intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1895/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:36

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1895/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1895/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1895/QĐ­UBND Thanh Hóa, ngày 20 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, PHÂN LOẠI ĐẬP, HÔ ̀CHỨA NƯỚC THỦY LỢI TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ­CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số  điều của Luật Thủy lợi; Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ­CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập,  hồ chứa nước; Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT­BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số  1475/SNN&PTNT­TL ngày 26/4/2019 về việc danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi  trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố danh mục, phân loại 609 hồ chứa nước thủy lợi có dung tích từ 50.000 m3 trở  lên và 19 đập dâng có chiều cao từ 5 m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa như phụ lục kèm theo  Quyết định này. Điều 2. Giao các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và  Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã có  đập, hồ chứa nước thủy lợi; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình  thủy lợi và Thủ trưởng các ngành, đơn vị và các cá nhân có liên quan trên cơ sở chức năng,  nhiệm vụ được giao thực hiện nghiêm các quy định tại Nghị định số 114/2018/NĐ­CP ngày  04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước và Thông tư số 05/2018/TT­ BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi  tiết một số điều của Luật Thủy lợi. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây  dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải; Chủ tịch  UBND các huyện, thị xã có đập, hồ chứa nước thủy lợi; Giám đốc các Công ty TNHH một thành  viên Khai thác công trình thủy lợi và Thủ trưởng các ngành, đơn vị và các cá nhân có liên quan  chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3 QĐ; ­ Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo); ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo); ­ Lưu: VT, NN. Nguyễn Đức Quyền   PHỤ LỤC 1 DANH MỤC PHÂN LOẠI 609 HỒ CHỨA NƯỚC (Kèm theo Quyết định số: 1895/QĐ­UBND ngày 20/05/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) Chiều  Chiều  Tên hồ  Địa điểm (xã,  W toàn bộ  cao đập  Trách nhiệm  STT dài đập  chứa huyện) (10 m ) 6 3 Hmax  quản lý L (m) (m) I Hồ chứa nước lớn (15 m ≤ Hđ 
  3. Hồ Bỉnh  Xã Thành Minh,  Công ty Sông  8 3,54 14 294 Công huyện Thạch Thành Chu Hồ Xuân  Xã Thạch Cẩm,  Công ty Sông  9 3,26 20,4 163 Lũng huyện Thạch Thành Chu Hồ Đồng  Xã Thạch Quảng,  Công ty Sông  10 1,81 23,2 241 Múc huyện Thạch Thành Chu Hồ Đồng  Xã Thành An, huyện  Công ty Sông  11 9,81 20,2 273,6 Ngư Thạch Thành Chu Hồ Tây  Xã Thành Long,  Công ty Sông  12 4,15 15 255 Trác huyện Thạch Thành Chu Hồ Bằng  Xã Thạch Bình, huyện  Công ty Sông  13 0,86 15 487 Lợi Thạch Thành Chu Hồ Hàm  Xã Thành Tân, huyện  Công ty Sông  14 0,31 18,4 129,25 Rồng Thạch Thành Chu Hồ Duồng  Xã Điền Hạ, huyện  Công ty Sông  15 7,48 22,4 286 Cốc Bá Thước Chu Hồ Thung  Xã Cẩm Ngọc, huyện  Công ty Sông  16 4,36 19,3 550 Bằng Cẩm Thủy Chu Hồ Cống  Xã Ngọc Khê, Ngọc  Công ty Sông  17 5,32 18,5 343 Khê Lặc Chu Hồ Vinh  Xã Phú Nghiêm,  Công ty Sông  18 0,87 22,3 287,1 Quang huyện Quan Hóa Chu Hồ Đồng  Xã Xuân Du, huyện  Công ty Sông  19 2,76 10,5 734 Bể Như Thanh Chu Hồ Pha  Xã Nam Xuân, huyện  UBND huyện  20 0,90 30 200 Đay Quan Hóa Quan Hóa Thị trấn Vân Du,  UBND huyện  21 Hồ Ba Cầu 0,30 19,25 126 huyện Thạch Thành Thạch Thành Hồ Cửa  Xuân Phú, huyện Thọ  UBND huyện  22 3,19 14 200 Trát Xuân Thọ Xuân Hồ Cây  Xã Xuân Thắng,  UBND huyện  23 1,63 10,2 800 Quýt huyện Thọ Xuân Thọ Xuân Hồ Khe  Xã Hà Đông, huyện  UBND huyện  24 0,85 26 99,2 Tiên Hà Trung Hà Trung Hồ Bến  Xã Hà Long, huyện  UBND huyện  25 2,40 10,11 1300 Quân Hà Trung Hà Trung Hồ Đồng  Xã Vĩnh Hùng, huyện  UBND huyện  26 1,21 20,3 320 Mực Vĩnh Lộc Vĩnh Lộc Xã Vĩnh Thịnh, huyện  UBND huyện  27 Hồ Rát 0,55 20,7 171 Vĩnh Lộc Vĩnh Lộc
  4. Hồ Khe  Xã Thọ Bình, huyện  UBND huyện  28 2,54 17,5 147 Lùng Triệu Sơn Triệu Sơn Xã Giao An, huyện  UBND huyện  29 Hồ Lý Ải 0,72 16 70 Lang Chánh Lang Chánh II Hồ chứa nước vừa (10 m ≤ Hđ 
  5. Mon huyện Lang Chánh Lang Chánh Hồ Lâm  Xã Lâm Phú, huyện  UBND huyện  19 0,14 13,5 45 Danh Lang Chánh Lang Chánh Hồ Pen  Xã Cẩm Thành, huyện  UBND huyện  20 0,63 12,5 316 Chim Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Phâng  Xã Cẩm Thành, huyện  UBND huyện  21 1,06 13 281 Khánh Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Bình  Xã Cẩm Bình, huyện  UBND huyện  22 0,55 7,8 176 Hòa Cẩm Thủy Cẩm Thủy Xã Cẩm Ngọc, huyện  UBND huyện  23 Hồ Eo Gió 0,60 8 308 Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Vụng  Xã Cẩm Long, huyện  UBND huyện  24 0,53 7,2 58,8 Ấm Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Tân  Xã Cẩm Long, huyện  UBND huyện  25 0,50 11,5 275,15 Long Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Dọc  Xã Cẩm Long, huyện  UBND huyện  26 0,15 13,94 154,75 Kết Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Vân  Xã Cẩm Long, huyện  UBND huyện  27 0,12 10,3 100 Long Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Làng  Xã Cẩm Yên, huyện  UBND huyện  28 0,28 14,66 97 Lụt Cẩm Thủy Cẩm Thủy Xã Cẩm Tâm, huyện  UBND huyện  29 Hồ Bồ Kết 0,53 10,5 198,7 Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Hai  Xã Cẩm Tú, huyện  UBND huyện  30 0,62 10 445 Dòng Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Bai  Xã Cẩm Tú, huyện  UBND huyện  31 0,52 8,4 286 Bông Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Vòng  Xã Cẩm Tú, huyện  UBND huyện  32 0,63 6,3 731 Đọ Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Lương  Xã Cẩm Lương,  UBND huyện  33 0,60 5,7 754 Ngọc huyện Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Ngọc  Xã Minh Sơn, huyện  UBND huyện  34 0,58 6,7 73,5 Phú Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Ngọc  Xã Ngọc Sơn, huyện  UBND huyện  35 0,47 11,5 94 Đó Ngọc Lặc Ngọc Lặc Xã Minh Tiến, huyện  UBND huyện  36 Hồ Gắm 0,35 11 92,4 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Hón  Xã Vân Am, huyện  UBND huyện  37 0,51 13,3 198 Tải Ngọc Lặc Ngọc Lặc 38 Hồ Gốc  Xã Ngọc Liên, huyện  0,35 11,7 98,44 UBND huyện 
  6. Vả Ngọc Lặc Ngọc Lặc Xã Ngọc Phụng,  UBND huyện  39 Hồ Sậy 0,56   97 huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Xuân  Xã Ngọc Phụng,  UBND huyện  40 0,22 14,36 163 Thành huyện Thường Xuân Thường Xuân Xã Xuân Lẹ, huyện  UBND huyện  41 Hồ Hón Cò 0,15 12,1 141,41 Thường Xuân Thường Xuân Hồ Tà  Xã Xuân Thắng,  UBND huyện  42 0,26 14,9 51,6 Xăng huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Đồng  Xã Xuân Bình, huyện  UBND huyện  43 2,85 14,7 235 Cần Như Xuân Như Xuân Hồ Ao  Xã Bình Lương,  UBND huyện  44 0,57   170,11 Vàng huyện Như Xuân Như Xuân Hồ Bừa  Xã Cát Vân, huyện  UBND huyện  45 0,45 14,14 230 Rằm Như Xuân Như Xuân Hồ Khe  Xã Yên Lạc, huyện  UBND huyện  46 1,24 9 629 Lau Như Thanh Như Thanh Hồ Rẫy  Xã Yên Lạc, huyện  UBND huyện  47 0,77 11 467 Cồ Như Thanh Như Thanh Hồ Khe  Xã Phúc Đường,  UBND huyện  48 0,83   249,2 Dài huyện Như Thanh Như Thanh Xã Thanh Kỳ, huyện  UBND huyện  49 Bái Đền 0,95 14 117 Như Thanh Như Thanh Hồ Khe  Xã Thanh Kỳ, huyện  UBND huyện  50 0,13 14,92 48,5 Thoong Như Thanh Như Thanh Hồ Chẩm  Xã Yên Thọ, huyện  UBND huyện  51 0,60 8 504 Khê Như Thanh Như Thanh Hồ Rọc  Xã Mậu Lâm, huyện  UBND huyện  52 0,27 10,79 260,8 Ang Như Thanh Như Thanh Hồ Hố  Xã Cán Khê, huyện  UBND huyện  53 0,44 13,5 309,35 Chu Như Thanh Như Thanh Xã Thành Minh,  UBND huyện  54 Hồ Đá Mài 0,20 12,5 78 huyện Thạch Thành Thạch Thành Xã Thành Tân, huyện  UBND huyện  55 Hồ K32 0,13 14,5 201,7 Thạch Thành Thạch Thành Hồ Đồng  Xã Thành Kim, huyện  UBND huyện  56 0,48 12 120 Nga Thạch Thành Thạch Thành Hồ Hón  Xã Thạch Sơn, huyện  UBND huyện  57 0,81     Giáng Thạch Thành Thạch Thành 58 Hồ Đồng  Xã Thành Thọ, huyện  0,30 10,2 282,8 UBND huyện 
  7. Khanh Thạch Thành Thạch Thành Hồ Mang  Xã Vĩnh Phúc, huyện  UBND huyện  59 2,16 8,4 504,25 Mang Vĩnh Lộc Vĩnh Lộc Hồ Hón  Xã Vĩnh Hưng, huyện  UBND huyện  60 1,25 5,5 1024 Chè Vĩnh Lộc Vĩnh Lộc Hồ Đá  Xã Vĩnh Thịnh, huyện  UBND huyện  61 Kẽn  1,98 14,2 255 Vĩnh Lộc Vĩnh Lộc (Kẽm) Xã Yên Lạc, huyện  Hồ Khe  Như Thanh; xã Công  UBND huyện  62 1,44 8 216 Tre Bình, huyện Nông  Nông Cống Cống Hồ Vũng  Xã Công Bình, huyện  UBND huyện  63 0,67 5 40 Lùng Nông Cống Nông Cống Hồ Ngô  Xã Thọ Sơn, huyện  UBND huyện  64 2,15 12,46 80,32 Công Triệu Sơn Triệu Sơn Hồ Long  Xã Hợp Tiến, huyện  UBND huyện  65 1,50   107,25 Hưng Triệu Sơn Triệu Sơn Xã Triệu Thành,  UBND huyện  66 Hồ Ao Lốc 1,30 5 112 huyện Triệu Sơn Triệu Sơn Hồ Nội  Xã Hợp Lý, huyện  UBND huyện  67 1,20 5,3 800,7 Sơn Triệu Sơn Triệu Sơn Hồ Hương  Xã Vân Sơn, huyện  UBND huyện  68 1,03 5 2510 Sơn Triệu Sơn Triệu Sơn Hồ Đồng  Xã Hợp Thành, huyện  UBND huyện  69 0,77 4 400,2 Ngơn Triệu Sơn Triệu Sơn Hồ Làng  Xã Thọ Bình, huyện  UBND huyện  70 0,24 10,3 295 Tiên Triệu Sơn Triệu Sơn Hồ Ngọc  Xã Triệu Thành,  UBND huyện  71 0,52 11,85 120 Vành huyện Triệu Sơn Triệu Sơn Hồ Chòm  Xã Quảng Phú, huyện  UBND huyện  72 0,77 4,2 160 Mọ Thọ Xuân Thọ Xuân Nông trường Sao  Hồ Đông  UBND huyện  73 Vàng, huyện Thọ  0,82 5,8   Trường Thọ Xuân Xuân Hồ Thắng  Xã Yên Lâm, huyện  UBND huyện  74 1,40 7,2 1517 Long Yên Định Yên Định Hồ Trạng  Xã Hà Bắc, huyện Hà  UBND huyện  75 1,28 4 742 Sơn Trung Hà Trung Xã Hà Sơn, huyện Hà  UBND huyện  76 Hồ Sun 0,90 8 200 Trung Hà Trung
  8. Hồ Con  Xã Hà Lai, huyện Hà  UBND huyện  77 0,60 5 220 Nhạn Trung Hà Trung Hồ Đập  Xã Hà Lĩnh, huyện Hà  UBND huyện  78 Cầu (Đồng  0,65 5 404 Trung Hà Trung Cầu) Hồ Hà  Thái (hồ  Xã Hà Thái, huyện Hà  UBND huyện  79 Bùi Sơn +  0,73 5 2500 Trung Hà Trung Thái Minh  + Hà Phú) Hồ Đồm  Xã Hà Long, huyện  UBND huyện  80 0,96 6 200 Đồm Hà Trung Hà Trung Hồ Vĩnh  Xã Hà Tân, huyện Hà  UBND huyện  81 Liệt (Đồng  0,69 7,2 1885 Trung Hà Trung Soài) Hồ Ao  Xã Hải Nhân, huyện  UBND huyện  82 0,88 4,5 1130 Quan Tĩnh Gia Tĩnh Gia Hồ Suối  Xã Nguyên Bình,  UBND huyện  83 0,53 5 501,6 Chan huyện Tĩnh Gia Tĩnh Gia Xã Đông Hoàng, Đông  UBND huyện  84 Hồ Rủn 0,98     Khê, huyện Đông Sơn Đông Sơn III Hồ chứa nước nhỏ (5 m ≤ Hđ 
  9. Xã Trung Xuân, huyện  UBND huyện  10 Hồ Phù Cú 0,10     Quan Sơn Quan Sơn Hồ Trung  Xã Xuân Phú, huyện  UBND huyện  11 Lập (Bản  0,40 9 16,5 Quan Hóa Quan Hóa Cang) Xã Điền Hạ, huyện  UBND huyện  12 Hồ Xèo 0,12 2,8 68 Bá Thước Bá Thước Xã Điền Hạ, huyện  UBND huyện  13 Hồ Vạc 0,10 2,4 60 Bá Thước Bá Thước Xã Điền Hạ, huyện  UBND huyện  14 Hồ Mùn 0,05 4 82 Bá Thước Bá Thước Xã Điền Hạ, huyện  UBND huyện  15 Hồ Dung 0,10 2,4 46 Bá Thước Bá Thước Xã Điền Hạ, huyện  UBND huyện  16 Hồ Xăm 0,06     Bá Thước Bá Thước Xã Lâm Xã, huyện Bá  UBND huyện  17 Hồ Sán 0,15 4 45 Thước Bá Thước Hồ Cành  Xã Lâm Xã, huyện Bá  UBND huyện  18 0,14 1,5 50 Nàng Thước Bá Thước Hồ Thái  Xã Điền Trung, huyện  UBND huyện  19 0,22 3,8 70 Xịa Bá Thước Bá Thước Xã Kỳ Tân, huyện Bá  UBND huyện  20 Hồ Buốc 0,06 5 47 Thước Bá Thước Hồ Làng  Xã Thiết Ống, huyện  UBND huyện  21 0,16 3,5 110 Chun Bá Thước Bá Thước Xã Thiết Ống, huyện  UBND huyện  22 Hồ Cốc 0,17 3,5 30 Bá Thước Bá Thước Xã Thiết Ống, huyện  UBND huyện  23 Hồ Khuôn 0,21 4,5 130 Bá Thước Bá Thước Hồ Làng  Xã Thiết Ống, huyện  UBND huyện  24 0,16 4 90 Cú Bá Thước Bá Thước Hồ Làng  Xã Thiết Ống, huyện  UBND huyện  25 0,34 4 70 Dốc Bá Thước Bá Thước Xã Thiết Ống, huyện  UBND huyện  26 Hồ Sặng 0,35 4 87 Bá Thước Bá Thước Xã Thiết Ống, huyện  UBND huyện  27 Hồ Tầm 0,19 5 80 Bá Thước Bá Thước Hồ Bai  Xã Thiết Ống, huyện  UBND huyện  28 0,08     Bặc Bá Thước Bá Thước 29 Hồ Tráng Xã Thiết Ống, huyện  0,05     UBND huyện 
  10. Bá Thước Bá Thước Xã Thiết Ống, huyện  UBND huyện  30 Hồ Bốc 0,06     Bá Thước Bá Thước Hồ Hang  Xã Thiết Ống, huyện  UBND huyện  31 0,08     Dơi Bá Thước Bá Thước Hồ Ngọc  Xã Lương Nội, huyện  UBND huyện  32 0,16 3 23 Mùn Bá Thước Bá Thước Xã Lũng Cao, huyện  UBND huyện  33 Hồ Hương 0,20 3 25 Bá Thước Bá Thước Xã Lũng Cao, huyện  UBND huyện  34 Hồ Bốc 0,22 4,5 80 Bá Thước Bá Thước Xã Lũng Cao, huyện  UBND huyện  35 Hồ Lặp 0,24 4,5 25 Bá Thước Bá Thước Xã Lũng Cao, huyện  UBND huyện  36 Hồ Pốn 0,06     Bá Thước Bá Thước Xã Lũng Cao, huyện  UBND huyện  37 Hồ Dục 0,08     Bá Thước Bá Thước Hồ Thành  Xã Lũng Cao, huyện  UBND huyện  38 0,10     Công Bá Thước Bá Thước Hồ Bo  Xã Văn Nho, huyện  UBND huyện  39 0,10     Dướn Bá Thước Bá Thước Hồ Eo  Xã Cổ Lũng, huyện  UBND huyện  40 0,10 2,5 14,6 Điếu Bá Thước Bá Thước Hồ Bó  Xã Cổ Lũng, huyện  UBND huyện  41 0,18 4 42 Dánh Bá Thước Bá Thước Hồ Bó  Xã Cổ Lũng, huyện  UBND huyện  42 0,14 2,5 20 Dấm Bá Thước Bá Thước Hồ Chiềng  Xã Đồng Lương,  UBND huyện  43 0,15 9,5 52,35 Khạt huyện Lang Chánh Lang Chánh Hồ Nặm  Xã Cẩm Thành, huyện  UBND huyện  44 0,27   276,5 Trẹn Cẩm Thủy Cẩm Thủy 45 Hồ Làng  Xã Cẩm Thành, huyện  UBND huyện  0,33 9 124 Ngọc Cẩm Thủy Cẩm Thủy   Hồ Ngọc  Xã Cẩm Thành, huyện  UBND huyện  46 0,07 8 162 Nước Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Ken  Xã Cẩm Thành, huyện  UBND huyện  47 0,10 4,8 43,5 Voi Cẩm Thủy Cẩm Thủy Xã Cẩm Bình, huyện  UBND huyện  48 Hồ Chè Nè 0,22 3,8 479 Cẩm Thủy Cẩm Thủy
  11. Hồ Phi  Xã Cẩm Long, huyện  UBND huyện  49 0,20 7,8 122 Long Cẩm Thủy Cẩm Thủy Xã Cẩm Vân, huyện  UBND huyện  50 Hồ Eo Lê 0,22 7,2 188,03 Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Mó  Xã Cẩm Phú, huyện  UBND huyện  51 0,34 5 135 Cun Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Vụng  Xã Cẩm Yên, huyện  UBND huyện  52 0,40 9,4 175,54 Vả Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Vũng  Xã Cẩm Tâm, huyện  UBND huyện  53 0,35 7,2 58,8 Cầu Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Bai  Xã Cẩm Tâm, huyện  UBND huyện  54 0,05 4,85 288,8 Bồng Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Bai  Xã Cẩm Tâm, huyện  UBND huyện  55 0,25 2,16 131,5 Muồng Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Bến  Xã Cẩm Tâm, huyện  UBND huyện  56 0,43 6,8 73,6 Bằng Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Cây  Xã Cẩm Tâm, huyện  UBND huyện  57 0,39 6,73 69,6 Sung Cẩm Thủy Cẩm Thủy Xã Cẩm Tâm, huyện  UBND huyện  58 Hồ Hón Kè 0,10 4,4 86,2 Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Ái  Xã Cẩm Tú, huyện  UBND huyện  59 0,33 6,2 89 Nàng Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Hón  Xã Cẩm Tú, huyện  UBND huyện  60 0,10 8,6 82,4 Cạn Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Đồng  Xã Cẩm Tân, huyện  UBND huyện  61 0,10 4,6 72,97 Môn Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Thôn  Xã Cẩm Giang, huyện  UBND huyện  62 0,10 4,2 102 Móng Cẩm Thủy Cẩm Thủy Xã Cẩm Quý, huyện  UBND huyện  63 Hồ Khin 0,25 6,5 138,2 Cẩm Thủy Cẩm Thủy Hồ Làng  Xã Cẩm Liên, huyện  UBND huyện  64 Mòng (Bai  0,22 7,2 105 cầm Thủy Cẩm Thủy Mồng) Hồ Thôn  Xã Cẩm Liên, huyện  UBND huyện  65 Đồi (Làng  0,24 6,87 98 Cẩm Thủy Cẩm Thủy Đồi) Xã Ngọc Sơn, huyện  UBND huyện  66 Hồ Chuối 0,10   230 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Giếng  Xã Ngọc Sơn, huyện  UBND huyện  67 0,10   200 Hang Ngọc Lặc Ngọc Lặc
  12. Xã Ngọc Sơn, huyện  UBND huyện  68 Hồ Bai Si 0,06     Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Minh  Xã Ngọc Trung,  UBND huyện  69 0,35 2 40 Lâm huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Minh  Xuân  Xã Ngọc Trung,  UBND huyện  70 0,25     (Xuân  huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Minh) Hồ Vó  Xã Ngọc Trung,  UBND huyện  71 Khú (Tân  0,25     huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Mỹ) Hồ Yên  Xã Ngọc Trung,  UBND huyện  72 0,06     Thắng huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Ngọc  Xã Ngọc Liên, huyện  UBND huyện  73 0,40 6,5 77 Thanh Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Mũi  Xã Ngọc Liên, huyện  UBND huyện  74 0,17 3 130 Trâu Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Làng  Xã Ngọc Liên, huyện  UBND huyện  75 0,13 5,7 78 Xi Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Giếng  Xã Ngọc Liên, huyện  UBND huyện  76 0,13 6 40 Thiềng Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Cây  Xã Ngọc Liên, huyện  UBND huyện  77 0,20 5,2 37 Trôi Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Vịt  Xã Ngọc Liên, huyện  UBND huyện  78 0,10     Vàng Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Vùng  Xã Minh Tiến, huyện  UBND huyện  79 0,23 3,5 120 Thổ Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Hón  Xã Minh Tiến, huyện  UBND huyện  80 0,35 2,5 237 Hang Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Cây  Dừa  Xã Minh Tiến, huyện  UBND huyện  81 0,15     (Thành  Ngọc Lặc Ngọc Lặc Phong) Hồ Sơn  Xã Lộc Thịnh, huyện  UBND huyện  82 0,41 9,5 534,8 Phong Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Đồng  Xã Lộc Thịnh, huyện  UBND huyện  83 0,06     Quyết Ngọc Lặc Ngọc Lặc Xã Quang Trung,  UBND huyện  84 Hồ Bu Bu 0,13 5,7 80 huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Bai  Xã Quang Trung,  UBND huyện  85 0,20 5,7 110 Sung huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc
  13. Hồ Ao Đồi  Xã Quang Trung,  UBND huyện  86 (Quang  0,15     huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Thủy) Hồ Ao  Vương  Xã Quang Trung,  UBND huyện  87 0,10     (Làng  huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Ràm) Xã Kiên Thọ, huyện  UBND huyện  88 Hồ Nam 0,15 6 203 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Thành  Xã Kiên Thọ, huyện  UBND huyện  89 0,10 6,7 106 Công Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Vó  Xã Kiên Thọ, huyện  UBND huyện  90 0,25   45 Bồn Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Làng  Xã Kiên Thọ, huyện  UBND huyện  91 0,25   60 Trai Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Vìn  Xã Kiên Thọ, huyện  UBND huyện  92 (Thống  0,15     Ngọc Lặc Ngọc Lặc Nhất) Hồ Vó  Ong  Xã Kiên Thọ, huyện  UBND huyện  93 0,15     (Thành  Ngọc Lặc Ngọc Lặc Sơn) Hồ Khảm  Xã Kiên Thọ, huyện  UBND huyện  94 0,10     (Làng 11) Ngọc Lặc Ngọc Lặc Xã Cao Ngọc, huyện  UBND huyện  95 Hồ Bai Đa 0,39 8,7 590 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Đồng  Thuận  Xã Cao Ngọc, huyện  UBND huyện  96 0,29   110 (Cao  Ngọc Lặc Ngọc Lặc Thuận) Hồ Ngọc  Xã Cao Ngọc, huyện  UBND huyện  97 0,12   98 Mùn Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Bai  Xã Cao Ngọc, huyện  UBND huyện  98 0,20   30 Sống Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Bai Tổ  Xã Cao Ngọc, huyện  UBND huyện  99 (Hệ thống  0,06     Ngọc Lặc Ngọc Lặc Bai Sống) Hồ Liên  Xã Phùng Minh,  UBND huyện  100 0,48 7 297 Thành huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Rộc  Xã Phùng Minh,  UBND huyện  101 0,20   130 Đầm huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc 102 Hồ Làng  Xã Phùng Minh,  0,43 6,7 110 UBND huyện 
  14. Cốc huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Làng  Xã Phùng Minh,  UBND huyện  103 0,15   112 Chu huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Quang  Xã Phùng Minh,  UBND huyện  104 0,06     Sánh huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Chu  Xã Đồng Thịnh,  UBND huyện  105 0,11 6,8 160,27 Mon huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Xã Đồng Thịnh,  UBND huyện  106 Hồ Bai Đu 0,07     huyện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Đầm  Xã Ngọc Khê, huyện  UBND huyện  107 0,35 3,7 120 Thi Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Đầm  Xã Ngọc Khê, huyện  UBND huyện  108 (Cao  0,30 3,5 80 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Phong) Xã Thúy Sơn, huyện  UBND huyện  109 Hồ Bai Cô 0,16 9,75 186 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Đồng  Xã Thúy Sơn, huyện  UBND huyện  110 0,23 6 100 Giao Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Tân  Xã Thạch Lập, huyện  UBND huyện  111 0,19 8 90 Thành Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Bàn  Xã Thạch Lập, huyện  UBND huyện  112 0,07   60 Nang Ngọc Lặc Ngọc Lặc Xã Thạch Lập, huyện  UBND huyện  113 Hồ Tuồng 0,10   70 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Xuân  Xã Thạch Lập, huyện  UBND huyện  114 0,06     Chính Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Lương  Xã Thạch Lập, huyện  UBND huyện  115 0,06     Thiện Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Đô  Xã Thạch Lập, huyện  UBND huyện  116 0,06     Quăn Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Bai Da  Xã Vân Am, huyện  UBND huyện  117 0,19 6,5 71 (Bai Gia) Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Vân  Xã Vân Am, huyện  UBND huyện  118 0,15 7 81 Giang Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Vân  Xã Vân Am, huyện  UBND huyện  119 Thanh (hồ  0,11 5 47 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Sậy) Hồ Ngọc  Xã Vân Am, huyện  UBND huyện  120 0,05     Nghĩa Ngọc Lặc Ngọc Lặc 121 Hồ Cò  Xã Cao Thịnh, huyện  0,37 4,3 70 UBND huyện 
  15. Tiêu Ngọc Lặc Ngọc Lặc Xã Cao Thịnh, huyện  UBND huyện  122 Hồ Rọc Lá 0,10     Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Đông  Xã Cao Thịnh, huyện  UBND huyện  123 Ao (Cao  0,05     Ngọc Lặc Ngọc Lặc Sơn) Hồ Đồng  Xã Cao Thịnh, huyện  UBND huyện  124 Châu (thôn  0,05     Ngọc Lặc Ngọc Lặc Cao Sơn) Hồ Làng  Xã Phùng Giáo, huyện  UBND huyện  125 0,17 6,3 64 Chầm Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Phùng  Xã Phùng Giáo, huyện  UBND huyện  126 0,15 8,5 47 Sơn Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Làng  Xã Phùng Giáo, huyện  UBND huyện  127 0,13     Lau Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Tiến  Xã Phùng Giáo, huyện  UBND huyện  128 0,06     Thành Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Đồi  Xã Nguyệt Ấn, huyện  UBND huyện  129 0,14 5 70 Trảng Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Làng  Xã Nguyệt Ấn, huyện  UBND huyện  130 0,17 7 65 Nán Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Minh  Xã Nguyệt Ấn, huyện  UBND huyện  131 0,12 3 96 Thạch Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Chàng  Vàng  Xã Nguyệt Ấn, huyện  UBND huyện  132 0,10 4 100 (Làng  Ngọc Lặc Ngọc Lặc Pheo) Xã Nguyệt Ấn, huyện  UBND huyện  133 Hồ Xăm 0,30     Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Ngọc  Xã Phúc Thịnh, huyện  UBND huyện  134 0,10 7,5 54 Quân Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Kẽ  Xã Phúc Thịnh, huyện  UBND huyện  135 0,12 3,5 40 Rẫy Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Khán  Xã Phúc Thịnh, huyện  UBND huyện  136 0,15     Đa Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Ngọc  Xã Phúc Thịnh, huyện  UBND huyện  137 0,13     Ráy Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Trà Si  Xã Phúc Thịnh, huyện  UBND huyện  138 0,10     (Ngã Ba) Ngọc Lặc Ngọc Lặc 139 Hồ Ngọc  Xã Phúc Thịnh, huyện  0,10     UBND huyện  Bến (Làng  Ngọc Lặc Ngọc Lặc
  16. Quên) Hồ Ngọc  Xã Phúc Thịnh, huyện  UBND huyện  140 0,05     Ken Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Bát  Xã Phúc Thịnh, huyện  UBND huyện  141 0,05     Ông Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Hón  Xã Mỹ Tân, huyện  UBND huyện  142 0,19   90 Túp Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Hón  Xã Mỹ Tân, huyện  UBND huyện  143 0,14   70 Vắt Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Bai  Xã Mỹ Tân, huyện  UBND huyện  144 0,14   56 Than Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Hón  Xã Mỹ Tân, huyện  UBND huyện  145 0,14   80 Sung Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Hón  Xã Mỹ Tân, huyện  UBND huyện  146 0,13   110 Ốc Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Bình  Xã Mỹ Tân, huyện  UBND huyện  147 0,13   200 Minh Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Hàng  Xã Mỹ Tân, huyện  UBND huyện  148 0,05     Rùa Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Làng  Xã Minh Sơn, huyện  UBND huyện  149 Đa (Bai  0,18   115 Ngọc Lặc Ngọc Lặc Đa) Hồ Hố  Xã Lam Sơn, huyện  UBND huyện  150 0,06     Mua Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Ngọc  Xã Lam Sơn, huyện  UBND huyện  151 0,22   50,2 Hòa Ngọc Lặc Ngọc Lặc Hồ Hón  Xã Ngọc Phụng,  UBND huyện  152 0,31   55 Kín huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Na  Xã Ngọc Phụng,  UBND huyện  153 0,49   55 Luốc huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Bệnh  UBND huyện  154 Thị trấn Thường Xuân 0,10     Viện Thường Xuân Hồ Ngọc  UBND huyện  155 Thị trấn Thường Xuân 0,07     Vàng Thường Xuân Hồ Pà  Xã Vạn Xuân, huyện  UBND huyện  156 0,13     Pông Thường Xuân Thường Xuân Xã Vạn Xuân, huyện  UBND huyện  157 Hồ Ná Nhà 0,13     Thường Xuân Thường Xuân Hồ Đồng  Xã Xuân Cẩm, huyện  UBND huyện  158 0,10 6,58 20,9 Cần Thường Xuân Thường Xuân
  17. Hồ Cày  Xã Xuân Cẩm, huyện  UBND huyện  159 0,10 9 50 Ton Thường Xuân Thường Xuân Hồ Coong  Xã Xuân Cẩm, huyện  UBND huyện  160 0,08 5 70 Khoai Thường Xuân Thường Xuân Hồ Hón  Xã Lương Sơn, huyện  UBND huyện  161 0,15     Trác Thường Xuân Thường Xuân Xã Lương Sơn, huyện  UBND huyện  162 Hồ Khiến 0,20   70 Thường Xuân Thường Xuân Hồ Đồng  Xã Lương Sơn, huyện  UBND huyện  163 0,10     Thành Thường Xuân Thường Xuân Xã Lương Sơn, huyện  UBND huyện  164 Hồ 21 0,10   200 Thường Xuân Thường Xuân Hồ Đào  Xã Lương Sơn, huyện  UBND huyện  165 0,14   56 Lạc Thường Xuân Thường Xuân Xã Lương Sơn, huyện  UBND huyện  166 Hồ Na Mó 0,15     Thường Xuân Thường Xuân Hồ Hón  Xã Lương Sơn, huyện  UBND huyện  167 0,16   85,31 Nguồn Thường Xuân Thường Xuân Hồ Khe  Xã Luận Thành,  UBND huyện  168 0,19   30 Dài huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Hón  Xã Luận Thành,  UBND huyện  169 0,15     Ngòn huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Hón  Xã Luận Thành,  UBND huyện  170 0,16   85,31 Nguồn huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Đồng  Xã Luận Thành,  UBND huyện  171 0,05 3 15 Mua huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Minh  Xã Luận Thành,  UBND huyện  172 Sơn (Đồng  0,19     huyện Thường Xuân Thường Xuân Đớn) Hồ Đồng  Xã Luận Thành,  UBND huyện  173 0,19     Bến huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Na  Xã Tân Thành, huyện  UBND huyện  174 0,40     Cuồng Thường Xuân Thường Xuân Hồ Thành  Xã Tân Thành, huyện  UBND huyện  175 0,08     Rõ Thường Xuân Thường Xuân Xã Tân Thành, huyện  UBND huyện  176 Hồ Hón Te 0,12     Thường Xuân Thường Xuân Hồ Hón  Xã Tân Thành, huyện  UBND huyện  177 0,07     Mó Thường Xuân Thường Xuân 178 Hồ Hua  Xã Tân Thành, huyện  0,05     UBND huyện 
  18. Nồng  (Ngọc  Thường Xuân Thường Xuân Cung) Hồ Chà  Xã Xuân Chinh, huyện  UBND huyện  179 0,08     Lảng Thường Xuân Thường Xuân Hồ Hón  Xã Xuân Chinh, huyện  UBND huyện  180 0,07     Xam Thường Xuân Thường Xuân Xã Xuân Chinh, huyện  UBND huyện  181 Hồ Hón Ca 0,10 8 18 Thường Xuân Thường Xuân Hồ Quán  Xã Luận Khê, huyện  UBND huyện  182 0,15     Thánh Thường Xuân Thường Xuân Hồ Bản  Xã Bát Mọt, Thường  UBND huyện  183 0,22 6,8 420 Vịn Xuân Thường Xuân Xã Xuân Thắng,  UBND huyện  184 Hồ Dín 0,05 9,5 50,3 huyện Thường Xuân Thường Xuân Xã Xuân Thắng,  UBND huyện  185 Hồ Ná Nọi 0,10 6,8 21 huyện Thường Xuân Thường Xuân Hồ Hón  Xã Xuân Cao, huyện  UBND huyện  186 0,13     Môn Thường Xuân Thường Xuân Hồ Quyết  Xã Xuân Cao, huyện  UBND huyện  187 0,18     Thắng Thường Xuân Thường Xuân Hồ Bai  Xã Xuân Cao, huyện  UBND huyện  188 Giăng (Bai  0,15     Thường Xuân Thường Xuân Giàng) Hồ Đồng  Xã Xuân Cao, huyện  UBND huyện  189 0,10     Nâu Thường Xuân Thường Xuân Hồ Bai  Xã Xuân Cao, huyện  UBND huyện  190 0,10     Đền Thường Xuân Thường Xuân Hồ Trung  Xã Xuân Cao, huyện  UBND huyện  191 0,15     Tiến Thường Xuân Thường Xuân Hồ Xuân  Xã Xuân Lẹ, huyện  UBND huyện  192 0,20 5,7 25 Ngù Thường Xuân Thường Xuân Hồ Đồng  Xã Thượng Ninh,  UBND huyện  193 0,10 3,2 150 Song huyện Như Xuân Như Xuân Hồ Đồng  Giang  Xã Thượng Ninh,  UBND huyện  194 0,13 5,5 180 (Đồng  huyện Như Xuân Như Xuân Cừn) 195 Hồ Trại  Xã Tân Bình, huyện  UBND huyện  0,11 8,4 113 Cáo Như Xuân Như Xuân  
  19. Hồ Ta  Xã Tân Bình, huyện  UBND huyện  196 Kéng (Mai  0,05     Như Xuân Như Xuân Thắng) Xã Yên Lễ, huyện  UBND huyện  197 Hồ Mỹ Ré 0,21 7,8 79,8 Như Xuân Như Xuân Xã Yên Lễ, huyện  UBND huyện  198 Hồ Ao Bui 0,19 3,5 60 Như Xuân Như Xuân Hồ Đồng  Xã Yên Lễ, huyện  UBND huyện  199 0,10 3 140 Hâm Như Xuân Như Xuân Xã Yên Lễ, huyện  UBND huyện  200 Hồ Ao Bai 0,07 6,8 80 Như Xuân Như Xuân Xã Yên Lễ, huyện  UBND huyện  201 Hồ Cây Đa 0,05 2,6 100 Như Xuân Như Xuân Hồ Đầm  Trời  Xã Yên Lễ, huyện  UBND huyện  202 0,14 3,4 50 (Thắng  Như Xuân Như Xuân Sơn) Hồ Trung  Xã Yên Lễ, huyện  UBND huyện  203 0,05     Thành Như Xuân Như Xuân Hồ Ao  Xã Bình Lương,  UBND huyện  204 0,07 4,52 64,2 Bươu huyện Như Xuân Như Xuân Hồ Bà  Xã Bình Lương,  UBND huyện  205 0,05   71 Toàn huyện Như Xuân Như Xuân Hồ Ngọc  Xã Bình Lương,  UBND huyện  206 0,10   200 Đồn huyện Như Xuân Như Xuân Hồ Ao  Xã Hóa Quỳ, huyện  UBND huyện  207 0,10 6,95 100 Bến Như Xuân Như Xuân Hồ Liên  Xã Hóa Quỳ, huyện  UBND huyện  208 0,05   100 Hiệp Như Xuân Như Xuân Hồ Ngọc  Xã Hóa Quỳ, huyện  UBND huyện  209 0,10     Re Như Xuân Như Xuân Hồ Đồng  Xã Cát Tân, huyện  UBND huyện  210 0,14 6,9 253 Man Như Xuân Như Xuân Hồ Đồng  Xã Cát Tân, huyện  UBND huyện  211 0,05     Cùng Như Xuân Như Xuân Hồ Cây  Xã Cát Tân, huyện  UBND huyện  212 0,10 8,7 75 Phay Như Xuân Như Xuân Hồ Thanh  Xã Cát Tân, huyện  UBND huyện  213 0,10 6,5 60 Vân Như Xuân Như Xuân Hồ Vân  Xã Cát Vân, huyện  UBND huyện  214 0,36   100 Trung Như Xuân Như Xuân
  20. Hồ Khe  Xã Xuân Hòa, huyện  UBND huyện  215 0,11 4 36 Hương Như Xuân Như Xuân Hồ Con  Xã Xuân Hòa, huyện  UBND huyện  216 0,10   100 Hoẵng Như Xuân Như Xuân Hồ Mó  Xã Xuân Bình, huyện  UBND huyện  217 0,05 3 100 Càm Như Xuân Như Xuân Hồ Đồng  Xã Thanh Sơn, huyện  UBND huyện  218 0,05     Sán Như Xuân Như Xuân Hồ Đồng  Xã Thanh Lâm, huyện  UBND huyện  219 0,10 9,8 72,6 Đặng Như Xuân Như Xuân Hồ Máu  Xã Cán Khê, huyện  UBND huyện  220 0,11     Chó Như Thanh Như Thanh Hồ Hố  Xã Cán Khê, huyện  UBND huyện  221 0,07     Mùn Như Thanh Như Thanh Hồ Cây  Xã Cán Khê, huyện  UBND huyện  222 0,07     Tra Như Thanh Như Thanh Hồ Đồng  Xã Cán Khê, huyện  UBND huyện  223 0,12     Nhòng Như Thanh Như Thanh Hồ Ông  Xã Cán Khê, huyện  UBND huyện  224 0,10     Hòa Như Thanh Như Thanh Hồ Đồng  Xã Cán Khê, huyện  UBND huyện  225 0,13     Tri Như Thanh Như Thanh Hồ Vàng  Xã Cán Khê, huyện  UBND huyện  226 0,10     Tâm Như Thanh Như Thanh Hồ Làng  Xã Cán Khê, huyện  UBND huyện  227 0,08     Đón Như Thanh Như Thanh Xã Cán Khê, huyện  UBND huyện  228 Hồ Cây U 0,09     Như Thanh Như Thanh Hồ Đồng  Xã Cán Khê, huyện  UBND huyện  229 Sen (Làng  0,09     Như Thanh Như Thanh Sen) Hồ Ngọc  Xã Cán Khê, huyện  UBND huyện  230 0,08     Bôn Như Thanh Như Thanh Hồ Hố  Xã Cán Khê, huyện  UBND huyện  231 0,06     Luồng Như Thanh Như Thanh Hồ Bà  Xã Cán Khê, huyện  UBND huyện  232 0,05     Đòng Như Thanh Như Thanh Hồ Đồng  Xã Cán Khê, huyện  UBND huyện  233 0,05     Cun Như Thanh Như Thanh 234 Hồ Hố  Xã Cán Khê, huyện  0,08     UBND huyện 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2