intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1687/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:51

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1687/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Sơn La. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1687/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1687/QĐ­UBND Sơn La, ngày 03 tháng 7 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH  SƠN LA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 282/TTr­SNN  ngày 07/6/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 115 thủ tục hành chính thuộc phạm vi  chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La (Có Danh  mục ban hành kèm theo). Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình giải quyết thủ tục  hành chính theo danh mục trên trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1841/QĐ­ UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính  thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh  Sơn La. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị  trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận:  PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ Thường trực Tỉnh ủy (b/c); ­ Thường trực HĐND tỉnh (b/c); ­ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; ­ Trung tâm Thông tin ­ VP UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTTHC,Tùng(150b). Tráng Thị Xuân   DANH MỤC
  2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ  NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH SƠN LA (Ban hành Kèm theo Quyết định số 1687/QĐ­UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Sơn La) THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 89 TTHC Địa  Cách  Tên thủ  Thời  điểm  thức  STT tục hành  hạn giải  Phí, lệ phí (đồng) Căn cứ pháp lý thực  thực  chính quyết hiện hiện I LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT: 10 TTHC Bộ  ­ 05 ngày phận  làm việc  tiếp  ­ Nghị định số  (TH xác  nhận và  181/2013/NĐ­CP  nhận nội  trả kết  ngày 14/11/2013  dung  quả Sở  Xác nhận  quảng  Trực  của Chính phủ  Nông  quy định chi tiết  nội dung  cáo phân  tiếp  nghiệp  một số điều của  quảng cáo  bón). hoặc  và  Luật Quảng cáo; 1 phân bón và  gửi qua  Không ­ 01 ngày  PTNT  đăng ký hội  đường  ­ Nghị định số  làm việ c  tại  thảo phân  bưu  108/2017/NĐ­CP  bón (TH xác  Trung  điện ngày 20/9/2017  nhận nội  tâm  của Chính phủ  dung hội  Phục vụ  hành  về quản lý phân  thảo  chính  bón.  phân  bón). công  tỉnh Bộ  phận  tiếp  nhận và  trả kết  quả Sở  Trực  Cấp Giấy  Nông  Nghị định số  tiếp  chứng nhận  nghiệp  108/2017/NĐ­CP  hoặc  đủ điều  07 ngày  và  ngày 20/9/2017  2 gửi qua  500.000 đồng/lần kiện buôn  làm việc PTNT  của Chính phủ  đường  bán phân  tại  về Quản lý phân  bưu  bón Trung  bón. điện tâm  Phục vụ  hành  chính  công  tỉnh 3 Cấp lại  03 ngày  Bộ  Trực  200.000 đồng/lần Nghị định số 
  3. phận  tiếp  nhận và  trả kết  quả Sở  Nông  tiếp  Giấy chứng  nghiệp  108/2017/NĐ­CP  hoặc  nhận đủ  và  ngày 20/9/2017  gửi qua  điều kiện  làm việc PTNT  của Chính phủ  đường  buôn bán  tại  về Quản lý phân  bưu  phân bón Trung  bón. điện tâm  Phục vụ  hành  chính  công  tỉnh Bộ  ­ 15 ngày phận  làm việc  tiếp  (đối với  nhận và  Cấp lại  trường  trả kết  Giấy chứng hợp giấy   quả Sở  nhận đủ  hết hạn) Trực  Nông  Nghị định số  điều kiện  tiếp  ­ 03 ngày  nghiệp  108/2017/NĐ­CP  sản xuất  hoặc  và  ngày 20/9/2017  4 phân bón  làm việc  gửi qua  1.200.000 đồng/lần PTNT  của Chính phủ  đối với cơ  (đối với  đường  tại  về Quản lý phân  sở chỉ hoạt  trường  bưu  h ợp b ị  Trung  bón. động đóng  điện m ấ t,  tâm  gói phân  bón hỏng,  Phục vụ  thay đổi  hành  nội  chính  dung) công  tỉnh 5 Cấp Giấy  15 ngày  Bộ  Trực  3.000.000 đồng/lần Nghị định số  chứng nhận làm việc phận  tiếp  108/2017/NĐ­CP  đủ điều  tiếp  hoặc  ngày 20/9/2017  kiện sản  nhận và  gửi qua  của Chính phủ  xuất phân  trả kết  đường  về Quản lý phân  bón đối với  quả Sở  bưu  bón. cơ sở chỉ  Nông  điện hoạt động  nghiệp  đóng gói  và  phân bón PTNT  tại  Trung  tâm  Phục vụ 
  4. hành  chính  công  tỉnh ­ Luật Bảo vệ và  Cấp Giấy  kiểm dịch thực  chứng nhận  vật số  kiểm dịch  41/2013/QH13; Trực  thực vật  Chi cục  tiếp  ­ Thông tư số  đối với các  Trồng  hoặc  Theo quy định tại  35/2015/TT­ lô vật thể  6 24h trọt và  gửi qua  Thông tư 231/2016/TT­ BNNPTNT ngày  vận chuyển  Bảo vệ  đường  BTC ngày 11/11/2016 14/10/2015 của  từ vùng  thực vật bưu  Bộ Nông nghiệp  nhiễm đối  điện và PTNT quy  tượng kiểm  dịch thực  định về kiểm  vật dịch thực vật nội  địa. 7 Cấp lại  12 ngày  Bộ  Trực  800.000 đồng/lần ­ Luật Bảo vệ và  Giấy chứng làm việc phận  tiếp  kiểm dịch thực  nhận đủ  tiếp  hoặc  vật số  điều kiện  nhận và  gửi qua  41/2013/QH13; buôn bán  trả kết  đường  ­ Nghị định số  thuốc bảo  quả Sở  bưu  66/2016/NĐ­CP  vệ thực vật Nông  điện ngày 01/7/2016  nghiệp  của Chính phủ  và  quy định điều  PTNT  kiện đầu tư kinh  tại  doanh về bảo vệ  Trung  và kiểm dịch  tâm  thực vật; giống  Phục vụ  cây trồng; nuôi  hành  động vật rừng  chính  thông thường;  công  chăn nuôi; thủy  tỉnh sản; thực phẩm; ­ Nghị định số  123/2018/NĐ­CP  ngày 17/9/2018  sửa đổi bổ sung  một số Nghị  định quy định về  điều kiện đầu  tư, kinh doanh  trong lĩnh vực  nông nghiệp; ­ Thông tư số  21/2015/TT­
  5. BNNPTNT ngày  08/6/2015 của  Bộ Nông nghiệp  và PTNT quy  định về Quản lý  thuốc bảo vệ  thực vật. ­ Luật Bảo vệ và  kiểm dịch thực  vật số  41/2013/QH13; ­ Nghị định số  66/2016/NĐ­CP  ngày 01/7/2016  của Chính phủ  Quy định điều  kiện đầu tư kinh  Bộ  doanh về bảo vệ  phận  và kiểm dịch  tiếp  thực vật; giống  nhận và  cây trồng; nuôi  trả kết  động vật rừng  quả Sở  thông thường;  Cấp Giấy  Trực  Nông  chăn nuôi; thủy  chứng nhận  tiếp  nghiệp  sản; thực phẩm; đủ điều  hoặc  12 ngày  và  8 kiện buôn  gửi qua  800.000 đồng/lần ­ Nghị định số  làm việc PTNT  bán thuốc  đường  123/2018/NĐ­CP  tại  bảo vệ  bưu  ngày 17/9/2018  Trung  thực vật điện sửa đổi bổ sung  tâm  Phục vụ  một số Nghị  hành  định quy định về  chính  điều kiện đầu  công  tư, kinh doanh  tỉnh trong lĩnh vực  nông nghiệp; ­ Thông tư số  21/2015/TT­ BNNPTNT ngày  08/6/2015 của  Bộ Nông nghiệp  và PTNT quy  định về Quản lý  thuốc bảo vệ  thực vật. 9 Cấp Giấy  03 ngày  Bộ  Trực  600.000 đồng/lần ­ Luật Bảo vệ và  xác nhận  làm việc phận  tiếp  kiểm dịch thực  nội dung  tiếp  hoặc  vật số  quảng cáo  nhận và  gửi qua 
  6. 41/2013/QH13; ­ Nghị định số  181/2013/NĐ­CP  trả kết  ngày 14/11/2013  quả Sở  của Chính phủ  Nông  quy định chi tiết  nghiệp  thuốc bảo  thi hành một số  và  vệ thực vật  điều của Luật  PTNT  (thuộc  đường  Quảng cáo; tại  thẩm  bưu  Trung  ­ Thông tư số  quyền giải  điện tâm  21/2015/TT­ quyết của  Phục vụ  BNNPTNT ngày  cấp tỉnh) hành  08 tháng 6 năm  chính  2015 của Bộ  công  Nông nghiệp và  tỉnh PTNT quy định  về Quản lý  thuốc bảo vệ  thực vật. ­ Luật Bảo vệ và  kiểm dịch thực  vật số  Bộ  41/2013/QH13; phận  tiếp  ­ Nghị định số  nhận và  14/2015/NĐ­CP  trả kết  ngày 13/02/2015  quả Sở  của Chính phủ  Trực  Nông  quy định chi tiết  Cấp Giấy  tiếp  nghiệp  và hướng dẫn thi  phép vận  hoặc  02 ngày  và  hành một số  10 chuyển  gửi qua  Không làm việc PTNT  điều của Luật  thuốc bảo  đường  tại  Đường sắt; vệ thực vật bưu  Trung  điện ­ Thông tư số  tâm  21/2015/TT­ Phục vụ  BNNPTNT ngày  hành  08/6/2015 của  chính  Bộ Nông nghiệp  công  và PTNT quy  tỉnh định về Quản lý  thuốc bảo vệ  thực vật. II 1 Công nhận  24 ngày  Bộ  Trực  Không Nghị định  làng nghề  làm việc phận  tiếp  số 52/2018/NĐ­ truyền  tiếp  hoặc  CP ngày  thống nhận và  gửi qua  12/4/2018 của  LĨNH  trả kết  đường  Chính phủ về 
  7. quả Sở  Nông  nghiệp  và  VỰC  PTNT  tại  KINH TẾ  bưu  Phát triển ngành  Trung  HỢP TÁC:  điện nghề nông thôn. tâm  05 TTHC Phục vụ  hành  chính  công  tỉnh Bộ  phận  tiếp  nhận và  trả kết  quả Sở  Trực  Nghị định  Nông  tiếp  số 52/2018/NĐ­ Công nhận  nghiệp  hoặc  CP ngày  nghề  24 ngày  và  2 gửi qua  Không 12/4/2018 của  truyền  làm việc PTNT  đường  Chính phủ về  thống tại  bưu  Phát triển ngành  Trung  điện nghề nông thôn. tâm  Phục vụ  hành  chính  công  tỉnh Bộ  phận  tiếp  nhận và  trả kết  quả Sở  Trực  Nghị định  Nông  tiếp  số 52/2018/NĐ­ nghiệp  hoặc  CP ngày  Công nhận  24 ngày  và  3 gửi qua  Không 12/4/2018 của  làng nghề làm việc PTNT  đường  Chính phủ về  tại  bưu  Phát triển ngành  Trung  điện nghề nông thôn. tâm  Phục vụ  hành  chính  công  tỉnh
  8. ­ Quyết định số  1776/QĐ­TTg  ngày 21/11/2012  của Thủ tướng  Chính phủ phê  duyệt chương  trình bố trí dân  cư các vùng:  Bộ  thiên tai, đặc  phận  biệt khó khăn,  tiếp  biên giới, hải  nhận và  đảo, di cư tự do,  trả kết  khu rừng đặc  quả Sở  dụng giai đoạn  Trực  Nông  2013 ­ 2015 và  tiếp  nghiệp  định hướng đến  Bố trí, ổn  hoặc  20 ngày  và  năm 2020; 4 định dân cư  gửi qua  Không làm việc PTNT  ngoài tỉnh đường  ­ Thông tư số  tại  bưu  19/2015/TT­ Trung  điện BNNPTNT ngày  tâm  Phục vụ  27/4/2015 của  hành  Bộ Nông nghiệp  chính  và PTNT quy  công  định quy trình bố  tỉnh trí ổn định dân  cư thực hiện  Chương trình bố  trí dân cư theo  Quyết định số  1776/QĐ­TTg  ngày 21/11/2012  của Thủ tướng  Chính phủ. 5 Hỗ trợ dự  10 ngày  Bộ  Trực  Không Nghị định số án liên kết làm việc phận  tiếp  98/2018/NĐ- CP ngày tiếp  hoặc  05/7/2018 của nhận và  gửi qua  Chính phủ về trả kết  đường  chính sách quả Sở  bưu  khuyến khích phát triển hợp Nông  điện tác, liên kết nghiệp  trong sản xuất và  và tiêu thụ sản phẩm PTNT  nông nghiệp. tại  Trung  tâm  Phục vụ  hành  chính 
  9. công  tỉnh III Bộ  phận  tiếp  nhận và  Chuyển  trả kết  loại rừng  quả Sở  Nghị định số đối với khu  Trực  156/2018/NĐ- Nông  rừng do Ủy  tiếp  CP ngày nghiệp  16/11/2018 ban nhân  40 ngày  và  ho ặc  của Chính 1 dân cấp  gửi qua  Không làm việc PTNT  phủ quy định tỉnh quyết  đường  chi tiết thi tại  định thành  bưu  hành một số Trung  điều của Luật lập điện tâm  Lâm nghiệp.   Phục vụ  hành  chính  công  tỉnh Bộ  phận  tiếp  nhận và  trả kết  quả Sở  Thông tư số  Phê duyệt  Trực  Nông  28/2018/TT­ phương án  tiếp  nghiệp  BNNPTNT ngày  quản lý  hoặc  20 ngày  và  15/11/2018 của  2 rừng bền  gửi qua  Không làm việc PTNT  Bộ Nông nghiệp  vững của  đường  tại  và PTNT quy  chủ rừng là  bưu  Trung  định về quản lý  tổ chức điện tâm  rừng bền vững. Phục vụ  hành  chính  công  tỉnh 3 Đăng ký mã  ­ 04 ngày Bộ  Trực  Không Nghị định số số  làm việc  phận  tiếp  06/2019/NĐ- cơ  CP ngày sở  (hồ sơ  tiếp  hoặc  22/01/2019 nuô hợp lệ). nhận và  gửi qua  của Chính ­ 25 ngày trả kết  đường  i,  phủ về quản trồ quả Sở  bưu  lý thực vật ng  (trường  Nông  điện rừng, động các  hợp cần  vật rừng nguy loài kiểm tra  nghiệp  cấp, quý, hiếm và thực độn thực tế). và  thi Công ước
  10. g  vật  rừn g,  thự c  vật  rừn g  ngu y  cấp ,  quý ,  hiế PTNT  m  tại  Nh óm  Trung  về buôn bán II  tâm  quốc tế các loài động vật, và  Phục vụ  thực vật độn hành  hoang dã g  chính  nguy cấp. vật,  thự công  c  tỉnh vật  hoa ng  dã  ngu y  cấp  thu ộc  Phụ  lục  II,  III  CIT ES 4 Phê duyệt  06 ngày  Bộ  Trực  Không Thông tư số  phương án  làm việc phận  tiếp  27/2018/TT­ khai thác  tiếp  hoặc  BNNPTNT ngày  động vật  nhận và  gửi qua  16/11/2018 của  rừng thông  trả kết  đường  Chính phủ về  thường từ  quả Sở  bưu  quản lý, truy  tự nhiên Nông  điện xuất nguồn gốc  nghiệp  lâm sản.   và  PTNT  tại  Trung  tâm  Phục vụ  hành 
  11. chính  công  tỉnh Bộ  phận  tiếp  + Công nhận lâm phần Thông tư số  nhận và  tuyển chọn (01 giống): 30/2018/TT­ 600.000đ. BNNPTNT ngày  trả kết  15/11/2018 của  quả Sở  + Công nh ậ n ngu ồn   Trực  Bộ Nông nghiệp  Nông  gốc lô giống, lô con  và PTNT quy  Công nhận  tiếp  nguồn  12 ngày  nghiệp  hoặc  giống (01 lô giống):  định Danh mục  và  5 giống cây  làm việc gửi qua  600.000đ. loài cây trồng  PTNT  trồng lâm    đường  + Bình tuyển, công  LN chính; công  tại  nghiệp bưu  nhận vườn giống, rừng nhận giống và  Trung  điện giống: 7.500.000đ/lần nguồn giống;  tâm  quản lý vật liệu  Phục vụ  + Bình tuyển, công  giống cây trồng  hành  nhận cây mẹ, cây đầu  lâm nghiệp  chính  dòng 3000.000đ/lần. chính. công  tỉnh Bộ  Thẩm định,  phận  phê duyệt  tiếp  hồ sơ thiết  nhận và  kế và dự  trả kết  toán công  quả Sở  Thông tư số Trực  23/2016/TT- trình lâm  Nông  BNNPTNT tiếp  sinh (đối  nghiệp  ngày hoặc  với công  20 ngày  và  30/6/2016 của 6 gửi qua  Không Bộ Nông trình lâm  làm việc PTNT  đường  nghiệp và sinh thuộc  tại  PTNT hướng bưu  Dự án do  Trung  dẫn một số điện Chủ tịch  tâm  nội dung quản UBND cấp  Phục vụ  lý công trình lâm sinh. tỉnh quyết  hành  định đầu  chính  tư) công  tỉnh 7 ̉ Thâm đinh,  ̣ 35 ngày  Bộ  Trực  Không Thông tư số phê duyêt  ̣ làm việc phận  tiếp  23/2016/TT- BNNPTNT phương an  ́ tiếp  hoặc  ngày ̀ ừng  trông r nhận và  gửi qua  30/6/2016 của mơi thay  ́ trả kết  đường  Bộ Nông ́ ̣ ́   thê diên tich quả Sở  bưu  nghiệp và Phát triển ̉ chuyên sang   Nông  điện nông thôn sử dung cho ̣   nghiệp  hướng dẫn ̣ ́ muc đich  và  một số nội dung quản lý khać PTNT 
  12. tại  Trung  tâm  Phục vụ  công trình lâm hành  sinh. chính  công  tỉnh Bộ  phận  Miễn giảm  tiếp  tiền chi trả  nhận và  dịch vụ môi  trả kết  trường  quả Sở  Nghị định số  Trực  rừng (đối  Nông  156/2018/NĐ­CP  tiếp  với tổ  nghiệp  ngày 16/11/2018  hoặc  chức, cá  10 ngày  và  của Chính phủ  8 gửi qua  Không nhân sử  làm việc PTNT  quy định chi tiết  đường  dụng dịch  tại  một số điều của  bưu  vụ môi  Trung  Luật Lâm  điện trường  tâm  nghiệp. rừng nằm  Phục vụ  trong phạm   hành  vi 01 tỉnh) chính  công  tỉnh Thông tư số  23/2017/TT­ BNNPTNT ngày  Nộp tiền  Trực  Quỹ  15/11/2017 của  trồng rừng  tiếp  Bảo vệ  Bộ Nông nghiệp  thay thế về  hoặc  10 ngày  và Phát  và PTNT quy  9 Quỹ bảo  gửi qua  Không làm việc triển  định về trồng  vệ và phát  đường  rừng  rừng thay thế  triển rừng  bưu  tỉnh khi chuyển mục  tỉnh điện đích sử dụng  rừng sang mục  đích khác. 10 Điều chỉnh  20 ngày  Bộ  Trực  Không Thông tư số thiết kế, dự làm việc phận  tiếp  23/2016/TT- BNNPTNT toán công  tiếp  hoặc  ngày trình lâm  nhận và  gửi qua  30/6/2016 của sinh (đối  trả kết  đường  Bộ Nông nghiệp và với công  quả Sở  bưu  Phát triển trình lâm  Nông  điện nông thôn sinh thuộc  nghiệp  hướng dẫn Dự án do  và  một số nội Chủ tịch  dung quản lý PTNT  công trình lâm UBND cấp  tại  sinh.
  13. Trung  tâm  tỉnh quyết  Phục vụ  định đầu  hành  tư) chính  công  tỉnh Bộ  phận  tiếp  nhận và  trả kết  Phê duyệt  quả Sở  Nghị định số  Trực  đề án du  Nông  156/2018/NĐ­CP  tiếp  lịch sinh  nghiệp  ngày 16/11/2018  hoặc  thái, nghỉ  45 ngày  và  của Chính phủ  11 gửi qua  Không dưỡng, giải làm việc PTNT  quy định chi tiết  đường  trí trong  tại  một số điều của  bưu  rừng đặc  Trung  Luật Lâm  điện dụng tâm  nghiệp. Phục vụ  hành  chính  công  tỉnh Bộ  phận  tiếp  nhận và  trả kết  Phê duyệt  quả Sở  Nghị định số  Trực  đề án du  Nông  156/2018/NĐ­CP  tiếp  lịch sinh  nghiệp  ngày 16/11/2018  hoặc  thái, nghỉ  45 ngày  và  của Chính phủ  12 gửi qua  Không dưỡng, giải làm việc PTNT  quy định chi tiết  đường  trí trong  tại  một số điều của  bưu  rừng phòng  Trung  Luật Lâm  điện hộ tâm  nghiệp. Phục vụ  hành  chính  công  tỉnh 13 Phê duyệt  35 ngày  Quỹ  Trực  Không Nghị định số  chương  làm việc bảo vệ  tiếp  156/2018/NĐ­CP  trình dự án  và phát  hoặc  ngày 16/11/2018  và hoạt  triển  qua dịch  của Chính phủ  động phi  rừng  vụ bưu  quy định chi tiết  dự án được  tỉnh chính một số điều của 
  14. hỗ trợ tài  Luật Lâm  chính của  nghiệp quỹ Bộ  phận  tiếp  nhận và  trả kết  quả Sở  Thông tư số  Trực  Nông  27/2018/TT­ tiếp  nghiệp  BNNPTNT ngày  Xác nhận  hoặc  08 ngày  và  16/11/2018 của  14 bảng kê  gửi qua  Không làm việc PTNT  Chính phủ về  lâm sản đường  tại  quản lý, truy  bưu  Trung  xuất nguồn gốc  điện tâm  lâm sản. Phục vụ  hành  chính  công  tỉnh Bộ  phận  tiếp  Phê duyệt  nhận và  chủ trương  trả kết  chuyển  quả Sở  Nghị định số  mục đích  Trực  Nông  156/2018/NĐ­CP  sử dụng  tiếp  nghiệp  ngày 16/11/2018  rừng sang  hoặc  40 ngày  và  của Chính phủ  15 mục đích  gửi qua  Không làm việc PTNT  quy định chi tiết  khác thuộc  đường  tại  một số điều của  thẩm  bưu  Trung  Luật Lâm  quyền của  điện tâm  nghiệp. Hội đồng  Phục vụ  nhân dân  hành  tỉnh chính  công  tỉnh IV LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN:  1 Cấp giấy  07 ngày  Bộ  Nộp hồ  30.000 đồng/người ­ Thông tư liên  xác nhận  làm việc phận  sơ trực  tịch số  kiến thức  tiếp  tiếp  13/2014/TTLT­ về ATTP  nhận và  hoặc  BYT­ cho chủ cơ  trả kết  gửi qua  BNNPTNT­BCT  sở và người  quả của  đường  ngày 09/4/2014  trực tiếp  Sở  bưu  Thông tư liên  sản xuất,  Nông  điện tịch hướng việc 
  15. phân công, phối  hợp trong quản  lý nhà nước về  ATTP; ­ Thông tư số  38/2018/TT­ nghiệp  BNNPTNT ngày  và  25/12/2018 của  PTNT  Bộ Nông nghiệp  04 TTHC tại  và PTNT quy  kinh doanh  Trung  định việc thẩm  thực phẩm  tâm  định, chứng  nông lâm  Hành  nhận cơ sở sản  thủy sản chính  xuất, kinh doanh  công  thực phẩm nông,  tỉnh lâm, thủy sản đủ  điều kiện an  toàn thực phẩm  thuộc phạm vi  quản lý của Bộ  Nông nghiệp và  PTNT. Thông tư số  38/2018/TT­ BNNPTNT ngày  Cấp Giấy  25/12/2018 của  chứng nhận  Bộ Nông nghiệp  cơ sở đủ  Nộp hồ  và PTNT quy  điều kiện  sơ trực  ­ 700.000đ/ cơ sở thẩm định việc thẩm  an toàn  Sở  tiếp  định cấp GCN định, chứng  thực phẩm  Nông  10 ngày  hoặc  nhận cơ sở sản  2 đối với cơ  nghiệp  ­ 350.000đ/ cơ s ở th ẩ m   làm việc gửi qua  xuất, kinh doanh  sở sản  và  đường  định đánh giá định kỳ  thực phẩm nông,  xuất, kinh  PTNT điều kiện ATTP bưu  lâm, thủy sản đủ  doanh thực  điện điều kiện an  phẩm nông,  toàn thực phẩm  lâm, thủy  thuộc phạm vi  sản quản lý của Bộ  Nông nghiệp và  PTNT. 3 Cấp lại  10 ngày  Sở  Nộp hồ  ­ 700.000đ/ cơ sở thẩm Thông tư số  Giấy chứng làm việc Nông  sơ trực  định cấp GCN 38/2018/TT­ nhận cơ sở  nghiệp  tiếp  ­ 350.000đ/ cơ sở thẩm BNNPTNT ngày  đủ điều  và  hoặc  định đánh giá định kỳ  25/12/2018 của  kiện an  PTNT gửi qua  điều kiện ATTP Bộ Nông nghiệp  toàn thực  đường  và PTNT quy  phẩm đối  bưu  định việc thẩm  với cơ sở  điện định, chứng  sản xuất,  nhận cơ sở sản 
  16. kinh doanh  thực phẩm  xuất, kinh doanh  nông, lâm,  thực phẩm nông,  thủy sản  lâm, thủy sản đủ  (trường  điều kiện an  hợp trước  toàn thực phẩm  06 tháng  thuộc phạm vi  tính đến  quản lý của Bộ  ngày Giấy  Nông nghiệp và  chứng  PTNT. nhận ATTP   hết hạn) Cấp lại  Giấy chứng  nhận cơ sở  đủ điều  kiện an  toàn thực  phẩm đối  Thông tư số  với cơ sở  38/2018/TT­ sản xuất,  BNNPTNT ngày  kinh doanh  25/12/2018 của  thực phẩm  Bộ Nông nghiệp  nông, lâm,  Nộp hồ  và PTNT quy  thủy sản  sơ trực  định việc thẩm  (trường  Sở  tiếp  định, chứng  hợp Giấy  Nông  350.000đ/ cơ sở thẩm  03 ngày  hoặc  nhận cơ sở sản  4 chứng  nghiệp  định đánh giá định kỳ  làm việc gửi qua  xuất, kinh doanh  nhận ATTP   và  điều kiện ATTP đường  thực phẩm nông,  vẫn còn  PTNT bưu  lâm, thủy sản đủ  thời hạn  điện điều kiện an  hiệu lực  toàn thực phẩm  nhưng bị  thuộc phạm vi  mất, bị  quản lý của Bộ  hỏng, thất  Nông nghiệp và  lạc, hoặc  PTNT. có sự thay  đổi, bổ  sung thông  tin trên  Giấy chứng   nhận  ATTP) V LĨNH VỰC THÚ Y: 15 TTHC 1 Cấp giấy  15 ngày  Bộ  Trực  Thẩm định cơ sở chăn  Thông tư số  chứng nhận làm việc phận  tiếp, gửi  nuôi, cơ sở chăn nuôi  14/2016/TT­ cơ sở an  tiếp  qua  cấp xã: 300.000đ/lần  BNNPTNT ngày  toàn dịch  nhận và  đường  (phí) 02/7/2016 của  bệnh động  trả kết  bưu  Bộ trưởng Bộ 
  17. quả của  Sở  Nông  nghiệp  điện  NN&PTNT ban  & PTNT  hoặc  hành quy định  tại  vật trên cạn qua môi  vùng, cơ sở an  Trung  trường  toàn dịch bệnh  tâm  mạng động vật. Hành  chính  công  tỉnh ­ 12 ngày  ­ 450.000đ đối với các  làm việc  cơ sở cách ly kiểm  đối với  dịch ĐV, SPĐV, cơ sở  trường  Bộ  giết mổ nhỏ lẻ; chợ  hợp cấp,  phận  kinh doanh ĐV nhỏ lẻ,  cấp lại  tiếp  cơ sở thu gom ĐV. Thông tư số  do GCN  nhận và  hết hạn. trả kết  ­ 1.000.000đ đối với cơ 09/2016/TT­ qu ả  củ a   Tr ự c   sở chăn nuôi động vật  BNNPTNT ngày  Cấp, cấp  ­ 05 ngày  tập trung; cơ sở sơ  01/6/2016 của  làm vi ệc  Sở  tiếp  lại giấy  Nông  hoặc  chế, chế biến kinh  Bộ trưởng Bộ  đ ối v ới  2 chứng nhận  nghi ệ p  g ử i qua   doanh ĐV, SPĐV; kho  Nông nghiệp và  điều kiện  trường  Phát triển nông  h ợp GCN & PTNT    đường  lạnh bảo quản động  thôn quy định về  vệ sinh thú  bị mất, bị tại  bưu  vật, SPĐV tươi sống,  kiểm soát giết  y hỏng,  Trung  điện sơ chế, chế biến; cơ  mổ và kiểm tra  sở giết mổ ĐV tập  thất lạc  tâm  Hành  trung; cơ sở ấp trứng,  vệ sinh thú y. hoặc có  sản xuất, kinh doanh    sự thay  chính  con giống; chợ chuyên  đổi, bổ  công  tỉnh kinh doanh ĐV, cơ sở  sung  xét nghiệm, chẩn đoán  thông tin  bệnh ĐV; cơ sở phẫu  trên  thuật ĐV... GCN. 3 Cấp lại  03 ngày  Bộ  Trực  50.000 đồng/lần ­ Luật Thú y số  Chứng chỉ  làm việc phận  tiếp  79/2015/QH13; hành nghề  tiếp  hoặc  - Nghị định số thú y (trong   nhận và  gửi qua  35/2016/NĐ- trường hợp   trả kết  đường  CP của Chính bị mất, sai  quả của  bưu  phủ quy định chi tiết một số sót, hư  Sở  điện điều của Luật hỏng; có  Nông  thú y. thay đổi  nghiệp    thông tin  & PTNT  liên quan  tại  đến cá  Trung  nhân đã  tâm  được cấp  Hành 
  18. Chứng chỉ  chính  hành nghề  công  thú y) tỉnh Bộ  phận  Cấp giấy  tiếp  chứng nhận  nhận và  Thông tư số  cơ sở an  trả kết    14/2016/TT­ toàn dịch  quả của  Trực  BNNPTNT ngày  bệnh động  Sở  tiếp  02/7/2016 của  vật thủy  Nông  15 ngày  Bộ trưởng Bộ  4 sản (đối  nghiệp  hoặc  300.000 đồng/lần làm việc NN&PTNT ban  với cơ sở  & PTNT  gửi qua  đường  hành quy định  nuôi trồng  tại  bưu  vùng, cơ sở an  thủy sản,  Trung  điện toàn dịch bệnh  cơ sở sản  tâm  động vật. xuất thủy  Hành  sản giống) chính  công  tỉnh Kiểm dịch  ­ Luật số  đối với  79/2015/QH13  động vật  ngày 19 tháng 6  thủy sản  năm 2015 của  tham gia  Quốc hội; Trực  hội chợ,  ­ Thông tư số  tiếp  triển lãm,  Chi cục  hoặc  100.000đ với động vật 26/2016/TT­ thi đấu thể  04 ngày  Chăn  5 gửi qua  thủy sản và SPĐV  BNNPTNT ngày  thao, biểu  làm việc nuôi và  đường  thủy sản đông lạnh 30/6/2016 của  diễn nghệ  Thú y Bộ Nông nghiệp  bưu  thuật; sản  và Phát triển  điện phẩm động  nông thôn Quy  vật thủy  định về kiểm  sản tham  dịch động vật,  gia hội chợ,  sản phẩm động  triển lãm vật thủy sản. 6 Cấp giấy  ­ 01 ngày Chi cục  Trực  Phí kiểm tra lâm sàng  ­ Luật số  chứng nhận làm việc  Chăn  tiếp  động vật thủy sản:  79/2015/QH13  kiểm dịch  (TH  nuôi và  hoặc  100.000đ/lô hàng/xe ô  ngày 19 tháng 6  động vật,  không  Thú y gửi qua  tô năm 2015 của  sản phẩm  phải lấy  đường  Quốc hội; động vật  mẫu  bưu  ­ Thông tư số  thủy sản  kiểm  điện 26/2016/TT­ vận chuyển tra); BNNPTNT ngày  ra khỏi địa  ­ 04 ngày  30/6/2016 của  bàn cấp  làm việc  Bộ Nông nghiệp  tỉnh (TH phải   và Phát triển  lấy mẫu  nông thôn quy 
  19. định về kiểm  dịch động vật,  kiểm tra) sản phẩm động  vật thủy sản. ­ Luật số  79/2015/QH13  ­ 01 ngày  ­ Phí kiểm tra lâm sàng  ngày 19 tháng 6  Cấp giấy  làm việc  động vật: đối với trâu,  năm 2015 của  chứng nhận (TH  bò, ngựa, dê cừu:  Quốc hội; kiểm dịch  không  Trực  50.000đ/lô hàng/xe ô tô;  động vật,  phải lấy  tiếp  lợn 60.000đ/ lô hàng/xe ­ Thông tư số  Chi cụ c  ô tô; gia cầm  25/2016/TT­ sản phẩm  mẫu  hoặc  Chăn  7 động vật  kiểm  gửi qua 35.000đ/lô hàng/xe ô tô;BNNPTNT ngày  nuôi và  trên cạn  tra); đường  ­ Phí kiểm dịch sản  30/6/2016 của  Thú y vận chuyển ­ 04 ngày  bưu  phẩm động vật (chưa  Bộ Nông nghiệp  ra khỏi địa  làm việc  điện và Phát triển  bao gồm chi phí xét  bàn cấp  nông thôn quy  (TH phải   nghiệm):  tỉnh định về kiểm  lấy mẫu  100.000đ/Container/lô  dịch động vật,  kiểm tra) hàng. sản phẩm động  vật trên cạn; 8 Cấp lại  13 ngày  Bộ  Trực  300.000 đồng/lần Thông tư số  Giấy chứng làm việc phận  tiếp  14/2016/TT­ nhận cơ sở  tiếp  hoặc  BNNPTNT ngày  an toàn dịch  nhận và  gửi qua  02/7/2016 của  bệnh động  trả kết  đường  Bộ trưởng Bộ  vật (trên  quả của  bưu  NN&PTNT ban  cạn và thủy   Sở  điện hành Quy định  sản) đối  Nông  vùng, cơ sở an  với cơ sở  nghiệp  toàn dịch bệnh  có Giấy  & PTNT  động vật. chứng nhận  tại  hết hiệu  Trung  lực do xảy  tâm  ra bệnh  Hành  hoặc phát  chính  hiện mầm  công  bệnh tại cơ  tỉnh sở đã được  chứng nhận  an toàn  hoặc do  không thực  hiện giám  sát, lấy  mẫu đúng,  đủ số  lượng trong  quá trình  duy trì điều 
  20. kiện cơ sở  sau khi  được  chứng nhận Bộ  phận  tiếp  Cấp Giấy  nhận và  chứng nhận  Thông tư số  trả kết  cơ sở an  14/2016/TT­ quả của  Trực  toàn dịch  BNNPTNT ngày  Sở  tiếp  bệnh động  02/7/2016 của  Nông  hoặc  vật trên cạn 15 ngày  Bộ trưởng Bộ  9 nghiệp  gửi qua  300.000 đồng/lần đối với cơ  làm việc NN&PTNT ban  & PTNT  đường  sở có nhu  hành quy định  tại  bưu  cầu bổ  vùng, cơ sở an  Trung  điện sung nội  toàn dịch bệnh  tâm  dung chứng  động vật. Hành  nhận chính  công  tỉnh ­ 07 ngày Bộ  làm việc  phận  (TH cơ  tiếp  sở đã  nhận và  Thông tư số  Cấp lại  được  trả kết  14/2016/TT­ Giấy chứng đánh giá  quả của  Trực  BNNPTNT ngày  nhận cơ sở  định kỳ  Sở  tiếp  02/7/2016 của  toàn dịch  mà thời  Nông  ho ặc  Bộ trưởng Bộ  10 bệnh động  gian  nghiệp  gửi qua  300.000 đồng/lần NN&PTNT ban  vật thủy  đánh giá  & PTNT  đường  hành Quy định  sản không  tại  bưu  vùng, cơ sở an  quá 12  Trung  điện   toàn dịch bệnh  tháng). tâm  động vật. Hành  ­ 17 ngày chính  (TH còn  công  lại). tỉnh 11 Cấp giấy  15 ngày  Bộ  Trực  300.000 đồng/lần Thông tư số  chứng nhận làm việc phận  tiếp  14/2016/TT­ cơ sở an  tiếp  hoặc  BNNPTNT ngày  toàn dịch  nhận và  gửi qua  02/7/2016 của  bệnh động  trả kết  đường  Bộ trưởng Bộ  vật (trên  quả của  bưu  NN&PTNT ban  cạn và thủy   Sở  điện hành quy định  sản) đối  Nông  vùng, cơ sở an  với cơ sở  nghiệp  toàn dịch bệnh  phải đánh  & PTNT  động vật. giá lại tại 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2