YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 177/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Giang
24
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 177/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lạng Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 177/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 177/QĐUBND Bắc Giang, ngày 21 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LẠNG GIANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 30/NQHĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Xét đề nghị của: UBND huyện Lạng Giang tại Tờ trình số 30/TTrUBND ngày 12/3/2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 187/TTrTNMT ngày 19/3/2019 và hồ sơ kèm theo, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lạng Giang với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2019; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Lạng Giang: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn và báo cáo kết quả theo quy định. Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS); Huyện ủy, HĐND huyện Lạng Giang; Lưu: VT, TN.Thắng. Bản điện tử: VP UBND tỉnh: + LĐVP, các chuyên viên; + Trung tâm Thông tin (đăng nội dung). Lại Thanh Sơn PHỤ LỤC (Kèm theo Quyết định số 177/QĐUBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lạng Giang) 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019 Đơn vị tính: ha Diện tích Cơ Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Chỉ tiêu sử TT TT Xã An Xã Tiên STT Mã năm 2019 cấu Hương Hương Quang Tân Nghĩa Nghĩa Đào Mỹ dụng đất Vôi Kép Hà Lục (ha) (%) Sơn Lạc Thịnh Thịnh Hòa Hưng Mỹ Hà
- (6)=(7)+(8) (1) (2) (3) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) +...+(22) TỔNG DIỆN 1.153,5 24.410,91 100,00 341,41 60,84 3.746,69 1.166,16 902,91 741,38 855,65 653,27 845,94 1.454,18 599,32 TÍCH ĐẤT 1 TỰ NHIÊN ĐẤT 1 NÔNG NNP 18.112,77 74,20 177,16 23,51 3.133,47 736,84 757,01 603,36 546,32 657,45 466,73 652,49 978,57 408,51 NGHIỆP Đất trồng 1.1 LUA 9.162,97 50,59 131,82 14,54 660,85 390,48 309,57 476,02 300,88 411,07 298,93 394,24 404,02 238,38 lúa Đất chuyên trồng lúa LUC 7.719,90 84,25 131,82 11,56 589,01 363,06 309,57 464,70 263,07 381,11 125,94 394,24 365,22 232,80 nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 1.174,88 6,49 1,80 0,06 155,67 7,57 108,20 1,73 67,86 151,60 43,06 63,57 214,73 32,99 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 4.517,31 24,94 36,64 7,56 1.108,35 142,33 247,31 114,24 79,56 68,80 81,78 168,96 221,91 109,87 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RSX 2.264,84 12,50 1.132,87 178,06 45,64 76,22 3,21 19,61 1,22 94,98 5,28 sản xuất Đất nuôi 1.5 trồng thủy NTS 979,03 5,41 3,90 1,34 75,73 18,41 39,72 11,38 21,79 22,23 23,35 24,51 42,92 22,00 sản Đất nông 1.9 NKH 13,73 0,08 3,00 6,57 0,54 nghiệp khác ĐẤT PHI 2 NÔNG PNN 6.208,57 25,43 164,09 37,18 608,75 426,99 392,51 294,70 192,09 195,93 174,99 190,83 473,78 190,22 NGHIỆP Đất quốc 2.1 CQP 672,02 10,82 20,64 142,85 222,49 77,90 54,74 6,11 0,16 3,11 8,12 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 11,35 0,18 0,21 0,06 8,07 Đất cụm 2.3 SKN 135,26 2,18 3,29 4,66 19,77 công nghiệp Đất thương 2.4 mại, dịch TMD 39,81 0,64 4,07 0,07 7,31 0,37 1,25 2,80 vụ Đất cơ sở sản xuất 2.5 SKC 145,66 2,35 2,99 0,03 25,45 4,26 5,73 3,00 1,01 4,11 4,08 2,37 4,07 0,51 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.6 SKS 6,74 0,11 hoạt động khoáng sản Đất phát 2.7 triển hạ DHT 2.126,47 34,25 57,91 14,65 210,07 96,98 95,95 107,30 71,67 76,03 63,70 67, 17 121,50 64,96 tầng Trong đó: Đất xây dựng cơ sở DVH văn hóa Đất xây dựng cơ sở DYT 5,93 0,28 2,36 0,06 0,10 0,14 0,22 0,18 0,13 0,45 0,14 0,13 0,17 0,14 y tế Đất xây DGD 75,02 3,53 2,86 0,97 6,31 2,52 3,14 4,61 2,84 3,01 2,03 1,54 2,98 3,48 dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo Đất xây dựng cơ sở DTT 80,22 3,77 3,35 8,59 3,03 1,67 4,83 5,02 0,22 1,64 2,80 2,90 1,86 thể dục thể thao Đất có di 2.8 tích, lịch sử DDT 14,06 0,23 1,34 2,02 1,35 0,43 0,60 văn hóa Đất bãi 2.9 thải, xử lý DRA 11,02 0,18 0,73 0,40 0,16 0,53 1,15 0,05 0,28 0,03 0,62 chất thải Đất ở tại 2.10 ONT 2.173,28 35,00 137,37 84,56 128,68 99,96 53,96 88,26 57,95 74,31 309,89 66,14 nông thôn Đất ở tại 2.11 ODT 79,20 1,28 57,82 21,38 đô thị Đất xây 2.12 dựng trụ sở TSC 23,92 0,39 8,33 0,19 0,49 1,94 1,29 0,25 0,68 2,39 0,50 0,57 0,47 0,35 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.13 DTS 5,07 0,08 0,05 0,03 0,03 của tổ chức sự nghiệp Đất cơ sở 2.14 TON 9,89 0,16 0,16 0,32 0,64 1,38 0,14 0,23 0,98 0,94 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.15 NTD 174,44 2,81 3,67 0,25 4,17 7,87 9,25 8,53 13,03 8,69 5,29 13,00 9,74 13,02 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.16 liệu xây SKX 23,00 0,37 0,08 1,20 1,08 0,18 2,12 1,31 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.17 hoạt cộng DSH 26,48 0,43 1,78 0,08 0,20 1,58 1,22 0,54 1,97 1,32 0,72 0,79 1,70 1,04 đồng Đất khu vui chơi, giải 2.18 DKV 0,27 0,00 0,22 trí công cộng Đất cơ sở 2.19 TIN 20,25 0,33 0,05 0,06 2,19 2,34 1,37 0,04 0,96 0,48 0,83 0,52 0,45 1,99 tín ngưỡng Đất sông, 2.20 ngòi, kênh, SON 389,73 6,28 1,45 43,05 59,44 0,39 20,18 10,50 26,21 24,51 19,35 27,82 rạch, suối Đất có mặt nước 2.21 MNC 119,39 1,92 0,87 0,25 42,11 3,86 1,62 6,03 2,75 0,07 13,30 2,56 3,05 chuyên dùng Đất xây dựng công 2.22 DSK 1,25 0,02 1,09 0,07 trình sự nghiệp khác Đất công 2.23 trình công DCK cộng khác Đất chưa 3 CSD 89,58 0,37 0,16 0,15 4,47 2,34 3,99 4,86 2,97 2,27 11,55 2,62 1,83 0,59 sử dụng
- 4 Đất đô thị* KDT 402,26 1,65 341,41 60,84 Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019 (tiếp) Chỉ tiêu Diện tích Cơ Xã Xã Xã Xã Xã STT sử dụng Mã năm 2019 cấu Dươn Xã Phi Xã Tân Xuân Phân theo đ Mỹ Yên ơn vXã Tân ị hành chính Xương Xã Tân Xã Đại Xã Thái đất (ha) (%) g Đức Mô Dĩnh Hương Thái Mỹ Hưng Lâm Thanh Lâm Đào (6)=(7)+(8) (1) (2) (3) (7) (20) (21) (22) (23) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) +...+(22) TỔNG DIỆN TÍCH 24.410,91 100,00 988,67 872,00 1.018,54 1.175,41 862,56 720,96 1.335,97 1.104,89 1.632,84 1.150,11 1.027,69 ĐẤT TỰ NHIÊN ĐẤT 1 NÔNG NNP 18.112,77 74,20 742,96 629,53 684,49 906,06 678,60 478,35 986,86 874,45 1.373,34 880,19 736,53 NGHIỆP Đất 1.1 LUA 9.162,97 50,59 438,07 478,71 425,42 607,43 368,54 219,18 585,23 500,81 603,67 473,17 431,94 trồng lúa Đất chuyên LUC 7.719,90 84,25 343,23 440,81 425,42 331,48 367,06 216,50 559,75 485,04 498,97 419,54 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 1.174,88 6,49 64,09 2,31 44,17 39,18 98,33 30,81 4,46 1,19 22,23 2,53 16,75 hàng năm khác Đất 1.3 trồng cây CLN 4.517,31 24,94 178,25 99,72 85,41 136,99 132,36 209,42 278,51 278,55 269,10 293,38 168,33 lâu năm Đất rừng 1.4 RSX 2.264,84 12,50 29,13 3,07 68,71 6,65 0,20 78,28 66,25 422,10 33,36 sản xuất Đất nuôi 1.5 trồng NTS 979,03 5,41 33,42 42,66 60,62 115,81 79,16 18,95 40,38 27,66 56,24 77,35 119,50 thủy sản Đất nông 1.9 nghiệp NKH 13,73 0,08 3,06 0,16 0,40 khác ĐẤT PHI 2 PNN 6.208,57 25,43 242,11 240,27 331,89 257,75 181,25 241,11 347,79 229,54 256,42 247,55 290,82 NÔNG NGHIỆP Đất quốc 2.1 CQP 672,02 10,82 6,44 2,45 42,84 50,14 17,89 16,09 0,05 phòng Đất an 2.2 CAN 11,35 0,18 1,50 1,50 ninh Đất cụm 2.3 công SKN 135,26 2,18 6,45 22,19 1,50 50,00 27,40 nghiệp Đất thương 2.4 TMD 39,81 0,64 0,10 3,50 0,34 2,00 4,61 0,20 11,80 2,65 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.5 xuất phi SKC 145,66 2,35 10,17 14,95 10,22 1,33 9,45 2,59 4,50 8,73 24,54 1,56 nông nghiệp 2.6 Đất sử SKS 6,74 0,11 6,74
- dụng cho hoạt động khoáng sản Đất phát 2.7 triển hạ DHT 2.126,47 34,25 91,49 110,96 124,81 103,85 82,48 82,16 109,60 57,49 113,78 99,08 102,90 tầng Trong đó: Đất xây dựng cơ DVH sở văn hóa Đất xây dựng cơ DYT 5,93 0,28 0,19 0,12 0,17 0,13 0,11 0,24 0,13 0,14 0,19 0,14 0,13 sở y tế Đất xây dựng cơ sở giáo DGD 75,02 3,53 1,63 5,21 5,42 3,65 1,57 4,94 2,34 1,97 3,30 1,64 7,06 dục đào tạo Đất xây dựng cơ sở thể DTT 80,22 3,77 1,83 5,12 5,03 5,57 6,96 3,15 2,13 3,67 4,56 2,94 3,37 dục thể thao Đất có di tích, lịch 2.8 DDT 14,06 0,23 2,03 0,78 1,64 1,46 0,99 0,87 0,56 sử văn hóa Đất bãi thải, xử 2.9 DRA 11,02 0,18 1,40 0,67 0,92 2,22 0,64 0,52 0,70 lý chất thải Đất ở tại 2.10 ONT 2.173,28 35,00 93,19 91,31 111,22 114,10 77,88 86,25 105,59 99,58 103,91 48,17 141,00 nông thôn Đất ở tại 2.11 ODT 79,20 1,28 đô thị Đất xây dựng trụ 2.12 TSC 23,92 0,39 0,91 1,40 0,45 0,41 0,41 0,46 0,49 0,24 0,60 0,45 0,64 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.13 sở của tổ DTS 5,07 0,08 0,15 1,21 1,50 1,65 0,21 0,24 chức sự nghiệp Đất cơ 2.14 sở tôn TON 9,89 0,16 0,00 0,65 1,83 0,04 0,83 0,15 0,09 0,20 1,22 0,10 giáo Đất làm nghĩa trang, 2.15 nghĩa địa, NTD 174,44 2,81 4,40 9,70 10,61 4,59 4,94 4,96 8,87 9,37 6,63 5,26 8,59 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.16 SKX 23,00 0,37 1,00 15,89 0,14 dựng, làm đồ gốm
- Đất sinh hoạt 2.17 DSH 26,48 0,43 1,24 0,54 1,12 0,61 0,45 1,73 2,97 2,05 1,27 1,22 0,34 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.18 giải trí DKV 0,27 0,00 0,05 công cộng Đất cơ 2.19 sở tín TIN 20,25 0,33 0,09 1,37 0,72 1,37 0,35 0,17 0,64 0,30 0,84 0,65 2,48 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.20 kênh, SON 389,73 6,28 44,53 12,10 17,07 8,77 0,98 9,13 4,40 3,25 32,47 24,13 rạch, suối Đất có mặt 2.21 nước MNC 119,39 1,92 1,75 3,21 7,68 0,21 0,52 4,13 2,08 11,73 5,96 5,66 chuyên dùng Đất xây dựng công 2.22 DSK 1,25 0,02 0,08 trình sự nghiệp khác Đất 3 chưa sử CSD 89,58 0,37 3,60 2,20 2,16 11,60 2,71 1,50 1,32 0,90 3,08 22,37 0,34 dụng Đất đô 4 KDT 402,26 1,65 thị* 2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2019 Đơn vị tính: ha Chỉ Xã Xã Diện Xã Xã Xã Xã Xã ST tiêu sử TT Quan Xã Nghĩ Xã Xã Mã tích TT Hươ Hư Phân theo đTân Nghĩ Đà T dụng Ké g ơn vị hành chính An a Tiên Mỹ (ha) Vôi p ng ơng Thịn Thịn a Hà Hưn o Lục Hà đ ất Sơn Lạc h Hòa Mỹ h g (12 (14 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (13) (15) (16) ) ) Đất nông nghiệ p NNP/PN 255,9 13,3 1,1 3,0 2,3 11,3 1 chuyể 16,46 6,55 2,82 29,97 8,71 5,28 6,00 N 4 3 5 9 5 0 n sang phi nông nghiệ
- p Đất LUA/PN 214,0 13,3 0,2 2,5 1,9 10,0 1.1 trồng 13,36 2,50 1,50 28,90 8,60 4,62 5,30 N 7 0 8 0 1 9 lúa Trong đó: Đất LUC/PN 176,3 11,0 0,2 1,1 1,9 5,3 chuyên 13,25 1,61 1,50 27,60 8,60 3,51 7,11 N 1 1 8 1 1 0 trồng lúa nước Đất trồng cây HNK/PN 0,5 0,3 1.2 26,34 1,50 4,00 1,23 0,51 0,10 1,07 0,60 hàng N 3 8 năm khác Đất trồng CLN/PN 0,8 0,0 0,0 1.3 14,29 1,60 0,05 0,03 0,53 0,05 0,50 0,08 0,04 cây lâu N 7 3 3 năm Đất rừng RSX/PN 1.6 0,48 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 sản N xuất Đất nuôi NTS/PN 0,0 0,0 1.7 trồng 0,76 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 N 3 3 thủy sản Chuy ển đổi cơ cấu sử dụng đất 1,0 2 30,13 1,12 trong 0 nội bộ đất nông nghiệ p
- Đất trồng lúa nước chuyể LUA/CL 2.1 1,54 n sang N đất trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa nước LUA/LN 2.2 chuyể P n sang đất lâm nghiệp Đất trồng lúa nước chuyể LUA/NT 1,0 2.3 n sang 28,59 1,12 S 0 đất nuôi trồng thủy sản Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2019 (tiếp) Đơn vị tính: ha Chỉ Diện Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã ST tiêu sử Mã tích Dươ Phi Tân Xuân Mỹ Yê Tân Xươ Tân Đại Thái T dụng (ha) ng Mô Dĩn Hươ Thái n Hưn ng Than Lâm Đào đ ất Đức h ng Mỹ g Lâm h
- (22 (1) (2) (3) (4) (17) (18) (19) (20) (21) (23) (24) (25) (26) (27) ) Đất nông nghiệ p chuyể NNP/PN 255,9 19,5 12,1 7,0 13,1 16,2 34,3 1 4,32 8,07 7,98 19,32 6,69 n sang N 4 7 9 7 2 2 8 phi nông nghiệ p Đất LUA/PN 214,0 19,3 11,5 6,5 33,2 1.1 trồng 3,09 7,57 7,16 9,84 18,53 1,00 3,43 N 7 6 0 0 3 lúa Trong đó: Đất LUC/PN 176,3 16,1 6,5 19,2 chuyên 3,09 7,57 5,66 7,50 8,84 17,95 1,00 N 1 6 0 5 trồng lúa nước Đất trồng cây HNK/PN 0,5 1.2 26,34 0,22 0,10 0,35 0,60 0,13 1,16 0,70 5,60 6,30 0,75 hàng N 1 năm khác Đất trồng CLN/PN 0,0 1.3 14,29 0,95 0,05 0,05 0,02 0,53 2,06 0,03 0,03 6,43 0,30 cây lâu N 3 năm Đất rừng RSX/PN 1.4 0,48 0,03 0,03 0,05 0,10 0,03 0,03 0,03 0,03 sản N xuất Đất nuôi NTS/PN 0,0 1.5 trồng 0,76 0,03 0,03 0,05 0,10 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,10 N 3 thủy sản 2 Chuyể 30,13 2,00 3,00 5,00 2,96 3,85 11,2 n đổi 0 cơ
- cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệ p Đất trồng lúa nước chuyể LUA/CL 2.1 1,54 0,34 1,20 n sang N đất trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa nước LUA/LN 2.2 chuyể P n sang đất lâm nghiệp Đất trồng lúa nước chuyể LUA/NT 11,2 2.3 n sang 28,59 2,00 3,00 5,00 2,62 2,65 S 0 đất nuôi trồng thủy sản 3. Diện tích đất thu hồi năm 2019 Đơn vị tính: ha
- Xã Xã Xã Chỉ Xã Xã Xã Xã TT Quan Xã Nghĩ Đà Xã Xã ST tiêu sử Diện TT Hươ Hươ Tân Nghĩ Mã Ké g An a o Tiên Mỹ T dụng tích (ha) Vôi ng ng Thịn a p Thịn Hà Hưn M Lục Hà đ ất Sơn Lạc h Hòa h g ỹ (4)=(5)+( (12 (14 (1) (2) (3) 6) +... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (13) (15) (16) ) ) +(27) TỔNG DIỆN TÍCH 8,8 1,1 2,9 1,2 11,3 4,2 294,39 16,46 6,55 4,32 32,9910,82 3,06 ĐẤT 0 5 0 3 0 1 TỰ NHIÊN ĐẤT NN 8,8 1,1 2,9 1,2 11,3 4,2 NÔNG P 0 5 0 3 0 1 1 294,39 16,46 6,55 4,32 32,9910,82 3,06 NGHIỆ P Đất LU 8,2 0,2 2,3 0,7 10,0 3,5 1.1 trồng 251,95 13,36 2,50 3,00 31,9210,71 2,40 A 0 8 1 9 9 1 lúa Trong đó: Đất chuyên LU 8,2 0,2 27,1 10,7 0,8 0,7 3,5 201,83 13,36 1,50 3,00 1,29 7,11 trồng C 0 8 0 1 1 9 1 lúa nước Đất trồng cây HN 0,5 0,3 0,6 1.2 26,34 1,50 4,00 1,23 0,51 0,10 1,07 hàng K 3 8 0 năm khác Đất trồng CL 0,5 0,8 0,0 0,0 0,0 1.3 14,86 1,60 0,05 0,03 0,53 0,05 0,50 0,08 cây lâu N 7 7 3 3 4 năm Đất rừng 0,0 1.4 RSX 0,48 0,03 0,03 0,03 0,03 sản 3 xuất 1.5 Đất NTS 0,76 0,0 0,03 0,03 0,03 0,0 0,03 0,0 0,03 0,0 nuôi 3 3 3 3 trồng
- thủy sản Diện tích đất thu hồi năm 2019 (tiếp) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Diện Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã ST sử Mã tích Dươn Phi Tân Xuân Mỹ Yên Tân Xươn Tân Đại Thái T dụng (ha) g Đức Mô Dĩn Hươn Thá Mỹ Hưn g Than Lâm Đào đ ất h g i g Lâm h
- (4)=(5) +(6) (1) (2) (3) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) +... +(27) TỔNG DIỆN TÍCH 18,0 15,1 31,2 33,6 294,39 3,12 9,76 7,98 8,19 52,63 4,52 6,29 ĐẤT 7 5 2 7 TỰ NHIÊN ĐẤT NÔNG NN 18,0 15,1 31,2 33,6 1 294,39 3,12 9,76 7,98 8,19 52,63 4,52 6,29 NGHIỆ P 7 5 2 7 P Đất LU 17,8 14,5 18,4 32,5 1.1 trồng 251,95 1,89 9,26 7,16 7,50 49,35 3,73 0,60 A 6 8 3 2 lúa Trong đó: Đất chuyên LU 14,6 14,5 48,3 18,5 201,83 1,89 9,26 5,66 7,50 3,15 0,60 trồng C 6 8 5 2 lúa nước Đất trồng HN 1.2 cây hàng 26,34 0,22 0,10 0,35 0,60 0,13 0,51 1,16 0,70 5,60 6,30 0,75 K năm khác Đất trồng 1.3 CLN 14,86 0,95 0,05 0,05 0,02 0,53 0,03 2,06 0,03 0,03 6,43 0,30 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RSX 0,48 0,03 0,03 0,05 0,10 0,03 0,03 0,03 0,03 sản xuất Đất nuôi 1.5 trồng NTS 0,76 0,03 0,03 0,05 0,10 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,10 thủy sản
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn