intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:44

32
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ban hành giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 17/2019/QĐ­UBND Bạc Liêu, ngày 27 tháng 8 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY  CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC  GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi  tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ­CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa  đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của  Chính phủ; Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ­CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ  chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT­BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy  định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một  số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT­BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường về ban hành Định mức kinh tế ­ kỹ thuật Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn  liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở   và tài sản khác gắn liền với đất; Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT­BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định  lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và  môi trường;
  2. Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 423/TTr­STNMT ngày  23 tháng 8 năm 2019 về việc ban hành quyết định quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa  chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác  gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký,  cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất  trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (đính kèm 14 phụ lục). Điều 2. Quy định mức giá dịch vụ                        1. Giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,  quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại Quyết định này được áp dụng  thu cho các đơn vị sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác; các tổ chức, doanh nghiệp có chức năng  cung ứng dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng  đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của pháp luật. 2. Mức giá dịch vụ quy định tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng đầu ra, chi phí  lập nhiệm vụ, dự án và chi phí khác (nếu có) theo quy định và là cơ sở để lập và thẩm định dự  toán kinh phí các công trình, dự án không sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước khi thực hiện dịch  vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở  hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có  liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc  triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp  thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám  đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ  tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 9 năm 2019./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Bộ Tài chính; ­ Cục Kiểm tra VBQPPL ­ Bộ Tư pháp; ­ TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; ­ Sở Tư pháp (để tự kiểm tra); ­ Cổng TTĐT tỉnh; Lê Minh Chiến ­ Lưu: VT, CH, MT (QĐ 27).  
  3. PHỤ LỤC 1: GIÁ DỊCH VỤ LƯỚI ĐỊA CHÍNH  (Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ­UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh   Bạc Liêu) Chi phí  khấu  Đơn giá  Chi phí  Chi phí  Tên  Đơn  Chi phí  hao  Chi phí  s ản   Khó  lao động  dụng  Chi phí  STT sản  vị  lao động  máy  trực  phẩm  khăn phổ  cụ, vật  chung phẩm tính kỹ thuật móc,  tiếp (làm  thông liệu thiết  tròn) bị 5 =  6 =  A B C D 1 2 3 4 1+2+3+ 7 = 5+6 5*25% 4 Chọn  điểm,  1                   chôn  mốc Điể 1.537.09 211.20 2.134.44     1 332.151 54.000 533.611 2.668.000 m 1 1 3 2.042.43 212.99 2.767.30       2 442.868 69.000 691.825 3.459.100 6 7 1 2.642.53 215.99 3.493.10       3 553.584 81.000 873.277 4.366.400 3 1 8 3.495.20 219.58 102.00 4.537.22 1.134.30       4 720.343 5.671.500 3 3 0 9 7 4.432.29 223.77 108.00 5.705.84 1.426.46       5 941.777 7.132.300 6 4 0 7 2 Xây  Điể 2 tường                  m vây 1.325.91 494.30 2.530.31       1 656.100 54.000 632.578 3.162.900 1 1 2 1.433.94 495.93 2.845.01       2 861.131 54.000 711.253 3.556.300 8 2 1 1.591.09 1.148.17 497.15 3.302.42       3 66.000 825.606 4.128.000 3 5 4 2       4 1.856.27 1.968.30 499.60 78.000 4.402.17 1.100.54 5.202.700
  4. 5 0 0 5 4 2.121.45 2.296.35 502.45 5.007.26 1.251.81       5 87.000 6.259.100 7 0 3 0 5 Tiếp  Điể 3                 điểm m       1 284.257 49.208 99.703 54.000 487.167 121.792 608.900 100.02       2 357.953 49.208 69.000 576.187 144.047 720.200 7 100.27       3 431.649 73.811 81.000 686.730 171.682 858.400 0 100.67 102.00       4 536.929 92.948 832.550 208.138 1.040.700 4 0 101.32 108.00 1.018.17       5 715.905 92.948 254.543 1.272.700 1 0 4 Đo  Điể 4                 ngắm m       1 891.336 61.509 10.802 22.435 986.083 246.521 1.232.600 1.077.58 1.209.30       2 86.113 12.156 33.954 302.452 1.512.300 5 8 1.303.74 1.529.93       3 172.226 13.239 40.729 382.485 1.912.400 5 9 1.623.02 2.001.34       4 307.547 15.134 55.636 500.336 2.501.700 9 5 2.527.66 3.001.89       5 382.725 17.570 73.930 750.473 3.752.400 9 3 Tính  toán  Điể 5   447.613   9.227 1.320 458.160 114.540 572.700 bình  m sai Phục  vụ  kiểm  Điể 6   239.463       239.463 59.866 299.329 tra  m nghiệ m thu Ghi chú: ­ Khi thực hiện công tác đo Lưới địa chính thực hiện công việc nào thì áp dụng tính đơn giá của  công việc đó.
  5. ­ Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức tiếp điểm. ­ Trường hợp đo độ cao lượng giác được tính bằng 0,1 mức đo ngắm. ­ Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) được tính bằng  1,20 mức chọn điểm, chôn mốc.   PHỤ LỤC 2: GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH  (Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ­UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh   Bạc Liêu) Chi phí  khấu  Chi phí  Chi phí  Tên  Đơ Chi phí  hao  Đơn giá  Khó  lao động  dụng  Chi phí  Chi phí  TT sản  n vị  lao động  máy  sản phẩm  khăn phổ  cụ, vật  trực tiếp chung phẩm tính kỹ thuật móc,  (làm tròn) thông liệu thiết  bị 6 =  5*25%;  15%  (Ngoại   5 =  A B C D 1 2 3 4 nghiệp   7 = 5+6 1+2+3+4 25%;  Nội   nghiệp   15%) 1 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 Ngoại  19.951.94 2.344.19 336.71 360.41 22.993.27 5.748.31 1.1 nghiệ ha 1 28.741.600 8 1 6 6 2 8 p 23.273.50 2.807.56 329.70 417.33 26.828.10 6.707.02     ha 2 33.535.100 9 1 4 2 6 6 26.936.24 3.510.57 331.02 506.76 31.084.61 7.771.15     ha 3 38.855.800 9 1 4 9 4 4 31.157.28 3.855.95 342.44 600.27 35.955.95 8.988.98     ha 4 44.944.900 2 4 8 3 8 9
  6. 270.60     ha 5 2.430.573 27.338   2.728.513 682.128 3.410.600 2 Nội  732.82 120.36 1.2 nghiệ ha 1 2.828.119   3.681.310 552.196 4.233.500 3 8 p 734.29 126.65     ha 2 3.070.610   3.931.556 589.733 4.521.300 5 1 735.76 139.42     ha 3 3.290.543   4.165.734 624.860 4.790.600 7 4 738.22 161.59     ha 4 3.674.017   4.573.829 686.074 5.259.900 0 3 725.95     ha 5 1.677.698     2.403.651 360.548 2.764.200 3 2 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 Ngoại  1.599.00 2.1 nghiệ ha 1 5.514.255 709.682 88.480 83.604 6.396.021 7.995.000 5 p 1.862.42     ha 2 6.412.937 854.680 91.665 90.397 7.449.679 9.312.100 0 1.028.98 121.07 2.187.94     ha 3 7.505.161 96.551 8.751.773 10.939.700 4 7 3 1.240.68 102.12 156.20 10.321.06 2.580.26     ha 4 8.822.056 12.901.300 5 7 1 9 7 10.389.78 1.490.65 109.40 194.90 12.184.75 3.046.18     ha 5 15.230.900 7 9 4 4 4 9 Nội  273.68 2.2 nghiệ ha 1 1.307.420   55.520 1.636.622 245.493 1.882.100 2 p 274.23     ha 2 1.399.454   65.476 1.739.160 260.874 2.000.000 0 274.77     ha 3 1.491.487   71.820 1.838.085 275.713 2.113.800 8 275.50     ha 4 1.614.199   77.785 1.967.493 295.124 2.262.600 9 276.42     ha 5 1.760.370   86.045 2.122.838 318.426 2.441.300 3 3 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 Ngoại  3.1 nghiệ ha 1 1.761.886 191.308 33.250 33.087 2.019.531 504.883 2.524.400 p
  7.     ha 2 2.043.739 227.229 34.439 38.969 2.344.376 586.094 2.930.500     ha 3 2.554.098 309.199 35.678 46.070 2.945.045 736.261 3.681.300 1.004.47     ha 4 3.422.779 498.691 37.743 58.672 4.017.885 5.022.300 1 1.242.69     ha 5 4.216.231 639.971 40.304 74.256 4.970.762 6.213.400 1 Nội  126.78 3.2 nghiệ ha 1 627.431   25.014 779.225 116.884 896.100 0 p 127.04     ha 2 672.320   19.782 819.150 122.873 942.000 8 127.38     ha 3 728.487   21.503 877.373 131.606 1.009.000 3 127.80     ha 4 798.640   23.488 949.930 142.490 1.092.400 2 128.32     ha 5 886.388   26.035 1.040.744 156.112 1.196.800 1 4 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 Ngoại  4.1 nghiệ ha 1 760.135 82.464 12.703 11.327 866.629 216.657 1.083.300 p     ha 2 876.389 97.417 13.243 13.329 1.000.378 250.095 1.250.500     ha 3 1.027.016 120.722 13.783 15.769 1.177.746 294.323 1.471.613     ha 4 1.306.134 172.732 14.863 21.017 1.514.746 378.426 1.893.400     ha 5 1.681.516 232.601 16.302 28.573 1.958.992 489.748 2.448.700 Nội  4.2 nghiệ ha 1 265.640   47.183 10.637 323.460 48.519 372.000 p     ha 2 285.998   47.332 8.219 341.549 51.232 392.800     ha 3 310.473   47.533 9.070 367.076 55.061 422.100     ha 4 281.317   47.305 8.389 337.011 50.552 387.600     ha 5 310.755   47.533 9.089 367.377 55.107 422.500 5 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 Ngoại  5.1 nghiệ ha 1 292.449 27.861 2.687 5.023 328.020 82.005 410.000 p     ha 2 335.296 33.021 2.887 6.025 377.229 94.307 471.500
  8.     ha 3 386.689 39.210 3.004 6.527 435.430 108.857 544.300     ha 4 448.405 46.481 3.149 7.028 505.063 126.266 631.300 Nội  5.2 nghiệ ha 1 35.825   9.063 1.844 46.732 7.010 53.700 p     ha 2 40.706   9.094 1.566 51.366 7.705 59.100     ha 3 47.292   9.135 1.911 58.338 8.751 67.100     ha 4 56.183   9.191 3.014 68.388 10.258 78.600 6 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 Ngoại  6.1 nghiệ ha 1 139.731 14.269 1.029 2.283 157.312 39.328 196.600 p     ha 2 160.567 16.935 1.120 2.738 181.361 45.340 226.700     ha 3 185.574 19.888 1.174 2.967 209.602 52.401 262.000     ha 4 215.579 23.884 1.240 3.195 243.897 60.974 304.900 Nội  6.2 nghiệ ha 1 11.186   2.305 728 14.219 2.133 16.300 p     ha 2 12.773   2.314 471 15.558 2.334 17.900     ha 3 14.914   2.326 602 17.842 2.676 20.500     ha 4 17.803   2.350 1.047 21.200 3.180 24.400 Ghi chú: ­ Đối với giao thông, thủy hệ, đê điều khi phải đo vẽ thì được tính bằng 30% của Phụ lục 2; ­ Đối với thủy lợi được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận  quyền sử dụng đất thì được tính bằng 30% của Phụ lục 2 và chỉ tính đối với phần diện tích  trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng; ­ Trường hợp phải đo vẽ bản đồ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,10 của Phụ lục 2; ­ Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình  giao thông, thủy lợi, công trình điện năng thì đơn giá áp dụng tại Phụ lục 3.   PHỤ LỤC 3: GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG  MẶT BẰNG, KHU CÔNG NGHIỆP, CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG, THỦY LỢI, CÔNG  TRÌNH ĐIỆN NĂNG 
  9. (Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ­UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh   Bạc Liêu) Chi phí  khấu  Chi phí  Chi phí  Tên  Đơ Chi phí  hao  Đơn giá  Khó  lao động  dụng  Chi phí  Chi phí  TT sản  n vị  lao động  máy  sản phẩm  khăn phổ  cụ, vật  trực tiếp chung phẩm tính kỹ thuật móc,  (làm tròn) thông liệu thiết  bị 6 =  5*25%;  15%  (Ngoại   5 =  A B C D 1 2 3 4 nghiệp   7 = 5+6 1+2+3+4 25%;  Nội   nghiệp   15%) 1 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 Ngoại  22.944.74 2.695.81 336.71 360.41 26.337.69 6.584.42 1.1 nghiệ ha 1 32.922.100 1 9 6 6 3 3 p 26.764.53 3.228.69 329.70 417.33 30.740.36 7.685.06     ha 2 38.425.300 6 5 4 2 6 7 30.976.68 3.807.15 331.02 506.76 35.621.63 8.905.40     ha 3 44.527.000 7 7 4 9 7 9 35.830.87 4.434.34 342.44 600.27 41.207.94 10.301.9     ha 4 51.509.900 5 8 8 3 3 86 270.60     ha 5 2.795.159 31.438   3.097.200 774.300 3.871.500 2 Nội  732.82 120.36 1.2 nghiệ ha 1 3.110.931   3.964.122 594.618 4.558.700 3 8 p 734.29 126.65     ha 2 3.377.671   4.238.617 635.793 4.874.400 5 1 735.76 139.42     ha 3 3.619.598   4.494.789 674.218 5.169.000 7 4 738.22 161.59     ha 4 4.041.419   4.941.231 741.185 5.682.400 0 3     ha 5 1.845.467   725.95   2.571.421 385.713 2.957.100 3
  10. 1 Ngoại  1.832.40 1.1 nghiệ ha 1 6.341.393 816.134 88.480 83.604 7.329.612 9.162.000 3 p 2.134.95     ha 2 7.374.878 982.882 91.665 90.397 8.539.822 10.674.800 5 1.183.33 121.07 10.031.89 2.505.10     ha 3 8.630.935 96.551 12.539.869 2 7 5 8 10.145.36 1.426.78 102.12 156.20 11.830.48 2.957.62     ha 4 14.788.100 4 8 7 1 0 0 11.948.25 1.714.25 109.40 194.90 13.966.82 3.491.70     ha 5 17.458.500 5 8 4 4 1 5 Nội  273.68 1.2 nghiệ ha 1 1.438.162   55.520 1.767.364 265.105 2.032.500 2 p 274.23     ha 2 1.539.399   65.476 1.879.105 281.866 2.161.000 0 274.77     ha 3 1.640.636   71.820 1.987.234 298.085 2.285.300 8 275.50     ha 4 1.775.619   77.785 2.128.913 319.337 2.448.200 9 276.42     ha 5 1.936.407   86.045 2.298.875 344.831 2.643.700 3 2 Ngoại  Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 2.1 nghiệ ha 1 2.026.169 220.004 33.250 33.087 2.312.510 578.128 2.890.600 p     ha 2 2.350.300 261.313 34.439 38.969 2.685.021 671.255 3.356.300     ha 3 2.937.213 359.275 35.678 46.070 3.378.236 844.559 4.222.795 1.151.52     ha 4 3.936.196 573.495 37.743 58.672 4.606.106 5.757.632 6 1.424.79     ha 5 4.848.666 735.967 40.304 74.256 5.699.192 7.124.000 8 Nội  126.78 2.2 nghiệ ha 1 690.174   25.014 841.968 126.295 968.300 0 p 127.04     ha 2 739.552   19.782 886.382 132.957 1.019.300 8     ha 3 801.336   127.38 21.503 950.222 142.533 1.092.700
  11. 3 127.80     ha 4 878.504   23.488 1.029.794 154.469 1.184.300 2 128.32     ha 5 975.027   26.035 1.129.383 169.407 1.298.800 1 3 Ngoại  3.1 nghiệ ha 1 874.155 94.834 12.703 11.327 993.019 248.255 1.241.300 p     ha 2 1.007.847 112.030 13.243 13.329 1.146.449 286.612 1.433.100     ha 3 1.181.068 138.830 13.783 15.769 1.349.451 337.363 1.686.800     ha 4 1.502.054 198.642 14.863 21.017 1.736.576 434.144 2.170.700     ha 5 1.933.743 267.491 16.302 28.573 2.246.110 561.527 2.807.600 Nội  3.2 nghiệ ha 1 292.204   47.183 10.637 350.024 52.504 402.500 p     ha 2 314.598   47.332 8.219 370.149 55.522 425.700     ha 3 341.520   47.533 9.070 398.123 59.718 457.800     ha 4 309.449   47.305 8.389 365.143 54.771 419.900     ha 5 341.831   47.533 9.089 398.452 59.768 458.200 4 Ngoại  4.1 nghiệ ha 1 336.316 32.040 2.687 5.023 376.066 94.017 470.100 p     ha 2 385.590 37.974 2.887 6.025 432.476 108.119 540.600     ha 3 444.692 45.092 3.004 6.527 499.315 124.829 624.100     ha 4 515.666 53.631 3.149 7.028 579.474 144.869 724.300 Nội  4.2 nghiệ ha 1 39.408   9.063 1.844 50.315 7.547 57.900 p     ha 2 44.777   9.094 1.566 55.437 8.316 63.700     ha 3 52.021   9.135 1.911 63.067 9.460 72.500     ha 4 61.802   9.191 3.014 74.007 11.101 85.100 5 5.1 Ngoại  ha 1 160.691 16.409 1.029 2.283 180.412 45.103 225.500 nghiệ
  12. Bản  đồ  địa  chính  tỷ lệ  1/10.0 00 p     ha 2 184.653 19.475 1.120 2.738 207.986 51.997 260.000     ha 3 213.410 23.154 1.174 2.967 240.705 60.176 300.800     ha 4 247.916 27.569 1.240 3.195 279.919 69.980 349.900 Nội  5.2 nghiệ ha 1 12.305   2.305 728 15.337 2.301 17.600 p     ha 2 14.050   2.314 471 16.836 2.525 19.400     ha 3 16.406   2.326 602 19.334 2.900 22.200     ha 4 19.583   2.350 1.047 22.980 3.447 26.400   PHỤ LỤC 4: GIÁ DỊCH VỤ SỐ HÓA, CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ­UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh   Bạc Liêu) Chi  Chi phí  Đơn giá  phí  Chi phí  khấu  Đơn  Chi phí  s ản   Tên sản  Khó  lao  dụng  hao  Chi phí  Chi phí  TT vị  lao động  phẩm  phẩm khăn động  cụ, vật  máy  trực tiếp chung tính kỹ thuật (làm  phổ  liệu móc,  tròn) thông thiết bị 5 =  6 =  A B C D 1 2 3 4 1+2+3+ 7 = 5+6 5*15%; 4 I Tỷ lệ  Mản 1 1 1.235.337  408.536 73.6691.717.543 257.631 1.975.200 1/500 h       2 1.137.327  412.031 83.7341.633.093 244.964 1.878.100       3 1.538.087  416.162 96.2582.050.507 307.576 2.358.100       4 1.681.019  420.928 111.0662.213.013 331.952 2.545.000
  13.       5 1.896.907  426.329 128.5122.451.748 367.762 2.819.500 Tỷ lệ  Mản 2 1 2.950.517  426.934 136.1143.513.564 527.035 4.040.600 1/1000 h       2 3.318.055  433.091 143.4003.894.546 584.182 4.478.700       3 3.757.059  440.369 160.9864.358.414 653.762 5.012.200       4 3.332.348  448.766 184.6153.965.729 594.859 4.560.600       5 2.825.962  458.283 261.0033.545.247 531.787 4.077.000 Tỷ lệ  Mản 3 1 3.277.217  449.706 176.9293.903.852 585.578 4.489.400 1/2000 h       2 3.463.028  457.935 217.3784.138.342 620.751 4.759.100       3 3.650.881  467.661 283.6544.402.197 660.329 5.062.500       4 4.165.435  478.882 328.6024.972.920 745.938 5.718.900       5 4.757.580  491.600 405.8705.655.051 848.258 6.503.300 Tỷ lệ  Mản 4 1 4.982.187  483.184 297.9515.763.322 864.498 6.627.800 1/5000 h       2 5.692.761  496.165 388.5106.577.437 986.615 7.564.000       3 6.511.555  511.507 461.9817.485.0441.122.757 8.607.800       4 7.452.862  529.209 550.1998.532.2711.279.841 9.812.100 II Tỷ lệ  Mản 1 1 1.386.988  227.466 32.8161.647.270 247.091 1.894.400 1/500 h       2 1.452.328  229.249 36.1541.717.732 257.660 1.975.400       3 1.517.669  231.033 39.3381.788.040 268.206 2.056.200       4 1.583.009  232.816 42.7561.858.581 278.787 2.137.400       5 1.681.019  236.383 44.6511.962.054 294.308 2.256.400 Tỷ lệ  Mản 2 1 1.599.344  230.758 40.1811.870.283 280.542 2.150.800 1/1000 h       2 1.681.019  232.954 42.6931.956.666 293.500 2.250.200       3 1.762.694  235.149 47.6192.045.462 306.819 2.352.300       4 1.844.369  237.344 51.8862.133.599 320.040 2.453.600       5 1.966.882  241.734 54.2582.262.874 339.431 2.602.300 Tỷ lệ  Mản 3 1 1.879.081  326.519 59.2762.264.877 339.732 2.604.600 1/2000 h
  14.       2 1.981.175  329.263 64.3392.374.777 356.217 2.731.000       3 2.083.269  332.007 70.6012.485.877 372.882 2.858.800       4 2.185.363  334.751 76.8632.596.977 389.547 2.986.500       5 2.338.504  340.238 80.7672.759.509 413.926 3.173.400 Tỷ lệ  Mản 4 1 2.530.441  341.172 81.1332.952.746 442.912 3.395.700 1/5000 h       2 2.632.535  345.122 93.1633.070.820 460.623 3.531.400       3 2.734.629  345.122 99.4253.179.176 476.876 3.656.100       4 2.836.723  349.072 105.6873.291.483 493.722 3.785.200   PHỤ LỤC 5: GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ­UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh   Bạc Liêu) Chi  Chi  phí  Công  Công  phí  khấu  Đơn giá  Đơn  lao  lao  Nội dung  Khó  vật  hao  Chi phí  Chi phí  sản  TT vị  động  động  công việc khăn tư,  máy  trực tiếp chung phẩm  tính kỹ  phổ  công  móc,  (làm tròn) thuật thông cụ thiết  bị 6 =  5*25%;  15%  5 =  (Ngoại   A B C D 1 2 3 4 1+2+3+ nghiệp   7 = 5+6 4 25%;  Nội   nghiệp   15%) I A Tỷ lệ 1/500                   Ngoại  1                   nghiệp Đối soát  1.1                   thực địa     1 ha 373.832   10.895   384.727 96.182 480.900
  15.     2 ha 485.475   11.577   497.052 124.263 621.300     3 ha 631.793   12.715   644.508 161.127 805.600     4 ha 821.247   14.307   835.554 208.888 1.044.400 1.067.36     5 ha   16.127  1.083.494 270.874 1.354.400 7 1.2 Lưới đo vẽ                       1 thửa 18.610   5.115 543 24.268 6.067 30.300     2 thửa 23.262   5.775 680 29.717 7.429 37.100     3 thửa 31.016   6.864 907 38.787 9.697 48.500     4 thửa 41.872   8.382 1.223 51.477 12.869 64.300     5 thửa 52.728   10.131 1.539 64.398 16.099 80.500 Đo vẽ chi  1.3                   tiết     1 thửa 235.160 15.938 2.320 7.855 261.273 65.318 326.600     2 thửa 282.248 19.136 2.320 9.816 313.520 78.380 391.900     3 thửa 338.641 22.964 2.32013.088 377.013 94.253 471.300     4 thửa 406.313 27.543 2.32017.669 453.845 113.461 567.300     5 thửa 487.661 33.065 2.32022.251 545.297 136.324 681.600 2 Nội nghiệp                   2.1 Số hóa BĐĐC: Áp dụng tại phụ lục số hóa BĐĐC Lập bản vẽ  2.2                   BĐĐC;     1 thửa 7.578   6.214 577 14.369 2.155 16.500     2 thửa 9.437   6.249 626 16.312 2.447 18.800     3 thửa 10.088   6.308 712 17.108 2.566 19.700     4 thửa 17.015   6.391 829 24.235 3.635 27.900     5 thửa 21.432   6.486 948 28.865 4.330 33.200 2.3     1­5 thửa 6.126       6.126 919 7.040 Bổ sung sổ  2.2                   mục kê     1­5 thửa 5.309   1.414 324 7.047 1.409 8.460 2.3 Biên tập                   
  16. bản đồ và  in     1­5 ha 19.602   37.244 1.456 58.302 8.745 67.050 Xác nhận  2.4 hồ sơ các                    cấp     1­5 ha 19.602   37.244 1.456 58.302 8.745 67.050 Giao nộp  2.5                   sản phẩm     1­5 ha 20.582   37.244 1.456 59.282 8.892 68.174 Tỷ lệ  B                   1/1000 Ngoại  1                   nghiệp Đối soát  1.1                   thực địa     1 ha 140.187   3.055   143.252 35.813 179.700     2 ha 182.264   3.320   185.585 46.396 232.000     3 ha 236.817   3.747   240.564 60.141 300.700     4 ha 307.862   4.344   312.206 78.051 390.300     5 ha 400.263   5.026   405.289 101.322 506.600 1.2 Lưới đo vẽ                       1 thửa 5.075   95 151 5.321 1.330 6.650     2 thửa 6.344   100 185 6.629 1.657 8.280     3 thửa 8.459   109 247 8.815 2.204 11.020     4 thửa 11.420   122 337 11.878 2.969 14.850     5 thửa 14.662   136 426 15.224 3.806 19.030 Đo vẽ chi  1.3                   tiết     1 thửa 85.859 5.809 1.784 3.169 96.621 24.155 120.770     2 thửa 103.059 6.985 1.784 3.962 115.789 28.947 144.730     3 thửa 123.501 8.365 1.784 5.272 138.923 34.731 173.650     4 thửa 148.314 10.047 1.784 7.131 167.276 41.819 209.090     5 thửa 177.921 12.056 1.784 9.234 200.995 50.249 251.240
  17. 2 Nội nghiệp                   2.1 Lập bản vẽ  2.2                   BĐĐC;     1 thửa 2.557   6.164 443 9.163 1.374 10.540     2 thửa 3.208   6.187 459 9.853 1.478 11.330     3 thửa 4.277   6.225 488 10.990 1.648 12.640     4 thửa 5.765   6.278 528 12.571 1.886 14.460     5 thửa 7.485   6.340 575 14.400 2.160 16.560 2.3 Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất     1­5 thửa 6.126       6.126 919 7.040 Bổ sung sổ  2.2                   mục kê     1­5 thửa 5.309   1.256 324 6.889 1.033 7.920 Biên tập  2.3 bản đồ và                    in     1­5 ha 5.554   6.368 406 12.327 1.849 14.170 Xác nhận  2.4 hồ sơ các                    cấp     1­5 ha 6.534   6.368 406 13.308 1.996 15.300 Giao nộp  2.5                   sản phẩm     1­5 ha 6.942   6.368 406 13.716 2.057 15.773 Tỷ lệ  C                   1/2000 Ngoại  1                   nghiệp Đối soát  1.1                   thực địa     1 ha 61.636   894   62.530 15.632 78.160     2 ha 74.005   990   74.995 18.749 93.740     3 ha 88.806   1.150   89.956 22.489 112.440     4 ha 106.568   1.374   107.941 26.985 134.920
  18.     5 ha 127.871   1.630   129.500 32.375 161.870 1.2 Lưới đo vẽ                       1 thửa 4.370   45 131 4.546 1.137 5.680     2 thửa 5.921   49 172 6.143 1.536 7.680     3 thửa 7.331   57 213 7.602 1.900 9.500     4 thửa 9.164   68 268 9.500 2.375 11.870     5 thửa 12.829   81 377 13.287 3.322 16.600 Đo vẽ chi  1.3                   tiết     1 thửa 120.259 8.147 858 3.288 132.551 33.138 165.690     2 thửa 144.367 9.787 858 4.386 159.397 39.849 199.240     3 thửa 173.127 11.741 858 5.477 191.204 47.801 239.000     4 thửa 207.809 14.092 858 6.850 229.609 57.402 287.010     5 thửa 249.399 16.908 858 9.584 276.749 69.187 345.940 2 Nội nghiệp                   2.1 Lập bản vẽ  2.2                   BĐĐC;     1 thửa 3.115   6.169 456 9.740 1.461 11.200     2 thửa 4.138   6.193 485 10.815 1.622 12.440     3 thửa 5.160   6.234 512 11.906 1.786 13.690     4 thửa 6.462   6.291 546 13.299 1.995 15.290     5 thửa 9.019   6.355 590 15.965 2.395 18.360 2.3     1­5 thửa 6.126       6.126 919 7.040 Bổ sung sổ  2.2                   mục kê     1­5 thửa 5.309   7.583 324 13.216 1.982 15.200 Biên tập  2.3 bản đồ và                    in     1­5 ha 1.572   1.363 112 3.047 457 3.500 2.4 Xác nhận                   
  19. hồ sơ các  cấp     1­5 ha 2.246   1.363 112 3.721 558 4.280 Giao nộp  2.5                   sản phẩm     1­5 ha 2.593   1.363 112 4.068 610 4.678 Tỷ lệ  D                   1/5000 Ngoại  1                   nghiệp Đối soát  1.1                   thực địa     1 ha 13.703   142   13.845 3.461 17.300     2 ha 16.446   163   16.609 4.152 20.760     3 ha 19.735   199   19.934 4.983 24.920     4 ha 23.682   213   23.895 5.974 29.870 1.2 Lưới đo vẽ                       1 thửa 11.420   77 337 11.833 2.958 14.790     2 thửa 13.111   88 385 13.585 3.396 16.980     3 thửa 17.482   107 508 18.097 4.524 22.620     4 thửa 19.174   114 563 19.851 4.963 24.810 Đo vẽ chi  1.3                   tiết     1 thửa 168.475 11.427 1.165 4.708 185.775 46.444 232.220     2 thửa 202.170 13.710 1.165 5.430 222.474 55.619 278.090     3 thửa 242.632 16.444 1.165 7.243 267.483 66.871 334.350     4 thửa 291.130 19.738 1.165 7.972 320.005 80.001 400.000 2 Nội nghiệp                   2.1 Lập bản vẽ  2.2                   BĐĐC;     1 thửa 6.509   6.202 548 13.259 1.989 15.250     2 thửa 7.531   6.234 575 14.340 2.151 16.490     3 thửa 10.042   6.286 644 16.972 2.546 19.520
  20.     4 thửa 11.064   6.307 670 18.042 2.706 20.750 2.3 Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất     1­5 thửa 6.126       6.126 919 7.040 Bổ sung sổ  2.2                   mục kê     1­5 thửa 5.309   1.414 324 7.047 1.057 8.100 Biên tập  2.3 bản đồ và                    in     1­5 ha 193   128 14 335 50 380 Xác nhận  2.4 hồ sơ các                    cấp      1­5 ha 386   128 14 527 79 600 Giao nộp  2.5                   sản phẩm     1­5 ha 386   128 14 527 79 606 Ghi chú: 1. Mức lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ; 2. Mức tính tại Phụ lục 5 tính cho mảnh bản đồ có mức biến động từ 15% số thửa trở xuống  đối với các thửa đất có biến động về hình thể thửa đất hoặc biến động hình thể và tên chủ, địa  chỉ, loại đất kèm theo (nếu có) hoặc phải đo đạc xác định, chỉnh lý mốc giới quy hoạch, mốc  giới hành lang an toàn công trình; trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động trên 15% số thửa  thì số lượng thửa đất biến động vượt 15% được tính như sau: ­ Trường hợp khu vực có số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9  lần định mức tại Phụ lục 5; ­ Trường hợp khu vực có số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên  40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần định mức tại Phụ  lục 5; ­ Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức biến động trên 40% số thửa  thì phần diện tích của các thửa cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC; ­ Trường hợp chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất thì mức chỉnh lý biến động chỉ được tính đối  với các nội dung công việc: Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất; Biên tập bản đồ và in; Xác  nhận hồ sơ các cấp theo định mức tại Phụ lục 5.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2