YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 175/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
46
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 175/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018 và tháng 01 năm 2019.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 175/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 175/QĐUBND Bến Tre, ngày 23 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2018 VÀ THÁNG 01 NĂM 2019 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 88/TTrSTP ngày 17 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018 và tháng 01 năm 2019. (Có Danh mục kèm theo). Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: (kèm danh mục) Như Điều 2; Cục Kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp; Cục Công tác Phía Nam Bộ Tư pháp; TT.HĐND tỉnh (báo cáo); CT, các PCT.UBND tỉnh; Trung tâm Thông tin điện tử (02 bản); Phòng NC; Cao Văn Trọng Cổng TTĐT UBND tỉnh; Lưu: VT. DANH MỤC
- VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2018 VÀ THÁNG 01 NĂM 2019 (Ban hành kèm theo Quyết định số 175/QĐUBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ Tên Số, ký hiệu; loại ngày, tháng Ngày hết STT Tên gọi của văn bản Lý do hết hiệu lực văn năm ban hành hiệu lực bản văn bản Được thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐUBND ngày 3 tháng 8 năm Về việc ban hành quy 2018 của Ủy ban nhân Quyết 1261/2002/QĐ định về nhiệm vụ, dân tỉnh ban hành quy 01 15/8/2018 định UB 1/4/2002 quyền hạn và tổ chức định về chức năng, của Đội Dân phòng nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐUBND Về việc chăn nuôi, ấp ngày 9 tháng 4 năm trứng, vận chuyển, 2018 của Ủy ban nhân Quyết 623/2006/QĐ giết mổ, buôn bán gia dân tỉnh về việc bãi bỏ 02 20/4/2018 định UBND 1/3/2006 cầm và sản phẩm gia một số văn bản quy cầm trên địa bàn tỉnh phạm pháp luật thuộc Bến Tre lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Về việc bổ sung Được bãi bỏ bởi Quyết định số Quyết định số 623/2006/QĐUBND 13/2018/QĐUBND ngày 01 tháng 3 năm ngày 9 tháng 4 năm 2006 của Ủy ban nhân 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban Quyết 1389/2006/QĐ dân tỉnh về việc bãi bỏ 03 hành Quy định về 20/4/2018 định UBND 9/6/2006 một số văn bản quy chăn nuôi, ấp trứng, phạm pháp luật thuộc vận chuyển, mua bán, lĩnh vực nông nghiệp giết mổ, tiêu thụ gia và phát triển nông thôn cầm và sản phẩm gia do Ủy ban nhân dân cầm trên địa bàn tỉnh tỉnh Bến Tre ban hành Bến Tre
- Được bãi bỏ bởi Quyết định số Về việc nghiêm cấm 13/2018/QĐUBND khai thác con sâm đất ngày 9 tháng 4 năm (con chặt khoai) và 2018 của Ủy ban nhân 12/2006/CT các loài động, thực dân tỉnh về việc bãi bỏ 04 Chỉ thị UBND 20/4/2018 vật làm ảnh hưởng một số văn bản quy 22/6/2006 đến tài nguyên rừng phạm pháp luật thuộc và môi trường sinh lĩnh vực nông nghiệp thái và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Về việc bổ sung Chỉ Được bãi bỏ bởi thị số 12/2006/CT Quyết định số UBND ngày 22 tháng 13/2018/QĐUBND 6 năm 2006 của Ủy ngày 9 tháng 4 năm ban nhân dân tỉnh về 2018 của Ủy ban nhân 1608/2006/QĐ Quyết việc nghiêm cấm khai dân tỉnh về việc bãi bỏ 05 UBND 20/4/2018 định thác con sâm đất (con một số văn bản quy 11/7/2006 chặt khoai) và các loài phạm pháp luật thuộc động, thực vật làm lĩnh vực nông nghiệp ảnh hưởng đến tài và phát triển nông thôn nguyên rừng và môi do Ủy ban nhân dân trường sinh thái tỉnh Bến Tre ban hành Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐUBND ngày 9 tháng 4 năm Về việc ban hành quy 2018 của Ủy ban nhân định về sản xuất Quyết 05/2008/QĐ dân tỉnh về việc bãi bỏ 06 giống và nuôi tôm 20/4/2018 định UBND 7/3/2008 một số văn bản quy chân trắng trên địa phạm pháp luật thuộc bàn tỉnh Bến Tre lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐUBND ngày 9 tháng 4 năm Về việc ban hành quy 2018 của Ủy ban nhân 07/2008/QĐ định quản lý chất Quyết dân tỉnh về việc bãi bỏ 07 UBND lượng giống tôm biển 20/4/2018 định một số văn bản quy 25/3/2008 trên địa bàn tỉnh Bến phạm pháp luật thuộc Tre lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- Được bãi bỏ bởi Về việc sửa đổi, bổ Quyết định số sung Quyết định số 13/2018/QĐUBND 05/2008/QĐUBND ngày 9 tháng 4 năm ngày 07 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân 02/2009/QĐ Quyết 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ 08 UBND 20/4/2018 định dân tỉnh về việc ban một số văn bản quy 20/2/2009 hành Quy định về sản phạm pháp luật thuộc xuất giống và nuôi lĩnh vực nông nghiệp tôm chân trắng trên và phát triển nông thôn địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Được thay thế bởi Quyết định số 29/2018/QĐUBND Ban hành Quy chế ngày 20 tháng 7 năm 19/2010/QĐ phối hợp thực hiện Quyết 2018 của Ủy ban nhân 09 UBND quản lý Nhà nước về 1/8/2018 định dân tỉnh về việc ban 21/6/2010 cụm công nghiệp trên hành Quy chế phối địa bàn tỉnh Bến Tre hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Được thay thế bởi Quyết định số 23/2018/QĐUBND ngày 15 tháng 5 năm Ban hành chính sách 2018 của Ủy ban nhân 25/2011/QĐ Quyết ưu đãi đầu tư hạ tầng dân tỉnh về việc quy 10 UBND 25/5/2018 định cụm công nghiệp trên định chính sách ưu đãi 29/9/2011 địa bàn tỉnh Bến Tre đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Được thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐUBND Ban hành Quy chế ngày 5 tháng 4 năm phối hợp trong quản 2018 của Ủy ban nhân lý nhà nước về đăng 10/2012/QĐ dân tỉnh ban hành Quy Quyết ký giao dịch bảo đảm 11 UBND chế phối hợp trong 15/4/2018 định bằng quyền sử dụng 11/4/2012 quản lý nhà nước về đất và tài sản gắn đăng ký biện pháp bảo liền với đất trên địa đảm bằng quyền sử bàn tỉnh Bến Tre dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2018/QĐUBND Về việc sửa đổi, bổ ngày 30 tháng 3 năm sung Quyết định số 2018 của Ủy ban nhân 02/2011/QĐUBND dân tỉnh sửa đổi, bổ ngày 17 tháng 01 năm sung một số điều của 2011 của Ủy ban nhân Quy định về số lượng, dân tỉnh về việc ban chức vụ, chức danh, hành Quy định về số chế độ chính sách đối Quyết 21/2012/QĐ lượng, chức vụ, chức với cán bộ, công chức 12 10/4/2018 định UBND 3/8/2012 danh, chế độ chính và những người hoạt sách đối với cán bộ, động không chuyên công chức và những trách ở xã, phường, thị người hoạt động trấn; ấp, khu phố trên không chuyên trách ở địa bàn tỉnh Bến Tre xã, phường, thị trấn; ban hành kèm theo ấp, khu phố trên địa Quyết định số bàn tỉnh Bến Tre 02/2011/QĐUBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Được thay thế bởi Quyết định số 25/2018/QĐUBND Ban hành Quy chế ngày 24 tháng 5 năm đào tạo, bồi dưỡng 2018 của Ủy ban nhân cán bộ, công chức, dân tỉnh ban hành Quy viên chức cấp tỉnh, 06/2013/QĐ chế về đào tạo, bồi Quyết cấp huyện; cán bộ, 13 UBND dưỡng cán bộ, công 5/6/2018 định công chức và những 25/2/2013 chức, viên chức cấp người hoạt động tỉnh, cấp huyện; cán không chuyên trách bộ, công chức và cấp xã trên địa bàn những người hoạt tỉnh Bến Tre động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre 14 Quyết 07/2014/QĐ Ban hành Quy chế Được thay thế bởi 8/8/2018 định UBND hoạt động của hệ Quyết định số 10/4/2014 thống cán bộ, công 31/2018/QĐUBND chức đầu mối thực ngày 25 tháng 7 năm hiện nhiệm vụ kiểm 2018 của Ủy ban nhân soát thủ tục hành dân tỉnh ban hành Quy chính trên địa bàn tỉnh chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính
- trên địa bàn tỉnh Bến Tre Được thay thế bởi Ban hành Quy chế Quyết định số tiếp nhận, xử lý phản 32/2018/QĐUBND ánh, kiến nghị của cá ngày 25 tháng 7 năm 08/2014/QĐ nhân, tổ chức về quy Quyết 2018 của Ủy ban nhân 15 UBND định hành chính thuộc 8/8/2018 định dân tỉnh ban hành Quy 10/4/2014 phạm vi quản lý của chế phối hợp về kiểm Ủy ban nhân dân tỉnh, soát thủ tục hành chính Chủ tịch Ủy ban nhân trên địa bàn tỉnh Bến dân tỉnh Bến Tre Tre Được thay thế bởi Quyết định số Ban hành Quy chế 32/2018/QĐUBND phối hợp thực hiện ngày 25 tháng 7 năm 15/2014/QĐ Quyết công bố và niêm yết 2018 của Ủy ban nhân 16 UBND 8/8/2018 định công khai thủ tục dân tỉnh ban hành Quy 24/6/2014 hành chính trên địa chế phối hợp về kiểm bàn tỉnh Bến Tre soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre Được thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐUBND ngày 25 tháng 6 năm Về việc quy định 2018 của Ủy ban nhân mức hỗ trợ bố trí, ổn dân tỉnh quy định mức định dân cư các vùng: hỗ trợ bố trí, ổn định Quyết 16/2014/QĐ 17 thiên tai, đặc biệt khó dân cư tại các vùng sạt 5/7/2018 định UBND 2/7/2014 khăn, di cư tự do, khu lở bờ sông, sạt lở bờ rừng đặc dụng trên biển, sạt lở kênh rạch, địa bàn tỉnh Bến Tre sụt lún đất, lốc xoáy, xâm nhập mặn nước biển dâng, khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Được thay thế bởi Quyết định số Về việc ban hành 36/2018/QĐUBND Quy định phạm vi ngày 17 tháng 8 năm 32/2014/QĐ Quyết bảo vệ công trình 2018 của Ủy ban nhân 18 UBND 1/9/2018 định thủy lợi và đê điều dân tỉnh ban hành Quy 11/12/2014 trên địa bàn tỉnh Bến định phạm vi bảo vệ Tre công trình thủy lợi và đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Sửa đổi, bổ sung Được thay thế bởi Quyết định số Quyết định số 10/2012/QĐUBND 12/2018/QĐUBND ngày 11 tháng 4 năm ngày 5 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành 37/2014/QĐ dân tỉnh ban hành Quy Quyết Quy chế phối hợp 19 UBND chế phối hợp trong 15/4/2018 định trong quản lý nhà 26/12/2014 quản lý nhà nước về nước về đăng ký giao đăng ký biện pháp bảo dịch bảo đảm bằng đảm bằng quyền sử quyền sử dụng đất và dụng đất, tài sản gắn tài sản gắn liền với liền với đất trên địa đất trên địa bàn tỉnh bàn tỉnh Bến Tre Bến Tre Được thay thế bởi Quyết định số 17/2018/QĐUBND Ban hành Quy chế 38/2014/QĐ ngày 3 tháng 5 năm Quyết công tác thi đua, khen 20 UBND 2018 của Ủy ban nhân 13/5/2018 định thưởng trên địa bàn 30/12/2014 dân tỉnh ban hành Quy tỉnh Bến Tre chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Được thay thế bởi Quyết định số 01/2018/QĐUBND ngày 29 tháng 1 năm Về việc quy định đơn 2018 của Ủy ban nhân 39/2014/QĐ Quyết giá cho thuê nhà ở dân tỉnh quy định giá 21 UBND 15/2/2018 định công vụ trên địa bàn cho thuê nhà ở công 31/12/2014 tỉnh Bến Tre vụ; nhà ở xã hội; nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bến Tre 22 Quyết 07/2015/QĐ Về việc sửa đổi, bổ Được bãi bỏ bởi 10/4/2018 định UBND sung Quyết định số Quyết định số 23/3/2015 02/2011/QĐUBND 09/2018/QĐUBND ngày 17 tháng 01 năm ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban dân tỉnh sửa đổi, bổ hành Quy định về số sung một số điều của lượng, chức vụ, chức Quy định về số lượng, danh, chế độ chính chức vụ, chức danh, sách đối với cán bộ, chế độ chính sách đối công chức và những với cán bộ, công chức người hoạt động và những người hoạt không chuyên trách ở động không chuyên
- trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre xã, phường, thị trấn; ban hành kèm theo ấp, khu phố trên địa Quyết định số bàn tỉnh Bến Tre 02/2011/QĐUBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Được thay thế bởi Ban hành Quy định Quyết định số quản lý hoạt động 10/2018/QĐUBND của xe thô sơ, xe gắn ngày 30 tháng 3 năm máy, xe mô tô hai 2018 của Ủy ban nhân bánh, xe môtô ba dân tỉnh về việc quản bánh, các loại xe lý hoạt động của xe tương tự vận chuyển thô sơ, xe gắn máy, xe Quyết 20/2015/QĐ hàng hóa, hành khách, 23 mô tô, xe máy kéo, các 15/4/2018 định UBND 8/9/2015 xe máy kéo vận loại xe tương tự vận chuyển hàng hóa và chuyển hàng hóa, hành xe dùng làm phương khách và xe dùng làm tiện đi lại của người phương tiện đi lại cho khuyết tật tham gia thương binh và người giao thông đường bộ tàn tật tham gia giao trên địa bàn tỉnh Bến thông đường bộ trên Tre địa bàn tỉnh Bến Tre Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2018/QĐUBND Về việc sửa đổi, bổ ngày 30 tháng 3 năm sung Quyết định số 2018 của Ủy ban nhân 02/2011/QĐUBND dân tỉnh sửa đổi, bổ ngày 17 tháng 01 năm sung một số điều của 2011 của Ủy ban nhân Quy định về số lượng, dân tỉnh về việc ban chức vụ, chức danh, hành Quy định về số chế độ chính sách đối 37/2015/QĐ Quyết lượng, chức vụ, chức với cán bộ, công chức 24 UBND 10/4/2018 định danh, chế độ chính và những người hoạt 24/12/2015 sách đối với cán bộ, động không chuyên công chức và những trách ở xã, phường, thị người hoạt động trấn; ấp, khu phố trên không chuyên trách ở địa bàn tỉnh Bến Tre xã, phường, thị trấn; ban hành kèm theo ấp, khu phố trên địa Quyết định số bàn tỉnh Bến Tre 02/2011/QĐUBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Được thay thế bởi Quyết định số 47/2018/QĐUBND Ban hành Quy chế thu ngày 28 tháng 12 năm thập, quản lý, cập 2018 của Ủy ban nhân 47/2016/QĐ Quyết nhật khai thác và sử dân tỉnh ban hành Quy 25 UBND 14/1/2019 định dụng dữ liệu tài chế thu thập, quản lý, 20/9/2016 nguyên và môi trường cập nhật khai thác, tỉnh Bến Tre chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Bến Tre Được thay thế bởi Quyết định số 34/2018/QĐUBND Về việc ban hành giá ngày 30 tháng 7 năm Quyết 01/2017/QĐ dịch vụ đo đạc, lập 26 2018 của Ủy ban nhân 10/8/2018 định UBND 6/1/2017 bản đồ địa chính trên dân tỉnh về việc ban địa bàn tỉnh Bến Tre hành đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Được thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐUBND Về việc quy định hệ ngày 21 tháng 3 năm số điều chỉnh giá đất 2018 của Ủy ban nhân 05/2017/QĐ làm cơ sở xác định Quyết dân tỉnh quy định hệ số 27 UBND nghĩa vụ tài chính đối 1/4/2018 định điều chỉnh giá đất làm 23/1/2017 với người sử dụng cơ sở xác định nghĩa đất trên địa bàn tỉnh vụ tài chính đối với Bến Tre năm 2017 người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2018 Được thay thế bởi Quyết định số Ban hành Quy chế 37/2018/QĐUBND quản lý, sử dụng ngày 4 tháng 9 năm 44/2017/QĐ Quyết phần mềm quản lý 2018 của Ủy ban nhân 28 UBND 15/9/2018 định văn bản và điều hành dân tỉnh ban hành Quy 11/9/2017 trên địa bàn tỉnh Bến chế quản lý, sử dụng Tre phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Bến Tre 29 Quyết 59/2017/QĐ Về việc quy định Được thay thế bởi 14/9/2018 định UBND diện tích tối thiểu Quyết định số 7/11/2017 được tách thửa đối 38/2018/QĐUBND với các loại đất trên ngày 4 tháng 9 năm
- 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định diện tích tối thiểu địa bàn tỉnh Bến Tre được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre Được thay thế bởi Quyết định số 46/2018/QĐUBND Về việc quy định giá ngày 19 tháng 12 năm lúa thu thuế sử dụng 2018 của Ủy ban nhân đất nông nghiệp năm 66/2017/QĐ dân tỉnh về việc quy Quyết 2018 và nợ thuế sử 30 UBND định giá lúa thu thuế sử 1/1/2019 định dụng đất nông 20/12/2017 dụng đất nông nghiệp nghiệp, thuế nhà, đất năm 2019 và nợ thuế những năm trước trên sử dụng đất nông địa bàn tỉnh Bến Tre nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Được thay thế bởi Quyết định số 44/2018/QĐUBND Ban hành quy định về ngày 26 tháng 11 năm chức năng, nhiệm vụ, 2018 của Ủy ban nhân Quyết 35/2018/QĐ quyền hạn, tổ chức dân tỉnh ban hành quy 31 10/12/2018 định UBND 3/8/2018 và hoạt động của Đội định về chức năng, Dân phòng trên địa nhiệm vụ, quyền hạn bàn tỉnh Bến Tre và tổ chức hoạt động của Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN Số, ký hiệu; ngày, Tên tháng năm ban hành Số, ký hiệu; ngày, tháng loại văn bản/ Tên gọi Lý do hết Ngày hết STT năm ban hành văn bản/ văn của văn bảnNội hiệu lực hiệu lực Tên gọi của văn bản b ản dung quy định hết hiệu lực 01 Quyết 02/2015/QĐ Về việc quy Quy định về tỷ lệ Được bãi bỏ 25/5/2018 định UBND định tỉ lệ phần phần trăm tính đơn bởi Quyết 29/1/2015 trăm tính đơn giá thuê đất liên quan định số giá thuê đất đến dự án đầu tư, xây 23/2018/QĐ trên địa bàn dựng và kinh doanh UBND ngày tỉnh Bến Tre kết cấu hạ tầng cụm 15 tháng 5 công nghiệp tại Điều năm 2018 của
- Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chính sách ưu đãi đầu tư xây 3 dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ Điểm c Khoản 1 UBND ngày Điều 3: “Các tổ chức 24 tháng 5 Về việc quy sự nghiệp (03 đơn vị) năm 2018 của định chức Ủy ban nhân năng, nhiệm Phòng Công chứng dân tỉnh về 22/2015/QĐ Quyết vụ, quyền hạn số 1. việc sửa đổi, 02 UBND 8/6/2018 định và cơ cấu tổ bãi bỏ một số 16/9/2015 chức của Sở Trung tâm Trợ giúp Điều của các Tư pháp tỉnh pháp lý nhà nước. Quyết định Bến Tre quy định chức Trung tâm Dịch vụ năng, nhiệm bán đấu giá tài sản” vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh 03 Quyết 23/2015/QĐ Về việc quy Khoản 1 Điều 1: Được sửa 8/6/2018 định UBND định chức “Sở Nội vụ là cơ đổi, bổ sung 16/9/2015 năng, nhiệm quan chuyên môn bởi Quyết vụ, quyền hạn thu ộ c Ủ y ban nhân định số và cơ cấu tổ dân tỉnh có chức năng 24/2018/QĐ chức của Sở tham mưu, giúp Ủy UBND ngày Nội vụ tỉnh ban nhân dân tỉnh 24 tháng 5 Bến Tre quản lý nhà nước về: năm 2018 của Tổ chức bộ máy; vị Ủy ban nhân trí việc làm; biên chế dân tỉnh về công chức, cơ cấu việc sửa đổi, ngạch công chức bãi bỏ một số trong các cơ quan, tổ Điều của các chức hành chính; vị Quyết định trí việc làm, cơ cấu quy định chức viên chức theo chức năng, nhiệm danh nghề nghiệp và vụ, quyền số lượng người làm
- việc trong các đơn vị hạn và cơ cấu sự nghiệp công lập; tổ chức của tiền lương đối với các sở, ban, cán bộ, công chức, ngành tỉnh viên chức, lao động hợp đồng trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; cải cách hành chính, cải cách chế độ công vụ, công chức; chính quyền địa phương; địa giới hành chính; cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã); đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã; những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ; văn thư, lưu trữ nhà nước; tôn giáo; thi đua khen thưởng và công tác thanh niên” Khoản 14 Điều 2: “Về công tác tôn giáo: a) Tổ chức tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, pháp luật về tôn giáo đối với cán bộ, công chức, viên chức và tín đồ, chức sắc, chức việc, nhà tu hành, nhân sỹ các tôn giáo trong phạm vi quản lý của tỉnh; b) Giải quyết theo
- thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền giải quyết những vấn đề cụ thể về tôn giáo theo quy định của pháp luật. Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành trong việc tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết những vấn đề phát sinh trong tôn giáo theo quy định; là đầu mối liên hệ giữa chính quyền địa phương với các tổ chức tôn giáo trên địa bàn tỉnh; c) Thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo về lĩnh vực tôn giáo theo quy định của pháp luật; d) Thực hiện việc đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về công tác tôn giáo đối với đội ngũ công chức làm công tác tôn giáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ; đ) Trình Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc áp dụng chính sách đối với những tổ chức tôn giáo và cá nhân có hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật; e) Thực hiện việc nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực tôn giáo, tổng kết thực tiễn, cung cấp luận cứ khoa học cho việc
- xây dựng và thực hiện các chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng, Nhà nước đối với tôn giáo; g) Hướng dẫn Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết những vấn đề cụ thể về tôn giáo theo quy định của pháp luật” Được bãi bỏ bởi Quyết định số Điểm đ Khoản 4 24/2018/QĐ Điều 3: “Ban Quản lý UBND ngày Dự án Chuyên ngành Về việc quy 24 tháng 5 Nông nghiệp và Phát định chức năm 2018 của triển nông thôn. năng, nhiệm Ủy ban nhân vụ, quyền hạn dân tỉnh về 36/2015/QĐ Tổ chức bộ máy của Quyết và cơ cấu tổ việc sửa đổi, 04 UBND Quản lý Dự án 8/6/2018 định chức của Sở bãi bỏ một số 21/12/2015 Chuyên ngành, gồm: Nông nghiệp Điều của các Giám đốc và không và Phát triển Quyết định quá 02 Phó Giám nông thôn tỉnh quy định chức đốc; các phòng Bến Tre năng, nhiệm chuyên môn nghiệp vụ, quyền vụ theo quy định của hạn và cơ cấu pháp luật.” tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh 05 Quyết 02/2016/QĐ Về việc giao Điểm d khoản 1 Điều Được sửa 12/2/2018 định UBND quản lý, khai 3: “Chủ trì, phối hợp đổi, bổ sung 12/1/2016 thác công trình với Công ty trách bởi Quyết thủy lợi trên nhiệm hữu hạn một định số địa bàn tỉnh thành viên khai thác 02/2018/QĐ Bến Tre công trình thủy lợi UBND ngày tỉnh Bến Tre xây 30 tháng 1 dựng kế hoạch đặt năm 2018 của hàng về quản lý, khai Ủy ban nhân thác và bảo vệ công dân tỉnh sửa trình thủy lợi trên địa đổi, bổ sung bàn tỉnh theo Thông Điều 3 của tư 56/2010/TT Quyết định số BNNPTNT ngày 01 02/2016/QĐ tháng 10 năm 2010 UBND ngày của Bộ Nông nghiệp 12 tháng 01
- năm 2016 của và Phát triển nông Ủy ban nhân thôn về Quy định một dân tỉnh về số nội dung trong việc giao hoạt động của các tổ quản lý, khai chức quản lý, khai thác công thác công trình thủy trình thủy lợi lợi” trên địa bàn tỉnh Bến Tre Khoản 3 Điều 3: “Các đơn vị sự nghiệp công lập (11 đơn vị): a) Bảo tàng Bến Tre; b) Thư viện Nguyễn Đình Chiểu; Được sửa đổi c) Trung tâm Văn hóa bởi Quyết tỉnh; định số 24/2018/QĐ d) Đoàn Nghệ thuật UBND ngày Cải lương Bến Tre; 24 tháng 5 Về việc quy năm 2018 của định chức đ) Trung tâm Phát Ủy ban nhân năng, nhiệm hành Phim và Chiếu dân tỉnh về 21/2016/QĐ vụ, quyền hạn bóng; Quyết việc sửa đổi, 06 UBND và cơ cấu tổ 8/6/2018 định bãi bỏ một số 24/5/2016 chức của Sở e) Ban Quản lý di Điều của các Văn hóa, Thể tích; Quyết định thao và Du lịch quy định chức tỉnh Bến Tre g) Trung tâm Huấn năng, nhiệm luyện và Thi đấu thể vụ, quyền dục thể thao; hạn và cơ cấu h) Trung tâm Thông tổ chức của tin xúc tiến du lịch; các sở, ban, ngành tỉnh i) Nhà Văn hóa Người cao tuổi; l) Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật; k) Trường Năng Phiếu Thể dục thể thao” 07 Quyết 23/2016/QĐ Về việc quy Điểm c Khoản 1 Được sửa đổi 8/6/2018
- bởi Quyết định số 24/2018/QĐ UBND ngày 24 tháng 5 định chức năm 2018 của năng, nhiệm Ủy ban nhân vụ, quyền hạn Điều 3: “Đơn vị sự dân tỉnh về và cơ cấu tổ nghiệp công lập trực việc sửa đổi, UBND định chức của Ban thuộc Ban Quản lý: bãi bỏ một số 24/5/2016 Quản lý các Công ty Phát triển hạ Điều của các khu công tầng” Quyết định nghiệp tỉnh quy định chức Bến Tre năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh 08 Quyết 24/2016/QĐ Về việc quy Khoản 2 và Khoản 3 Được sửa đổi 8/6/2018 định UBND định chức Điều 3: “2. Các bởi Quyết 24/5/2016 năng, nhiệm phòng, đơn vị chuyên định số vụ, quyền hạn môn, nghiệp vụ: 24/2018/QĐ và cơ cấu tổ UBND ngày chức của Sở Văn phòng; 24 tháng 5 Giáo dục và năm 2018 của Đào tạo tỉnh Thanh tra; Ủy ban nhân Bến Tre dân tỉnh về Phòng Tổ chức cán việc sửa đổi, bộ; bãi bỏ một số Điều của các Phòng Kế hoạch Quyết định Tài chính; quy định chức năng, nhiệm Phòng Chính trị, tư vụ, quyền tưởng; hạn và cơ cấu tổ chức của Phòng Giáo dục các sở, ban, Mầm non; ngành tỉnh Phòng Giáo dục Tiểu học; Phòng Giáo dục Trung học; Phòng Khảo thí, Quản lý chất lượng giáo dục và công
- nghệ thông tin (thực hiện cả nhiệm vụ về Giáo dục chuyên nghiệp của Sở); Phòng Giáo dục thường xuyên. 3. Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở: Các Trường Trung học phổ thông; Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh; Trường Nuôi dạy trẻ em khuyết tật; Ban Quản lý dự án ngành giáo dục và đào tạo; Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ du học Bến Tre” 09 Quyết 25/2016/QĐ Về việc quy Khoản 2 Điều 3: Được sửa đổi 8/6/2018 định UBND định chức “Các tổ chức tham bởi Quyết 26/5/2016 năng, nhiệm mưu tổng hợp và định số vụ, quyền hạn chuyên môn, nghiệp 24/2018/QĐ và cơ cấu tổ vụ: UBND ngày chức của Sở 24 tháng 5 Công Thương a) Văn phòng; năm 2018 của tỉnh Bến Tre Ủy ban nhân b) Thanh tra; dân tỉnh về việc sửa đổi, c) Phòng Kế hoạch bãi bỏ một số Tài chính Tổng hợp; Điều của các Quyết định d) Phòng Quản lý quy định chức công nghiệp; năng, nhiệm vụ, quyền đ) Phòng Quản lý hạn và cơ cấu thương mại; tổ chức của các sở, ban, e) Phòng Kỹ thuật an ngành tỉnh toàn Môi trường; g) Phòng Quản lý
- năng lượng; h) Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu; i) Chi cục Quản lý thị trường.” 10 Quyết 28/2016/QĐ Về việc quy Khoản 2 và Khoản 3 Được sửa đổi 8/6/2018 định UBND định chức Điều 3: “2. Các bởi Quyết 16/6/2016 năng, nhiệm Phòng, đơn vị chuyên định số vụ, quyền hạn môn, nghiệp vụ thuộc 24/2018/QĐ và cơ cấu tổ Sở (gọi tắt là Phòng), UBND ngày chức của Sở gồm: 24 tháng 5 Lao động năm 2018 của Thương binh Văn phòng; Ủy ban nhân và Xã hội tỉnh dân tỉnh về Bến Tre Thanh tra; việc sửa đổi, bãi bỏ một số Phòng Kế hoạch Điều của các Tài chính; Quyết định quy định chức Phòng Người có năng, nhiệm công; vụ, quyền hạn và cơ cấu Phòng Lao động tổ chức của Tiền lương các sở, ban, ngành tỉnh Bảo hiểm xã hội (thực hiện cả nhiệm vụ về việc làm an toàn lao động); Phòng Dạy nghề; Phòng Bảo trợ xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội; Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới; 3. Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở: Trung tâm Dịch vụ việc làm; Trường Trung cấp
- nghề Bến Tre; Xưởng Dạy nghề vá lưới; Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động xã hội; Trung tâm Bảo trợ xã hội; Trung tâm Bảo trợ Người tâm thần; Trung tâm Cung cấp Dịch vụ công tác xã hội; Trung tâm Điều dưỡng Người có công; Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh; Quỹ Bảo trợ trẻ em; Làng Trẻ em SOS; Trường Phổ thông Hermann Gmeiner” 11 Quyết 31/2016/QĐ Về việc quy Khoản 4 Điều 3: Được sửa đổi 8/6/2018 định UBND định chức “Các đơn vị sự bởi Quyết 20/7/2016 năng, nhiệm nghiệp công lập trực định số vụ, quyền hạn thuộc Sở Y tế, gồm: 24/2018/QĐ và cơ cấu tổ UBND ngày chức của Sở Y a) Trung tâm Ki ể m 24 tháng 5 tế tỉnh Bến soát bệnh tật: được năm 2018 của Tre thành lập trên cơ sở Ủy ban nhân sáp nhập các Trung dân tỉnh về tâm có cùng chức việc sửa đổi, năng (các Trung tâm bãi bỏ một số chuyên khoa, Trung Điều của các tâm có giường bệnh Quyết định chuyển về Bệnh viện quy định chức đa khoa tỉnh hoặc năng, nhiệm thành lập bệnh viện vụ, quyền
- chuyên khoa khi có hạn và cơ cấu nhu cầu và đủ điều tổ chức của kiện về nguồn lực). các sở, ban, ngành tỉnh b) Các bệnh viện gồm: Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu; Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh; Bệnh viện đa khoa khu vực Ba Tri; Bệnh viện Y học cổ truyền; Bệnh viện Lao và Bệnh phổi; Bệnh viện Tâm thần. c) Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm; d) Trung tâm Pháp y; đ) Trung tâm Giám định Y khoa; e) Trường Trung cấp Y tế; g) Trung tâm Y tế huyện, thành phố; Được tổ chức thống nhất trên địa bàn cấp huyện, thực hiện chức năng về y tế dự phòng, khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng, gồm; Trung tâm Y tế huyện Ba Tri;
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn