intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1862/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1862/2019/QĐ-UBND phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 10 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1862/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1862/QĐ­UBND Bình Định, ngày 04 tháng 06 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực  hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông  trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định tại Tờ trình  số: 163/TTr­SNN ngày 24 tháng 5 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 10 thủ tục hành chính  không liên thông trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải  quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
  2. ­ Bộ Nông nghiệp và PTNT; ­ CT, PCT Phan Cao Thắng; ­ CVP, PVP KT; ­ VNPT Bình Định; ­ Trung tâm Tin học ­ Công báo; ­ Lưu: VT, KSTT. Phan Cao Thắng   PHỤ LỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC THỦY  SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT  TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 1862/QĐ­UBND ngày 04/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) STT (1) (2)  (3)(3) Trình  Tên thủ tục  Thời gian  tự các  hành chính giải quyết bước  (4) thực  hiện  TTHC  (ngày  (3) được công  làm  bố tại  việc) Trình tự các bước thực hiện (ngày  Quyết  làm việc) Trình  định của  tự các  Chủ tịch  bước  UBND  thực  tỉnh hiện  (ngày  làm  việc) (3A) (3B) (3C) (3D) Trung  Cơ quan chuyên  Lãnh  Cơ  tâm  môn đạo cơ  quan  Phục  quan chuyên  vụ  (B ước 2: Gi ả i quy ết   môn hành  h ồ s ơ) (B ướ c   chính  3: Ký  (Bước  công  duy ệt) 4: Vào  tỉnh  sổ trả  (Bước  kết quả  1:  cho  Tiếp  Trung  nhận  tâm  hồ sơ) Ph ục 
  3. vụ hành  chính  công  tỉnh) Phòng Nuôi trồng  Thủy sản thuộc Chi  cục Thủy sản: 08  ngày, cụ thể: 10 ngày  Lãnh  Quyết định  1. Lãnh đạo Phòng  (Đối với  đạo Chi  số  phân công thụ lý: 01  cấp Giấy  1/2  cục  1/2  1845/QĐ­ ngày; chứng nhận  ngày Thủy  ngày UBND  cơ sở đủ  sản: 01  ngày  2. Chuyên viên giải  điều kiện) ngày 31/5/2019 Cấp, cấp lại  quyết: 06 ngày; giấy chứng  nhận cơ sở  3. Lãnh đạo Phòng  đủ điều kiện  duyệt kết quả: 01  sản xuất,  ngày. 1 ương dưỡng  Phòng Nuôi trồng  giống thủy  Thủy sản thuộc Chi  sản (trừ  cục Thủy sản: 1,5  giống thủy  ngày, cụ thể: sản bố mẹ) 03 ngày  Lãnh  Quyết định  (Đối với  1. Lãnh đạo Phòng  đạo Chi  số  cấp lại  phân công thụ lý: 1/4  1/2  cục  1/2  1845/QĐ­ Giấy chứng  ngày; ngày Thủy  ngày UBND  nhận cơ sở  sản: 1/2  ngày  đủ điều  2. Chuyên viên giải  ngày 31/5/2019 kiện) quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng  duyệt kết quả: 1/4  ngày. 2 Cấp, cấp lại  10 ngày  1/2  Phòng Nuôi trồng  Lãnh  1/2  Quyết định  giấy chứng  (Đối với  ngày Thủy sản thuộc Chi  đạo Chi  ngày số  nhận cơ sở  cấp Giấy  cục Thủy sản: 08  cục  1845/QĐ­ đủ điều kiện chứng nhận  ngày, cụ thể: Thủy  UBND  sản xuất  đủ điều  sản: 01  ngày  thức ăn thủy  kiện sản  1. Lãnh đạo Phòng  ngày 31/5/2019 sản, sản  xuất thức  phân công thụ lý: 01  phẩm xử lý  ăn thủy  ngày; môi trường  sản, sản  nuôi trồng  phẩm xử lý  2. Chuyên viên giải  thủy sản (trừ môi trường  quyết: 06 ngày; nhà đầu tư  nuôi trồng  nước ngoài,  thủy sản) 3. Lãnh đạo Phòng  duyệt kết quả: 01 
  4. ngày. Phòng Nuôi trồng  03 ngày  Thủy sản thuộc Chi  (Đối với  cục Thủy sản: 1,5  cấp lại  ngày, cụ thể: Giấy chứng  tổ chức kinh  nhận đủ  1. Lãnh đạo Phòng  Lãnh  Quyết định  tế có vốn  điều ki ệ n   đ ạ o Chi  số  phân công thụ lý: 1/4  đầu tư nước  sản xuất  1/2  ngày; cục  1/2  1845/QĐ­ ngoài) thức ăn  ngày Thủy  ngày UBND  thủy sản,  sản: 1/2  ngày  2. Chuyên viên giải  sản phẩm  ngày 31/5/2019 quyết: 01 ngày; xử lý môi  trường nuôi  3. Lãnh đạo Phòng  trồng thủy  duyệt kết quả: 1/4  sản) ngày. Phòng Nuôi trồng  Thủy sản thuộc Chi  cục Thủy sản: 40  ngày, cụ thể: 45 ngày  Lãnh  Quyết định  1. Lãnh đạo Phòng  (Đối với  đạo Chi  số  phân công thụ lý: 01  cấp phép  1/2  cục  1/2  1845/QĐ­ ngày; nuôi trồng  ngày Thủy  ngày UBND  thủy sản  sản: 04  ngày  2. Chuyên viên giải  trên biển) ngày 31/5/2019 quyết: 35 ngày; Cấp phép  Nuôi trồng  3. Lãnh đạo Phòng  thủy sản trên  duyệt kết quả: 04  biển cho tổ  ngày. 3 chức, cá  nhân Việt  15 ngày  Phòng Nuôi trồng  Nam (trong  (Đ ố i v ớ i   Thủy sản thuộc Chi  phạm vi 06  cấ p lạ i  cục Thủy sản: 13  hải lý) Giấy phép  ngày, cụ thể: nuôi trồng  Lãnh  Quyết định  thủy sản  1. Lãnh đạo Phòng  đạo Chi  số  trên biển  phân công thụ lý: 01  1/2  cục  1/2  1845/QĐ­ trong  ngày; ngày Thủy  ngày UBND  trường hợp  sản: 01  ngày  Giấy phép  2. Chuyên viên giải  ngày 31/5/2019 bị mất, bị  quyết:  11 ngày; hỏng, có sự  thay đổi,  3. Lãnh đạo Phòng  bổ sung  duyệt kết quả: 01  thông tin) ngày. 4 Cấp, cấp lại  10 ngày 1/2  Phòng Nuôi trồng  Lãnh  1/2  Quyết định  giấy chứng  ngày Thủy sản thuộc Chi  đạo Chi  ngày số 
  5. cục Thủy sản: 08  ngày, cụ thể:  1. Lãnh đạo Phòng  nhận Cơ sở  phân công thụ lý: 01  đủ điều kiện  cục  1845/QĐ­ ngày; Nuôi trồng  Thủy  UBND  thủy sản  sản: 01  ngày  2. Chuyên viên giải  (theo yêu  ngày 31/5/2019 quyết: 06 ngày; cầu) 3. Lãnh đạo Phòng  duyệt kết quả: 01  ngày. Xác nhận  nguồn gốc  Phòng Nuôi trồng  loài thủy sản  Thủy sản thuộc Chi  thuộc Phụ  cục Thủy sản: 05  lục Công  ngày, cụ thể: ước quốc tế  Lãnh  Quyết định  về buôn bán  1. Lãnh đạo Phòng  đạo Chi  số  các loài động  phân công thụ lý: 01  1/2  cục  1/2  1845/QĐ­ 5 vật, thực vật  07 ngày ngày; ngày Thủy  ngày UBND  hoang dã  sản: 01  ngày  nguy cấp và  2. Chuyên viên giải  ngày 31/5/2019 các loài thủy  quyết: 03 ngày; sản nguy  cấp, quý,  3. Lãnh đạo Phòng  hiếm có  duyệt kết quả: 01  nguồn gốc  ngày. từ nuôi trồng 6 Xác nhận  Phòng Khai thác và  nguồn gốc  Phát triển nguồn lợi  loài thủy sản  thủy sản thuộc Chi  thuộc Phụ  cục Thủy sản: 1,5  lục Công  ngày, cụ thể: ước quốc tế  Lãnh  Quyết định  03 ngày về buôn bán  1. Lãnh đạo Phòng  đạo Chi  số  các loài động  1/2  phân công thụ lý: 1/4  cục  1/2  1845/QĐ­ (Đối với  vật, thực vật  ngày ngày; Th ủy   ngày UBND  xác nhận  hoang dã  sản: 1/2  ngày  nguồn gốc) nguy cấp;  2. Chuyên viên giải  ngày 31/5/2019 loài thủy sản  quyết: 01 ngày; nguy cấp,  quý, hiếm có  3. Lãnh đạo Phòng  nguồn gốc  duyệt kết quả: 1/4  khai thác từ  ngày. tự nhiên 07 ngày 1/2  Phòng Khai thác và  Lãnh  1/2  Quyết định  ngày Phát triển nguồn lợi  đạo Chi  ngày số 
  6. (Đối với  thủy sản thuộc Chi  xác nhận  cục Thủy sản: 05  mẫu vật  ngày, cụ thể: loài thủy  sản nguy  1. Lãnh đạo Phòng  cấp, quý,  phân công thụ lý: 01  cục  1845/QĐ­ hiếm được  ngày; Thủy  UBND  khai thác từ  sản: 01  ngày  tự nhiên  2. Chuyên viên giải  ngày 31/5/2019 trước thời  quyết: 03 ngày; điểm quy  định cấm  3. Lãnh đạo Phòng  khai thác có  duyệt kết quả: 01  hiệu lực) ngày. Chi cục Thủy sản:  08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi cục  phân công thụ lý: 1/2  ngày; 2. Phòng Quản lý tàu  cá, cơ sở dịch vụ  hậu cần nghề cá  Cấp, cấp lại  thuộc Chi cục giải  Quyết định  giấy chứng  quyết: 07 ngày, cụ  số  nhận cơ sở  thể: Giám  1/2  1/2  1845/QĐ­ 7 đủ điều kiện  10 ngày đốc Sở:  ngày ngày UBND  đóng mới,  ­ Lãnh đạo phòng  01 ngày ngày  cải hoán tàu  phân công thụ lý: 1/2  31/5/2019 cá ngày; ­ Chuyên viên giải  quyết: 06 ngày; ­ Lãnh đạo phòng ký  duyệt: 1/2 ngày. 3. Lãnh đạo Chi cục  duyệt kết quả: 1/2  ngày. 8 Cấp, cấp lại  06 ngày  1/2  Phòng Khai thác và  Lãnh  1/2  Quyết định  giấy phép  (Đối với  ngày Phát triển nguồn lợi  đạo Chi  ngày số  khai thác  cấp mới) thủy sản thuộc Chi  cục  1845/QĐ­ thủy sản cục Thủy sản: 04  Thủy  UBND  ngày, cụ thể: sản:  01  ngày  ngày 31/5/2019 1. Lãnh đạo Phòng  phân công thụ lý: 01 
  7. ngày; 2. Chuyên viên giải  quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng  duyệt kết quả: 01  ngày. Phòng Khai thác và  PTNLTS thủy sản  thuộc Chi cục Thủy  sản: 1,5 ngày, cụ  thể: Lãnh  đạo Chi  Quyết định  1. Lãnh đạo Phòng  cục  số  03 ngày  1/2  phân công thụ lý: 1/4  Thủy  1/2  1845/QĐ­ (Đối với  ngày ngày; sản ký  ngày UBND  cấp lại) duyệt: ngày  2. Chuyên viên giải  31/5/2019 quyết: 01 ngày; 1/2 ngày 3. Lãnh đạo Phòng  duyệt kết quả: 1/4  ngày. Phòng Quản lý tàu  cá, cơ sở dịch vụ  hậu cần nghề cá  thuộc Chi cục Thủy  sản: 1,5 ngày, cụ  thể: Lãnh  Cấp văn bản  Quyết định  đạo Chi  chấp thuận  số  1. Lãnh đạo Phòng  cục  đóng mới,  1/2  1/2  1845/QĐ­ 9 03 ngày phân công thụ lý: 1/4  Thủy  cải hoán,  ngày ngày UBND  ngày; sản:  thuê, mua tàu  ngày    1/2  cá trên biển 31/5/2019 2. Chuyên viên giải  ngày quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng  duyệt kết quả: 1/4  ngày. 10 Cấp, cấp lại  05 ngày 1/2  Phòng Nuôi trồng  Lãnh  1/2  Quyết định  giấy xác  ngày Thủy sản thuộc Chi  đạo Chi  ngày số  nhận đăng  cục Thủy sản: 03  cục  1845/QĐ­ ký nuôi trồng  ngày, cụ thể: Thủy  UBND  thủy sản  sản: 01  ngày  lồng bè, đối  1. Lãnh đạo Phòng  ngày 31/5/2019 tượng thủy  phân công thụ lý: 1/2 
  8. ngày; 2. Chuyên viên giải  sản nuôi chủ  quyết: 02 ngày; lực 3. Lãnh đạo Phòng  duyệt kết quả: 1/2  ngày. Tổng cộng:                10 thủ tục  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2