  5. MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA (Ban hành bổ sung vào Quyết định số 25/2004/QĐ­BGTVT ngày 25/11/2004) ĐƠN VỊ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……………….. Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: …………… ……….., ngày … tháng … năm …….   GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA Kính gửi: ………………………………………………………….. Đơn vị:  ………………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ:  ………………………………………………………………………………………………….. Số điện thoại: ………………………………….. Số Fax:  ……………………………………………. Đề nghị Cơ quan Đăng kiểm kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi  trường cho phương tiện thủy nội địa sau: Tên tàu/ký hiệu thiết kế: …………………………/ …………………………………………………… Số ĐKHC/ Số Đăng kiểm (*): ……………………../…………………………  Nội dung kiểm tra: ………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………… … Kích thước cơ bản phương tiện: Chiều dài (Lmax/L): …………………………..(m); Chiều rộng: (Bmax/B): ……………………… (m); Chiều cao mạn (D): ……………………………(m); Chiều chìm (d): …………………………… (m);
  6. Tổng dung tích (GT): …………………………..; Trọng tải TP/Lượng hàng: …………………. (tấn); Số lượng thuyền viên: ……………………(người); Số lượng hành khách: ………………(người); Máy chính (số lượng, kiểu, công suất):  ………………………………………………………………; Kiểu và công dụng của phương tiện:  …………………………………………………………………;     Đơn vị đề nghị (Ký tên & đóng dấu) (*) Áp dụng cho phương tiện đang khai thác.   2. Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa  ­ Phương tiện đang khai thác. 2.1. Trình tự Thủ tục: 1. Trình tự thực hiện: a) Nộp hồ sơ TTHC: ­ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo quy định trực tiếp tại Bộ phận  tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Đăng kiểm số 13. ­ Tổ chức, cá nhân chuẩn bị phương tiện và đưa đến địa điểm theo thỏa thuận để kiểm tra. b) Giải quyết thủ tục hành chính: ­ Chi Cục Đăng kiểm số 13: tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy   định thì hướng dẫn hoàn thiện ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp trực tiếp)  hoặc hướng dẫn hoàn thiện trong 02 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống  bưu chính và hình thức phù hợp khác; nếu hồ sơ đầy đủ, viết giấy hẹn kiểm tra. ­ Bộ phận chuyên môn của Chi Cục Đăng kiểm số 13 tổ chức kiểm tra phương tiện: Phương  tiện kiểm tra đạt yêu cầu, thực hiện cấp Giấy chứng nhận sau 01 ngày làm việc, kể từ ngày kết  thúc kiểm tra đạt yêu cầu. Phương tiện kiểm tra có kết quả không đạt, thông báo hạng mục  kiểm tra không đạt của phương tiện cho chủ phương tiện biết để sửa chữa, khắc phục và kiểm  tra lại. ­ Bộ phận TNTKQ tại Chi Cục Đăng kiểm số 13: Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá  nhân.
  7. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu. + Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00; + Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30. 2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi Cục Đăng  kiểm số 13. 2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: ­ Trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đã  được cấp khi thực hiện kiểm tra phương tiện (bản gốc). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) 2.4. Thời gian giải quyết: Sau 01 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu đối  với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km và 02 (hai) ngày làm việc đối  với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên. 2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đăng  kiểm phương tiện thủy nội địa. 2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Đăng kiểm số 13. 2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận, tem kiểm định. 2.8. Phí, lệ phí: ­ Phí giá dịch vụ kiểm định thực hiện theo Thông tư số 237/2016/TT­BTC ngày 11/11/2016 của  Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy  nội địa. ­ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 50.000 đồng. 2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị kiểm tra. 2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân phải đáp ứng điều kiện kinh doanh vận tải; quy chuẩn kỹ thuật, bảo vệ môi  trường của phương tiện vận tải; điều kiện của người điều khiển phương tiện vận tải, nhân  viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên từng loại phương tiện vận tải theo quy định  của pháp luật. 2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
  8. ­ Luật Giao thông đường thủy nội địa; ­ Thông tư số 48/2015/TT­BGTVT ngày 22/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng  kiểm  phương tiện thủy nội địa ­ Thông tư số 237/2016/TT­BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định giá dịch vụ kiểm  định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa. ­ Thông tư số 199/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với  máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. * Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.   ­ Mẫu đơn, tờ khai: MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA (Ban hành bổ sung vào Quyết định số 25/2004/QĐ­BGTVT ngày 25/11/2004) ĐƠN VỊ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……………….. Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: …………… ……….., ngày … tháng … năm …….   GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA Kính gửi: ………………………………………………………….. Đơn vị:  ………………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ:  ………………………………………………………………………………………………….. Số điện thoại: ………………………………….. Số Fax:  ……………………………………………. Đề nghị Cơ quan Đăng kiểm kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi  trường cho phương tiện thủy nội địa sau: Tên tàu/ký hiệu thiết kế: …………………………/ …………………………………………………… Số ĐKHC/ Số Đăng kiểm (*): ……………………../………………………… 
  9. Nội dung kiểm tra: ………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………… … Kích thước cơ bản phương tiện: Chiều dài (Lmax/L): …………………………..(m); Chiều rộng: (Bmax/B): ……………………… (m); Chiều cao mạn (D): ……………………………(m); Chiều chìm (d): …………………………… (m); Tổng dung tích (GT): …………………………..; Trọng tải TP/Lượng hàng: …………………. (tấn); Số lượng thuyền viên: ……………………(người); Số lượng hành khách: ………………(người); Máy chính (số lượng, kiểu, công suất):  ………………………………………………………………; Kiểu và công dụng của phương tiện:  …………………………………………………………………;     Đơn vị đề nghị (Ký tên & đóng dấu) (*) Áp dụng cho phương tiện đang khai thác.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0