intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 175/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:26

46
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 175/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018 và tháng 01 năm 2019.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 175/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 175/QĐ­UBND Bến Tre, ngày 23 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN,  ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM  2018 VÀ THÁNG 01 NĂM 2019 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết  một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 88/TTr­STP ngày 17 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng  nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018 và  tháng 01 năm 2019. (Có Danh mục kèm theo). Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban,  ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan  chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: (kèm danh mục) ­ Như Điều 2; ­ Cục Kiểm tra VBQPPL ­ Bộ Tư pháp; ­ Cục Công tác Phía Nam ­ Bộ Tư pháp; ­ TT.HĐND tỉnh (báo cáo); ­ CT, các PCT.UBND tỉnh; ­ Trung tâm Thông tin điện tử (02 bản); ­ Phòng NC; Cao Văn Trọng ­ Cổng TTĐT UBND tỉnh; ­ Lưu: VT.   DANH MỤC
  2. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU  LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2018 VÀ THÁNG 01 NĂM 2019 (Ban hành kèm theo Quyết định số 175/QĐ­UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Bến Tre) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ Tên  Số, ký hiệu;  loại  ngày, tháng  Ngày hết  STT Tên gọi của văn bản Lý do hết hiệu lực văn  năm ban hành  hiệu lực bản văn bản Được thay thế bởi  Quyết định số  35/2018/QĐ­UBND  ngày 3 tháng 8 năm  Về việc ban hành quy 2018 của Ủy ban nhân  Quyết  1261/2002/QĐ­ định về nhiệm vụ,  dân tỉnh ban hành quy  01 15/8/2018 định UB 1/4/2002 quyền hạn và tổ chức định về chức năng,  của Đội Dân phòng nhiệm vụ, quyền hạn,  tổ chức và hoạt động  của Đội Dân phòng  trên địa bàn tỉnh Bến  Tre Được bãi bỏ bởi  Quyết định số  13/2018/QĐ­UBND  Về việc chăn nuôi, ấp ngày 9 tháng 4 năm  trứng, vận chuyển,  2018 của Ủy ban nhân  Quyết  623/2006/QĐ­ giết mổ, buôn bán gia  dân tỉnh về việc bãi bỏ  02 20/4/2018 định UBND 1/3/2006 cầm và sản phẩm gia  một số văn bản quy  cầm trên địa bàn tỉnh  phạm pháp luật thuộc  Bến Tre lĩnh vực nông nghiệp  và phát triển nông thôn  do Ủy ban nhân dân  tỉnh Bến Tre ban hành Về việc bổ sung  Được bãi bỏ bởi  Quyết định số  Quyết định số  623/2006/QĐ­UBND  13/2018/QĐ­UBND  ngày 01 tháng 3 năm  ngày 9 tháng 4 năm  2006 của Ủy ban nhân  2018 của Ủy ban nhân  dân tỉnh về việc ban  Quyết  1389/2006/QĐ­ dân tỉnh về việc bãi bỏ  03 hành Quy định về  20/4/2018 định UBND 9/6/2006 một số văn bản quy  chăn nuôi, ấp trứng,  phạm pháp luật thuộc  vận chuyển, mua bán,  lĩnh vực nông nghiệp  giết mổ, tiêu thụ gia  và phát triển nông thôn  cầm và sản phẩm gia  do Ủy ban nhân dân  cầm trên địa bàn tỉnh  tỉnh Bến Tre ban hành Bến Tre
  3. Được bãi bỏ bởi  Quyết định số  Về việc nghiêm cấm  13/2018/QĐ­UBND  khai thác con sâm đất  ngày 9 tháng 4 năm  (con chặt khoai) và  2018 của Ủy ban nhân  12/2006/CT­ các loài động, thực  dân tỉnh về việc bãi bỏ  04 Chỉ thị UBND  20/4/2018 vật làm ảnh hưởng  một số văn bản quy  22/6/2006 đến tài nguyên rừng  phạm pháp luật thuộc  và môi trường sinh  lĩnh vực nông nghiệp  thái và phát triển nông thôn  do Ủy ban nhân dân  tỉnh Bến Tre ban hành Về việc bổ sung Chỉ  Được bãi bỏ bởi  thị số 12/2006/CT­ Quyết định số  UBND ngày 22 tháng  13/2018/QĐ­UBND  6 năm 2006 của Ủy  ngày 9 tháng 4 năm  ban nhân dân tỉnh về  2018 của Ủy ban nhân  1608/2006/QĐ­ Quyết  việc nghiêm cấm khai dân tỉnh về việc bãi bỏ  05 UBND  20/4/2018 định thác con sâm đất (con  một số văn bản quy  11/7/2006 chặt khoai) và các loài phạm pháp luật thuộc  động, thực vật làm  lĩnh vực nông nghiệp  ảnh hưởng đến tài  và phát triển nông thôn  nguyên rừng và môi  do Ủy ban nhân dân  trường sinh thái tỉnh Bến Tre ban hành Được bãi bỏ bởi  Quyết định số  13/2018/QĐ­UBND  ngày 9 tháng 4 năm  Về việc ban hành quy  2018 của Ủy ban nhân  định về sản xuất  Quyết  05/2008/QĐ­ dân tỉnh về việc bãi bỏ  06 giống và nuôi tôm  20/4/2018 định UBND 7/3/2008 một số văn bản quy  chân trắng trên địa  phạm pháp luật thuộc  bàn tỉnh Bến Tre lĩnh vực nông nghiệp  và phát triển nông thôn  do Ủy ban nhân dân  tỉnh Bến Tre ban hành Được bãi bỏ bởi  Quyết định số  13/2018/QĐ­UBND  ngày 9 tháng 4 năm  Về việc ban hành quy  2018 của Ủy ban nhân  07/2008/QĐ­ định quản lý chất  Quyết  dân tỉnh về việc bãi bỏ  07 UBND  lượng giống tôm biển  20/4/2018 định một số văn bản quy  25/3/2008 trên địa bàn tỉnh Bến  phạm pháp luật thuộc  Tre lĩnh vực nông nghiệp  và phát triển nông thôn  do Ủy ban nhân dân  tỉnh Bến Tre ban hành
  4. Được bãi bỏ bởi  Về việc sửa đổi, bổ  Quyết định số  sung Quyết định số  13/2018/QĐ­UBND  05/2008/QĐ­UBND  ngày 9 tháng 4 năm  ngày 07 tháng 3 năm  2018 của Ủy ban nhân  02/2009/QĐ­ Quyết  2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ  08 UBND  20/4/2018 định dân tỉnh về việc ban  một số văn bản quy  20/2/2009 hành Quy định về sản phạm pháp luật thuộc  xuất giống và nuôi  lĩnh vực nông nghiệp  tôm chân trắng trên  và phát triển nông thôn  địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân  tỉnh Bến Tre ban hành Được thay thế bởi  Quyết định số  29/2018/QĐ­UBND  Ban hành Quy chế  ngày 20 tháng 7 năm  19/2010/QĐ­ phối hợp thực hiện  Quyết  2018 của Ủy ban nhân  09 UBND  quản lý Nhà nước về  1/8/2018 định dân tỉnh về việc ban  21/6/2010 cụm công nghiệp trên  hành Quy chế phối  địa bàn tỉnh Bến Tre hợp quản lý cụm công  nghiệp trên địa bàn tỉnh  Bến Tre Được thay thế bởi  Quyết định số  23/2018/QĐ­UBND  ngày 15 tháng 5 năm  Ban hành chính sách  2018 của Ủy ban nhân  25/2011/QĐ­ Quyết  ưu đãi đầu tư hạ tầng dân tỉnh về việc quy  10 UBND  25/5/2018 định cụm công nghiệp trên định chính sách ưu đãi  29/9/2011 địa bàn tỉnh Bến Tre đầu tư xây dựng và  kinh doanh hạ tầng kỹ  thuật cụm công nghiệp  trên địa bàn tỉnh Bến  Tre Được thay thế bởi  Quyết định số  12/2018/QĐ­UBND  Ban hành Quy chế  ngày 5 tháng 4 năm  phối hợp trong quản  2018 của Ủy ban nhân  lý nhà nước về đăng  10/2012/QĐ­ dân tỉnh ban hành Quy  Quyết  ký giao dịch bảo đảm  11 UBND  chế phối hợp trong  15/4/2018 định bằng quyền sử dụng  11/4/2012 quản lý nhà nước về  đất và tài sản gắn  đăng ký biện pháp bảo  liền với đất trên địa  đảm bằng quyền sử  bàn tỉnh Bến Tre dụng đất, tài sản gắn  liền với đất trên địa  bàn tỉnh Bến Tre
  5. Được bãi bỏ bởi  Quyết định số  09/2018/QĐ­UBND  Về việc sửa đổi, bổ  ngày 30 tháng 3 năm  sung Quyết định số  2018 của Ủy ban nhân  02/2011/QĐ­UBND  dân tỉnh sửa đổi, bổ  ngày 17 tháng 01 năm  sung một số điều của  2011 của Ủy ban nhân Quy định về số lượng,  dân tỉnh về việc ban  chức vụ, chức danh,  hành Quy định về số  chế độ chính sách đối  Quyết  21/2012/QĐ­ lượng, chức vụ, chức  với cán bộ, công chức  12 10/4/2018 định UBND 3/8/2012 danh, chế độ chính  và những người hoạt  sách đối với cán bộ,  động không chuyên  công chức và những  trách ở xã, phường, thị  người hoạt động  trấn; ấp, khu phố trên  không chuyên trách ở  địa bàn tỉnh Bến Tre  xã, phường, thị trấn;  ban hành kèm theo  ấp, khu phố trên địa  Quyết định số  bàn tỉnh Bến Tre 02/2011/QĐ­UBND  ngày 17 tháng 01 năm  2011 của Ủy ban nhân  dân tỉnh Được thay thế bởi  Quyết định số  25/2018/QĐ­UBND  Ban hành Quy chế  ngày 24 tháng 5 năm  đào tạo, bồi dưỡng  2018 của Ủy ban nhân  cán bộ, công chức,  dân tỉnh ban hành Quy  viên chức cấp tỉnh,  06/2013/QĐ­ chế về đào tạo, bồi  Quyết  cấp huyện; cán bộ,  13 UBND  dưỡng cán bộ, công  5/6/2018 định công chức và những  25/2/2013 chức, viên chức cấp  người hoạt động  tỉnh, cấp huyện; cán  không chuyên trách  bộ, công chức và  cấp xã trên địa bàn  những người hoạt  tỉnh Bến Tre động không chuyên  trách cấp xã trên địa  bàn tỉnh Bến Tre 14 Quyết  07/2014/QĐ­ Ban hành Quy chế  Được thay thế bởi  8/8/2018 định UBND  hoạt động của hệ  Quyết định số  10/4/2014 thống cán bộ, công  31/2018/QĐ­UBND  chức đầu mối thực  ngày 25 tháng 7 năm  hiện nhiệm vụ kiểm  2018 của Ủy ban nhân  soát thủ tục hành  dân tỉnh ban hành Quy  chính trên địa bàn tỉnh chế hoạt động của hệ  thống cán bộ, công  chức làm đầu mối thực  hiện nhiệm vụ kiểm  soát thủ tục hành chính 
  6. trên địa bàn tỉnh Bến  Tre Được thay thế bởi  Ban hành Quy chế  Quyết định số  tiếp nhận, xử lý phản  32/2018/QĐ­UBND  ánh, kiến nghị của cá  ngày 25 tháng 7 năm  08/2014/QĐ­ nhân, tổ chức về quy  Quyết  2018 của Ủy ban nhân  15 UBND  định hành chính thuộc  8/8/2018 định dân tỉnh ban hành Quy  10/4/2014 phạm vi quản lý của  chế phối hợp về kiểm  Ủy ban nhân dân tỉnh,  soát thủ tục hành chính  Chủ tịch Ủy ban nhân  trên địa bàn tỉnh Bến  dân tỉnh Bến Tre Tre Được thay thế bởi  Quyết định số  Ban hành Quy chế  32/2018/QĐ­UBND  phối hợp thực hiện  ngày 25 tháng 7 năm  15/2014/QĐ­ Quyết  công bố và niêm yết  2018 của Ủy ban nhân  16 UBND  8/8/2018 định công khai thủ tục  dân tỉnh ban hành Quy  24/6/2014 hành chính trên địa  chế phối hợp về kiểm  bàn tỉnh Bến Tre soát thủ tục hành chính  trên địa bàn tỉnh Bến  Tre Được thay thế bởi  Quyết định số  28/2018/QĐ­UBND  ngày 25 tháng 6 năm  Về việc quy định  2018 của Ủy ban nhân  mức hỗ trợ bố trí, ổn  dân tỉnh quy định mức  định dân cư các vùng:  hỗ trợ bố trí, ổn định  Quyết  16/2014/QĐ­ 17 thiên tai, đặc biệt khó  dân cư tại các vùng sạt  5/7/2018 định UBND 2/7/2014 khăn, di cư tự do, khu  lở bờ sông, sạt lở bờ  rừng đặc dụng trên  biển, sạt lở kênh rạch,  địa bàn tỉnh Bến Tre sụt lún đất, lốc xoáy,  xâm nhập mặn nước  biển dâng, khu rừng  đặc dụng trên địa bàn  tỉnh Bến Tre Được thay thế bởi  Quyết định số  Về việc ban hành  36/2018/QĐ­UBND  Quy định phạm vi  ngày 17 tháng 8 năm  32/2014/QĐ­ Quyết  bảo vệ công trình  2018 của Ủy ban nhân  18 UBND  1/9/2018 định thủy lợi và đê điều  dân tỉnh ban hành Quy  11/12/2014 trên địa bàn tỉnh Bến  định phạm vi bảo vệ  Tre công trình thủy lợi và  đê điều trên địa bàn  tỉnh Bến Tre
  7. Sửa đổi, bổ sung  Được thay thế bởi  Quyết định số  Quyết định số  10/2012/QĐ­UBND  12/2018/QĐ­UBND  ngày 11 tháng 4 năm  ngày 5 tháng 4 năm  2012 của Ủy ban nhân  2018 của Ủy ban nhân  dân tỉnh về ban hành  37/2014/QĐ­ dân tỉnh ban hành Quy  Quyết  Quy chế phối hợp  19 UBND  chế phối hợp trong  15/4/2018 định trong quản lý nhà  26/12/2014 quản lý nhà nước về  nước về đăng ký giao  đăng ký biện pháp bảo  dịch bảo đảm bằng  đảm bằng quyền sử  quyền sử dụng đất và  dụng đất, tài sản gắn  tài sản gắn liền với  liền với đất trên địa  đất trên địa bàn tỉnh  bàn tỉnh Bến Tre Bến Tre Được thay thế bởi  Quyết định số  17/2018/QĐ­UBND  Ban hành Quy chế  38/2014/QĐ­ ngày 3 tháng 5 năm  Quyết  công tác thi đua, khen  20 UBND  2018 của Ủy ban nhân  13/5/2018 định thưởng trên địa bàn  30/12/2014 dân tỉnh ban hành Quy  tỉnh Bến Tre chế công tác thi đua,  khen thưởng trên địa  bàn tỉnh Bến Tre Được thay thế bởi  Quyết định số  01/2018/QĐ­UBND  ngày 29 tháng 1 năm  Về việc quy định đơn 2018 của Ủy ban nhân  39/2014/QĐ­ Quyết  giá cho thuê nhà ở  dân tỉnh quy định giá  21 UBND  15/2/2018 định công vụ trên địa bàn  cho thuê nhà ở công  31/12/2014 tỉnh Bến Tre vụ; nhà ở xã hội; nhà ở  cũ thuộc sở hữu nhà  nước chưa được cải  tạo, xây dựng lại trên  địa bàn tỉnh Bến Tre 22 Quyết  07/2015/QĐ­ Về việc sửa đổi, bổ  Được bãi bỏ bởi  10/4/2018 định UBND  sung Quyết định số  Quyết định số  23/3/2015 02/2011/QĐ­UBND  09/2018/QĐ­UBND  ngày 17 tháng 01 năm  ngày 30 tháng 3 năm  2011 của Ủy ban nhân 2018 của Ủy ban nhân  dân tỉnh về việc ban  dân tỉnh sửa đổi, bổ  hành Quy định về số  sung một số điều của  lượng, chức vụ, chức  Quy định về số lượng,  danh, chế độ chính  chức vụ, chức danh,  sách đối với cán bộ,  chế độ chính sách đối  công chức và những  với cán bộ, công chức  người hoạt động  và những người hoạt  không chuyên trách ở  động không chuyên 
  8. trách ở xã, phường, thị  trấn; ấp, khu phố trên  địa bàn tỉnh Bến Tre  xã, phường, thị trấn;  ban hành kèm theo  ấp, khu phố trên địa  Quyết định số  bàn tỉnh Bến Tre 02/2011/QĐ­UBND  ngày 17 tháng 01 năm  2011 của Ủy ban nhân  dân tỉnh Được thay thế bởi  Ban hành Quy định  Quyết định số  quản lý hoạt động  10/2018/QĐ­UBND  của xe thô sơ, xe gắn  ngày 30 tháng 3 năm  máy, xe mô tô hai  2018 của Ủy ban nhân  bánh, xe môtô ba  dân tỉnh về việc quản  bánh, các loại xe  lý hoạt động của xe  tương tự vận chuyển  thô sơ, xe gắn máy, xe  Quyết  20/2015/QĐ­ hàng hóa, hành khách,  23 mô tô, xe máy kéo, các  15/4/2018 định UBND 8/9/2015 xe máy kéo vận  loại xe tương tự vận  chuyển hàng hóa và  chuyển hàng hóa, hành  xe dùng làm phương  khách và xe dùng làm  tiện đi lại của người  phương tiện đi lại cho  khuyết tật tham gia  thương binh và người  giao thông đường bộ  tàn tật tham gia giao  trên địa bàn tỉnh Bến  thông đường bộ trên  Tre địa bàn tỉnh Bến Tre Được bãi bỏ bởi  Quyết định số  09/2018/QĐ­UBND  Về việc sửa đổi, bổ  ngày 30 tháng 3 năm  sung Quyết định số  2018 của Ủy ban nhân  02/2011/QĐ­UBND  dân tỉnh sửa đổi, bổ  ngày 17 tháng 01 năm  sung một số điều của  2011 của Ủy ban nhân Quy định về số lượng,  dân tỉnh về việc ban  chức vụ, chức danh,  hành Quy định về số  chế độ chính sách đối  37/2015/QĐ­ Quyết  lượng, chức vụ, chức  với cán bộ, công chức  24 UBND  10/4/2018 định danh, chế độ chính  và những người hoạt  24/12/2015 sách đối với cán bộ,  động không chuyên  công chức và những  trách ở xã, phường, thị  người hoạt động  trấn; ấp, khu phố trên  không chuyên trách ở  địa bàn tỉnh Bến Tre  xã, phường, thị trấn;  ban hành kèm theo  ấp, khu phố trên địa  Quyết định số  bàn tỉnh Bến Tre 02/2011/QĐ­UBND  ngày 17 tháng 01 năm  2011 của Ủy ban nhân  dân tỉnh
  9. Được thay thế bởi  Quyết định số  47/2018/QĐ­UBND  Ban hành Quy chế thu ngày 28 tháng 12 năm  thập, quản lý, cập  2018 của Ủy ban nhân  47/2016/QĐ­ Quyết  nhật khai thác và sử  dân tỉnh ban hành Quy  25 UBND  14/1/2019 định dụng dữ liệu tài  chế thu thập, quản lý,  20/9/2016 nguyên và môi trường cập nhật khai thác,  tỉnh Bến Tre chia sẻ và sử dụng  thông tin, dữ liệu tài  nguyên và môi trường  tỉnh Bến Tre Được thay thế bởi  Quyết định số  34/2018/QĐ­UBND  Về việc ban hành giá  ngày 30 tháng 7 năm  Quyết  01/2017/QĐ­ dịch vụ đo đạc, lập  26 2018 của Ủy ban nhân  10/8/2018 định UBND 6/1/2017 bản đồ địa chính trên  dân tỉnh về việc ban  địa bàn tỉnh Bến Tre hành đơn giá dịch vụ  đo đạc trên địa bàn tỉnh  Bến Tre Được thay thế bởi  Quyết định số  06/2018/QĐ­UBND  Về việc quy định hệ  ngày 21 tháng 3 năm  số điều chỉnh giá đất  2018 của Ủy ban nhân  05/2017/QĐ­ làm cơ sở xác định  Quyết  dân tỉnh quy định hệ số  27 UBND  nghĩa vụ tài chính đối  1/4/2018 định điều chỉnh giá đất làm  23/1/2017 với người sử dụng  cơ sở xác định nghĩa  đất trên địa bàn tỉnh  vụ tài chính đối với  Bến Tre năm 2017 người sử dụng đất trên  địa bàn tỉnh Bến Tre  năm 2018 Được thay thế bởi  Quyết định số  Ban hành Quy chế  37/2018/QĐ­UBND  quản lý, sử dụng  ngày 4 tháng 9 năm  44/2017/QĐ­ Quyết  phần mềm quản lý  2018 của Ủy ban nhân  28 UBND  15/9/2018 định văn bản và điều hành  dân tỉnh ban hành Quy  11/9/2017 trên địa bàn tỉnh Bến  chế quản lý, sử dụng  Tre phần mềm quản lý văn  bản và điều hành trên  địa bàn tỉnh Bến Tre 29 Quyết  59/2017/QĐ­ Về việc quy định  Được thay thế bởi  14/9/2018 định UBND  diện tích tối thiểu  Quyết định số  7/11/2017 được tách thửa đối  38/2018/QĐ­UBND  với các loại đất trên  ngày 4 tháng 9 năm 
  10. 2018 của Ủy ban nhân  dân tỉnh về việc quy  định diện tích tối thiểu  địa bàn tỉnh Bến Tre được tách thửa đối với  các loại đất trên địa  bàn tỉnh Bến Tre Được thay thế bởi  Quyết định số  46/2018/QĐ­UBND  Về việc quy định giá  ngày 19 tháng 12 năm  lúa thu thuế sử dụng  2018 của Ủy ban nhân  đất nông nghiệp năm  66/2017/QĐ­ dân tỉnh về việc quy  Quyết  2018 và nợ thuế sử  30 UBND  định giá lúa thu thuế sử  1/1/2019 định dụng đất nông  20/12/2017 dụng đất nông nghiệp  nghiệp, thuế nhà, đất  năm 2019 và nợ thuế  những năm trước trên  sử dụng đất nông  địa bàn tỉnh Bến Tre nghiệp những năm  trước trên địa bàn tỉnh  Bến Tre Được thay thế bởi  Quyết định số  44/2018/QĐ­UBND  Ban hành quy định về  ngày 26 tháng 11 năm  chức năng, nhiệm vụ, 2018 của Ủy ban nhân  Quyết  35/2018/QĐ­ quyền hạn, tổ chức  dân tỉnh ban hành quy  31 10/12/2018 định UBND 3/8/2018 và hoạt động của Đội định về chức năng,  Dân phòng trên địa  nhiệm vụ, quyền hạn  bàn tỉnh Bến Tre và tổ chức hoạt động  của Đội Dân phòng  trên địa bàn tỉnh Bến  Tre B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN Số, ký hiệu; ngày,  Tên  tháng năm ban hành  Số, ký hiệu; ngày, tháng  loại  văn bản/ Tên gọi  Lý do hết  Ngày hết  STT năm ban hành văn bản/  văn  của văn bảnNội  hiệu lực hiệu lực Tên gọi của văn bản b ản dung quy định hết  hiệu lực 01 Quyết 02/2015/QĐ Về việc quy  Quy định về tỷ lệ  Được bãi bỏ  25/5/2018 định ­UBND  định tỉ lệ phần phần trăm tính đơn  bởi Quyết  29/1/2015 trăm tính đơn  giá thuê đất liên quan  định số  giá thuê đất  đến dự án đầu tư, xây 23/2018/QĐ­ trên địa bàn  dựng và kinh doanh  UBND ngày  tỉnh Bến Tre kết cấu hạ tầng cụm  15 tháng 5  công nghiệp tại Điều  năm 2018 của 
  11. Ủy ban nhân  dân tỉnh về  việc quy định  chính sách ưu  đãi đầu tư xây  3 dựng và kinh  doanh hạ tầng  kỹ thuật cụm  công nghiệp  trên địa bàn  tỉnh Bến Tre Được sửa đổi  bởi Quyết  định số  24/2018/QĐ­ Điểm c Khoản 1  UBND ngày  Điều 3: “Các tổ chức  24 tháng 5  Về việc quy  sự nghiệp (03 đơn vị) năm 2018 của  định chức  Ủy ban nhân  năng, nhiệm  ­ Phòng Công chứng  dân tỉnh về  22/2015/QĐ Quyết  vụ, quyền hạn số 1. việc sửa đổi,  02 ­UBND  8/6/2018 định và cơ cấu tổ  bãi bỏ một số  16/9/2015 chức của Sở  ­ Trung tâm Trợ giúp  Điều của các  Tư pháp tỉnh  pháp lý nhà nước. Quyết định  Bến Tre quy định chức  ­ Trung tâm Dịch vụ  năng, nhiệm  bán đấu giá tài sản” vụ, quyền  hạn và cơ cấu  tổ chức của  các sở, ban,  ngành tỉnh 03 Quyết 23/2015/QĐ Về việc quy  ­ Khoản 1 Điều 1:  Được sửa  8/6/2018 định ­UBND  định chức  “Sở Nội vụ là cơ  đổi, bổ sung  16/9/2015 năng, nhiệm  quan chuyên môn  bởi Quyết  vụ, quyền hạn thu ộ c  Ủ y ban nhân  định số  và cơ cấu tổ  dân tỉnh có chức năng  24/2018/QĐ­ chức của Sở  tham mưu, giúp Ủy  UBND ngày  Nội vụ tỉnh  ban nhân dân tỉnh  24 tháng 5  Bến Tre quản lý nhà nước về:  năm 2018 của  Tổ chức bộ máy; vị  Ủy ban nhân  trí việc làm; biên chế  dân tỉnh về  công chức, cơ cấu  việc sửa đổi,  ngạch công chức  bãi bỏ một số  trong các cơ quan, tổ  Điều của các  chức hành chính; vị  Quyết định  trí việc làm, cơ cấu  quy định chức  viên chức theo chức  năng, nhiệm  danh nghề nghiệp và  vụ, quyền  số lượng người làm 
  12. việc trong các đơn vị  hạn và cơ cấu  sự nghiệp công lập;  tổ chức của  tiền lương đối với  các sở, ban,  cán bộ, công chức,  ngành tỉnh viên chức, lao động  hợp đồng trong cơ  quan, tổ chức hành  chính, đơn vị sự  nghiệp công lập; cải  cách hành chính, cải  cách chế độ công vụ,  công chức; chính  quyền địa phương;  địa giới hành chính;  cán bộ, công chức,  viên chức và cán bộ,  công chức xã,  phường, thị trấn (sau  đây gọi chung là cấp  xã); đào tạo, bồi  dưỡng cán bộ, công  chức, viên chức và  cán bộ, công chức  cấp xã; những người  hoạt động không  chuyên trách ở cấp  xã; tổ chức hội, tổ  chức phi chính phủ;  văn thư, lưu trữ nhà  nước; tôn giáo; thi  đua ­ khen thưởng và  công tác thanh niên” ­ Khoản 14 Điều 2:  “Về công tác tôn  giáo: a) Tổ chức tuyên  truyền, phổ biến chủ  trương, chính sách,  pháp luật về tôn giáo  đối với cán bộ, công  chức, viên chức và tín   đồ, chức sắc, chức  việc, nhà tu hành,  nhân sỹ các tôn giáo  trong phạm vi quản lý   của tỉnh; b) Giải quyết theo 
  13. thẩm quyền hoặc  trình cấp có thẩm  quyền giải quyết  những vấn đề cụ thể  về tôn giáo theo quy  định của pháp luật.  Chủ trì, phối hợp với  các sở, ban, ngành  trong việc tham mưu,  trình Ủy ban nhân dân   tỉnh giải quyết những   vấn đề phát sinh  trong tôn giáo theo  quy định; là đầu mối  liên hệ giữa chính  quyền địa phương  với các tổ chức tôn  giáo trên địa bàn tỉnh; c) Thực hiện công tác   thanh tra, kiểm tra,  giải quyết khiếu nại,  tố cáo về lĩnh vực tôn   giáo theo quy định  của pháp luật; d) Thực hiện việc đào   tạo, bồi dưỡng  nghiệp vụ về công  tác tôn giáo đối với  đội ngũ công chức  làm công tác tôn giáo  thuộc phạm vi quản  lý của Sở Nội vụ; đ) Trình Ủy ban nhân  dân tỉnh thực hiện  việc áp dụng chính  sách đối với những tổ   chức tôn giáo và cá  nhân có hoạt động  tôn giáo theo quy định   của pháp luật; e) Thực hiện việc  nghiên cứu khoa học  trong lĩnh vực tôn  giáo, tổng kết thực  tiễn, cung cấp luận  cứ khoa học cho việc 
  14. xây dựng và thực  hiện các chủ trương,  chính sách, pháp luật  của Đảng, Nhà nước  đối với tôn giáo; g) Hướng dẫn Phòng  Nội vụ thuộc Ủy ban  nhân dân cấp huyện  giải quyết những vấn   đề cụ thể về tôn giáo   theo quy định của  pháp luật” Được bãi bỏ  bởi Quyết  định số  Điểm đ Khoản 4  24/2018/QĐ­ Điều 3: “Ban Quản lý   UBND ngày  Dự án Chuyên ngành  Về việc quy  24 tháng 5  Nông nghiệp và Phát  định chức  năm 2018 của  triển nông thôn. năng, nhiệm  Ủy ban nhân  vụ, quyền hạn  dân tỉnh về  36/2015/QĐ Tổ chức bộ máy của  Quyết  và cơ cấu tổ  việc sửa đổi,  04 ­UBND  Quản lý Dự án  8/6/2018 định chức của Sở  bãi bỏ một số  21/12/2015 Chuyên ngành, gồm:  Nông nghiệp  Điều của các  Giám đốc và không  và Phát triển  Quyết định  quá 02 Phó Giám  nông thôn tỉnh  quy định chức  đốc; các phòng  Bến Tre năng, nhiệm  chuyên môn nghiệp  vụ, quyền  vụ theo quy định của  hạn và cơ cấu  pháp luật.” tổ chức của  các sở, ban,  ngành tỉnh 05 Quyết 02/2016/QĐ Về việc giao  Điểm d khoản 1 Điều Được sửa  12/2/2018 định ­UBND  quản lý, khai  3: “Chủ trì, phối hợp  đổi, bổ sung  12/1/2016 thác công trình với Công ty trách  bởi Quyết  thủy lợi trên  nhiệm hữu hạn một  định số  địa bàn tỉnh  thành viên khai thác  02/2018/QĐ­ Bến Tre công trình thủy lợi  UBND ngày  tỉnh Bến Tre xây  30 tháng 1  dựng kế hoạch đặt  năm 2018 của  hàng về quản lý, khai  Ủy ban nhân  thác và bảo vệ công  dân tỉnh sửa  trình thủy lợi trên địa  đổi, bổ sung  bàn tỉnh theo Thông  Điều 3 của  tư 56/2010/TT­ Quyết định số  BNNPTNT ngày 01  02/2016/QĐ­ tháng 10 năm 2010  UBND ngày  của Bộ Nông nghiệp  12 tháng 01 
  15. năm 2016 của  và Phát triển nông  Ủy ban nhân  thôn về Quy định một  dân tỉnh về  số nội dung trong  việc giao  hoạt động của các tổ  quản lý, khai  chức quản lý, khai  thác công  thác công trình thủy  trình thủy lợi  lợi” trên địa bàn  tỉnh Bến Tre Khoản 3 Điều 3:  “Các đơn vị sự  nghiệp công lập (11  đơn vị): a) Bảo tàng Bến Tre; b) Thư viện Nguyễn  Đình Chiểu; Được sửa đổi  c) Trung tâm Văn hóa  bởi Quyết  tỉnh; định số  24/2018/QĐ­ d) Đoàn Nghệ thuật  UBND ngày  Cải lương Bến Tre; 24 tháng 5  Về việc quy  năm 2018 của  định chức  đ) Trung tâm Phát  Ủy ban nhân  năng, nhiệm  hành Phim và Chiếu  dân tỉnh về  21/2016/QĐ vụ, quyền hạn bóng; Quyết  việc sửa đổi,  06 ­UBND  và cơ cấu tổ  8/6/2018 định bãi bỏ một số  24/5/2016 chức của Sở  e) Ban Quản lý di  Điều của các  Văn hóa, Thể  tích; Quyết định  thao và Du lịch  quy định chức  tỉnh Bến Tre g) Trung tâm Huấn  năng, nhiệm  luyện và Thi đấu thể  vụ, quyền  dục thể thao; hạn và cơ cấu  h) Trung tâm Thông  tổ chức của  tin xúc tiến du lịch; các sở, ban,  ngành tỉnh i) Nhà Văn hóa Người   cao tuổi; l) Trường Trung cấp  Văn hóa nghệ thuật; k) Trường Năng  Phiếu Thể dục thể  thao” 07 Quyết 23/2016/QĐ Về việc quy  Điểm c Khoản 1  Được sửa đổi  8/6/2018
  16. bởi Quyết  định số  24/2018/QĐ­ UBND ngày  24 tháng 5  định chức  năm 2018 của  năng, nhiệm  Ủy ban nhân  vụ, quyền hạn Điều 3: “Đơn vị sự  dân tỉnh về  và cơ cấu tổ  nghiệp công lập trực  việc sửa đổi,  ­UBND  định chức của Ban  thuộc Ban Quản lý:  bãi bỏ một số  24/5/2016 Quản lý các  Công ty Phát triển hạ  Điều của các  khu công  tầng” Quyết định  nghiệp tỉnh  quy định chức  Bến Tre năng, nhiệm  vụ, quyền  hạn và cơ cấu  tổ chức của  các sở, ban,  ngành tỉnh 08 Quyết 24/2016/QĐ Về việc quy  Khoản 2 và Khoản 3  Được sửa đổi  8/6/2018 định ­UBND  định chức  Điều 3: “2. Các  bởi Quyết  24/5/2016 năng, nhiệm  phòng, đơn vị chuyên  định số  vụ, quyền hạn môn, nghiệp vụ: 24/2018/QĐ­ và cơ cấu tổ  UBND ngày  chức của Sở  ­ Văn phòng; 24 tháng 5  Giáo dục và  năm 2018 của  Đào tạo tỉnh  ­ Thanh tra; Ủy ban nhân  Bến Tre dân tỉnh về  ­ Phòng Tổ chức cán  việc sửa đổi,  bộ; bãi bỏ một số  Điều của các  ­ Phòng Kế hoạch­ Quyết định  Tài chính; quy định chức  năng, nhiệm  ­ Phòng Chính trị, tư  vụ, quyền  tưởng; hạn và cơ cấu  tổ chức của  ­ Phòng Giáo dục  các sở, ban,  Mầm non; ngành tỉnh ­ Phòng Giáo dục  Tiểu học; ­ Phòng Giáo dục  Trung học; ­ Phòng Khảo thí,  Quản lý chất lượng  giáo dục và công 
  17. nghệ thông tin (thực  hiện cả nhiệm vụ về  Giáo dục chuyên  nghiệp của Sở); ­ Phòng Giáo dục  thường xuyên. 3. Đơn vị sự nghiệp  trực thuộc Sở: ­ Các Trường Trung  học phổ thông; ­ Trung tâm Giáo dục  thường xuyên tỉnh; ­ Trường Nuôi dạy  trẻ em khuyết tật; ­ Ban Quản lý dự án  ngành giáo dục và  đào tạo; ­ Trung tâm Tư vấn  và Dịch vụ du học  Bến Tre” 09 Quyết 25/2016/QĐ Về việc quy  Khoản 2 Điều 3:  Được sửa đổi  8/6/2018 định ­UBND  định chức  “Các tổ chức tham  bởi Quyết  26/5/2016 năng, nhiệm  mưu tổng hợp và  định số  vụ, quyền hạn chuyên môn, nghiệp  24/2018/QĐ­ và cơ cấu tổ  vụ: UBND ngày  chức của Sở  24 tháng 5  Công Thương  a) Văn phòng; năm 2018 của  tỉnh Bến Tre Ủy ban nhân  b) Thanh tra; dân tỉnh về  việc sửa đổi,  c) Phòng Kế hoạch ­  bãi bỏ một số  Tài chính ­ Tổng hợp; Điều của các  Quyết định  d) Phòng Quản lý  quy định chức  công nghiệp; năng, nhiệm  vụ, quyền  đ) Phòng Quản lý  hạn và cơ cấu  thương mại; tổ chức của  các sở, ban,  e) Phòng Kỹ thuật an  ngành tỉnh toàn ­ Môi trường; g) Phòng Quản lý 
  18. năng lượng; h) Phòng Quản lý  Xuất nhập khẩu; i) Chi cục Quản lý thị   trường.” 10 Quyết 28/2016/QĐ Về việc quy  Khoản 2 và Khoản 3  Được sửa đổi  8/6/2018 định ­UBND  định chức  Điều 3: “2. Các  bởi Quyết  16/6/2016 năng, nhiệm  Phòng, đơn vị chuyên  định số  vụ, quyền hạn môn, nghiệp vụ thuộc  24/2018/QĐ­ và cơ cấu tổ  Sở (gọi tắt là Phòng),  UBND ngày  chức của Sở  gồm: 24 tháng 5  Lao động ­  năm 2018 của  Thương binh  ­ Văn phòng; Ủy ban nhân  và Xã hội tỉnh  dân tỉnh về  Bến Tre ­ Thanh tra; việc sửa đổi,  bãi bỏ một số  ­ Phòng Kế hoạch ­  Điều của các  Tài chính; Quyết định  quy định chức  ­ Phòng Người có  năng, nhiệm  công; vụ, quyền  hạn và cơ cấu  ­ Phòng Lao động ­  tổ chức của  Tiền lương các sở, ban,  ngành tỉnh ­ Bảo hiểm xã hội  (thực hiện cả nhiệm  vụ về việc làm ­ an  toàn lao động); ­ Phòng Dạy nghề; ­ Phòng Bảo trợ xã  hội ­ Phòng, chống tệ   nạn xã hội; ­ Phòng Bảo vệ, chăm   sóc trẻ em và Bình  đẳng giới; 3. Các đơn vị sự  nghiệp công lập trực  thuộc Sở: ­ Trung tâm Dịch vụ  việc làm; ­ Trường Trung cấp 
  19. nghề Bến Tre; ­ Xưởng Dạy nghề vá   lưới; ­ Trung tâm Chữa  bệnh ­ Giáo dục ­  Lao động xã hội; ­ Trung tâm Bảo trợ  xã hội; ­ Trung tâm Bảo trợ  Người tâm thần; ­ Trung tâm Cung cấp   Dịch vụ công tác xã  hội; ­ Trung tâm Điều  dưỡng Người có  công; ­ Ban Quản lý Nghĩa  trang liệt sĩ tỉnh; ­ Quỹ Bảo trợ trẻ  em; ­ Làng Trẻ em SOS; ­ Trường Phổ thông  Hermann Gmeiner” 11 Quyết 31/2016/QĐ Về việc quy  ­ Khoản 4 Điều 3:  Được sửa đổi  8/6/2018 định ­UBND  định chức  “Các đơn vị sự  bởi Quyết  20/7/2016 năng, nhiệm  nghiệp công lập trực  định số  vụ, quyền hạn thuộc Sở Y tế, gồm: 24/2018/QĐ­ và cơ cấu tổ  UBND ngày  chức của Sở Y a) Trung tâm Ki ể m  24 tháng 5  tế tỉnh Bến  soát bệnh tật: được  năm 2018 của  Tre thành lập trên cơ sở  Ủy ban nhân  sáp nhập các Trung  dân tỉnh về  tâm có cùng chức  việc sửa đổi,  năng (các Trung tâm  bãi bỏ một số  chuyên khoa, Trung  Điều của các  tâm có giường bệnh  Quyết định  chuyển về Bệnh viện  quy định chức  đa khoa tỉnh hoặc  năng, nhiệm  thành lập bệnh viện  vụ, quyền 
  20. chuyên khoa khi có  hạn và cơ cấu  nhu cầu và đủ điều  tổ chức của  kiện về nguồn lực). các sở, ban,  ngành tỉnh b) Các bệnh viện  gồm: ­ Bệnh viện Nguyễn  Đình Chiểu; ­ Bệnh viện đa khoa  khu vực Cù Lao Minh; ­ Bệnh viện đa khoa  khu vực Ba Tri; ­ Bệnh viện Y học cổ  truyền; ­ Bệnh viện Lao và  Bệnh phổi; ­ Bệnh viện Tâm  thần. c) Trung tâm Kiểm  nghiệm thuốc, mỹ  phẩm, thực phẩm; d) Trung tâm Pháp y; đ) Trung tâm Giám  định Y khoa; e) Trường Trung cấp  Y tế; g) Trung tâm Y tế  huyện, thành phố;  Được tổ chức thống  nhất trên địa bàn cấp  huyện, thực hiện  chức năng về y tế dự  phòng, khám bệnh,  chữa bệnh và phục  hồi chức năng, gồm; ­ Trung tâm Y tế  huyện Ba Tri;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2