intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1651/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1651/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Bảo hiểm áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1651/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 1651/QĐ-UBND Cà Mau, ngày 27 tháng 09 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 152/TTr-STC ngày 24/9/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm các nội dung sau: 1. Công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Bảo hiểm áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục). 2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 01 thủ tục hành chính cấp xã trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình). Điều 2. Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao, yêu cầu Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, bổ sung, hoàn chỉnh đầy đủ quy trình nội bộ, liên thông và điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh đối với thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này; khẩn trương hoàn thành xong trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định có hiệu lực thi hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
  2. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Như Điều 3 (VIC); - Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC); - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh (VIC); - Sở Thông tin và Truyền thông (VIC); - Các PVP UBND tỉnh (VIC); Lâm Văn Bi - Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC); - NNTN (VIC), CCHC (Đời125, VIC); - Lưu: VT. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Tên Phí, lệ Thời hạn Số thủ tục Cách thức thực Địa điểm thực phí giải Căn cứ pháp lý Ghi chú TT hành hiện hiện (nếu quyết chính có) 1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã”. 2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (Ủy ban nhân dân cấp xã), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. 1. Phê Trong Tổ chức, cá nhân - Cơ quan, đơn Không - Luật kinh doanh bảo Các bộ duyệt thời hạn lựa chọn gửi hồ vị tiếp nhận và hiểm số 24/2000/QH10 phận tạo đối 43 ngày, sơ, thủ tục hành trả kết quả trực ngày 09/12/2000 của thành cơ tượng kể từ chính (bao gồm tiếp: Bộ phận Quốc Hội; bản còn được ngày cả trường hợp Tiếp nhận và Trả lại của - Luật số hỗ trợ nhận nhận kết quả giải kết quả cấp xã. TTHC 61/2010/QH12 ngày phí bảo được đầy quyết) bằng một được sao - Cơ quan, đơn 24/11/2010 của Quốc hiểm đủ hồ sơ trong các cách y theo vị thực hiện: Hội sửa đổi, bổ sung nông hợp lệ. thức sau: Quyết một số điều của Luật nghiệp + Ủy ban nhân định số - Trực tiếp; Kinh doanh bảo hiểm dân cấp xã; 1707/QĐ- số 24/2000/QH10; - Qua đường BTC ngày + Ủy ban nhân bưu điện (bưu - Nghị định số 29/8/2019 dân cấp huyện; chính công ích). 58/2018/NĐ-CP ngày của Bộ + Sở Nông 18/4/2018 của Chính trưởng Bộ - Trực tuyến nghiệp và Phát phủ về bảo hiểm nông Tài chính (cung cấp dịch triển nông thôn; nghiệp. vụ công trực tuyến mức độ 3). + Sở Tài chính;
  3. + Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Cấp xã: Tổng số có 01 thủ tục hành chính mới ban hành./. TRÍCH NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1707/QĐ-BTC NGÀY 29/8/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH (Làm cơ sở để sao y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) I. Lĩnh vực Bảo hiểm II. Thủ tục hành chính cấp xã 1. Thủ tục: Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp Trình tự thực hiện a) Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân dân tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp lập hồ sơ đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ và gửi đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp. b) Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân dân tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp xã rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện. c) Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân dân tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, hồ sơ đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ do Ủy ban nhân dân cấp xã gửi và báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện thẩm định, tổng hợp danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau). d) Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và báo cáo thẩm định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Quyết định này được gửi đến Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã có liên quan. đ) Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt đối tượng được hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tại Trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, thông báo trên hệ thống thông tin, truyền thông của xã và sao gửi cho tổ chức, cá nhân sản nông nghiệp trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp yêu cầu. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP. - Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban
  4. hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP. - Tài liệu chứng minh thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với trường hợp đối tượng được hỗ trợ là tổ chức sản xuất nông nghiệp. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp; - Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ; - UBND cấp xã niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP. - Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ĐƠN ĐỀ NGHỊ XEM XÉT, PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn.... Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp; Căn cứ Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng Chính phủ về....; Trường hợp cá nhân sản xuất nông nghiệp: - Tên cá nhân sản xuất nông nghiệp: [Tên đầy đủ] - Ngày, tháng, năm sinh: - CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày...tháng...năm...tại [Nơi cấp] - Địa chỉ thường trú: - Thuộc diện: □ Hộ nghèo □ Hộ cận nghèo □ Hộ khác Trường hợp tổ chức sản xuất nông nghiệp: - Tên tổ chức sản xuất nông nghiệp: [Tên đầy đủ] - Giấy phép đăng ký kinh doanh số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày ...tháng...năm... - Địa chỉ: - Là tổ chức sản xuất nông nghiệp thuộc diện đối tượng tổ chức được hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp theo Quyết định số .../QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng Chính phủ.
  5. Đề nghị Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ... rà soát, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt chúng tôi là đối tượng được hỗ trợ bảo hiểm theo Nghị định số /2018/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp. Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của Đơn này và hồ sơ kèm theo. Hồ sơ kèm theo: ..., ngày.... tháng.... năm... CHỦ HỘ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC - Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, thủy sản.... (Ký tên, đóng dấu (nếu có)) (Liệt kê đầy đủ) Nơi nhận: - Như trên; - Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ...; BẢN KÊ KHAI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp:... Loại cây trồng/ vật Diện tích nuôi trồng STT Diện tích cây trồng Số lượng vật nuôi nuôi/thủy sản thủy sản 1 2 … QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau) I. CẤP XÃ II. LĨNH VỰC BẢO HIỂM 1. Thủ tục: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông 1.1. Thủ tục: Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp a) Thời gian giải quyết: 43 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Ủy ban nhân dân cấp xã: 15 ngày; - Ủy ban nhân dân cấp huyện: 15 ngày; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 04 ngày; - Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày; - Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày. b) Quy trình giải quyết - Tại Ủy ban nhân dân cấp xã Số Nội dung công việc Chuyển đến Phòng, ban, bộ phận Thời gian
  6. TT xử lý thực hiện Tiếp nhận hồ sơ điện tử, xuất phiếu Bộ phận Tiếp nhận và 1. 0,5 ngày hẹn Trả kết quả Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã Lãnh đạo Ủy ban nhân 2. 01 ngày phân công hồ sơ xử lý dân cấp xã Công chức làm việc tại 3. Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình ký Bộ phận Tiếp nhận và 12 ngày Trả kết quả Lãnh đạo Ủy ban nhân 4. Lãnh đạo phê duyệt 01 ngày dân cấp xã Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ 5. thống trình Ủy ban nhân dân huyện Văn thư 0,5 ngày phê duyệt 6. Ủy ban nhân dân cấp huyện Phòng chuyên môn 15 ngày Sở Nông nghiệp và Phát triển nông Phòng Tài chính - Kế 7. 04 ngày thôn hoạch Văn phòng Ủy ban 8. Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 04 ngày nhân dân tỉnh Bộ phận Tiếp nhận và 9. Ủy ban nhân dân cấp xã công khai 05 ngày Trả kết quả - Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện Số Chuyển Phòng, ban, bộ phận Thời gian Nội dung công việc TT đến xử lý thực hiện Tiếp nhận hồ sơ điện tử, xuất phiếu Bộ phận Tiếp nhận và 1. 0,5 ngày hẹn Trả kết quả Phòng chuyên môn cấp 2. Lãnh đạo phòng phân công xử lý 0,5 ngày huyện Phòng chuyên môn cấp 3. Chuyên viên xử lý hồ sơ 9,5 ngày huyện Lãnh đạo phòng ký trình Ủy ban nhân Phòng chuyên môn cấp 4. 01 ngày dân cấp huyện huyện Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy Hội đồng nhân dân và 5. 02 ngày ban nhân dân thẩm định Ủy ban nhân dân Lãnh đạo Ủy ban nhân 6. Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt 01 ngày dân huyện Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ 7. thống trình Ủy ban nhân dân huyện Văn thư 0,5 ngày phê duyệt
  7. Bộ phận Tiếp nhận và Không tính 8. Trả kết quả Trả kết quả ngày - Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số Chuyển Phòng, ban, bộ phận Thời gian Nội dung công việc TT đến xử lý thực hiện Tiếp nhận hồ sơ điện tử, xuất phiếu Bộ phận Tiếp nhận và 1. 0,5 ngày hẹn Trả kết quả Phòng Tài chính - Kế 2. Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ xử lý 0,5 ngày hoạch Phòng Tài chính - Kế 3. Chuyên viên xử lý hồ sơ 1,5 ngày hoạch Phòng Tài chính - Kế 4. Lãnh đạo phòng trình ký 0,5 ngày hoạch 5. Lãnh đạo sở phê duyệt Ban Giám đốc 0,5 ngày Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ 6. thống trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê Văn phòng Sở 0,5 ngày duyệt Bộ phận Tiếp nhận và Không tính 7. Trả kết quả Trả kết quả ngày - Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Số Chuyển Phòng, ban, bộ phận Thời gian Nội dung công việc TT đến xử lý thực hiện Bộ phận Tiếp nhận và 1. Tiếp nhận hồ sơ điện tử 0,5 ngày Trả kết quả 2. Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý Lãnh đạo Văn phòng 0,5 ngày 3. Chuyên viên xử lý hồ sơ Phòng chuyên môn 1,5 ngày 4. Lãnh đạo Văn phòng trình ký Lãnh đạo Văn phòng 0,5 ngày Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh phê Thường trực Ủy ban 5. 0,5 ngày duyệt nhân dân tỉnh Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ Phòng Hành chính - Tổ 6. thống trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê 0,5 ngày chức duyệt Bộ phận Tiếp nhận và Không tính 7. Trả kết quả Trả kết quả ngày - Tại Ủy ban nhân dân cấp xã
  8. Số Chuyển Phòng, ban, bộ phận Thời gian Nội dung công việc TT đến xử lý thực hiện Tiếp nhận Quyết định từ Ủy ban nhân Bộ phận Tiếp nhận và 1. Chuyển ngay dân tỉnh Trả kết quả Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã phân công công chức niêm yết, công khai Bộ phận Tiếp nhận và 2. 05 ngày danh sách tại trụ sở Ủy ban nhân dân Trả kết quả cấp xã * Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Tổng số có 01 quy trình được phê duyệt./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2