YOMEDIA
Quyết định số 1747/2005/QĐ-UBND
Chia sẻ: Son Pham
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:2
59
lượt xem
3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1747/2005/QĐ-UBND về việc quy định hạn mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang do Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Quyết định số 1747/2005/QĐ-UBND
- U BAN NHÂN DÂN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
T NH AN GIANG c l p - T do - H nh phúc
****** ********
S : 1747/2005/Q -UBND Long Xuyên, ngày 16 tháng 06 năm 2005
QUY T NNH
V VI C QUY NNH H N M C T CHO H GIA ÌNH, CÁ NHÂN T I
Ô THN VÀ NÔNG THÔN TRÊN NA BÀN T NH AN GIANG
Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANG
Căn c Lu t T ch c H i ng nhân dân và U ban nhân dân ư c Qu c h i thông
qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn c Lu t t ai ư c Qu c h i thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn c Ngh nh 181/2004/N .CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 c a Chính ph v
vi c thi hành Lu t t ai;
Xét ngh c a Giám c s Tài nguyên & Môi trư ng, Giám c s Xây d ng, Giám
c s Tài chính và C c trư ng c c Thu ,
QUY T NNH
i u 1. Quy t nh này quy nh v h n m c t cho h gia ình, cá nhân t i nông
thôn, t t i ô th và t ven ô th (sau ây g i chung là t ) trên a bàn t nh
An Giang.
Vi c xác nh gi i h n khu v c nông thôn, ô th và ven ô th ư c th c hi n theo
quy nh t i quy t nh s 2700/2004/Q .UB ngày 28/12/2004 c a y ban nhân dân
t nh An Giang;
i u 2. H n m c t ư c quy nh như sau:
1. N i ô ô th c a thành ph Long Xuyên và th xã Châu c là 200m2 .
2. Khu v c th tr n, ven ô th là 300m2.
3. Khu v c nông thôn là 600m2. Riêng các xã nông thôn mi n núi thu c 2 huy n Tri
Tôn và T nh Biên là 800m2 .
4. i v i thành ph Long Xuyên, th xã Châu c và các khu ô th m i, các khu
dân cư k t h p du l ch sinh thái, tùy vào tính ch t và v trí trong các d án quy ho ch
xây d ng, cho phép khi l p quy ho ch chi ti t xây d ng t l 1/500 và d án u tư
xây d ng khu nhà vư n, khu bi t th , ư c b trí di n tích c a khu t cho nhà
vư n, bi t th cao c p có di n tích phù h p, ư c l n hơn 200m2 nhưng không quá
400m2.
- i u 3 : H n m c t quy nh t i i u 2 là cơ s giao t m i cho h gia ình,
cá nhân làm nhà ; l p quy ho ch, k ho ch s d ng t; l p quy ho ch chi ti t xây
d ng; xét mi n gi m các kho n thu có liên quan v t ai; công nh n quy n s d ng
t khi xét c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t trong trư ng h p th a t có
vư n ao quy nh t i i u 87 Lu t t ai;
H n m c này không áp d ng trong trư ng h p Nhà nư c giao t theo hình th c u
giá quy n s d ng t.
i u 4 : Quy t nh này có hiêu l c k t ngày 01 tháng 7 năm 2005 và ch m d t
hi u l c pháp lý c a quy t nh s 1057/Q .UB ngày 17 tháng 9 năm 1996 c a y
ban nhân dân t nh An Giang v vi c quy nh nh m c t c a h gia ình t i ô
th và khu dân cư nông thôn .
i u 5 : Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám c s Tài nguyên & Môi
trư ng, Giám c s Xây d ng, Giám c s Tài chính, C c trư ng c c Thu , Th
trư ng các s , ngành c p t nh, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, ch u trách nhi m
thi hành quy t nh này.
TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Ph m Kim Yên
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...