intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 151/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:38

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 151/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của sở thông tin và truyền thông tỉnh Điện Biên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 151/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 151/QĐ­UBND Điện Biên, ngày 21 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN  TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA  SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung   một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/201/8/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2017TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải  quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận  tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền  thông tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định công bố  danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và  Truyền thông. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND  các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.     CHỦ TỊCH
  2. Mùa A Sơn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC  CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN  THÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 151/QĐ­UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Điện Biên) Qua  dịch  Thời  Địa  Tên thủ  Trự vụ  ST hạn  điểm  Trực  tục hành  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý c  bưu  T giải  thực  tuyến chính tiếp chính  quyết hiện công  ích 1. Trưng bày  10 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x   x I.  tranh, ảnh  kể từ  phận  88/2012/NĐ­CP  Th và các hình ngày  tiếp  ngày 23/10/2012  Các thức thực hiện ủ  thức thông  nhận  nhận và  của Chính phủ  tục  tin khác  được hồ trả kết  về hoạt động  hàn bên ngoài  sơ hợp  quả  thông tin, báo  trụ sở cơ  lệ. thuộc  chí của báo chí  h  quan đại  Văn  nước ngoài, cơ  chín diện nước  phòng  quan đại diện  h  ngoài, tổ  Sở  nước ngoài, tổ  thự chức nước  Thông  chức nước  c  ngoài tin và  ngoài tại Việt  hiệ Truyền  Nam; n  thông  ­ Thông tư số  tại  tỉnh  04/2014/TT­ Bộ  Điện  BTTTT ngày  phậ Biên 19/3/2014 của  n  Bộ Thông tin và  tiế Truyền thông  p  quy định chi tiết  nhậ và hướng dẫn  n và  thực hiện một  Trả  số Điều của  kết  Nghị định số  88/2012/ NĐ­CP  quả  ngày 23/10/2012  của  của Chính phủ  Sở  về hoạt động  Thô thông tin, báo  ng  chí của báo chí  tin  nước ngoài, cơ  và  quan đại diện 
  3. Tru nước ngoài, tổ  yền  chức nước  thô ngoài tại Việt  ng Nam. 2 Cấp giấy  15 ngày  Bộ  Không ­ Luật Báo chí  x x x phép xuất  kể từ  phận  năm 2016; bản bản tin ngày  tiếp  ­ Thông tư số  nhận đủ nhận và  48/2016/TT­ hồ sơ  trả kết  BTTTT ngày  hợp lệ quả  26/12/2016 của  thuộc  Bộ trưởng Bộ  Văn  Thông tin và  phòng  Truyền thông  Sở  Quy định chi  Thông  tiết và hướng  tin và  dẫn việc cấp  Truyền  giấy phép hoạt  thông  động báo in và  tỉnh  báo điện tử,  Điện  xuất bản thêm  Biên ấn phẩm, mở  chuyên trang  của báo điện tử,  xuất bản phụ  trương, xuất  bản bản tin,  xuất bản đặc  san. 3 Thay đổi  07 ngày  Bộ  Không ­ Luật Báo chí  x   x nội dung  kể từ  phận  năm 2016 ghi trong  ngày  tiếp  ­ Thông tư số  giấy phép  nhận đủ nhận và  48/2016/TT­ xuất bản  hồ sơ  trả kết  BTTTT ngày  bản tin hợp lệ quả  26/12/2016 quy  thuộc  định chi tiết và  Văn  hướng dẫn việc  phòng  cấp giấy phép  Sở  hoạt động báo  Thông  in và báo điện  tin và  tử, xuất bản  Truyền  thêm ấn phẩm,  thông  mở chuyên trang  tỉnh  của báo điện tử,  Điện  xuất bản phụ  Biên trương, xuất  bản bản tin,  xuất bản đặc  san..
  4. 4 Cho phép  24 giờ  Bộ  Không ­ Luật Báo chí  x x x họp báo  (trường  phận  năm 2016; (trong  hợp  tiếp    nước) không có nhận và  văn bản  trả kết    trả lời,  quả  tổ chức,  thuộc  công dân Văn  được  phòng  tiến  Sở  hành  Thông  họp báo) tin và  Truyền  thông  tỉnh  Điện  Biên 5 Cho phép  02 ngày  Bộ  Không ­ Luật Báo chí  x x   họp báo  kể từ  phận  năm 2016; (nước  ngày  tiếp  ­ Nghị định số  ngoài) nhận  nhận và  88/2012/NĐ­CP  được hồ trả kết    ngày 23/10/2012  sơ hợp  quả  của Chính phủ    lệ. thuộc  về hoạt động  Văn  thông tin, báo  phòng  chí của báo chí  Sở  nước ngoài, cơ  Thông  quan đại diện  tin và  nước ngoài, tổ  Truyền  chức nước  thông  ngoài tại Việt  tỉnh  Nam; Điện  Biên ­ Thông tư số  04/2014/TT­ BTTTT ngày  19/3/2014 của  Bộ Thông tin và  Truyền thông  quy định chi tiết  và hướng dẫn  thực hiện một  số Điều của  Nghị định số  88/2012/ NĐ­CP  ngày 23/10/2012  của Chính phủ  về hoạt động  thông tin, báo  chí của báo chí 
  5. nước ngoài, cơ  quan đại diện  nước ngoài, tổ  chức nước  ngoài tại Việt  Nam. 6 Thông báo  07 ngày  Bộ    ­ Nghị định số  x     thay đổi  làm việc phận  Không 72/2013/NĐ­CP  chủ sở  kể từ  tiếp  ngày 15/7/2013  hữu, địa chỉ ngày  nhận và  của Chính phủ  trụ sở  nhận đủ trả kết  về quản lý,  chính của  hồ sơ  quả  cung cấp, sử  tổ chức,  hợp lệ thuộc  dụng dịch vụ  doanh  Văn  Internet và thông    nghiệp đã  phòng  tin trên mạng; được cấp  Sở  ­ Nghị định số  Giấy phép  Thông  27/2018/NĐ­CP  thiết lập  tin và  ngày 01/3/2018  trang thông  Truyền  của Chính phủ  tin điện tử  thông  sửa đổi, bổ  tổng hợp tỉnh  sung một số  Điện  điều của Nghị  Biên  định số  hoặc  72/2013/NĐ­CP  qua hệ  ngày 15 tháng 7  thống  năm 2013 của  bưu  Chính phủ về  chính quản lý, cung  cấp, sử dụng  dịch vụ Internet  và thông tin trên  mạng. 7 Cấp đăng  15 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x     ký thu tín  làm việc phận  06/2016/NĐ­CP  hiệu  kể từ  tiếp  ngày 18/01/2016  truyền hình ngày  nhận và  của Chính phủ  nước ngoài nhận đủ trả kết  về quản lý,  trực tiếp từ hồ sơ  quả  cung cấp và sử  vệ tinh hợp lệ thuộc  dụng dịch vụ  Văn  phát thanh,  phòng  truyền hình. Sở  ­ Thông tư số  Thông  19/2016/TT­ tin và  BTTTT ngày  Truyền  30/6/2016 của  thông  Bộ trưởng Bộ  tỉnh  Thông tin và  Điện  Truyền thông  Biên Quy định các 
  6. biểu mẫu Tờ  khai đăng ký,  Đơn đề nghị  cấp Giấy phép,  Giấy Chứng  nhận, Giấy  phép và Báo cáo  nghiệp vụ theo  quy định tại  Nghị định số  06/2016/NĐ­CP  ngày 18 tháng  01 năm 2016  của Chính phủ  về quản lý,  cung cấp và sử  dụng dịch vụ  phát thanh,  truyền hình. 8 Sửa đổi,  15 ngày  Bộ  Không Nghị định số  x     bổ sung  làm việc phận  06/2016/NĐ­CP  Giấy  kể từ  tiếp  ngày 18/01/2016  chứng  ngày  nhận và  của Chính phủ  nhận đăng  nhận đủ trả kết  về quản lý,  ký thu tín  hồ sơ  quả  cung cấp và sử  hiệu  hợp lệ thuộc  dụng dịch vụ  truyền hình  Văn  phát thanh,  nước ngoài  phòng  truyền hình. trực tiếp từ  Sở  ­ Thông tư số  vệ tinh Thông  19/2016/TT­ tin và  BTTTT ngày  Truyền  30/6/2016 của  thông  Bộ trưởng Bộ  tỉnh  Thông tin và  Điện  Truyền thông  Biên Quy định các  biểu mẫu Tờ  khai đăng ký,  Đơn đề nghị  cấp Giấy phép,  Giấy Chứng  nhận, Giấy  phép và Báo cáo  nghiệp vụ theo  quy định tại  Nghị định số  06/2016/NĐ­CP  ngày 18 tháng  01 năm 2016 
  7. của Chính phủ  về quản lý,  cung cấp và sử  dụng dịch vụ  phát thanh,  truyền hình. 9 Cấp Giấy  10 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x   x phep thiêt  ́ ́ làm việc phận  72/2013/NĐ­CP  ̣ lâp trang  kể từ  tiếp  ngày 15/7/2013  thông tin  ngày  nhận và  của Chính phủ  ̣ ử  điên t nhận đủ trả kết  về quản lý,  tổng hợp hồ sơ  quả  cung cấp, sử  hợp lệ thuộc  dụng dịch vụ  Văn  Internet và thông  phòng  tin trên mạng. Sở  ­ Nghị định số  Thông  27/2018/NĐ­CP  tin và  ngày 01/3/2018  Truyền  của Chính phủ  thông  sửa đổi, bổ  tỉnh  sung một số  Điện  điều của Nghị  Biên định số  72/2013/NĐ­CP  ngày 15/7/2013  của Chính phủ  về quản lý,  cung cấp, sử  dụng dịch vụ  Internet và thông  tin trên mạng. ­ Nghị định số  150/2018/NĐ­ CP ngày  07/11/2018 của  Chính phủ sửa  đổi một số Nghị  định liên quan  đến điều kiện  đầu tư kinh  doanh và thủ  tục hành chính  trong lĩnh vực  thông tin và  truyền thông. ­ Thông tư số  09/2014/TT­ BTTTT ngày 
  8. 19/8/2014 của  Bộ Thông tin và  Truyền thông  quy định chi tiết  về hoạt động  quản lý, cung  cấp, sử dụng  thông tin trên  trang thông tin  điện tử và  mạng xã hội. 10 Sửa đổi,  10 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x   x bổ  làm việc phận  72/2013/NĐ­CP  sunggiấy  kể từ  tiếp  ngày 15/7/2013  phep thiêt  ́ ́ ngày  nhận và  của Chính phủ  ̣ lâp trang  nhận đủ trả kết  về quản lý,  thông tin  hồ sơ  quả  cung cấp, sử  ̣ ử  điên t hợp lệ thuộc  dụng dịch vụ  tổng hợp Văn  Internet và thông  phòng  tin trên mạng; Sở  ­ Nghị định số  Thông  27/2018/NĐ­CP  tin và  ngày 01/3/2018  Truyền  của Chính phủ  thông  sửa đổi, bổ  tỉnh  sung một số  Điện  điều của Nghị  Biên định số  72/2013/NĐ­CP  ngày 15 tháng 7  năm 2013 của  Chính phủ về  quản lý, cung  cấp, sử dụng  dịch vụ Internet  và thông tin trên  mạng. 11  Gia hạn  10 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x   x giấy phep  ́ làm việc phận  72/2013/NĐ­CP  ́ ̣ thiêt lâp  kể từ  tiếp  ngày 15/7/2013  trang thông ngày  nhận và  của Chính phủ  ̣ ử  nhận đủ trả kết  tin điên t về quản lý,  tổng hợp hồ sơ  quả  cung cấp, sử  hợp lệ thuộc  dụng dịch vụ  Văn  Internet và thông  phòng  tin trên mạng; Sở  ­ Nghị định số  Thông  27/2018/NĐ­CP  tin và  ngày 01/3/2018 
  9. Truyền  của Chính phủ  thông  sửa đổi, bổ  tỉnh  sung một số  Điện  điều của Nghị  Biên định số  72/2013/NĐ­CP  ngày 15 tháng 7  năm 2013 của  Chính phủ về  quản lý, cung  cấp, sử dụng  dịch vụ Internet  và thông tin trên  mạng. 12 Cấp lại  05 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x   x Giấy phep  ́ làm việc phận  72/2013/NĐ­CP  ́ ̣ thiêt lâp  kể từ  tiếp  ngày 15/7/2013  trang thông ngày  nhận và  của Chính phủ  ̣ ử  nhận đủ trả kết  tin điên t về quản lý,  tổng hợp hồ sơ  quả  cung cấp, sử  hợp lệ thuộc  dụng dịch vụ  Văn  Internet và thông  phòng  tin trên mạng; Sở  ­ Nghị định số  Thông  27/2018/NĐ­CP  tin và  ngày 01/3/2018  Truyền  của Chính phủ  thông  sửa đổi, bổ  tỉnh  sung một số  Điện  điều của Nghị  Biên định số  72/2013/NĐ­CP  ngày 15 tháng 7  năm 2013 của  Chính phủ về  quản lý, cung  cấp, sử dụng  dịch vụ Internet  và thông tin trên  mạng; 13 Thông báo  07 ngày  Bộ  Không Nghị định số  x     thay đổi  làm việc phận  72/2013/NĐ­CP  địa chỉ trụ  kể từ  tiếp  ngày 15/7/2013  sở chính,  ngày  nhận và  của Chính phủ  văn phòng  nhận đủ trả kết  về quản lý,  giao dịch,  hồ sơ  quả  cung cấp, sử  địa chỉ đặt  hợp lệ thuộc  dụng dịch vụ  hoặc cho    Văn  Internet và thông  thuê máy  phòng  tin trên mạng;
  10. chủ của  Sở  Nghị định số  doanh  Thông  27/2018/NĐ­CP  nghiệp  tin và  ngày 01/3/2018  cung cấp  Truyền  của Chính phủ  dịch vụ trò  thông  sửa đổi, bổ  chơi điện  tỉnh  sung một số  tử G1 trên  Điện  điều của Nghị  mạng Biên định số  72/2013/NĐ­CP  ngày 15 tháng 7  năm 2013 của  Chính phủ về  quản lý, cung  cấp, sử dụng  dịch vụ Internet  và thông tin trên  mạng. 14 Thông báo  07 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x     thay đổi cơ làm việc phận  72/2013/NĐ­CP  cấu tổ  kể từ  tiếp  ngày 15/7/2013  chức của  ngày  nhận và  của Chính phủ  doanh  nhận đủ trả kết  về quản lý,  nghiệp  hồ sơ  quả  cung cấp, sử  cung cấp  hợp lệ thuộc  dụng dịch vụ  trò chơi    Văn  Internet và thông  điện tử G1  phòng  tin trên mạng; trên mạng  Sở  ­ Nghị định số  do chia  Thông  27/2018/NĐ­CP  tách, hợp  tin và  ngày 01/3/2018  nhất, sáp  Truyền  của Chính phủ  nhập,  thông  sửa đổi, bổ  chuyển đổi  tỉnh  sung một số  công ty  Điện  điều của Nghị  theo quy  Biên định số  định của  72/2013/NĐ­CP  pháp luật  ngày 15 tháng 7  về doanh  năm 2013 của  nghiệp;  Chính phủ về  thay đổi  quản lý, cung  phần vốn  cấp, sử dụng  góp dẫn  dịch vụ Internet  đến thay  và thông tin trên  đổi thành  mạng. viên góp  vốn (hoặc  cổ đông)  có phần  vốn góp từ  30% vốn  điều lệ trở 
  11. lên 15 Thông báo  07 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x     thay đổi  làm việc phận  72/2013/NĐ­CP  phương  kể từ  tiếp  ngày 15/7/2013  thức, phạm ngày  nhận và  của Chính phủ  vi cung cấp nhận đủ trả kết  về quản lý,  dịch vụ trò  hồ sơ  quả  cung cấp, sử  chơi điện  hợp lệ thuộc  dụng dịch vụ  tử G1 trên  Văn  Internet và thông  mạng đã  phòng  tin trên mạng; được phê  Sở  ­ Nghị định số  duyệt Thông  27/2018/NĐ­CP  tin và  ngày 01/3/2018  Truyền  của Chính phủ  thông  sửa đổi, bổ  tỉnh  sung một số  Điện  điều của Nghị  Biên định số  72/2013/NĐ­CP  ngày 15 tháng 7  năm 2013 của  Chính phủ về  quản lý, cung  cấp, sử dụng  dịch vụ Internet  và thông tin trên  mạng. 16 Thông báo  07 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x     thay đổi  làm việc phận  72/2013/NĐ­CP  tên miền  kể từ  tiếp  ngày 15/7/2013  khi cung  ngày  nhận và  của Chính phủ  cấp dịch  nhận đủ trả kết  về quản lý,  vụ trò chơi hồ sơ  quả  cung cấp, sử  điện tử  hợp lệ thuộc  dụng dịch vụ  trên trang    Văn  Internet và thông  thông tin  phòng  tin trên mạng; điện tử  Sở  ­ Nghị định số  (trên  Thông  27/2018/NĐ­CP  Internet),  tin và  ngày 01/3/2018  kênh phân  Truyền  của Chính phủ  phối trò  thông  sửa đổi, bổ  chơi (trên  tỉnh  sung một số  mạng viễn  Điện  điều của Nghị  thông di  Biên định số  động); thể  72/2013/NĐ­CP  loại trò  ngày 15 tháng 7  chơi (G2,  năm 2013 của  G3, G4);  Chính phủ về  thay đổi  quản lý, cung 
  12. địa chỉ trụ  cấp, sử dụng  sở chính  dịch vụ Internet  của doanh  và thông tin trên  nghiệp  mạng. cung cấp  dịch vụ trò  chơi điện  tử G2, G3,  G4 trên  mạng 17 Thông báo  07 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x     thay đổi cơ làm việc phận  72/2013/NĐ­CP  cấu tổ  kể từ  tiếp  ngày 15/7/2013  chức của  ngày  nhận và  của Chính phủ  doanh  nhận đủ trả kết  về quản lý,  nghiệp  hồ sơ  quả  cung cấp, sử  cung cấp  hợp lệ thuộc  dụng dịch vụ  dịch vụ trò    Văn  Internet và thông  chơi điện  phòng  tin trên mạng; tử G2, G3,  Sở  ­ Nghị định số  G4 trên  Thông  27/2018/NĐ­CP  mạng do  tin và  ngày 01/3/2018  chia, tách,  Truyền  của Chính phủ  hợp nhất,  thông  sửa đổi, bổ  sáp nhập,  tỉnh  sung một số  chuyển đổi  Điện  điều của Nghị  công ty  Biên định số  theo quy  72/2013/NĐ­CP  định của  ngày 15 tháng 7  pháp luật  năm 2013 của  về doanh  Chính phủ về  nghiệp;  quản lý, cung  thay đổi  cấp, sử dụng  phần vốn  dịch vụ Internet  góp dẫn  và thông tin trên  đến thay  mạng. đổi thành  viên góp  vốn (hoặc  cổ đông)  có phần  vốn góp từ  30% vốn  điều lệ trở  lên 18 Cấp Giấy  10 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x   x chứng  làm việc phận  72/2013/NĐ­CP  nhận đủ  kể từ  tiếp  ngày 15/7/2013  điều kiện  ngày  nhận và  của Chính phủ  hoạt động  nhận đủ trả kết  về quản lý, 
  13. điểm cung  hồ sơ  quả  cung cấp, sử  cấp dịch  hợp lệ thuộc  dụng dịch vụ  vụ trò chơi  Văn  Internet và thông  điện tử  phòng  tin trên mạng; công cộng Sở  ­ Nghị định số  Thông  27/2018/NĐ­CP  tin và  ngày 01/3/2018  Truyền  của Chính phủ  thông  sửa đổi, bổ  tỉnh  sung một số  Điện  điều của Nghị  Biên định số  72/2013/NĐ­CP  ngày 15 tháng 7  năm 2013 của  Chính phủ về  quản lý, cung  cấp, sử dụng  dịch vụ Internet  và thông tin trên  mạng. ­ Quyết định số  32/2014/QĐ­ UBND Ngày  17/11/2014 của  UBND tỉnh  Điện Biên về  việc Ban hành  Quy định ­ Cụ  thể một số nội  dung về quản lý  điểm truy nhập  Internet công  cộng và điểm  cung cấp dịch  vụ trò chơi điện  tử công cộng  trên địa bàn tỉnh  Điên Biên. 19 Sửa đổi,  05 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x   x bổ sung  làm việc phận  72/2013/NĐ­CP  Giấy  kể từ  tiếp  ngày 15/7/2013  chứng  ngày  nhận và  của Chính phủ  nhận đủ  nhận đủ trả kết  về quản lý,  điều kiện  hồ sơ  quả  cung cấp, sử  hoạt động  hợp lệ thuộc  dụng dịch vụ  điểm cung  Văn  Internet và thông  cấp dịch  phòng  tin trên mạng; vụ trò chơi  Sở 
  14. điện tử  Thông  ­ Nghị định số  công cộng tin và  27/2018/NĐ­CP  Truyền  ngày 01/3/2018  thông  của Chính phủ  tỉnh  sửa đổi, bổ  Điện  sung một số  Biên điều của Nghị  định số  72/2013/NĐ­CP  ngày 15 tháng 7  năm 2013 của  Chính phủ về  quản lý, cung  cấp, sử dụng  dịch vụ Internet  và thông tin trên  mạng. ­ Quyết định số  32/2014/QĐ­ UBND Ngày  17/11/2014 của  UBND tỉnh  Điện Biên về  việc Ban hành  Quy định ­ Cụ  thể một số nội  dung về quản lý  điểm truy nhập  Internet công  cộng và điểm  cung cấp dịch  vụ trò chơi điện  tử công cộng  trên địa bàn tỉnh  Điên Biên. 20 Gia hạn  05 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x   x Giấy  làm việc phận  72/2013/NĐ­CP  chứng  kể từ  tiếp  ngày 15/7/2013  nhận đủ  ngày  nhận và  của Chính phủ  điều kiện  nhận đủ trả kết  về quản lý,  hoạt động  hồ sơ  quả  cung cấp, sử  điểm cung  hợp lệ thuộc  dụng dịch vụ  cấp dịch  Văn  Internet và thông  vụ trò chơi  phòng  tin trên mạng; điện tử  Sở  ­ Nghị định số  công cộng Thông  27/2018/NĐ­CP  tin và  ngày 01/3/2018  Truyền  của Chính phủ  thông  sửa đổi, bổ 
  15. tỉnh  sung một số  Điện  điều của Nghị  Biên định số  72/2013/NĐ­CP  ngày 15 tháng 7  năm 2013 của  Chính phủ về  quản lý, cung  cấp, sử dụng  dịch vụ Internet  và thông tin trên  mạng. ­ Quyết định số  32/2014/QĐ­ UBND Ngày  17/11/2014 của  UBND tỉnh  Điện Biên về  việc Ban hành  Quy định ­ Cụ  thể một số nội  dung về quản lý  điểm truy nhập  Internet công  cộng và điểm  cung cấp dịch  vụ trò chơi điện  tử công cộng  trên địa bàn tỉnh  Điên Biên. 21 Cấp lại  05 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x   x Giấy  làm việc phận  72/2013/NĐ­CP  chứng  kể từ  tiếp  ngày 15/7/2013  nhận đủ  ngày  nhận và  của Chính phủ  điều kiện  nhận đủ trả kết  về quản lý,  hoạt động  hồ sơ  quả  cung cấp, sử  điểm cung  hợp lệ thuộc  dụng dịch vụ  cấp dịch  Văn  Internet và thông  vụ trò chơi  phòng  tin trên mạng; điện tử  Sở  ­ Nghị định số  công cộng Thông  27/2018/NĐ­CP  tin và  ngày 01/3/2018  Truyền  của Chính phủ  thông  sửa đổi, bổ  tỉnh  sung một số  Điện  điều của Nghị  Biên định số  72/2013/NĐ­CP  ngày 15 tháng 7 
  16. năm 2013 của  Chính phủ về  quản lý, cung  cấp, sử dụng  dịch vụ Internet  và thông tin trên  mạng. ­ Quyết định số  32/2014/QĐ­ UBND Ngày  17/11/2014 của  UBND tỉnh  Điện Biên về  việc Ban hành  Quy định ­ Cụ  thể một số nội  dung về quản lý  điểm truy nhập  Internet công  cộng và điểm  cung cấp dịch  vụ trò chơi điện  tử công cộng  trên địa bàn tỉnh  Điên Biên. 22 Cấp giấy  07 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x     phép hoạt  làm việc phận  60/2014/NĐ­CP  động in kể từ  tiếp  ngày 19/6/2014  ngày  nhận và  của Chính phủ    nhận đủ trả kết  quy định về  hồ sơ  quả  hoạt động in; hợp lệ thuộc  ­ Nghị định số  Văn  25/2018/NĐ­CP  phòng  ngày 28/02/2018  Sở  của Chính phủ  Thông  sửa đổi, bổ  tin và  sung một số  Truyền  điều của Nghị  thông  định số  tỉnh  60/2014/NĐ­CP  Điện  ngày 19/6/2014  Biên của Chính phủ  quy định về  hoạt động in; ­ Thông tư số  03/2015/TT­ BTTTT ngày  06/3/2015 của 
  17. Bộ trưởng Bộ  Thông tin và  Truyền thông  quy định chi tiết  và hướng dẫn  thi hành một số  điều, khoản của  Nghị định số  60/2014/NĐ­CP  ngày 19 tháng 6  năm 2014 của  Chính phủ quy  định về hoạt  động in; 23 Cấp lại  04 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x     giấy phép  làm việc phận  60/2014/NĐ­CP  hoạt động  kể từ  tiếp  ngày 19/6/2014  in ngày  nhận và  của Chính phủ  nhận đủ trả kết  quy định về    hồ sơ  quả  hoạt động in; hợp lệ thuộc  ­ Nghị định số  Văn  25/2018/NĐ­CP  phòng  ngày 28/02/2018  Sở  của Chính phủ  Thông  sửa đổi, bổ  tin và  sung một số  Truyền  điều của Nghị  thông  định số  tỉnh  60/2014/NĐ­CP  Điện  của Chính phủ  Biên ngày 19/6/2014  của Chính phủ  quy định về  hoạt động in; ­ Thông tư số  03/2015/TT­ BTTTT ngày  06/3/2015 của  Bộ trưởng Bộ  Thông tin và  Truyền thông  quy định chi tiết  và hướng dẫn  thi hành một số  điều, khoản của  Nghị định số  60/2014/NĐ­CP  ngày 19 tháng 6  năm 2014 của 
  18. Chính phủ quy  định về hoạt  động in. 24 Đăng ký  03 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x     hoạt động  làm việc phận  60/2014/NĐ­CP  cơ sở in kể từ  tiếp  ngày 19/6/2014  ngày  nhận và  của Chính phủ    nhận đủ trả kết  quy định về  hồ sơ  quả  hoạt động in; hợp lệ thuộc  ­ Nghị định số  Văn  25/2018/NĐ­CP  phòng  ngày 28/02/2018  Sở  của Chính phủ  Thông  sửa đổi, bổ  tin và  sung một số  Truyền  điều của Nghị  thông  định số  tỉnh  60/2014/NĐ­CP  Điện  ngày 19/6/2014  Biên của Chính phủ  quy định về  hoạt động in; ­ Thông tư số  03/2015/TT­ BTTTT ngày  06/3/2015 của  Bộ trưởng Bộ  Thông tin và  Truyền thông  quy định chi tiết  và hướng dẫn  thi hành một số  điều, khoản của  Nghị định số  60/2014/NĐ­CP  ngày 19 tháng 6  năm 2014 của  Chính phủ quy  định về hoạt  động in. 25 Thay đổi  03 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x     thông tin  làm việc phận  60/2014/NĐ­CP  đăng ký  kể từ  tiếp  ngày 19/6/2014  hoạt động  ngày  nhận và  của Chính phủ  cơ sở in nhận đủ trả kết  quy định về  hồ sơ  quả  hoạt động in;   hợp lệ thuộc  ­ Nghị định số  Văn  25/2018/NĐ­CP  phòng 
  19. Sở  ngày 28/02/2018  Thông  của Chính phủ  tin và  sửa đổi, bổ  Truyền  sung một số  thông  điều của Nghị  tỉnh  định số  Điện  60/2014/NĐ­CP  Biên ngày 19/6/2014  của Chính phủ  quy định về  hoạt động in; ­ Thông tư số  03/2015/TT­ BTTTT ngày  06/3/2015 của  Bộ trưởng Bộ  Thông tin và  Truyền thông  quy định chi tiết  và hướng dẫn  thi hành một số  điều, khoản của  Nghị định số  60/2014/NĐ­CP  ngày 19 tháng 6  năm 2014 của  Chính phủ quy  định về hoạt  động in; 26 Đăng ký sử 04 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x     dụng máy  làm việc phận  60/2014/NĐ­CP  photocopy  kể từ  tiếp  ngày 19/6/2014  màu, máy  ngày  nhận và  của Chính phủ  in có chức  nhận đủ trả kết  quy định về  năng  hồ sơ  quả  hoạt động in; photocopy  hợp lệ thuộc  ­ Nghị định số  màu Văn  25/2018/NĐ­CP  phòng    ngày 28/02/2018  Sở  của Chính phủ  Thông  sửa đổi, bổ  tin và  sung một số  Truyền  điều của Nghị  thông  định số  tỉnh  60/2014/NĐ­CP  Điện  ngày 19/6/2014  Biên của Chính phủ  quy định về  hoạt động in;
  20. ­ Thông tư số  03/2015/TT­ BTTTT ngày  06/3/2015 của  Bộ trưởng Bộ  Thông tin và  Truyền thông  quy định chi tiết  và hướng dẫn  thi hành một số  điều, khoản của  Nghị định số  60/2014/NĐ­CP  ngày 19 tháng 6  năm 2014 của  Chính phủ quy  định về hoạt  động in. 27 Chuyển  04 ngày  Bộ  Không ­ Nghị định số  x     nhượng  làm việc phận  60/2014/NĐ­CP  máy  kể từ  tiếp  ngày 19/6/2014  photocopy  ngày  nhận và  của Chính phủ  màu, máy  nhận đủ trả kết  quy định về  in có chức  hồ sơ  quả  hoạt động in; năng  hợp lệ thuộc  ­ Nghị định số  photocopy  Văn  25/2018/NĐ­CP  màu phòng  ngày 28/02/2018  Sở    của Chính phủ  Thông  sửa đổi, bổ  tin và  sung một số  Truyền  điều của Nghị  thông  định số  tỉnh  60/2014/NĐ­CP  Điện  ngày 19/6/2014  Biên của Chính phủ  quy định về  hoạt động in; ­ Thông tư số  03/2015/TT­ BTTTT ngày  06/3/2015 của  Bộ trưởng Bộ  Thông tin và  Truyền thông  quy định chi tiết  và hướng dẫn  thi hành một số  điều, khoản của  Nghị định số 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2