intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1656/QĐ-UBND tỉnh An Giang

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1656/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở lao động-thương binh và xã hội tỉnh An Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1656/QĐ-UBND tỉnh An Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1656/QĐ­UBND An Giang, ngày 05 tháng 7 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA  ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG  ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TỈNH AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1437/TTr­ SLĐTBXH ngày 03 tháng 7 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được  sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền, phạm vi chức năng quản lý giải quyết của Sở  Lao động ­ Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. ­ Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (số 02 tại mục VIII. Lĩnh vực Lao động – Tiền lương; 01,  02, 04, 05 tại mục VI. Lĩnh vực Việc làm; 06 tại mục II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội; 21 tại mục  III. Lĩnh vực Người có công); bãi bỏ thủ tục hành chính (số 01, 02, 03 tại mục VII. Lĩnh vực Cho  thuê lại lao động; số 03 tại mục VI. Lĩnh vực Việc làm; số 07 tại mục II. Lĩnh vực Bảo trợ xã  hội) ban hành kèm theo Quyết định số 3771/QĐ­UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch  Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của  Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang. ­ Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 13, 38, 55, 56, 58, 59, 60, 69 tại Mục VI danh mục thủ  tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết  của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội được ban hành kèm theo Quyết định số 1094/QĐ­ UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 
  2. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính  công tỉnh An Giang. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, Ban,  Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá  nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục kiểm soát TTHC­VPCP; ­ Bộ Lao động ­ TBXH; ­ CT, các PCT. UBND tỉnh; ­ Văn phòng UBND tỉnh; ­ Sở, Ban, ngành tỉnh; Nguyễn Thanh Bình ­ Website tỉnh; ­ UBND các huyện, TX, thành phố; ­ Lưu: VT, KSTT(2b).   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ­UBND, ngày    tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban   nhân dân tỉnh An Giang) I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Phí lệ  Tên thủ tục hành  Thời hạn  Địa điểm  STT phí (nếu  Căn cứ pháp lý chính giải quyết thực hiện có) 1 Cấp Giấy phép hoạt  27 ngày  Sở Lao  Không ­ Nghị định số 29/2019/NĐ­ động cho thuê lại lao  làm việc  động –  CP ngày 20 tháng 03 năm  động (kể từ khi  Thương  2019 của Chính phủ quy  nhận được binh và Xã  định chi tiết thi hành  hồ sơ đầy  hội Khoản 3 Điều 54 Bộ luật  đủ, hợp  lao động về việc cấp phép  lệ). hoạt động cho thuê lại lao  động, việc ký quỹ và danh  I. Lĩnh vực Lao động – Tiền lương mục công việc được thực  hiện cho thuê lại lao động. ­ Quyết định số 636 /QĐ­ LĐTBXH ngày 05 tháng 5  năm 2019 của Bộ trưởng  Bộ Lao động – TBXH về  việc công bố các thủ tục 
  3. hành chính mới ban hành,  được sửa đổi, bổ sung và  bị bãi bỏ của lĩnh vực lao  động, tiền lương thuộc  phạm vi chức năng quản lý  nhà nước của Bộ Lao động  ­ Thương binh và Xã hội. 27 ngày  làm việc  Sở Lao  Gia hạn Giấy phép  (kể từ khi  động –  2 hoạt động cho thuê  nhận được Thương  Không “” lại lao động hồ sơ đầy  binh và Xã  đủ, hợp  hội lệ). 27 ngày  làm việc  Sở Lao  Cấp lại Giấy phép  (kể từ khi  động –  3 hoạt động cho thuê  nhận được Thương  Không “” lại lao động hồ sơ đầy  binh và Xã  đủ, hợp  hội lệ). 17 ngày  làm việc  Sở Lao  (kể từ khi  Thu hồi Giấy phép  động –  nhận được  4 hoạt động cho thuê  Thương  Không “” hồ sơ đầy  lại lao động binh và Xã  đủ, hợp lệ  hội của doanh  nghiệp). 10 ngày  làm việc  Sở Lao  Rút tiền ký quỹ của  (kể từ khi  động –  5 doanh nghiệp cho  nhận được Thương  Không “” thuê lại lao động hồ sơ đầy  binh và Xã  đủ, hợp  hội lệ). 6 Đề nghị tất toán tài  07 ngày,  Sở Lao  Không ­ Luật Người lao động  khoản ký quỹ của  kể từ khi  động –  Việt Nam đi làm việc ở  II.  doanh nghiệp đưa  nộp đủ hồ  Thương  nước ngoài theo hợp đồng; Lĩnh  người lao động đi  sơ hợp lệ  binh và Xã  vực  thực tập nâng cao tay theo quy  hội ­ Thông tư liên tịch số  Quả nghề dưới 90 ngày định. 17/2007/TTLT BLĐTBXH­ n lý  NHNNVN ngày 4/9/2007  lao  của Bộ trưởng Bộ Lao  độn động ­ Thương binh và Xã  g  hội và Thống đốc Ngân 
  4. hàng Nhà nước Việt Nam  quy định cụ thể việc quản  lý và sử dụng tiền ký quỹ  của doanh nghiệp và tiền  ký quỹ của người lao động  đi làm việc ở nước ngoài  theo hợp đồng; ­ Thông tư số 18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày  30/10/2018 của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội sửa đổi, bổ  ngoà sung một số điều của các  i  thông tư liên quan đến thủ  nướ tục hành chính thuộc phạm  c vi chức năng quản lý nhà  nước của Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội. ­ Quyết định số 487/QĐ­ LĐTBXH ngày 04 tháng 4  năm 2019 của Bộ trưởng  Bộ Lao động – TBXH về  việc Công bố thủ tục hành  chính sửa đổi, bổ sung lĩnh  vực quản lý lao động ngoài  nước thuộc phạm vi chức  năng quản lý nhà nước của  Bộ Lao động – TBXH. II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Số hồ sơ  Tên VBQPPL quy định nội dung  STT Tên thủ tục hành chính TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế Nghị định 05/2015/NĐ­CP ngày 12  tháng 01 năm 2015 của Chính phủ  I. Lĩnh v ực Lao đĐăng ký n ộng – Tiềộn l i quy lao đ ươ ng ộng của các  1 AGI­278326 quy định chi tiết và hướng dẫn thi  doanh nghiệp hành một số nội dung của Bộ luật  Lao động 2 AGI­278305; Báo cáo giải trình nhu cầu, thay  Nghị định số 140/2018/NĐ­CP  đổi nhu cầu sử dụng lao động  ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung  AGI­278306 nước ngoài các Nghị định liên quan đến điều  II. Lĩnh vực Việc làm kiện đầu tư kinh doanh và TTHC  thuộc phạm vi quản lý nhà nước  của BLĐTBXH và Thông tư số  18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày 
  5. 30/10/2018 sửa đổi, bổ sung một  số điều của các thông tư liên quan  đến thủ tục hành chính thuộc  phạm vi chức năng quản lý nhà  nước của BLĐTBXH. Quyết định số 632/QĐ­LĐTBXH  ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Bộ  Lao động – TBXH Cấp giấy phép lao động cho  3 AGI­278301 người lao động nước ngoài làm  “” việc tại Việt Nam Cấp lại giấy phép lao động cho  4 AGI­278302 người lao động nước ngoài làm  “” việc tại Việt Nam Xác nhận người lao động không  5 AGI­278304 thuộc diện cấp giấy phép lao  “” động  Thông tư số 18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm  2018 của Bộ Lao động – Thương  binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung  một số điều của các thông tư liên  Quyết định công nhận cơ sở sản  quan đến thủ tục hành chính thuộc  xuất, kinh doanh sử dụng từ 30%  6 AGI­278249 phạm vi chức năng quản lý nhà  tổng số lao động trở lên là người  nước của Bộ Lao động – Thương  khuyết tật binh và Xã hội. Quyết định số 220/QĐ­LĐTBXH  ngày 27 tháng 2 năm 2019 của Bộ  Lao động – TBXH Điều 7 Thông tư số 18/2018/TT­ Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ  BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của  trợ cấp một lần đối với thân  Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  nhân người hoạt động kháng  hội sửa đổi, bổ sung một số điều  7 AGI­278277 chiến được tặng huân chương,  của các thông tư liên quan đến thủ  huy chương chết trước ngày 01  tục hành chính thuộc phạm vi chức  tháng 01 năm 1995 mà chưa được  năng quản lý của Bộ Lao động ­  hưởng chế độ ưu đãi. Thương binh và Xã hội. III. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ Số hồ sơ  Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ  STT Tên thủ tục hành chính TTHC thủ tục hành chính I. Lĩnh v AGI­ ự Thông báo v c Cho thuê l ềộ ại lao đ ệc chuyển địa  Nghị định 29/2019/NĐ­CP ngày 20   ving 1 278322 điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn  tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy 
  6. định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều  54 Bộ luật Lao động về việc cấp  phép hoạt động cho thuê lại lao  động, việc ký quỹ và danh mục công  phòng đại diện của doanh nghiệp việc được thực hiện cho thuê lại lao  hoạt động cho thuê lại lao động động. Quyết định số 636 /QĐ­LĐTBXH  ngày 05 tháng 5 năm 2019 của Bộ  Lao động – TBXH AGI­ Báo cáo tình hình hoạt động cho  2 “” 278323 thuê lại lao động Báo cáo thay đổi người quản lý,  AGI­ 3 người giữ chức danh chủ chốt của doanh  “” 278324 nghiệp cho thuê lại lao động Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày  08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi,  AGI­ bổ sung các Nghị định liên quan đến  4 Thu hồi giấy phép lao động 278303 điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ  tục hành chính thuộc phạm vi quản  lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. Thông tư số 26/2012/TT­ LĐTBXH  ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động­  Gia hạn quyết định công nhận cơ Thương binh và Xã hội về hướng  AGI­ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng  dẫn một số điều của Nghị định số  5 278250 từ 30% tổng số lao động trở lên  28/2012/NĐ­CP ngày 10/4/2012 của  là người khuyết tật Chính phủ quy định chi tiết và hướng  dẫn thi hành một số điều của Luật  người khuyết tật.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2