intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 156/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:22

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 156/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 156/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ YÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 156/QĐ­UBND Phú Yên, ngày 29 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,  NGƯNG HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN  NĂM 2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số  điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 44/STP­XD&KTrVB ngày 15/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội  đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018, bao gồm: 1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng  nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018. 2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng  nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.  Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban,  ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Hữu Thế   DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA  HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 156/QĐ­UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
  2. Nội dung,  Số, ký hiệu; ngày,  Ngày hết  quy định hết  Lý do hết hiệu  Tên loại  tháng, năm ban  hiệu lực,  STT hiệu lực,  lực, ngưng hiệu  văn bản hành văn bản; tên  ngưng hiệu  ngưng hiệu  lực gọi của văn bản lực lực 01 Quyết định  Số 22/2017/QĐ­ Điều 2; Điều  Được sửa đổi,  20/7/2018 UBND ngày  4; Điểm a,  bổ sung bởi  20/6/2017 ban hành  Điểm d,  Quyết định  Quy định quản lý  Khoản 1,  26/2018/QĐ­ đầu tư xây dựng  Điều 5;  UBND ngày  Chương trình bê  Khoản 2,  02/7/2018 của  tông hóa hẻm phố  Khoản 3,  UBND tỉnh sửa  tại các đô thị trên  Điều 6;  đổi, bổ sung  địa bàn tỉnh Phú YênKhoản 1,  một số điều của  Khoản 2,  Quy định quản  Điều 8;  lý đầu tư xây  Điểm a,  dựng Chương  Điểm b,  trình bê tông hóa  Khoản 5,  hẻm phố tại các  Điều 9;  đô thị trên địa  Điểm c,  bàn tỉnh Phú  Khoản 6,  Yên ban hành  Điều 9 kèm theo Quyết  định số  22/2017/QĐ­ UBND ngày  20/6/2017 của  UBND tỉnh Phú  Yên 02 Quyết định Số 38/2014/QĐ­ Điều 8 Được sửa đổi, bổ  24/9/2018 UBND ngày  sung bởi Quyết      14/10/2014 về việc  định 38/2018/QĐ­ ban hành Quy định  UBND ngày  hạn mức giao đất,  10/9/2018 của  công nhận quyền sử  UBND tỉnh sửa  dụng cho mỗi hộ  đổi, bổ sung một  gia đình cá nhân trên  số điều của Quy  địa bàn tỉnh Phú Yên định hạn mức giao  đất, công nhận  quyền sử dụng  đất cho mỗi hộ gia  đình, cá nhân trên  địa bàn tỉnh Phú  Yên ban hành kèm  theo Quyết định  số 38/2014/QĐ­ UBND ngày  14/10/2014 và Quy  định diện tích kích 
  3. I.2.  thước cạnh thửa  LĨN đất tối thiểu được  H  phép tách thửa đối  VỰ với các loại đất  C  trên địa bàn tỉnh  Phú Yên ban hành  TÀI  kèm theo Quyết  NG định số  UY 42/2014/QĐ­ ÊN  UBND ngày  VÀ  06/11/2014 của  MÔ UBND tỉnh Phú  I  Yên TR Khoản 3,  Bị bãi bỏ bởi  24/9/2018 ƯỜ Điều 11;  Quyết định  NG Điều 12 38/2018/QĐ­ UBND ngày  10/9/2018 của  UBND tỉnh sửa  đổi, bổ sung một  số điều của Quy  định hạn mức giao  đất, công nhận  quyền sử dụng  đất cho mỗi hộ gia  đình, cá nhân trên  địa bàn tỉnh Phú  Yên ban hành kèm  theo Quyết định  số 38/2014/QĐ­ UBND ngày  14/10/2014 và Quy  định diện tích kích  thước cạnh thửa  đất tối thiểu được  phép tách thửa đối  với các loại đất  trên địa bàn tỉnh  Phú Yên ban hành  kèm theo Quyết  định số  42/2014/QĐ­ UBND ngày  06/11/2014 của  UBND tỉnh Phú  Yên 03 Quyết định Số 42/2014/QĐ­ Khoản 2,  Được sửa đổi, bổ  24/9/2018 UBND ngày  Điều 3; Điều sung bởi Quyết      6/11/2014 về việc  4; Khoản 7,  định 38/2018/QĐ­ ban hành Quy định  Điều 5;  UBND ngày 
  4. diện tích, kích  Khoản 3,  10/9/2018 của  thước cạnh thửa  Điều 6; Điều UBND tỉnh sửa  đất tối thiểu được  7; Điều 8;  đổi, bổ sung một  phép tách thửa đối  Điều 9; Điều số điều của Quy  với các loại đất trên 10 định hạn mức giao  địa bàn tỉnh Phú Yên  đất, công nhận  quyền sử dụng    đất cho mỗi hộ gia  đình, cá nhân trên  địa bàn tỉnh Phú  Yên ban hành kèm  theo Quyết định  số 38/2014/QĐ­ UBND ngày  14/10/2014 và Quy  định diện tích kích  thước cạnh thửa  đất tối thiểu được  phép tách thửa đối  với các loại đất  trên địa bàn tỉnh  Phú Yên ban hành  kèm theo Quyết  định số  42/2014/QĐ­ UBND ngày  06/11/2014 của  UBND tỉnh Phú  Yên Khoản 3,  Bị bãi bỏ bởi  24/9/2018 Điều 3;  Quyết định  Điều 11 38/2018/QĐ­ UBND ngày  10/9/2018 của  UBND tỉnh sửa  đổi, bổ sung một  số điều của Quy  định hạn mức giao  đất, công nhận  quyền sử dụng  đất cho mỗi hộ gia  đình, cá nhân trên  địa bàn tỉnh Phú  Yên ban hành kèm  theo Quyết định  số 38/2014/QĐ­ UBND ngày  14/10/2014 và Quy  định diện tích kích  thước cạnh thửa 
  5. đất tối thiểu được  phép tách thửa đối  với các loại đất  trên địa bàn tỉnh  Phú Yên ban hành  kèm theo Quyết  định số  42/2014/QĐ­ UBND ngày  06/11/2014 của  UBND tỉnh Phú  Yên 04 Quyết định Số 56/2014/QĐ­ Cột số thứ tự Được sửa đổi, bổ  30/8/2018 UBND ngày  và cột tên  sung bởi Quyết      20/12/2014 việc ban đường, đoạn  định 35/2018/QĐ­ hành Bảng giá các  đường tại các UBND ngày  loại đất trên địa bàn Điểm 11.1,  20/8/2018 của  tỉnh 5 năm (2015­ 11.2, 11.3,  UBND tỉnh v/v  2019 11.4 Khoản  Sửa đổi, bổ sung  11, Mục III,  một số điều của    Phụ lục 2 Bảng giá các loại  đất trên địa bàn  tỉnh 5 năm (2015­ 2019) ban hành  kèm theo Quyết  định số  56/2014/QĐ­ UBND ngày  29/12/2014 của  UBND tỉnh Phu ́ Yên ­ Điểm 6.1,  Được sửa đổi, bổ  05/11/2018 Khoản 6,  sung bởi Quyết  Mục V cua  ̉ định 49/2018/QĐ­ ̣ ̣ Phu luc 2­ UBND ngày  ́ ́ ở  26/10/2018 của  Gia đât  nông thôn  UBND tỉnh về  05 năm  việc Sửa đổi, bổ  (2015­ sung một số điều  2019) của Bảng giá các  ­ Điểm 6.3  loại đất trên địa  Khoản 6,  bàn tỉnh 5 năm  Mục V cua  ̉ (2015­2019) ban  hành kèm theo  ̣ ̣ Phu luc 2­ ́ ́ ở  Quyết định số  Gia đât  nông thôn  56/2014/QĐ­ UBND ngày  05 năm  29/12/2014 của  (2015­ UBND tỉnh Phu ́ 2019) Yên
  6. 05 Quyết định Số 44/2016/QĐ­ ­ Điểm b, Được sửa đổi, bổ  25/6/2018 UBND ngày 29/  Khoản 4,  sung bởi Quyết  8/2016 về việc Quy Điều 3;  định 20/2018/QĐ­ định chi tiết trình  Điểm e,  UBND ngày  tự, thủ tục thực  Khoản 2,  13/6/2018 của  hiện định giá đất cụ Điều 5; tiêu  UBND tỉnh sửa  thể trên địa bàn tỉnh  đề Điều 6;  đổi, bổ sung một  Phú Yên Khoản 1,  số điều của Quy  Điều 11 định chi tiết trình  tự, thủ tục thực  ­ Điểm b,  hiện định giá đất  Khoản 2  Mục I của  cụ thể trên địa bàn  Mẫu số 02; tỉnh Phú Yên ban  hành kèm theo  Mẫu số 06 Quyết định số  44/2016/QĐ­ UBND ngày  29/8/2016 06 I.3. LĨNH VKho Quyết định Số 01/2016/QĐ­ ỰC TÀI CHÍNH ản 3,  Được sửa đổi, bổ  23/6/2018 UBND ngày  Điều 1 sung bởi Quyết  12/01/2016 về việc    định 19/2018/QĐ­ quy định mức chi,  UBND ngày  nội dung chi, tỷ lệ  13/6/2018 của  phần trăm (%) để  UBND tỉnh sửa  lại cho các cơ quan  đổi, bổ sung một  thực hiện bồi  số điều của Quyết  thường, hỗ trợ và  định số  tái định cư trên địa  01/2016/QĐ­ bàn tỉnh Phú Yên. UBND ngày  12/01/2016 của  UBND tỉnh quy  định nội dung,  mức chi, mức trích  kinh phí và tỷ lệ %  để lại cho các cơ  quan thực hiện  việc bồi thường,  hỗ trợ và tái định  cư trên địa bàn tỉnh  Phú Yên 07 Nghị quyết Số 55/2016/NQ­ Điểm c,  Bị bãi bỏ bởi Nghị  23/7/2018 HĐND ngày  Khoản 4,  quyết số  15/12/2016 ban hành Điều 12  02/2018/NQ­ định mức phân bổ  HĐND ngày  dự toán chi thường  13/7/2018 của  xuyên ngân sách địa  HĐND tỉnh quy  phương năm 2017 định mức kinh phí  hỗ trợ hoạt động  của Ban Thanh tra  nhân dân cấp xã 
  7. trên địa bàn tỉnh  Phú Yên 08 Quyết định Số 05/2018/QĐ­ Điểm 6.1  Được sửa đổi, bổ  07/01/2019 UBND ngày  Khoản 6,  sung bởi Quyết  12/02/2018 ban hành Phần A Mục  định 67/2018/QĐ­ Quy định hệ số  V của Phụ  UBND ngày  điều chỉnh giá đất  lục 2 28/12/2018 của  trên địa bàn tỉnh Phú  UBND tỉnh về  Yên năm 2018 việc sửa đổi, bổ  sung một số điều  của Quyết định số  05/2018/QĐ­ UBND ngày  12/02/2018 của  UBND tỉnh Phú  Yên về ban hành  Bảng hệ số điều  chỉnh giá đất năm  2018 trên địa bàn  tỉnh 09 Nghị quyết Số 05/2018/NQ­ Khoản 3,  Được sửa đổi, bổ  17/12/2018 HĐND ngày  Điều 3 sung bởi Nghị  13/7/2018 quy định  quyết  mức hỗ trợ thực  21/2018/NQ­ hiện Chương trình  HĐND ngày  Sữa học đường trên  07/12/2018 của  địa bàn tỉnh Phú Yên  HĐND tỉnh sửa  giai đoạn 2018 ­  đổi, bổ sung một  2021 số điều của Nghị  quyết số  05/2018/NQ­ HĐND ngày  13/7/2018 của Hội  đồng nhân dân tỉnh  Phú Yên Quy định  mức hỗ trợ thực  hiện Chương trình  Sữa học đường  trên địa bàn tỉnh  Phú Yên giai đoạn  2018 – 2021 10 Quyết định Số 68/2016/QĐ­ Khoản 2,  Được sửa đổi, bổ  10/7/2018 UBND ngày  Khoản 3,  sung bởi Quyết  03/11/2016 ban hành Điều 3;  định số  Quy định chức  Khoản 6,  23/2018/QĐ­ năng, nhiệm vụ,  Khoản 8,  UBND ngày  quyền hạn và cơ  Điều 5;  22/6/2018 của  cấu tổ chức của Sở  Khoản 1,  UBND tỉnh sửa  Công thương tỉnh  Điều 6  đổi, bổ sung một 
  8. I.5.  Phú Yên   số điều của Quy  LĨN định chức năng,  H  nhiệm vụ, quyền  VỰ hạn và cơ cấu tổ  C  chức của Sở Công  thương Phú Yên  CÔ ban hành kèm theo  NG  Quyết định số  TH 68/2016/QĐ­ ƯƠ UBND ngày  NG 03/11/2016 của  UBND tỉnh Phú  Yên Khoản 7,  Bị bãi bỏ bởi  10/7/2018 Điều 5;  Quyết định số  Khoản 2,  23/2018/QĐ­ Điều 6 UBND ngày  22/6/2018 của  UBND tỉnh sửa  đổi, bổ sung một  số điều của Quy  định chức năng,  nhiệm vụ, quyền  hạn và cơ cấu tổ  chức của Sở Công  thương Phú Yên  ban hành kèm theo  Quyết định số  68/2016/QĐ­ UBND ngày  03/11/2016 của  UBND tỉnh Phú  Yên 11 Quyết định Số 2377/2009/QĐ­ Khoản 1,  Được thay thế  02/7/2018 UBND ngày  Điều 1  bằng Quyết định  25/12/2009 về việc  số 22/2018/QĐ­ phân cấp quản lý  UBND ngày  tàu cá, lông, be nuôi  ̀ ̀ 22/6/2018 của  ̉ trông thuy san va  ̀ ̉ ̀ UBND tỉnh ban  ́ ̉ cac câu truc nôi khac ́ ́ ́  hành Quy định về  ̣ ̣ phuc vu cho hoat  ̣ quản lý nuôi trồng  ̣ ̉ ̉ đông thuy san trên  thủy sản bằng  địa bàn tỉnh Phú Yên lồng, bè trên các  vùng ven biển tỉnh  Phú Yên 12 Quyết định  Số 20/2016/QĐ­ Điểm 1,  Được sửa đổi, bổ  03/01/2018 UBND ngày  Khoản 1,  sung bởi Quyết  14/6/2016 ban hành  Điều 3 định 64/2017/QĐ­ quy định tạm thời  UBND ngày  định mức kỹ thuật  20/12/2017 của 
  9. và mức chi phí  UBND tỉnh sửa  trồng rừng thay thế  đổi, bổ sung một  khi chuyển mục  số điều của Quy  đích sử dụng rừng  định tạm thời định  sang mục đích khác  mức kỹ thuật và  theo phương án nộp  mức chi phí trồng  tiền vào Quỹ Bảo  rừng thay thế khi  vệ và Phát triển  chuyển mục đích  rừng tỉnh Phú Yên sử dụng rừng sang  mục đích khác  theo phương án  nộp tiền vào quỹ  bảo vệ và phát  triển rừng tỉnh Phú  Yên kèm theo  Quyết định số  20/2016/QĐ­ UBND ngày  14/6/2016 của  UBND tỉnh Phú  Yên 13 Quyết định Số 52/2015/QĐ­ Điểm i,  Được sửa đổi, bổ  01/02/2018 UBND ngày  Điểm l,  sung bởi Quyết  18/11/2015 ban hành Khoản 10,  định số  Quy định chức  Điều 4;  01/2018/QĐ­ năng, nhiệm vụ,  Điểm a,  UBND ngày  quyền hạn và cơ  Khoản 7,  16/01/2018 của  cấu tổ chức của Sở  Điều 6  UBND tỉnh sửa  Khoa học và Công  đổi, bổ sung một  nghệ số điều Quy định  chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và  cơ cấu tổ chức  của Sở Khoa học  và Công nghệ ban  hành kèm theo  Quyết định số  52/2015/QĐ­ UBND ngày 18  tháng 11 năm 2015  của UBND tỉnh 14 Quyết định Số 62/2015/QĐ­ Khoản 1,  Được sửa đổi, bổ  09/11/2018 UBND ngày  Điều 1; Điều sung bởi Quyết    22/12/2016 ban hành 2; Điều 3;  định số  Quy định trình tự,  Điều 4; Điều 51/2018/QĐ­ thủ tục xác định  5; Khoản 3,  UBND ngày  nhiệm vụ khoa học  Điều 6; Điều 31/10/2018 của  và công nghệ cấp  8; Điều 10;  UBND tỉnh sửa  tỉnh sử dụng ngân  Điều 11;  đổi, bổ sung và bãi  sách nhà nước Khoản 1 và  bỏ một số điều 
  10. Điểm a  của Quy định trình  Khoản 2  tự, thủ tục xác  Điều 14;  định nhiệm vụ  Điều 15;  khoa học và công  Điều 16;  nghệ cấp tỉnh sử  Điều 17;  dụng ngân sách  Điều 18;  nhà nước ban hành  Khoản 2,  kèm theo Quyết  Điều 19;  định số  Điều 20;  62/2015/QĐ­ Điều 21  UBND ngày  22/12/2015 của  UBND tỉnh Các Biểu  Được thay thế  09/11/2018 mẫu  bằng Quyết định  số 51/2018/QĐ­   UBND ngày  31/10/2018 của  UBND tỉnh sửa  đổi, bổ sung và bãi  bỏ một số điều  của Quy định trình  tự, thủ tục xác  định nhiệm vụ  khoa học và công  nghệ cấp tỉnh sử  dụng ngân sách  nhà nước ban hành  kèm theo Quyết  định số  62/2015/QĐ­ UBND ngày  22/12/2015 của  UBND tỉnh Điều 9;  Bị bãi bỏ bởi  09/11/2018 Điều 12;  Quyết định số  Điều 13;  51/2018/QĐ­ Điểm e,  UBND ngày  Khoản 2,  31/10/2018 của  Điều 14 UBND tỉnh sửa  đổi, bổ sung và bãi    bỏ một số điều  của Quy định trình  tự, thủ tục xác  định nhiệm vụ  khoa học và công  nghệ cấp tỉnh sử  dụng ngân sách  nhà nước ban hành  kèm theo Quyết 
  11. định số  62/2015/QĐ­ UBND ngày  22/12/2015 của  UBND tỉnh 15 Quyết định Số 22/2016/QĐ­ Khoản 1,  Được sửa đổi, bổ  10/7/2018 UBND ngày  Điều 4;  sung bởi Quyết  20/6/2016 ban hành  Khoản 4,  định số  Quy định chức  Điều 6 24/2018/QĐ­ năng, nhiệm vụ,    UBND ngày  quyền hạn và cơ  25/6/2018 của  cấu tổ chức của Sở  UBND tỉnh sửa  Lao động ­ Thương  đổi, bổ sung một  binh và Xã hội tỉnh  số điều của Quy  Phú Yên định chức năng,  nhiệm vụ, quyền  hạn và cơ cấu tổ  chức của Sở Lao  động­Thương binh  và Xã hội tỉnh Phú  Yên ban hành kèm  theo Quyết định  số 22/2016/QĐ­ UBND ngày 20  tháng 6 năm 2016  của UBND tỉnh Khoản 5,  Bị bãi bỏ bởi  10/7/2018 Điều 6 Quyết định số  24/2018/QĐ­ UBND ngày  25/6/2018 của  UBND tỉnh sửa  đổi, bổ sung một  số điều của Quy  định chức năng,  nhiệm vụ, quyền  hạn và cơ cấu tổ  chức của Sở Lao  động­Thương binh  và Xã hội tỉnh Phú  Yên ban hành kèm  theo Quyết định  số 22/2016/QĐ­ UBND ngày 20  tháng 6 năm 2016  của UBND tỉnh Khoản 2  Được sửa đổi, bổ  10/11/2018 Điều 4;  sung bởi Quyết  Khoản 1,  định 50/2018/QĐ­ Khoản 2,  UBND ngày 
  12. Khoản 3  30/10/2018 của  Điều 7 UBND tỉnh sửa  đổi, bổ sung một  số điều của Quy  định chức năng,  nhiệm vụ, quyền  hạn và cơ cấu tổ  chức của Sở Lao  động­Thương binh  và Xã hội tỉnh Phú  Yên ban hành kèm  theo Quyết định  số 22/2016/QĐ­ UBND ngày 20  tháng 6 năm 2016  của UBND tỉnh  Phú Yên 16 Quyết định Số 18/2016/QĐ­ ̉ Khoan 4,  Được sửa đổi, bổ  20/9/2018 UBND ngày  Điêu 3;  ̀ sung, bởi Quyết  ̉ 15/5/2016 ban hành  Khoan 1,  định số  quy định về việc  Điêu 8 ̀ 39/2018/QĐ­ tuyển dụng viên  UBND ngày  chức các đơn vị sự  10/9/2018 của  nghiệp công lập  UBND tỉnh sửa  thuộc cơ quan nhà  đổi, bổ sung một  nước tỉnh Phú Yên số điều của Quy  định về tuyển  dụng viên chức  các đơn vị sự  nghiệp công lập  thuộc cơ quan nhà  nước tỉnh Phú Yên  ban hành kèm theo  Quyết định số  18/2016/QĐ­ UBND ngày 25  tháng 5 năm 2016  của UBND tỉnh  Phú Yên 17 Quyết định Số 23/2016/QĐ­ Khoản 2,  Được sửa đổi, bổ  10/12/2018 UBND ngày  Điều 3;  sung bởi Quyết    20/6/2016 ban hành  Khoản 3,  định số  Quy định chức  Điều 5 56/2018/QĐ­ năng, nhiệm vụ,    UBND ngày  quyền hạn và cơ  28/11/2018 của  cấu tổ chức của  UBND tỉnh sửa  Ban Dân tộc tỉnh  đổi, bổ sung một  Phú Yên số điều của Quy  định chức năng,  nhiệm vụ, quyền 
  13. hạn và cơ cấu tổ  chức của Ban Dân  tộc tỉnh Phú Yên  ban hành kèm theo  Quyết định số  23/2016/QĐ­ UBND ngày 20  tháng 6 năm 2016  của UBND tỉnh  Phú Yên Khoản 4,  Bị bãi bỏ bởi  10/12/2018 Khoản 5,  Quyết định số  Điều 5 56/2018/QĐ­ UBND ngày  28/11/2018 của  UBND tỉnh sửa  đổi, bổ sung một  số điều của Quy  định chức năng,  nhiệm vụ, quyền  hạn và cơ cấu tổ  chức của Ban Dân  tộc tỉnh Phú Yên  ban hành kèm theo  Quyết định số  23/2016/QĐ­ UBND ngày 20  tháng 6 năm 2016  của UBND tỉnh  Phú Yên 18 Nghị quyết Số 110/2014/NQ­ Khoản 1,  Được sửa đổi, bổ  07/10/2018 HĐND ngày  Mục I, Phần  sung bởi Nghị  25/7/2014 về chính  B quyết số  sách thu hút, đào    12/2018/NQ­ tạo, đãi ngộ bác sĩ  HĐND ngày  trên địa bàn tỉnh giai  27/9/2018 của  đoạn 2014­2020 HĐND tỉnh sửa  đổi, bổ sung một  số nội dung của  Chính sách thu hút,  đào tạo, đãi ngộ  bác sĩ trên địa bàn  tỉnh giai đoạn  2014­2020 ban  hành kèm theo  Nghị quyết số  110/2014/NQ­ HĐND ngày 25  tháng 7 năm 2014  của Hội đồng 
  14. I.10.  nhân dân tỉnh Phú  LĨN Yên H  Gạch đầu  Bị bãi bỏ bởi Nghị  07/10/2018 VỰ dòng thứ 2  quyết số  C Y  Khoản 2,  12/2018/NQ­ TẾ Mục II  HĐND ngày  Phần B;  27/9/2018 của  Điểm b,  HĐND tỉnh sửa  Khoản 3,  đổi, bổ sung một  Mục II  số nội dung của  Phần B;  Chính sách thu hút,  Điểm c,  đào tạo, đãi ngộ  Khoản 4,  bác sĩ trên địa bàn  Mục II  tỉnh giai đoạn  Phần B;  2014­2020 ban  Điểm b,  hành kèm theo  Khoản 5,  Nghị quyết số  Mục II  110/2014/NQ­ Phần B;  HĐND ngày 25  Điểm d,  tháng 7 năm 2014  Khoản 6,  của Hội đồng  Mục II  nhân dân tỉnh Phú  Phần B;  Yên Điểm c,  Khoản 9,  Mục II  Phần B 19 Quyết định Số 33/2014/QĐ­ Điều 1; Điều Được sửa đổi, bổ  16/11/2018 UBND ngày  4; Điểm a,  sung bởi Quyết  26/9/2014 về việc  Khoản 2,  định số  ban hành Quy định  Điều 5; Điều 52/2018/QĐ­ về quản lý điểm  7; Khoản 1,  UBND ngày  truy nhập Internet  Điều 11 06/11/2018 của  công cộng và điểm  UBND tỉnh sửa    cung cấp dịch vụ  đổi, bổ sung một  trò chơi điện tử    số điều của Quy  công cộng định về quản lý  điểm truy nhập  Internet công cộng  và điểm cung cấp  dịch vụ trò chơi  điện tử công cộng  ban hành kèm theo  Quyết định số  33/2014/QĐ­ UBND ngày 26  tháng 9 năm 2014  của UBND tỉnh  Phú Yên Điều 6;  Bị bãi bỏ bởi  16/11/2018
  15. Điều 22 Quyết định số  52/2018/QĐ­ UBND ngày  06/11/2018 của  UBND tỉnh sửa  đổi, bổ sung một  số điều của Quy  định về quản lý  điểm truy nhập  Internet công cộng  và điểm cung cấp  dịch vụ trò chơi  điện tử công cộng  ban hành kèm theo  Quyết định số  33/2014/QĐ­ UBND ngày 26  tháng 9 năm 2014  của UBND tỉnh  Phú Yên 20 Quyết định Số 21/2016/QĐ­ Điều 4;  Được sửa đổi, bổ  10/12/2018 UBND ngày  Điểm a,  sung bởi Quyết    17/6/2016 ban hành  Khoản 1,  định số    Quy định chức  Điều 6; Điều 57/2018/QĐ­ năng, nhiệm vụ,  7  UBND ngày  quyền hạn và cơ    28/11/2018 của  cấu tổ chức của Sở  UBND tỉnh sửa  Thông tin và Truyền  đổi, bổ sung một  thông tỉnh Phú Yên số điều của Quy  định chức năng,  nhiệm vụ, quyền  hạn và cơ cấu tổ  chức của Sở  Thông tin và  Truyền thông ban  hành kèm theo  Quyết định số  21/2016/QĐ­ UBND ngày 17  tháng 6 năm 2016  của UBND tỉnh  Phú Yên Khoản 3,  Bị bãi bỏ bởi  10/12/2018 Điều 6 Quyết định số  57/2018/QĐ­ UBND ngày  28/11/2018 của  UBND tỉnh sửa  đổi, bổ sung một  số điều của Quy 
  16. định chức năng,  nhiệm vụ, quyền  hạn và cơ cấu tổ  chức của Sở  Thông tin và  Truyền thông ban  hành kèm theo  Quyết định số  21/2016/QĐ­ UBND ngày 17  tháng 6 năm 2016  của UBND tỉnh  Phú Yên B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY  01/01/2018 Số, ký hiệu;  Nội dung,  ngày, tháng,  Lý do hết  quy định hết  Ngày hết hiệu  năm ban  hiệu lực,  STT Tên loại văn bản hiệu lực,  lực, ngưng hiệu  hành văn  ngưng hiệu  ngưng hiệu  lực bản; tên gọi  lực lực của văn bản   DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA  HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 156/QĐ­UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018 Số, ký hiệu;  Ngày hết  Lý do hết hiệu  Tên loại  ngày, tháng,  Tên gọi của văn  hiệu lực,  STT lực, ngưng hiệu  văn bản năm ban hành  bản ngưng hiệu  lực văn bản lực 01 Quyết định  Số 03/2016/QĐ­ I.1. LĨNH V ỰC XÂY DỰNG Ban hành Quy  Được thay thế  28/02/2018 UBND ngày  định phân cấp, uỷ bằng Quyết định  17/02/2016 quyền và phân  07/2018/QĐ­ giao nhiệm vụ  UBND ngày  trong quản lý đầu 12/02/2018 của  tư xây dựng đối  UBND tỉnh ban  với các dự án do  hành Quy định  tỉnh Phú Yên  phân cấp, uỷ  quản lý quyền và phân  công nhiệm vụ  trong quản lý đầu  tư xây dựng đối  với các dự án do  tỉnh Phú Yên quản  lý
  17. 02 Quyết định  Số 79/2016/QĐ­ Sửa đôi, bô sung  ̉ ̉ Được thay thế  28/02/2018 ̣ ́ ̀ ̉ UBND ngày  môt sô điêu cua  bằng Quyết định  9/12/2016 “Quy đinh phân  ̣ 07/2018/QĐ­ ́ ỷ quyền và  UBND ngày  câp, u phân giao nhiệm  12/02/2018 của  vụ trong quản lý  UBND tỉnh ban  đầu tư xây dựng  hành Quy định  đối với các dự án  phân cấp, uỷ  do tỉnh Phú Yên  quyền và phân  quản lý” ban hanh ̀  công nhiệm vụ  kem theo Quyêt  ̀ ́ trong quản lý đầu  ̣ đinh sô  ́ tư xây dựng đối  03/2016/QĐ­ với các dự án do  UBND ngay  ̀ tỉnh Phú Yên quản  17/02/2016 cua  ̉ lý UBND tinh Phu ̉ ́ Yên 03 I.2. LĨNH V Nghị quyết Số 28/2011/NQ­ Về quy đ ỰC N ỘI V ịnh ch ế  Ụ Được thay thế  07/10/2018 HĐND ngày  độ phụ cấp cho  bằng Nghị quyết  21/9/2011 cán bộ, công chức 11/2018/NQ­ tại Bộ phận tiếp  HĐND ngày  nhận và trả kết  27/9/2018 của  quả. HĐND tỉnh quy  định mức chi hỗ  trợ cho cán bộ,  công chức, viên  chức làm việc tại  Bộ phận tiếp  nhận và trả kết  quả trên địa bàn  tỉnh Phú Yên 04 Quyết định Số 28/2013/QĐ­ Ban hành Quy  Được thay thế  01/02/2018 UBND ngày  định các ngành  bằng Quyết định  16/9/2013 đào tạo phù hợp  02/2018/QĐ­ với các chức danh UBND ngày  công chức xã,  19/01/2018 của  phường, thị trấn  UBND tỉnh ban  trên địa bàn tỉnh  hành Quy định các  Phú Yên ngành đào tạo phù  hợp với các chức  danh công chức  xã, phường, thị  trấn trên địa bàn  tỉnh Phú Yên 05 Quyết định Số 11/2015/QĐ­ Ban hành Quy chế Được thay thế  18/5/2018 UBND ngày  về công tác thi  bằng Quyết định  27/3/2015 đua, khen thưởng  13/2018/QĐ­ trên địa bàn Tỉnh UBND ngày  27/4/2018 của  UBND tỉnh ban 
  18. hành Quy chế  công tác thi đua,  khen thưởng trên  địa bàn tỉnh 06 Nghị quyết Số 46/2016/NQ­ Về phân cấp  Được thay thế  07/10/2018 HĐND ngày  quản lý nhà nước  bằng nghị quyết  15/7/2016 đối với tài sản  06/2018/NQ­ nhà nước tại các  HĐND ngày  cơ quan hành  27/9/2018 của  chính, tổ chức,  HĐND tỉnh ban  đơn vị sự nghiệp  hành Quy định  công lập thuộc  phân cấp quản lý,  phạm vi tỉnh quản sử dụng tài sản  lý công tại các cơ  quan nhà nước, tổ  chức, đơn vị sự  nghiệp công lập  thuộc phạm vi  tỉnh quản lý 07 Nghị quyết Số 15/2017/NQ­ Ban hành Quy  Được thay thế  17/12/2018 HĐND ngày  định về mức thu,  bằng nghị quyết  19/7/2017 quản lý và sử  16/2018/NQ­ dụng phí sử dụng HĐND ngày  tạm thời hè phố  07/12/2018 của  trên địa bàn thành  HĐND tỉnh ban  phố Tuy Hòa và  hành Quy định về  thị xã Sông Cầu mức thu, quản lý  và sử dụng phí sử  dụng tạm thời hè  phố trên địa bàn  tỉnh 08 Quyết định Số 14/2017/QĐ­ Ban hành Bảng  Được thay thế  28/02/2018 UBND ngày  hệ số điều chỉnh  bằng Quyết định  29/3/2017 giá đất trên địa  số 05/2018/QĐ­ bàn tỉnh Phú Yên  UBND ngày  năm 2017 12/02/2018 của  UBND tỉnh ban  hành Quy định hệ  số điều chỉnh giá  đất trên địa bàn  tỉnh Phú Yên năm  2018 09 Quyết định Số 23/2017/QĐ­ Bổ sung môt sô  ̣ ́ Được thay thế  28/02/2018 UBND ngày  điêu c̀ ủa Quyết  bằng Quyết định  22/6/2017 định  số 05/2018/QĐ­ số 14/2017/QĐ­ UBND ngày  UBND ngày  12/02/2018 của  29/3/2017 của  UBND tỉnh ban  UBND tỉnh về  hành Quy định hệ 
  19. ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá  số điều chỉnh giá  đất trên địa bàn  đất năm 2017 trên tỉnh Phú Yên năm  địa bàn tỉnh Phú  2018 Yên 10 Quyết định Số 47/2017/QĐ­ Ban hành Bảng  Được thay thế  28/5/2018 UBND ngày  giá tính thuế tài  bằng Quyết định  27/10/2017 nguyên năm 2017  số 15/2018/QĐ­ trên địa bàn tỉnh  UBND ngày  Phú Yên 11/5/2018 của  UBND tỉnh ban  hành Bảng giá  tính thuế tài  nguyên trên địa  bàn tỉnh Phú Yên 11 Quyết định Số 65/2017/QĐ­ Sửa đổi, bổ sung  Được thay thế  28/02/2018 ̣ ́ ̀ ại  bằng Quyết định  UBND ngày  môt sô điêu t 29/12/2017 Quyết định số  số 05/2018/QĐ­ 14/2017/QĐ­ UBND ngày  UBND ngày  12/02/2018 của  29/3/2017 của  UBND tỉnh ban  UBND tỉnh về  hành Quy định hệ  ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá  số điều chỉnh giá  đất trên địa bàn  đất năm 2017 trên tỉnh Phú Yên năm  địa bàn tỉnh Phú  2018 Yên 12 Quyết định Số 32/2013/QĐ­ Ban hành Quy  Được thay thế  30/7/2018 UBND ngày  định thẩm định đề bằng Quyết định  14/10/2013 cương, dự toán  31/2018/QĐ­ kinh phí; nghiệm  UBND ngày  thu kết quả thực  11/7/2018 của  hiện đề án, dự án, UBND tỉnh ban  nhiệm vụ sử  hành Quy định về  dụng kinh phí sự  lập, thẩm định,  nghiệp môi  phê duyệt,  trường trên địa  nghiệm thu kết  bàn tỉnh Phú Yên quả thực hiện dự  án, nhiệm vụ sử  dụng kinh phí sự  nghiệp bảo vệ  môi trường trên  địa bàn tỉnh Phú  Yên 13 Quyết định Số 32/2014/QĐ­ Ban hành đơn giá  Được thay thế  02/10/2018 UBND ngày  sản phẩm: Đo  bằng Quyết định  25/9/2014 đạc địa chính;  43/2018/QĐ­ Đăng ký đất đai,  UBND ngày  tài sản gắn liền  21/9/2018 của 
  20. với đất, lập hồ sơ UBND tỉnh ban  địa chính, cấp  hành đơn giá sản  giấy chứng nhận  phẩm: Đo đạc lập  quyền sử dụng  bản đồ địa chính,  đất, quyền sở  đăng ký đất đai,  hữu nhà ở và tài  tài sản gắn liền  sản gắn liền với  với đất, lập hồ sơ  đất; Xây dựng cơ  địa chính, cấp  sở dữ liệu địa  giấy chứng nhận  chính quyền sử dụng  đất, quyền sở hữu  nhà ở và tài sản  khác gắn liền với  đất; Xây dựng cơ  sở dữ liệu đất đai  trên địa bàn tỉnh  Phú Yên 14 Nghị quyết I.5. LĨNH V Số  ỰC K Ế  HO Ạ CH Đ U T Ban hành tiêu chí  ĐẦượ Ư c thay th ế  17/12/2018 139/2015/NQ­ xác định dự án  bằng Nghị quyết  HĐND ngày  trọng điểm nhóm  20/2018/NQ­ 01/7/2015 C trên địa bàn tỉnh HĐND ngày  Phú Yên 07/12/2018 quy  định tiêu chí xác  định dự án trọng  điểm nhóm C sử  dụng vốn đầu tư  công thuộc thẩm  quyền quyết định  chủ trương đầu  tư của Hội đồng  nhân dân tỉnh 15 Nghị quyết Số 21/2017/NQ­ Sửa đổi, bổ sung  Được thay thế  17/12/2018 HĐND ngày  một số điều của  bằng Nghị quyết  21/9/2017 Nghị quyết số  20/2018/NQ­ 139/2015/NQ­ HĐND ngày  HĐND ngày 01  07/12/2018 quy  tháng 7 năm 2015  định tiêu chí xác  của Hội đồng  định dự án trọng  nhân dân tỉnh Ban  điểm nhóm C sử  hành tiêu chí xác  dụng vốn đầu tư  định dự án trọng  công thuộc thẩm  điểm nhóm C trên quyền quyết định  địa bàn tỉnh Phú  chủ trương đầu  Yên tư của Hội đồng  nhân dân tỉnh 16 Quyết định Số  Ban hành Quy  Được thay thế  30/8/2018 I.6.  1316/2009/QĐ­ định về xét, cho  bằng Quyết định  LĨN UBND ngày  phép sử dụng thẻ  34/2018/QĐ­ H  17/7/2009 đi lại của doanh  UBND ngày 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2