YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1487/QĐ-UBND tỉnh An Giang
45
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1487/QĐ-UBND về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh An Giang. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1487/QĐ-UBND tỉnh An Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 1487/QĐ-UBND An Giang, ngày 01 tháng 6 năm 2016 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 và hướng dẫn của Bộ Tư pháp tại Công văn số 254/BTP-KSTT ngày 03/02/ 2015; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 71/TTr-STP ngày 18 tháng 5 năm 2016, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang, bao gồm: 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Phụ lục I của Quyết định này. 2. Công bố nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Phụ lục II của Quyết định này. 3. Phụ lục I và Phụ lục II được đăng tải và cập nhật trên Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp tại địa chỉ http://www.sotuphap.angiang.gov.vn Điều 2. Cập nhật, điều chỉnh thủ tục hành chính 1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố. 2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố. Điều 3. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành. Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 2 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau: - Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- - Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang. Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Vương Bình Thạnh PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (Ban hành kèm theo Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) STT Tên thủ tục hành chính Trang I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG 1 Bổ nhiệm công chứng viên 8 2 Bổ nhiệm lại công chứng viên 12 3 Miễn nhiệm công chứng viên 15 4 Đăng ký tập sự hành nghề công chứng 18 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng 5 này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố 20 trực thuộc Trung ương Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực 6 thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố 21 trực thuộc Trung ương khác 7 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng 23 8 Đăng ký tập sự hành nghề công chứng lại 24 9 Từ chối hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng 27 Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề 10 28 nghị thay đổi Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành 11 nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc 29 bị chuyển đổi, giải thể 12 Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng 30 13 Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên 32 14 Cấp lại Thẻ công chứng viên 35 15 Thành lập Văn phòng công chứng 37 16 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng 40 17 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng 43 18 Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) 46 19 Hợp nhất Văn phòng công chứng 47 20 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất 49 21 Sáp nhập Văn phòng công chứng 51 22 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp 53
- nhập 23 Chuyển nhượng Văn phòng công chứng 56 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển 24 58 nhượng 25 Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập 61 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng 26 63 công chứng do một công chứng viên thành lập 27 Thành lập Hội công chứng viên 66 II. LĨNH VỰC LUẬT SƯ 1 Hợp nhất công ty luật 67 2 Sáp nhập công ty luật 69 Cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty trách 3 71 nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật) 4 Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư 74 5 Đăng ký hành nghề của luật sư với tư cách cá nhân 78 Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội 6 81 dung đăng ký hoạt động 7 Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư 84 8 Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư 87 9 Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh 89 10 Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật 91 Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn 11 93 hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật 12 95 trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư theo quy định 13 97 tại điểm a và điểm d khoản 1 Điều 47 Luật Luật sư 14 Cấp giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 98 Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy phép thành lập chi 15 100 nhánh, công ty luật nước ngoài Cấp giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nước ngoài chuyển đổi thành 16 102 công ty luật Việt Nam III. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT 1 Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. 104 2 Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật. 107 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi 3 110 nhánh. Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo 4 113 quyết định của tổ chức chủ quản. 5 Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật. 115 6 Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật. 118 IV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ 1 Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. 119 2 Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. 121 Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư 3 123 vấn pháp luật. 4 Công nhận và cấp Thẻ cộng tác viên. 125
- 5 Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. 128 6 Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. 129 V. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI 1 Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại. 130 2 Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài. 133 3 Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. 137 4 Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài. 141 5 Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài. 144 6 Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài. 147 VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP VÀ BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN 1 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp 150 2 Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp 152 3 Đăng ký danh sách đấu giá viên 154 VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN 1 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân 155 2 Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân 158 Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp 3 159 quản lý, thanh lý tài sản Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư 4 160 nhân quản lý, thanh lý tài sản Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, 5 162 thanh lý tài sản 6 Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên 166 Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài 7 167 sản VIII. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH 1 Nhập quốc tịch Việt Nam 168 2 Thôi quốc tịch Việt Nam 180 3 Trở lại quốc tịch Việt Nam 189 4 Xác nhận có quốc tịch Việt Nam 198 5 Xác nhận là người gốc Việt Nam 204 IX. LĨNH VỰC HỘ TỊCH 1 Cấp bản sao trích lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài 207 X. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI 1 Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài 209 XI. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư 1 220 trú tại Việt Nam Cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính 2 trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước 228 ngoài đang cư trú tại Việt Nam) Cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối 3 231 tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) XII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT 1 Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp Tỉnh) 234
- 2 Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp Tỉnh) 236 FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN Thu tuc hanh chinh
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn