intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 179/2019/QĐ-LĐTBXH

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:126

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 179/2019/QĐ-LĐTBXH về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 179/2019/QĐ-LĐTBXH

  1. BỘ LAO ĐỘNG ­  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THƯƠNG BINH VÀ Xà Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HỘI ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 179/QĐ­LĐTBXH Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017 CỦA BỘ LAO  ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ­CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm   vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ­CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi  tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT­BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn  thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách  nhà nước hỗ trợ; Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT­BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ  sung một số điều của thông tư số 61/2017/TT­BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của bộ tài chính  hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách  nhà nước hỗ trợ; Căn cứ Thông báo số 182/TB­BTC ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ Tài chính về thẩm định  quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội (theo biểu đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng vụ Kế hoạch ­ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị và cá  nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TUQ. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH ­ TÀI CHÍNH ­ Như Điều 3; ­ Bộ trưởng (để báo cáo); ­ Bộ Tài chính;
  2. ­ Trung tâm thông tin; ­ Cổng thông tin điện tử Bộ LĐTBXH; ­ Lưu: VT, Vụ KHTC. Phạm Quang Phụng   Đơn vị: Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội Chương: 024 QUYẾT TOÁN THU ­ CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017 (Kèm theo Quyết định số 179/QĐ­LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH) ĐV tính: đồng Số  Số liệu báo cáo  Số liệu quyết toán  Nội dung TT quyết toán được duyệt I Quyết toán thu     Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch  A chưa phân phối năm trước chuyển  1.017.536.772.395 1.017.536.772.395 sang) 1 Số thu phí, lệ phí 34.922.043.200 34.922.043.200 1.1 Lệ phí 232.500 000 232.500.000 Lệ phí cấp phép cho lao động nước  a 232.500.000 232.500.000 ngoài làm việc tại Việt Nam 1.2 Phí 34.689.543.200 34.689.543.200 a Phí kiểm định kỹ thuật an toàn 1.252.600.000 1.252.600.000 Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu  b 33.436.943.200 33.436.943.200 quản lý xuất khẩu lao động 2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 888.934.857.374 888.934.857.374 3 Thu sự nghiệp khác 93.679.871.821 93.679.871.821 Chi từ nguồn thu được để lại (bao  gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập  B 973.798.871.523 973.798.871.523 tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh  lệch chưa phân phối) 1 Chi từ nguồn thu phí được để lại 11.177.050.501 11.177.050.501 2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 871.182.218.781 871.182.218.781 3 Hoạt động sự nghiệp khác 91.439.602 241 91.439.602.241 C Số thu nộp NSNN 43.737.900.872 43.737.900.872
  3. 1 Số phí, lệ phí nộp NSNN 23.766.500 240 23.766.500.240 1.1 Lệ phí 232.500.000 232.500.000 Lệ phí cấp phép cho lao động nước  a 232.500.000 232.500.000 ngoài làm việc tại Việt Nam 1.2 Phí 23.534.000.240 23.534.000.240 a Phí kiểm định kỹ thuật an toàn 128.140.000 128.140.000 Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu  b 23.405.860.240 23.405.860.240 quản lý xuất khẩu lao động 2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 18.846.771.234 18.846.771.234 3 Hoạt động sự nghiệp khác 1.124.629.398 1.124.629.398 II Quyết toán chi ngân sách nhà nước 1.589.796.868.505 1.589.796.868.505 1 Chi quản lý hành chính 141.110.574.868 141.110.574.868 1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 104.531.039.520 104.531.039.520 Kinh phí không thực hiện chế độ tự  1.2 36.579.535.348 36.579.535.348 chủ 2 Nghiên cứu khoa học 17.624.223.520 17.624.223.520 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học  2.1 6.031.597.200 6.031.597.200 công nghệ Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo  2.2 9.331.223.000 9.331.223.000 chức năng 2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 2.261.403.320 2.261.403.320 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy  3 558.497.955.573 558.497.955.573 nghề 3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 138.129.348.166 138.129.348.166 3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 420.368.607.407 420.368.607.407 4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình 840.454.452.554 840.454.452.554 4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 364.661.452.881 364.661.452.881 4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 475.792.999.673 475.792.999.673 5 Tài chính và khác 1.339.951.200 1.339.951.200 5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 1.339.951.200 1.339.951.200 6 Chi hoạt động kinh tế 28.287.562.590 28.287.562.590 6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 8.325.080.313 8.325.080.313 6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 19.962.482.277 19.962.482.277 7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường 2.482.148.200 2.482.148.200
  4. 7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 2.482.148.200 2.482.148.200 8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin ­ ­ 8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 11 Chi chương trình mục tiêu 533.406.438.355 533.406.438.355 11.1 Chi chương trình mục tiêu quốc gia 49.159.547.599 49.159.547.599 Chương trình mục tiêu quốc gia giảm  a 20.508.125.444 20.508.125.444 nghèo bền vững Chương trình mục tiêu quốc gia Xây  b 8.879.381.872 8.879.381.872 dựng nông thôn mới Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo  c 1.475.530.000 1.475.530.000 dục và Đào tạo Chương trình mục tiêu quốc gia về  d 18.296.510.283 18.296.510.283 Việc làm 11.2 Chi chương trình mục tiêu 484.246.890.756 484.246.890.756 Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề  a 452.558.610.599 452.558.610.599 nghiệp ­ việc làm và an toàn lao động b Chương trình mục tiêu y tế dân số ­ ­ Chương trình mục tiêu phát triển hệ  c 31.113.326.157 31.113.326.157 thống trợ giúp Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật  d tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa   574.954.000 574.954.000 cháy, phòng chống tội phạm và ma túy   Đơn vị: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội Chương: 024 QUYẾT TOÁN THU ­ CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017 (Kèm theo Quyết định số 179/QĐ­LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH) ĐV tính: đồng Số  Số liệu báo cáo  Số liệu quyết  Nội dung TT quyết toán toán được duyệt I Quyết toán thu     A Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch  5.184.821.236 5.314.447.132
  5. chưa phân phối năm trước chuyển  sang) 1 Số thu phí, lệ phí ­ ­ 1.1 Lệ phí ­ ­ Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài  a ­ ­ làm việc tại Việt Nam 1.2 Phí ­ ­ a Phí kiểm định kỹ thuật an toàn ­ ­ Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản  b ­ ­ lý xuất khẩu lao động 2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 5.184.821.236 5.314.447.132 3 Thu sự nghiệp khác ­ ­ Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm  cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng  B 5.174.232.374 5.303.858.270 thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch  chưa phân phối) 1 Chi từ nguồn thu phí được để lại ­ ­ 2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 5.174.232.374 5.303.858.270 3 Hoạt động sự nghiệp khác ­ ­ C Số thu nộp NSNN 10.588.862 10.588.862 1 Số phí, lệ phí nộp NSNN ­ ­ 1.1 Lệ phí ­ ­ Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài  a ­ ­ làm việc tại Việt Nam 1.2 Phí ­ ­ a Phí kiểm định kỹ thuật an toàn ­ ­ Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản  b ­ ­ lý xuất khẩu lao động 2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 10.588.862 10.588.862 3 Hoạt động sự nghiệp khác ­ ­ II Quyết toán chi ngân sách nhà nước 5.349.959.121 5.349.959.121 1 Chi quản lý hành chính ­ ­ 1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ ­ ­ 1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ ­ ­ 2 Nghiên cứu khoa học ­ ­
  6. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học  2.1 ­ ­ công nghệ Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo  2.2 ­ ­ chức năng 2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề ­ ­ 3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình 5.349.959.121 5.349.959.121 4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 3.588.811.121 3.588.811.121 4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 1.761.148.000 1.761.148.000 5 Tài chính và khác ­ ­ 5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 6 Chi hoạt động kinh tế ­ ­ 6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường ­ ­ 7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin ­ ­ 8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 11 Chi chương trình mục tiêu ­ ­ 11.1 Chi chương trình mục tiêu quốc gia ­ ­ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm  a ­ ­ nghèo bền vững Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng  b ­ ­ nông thôn mới Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục  c ­ ­ và Đào tạo Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc  d ­ ­ làm 11.2 Chi chương trình mục tiêu ­ ­ Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề  a ­ ­ nghiệp ­ việc làm và an toàn lao động
  7. b Chương trình mục tiêu y tế dân số ­ ­ Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống   c ­ ­ trợ giúp Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an   d toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,  ­ ­ phòng chống tội phạm và ma túy   Đơn vị: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội Chương: 024 QUYẾT TOÁN THU ­ CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017 (Kèm theo Quyết định số 179/QĐ­LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH) ĐV tính: đồng Số  Số liệu báo cáo  Số liệu quyết  Nội dung TT quyết toán toán được duyệt I Quyết toán thu     Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch  A chưa phân phối năm trước chuyển  5.314.447.132 5.314.447.132 sang) 1 Số thu phí, lệ phí ­ ­ 1.1 Lệ phí ­ ­ Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài  a ­ ­ làm việc tại Việt Nam 1.2 Phí ­ ­ a Phí kiểm định kỹ thuật an toàn ­ ­ Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản  b ­ ­ lý xuất khẩu lao động 2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 5.314.447.132 5.314.447.132 3 Thu sự nghiệp khác ­ ­ Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm  cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng  B 5.303.858.270 5.303.858.270 thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa  phân phối) 1 Chi từ nguồn thu phí được để lại ­ ­ 2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 5.303.858.270 5.303.858.270
  8. 3 Hoạt động sự nghiệp khác ­ ­ C Số thu nộp NSNN 10.588.862 10.588.862 1 Số phí, lệ phí nộp NSNN ­ ­ 1.1 Lệ phí ­ ­ Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài  a ­ ­ làm việc tại Việt Nam 1.2 Phí ­ ­ a Phí kiểm định kỹ thuật an toàn ­ ­ Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản  b ­ ­ lý xuất khẩu lao động 2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 10.588.862 10.588.862 3 Hoạt động sự nghiệp khác ­ ­ II Quyết toán chi ngân sách nhà nước 5.349.959.121 5.349.959.121 1 Chi quản lý hành chính ­ ­ 1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ ­ ­ 1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ ­ ­ 2 Nghiên cứu khoa học ­ ­ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học  2.1 ­ ­ công nghệ Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo  2.2 ­ ­ chức năng 2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề ­ ­ 3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình 5.349.959.121 5.349.959.121 4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 3.588.811.121 3.588.811.121 4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 1.761.148.000 1.761.148.000 5 Tài chính và khác ­ ­ 5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 6 Chi hoạt động kinh tế ­ ­ 6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường ­ ­
  9. 7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin ­ ­ 8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 11 Chi chương trình mục tiêu ­ ­ 11.1 Chi chương trình mục tiêu quốc gia ­ ­ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm  a ­ ­ nghèo bền vững Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng  b ­ ­ nông thôn mới Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục  c ­ ­ và Đào tạo Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc  d ­ ­ làm 11.2 Chi chương trình mục tiêu ­ ­ Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề  a ­ ­ nghiệp ­ việc làm và an toàn lao động b Chương trình mục tiêu y tế dân số ­ ­ Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống   c ­ ­ trợ giúp Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an   d toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,  ­ ­ phòng chống tội phạm và ma túy   Đơn vị: Bệnh viện Chỉnh hình ­ Phục hồi chức năng Đà Nẵng Chương: 024 QUYẾT TOÁN THU ­ CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017 (Kèm theo Quyết định số 179/QĐ­LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH) ĐV tính: đồng Số  Số liệu báo cáo  Số liệu quyết  Nội dung TT quyết toán toán được duyệt I Quyết toán thu     A Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch  57.029.993.781 57.029.993.781
  10. chưa phân phối năm trước chuyển  sang) 1 Số thu phí, lệ phí ­ ­ 1.1 Lệ phí ­ ­ Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài  a ­ ­ làm việc tại Việt Nam 1.2 Phí ­ ­ a Phí kiểm định kỹ thuật an toàn ­ ­ Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản  b ­ ­ lý xuất khẩu lao động 2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 57.029.993.781 57.029.993.781 3 Thu sự nghiệp khác ­ ­ Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm  cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng  B 56.855.612.329 56.855.612.329 thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch  chưa phân phối) 1 Chi từ nguồn thu phí được để lại ­ ­ 2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 56.855.612.329 56.855.612.329 3 Hoạt động sự nghiệp khác ­ ­ C Số thu nộp NSNN 174.381.452 174.381.452 1 Số phí, lệ phí nộp NSNN ­ ­ 1.1 Lệ phí ­ ­ Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài  a ­ ­ làm việc tại Việt Nam 1.2 Phí ­ ­ a Phí kiểm định kỹ thuật an toàn ­ ­ Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản  b ­ ­ lý xuất khẩu lao động 2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 174.381.452 174.381.452 3 Hoạt động sự nghiệp khác ­ ­ II Quyết toán chi ngân sách nhà nước 18.323.377.088 18.323.377.088 1 Chi quản lý hành chính ­ ­ 1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ ­ ­ 1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ ­ ­ 2 Nghiên cứu khoa học ­ ­
  11. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học  2.1 ­ ­ công nghệ Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo  2.2 ­ ­ chức năng 2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề ­ ­ 3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình 18.323.377.088 18.323.377.088 4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 12.778.377.088 12.778.377.088 4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 5.545.000.000 5.545.000.000 5 Tài chính và khác ­ ­ 5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 6 Chi hoạt động kinh tế ­ ­ 6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường ­ ­ 7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin ­ ­ 8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 11 Chi chương trình mục tiêu ­ ­ 11.1 Chi chương trình mục tiêu quốc gia ­ ­ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm  a ­ ­ nghèo bền vững Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng  b ­ ­ nông thôn mới Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục  c ­ ­ và Đào tạo Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc  d ­ ­ làm 11.2 Chi chương trình mục tiêu ­ ­ Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề  a ­ ­ nghiệp ­ việc làm và an toàn lao động
  12. b Chương trình mục tiêu y tế dân số ­ ­ Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống   c ­ ­ trợ giúp Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an   d toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,  ­ ­ phòng chống tội phạm và ma túy   Đơn vị: Bệnh viện Chỉnh hình ­ Phục hồi chức năng Quy Nhơn Chương: 024 QUYẾT TOÁN THU ­ CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017 (Kèm theo Quyết định số 179/QĐ­LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH) ĐV tính: đồng Số  Số liệu báo cáo  Số liệu quyết  Nội dung TT quyết toán toán được duyệt I Quyết toán thu     Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch  A chưa phân phối năm trước chuyển  20.430.005.423 20.430.005.423 sang) 1 Số thu phí, lệ phí ­ ­ 1.1 Lệ phí ­ ­ Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài  a ­ ­ làm việc tại Việt Nam 1.2 Phí ­ ­ a Phí kiểm định kỹ thuật an toàn ­ ­ Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản  b ­ ­ lý xuất khẩu lao động 2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 20.430.005.423 20.430.005.423 3 Thu sự nghiệp khác ­ ­ Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm  cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng  B 20.382.166.803 20.382.166.803 thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa  phân phối) 1 Chi từ nguồn thu phí được để lại ­ ­ 2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 20.382.166.803 20.382.166.803
  13. 3 Hoạt động sự nghiệp khác ­ ­ C Số thu nộp NSNN 47.838.620 47.838.620 1 Số phí, lệ phí nộp NSNN ­ ­ 1.1 Lệ phí ­ ­ Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài  a ­ ­ làm việc tại Việt Nam 1.2 Phí ­ ­ a Phí kiểm định kỹ thuật an toàn ­ ­ Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản  b ­ ­ lý xuất khẩu lao động 2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 47.838.620 47.838.620 3 Hoạt động sự nghiệp khác ­ ­ II Quyết toán chi ngân sách nhà nước 15.869.681.464 15.869.681.464 1 Chi quản lý hành chính ­ ­ 1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ ­ ­ 1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ ­ ­ 2 Nghiên cứu khoa học ­ ­ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học  2.1 ­ ­ công nghệ Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo  2.2 ­ ­ chức năng 2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề ­ ­ 3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình 15.869.681.464 15.869.681.464 4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 13.626.681.464 13.626.681.464 4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 2.243.000.000 2.243.000.000 5 Tài chính và khác ­ ­ 5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 6 Chi hoạt động kinh tế ­ ­ 6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường ­ ­
  14. 7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin ­ ­ 8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 11 Chi chương trình mục tiêu ­ ­ 11.1 Chi chương trình mục tiêu quốc gia ­ ­ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm  a ­ ­ nghèo bền vững Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng  b ­ ­ nông thôn mới Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục  c ­ ­ và Đào tạo Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc  d ­ ­ làm 11.2 Chi chương trình mục tiêu ­ ­ Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề  a ­ ­ nghiệp ­ việc làm và an toàn lao động b Chương trình mục tiêu y tế dân số ­ ­ Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống   c ­ ­ trợ giúp Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an   d toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,  ­ ­ phòng chống tội phạm và ma túy   Đơn vị: Trung tâm CHPH chức năng Thành phố Hồ Chí Minh Chương: 024 QUYẾT TOÁN THU ­ CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017 (Kèm theo Quyết định số 179/QĐ­LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH) ĐV tính: đồng Số  Số liệu báo cáo  Số liệu quyết  Nội dung TT quyết toán toán được duyệt I Quyết toán thu     A Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch  15.295.958.116 15.295.958.116
  15. chưa phân phối năm trước chuyển  sang) 1 Số thu phí, lệ phí ­ ­ 1.1 Lệ phí ­ ­ Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài  a ­ ­ làm việc tại Việt Nam 1.2 Phí ­ ­ a Phí kiểm định kỹ thuật an toàn ­ ­ Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản  b ­ ­ lý xuất khẩu lao động 2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 15.295.958.116 15.295.958.116 3 Thu sự nghiệp khác ­ ­ Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm  cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng  B 14.944.946.806 14.944.946.806 thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch  chưa phân phối) 1 Chi từ nguồn thu phí được để lại ­ ­ 2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 14.944.946.806 14.944.946.806 3 Hoạt động sự nghiệp khác ­ ­ C Số thu nộp NSNN 351.011.310 351.011.310 1 Số phí, lệ phí nộp NSNN ­ ­ 1.1 Lệ phí ­ ­ Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài  a ­ ­ làm việc tại Việt Nam 1.2 Phí ­ ­ a Phí kiểm định kỹ thuật an toàn ­ ­ Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản  b ­ ­ lý xuất khẩu lao động 2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 351.011.310 351.011.310 3 Hoạt động sự nghiệp khác ­ ­ II Quyết toán chi ngân sách nhà nước 7.233.000.000 7.233.000.000 1 Chi quản lý hành chính ­ ­ 1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ ­ ­ 1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ ­ ­ 2 Nghiên cứu khoa học ­ ­
  16. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học  2.1 ­ ­ công nghệ Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo  2.2 ­ ­ chức năng 2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề ­ ­ 3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình 7.233.000.000 7.233.000.000 4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 5.243.000.000 5.243.000.000 4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 1.990.000.000 1.990.000.000 5 Tài chính và khác ­ ­ 5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 6 Chi hoạt động kinh tế ­ ­ 6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường ­ ­ 7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin ­ ­ 8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 11 Chi chương trình mục tiêu ­ ­ 11.1 Chi chương trình mục tiêu quốc gia ­ ­ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm  a ­ ­ nghèo bền vững Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng  b ­ ­ nông thôn mới Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục  c ­ ­ và Đào tạo Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc  d ­ ­ làm 11.2 Chi chương trình mục tiêu ­ ­ Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề  a ­ ­ nghiệp ­ việc làm và an toàn lao động
  17. b Chương trình mục tiêu y tế dân số ­ ­ Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống   c ­ ­ trợ giúp Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an   d toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,  ­ ­ phòng chống tội phạm và ma túy   Đơn vị: Trung tâm Chỉnh hình ­ Phục hồi chức năng Cần Thơ Chương: 024 QUYẾT TOÁN THU ­ CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017 (Kèm theo Quyết định số 179/QĐ­LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH) ĐV tính: đồng Số  Số liệu báo cáo  Số liệu quyết  Nội dung TT quyết toán toán được duyệt I Quyết toán thu     Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch  A chưa phân phối năm trước chuyển  3.956.297.631 3.956.297.631 sang) 1 Số thu phí, lệ phí ­ ­ 1.1 Lệ phí ­ ­ Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài  a ­ ­ làm việc tại Việt Nam 1.2 Phí ­ ­ a Phí kiểm định kỹ thuật an toàn ­ ­ Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản  b ­ ­ lý xuất khẩu lao động 2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 3.956.297.631 3.956.297.631 3 Thu sự nghiệp khác ­ ­ Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm  cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng  B 3.907.556.625 3.907.556.625 thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa  phân phối) 1 Chi từ nguồn thu phí được để lại ­ ­ 2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 3.907.556.625 3.907.556.625
  18. 3 Hoạt động sự nghiệp khác ­ ­ C Số thu nộp NSNN 48.741.006 48.741.006 1 Số phí, lệ phí nộp NSNN ­ ­ 1.1 Lệ phí ­ ­ Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài  a ­ ­ làm việc tại Việt Nam 1.2 Phí ­ ­ a Phí kiểm định kỹ thuật an toàn ­ ­ Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản  b ­ ­ lý xuất khẩu lao động 2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 48.741.006 48.741.006 3 Hoạt động sự nghiệp khác ­ ­ II Quyết toán chi ngân sách nhà nước 5.949.557.225 5.949.557.225 1 Chi quản lý hành chính ­ ­ 1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ ­ ­ 1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ ­ ­ 2 Nghiên cứu khoa học ­ ­ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học  2.1 ­ ­ công nghệ Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo  2.2 ­ ­ chức năng 2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề ­ ­ 3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình 5.949.557.225 5.949.557.225 4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 2.897.000.000 2.897.000.000 4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 3.052.557.225 3.052.557.225 5 Tài chính và khác ­ ­ 5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 6 Chi hoạt động kinh tế ­ ­ 6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường ­ ­
  19. 7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin ­ ­ 8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên ­ ­ 8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ­ ­ 11 Chi chương trình mục tiêu ­ ­ 11.1 Chi chương trình mục tiêu quốc gia ­ ­ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm  a ­ ­ nghèo bền vững Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng  b ­ ­ nông thôn mới Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục  c ­ ­ và Đào tạo Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc  d ­ ­ làm 11.2 Chi chương trình mục tiêu ­ ­ Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề  a ­ ­ nghiệp ­ việc làm và an toàn lao động b Chương trình mục tiêu y tế dân số ­ ­ Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống   c ­ ­ trợ giúp Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an   d toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,  ­ ­ phòng chống tội phạm và ma túy   Đơn vị: Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp Chương: 024 QUYẾT TOÁN THU ­ CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017 (Kèm theo Quyết định số 179/QĐ­LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH) ĐV tính: đồng Số  Số liệu báo cáo  Số liệu quyết  Nội dung TT quyết toán toán được duyệt I Quyết toán thu     A Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch  3.067.704.730 3.067.704.730
  20. chưa phân phối năm trước chuyển  sang) 1 Số thu phí, lệ phí ­ ­ 1.1 Lệ phí ­ ­ Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài  a ­ ­ làm việc tại Việt Nam 1.2 Phí ­ ­ a Phí kiểm định kỹ thuật an toàn ­ ­ Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản  b ­ ­ lý xuất khẩu lao động 2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 3.067.704.730 3.067.704.730 3 Thu sự nghiệp khác ­ ­ Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm  cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng  B 3.025.082.202 3.025.082.202 thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa  phân phối) 1 Chi từ nguồn thu phí được để lại ­ ­ 2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 3.025.082.202 3.025.082.202 3 Hoạt động sự nghiệp khác ­ ­ C Số thu nộp NSNN 42.622.528 42.622.528 1 Số phí, lệ phí nộp NSNN ­ . 1.1 Lệ phí ­ ­ Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài  a ­ ­ làm việc tại Việt Nam 1.2 Phí ­ ­ a Phí kiểm định kỹ thuật an toàn ­ ­ Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản  b ­ ­ lý xuất khẩu lao động 2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ 42.622.528 42.622.528 3 Hoạt động sự nghiệp khác ­ ­ II Quyết toán chi ngân sách nhà nước 387.457.148.727 387.457.148.727 1 Chi quản lý hành chính 17.686.678.528 17.686.678.528 1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 17.198.111.584 17.198.111.584 1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 488.566.944 488.566.944 2 Nghiên cứu khoa học 4.439.105.320 4.439.105.320
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2