YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 156/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên
9
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 156/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 156/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ YÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 156/QĐUBND Phú Yên, ngày 29 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐCP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 44/STPXD&KTrVB ngày 15/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018, bao gồm: 1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018. 2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Hữu Thế DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 156/QĐUBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
- Nội dung, Số, ký hiệu; ngày, Ngày hết quy định hết Lý do hết hiệu Tên loại tháng, năm ban hiệu lực, STT hiệu lực, lực, ngưng hiệu văn bản hành văn bản; tên ngưng hiệu ngưng hiệu lực gọi của văn bản lực lực 01 Quyết định Số 22/2017/QĐ Điều 2; Điều Được sửa đổi, 20/7/2018 UBND ngày 4; Điểm a, bổ sung bởi 20/6/2017 ban hành Điểm d, Quyết định Quy định quản lý Khoản 1, 26/2018/QĐ đầu tư xây dựng Điều 5; UBND ngày Chương trình bê Khoản 2, 02/7/2018 của tông hóa hẻm phố Khoản 3, UBND tỉnh sửa tại các đô thị trên Điều 6; đổi, bổ sung địa bàn tỉnh Phú YênKhoản 1, một số điều của Khoản 2, Quy định quản Điều 8; lý đầu tư xây Điểm a, dựng Chương Điểm b, trình bê tông hóa Khoản 5, hẻm phố tại các Điều 9; đô thị trên địa Điểm c, bàn tỉnh Phú Khoản 6, Yên ban hành Điều 9 kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Phú Yên 02 Quyết định Số 38/2014/QĐ Điều 8 Được sửa đổi, bổ 24/9/2018 UBND ngày sung bởi Quyết 14/10/2014 về việc định 38/2018/QĐ ban hành Quy định UBND ngày hạn mức giao đất, 10/9/2018 của công nhận quyền sử UBND tỉnh sửa dụng cho mỗi hộ đổi, bổ sung một gia đình cá nhân trên số điều của Quy địa bàn tỉnh Phú Yên định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích
- I.2. thước cạnh thửa LĨN đất tối thiểu được H phép tách thửa đối VỰ với các loại đất C trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành TÀI kèm theo Quyết NG định số UY 42/2014/QĐ ÊN UBND ngày VÀ 06/11/2014 của MÔ UBND tỉnh Phú I Yên TR Khoản 3, Bị bãi bỏ bởi 24/9/2018 ƯỜ Điều 11; Quyết định NG Điều 12 38/2018/QĐ UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên 03 Quyết định Số 42/2014/QĐ Khoản 2, Được sửa đổi, bổ 24/9/2018 UBND ngày Điều 3; Điều sung bởi Quyết 6/11/2014 về việc 4; Khoản 7, định 38/2018/QĐ ban hành Quy định Điều 5; UBND ngày
- diện tích, kích Khoản 3, 10/9/2018 của thước cạnh thửa Điều 6; Điều UBND tỉnh sửa đất tối thiểu được 7; Điều 8; đổi, bổ sung một phép tách thửa đối Điều 9; Điều số điều của Quy với các loại đất trên 10 định hạn mức giao địa bàn tỉnh Phú Yên đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên Khoản 3, Bị bãi bỏ bởi 24/9/2018 Điều 3; Quyết định Điều 11 38/2018/QĐ UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa
- đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên 04 Quyết định Số 56/2014/QĐ Cột số thứ tự Được sửa đổi, bổ 30/8/2018 UBND ngày và cột tên sung bởi Quyết 20/12/2014 việc ban đường, đoạn định 35/2018/QĐ hành Bảng giá các đường tại các UBND ngày loại đất trên địa bàn Điểm 11.1, 20/8/2018 của tỉnh 5 năm (2015 11.2, 11.3, UBND tỉnh v/v 2019 11.4 Khoản Sửa đổi, bổ sung 11, Mục III, một số điều của Phụ lục 2 Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phu ́ Yên Điểm 6.1, Được sửa đổi, bổ 05/11/2018 Khoản 6, sung bởi Quyết Mục V cua ̉ định 49/2018/QĐ ̣ ̣ Phu luc 2 UBND ngày ́ ́ ở 26/10/2018 của Gia đât nông thôn UBND tỉnh về 05 năm việc Sửa đổi, bổ (2015 sung một số điều 2019) của Bảng giá các Điểm 6.3 loại đất trên địa Khoản 6, bàn tỉnh 5 năm Mục V cua ̉ (20152019) ban hành kèm theo ̣ ̣ Phu luc 2 ́ ́ ở Quyết định số Gia đât nông thôn 56/2014/QĐ UBND ngày 05 năm 29/12/2014 của (2015 UBND tỉnh Phu ́ 2019) Yên
- 05 Quyết định Số 44/2016/QĐ Điểm b, Được sửa đổi, bổ 25/6/2018 UBND ngày 29/ Khoản 4, sung bởi Quyết 8/2016 về việc Quy Điều 3; định 20/2018/QĐ định chi tiết trình Điểm e, UBND ngày tự, thủ tục thực Khoản 2, 13/6/2018 của hiện định giá đất cụ Điều 5; tiêu UBND tỉnh sửa thể trên địa bàn tỉnh đề Điều 6; đổi, bổ sung một Phú Yên Khoản 1, số điều của Quy Điều 11 định chi tiết trình tự, thủ tục thực Điểm b, hiện định giá đất Khoản 2 Mục I của cụ thể trên địa bàn Mẫu số 02; tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Mẫu số 06 Quyết định số 44/2016/QĐ UBND ngày 29/8/2016 06 I.3. LĨNH VKho Quyết định Số 01/2016/QĐ ỰC TÀI CHÍNH ản 3, Được sửa đổi, bổ 23/6/2018 UBND ngày Điều 1 sung bởi Quyết 12/01/2016 về việc định 19/2018/QĐ quy định mức chi, UBND ngày nội dung chi, tỷ lệ 13/6/2018 của phần trăm (%) để UBND tỉnh sửa lại cho các cơ quan đổi, bổ sung một thực hiện bồi số điều của Quyết thường, hỗ trợ và định số tái định cư trên địa 01/2016/QĐ bàn tỉnh Phú Yên. UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh quy định nội dung, mức chi, mức trích kinh phí và tỷ lệ % để lại cho các cơ quan thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên 07 Nghị quyết Số 55/2016/NQ Điểm c, Bị bãi bỏ bởi Nghị 23/7/2018 HĐND ngày Khoản 4, quyết số 15/12/2016 ban hành Điều 12 02/2018/NQ định mức phân bổ HĐND ngày dự toán chi thường 13/7/2018 của xuyên ngân sách địa HĐND tỉnh quy phương năm 2017 định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã
- trên địa bàn tỉnh Phú Yên 08 Quyết định Số 05/2018/QĐ Điểm 6.1 Được sửa đổi, bổ 07/01/2019 UBND ngày Khoản 6, sung bởi Quyết 12/02/2018 ban hành Phần A Mục định 67/2018/QĐ Quy định hệ số V của Phụ UBND ngày điều chỉnh giá đất lục 2 28/12/2018 của trên địa bàn tỉnh Phú UBND tỉnh về Yên năm 2018 việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2018/QĐ UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh 09 Nghị quyết Số 05/2018/NQ Khoản 3, Được sửa đổi, bổ 17/12/2018 HĐND ngày Điều 3 sung bởi Nghị 13/7/2018 quy định quyết mức hỗ trợ thực 21/2018/NQ hiện Chương trình HĐND ngày Sữa học đường trên 07/12/2018 của địa bàn tỉnh Phú Yên HĐND tỉnh sửa giai đoạn 2018 đổi, bổ sung một 2021 số điều của Nghị quyết số 05/2018/NQ HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018 – 2021 10 Quyết định Số 68/2016/QĐ Khoản 2, Được sửa đổi, bổ 10/7/2018 UBND ngày Khoản 3, sung bởi Quyết 03/11/2016 ban hành Điều 3; định số Quy định chức Khoản 6, 23/2018/QĐ năng, nhiệm vụ, Khoản 8, UBND ngày quyền hạn và cơ Điều 5; 22/6/2018 của cấu tổ chức của Sở Khoản 1, UBND tỉnh sửa Công thương tỉnh Điều 6 đổi, bổ sung một
- I.5. Phú Yên số điều của Quy LĨN định chức năng, H nhiệm vụ, quyền VỰ hạn và cơ cấu tổ C chức của Sở Công thương Phú Yên CÔ ban hành kèm theo NG Quyết định số TH 68/2016/QĐ ƯƠ UBND ngày NG 03/11/2016 của UBND tỉnh Phú Yên Khoản 7, Bị bãi bỏ bởi 10/7/2018 Điều 5; Quyết định số Khoản 2, 23/2018/QĐ Điều 6 UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Phú Yên 11 Quyết định Số 2377/2009/QĐ Khoản 1, Được thay thế 02/7/2018 UBND ngày Điều 1 bằng Quyết định 25/12/2009 về việc số 22/2018/QĐ phân cấp quản lý UBND ngày tàu cá, lông, be nuôi ̀ ̀ 22/6/2018 của ̉ trông thuy san va ̀ ̉ ̀ UBND tỉnh ban ́ ̉ cac câu truc nôi khac ́ ́ ́ hành Quy định về ̣ ̣ phuc vu cho hoat ̣ quản lý nuôi trồng ̣ ̉ ̉ đông thuy san trên thủy sản bằng địa bàn tỉnh Phú Yên lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên 12 Quyết định Số 20/2016/QĐ Điểm 1, Được sửa đổi, bổ 03/01/2018 UBND ngày Khoản 1, sung bởi Quyết 14/6/2016 ban hành Điều 3 định 64/2017/QĐ quy định tạm thời UBND ngày định mức kỹ thuật 20/12/2017 của
- và mức chi phí UBND tỉnh sửa trồng rừng thay thế đổi, bổ sung một khi chuyển mục số điều của Quy đích sử dụng rừng định tạm thời định sang mục đích khác mức kỹ thuật và theo phương án nộp mức chi phí trồng tiền vào Quỹ Bảo rừng thay thế khi vệ và Phát triển chuyển mục đích rừng tỉnh Phú Yên sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Phú Yên 13 Quyết định Số 52/2015/QĐ Điểm i, Được sửa đổi, bổ 01/02/2018 UBND ngày Điểm l, sung bởi Quyết 18/11/2015 ban hành Khoản 10, định số Quy định chức Điều 4; 01/2018/QĐ năng, nhiệm vụ, Điểm a, UBND ngày quyền hạn và cơ Khoản 7, 16/01/2018 của cấu tổ chức của Sở Điều 6 UBND tỉnh sửa Khoa học và Công đổi, bổ sung một nghệ số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh 14 Quyết định Số 62/2015/QĐ Khoản 1, Được sửa đổi, bổ 09/11/2018 UBND ngày Điều 1; Điều sung bởi Quyết 22/12/2016 ban hành 2; Điều 3; định số Quy định trình tự, Điều 4; Điều 51/2018/QĐ thủ tục xác định 5; Khoản 3, UBND ngày nhiệm vụ khoa học Điều 6; Điều 31/10/2018 của và công nghệ cấp 8; Điều 10; UBND tỉnh sửa tỉnh sử dụng ngân Điều 11; đổi, bổ sung và bãi sách nhà nước Khoản 1 và bỏ một số điều
- Điểm a của Quy định trình Khoản 2 tự, thủ tục xác Điều 14; định nhiệm vụ Điều 15; khoa học và công Điều 16; nghệ cấp tỉnh sử Điều 17; dụng ngân sách Điều 18; nhà nước ban hành Khoản 2, kèm theo Quyết Điều 19; định số Điều 20; 62/2015/QĐ Điều 21 UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh Các Biểu Được thay thế 09/11/2018 mẫu bằng Quyết định số 51/2018/QĐ UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh Điều 9; Bị bãi bỏ bởi 09/11/2018 Điều 12; Quyết định số Điều 13; 51/2018/QĐ Điểm e, UBND ngày Khoản 2, 31/10/2018 của Điều 14 UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết
- định số 62/2015/QĐ UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh 15 Quyết định Số 22/2016/QĐ Khoản 1, Được sửa đổi, bổ 10/7/2018 UBND ngày Điều 4; sung bởi Quyết 20/6/2016 ban hành Khoản 4, định số Quy định chức Điều 6 24/2018/QĐ năng, nhiệm vụ, UBND ngày quyền hạn và cơ 25/6/2018 của cấu tổ chức của Sở UBND tỉnh sửa Lao động Thương đổi, bổ sung một binh và Xã hội tỉnh số điều của Quy Phú Yên định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao độngThương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Khoản 5, Bị bãi bỏ bởi 10/7/2018 Điều 6 Quyết định số 24/2018/QĐ UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao độngThương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Khoản 2 Được sửa đổi, bổ 10/11/2018 Điều 4; sung bởi Quyết Khoản 1, định 50/2018/QĐ Khoản 2, UBND ngày
- Khoản 3 30/10/2018 của Điều 7 UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao độngThương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên 16 Quyết định Số 18/2016/QĐ ̉ Khoan 4, Được sửa đổi, bổ 20/9/2018 UBND ngày Điêu 3; ̀ sung, bởi Quyết ̉ 15/5/2016 ban hành Khoan 1, định số quy định về việc Điêu 8 ̀ 39/2018/QĐ tuyển dụng viên UBND ngày chức các đơn vị sự 10/9/2018 của nghiệp công lập UBND tỉnh sửa thuộc cơ quan nhà đổi, bổ sung một nước tỉnh Phú Yên số điều của Quy định về tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ UBND ngày 25 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên 17 Quyết định Số 23/2016/QĐ Khoản 2, Được sửa đổi, bổ 10/12/2018 UBND ngày Điều 3; sung bởi Quyết 20/6/2016 ban hành Khoản 3, định số Quy định chức Điều 5 56/2018/QĐ năng, nhiệm vụ, UBND ngày quyền hạn và cơ 28/11/2018 của cấu tổ chức của UBND tỉnh sửa Ban Dân tộc tỉnh đổi, bổ sung một Phú Yên số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
- hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên Khoản 4, Bị bãi bỏ bởi 10/12/2018 Khoản 5, Quyết định số Điều 5 56/2018/QĐ UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên 18 Nghị quyết Số 110/2014/NQ Khoản 1, Được sửa đổi, bổ 07/10/2018 HĐND ngày Mục I, Phần sung bởi Nghị 25/7/2014 về chính B quyết số sách thu hút, đào 12/2018/NQ tạo, đãi ngộ bác sĩ HĐND ngày trên địa bàn tỉnh giai 27/9/2018 của đoạn 20142020 HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 20142020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng
- I.10. nhân dân tỉnh Phú LĨN Yên H Gạch đầu Bị bãi bỏ bởi Nghị 07/10/2018 VỰ dòng thứ 2 quyết số C Y Khoản 2, 12/2018/NQ TẾ Mục II HĐND ngày Phần B; 27/9/2018 của Điểm b, HĐND tỉnh sửa Khoản 3, đổi, bổ sung một Mục II số nội dung của Phần B; Chính sách thu hút, Điểm c, đào tạo, đãi ngộ Khoản 4, bác sĩ trên địa bàn Mục II tỉnh giai đoạn Phần B; 20142020 ban Điểm b, hành kèm theo Khoản 5, Nghị quyết số Mục II 110/2014/NQ Phần B; HĐND ngày 25 Điểm d, tháng 7 năm 2014 Khoản 6, của Hội đồng Mục II nhân dân tỉnh Phú Phần B; Yên Điểm c, Khoản 9, Mục II Phần B 19 Quyết định Số 33/2014/QĐ Điều 1; Điều Được sửa đổi, bổ 16/11/2018 UBND ngày 4; Điểm a, sung bởi Quyết 26/9/2014 về việc Khoản 2, định số ban hành Quy định Điều 5; Điều 52/2018/QĐ về quản lý điểm 7; Khoản 1, UBND ngày truy nhập Internet Điều 11 06/11/2018 của công cộng và điểm UBND tỉnh sửa cung cấp dịch vụ đổi, bổ sung một trò chơi điện tử số điều của Quy công cộng định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ UBND ngày 26 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Yên Điều 6; Bị bãi bỏ bởi 16/11/2018
- Điều 22 Quyết định số 52/2018/QĐ UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ UBND ngày 26 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Yên 20 Quyết định Số 21/2016/QĐ Điều 4; Được sửa đổi, bổ 10/12/2018 UBND ngày Điểm a, sung bởi Quyết 17/6/2016 ban hành Khoản 1, định số Quy định chức Điều 6; Điều 57/2018/QĐ năng, nhiệm vụ, 7 UBND ngày quyền hạn và cơ 28/11/2018 của cấu tổ chức của Sở UBND tỉnh sửa Thông tin và Truyền đổi, bổ sung một thông tỉnh Phú Yên số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên Khoản 3, Bị bãi bỏ bởi 10/12/2018 Điều 6 Quyết định số 57/2018/QĐ UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
- định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018 Số, ký hiệu; Nội dung, ngày, tháng, Lý do hết quy định hết Ngày hết hiệu năm ban hiệu lực, STT Tên loại văn bản hiệu lực, lực, ngưng hiệu hành văn ngưng hiệu ngưng hiệu lực bản; tên gọi lực lực của văn bản DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 156/QĐUBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018 Số, ký hiệu; Ngày hết Lý do hết hiệu Tên loại ngày, tháng, Tên gọi của văn hiệu lực, STT lực, ngưng hiệu văn bản năm ban hành bản ngưng hiệu lực văn bản lực 01 Quyết định Số 03/2016/QĐ I.1. LĨNH V ỰC XÂY DỰNG Ban hành Quy Được thay thế 28/02/2018 UBND ngày định phân cấp, uỷ bằng Quyết định 17/02/2016 quyền và phân 07/2018/QĐ giao nhiệm vụ UBND ngày trong quản lý đầu 12/02/2018 của tư xây dựng đối UBND tỉnh ban với các dự án do hành Quy định tỉnh Phú Yên phân cấp, uỷ quản lý quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
- 02 Quyết định Số 79/2016/QĐ Sửa đôi, bô sung ̉ ̉ Được thay thế 28/02/2018 ̣ ́ ̀ ̉ UBND ngày môt sô điêu cua bằng Quyết định 9/12/2016 “Quy đinh phân ̣ 07/2018/QĐ ́ ỷ quyền và UBND ngày câp, u phân giao nhiệm 12/02/2018 của vụ trong quản lý UBND tỉnh ban đầu tư xây dựng hành Quy định đối với các dự án phân cấp, uỷ do tỉnh Phú Yên quyền và phân quản lý” ban hanh ̀ công nhiệm vụ kem theo Quyêt ̀ ́ trong quản lý đầu ̣ đinh sô ́ tư xây dựng đối 03/2016/QĐ với các dự án do UBND ngay ̀ tỉnh Phú Yên quản 17/02/2016 cua ̉ lý UBND tinh Phu ̉ ́ Yên 03 I.2. LĨNH V Nghị quyết Số 28/2011/NQ Về quy đ ỰC N ỘI V ịnh ch ế Ụ Được thay thế 07/10/2018 HĐND ngày độ phụ cấp cho bằng Nghị quyết 21/9/2011 cán bộ, công chức 11/2018/NQ tại Bộ phận tiếp HĐND ngày nhận và trả kết 27/9/2018 của quả. HĐND tỉnh quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên 04 Quyết định Số 28/2013/QĐ Ban hành Quy Được thay thế 01/02/2018 UBND ngày định các ngành bằng Quyết định 16/9/2013 đào tạo phù hợp 02/2018/QĐ với các chức danh UBND ngày công chức xã, 19/01/2018 của phường, thị trấn UBND tỉnh ban trên địa bàn tỉnh hành Quy định các Phú Yên ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 Quyết định Số 11/2015/QĐ Ban hành Quy chế Được thay thế 18/5/2018 UBND ngày về công tác thi bằng Quyết định 27/3/2015 đua, khen thưởng 13/2018/QĐ trên địa bàn Tỉnh UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh ban
- hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh 06 Nghị quyết Số 46/2016/NQ Về phân cấp Được thay thế 07/10/2018 HĐND ngày quản lý nhà nước bằng nghị quyết 15/7/2016 đối với tài sản 06/2018/NQ nhà nước tại các HĐND ngày cơ quan hành 27/9/2018 của chính, tổ chức, HĐND tỉnh ban đơn vị sự nghiệp hành Quy định công lập thuộc phân cấp quản lý, phạm vi tỉnh quản sử dụng tài sản lý công tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý 07 Nghị quyết Số 15/2017/NQ Ban hành Quy Được thay thế 17/12/2018 HĐND ngày định về mức thu, bằng nghị quyết 19/7/2017 quản lý và sử 16/2018/NQ dụng phí sử dụng HĐND ngày tạm thời hè phố 07/12/2018 của trên địa bàn thành HĐND tỉnh ban phố Tuy Hòa và hành Quy định về thị xã Sông Cầu mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh 08 Quyết định Số 14/2017/QĐ Ban hành Bảng Được thay thế 28/02/2018 UBND ngày hệ số điều chỉnh bằng Quyết định 29/3/2017 giá đất trên địa số 05/2018/QĐ bàn tỉnh Phú Yên UBND ngày năm 2017 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 09 Quyết định Số 23/2017/QĐ Bổ sung môt sô ̣ ́ Được thay thế 28/02/2018 UBND ngày điêu c̀ ủa Quyết bằng Quyết định 22/6/2017 định số 05/2018/QĐ số 14/2017/QĐ UBND ngày UBND ngày 12/02/2018 của 29/3/2017 của UBND tỉnh ban UBND tỉnh về hành Quy định hệ
- ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá số điều chỉnh giá đất trên địa bàn đất năm 2017 trên tỉnh Phú Yên năm địa bàn tỉnh Phú 2018 Yên 10 Quyết định Số 47/2017/QĐ Ban hành Bảng Được thay thế 28/5/2018 UBND ngày giá tính thuế tài bằng Quyết định 27/10/2017 nguyên năm 2017 số 15/2018/QĐ trên địa bàn tỉnh UBND ngày Phú Yên 11/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên 11 Quyết định Số 65/2017/QĐ Sửa đổi, bổ sung Được thay thế 28/02/2018 ̣ ́ ̀ ại bằng Quyết định UBND ngày môt sô điêu t 29/12/2017 Quyết định số số 05/2018/QĐ 14/2017/QĐ UBND ngày UBND ngày 12/02/2018 của 29/3/2017 của UBND tỉnh ban UBND tỉnh về hành Quy định hệ ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá số điều chỉnh giá đất trên địa bàn đất năm 2017 trên tỉnh Phú Yên năm địa bàn tỉnh Phú 2018 Yên 12 Quyết định Số 32/2013/QĐ Ban hành Quy Được thay thế 30/7/2018 UBND ngày định thẩm định đề bằng Quyết định 14/10/2013 cương, dự toán 31/2018/QĐ kinh phí; nghiệm UBND ngày thu kết quả thực 11/7/2018 của hiện đề án, dự án, UBND tỉnh ban nhiệm vụ sử hành Quy định về dụng kinh phí sự lập, thẩm định, nghiệp môi phê duyệt, trường trên địa nghiệm thu kết bàn tỉnh Phú Yên quả thực hiện dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên 13 Quyết định Số 32/2014/QĐ Ban hành đơn giá Được thay thế 02/10/2018 UBND ngày sản phẩm: Đo bằng Quyết định 25/9/2014 đạc địa chính; 43/2018/QĐ Đăng ký đất đai, UBND ngày tài sản gắn liền 21/9/2018 của
- với đất, lập hồ sơ UBND tỉnh ban địa chính, cấp hành đơn giá sản giấy chứng nhận phẩm: Đo đạc lập quyền sử dụng bản đồ địa chính, đất, quyền sở đăng ký đất đai, hữu nhà ở và tài tài sản gắn liền sản gắn liền với với đất, lập hồ sơ đất; Xây dựng cơ địa chính, cấp sở dữ liệu địa giấy chứng nhận chính quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên 14 Nghị quyết I.5. LĨNH V Số ỰC K Ế HO Ạ CH Đ U T Ban hành tiêu chí ĐẦượ Ư c thay th ế 17/12/2018 139/2015/NQ xác định dự án bằng Nghị quyết HĐND ngày trọng điểm nhóm 20/2018/NQ 01/7/2015 C trên địa bàn tỉnh HĐND ngày Phú Yên 07/12/2018 quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh 15 Nghị quyết Số 21/2017/NQ Sửa đổi, bổ sung Được thay thế 17/12/2018 HĐND ngày một số điều của bằng Nghị quyết 21/9/2017 Nghị quyết số 20/2018/NQ 139/2015/NQ HĐND ngày HĐND ngày 01 07/12/2018 quy tháng 7 năm 2015 định tiêu chí xác của Hội đồng định dự án trọng nhân dân tỉnh Ban điểm nhóm C sử hành tiêu chí xác dụng vốn đầu tư định dự án trọng công thuộc thẩm điểm nhóm C trên quyền quyết định địa bàn tỉnh Phú chủ trương đầu Yên tư của Hội đồng nhân dân tỉnh 16 Quyết định Số Ban hành Quy Được thay thế 30/8/2018 I.6. 1316/2009/QĐ định về xét, cho bằng Quyết định LĨN UBND ngày phép sử dụng thẻ 34/2018/QĐ H 17/7/2009 đi lại của doanh UBND ngày
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn