YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1895/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
9
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1895/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1895/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1895/QĐUBND Thanh Hóa, ngày 20 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, PHÂN LOẠI ĐẬP, HÔ ̀CHỨA NƯỚC THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐCP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; Căn cứ Thông tư số 05/2018/TTBNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1475/SNN&PTNTTL ngày 26/4/2019 về việc danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố danh mục, phân loại 609 hồ chứa nước thủy lợi có dung tích từ 50.000 m3 trở lên và 19 đập dâng có chiều cao từ 5 m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa như phụ lục kèm theo Quyết định này. Điều 2. Giao các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã có đập, hồ chứa nước thủy lợi; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi và Thủ trưởng các ngành, đơn vị và các cá nhân có liên quan trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ được giao thực hiện nghiêm các quy định tại Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước và Thông tư số 05/2018/TT BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã có đập, hồ chứa nước thủy lợi; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi và Thủ trưởng các ngành, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3 QĐ; Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo); Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo); Lưu: VT, NN. Nguyễn Đức Quyền PHỤ LỤC 1 DANH MỤC PHÂN LOẠI 609 HỒ CHỨA NƯỚC (Kèm theo Quyết định số: 1895/QĐUBND ngày 20/05/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) Chiều Chiều Tên hồ Địa điểm (xã, W toàn bộ cao đập Trách nhiệm STT dài đập chứa huyện) (10 m ) 6 3 Hmax quản lý L (m) (m) I Hồ chứa nước lớn (15 m ≤ Hđ
- Hồ Bỉnh Xã Thành Minh, Công ty Sông 8 3,54 14 294 Công huyện Thạch Thành Chu Hồ Xuân Xã Thạch Cẩm, Công ty Sông 9 3,26 20,4 163 Lũng huyện Thạch Thành Chu Hồ Đồng Xã Thạch Quảng, Công ty Sông 10 1,81 23,2 241 Múc huyện Thạch Thành Chu Hồ Đồng Xã Thành An, huyện Công ty Sông 11 9,81 20,2 273,6 Ngư Thạch Thành Chu Hồ Tây Xã Thành Long, Công ty Sông 12 4,15 15 255 Trác huyện Thạch Thành Chu Hồ Bằng Xã Thạch Bình, huyện Công ty Sông 13 0,86 15 487 Lợi Thạch Thành Chu Hồ Hàm Xã Thành Tân, huyện Công ty Sông 14 0,31 18,4 129,25 Rồng Thạch Thành Chu Hồ Duồng Xã Điền Hạ, huyện Công ty Sông 15 7,48 22,4 286 Cốc Bá Thước Chu Hồ Thung Xã Cẩm Ngọc, huyện Công ty Sông 16 4,36 19,3 550 Bằng Cẩm Thủy Chu Hồ Cống Xã Ngọc Khê, Ngọc Công ty Sông 17 5,32 18,5 343 Khê Lặc Chu Hồ Vinh Xã Phú Nghiêm, Công ty Sông 18 0,87 22,3 287,1 Quang huyện Quan Hóa Chu Hồ Đồng Xã Xuân Du, huyện Công ty Sông 19 2,76 10,5 734 Bể Như Thanh Chu Hồ Pha Xã Nam Xuân, huyện UBND huyện 20 0,90 30 200 Đay Quan Hóa Quan Hóa Thị trấn Vân Du, UBND huyện 21 Hồ Ba Cầu 0,30 19,25 126 huyện Thạch Thành Thạch Thành Hồ Cửa Xuân Phú, huyện Thọ UBND huyện 22 3,19 14 200 Trát Xuân Thọ Xuân Hồ Cây Xã Xuân Thắng, UBND huyện 23 1,63 10,2 800 Quýt huyện Thọ Xuân Thọ Xuân Hồ Khe Xã Hà Đông, huyện UBND huyện 24 0,85 26 99,2 Tiên Hà Trung Hà Trung Hồ Bến Xã Hà Long, huyện UBND huyện 25 2,40 10,11 1300 Quân Hà Trung Hà Trung Hồ Đồng Xã Vĩnh Hùng, huyện UBND huyện 26 1,21 20,3 320 Mực Vĩnh Lộc Vĩnh Lộc Xã Vĩnh Thịnh, huyện UBND huyện 27 Hồ Rát 0,55 20,7 171 Vĩnh Lộc Vĩnh Lộc
- Hồ Khe Xã Thọ Bình, huyện UBND huyện 28 2,54 17,5 147 Lùng Triệu Sơn Triệu Sơn Xã Giao An, huyện UBND huyện 29 Hồ Lý Ải 0,72 16 70 Lang Chánh Lang Chánh II Hồ chứa nước vừa (10 m ≤ Hđ
- Mon huyện Lang Chánh Lang Chánh Hồ Lâm Xã Lâm Phú, huyện UBND huyện 19 0,14 13,5 45 Danh Lang Chánh Lang Chánh Hồ Pen Xã Cẩm Thành, huyện UBND huyện 20 0,63 12,5 316 Chim Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Phâng Xã Cẩm Thành, huyện UBND huyện 21 1,06 13 281 Khánh Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Bình Xã Cẩm Bình, huyện UBND huyện 22 0,55 7,8 176 Hòa Cẩm Thủy Cẩm Thủy Xã Cẩm Ngọc, huyện UBND huyện 23 Hồ Eo Gió 0,60 8 308 Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Vụng Xã Cẩm Long, huyện UBND huyện 24 0,53 7,2 58,8 Ấm Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Tân Xã Cẩm Long, huyện UBND huyện 25 0,50 11,5 275,15 Long Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Dọc Xã Cẩm Long, huyện UBND huyện 26 0,15 13,94 154,75 Kết Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Vân Xã Cẩm Long, huyện UBND huyện 27 0,12 10,3 100 Long Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Làng Xã Cẩm Yên, huyện UBND huyện 28 0,28 14,66 97 Lụt Cẩm Thủy Cẩm Thủy Xã Cẩm Tâm, huyện UBND huyện 29 Hồ Bồ Kết 0,53 10,5 198,7 Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Hai Xã Cẩm Tú, huyện UBND huyện 30 0,62 10 445 Dòng Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Bai Xã Cẩm Tú, huyện UBND huyện 31 0,52 8,4 286 Bông Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Vòng Xã Cẩm Tú, huyện UBND huyện 32 0,63 6,3 731 Đọ Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Lương Xã Cẩm Lương, UBND huyện 33 0,60 5,7 754 Ngọc huyện Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Ngọc Xã Minh Sơn, huyện UBND huyện 34 0,58 6,7 73,5 Phú Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Ngọc Xã Ngọc Sơn, huyện UBND huyện 35 0,47 11,5 94 Đó Ngọc Lặc Ngọc Lặc Xã Minh Tiến, huyện UBND huyện 36 Hồ Gắm 0,35 11 92,4 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Hón Xã Vân Am, huyện UBND huyện 37 0,51 13,3 198 Tải Ngọc Lặc Ngọc Lặc 38 Hồ Gốc Xã Ngọc Liên, huyện 0,35 11,7 98,44 UBND huyện
- Vả Ngọc Lặc Ngọc Lặc Xã Ngọc Phụng, UBND huyện 39 Hồ Sậy 0,56 97 huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Xuân Xã Ngọc Phụng, UBND huyện 40 0,22 14,36 163 Thành huyện Thường Xuân Thường Xuân Xã Xuân Lẹ, huyện UBND huyện 41 Hồ Hón Cò 0,15 12,1 141,41 Thường Xuân Thường Xuân Hồ Tà Xã Xuân Thắng, UBND huyện 42 0,26 14,9 51,6 Xăng huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Đồng Xã Xuân Bình, huyện UBND huyện 43 2,85 14,7 235 Cần Như Xuân Như Xuân Hồ Ao Xã Bình Lương, UBND huyện 44 0,57 170,11 Vàng huyện Như Xuân Như Xuân Hồ Bừa Xã Cát Vân, huyện UBND huyện 45 0,45 14,14 230 Rằm Như Xuân Như Xuân Hồ Khe Xã Yên Lạc, huyện UBND huyện 46 1,24 9 629 Lau Như Thanh Như Thanh Hồ Rẫy Xã Yên Lạc, huyện UBND huyện 47 0,77 11 467 Cồ Như Thanh Như Thanh Hồ Khe Xã Phúc Đường, UBND huyện 48 0,83 249,2 Dài huyện Như Thanh Như Thanh Xã Thanh Kỳ, huyện UBND huyện 49 Bái Đền 0,95 14 117 Như Thanh Như Thanh Hồ Khe Xã Thanh Kỳ, huyện UBND huyện 50 0,13 14,92 48,5 Thoong Như Thanh Như Thanh Hồ Chẩm Xã Yên Thọ, huyện UBND huyện 51 0,60 8 504 Khê Như Thanh Như Thanh Hồ Rọc Xã Mậu Lâm, huyện UBND huyện 52 0,27 10,79 260,8 Ang Như Thanh Như Thanh Hồ Hố Xã Cán Khê, huyện UBND huyện 53 0,44 13,5 309,35 Chu Như Thanh Như Thanh Xã Thành Minh, UBND huyện 54 Hồ Đá Mài 0,20 12,5 78 huyện Thạch Thành Thạch Thành Xã Thành Tân, huyện UBND huyện 55 Hồ K32 0,13 14,5 201,7 Thạch Thành Thạch Thành Hồ Đồng Xã Thành Kim, huyện UBND huyện 56 0,48 12 120 Nga Thạch Thành Thạch Thành Hồ Hón Xã Thạch Sơn, huyện UBND huyện 57 0,81 Giáng Thạch Thành Thạch Thành 58 Hồ Đồng Xã Thành Thọ, huyện 0,30 10,2 282,8 UBND huyện
- Khanh Thạch Thành Thạch Thành Hồ Mang Xã Vĩnh Phúc, huyện UBND huyện 59 2,16 8,4 504,25 Mang Vĩnh Lộc Vĩnh Lộc Hồ Hón Xã Vĩnh Hưng, huyện UBND huyện 60 1,25 5,5 1024 Chè Vĩnh Lộc Vĩnh Lộc Hồ Đá Xã Vĩnh Thịnh, huyện UBND huyện 61 Kẽn 1,98 14,2 255 Vĩnh Lộc Vĩnh Lộc (Kẽm) Xã Yên Lạc, huyện Hồ Khe Như Thanh; xã Công UBND huyện 62 1,44 8 216 Tre Bình, huyện Nông Nông Cống Cống Hồ Vũng Xã Công Bình, huyện UBND huyện 63 0,67 5 40 Lùng Nông Cống Nông Cống Hồ Ngô Xã Thọ Sơn, huyện UBND huyện 64 2,15 12,46 80,32 Công Triệu Sơn Triệu Sơn Hồ Long Xã Hợp Tiến, huyện UBND huyện 65 1,50 107,25 Hưng Triệu Sơn Triệu Sơn Xã Triệu Thành, UBND huyện 66 Hồ Ao Lốc 1,30 5 112 huyện Triệu Sơn Triệu Sơn Hồ Nội Xã Hợp Lý, huyện UBND huyện 67 1,20 5,3 800,7 Sơn Triệu Sơn Triệu Sơn Hồ Hương Xã Vân Sơn, huyện UBND huyện 68 1,03 5 2510 Sơn Triệu Sơn Triệu Sơn Hồ Đồng Xã Hợp Thành, huyện UBND huyện 69 0,77 4 400,2 Ngơn Triệu Sơn Triệu Sơn Hồ Làng Xã Thọ Bình, huyện UBND huyện 70 0,24 10,3 295 Tiên Triệu Sơn Triệu Sơn Hồ Ngọc Xã Triệu Thành, UBND huyện 71 0,52 11,85 120 Vành huyện Triệu Sơn Triệu Sơn Hồ Chòm Xã Quảng Phú, huyện UBND huyện 72 0,77 4,2 160 Mọ Thọ Xuân Thọ Xuân Nông trường Sao Hồ Đông UBND huyện 73 Vàng, huyện Thọ 0,82 5,8 Trường Thọ Xuân Xuân Hồ Thắng Xã Yên Lâm, huyện UBND huyện 74 1,40 7,2 1517 Long Yên Định Yên Định Hồ Trạng Xã Hà Bắc, huyện Hà UBND huyện 75 1,28 4 742 Sơn Trung Hà Trung Xã Hà Sơn, huyện Hà UBND huyện 76 Hồ Sun 0,90 8 200 Trung Hà Trung
- Hồ Con Xã Hà Lai, huyện Hà UBND huyện 77 0,60 5 220 Nhạn Trung Hà Trung Hồ Đập Xã Hà Lĩnh, huyện Hà UBND huyện 78 Cầu (Đồng 0,65 5 404 Trung Hà Trung Cầu) Hồ Hà Thái (hồ Xã Hà Thái, huyện Hà UBND huyện 79 Bùi Sơn + 0,73 5 2500 Trung Hà Trung Thái Minh + Hà Phú) Hồ Đồm Xã Hà Long, huyện UBND huyện 80 0,96 6 200 Đồm Hà Trung Hà Trung Hồ Vĩnh Xã Hà Tân, huyện Hà UBND huyện 81 Liệt (Đồng 0,69 7,2 1885 Trung Hà Trung Soài) Hồ Ao Xã Hải Nhân, huyện UBND huyện 82 0,88 4,5 1130 Quan Tĩnh Gia Tĩnh Gia Hồ Suối Xã Nguyên Bình, UBND huyện 83 0,53 5 501,6 Chan huyện Tĩnh Gia Tĩnh Gia Xã Đông Hoàng, Đông UBND huyện 84 Hồ Rủn 0,98 Khê, huyện Đông Sơn Đông Sơn III Hồ chứa nước nhỏ (5 m ≤ Hđ
- Xã Trung Xuân, huyện UBND huyện 10 Hồ Phù Cú 0,10 Quan Sơn Quan Sơn Hồ Trung Xã Xuân Phú, huyện UBND huyện 11 Lập (Bản 0,40 9 16,5 Quan Hóa Quan Hóa Cang) Xã Điền Hạ, huyện UBND huyện 12 Hồ Xèo 0,12 2,8 68 Bá Thước Bá Thước Xã Điền Hạ, huyện UBND huyện 13 Hồ Vạc 0,10 2,4 60 Bá Thước Bá Thước Xã Điền Hạ, huyện UBND huyện 14 Hồ Mùn 0,05 4 82 Bá Thước Bá Thước Xã Điền Hạ, huyện UBND huyện 15 Hồ Dung 0,10 2,4 46 Bá Thước Bá Thước Xã Điền Hạ, huyện UBND huyện 16 Hồ Xăm 0,06 Bá Thước Bá Thước Xã Lâm Xã, huyện Bá UBND huyện 17 Hồ Sán 0,15 4 45 Thước Bá Thước Hồ Cành Xã Lâm Xã, huyện Bá UBND huyện 18 0,14 1,5 50 Nàng Thước Bá Thước Hồ Thái Xã Điền Trung, huyện UBND huyện 19 0,22 3,8 70 Xịa Bá Thước Bá Thước Xã Kỳ Tân, huyện Bá UBND huyện 20 Hồ Buốc 0,06 5 47 Thước Bá Thước Hồ Làng Xã Thiết Ống, huyện UBND huyện 21 0,16 3,5 110 Chun Bá Thước Bá Thước Xã Thiết Ống, huyện UBND huyện 22 Hồ Cốc 0,17 3,5 30 Bá Thước Bá Thước Xã Thiết Ống, huyện UBND huyện 23 Hồ Khuôn 0,21 4,5 130 Bá Thước Bá Thước Hồ Làng Xã Thiết Ống, huyện UBND huyện 24 0,16 4 90 Cú Bá Thước Bá Thước Hồ Làng Xã Thiết Ống, huyện UBND huyện 25 0,34 4 70 Dốc Bá Thước Bá Thước Xã Thiết Ống, huyện UBND huyện 26 Hồ Sặng 0,35 4 87 Bá Thước Bá Thước Xã Thiết Ống, huyện UBND huyện 27 Hồ Tầm 0,19 5 80 Bá Thước Bá Thước Hồ Bai Xã Thiết Ống, huyện UBND huyện 28 0,08 Bặc Bá Thước Bá Thước 29 Hồ Tráng Xã Thiết Ống, huyện 0,05 UBND huyện
- Bá Thước Bá Thước Xã Thiết Ống, huyện UBND huyện 30 Hồ Bốc 0,06 Bá Thước Bá Thước Hồ Hang Xã Thiết Ống, huyện UBND huyện 31 0,08 Dơi Bá Thước Bá Thước Hồ Ngọc Xã Lương Nội, huyện UBND huyện 32 0,16 3 23 Mùn Bá Thước Bá Thước Xã Lũng Cao, huyện UBND huyện 33 Hồ Hương 0,20 3 25 Bá Thước Bá Thước Xã Lũng Cao, huyện UBND huyện 34 Hồ Bốc 0,22 4,5 80 Bá Thước Bá Thước Xã Lũng Cao, huyện UBND huyện 35 Hồ Lặp 0,24 4,5 25 Bá Thước Bá Thước Xã Lũng Cao, huyện UBND huyện 36 Hồ Pốn 0,06 Bá Thước Bá Thước Xã Lũng Cao, huyện UBND huyện 37 Hồ Dục 0,08 Bá Thước Bá Thước Hồ Thành Xã Lũng Cao, huyện UBND huyện 38 0,10 Công Bá Thước Bá Thước Hồ Bo Xã Văn Nho, huyện UBND huyện 39 0,10 Dướn Bá Thước Bá Thước Hồ Eo Xã Cổ Lũng, huyện UBND huyện 40 0,10 2,5 14,6 Điếu Bá Thước Bá Thước Hồ Bó Xã Cổ Lũng, huyện UBND huyện 41 0,18 4 42 Dánh Bá Thước Bá Thước Hồ Bó Xã Cổ Lũng, huyện UBND huyện 42 0,14 2,5 20 Dấm Bá Thước Bá Thước Hồ Chiềng Xã Đồng Lương, UBND huyện 43 0,15 9,5 52,35 Khạt huyện Lang Chánh Lang Chánh Hồ Nặm Xã Cẩm Thành, huyện UBND huyện 44 0,27 276,5 Trẹn Cẩm Thủy Cẩm Thủy 45 Hồ Làng Xã Cẩm Thành, huyện UBND huyện 0,33 9 124 Ngọc Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Ngọc Xã Cẩm Thành, huyện UBND huyện 46 0,07 8 162 Nước Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Ken Xã Cẩm Thành, huyện UBND huyện 47 0,10 4,8 43,5 Voi Cẩm Thủy Cẩm Thủy Xã Cẩm Bình, huyện UBND huyện 48 Hồ Chè Nè 0,22 3,8 479 Cẩm Thủy Cẩm Thủy
- Hồ Phi Xã Cẩm Long, huyện UBND huyện 49 0,20 7,8 122 Long Cẩm Thủy Cẩm Thủy Xã Cẩm Vân, huyện UBND huyện 50 Hồ Eo Lê 0,22 7,2 188,03 Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Mó Xã Cẩm Phú, huyện UBND huyện 51 0,34 5 135 Cun Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Vụng Xã Cẩm Yên, huyện UBND huyện 52 0,40 9,4 175,54 Vả Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Vũng Xã Cẩm Tâm, huyện UBND huyện 53 0,35 7,2 58,8 Cầu Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Bai Xã Cẩm Tâm, huyện UBND huyện 54 0,05 4,85 288,8 Bồng Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Bai Xã Cẩm Tâm, huyện UBND huyện 55 0,25 2,16 131,5 Muồng Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Bến Xã Cẩm Tâm, huyện UBND huyện 56 0,43 6,8 73,6 Bằng Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Cây Xã Cẩm Tâm, huyện UBND huyện 57 0,39 6,73 69,6 Sung Cẩm Thủy Cẩm Thủy Xã Cẩm Tâm, huyện UBND huyện 58 Hồ Hón Kè 0,10 4,4 86,2 Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Ái Xã Cẩm Tú, huyện UBND huyện 59 0,33 6,2 89 Nàng Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Hón Xã Cẩm Tú, huyện UBND huyện 60 0,10 8,6 82,4 Cạn Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Đồng Xã Cẩm Tân, huyện UBND huyện 61 0,10 4,6 72,97 Môn Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Thôn Xã Cẩm Giang, huyện UBND huyện 62 0,10 4,2 102 Móng Cẩm Thủy Cẩm Thủy Xã Cẩm Quý, huyện UBND huyện 63 Hồ Khin 0,25 6,5 138,2 Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Làng Xã Cẩm Liên, huyện UBND huyện 64 Mòng (Bai 0,22 7,2 105 cầm Thủy Cẩm Thủy Mồng) Hồ Thôn Xã Cẩm Liên, huyện UBND huyện 65 Đồi (Làng 0,24 6,87 98 Cẩm Thủy Cẩm Thủy Đồi) Xã Ngọc Sơn, huyện UBND huyện 66 Hồ Chuối 0,10 230 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Giếng Xã Ngọc Sơn, huyện UBND huyện 67 0,10 200 Hang Ngọc Lặc Ngọc Lặc
- Xã Ngọc Sơn, huyện UBND huyện 68 Hồ Bai Si 0,06 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Minh Xã Ngọc Trung, UBND huyện 69 0,35 2 40 Lâm huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Minh Xuân Xã Ngọc Trung, UBND huyện 70 0,25 (Xuân huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Minh) Hồ Vó Xã Ngọc Trung, UBND huyện 71 Khú (Tân 0,25 huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Mỹ) Hồ Yên Xã Ngọc Trung, UBND huyện 72 0,06 Thắng huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Ngọc Xã Ngọc Liên, huyện UBND huyện 73 0,40 6,5 77 Thanh Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Mũi Xã Ngọc Liên, huyện UBND huyện 74 0,17 3 130 Trâu Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Làng Xã Ngọc Liên, huyện UBND huyện 75 0,13 5,7 78 Xi Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Giếng Xã Ngọc Liên, huyện UBND huyện 76 0,13 6 40 Thiềng Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Cây Xã Ngọc Liên, huyện UBND huyện 77 0,20 5,2 37 Trôi Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Vịt Xã Ngọc Liên, huyện UBND huyện 78 0,10 Vàng Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Vùng Xã Minh Tiến, huyện UBND huyện 79 0,23 3,5 120 Thổ Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Hón Xã Minh Tiến, huyện UBND huyện 80 0,35 2,5 237 Hang Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Cây Dừa Xã Minh Tiến, huyện UBND huyện 81 0,15 (Thành Ngọc Lặc Ngọc Lặc Phong) Hồ Sơn Xã Lộc Thịnh, huyện UBND huyện 82 0,41 9,5 534,8 Phong Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Đồng Xã Lộc Thịnh, huyện UBND huyện 83 0,06 Quyết Ngọc Lặc Ngọc Lặc Xã Quang Trung, UBND huyện 84 Hồ Bu Bu 0,13 5,7 80 huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Bai Xã Quang Trung, UBND huyện 85 0,20 5,7 110 Sung huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc
- Hồ Ao Đồi Xã Quang Trung, UBND huyện 86 (Quang 0,15 huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Thủy) Hồ Ao Vương Xã Quang Trung, UBND huyện 87 0,10 (Làng huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Ràm) Xã Kiên Thọ, huyện UBND huyện 88 Hồ Nam 0,15 6 203 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Thành Xã Kiên Thọ, huyện UBND huyện 89 0,10 6,7 106 Công Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Vó Xã Kiên Thọ, huyện UBND huyện 90 0,25 45 Bồn Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Làng Xã Kiên Thọ, huyện UBND huyện 91 0,25 60 Trai Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Vìn Xã Kiên Thọ, huyện UBND huyện 92 (Thống 0,15 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Nhất) Hồ Vó Ong Xã Kiên Thọ, huyện UBND huyện 93 0,15 (Thành Ngọc Lặc Ngọc Lặc Sơn) Hồ Khảm Xã Kiên Thọ, huyện UBND huyện 94 0,10 (Làng 11) Ngọc Lặc Ngọc Lặc Xã Cao Ngọc, huyện UBND huyện 95 Hồ Bai Đa 0,39 8,7 590 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Đồng Thuận Xã Cao Ngọc, huyện UBND huyện 96 0,29 110 (Cao Ngọc Lặc Ngọc Lặc Thuận) Hồ Ngọc Xã Cao Ngọc, huyện UBND huyện 97 0,12 98 Mùn Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Bai Xã Cao Ngọc, huyện UBND huyện 98 0,20 30 Sống Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Bai Tổ Xã Cao Ngọc, huyện UBND huyện 99 (Hệ thống 0,06 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Bai Sống) Hồ Liên Xã Phùng Minh, UBND huyện 100 0,48 7 297 Thành huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Rộc Xã Phùng Minh, UBND huyện 101 0,20 130 Đầm huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc 102 Hồ Làng Xã Phùng Minh, 0,43 6,7 110 UBND huyện
- Cốc huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Làng Xã Phùng Minh, UBND huyện 103 0,15 112 Chu huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Quang Xã Phùng Minh, UBND huyện 104 0,06 Sánh huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Chu Xã Đồng Thịnh, UBND huyện 105 0,11 6,8 160,27 Mon huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Xã Đồng Thịnh, UBND huyện 106 Hồ Bai Đu 0,07 huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Đầm Xã Ngọc Khê, huyện UBND huyện 107 0,35 3,7 120 Thi Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Đầm Xã Ngọc Khê, huyện UBND huyện 108 (Cao 0,30 3,5 80 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Phong) Xã Thúy Sơn, huyện UBND huyện 109 Hồ Bai Cô 0,16 9,75 186 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Đồng Xã Thúy Sơn, huyện UBND huyện 110 0,23 6 100 Giao Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Tân Xã Thạch Lập, huyện UBND huyện 111 0,19 8 90 Thành Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Bàn Xã Thạch Lập, huyện UBND huyện 112 0,07 60 Nang Ngọc Lặc Ngọc Lặc Xã Thạch Lập, huyện UBND huyện 113 Hồ Tuồng 0,10 70 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Xuân Xã Thạch Lập, huyện UBND huyện 114 0,06 Chính Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Lương Xã Thạch Lập, huyện UBND huyện 115 0,06 Thiện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Đô Xã Thạch Lập, huyện UBND huyện 116 0,06 Quăn Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Bai Da Xã Vân Am, huyện UBND huyện 117 0,19 6,5 71 (Bai Gia) Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Vân Xã Vân Am, huyện UBND huyện 118 0,15 7 81 Giang Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Vân Xã Vân Am, huyện UBND huyện 119 Thanh (hồ 0,11 5 47 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Sậy) Hồ Ngọc Xã Vân Am, huyện UBND huyện 120 0,05 Nghĩa Ngọc Lặc Ngọc Lặc 121 Hồ Cò Xã Cao Thịnh, huyện 0,37 4,3 70 UBND huyện
- Tiêu Ngọc Lặc Ngọc Lặc Xã Cao Thịnh, huyện UBND huyện 122 Hồ Rọc Lá 0,10 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Đông Xã Cao Thịnh, huyện UBND huyện 123 Ao (Cao 0,05 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Sơn) Hồ Đồng Xã Cao Thịnh, huyện UBND huyện 124 Châu (thôn 0,05 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Cao Sơn) Hồ Làng Xã Phùng Giáo, huyện UBND huyện 125 0,17 6,3 64 Chầm Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Phùng Xã Phùng Giáo, huyện UBND huyện 126 0,15 8,5 47 Sơn Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Làng Xã Phùng Giáo, huyện UBND huyện 127 0,13 Lau Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Tiến Xã Phùng Giáo, huyện UBND huyện 128 0,06 Thành Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Đồi Xã Nguyệt Ấn, huyện UBND huyện 129 0,14 5 70 Trảng Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Làng Xã Nguyệt Ấn, huyện UBND huyện 130 0,17 7 65 Nán Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Minh Xã Nguyệt Ấn, huyện UBND huyện 131 0,12 3 96 Thạch Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Chàng Vàng Xã Nguyệt Ấn, huyện UBND huyện 132 0,10 4 100 (Làng Ngọc Lặc Ngọc Lặc Pheo) Xã Nguyệt Ấn, huyện UBND huyện 133 Hồ Xăm 0,30 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Ngọc Xã Phúc Thịnh, huyện UBND huyện 134 0,10 7,5 54 Quân Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Kẽ Xã Phúc Thịnh, huyện UBND huyện 135 0,12 3,5 40 Rẫy Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Khán Xã Phúc Thịnh, huyện UBND huyện 136 0,15 Đa Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Ngọc Xã Phúc Thịnh, huyện UBND huyện 137 0,13 Ráy Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Trà Si Xã Phúc Thịnh, huyện UBND huyện 138 0,10 (Ngã Ba) Ngọc Lặc Ngọc Lặc 139 Hồ Ngọc Xã Phúc Thịnh, huyện 0,10 UBND huyện Bến (Làng Ngọc Lặc Ngọc Lặc
- Quên) Hồ Ngọc Xã Phúc Thịnh, huyện UBND huyện 140 0,05 Ken Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Bát Xã Phúc Thịnh, huyện UBND huyện 141 0,05 Ông Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Hón Xã Mỹ Tân, huyện UBND huyện 142 0,19 90 Túp Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Hón Xã Mỹ Tân, huyện UBND huyện 143 0,14 70 Vắt Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Bai Xã Mỹ Tân, huyện UBND huyện 144 0,14 56 Than Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Hón Xã Mỹ Tân, huyện UBND huyện 145 0,14 80 Sung Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Hón Xã Mỹ Tân, huyện UBND huyện 146 0,13 110 Ốc Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Bình Xã Mỹ Tân, huyện UBND huyện 147 0,13 200 Minh Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Hàng Xã Mỹ Tân, huyện UBND huyện 148 0,05 Rùa Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Làng Xã Minh Sơn, huyện UBND huyện 149 Đa (Bai 0,18 115 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Đa) Hồ Hố Xã Lam Sơn, huyện UBND huyện 150 0,06 Mua Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Ngọc Xã Lam Sơn, huyện UBND huyện 151 0,22 50,2 Hòa Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Hón Xã Ngọc Phụng, UBND huyện 152 0,31 55 Kín huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Na Xã Ngọc Phụng, UBND huyện 153 0,49 55 Luốc huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Bệnh UBND huyện 154 Thị trấn Thường Xuân 0,10 Viện Thường Xuân Hồ Ngọc UBND huyện 155 Thị trấn Thường Xuân 0,07 Vàng Thường Xuân Hồ Pà Xã Vạn Xuân, huyện UBND huyện 156 0,13 Pông Thường Xuân Thường Xuân Xã Vạn Xuân, huyện UBND huyện 157 Hồ Ná Nhà 0,13 Thường Xuân Thường Xuân Hồ Đồng Xã Xuân Cẩm, huyện UBND huyện 158 0,10 6,58 20,9 Cần Thường Xuân Thường Xuân
- Hồ Cày Xã Xuân Cẩm, huyện UBND huyện 159 0,10 9 50 Ton Thường Xuân Thường Xuân Hồ Coong Xã Xuân Cẩm, huyện UBND huyện 160 0,08 5 70 Khoai Thường Xuân Thường Xuân Hồ Hón Xã Lương Sơn, huyện UBND huyện 161 0,15 Trác Thường Xuân Thường Xuân Xã Lương Sơn, huyện UBND huyện 162 Hồ Khiến 0,20 70 Thường Xuân Thường Xuân Hồ Đồng Xã Lương Sơn, huyện UBND huyện 163 0,10 Thành Thường Xuân Thường Xuân Xã Lương Sơn, huyện UBND huyện 164 Hồ 21 0,10 200 Thường Xuân Thường Xuân Hồ Đào Xã Lương Sơn, huyện UBND huyện 165 0,14 56 Lạc Thường Xuân Thường Xuân Xã Lương Sơn, huyện UBND huyện 166 Hồ Na Mó 0,15 Thường Xuân Thường Xuân Hồ Hón Xã Lương Sơn, huyện UBND huyện 167 0,16 85,31 Nguồn Thường Xuân Thường Xuân Hồ Khe Xã Luận Thành, UBND huyện 168 0,19 30 Dài huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Hón Xã Luận Thành, UBND huyện 169 0,15 Ngòn huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Hón Xã Luận Thành, UBND huyện 170 0,16 85,31 Nguồn huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Đồng Xã Luận Thành, UBND huyện 171 0,05 3 15 Mua huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Minh Xã Luận Thành, UBND huyện 172 Sơn (Đồng 0,19 huyện Thường Xuân Thường Xuân Đớn) Hồ Đồng Xã Luận Thành, UBND huyện 173 0,19 Bến huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Na Xã Tân Thành, huyện UBND huyện 174 0,40 Cuồng Thường Xuân Thường Xuân Hồ Thành Xã Tân Thành, huyện UBND huyện 175 0,08 Rõ Thường Xuân Thường Xuân Xã Tân Thành, huyện UBND huyện 176 Hồ Hón Te 0,12 Thường Xuân Thường Xuân Hồ Hón Xã Tân Thành, huyện UBND huyện 177 0,07 Mó Thường Xuân Thường Xuân 178 Hồ Hua Xã Tân Thành, huyện 0,05 UBND huyện
- Nồng (Ngọc Thường Xuân Thường Xuân Cung) Hồ Chà Xã Xuân Chinh, huyện UBND huyện 179 0,08 Lảng Thường Xuân Thường Xuân Hồ Hón Xã Xuân Chinh, huyện UBND huyện 180 0,07 Xam Thường Xuân Thường Xuân Xã Xuân Chinh, huyện UBND huyện 181 Hồ Hón Ca 0,10 8 18 Thường Xuân Thường Xuân Hồ Quán Xã Luận Khê, huyện UBND huyện 182 0,15 Thánh Thường Xuân Thường Xuân Hồ Bản Xã Bát Mọt, Thường UBND huyện 183 0,22 6,8 420 Vịn Xuân Thường Xuân Xã Xuân Thắng, UBND huyện 184 Hồ Dín 0,05 9,5 50,3 huyện Thường Xuân Thường Xuân Xã Xuân Thắng, UBND huyện 185 Hồ Ná Nọi 0,10 6,8 21 huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Hón Xã Xuân Cao, huyện UBND huyện 186 0,13 Môn Thường Xuân Thường Xuân Hồ Quyết Xã Xuân Cao, huyện UBND huyện 187 0,18 Thắng Thường Xuân Thường Xuân Hồ Bai Xã Xuân Cao, huyện UBND huyện 188 Giăng (Bai 0,15 Thường Xuân Thường Xuân Giàng) Hồ Đồng Xã Xuân Cao, huyện UBND huyện 189 0,10 Nâu Thường Xuân Thường Xuân Hồ Bai Xã Xuân Cao, huyện UBND huyện 190 0,10 Đền Thường Xuân Thường Xuân Hồ Trung Xã Xuân Cao, huyện UBND huyện 191 0,15 Tiến Thường Xuân Thường Xuân Hồ Xuân Xã Xuân Lẹ, huyện UBND huyện 192 0,20 5,7 25 Ngù Thường Xuân Thường Xuân Hồ Đồng Xã Thượng Ninh, UBND huyện 193 0,10 3,2 150 Song huyện Như Xuân Như Xuân Hồ Đồng Giang Xã Thượng Ninh, UBND huyện 194 0,13 5,5 180 (Đồng huyện Như Xuân Như Xuân Cừn) 195 Hồ Trại Xã Tân Bình, huyện UBND huyện 0,11 8,4 113 Cáo Như Xuân Như Xuân
- Hồ Ta Xã Tân Bình, huyện UBND huyện 196 Kéng (Mai 0,05 Như Xuân Như Xuân Thắng) Xã Yên Lễ, huyện UBND huyện 197 Hồ Mỹ Ré 0,21 7,8 79,8 Như Xuân Như Xuân Xã Yên Lễ, huyện UBND huyện 198 Hồ Ao Bui 0,19 3,5 60 Như Xuân Như Xuân Hồ Đồng Xã Yên Lễ, huyện UBND huyện 199 0,10 3 140 Hâm Như Xuân Như Xuân Xã Yên Lễ, huyện UBND huyện 200 Hồ Ao Bai 0,07 6,8 80 Như Xuân Như Xuân Xã Yên Lễ, huyện UBND huyện 201 Hồ Cây Đa 0,05 2,6 100 Như Xuân Như Xuân Hồ Đầm Trời Xã Yên Lễ, huyện UBND huyện 202 0,14 3,4 50 (Thắng Như Xuân Như Xuân Sơn) Hồ Trung Xã Yên Lễ, huyện UBND huyện 203 0,05 Thành Như Xuân Như Xuân Hồ Ao Xã Bình Lương, UBND huyện 204 0,07 4,52 64,2 Bươu huyện Như Xuân Như Xuân Hồ Bà Xã Bình Lương, UBND huyện 205 0,05 71 Toàn huyện Như Xuân Như Xuân Hồ Ngọc Xã Bình Lương, UBND huyện 206 0,10 200 Đồn huyện Như Xuân Như Xuân Hồ Ao Xã Hóa Quỳ, huyện UBND huyện 207 0,10 6,95 100 Bến Như Xuân Như Xuân Hồ Liên Xã Hóa Quỳ, huyện UBND huyện 208 0,05 100 Hiệp Như Xuân Như Xuân Hồ Ngọc Xã Hóa Quỳ, huyện UBND huyện 209 0,10 Re Như Xuân Như Xuân Hồ Đồng Xã Cát Tân, huyện UBND huyện 210 0,14 6,9 253 Man Như Xuân Như Xuân Hồ Đồng Xã Cát Tân, huyện UBND huyện 211 0,05 Cùng Như Xuân Như Xuân Hồ Cây Xã Cát Tân, huyện UBND huyện 212 0,10 8,7 75 Phay Như Xuân Như Xuân Hồ Thanh Xã Cát Tân, huyện UBND huyện 213 0,10 6,5 60 Vân Như Xuân Như Xuân Hồ Vân Xã Cát Vân, huyện UBND huyện 214 0,36 100 Trung Như Xuân Như Xuân
- Hồ Khe Xã Xuân Hòa, huyện UBND huyện 215 0,11 4 36 Hương Như Xuân Như Xuân Hồ Con Xã Xuân Hòa, huyện UBND huyện 216 0,10 100 Hoẵng Như Xuân Như Xuân Hồ Mó Xã Xuân Bình, huyện UBND huyện 217 0,05 3 100 Càm Như Xuân Như Xuân Hồ Đồng Xã Thanh Sơn, huyện UBND huyện 218 0,05 Sán Như Xuân Như Xuân Hồ Đồng Xã Thanh Lâm, huyện UBND huyện 219 0,10 9,8 72,6 Đặng Như Xuân Như Xuân Hồ Máu Xã Cán Khê, huyện UBND huyện 220 0,11 Chó Như Thanh Như Thanh Hồ Hố Xã Cán Khê, huyện UBND huyện 221 0,07 Mùn Như Thanh Như Thanh Hồ Cây Xã Cán Khê, huyện UBND huyện 222 0,07 Tra Như Thanh Như Thanh Hồ Đồng Xã Cán Khê, huyện UBND huyện 223 0,12 Nhòng Như Thanh Như Thanh Hồ Ông Xã Cán Khê, huyện UBND huyện 224 0,10 Hòa Như Thanh Như Thanh Hồ Đồng Xã Cán Khê, huyện UBND huyện 225 0,13 Tri Như Thanh Như Thanh Hồ Vàng Xã Cán Khê, huyện UBND huyện 226 0,10 Tâm Như Thanh Như Thanh Hồ Làng Xã Cán Khê, huyện UBND huyện 227 0,08 Đón Như Thanh Như Thanh Xã Cán Khê, huyện UBND huyện 228 Hồ Cây U 0,09 Như Thanh Như Thanh Hồ Đồng Xã Cán Khê, huyện UBND huyện 229 Sen (Làng 0,09 Như Thanh Như Thanh Sen) Hồ Ngọc Xã Cán Khê, huyện UBND huyện 230 0,08 Bôn Như Thanh Như Thanh Hồ Hố Xã Cán Khê, huyện UBND huyện 231 0,06 Luồng Như Thanh Như Thanh Hồ Bà Xã Cán Khê, huyện UBND huyện 232 0,05 Đòng Như Thanh Như Thanh Hồ Đồng Xã Cán Khê, huyện UBND huyện 233 0,05 Cun Như Thanh Như Thanh 234 Hồ Hố Xã Cán Khê, huyện 0,08 UBND huyện
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn