intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1624/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1624/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của sở lao động - thương binh và xã hội, UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1624/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1624/QĐ­UBND Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA  ĐỔI BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG  BINH VÀ XàHỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 313/QĐ­BLĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương   binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng,  chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 391/QĐ­BLĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương   binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi  danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản  lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 42/TTr­ SLĐTBXH ngày 22/4/2019 và Báo cáo thẩm tra số 424/BC­VP ngày 25/4/2019 của Văn phòng  UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh  vực Phòng, chống tệ nạn xã hội; 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục  hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao  động ­ Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 04 TTHC và sửa đổi, bổ sung 05 TTHC tại Quyết định số 3630/QĐ­ UBND ngày  25/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính  thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa.
  2. Bãi bỏ 03 TTHC tại Quyết định số 711/QĐ­UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh  Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp  thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập,  tỉnh Thanh Hóa. Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC tại Quyết định 5283/QĐ­UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch  UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề  nghiệp và lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động ­ Thương binh và  Xã hội tỉnh Thanh Hóa. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội; UBND  các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thị Thìn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG ­  THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ­UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Thanh Hoá) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH STT Tên thủ tục  Thời hạn giải  Địa điểm  Phí, lệ  Căn cứ pháp lý hành chính quyết thực hiện phí (Số hồ sơ của  (nếu có) TTHC trên Cơ  sở dữ liệu  quốc gia) Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội 1 Cấp giấy phép Không quá 40  Bộ phận tiếp  Không ­ Nghị định số  hoạt động cai  ngày làm việc  nhận và trả  147/2003/NĐ­ CP ngày  nghiện ma túy  kể từ khi nhận  kết quả của  02/12/2003 của Chính  tự nguyện được hồ sơ đầy  Sở Lao động ­  phủ quy định về điều  đủ, hợp lệ Thương binh  kiện, thủ tục cấp giấy  (BLĐ­
  3. TBVXH­  và Xã hội tại  phép và quản lý hoạt  THA­286023) Trung tâm  động của các cơ sở cai  Phục vụ hành  nghiện ma túy tự  2 Gia hạn giấy  Không quá 30  Không chính công tỉnh  nguyện; phép hoạt  ngày làm việc  Thanh Hoá (Số  động cai  kể từ khi nhận  28 Đại lộ Lê  ­ Nghị định số  nghiện ma túy  được hồ sơ đầy  Lợi, phường  94/2011/NĐ­CP ngày  tự nguyện đủ, hợp lệ Điện Biên,  18/10/2011 của Chính  thành phố  phủ sửa đổi, bổ sung  (BLĐ­ Thanh Hoá,  một số điều của Nghị  TBVXH­  tỉnh Thanh  định số 147/2003/NĐ­  THA­286024) Hoá) CP ngày 02/12/2003; ­ Nghị định số  80/2018/NĐ­CP ngày  17/5/2018 sửa đổi, bổ  sung một số điều của  Nghị định 3 Thay đổi giấy  Không quá 30  Bộ phận tiếp  Không số 147/2003/NĐ­CP  phép hoạt  ngày làm việc  nhận và trả  ngày 02/12/2003; Nghị  động cai  kể từ khi nhận  kết quả của  định số 135/2004/NĐ­ nghiện ma túy  được hồ sơ đầy  Sở Lao động ­  CP ngày 10/6/2004  tự nguyện đủ, hợp lệ Thương binh  của Chính phủ quy  và Xã hội tại  định chế độ áp dụng  (BLĐ­ Trung tâm  biện pháp đưa vào cơ  TBVXH­  Phục vụ hành  sở chữa bệnh, tổ chức   THA­286025) chính công tỉnh  hoạt động của cơ sở  Thanh Hoá (Số  chữa bệnh theo Pháp  28 Đại lộ Lê  lệnh xử lý vi phạm  Lợi, phường  hành chính và chế độ  Điện Biên,  áp dụng đối với người   thành phố  chưa thành niên,  Thanh Hoá,  người tự nguyện vào  tỉnh Thanh  cơ sở chữa bệnh; Hoá) ­ Nghị định số  140/2018/NĐ­ CP ngày  08/10/2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung  các Nghị định liên quan  đến điều kiện đầu tư  kinh doanh và thủ tục  hành chính thuộc  phạm vi quản lý nhà  nước của Bộ Lao  động ­ Thương binh và  Xã hội; ­ Thông tư liên tịch số 
  4. 43/2011/ TTLT­ BLĐTBXH­BYT ngày  31/12/2011 của Bộ  Lao động ­ Thương  binh và Xã hội và Bộ  Y tế hướng dẫn việc  cấp giấy phép và quản  lý hoạt động của cơ sở  cai nghiện ma túy tự  nguyện. II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH Tên thủ tục  hành chính Phí, lệ  Nội  phí dung  Thời hạn  Địa điểm  STT (Số hồ sơ của  Căn cứ pháp lý được  giải quyết thực hiện TTHC trên Cơ  (nếu   sửa đổi,  sở dữ liệu  có) bổ sung quốc gia) Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp Lĩnh  vực  Giáo  dục  nghề  nghiệpL ĩnh vực  Giáo  dục  nghề  nghiệpL ĩnh vực  Giáo  dục  nghề  nghiệpL ĩnh vực  Giáo  dục  nghề  nghiệpL ĩnh vực  Giáo  dục  nghề 
  5. nghiệp  1 Thành lập hội 15 ngày làm  Bộ phận tiếp  Không ­ Luật Giáo dục  ­ Thành  đồng trường,  việc kể từ  nhận và trả  nghề nghiệp ngày  phần hồ  bổ nhiệm chủ ngày nhận  kết quả của  27/11/2014; sơ; tịch và các  đủ hồ sơ Sở Lao động ­  thành viên hội  Thương binh  ­ Thông tư số  ­ Căn cứ  đồng trường  và Xã hội tại  46/2016/TT­  pháp lý cao đẳng công  Trung tâm  BLĐTBXH ngày  lập trực thuộc  Phục vụ hành  28/12/2016 của Bộ  Ủy ban nhân  chính công tỉnh  Lao động ­ Thương  dân cấp tỉnh Thanh Hoá (Số  binh và Xã hội quy  28 Đại lộ Lê  định về điều lệ  (BLĐ­ Lợi, phường  trường cao đẳng; TBVXH­  Điện Biên,  THA­286329) thành phố  ­ Thông tư số  Thanh Hoá,  18/2018/TT­  tỉnh Thanh  BLĐTBXH ngày  Hoá) 30/10/2018 của Bộ  trưởng Bộ Lao động   ­ Thương binh và Xã   hội sửa đổi, bổ sung   một số điều của các   thông tư liên quan  đến thủ tục hành  chính thuộc phạm vi  chức năng quản lý  nhà nước của Bộ  Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. 2 Thành lập hội 15 ngày làm  ­ Bộ phận tiếp  Không ­ Luật Giáo dục  ­ Thành  đồng trường  việc kể từ  nhận và trả  nghề nghiệp ngày  phần hồ  trung cấp  ngày nhận  kết quả của  27/11/2014; sơ. công lập trực  đủ hồ sơ Sở là cơ quan  thuộc Ủy ban  chủ quản của  ­ Thông tư số  ­ Căn cứ  nhân dân cấp  trường tại  47/2016/TT­  pháp lý tỉnh, Sở. Trung tâm  BLĐTBXH ngày  Phục vụ hành  28/12/2016 của Bộ  (BLĐ­ chính công tỉnh  trưởng Bộ Lao động  TBVXH­  Thanh Hóa (Số  ­ Thương binh và Xã  THA­286334) 28, Đại lộ Lê  hội quy định về điều  Lợi, phường  lệ trường trung cấp; Điện Biên,  thành phố  ­ Thông tư số  Thanh Hóa) 18/2018/TT­  BLĐTBXH ngày  ­ Cơ quan chủ  30/10/2018 của Bộ  quản của  trưởng Bộ Lao động   trường (mà  ­ Thương binh và Xã   không tiếp  hội sửa đổi, bổ sung  
  6. nhận hồ sơ tại  một số điều của các   Trung tâm  thông tư liên quan  Phục vụ hành  đến thủ tục hành  chính công  chính thuộc phạm vi  tỉnh) chức năng quản lý  nhà nước của Bộ  3 Thành lập hội 15 ngày làm  Bộ phận tiếp  Không ­ Thành  Lao động ­ Thương  đồng quản trị  việc kể từ  nhận và trả  phần hồ  binh và Xã hội. trường trung  ngày nhận  kết quả của  sơ cấp tư thục đủ hồ sơ Sở Lao động ­  Thương binh  ­ Căn cứ  (BLĐ­ và Xã hội tại  pháp lý TBVXH­  Trung tâm  THA­286337) Phục vụ hành  chính công tỉnh  4 Công nhận  20 ngày làm  Không ­ Thành Thanh Hoá (Số  hiệu trưởng  việc kể từ  28 Đại lộ Lê  trường trung  ngày nhận  phần hồ  Lợi, phường  cấp tư thục đủ hồ sơ sơ Điện Biên,  thành phố  ­ Căn cứ  (BLĐ­ Thanh Hoá,  pháp lý TBVXH­  tỉnh Thanh  THA­286339) Hoá) 5 Thủ tục cấp  10 ngày làm  Bộ phận tiếp  Không ­ Luật Giáo dục  ­ Yêu  giấy chứng  việc kể từ  nhận và trả  nghề nghiệp ngày  cầu,  nhận đăng ký  ngày nhận  kết quả của  27/11/2014; điều  hoạt động  đủ hồ sơ  Sở Lao động ­  kiện giáo dục nghề hợp lệ Thương binh  ­ Nghị định số  nghiệp đối  và Xã hội tại  143/2016/NĐ­ CP  ­ Căn cứ  với trung tâm  Trung tâm  ngày 14/10/2016 của pháp lý giáo dục nghề  Phục vụ hành  Chính phủ quy định  nghiệp,  chính công tỉnh  điều kiện đầu tư và  trường trung  Thanh Hoá (Số  hoạt động trong lĩnh  cấp, doanh  28 Đại lộ Lê  vực giáo dục nghề  nghiệp Lợi, phường  nghiệp; Điện Biên,  (BLĐ­ thành phố  ­ Nghị định số  TBVXH­  Thanh Hoá,  140/2018/NĐ­ CP  THA­286268) tỉnh Thanh  ngày 08/10/2018 của  Hoá) Chính phủ sửa đổi,  6 Cấp giấy  ­ Đối với  Không ­ Yêu  bổ sung các Nghị  chứng nhận  trường hợp  cầu,  định liên quan đến  đăng ký bổ  đổi tên  điều  điều kiện đầu tư  sung hoạt  trường trung  kiện kinh doanh và thủ  động giáo dục cấp, trung  tục hành chính thuộc  nghề nghiệp  tâm giáo dục  ­ Căn cứ  phạm vi quản lý nhà  đối với trung  nghề nghiệp,  pháp lý nước của Bộ Lao  tâm giáo dục  doanh  động ­ Thương binh  nghề nghiệp,  nghiệp: 05  trường trung  ngày làm 
  7. cấp, doanh  việc kể từ  nghiệp ngày nhận  đủ hồ sơ  (BLĐ­ hợp lệ. TBVXH­  THA­286269) ­ Trường  hợp khác khi  đăng ký bổ  sung hoạt  động giáo  và Xã hội; dục nghề  nghiệp: 10  ­ Nghị định số  ngày làm  15/2019/NĐ­ CP  việc kể từ  ngày 01/02/2019 của   ngày nhận  Chính phủ quy định  đủ hồ sơ  chi tiết một số điều  hợp lệ và biện pháp thi  hành Luật Giáo dục  B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN Tên thủ tục  hành chính Phí, lệ  Nội dung  Thời hạn  Địa điểm  phí được sửa  STT (Số hồ sơ của  giải  Căn cứ pháp lý thực hiện đổi, bổ  TTHC trên Cơ  quyết (nếu   sung sở dữ liệu quốc  có) gia) Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp Lĩnh vực  Giáo dục  nghề  nghiệpLĩ nh vực  Giáo dục  nghề  nghiệpLĩ nh vực  Giáo dục  nghề  nghiệpLĩ nh vực  Giáo dục  nghề  nghiệpLĩ nh vực  Giáo dục  nghề  nghiệp 
  8. 1 Thành lập hội  15 ngày  Bộ phận  Không ­ Luật Giáo dục nghề  ­ Thành  đồng trường  làm việc  tiếp nhận và  nghiệp ngày  phần hồ  trung cấp công  kể tử ngày trả kết quả  27/11/2014; sơ lập trực thuộc  nhận đủ  thuộc Văn  Ủy ban nhân dân  hồ sơ hợp  phòng  ­ Thông tư số  ­ Căn cứ  cấp huyện lệ HĐND &  47/2016/TT­  pháp lý UBND cấp  BLĐTBXH ngày  (BLĐ­TBVXH­ huyện 28/12/2016 của Bộ  THA­286334) trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã  hội quy định về điều  lệ trường trung cấp; ­ Thông tư số  18/2018/TT­  BLĐTBXH ngày  30/10/2018 của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­   Thương binh và Xã  hội sửa đổi, bổ sung  một số điều của các  thông tư liên quan  đến thủ tục hành  chính thuộc phạm vi  chức năng quản lý  nhà nước của Bộ Lao   động ­ Thương binh  và Xã hội. III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC  GIA VỀ TTHC A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH Số hồ sơ của  TTHC trên Cơ  Tên VBQPPL quy định bãi bỏ  STT Tên thủ tục hành chính sở dữ liệu quốc  TTHC gia Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp 1 BLĐ­TBVXH­ Bổ nhiệm hiệu trưởng  Theo quy định tại Quyết định số  THA­ 286332 trường cao đẳng công lập  391/QĐ­ LĐTBXH ngày  trực thuộc Ủy ban nhân dân  22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao  cấp tỉnh động ­ Thương binh và Xã hội  về việc công bố thủ tục hành  2 BLĐ­TBVXH­ Miễn nhiệm, cách chức hiệu  chính được sửa đổi, bổ sung, bãi  THA­ 286333 trưởng trường cao đẳng công  bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ  lập trực thuộc Ủy ban nhân  tục hành chính về lĩnh vực Giáo  dân cấp tỉnh dục nghề nghiệp thuộc phạm vi  3 BLĐ­TBVXH­ Bổ nhiệm hiệu trưởng 
  9. THA­ 286338 trường trung cấp công lập  trực thuộc Ủy ban nhân dân  cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân  cấp huyện 4BLĐ­TBVXH­ Miễn nhiệm, cách chức hiệu  chức năng quản lý nhà nước của  THA­ 286340 trưởng trường trung cấp công  Bộ Lao động ­ Thương binh và  lập thuộc Ủy ban nhân dân  Xã hội. cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân  cấp huyện Lý do: Đưa TTHC này ra khỏi  B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN Số hồ sơ của  TTHC trên  Tên VBQPPL quy định bãi bỏ  STT Tên thủ tục hành chính Cơ sở dữ  TTHC liệu quốc gia 1 T­THA­ Thủ tục công nhận trung tâm  Thông tư số 18/2018/TT­BLĐTBXH  288271­TT giáo dục nghề nghiệp tư thục ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ  hoạt động không vì lợi nhuận Lao động ­ Thương binh và Xã hội  sửa đổi, bổ sung một số điều của  các thông tư liên quan đến thủ tục  hành chính thuộc phạm vi chức năng  quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội 2 T­THA­ Thủ tục bổ nhiệm giám đốc  Theo quy định tại Quyết định số  288268­TT trung tâm giáo dục nghề  391/QĐ­ LĐTBXH ngày 22/3/2019  nghiệp công lập trực thuộc  của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  cấp huyện. Thương binh và Xã hội về việc công  bố thủ tục hành chính được sửa đổi,  3 T­THA­ Thủ tục miễn nhiệm giám  bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh  288270­TT đốc trung tâm giáo dục nghề  mục thủ tục hành chính về lĩnh vực  nghiệp công lập; trung tâm  Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm  giáo dục nghề nghiệp tư thục  vi chức năng quản lý nhà nước của  trực thuộc cấp huyện. Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  hội. Lý do: Đưa TTHC này ra khỏi  Danh mục TTHC đã công bố.    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0